Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 364/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 06/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 06 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 (năm mươi chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOffice), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: |
|||
1 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
||
3 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. |
||
4 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
||
5 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
6 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
||
7 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
||
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
10 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
13 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
||
14 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
||
15 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
||
16 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
||
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
||
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). |
||
19 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
||
20 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
|
21 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
|
22 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
23 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp. |
||
24 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp. |
||
25 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh. |
||
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
||
28 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
||
29 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công. |
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ: |
|||
1 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công. |
2 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
3 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). |
||
4 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). |
||
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công. |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
||
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: |
|||
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
||
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
||
4 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
||
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
||
6 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế). |
||
7 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và nhạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y tế). |
||
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
1 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh quyết định |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
2 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. |
||
3 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. |
||
4 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia. |
Hội đồng sơ tuyển (Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ) |
|
5 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. |
- Cơ quan kiểm tra chuyên ngành Ủy ban nhân dân tỉnh. - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
6 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
7 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
||
8 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu. |
||
9 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
||
10 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
||
11 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
||
12 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
13 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
||
14 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
||
15 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
||
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
||
17 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ quyết định |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 78/QĐ-UBND về Quy định cơ cấu tổ chức và Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang trong quá trình thực hiện dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm tại Quyết định 463/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 về nhiệm vụ phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 806/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2017 định mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2016 về quy định thời gian đào tạo và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng áp dụng trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2014 quy định phụ cấp hoạt động, phụ cấp chức vụ đối với chức danh lãnh đạo của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2013 công bố đính chính bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Phần xây dựng và Phần lắp đặt Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2011 quy định về mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống trong cơ sở bảo trợ xã hội do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2010 về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn không đủ điều kiện tái cử cấp ủy, nhiệm kỳ 2010-2015 Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu sân Golf Củ Chi, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2008 | Cập nhật: 20/03/2008
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2006 về tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh Bình Định Ban hành: 16/11/2006 | Cập nhật: 21/11/2014