Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 806/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Phạm Thanh Hà |
Ngày ban hành: | 04/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 09 năm 2012 |
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 29/8/2012 về việc phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản, khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau (có phụ lục kèm theo).
1 - Khu vực đã cấp phép khai thác, giấy phép còn hiệu lực: 23 khu vực.
2 - Khu vực cấp phép thăm dò trước ngày 01/7/2011 (giấy phép hết hạn trước hoặc sau ngày 01/7/2011 không quá sáu tháng): 08 khu vực.
3 - Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khai thác để cung cấp nguyên vật liệu phục vụ cho việc duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kỹ thuật: 01 khu vực.
4 - Khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản: 02 khu vực.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chỉ huy trưởng: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên khoáng sản, vị trí khu vực, giấy phép |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác hệ VN 2000 |
Ghi chú |
||
Điểm góc |
X (m) |
Y (m) |
|
|||
I |
Khu vực đã cấp phép khai thác, giấy phép còn hiệu lực |
|||||
01 |
Đá xây dựng thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum. -------------- Giấy phép số 854/GP- UBND ngày 29/7/2009 |
5,5 |
1 |
1579120 |
550750 |
Khoản 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản. |
2 |
1579115 |
550850 |
||||
3 |
1579095 |
550910 |
||||
4 |
1579125 |
550915 |
||||
5 |
1579140 |
551122 |
||||
6 |
1579060 |
551180 |
||||
7 |
1579905 |
550875 |
||||
02 |
Đá xây dựng thôn 1b, xã Đăk La, huyện Đăk Hà. ----------- Giấy phép số 73/GP-UBND ngày 18/01/2010 |
0,25 |
1 |
15.96.911 |
550.415 |
" |
2 |
15.96.944 |
550.520 |
||||
3 |
15.96.965 |
550.513 |
||||
4 |
15.96.932 |
550.407 |
||||
03 |
Đá xây dựng thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi. ----------- Giấy phép số 1017/GP-UBND ngày 28/9/2010 |
5,9 |
1 |
1630705 |
518652 |
" |
2 |
1630792 |
518827 |
||||
3 |
1630913 |
518779 |
||||
4 |
1630830 |
518538 |
||||
5 |
1630693 |
518353 |
||||
6 |
1630991 |
518243 |
||||
7 |
1630986 |
518198 |
||||
8 |
1630846 |
518144 |
||||
9 |
1630665 |
518311 |
||||
04 |
Đá xây dựng thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi. --------- Giấy phép số 1265/GP-UBND ngày 09/11/2010 |
10 |
1 |
16.31.387 |
5.18.768 |
Khoản 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản. |
2 |
16.31.387 |
5.18.972 |
||||
3 |
16.30.120 |
5018.853 |
||||
4 |
16.30.869 |
5018.901 |
||||
5 |
16.30.869 |
5.18.800 |
||||
6 |
16.30.039 |
5.18.623 |
||||
05 |
Đá xây dựng thôn 1b, xã Đăk La, huyện Đăk Hà. ---------- Giấy phép số 1273/GP-UBND ngày 10/11/2010 |
3 |
1 |
15.97.966 |
550.279 |
" |
2 |
15.97.901 |
550.429 |
||||
3 |
15.97.718 |
550.453 |
||||
4 |
15.97.650 |
550.441 |
||||
5 |
15 97.499 |
550.313 |
||||
6 |
15.97.501 |
550.273 |
||||
7 |
15.97.791 |
550.362 |
||||
8 |
15.97.892 |
550.227 |
||||
06 |
Đá xây dựng thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy. --------- Giấy phép số 93/GP-UBND ngày 25/01/2011 |
3,1 |
1 |
1596848 |
568559 |
" |
2 |
1596886 |
568802 |
||||
3 |
1596601 |
568849 |
||||
4 |
1596555 |
568606 |
||||
07 |
Đá xây dựng thôn Iệc, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi. ---------- Giấy phép số 94/GP-UBND ngày 25/01/2011 |
2,5 |
1 |
1624.152 |
510.197 |
" |
2 |
1624.149 |
510.265 |
||||
3 |
1624.031 |
510.264 |
||||
4 |
1623.995 |
510.309 |
||||
5 |
1624.026 |
510.380 |
||||
6 |
1623.969 |
510.406 |
||||
7 |
1623.911 |
510.298 |
||||
8 |
1623.972 |
510.185 |
||||
|
…………. |
|
|
|
|
|
12 |
Đá xây dựng thôn 2, xã Hòa Bình, Thành phố Kon Tum ------------- Giấy phép số 265/GP-UBND ngày 24/3/2011 |
03 |
1 |
1577917 |
551694 |
Khoản 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất khoáng sản. |
2 |
1577806 |
551754 |
||||
3 |
1577628 |
551634 |
||||
4 |
1577708 |
551531 |
||||
13 |
Đá xây dựng thông Đăk Kang Dop, xã Đăk Hrig, huyện Đăk Hà. ------------- Giấy phép số 493/GP-UBND ngày 30/5/2011 |
3,3 |
1 |
1609408 |
540240 |
" |
2 |
1609376 |
540325 |
||||
3 |
1609140 |
540221 |
||||
4 |
1609193 |
540093 |
||||
5 |
1609318 |
540143 |
||||
14 |
Đá xây dựng thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà. ---------------- Giấy phép số 510/QĐ-UBND Ngày 06/6/2011 |
2,2 |
1 |
15 96 981 |
5 50 515 |
" |
2 |
15 97 016 |
5 50 611 |
||||
3 |
15 96 986 |
5 50 698 |
||||
4 |
15 96 903 |
5 50 702 |
||||
5 |
15 96 851 |
5 50 653 |
||||
6 |
15 96 851 |
5 50 573 |
||||
15 |
Đá xây dựng xã Đăk Sú, huyện Ngọc Hồi. -------- Giấy phép số 525/GP-UBND ngày 09/6/2011 |
03 |
1 |
16.27.739 |
5.15.455 |
" |
2 |
16.27.895 |
5.15.438 |
||||
3 |
16.27.958 |
5.15.626 |
||||
4 |
16.27.803 |
5.15.641 |
||||
16 |
Đá xây dựng thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà. ----------------- Giấy phép số 526/GP-UBND ngày 09/6/2011 |
6,75 |
1 |
15.96.989 |
550.057 |
" |
2 |
15.97.124 |
550.312 |
||||
3 |
1596.750 |
550.312 |
||||
4 |
1596.750 |
550.147 |
||||
17 |
Đá xây dựng xã Măng Cành, huyên Kon Plông. ---------- Giấy phép số 578/GP-UBND ngày 29/6/2011 |
12 |
1 |
1621.620 |
585.259 |
Khoản 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất khoáng sản. |
2 |
1621.648 |
585.406 |
||||
3 |
1621.530 |
585.506 |
||||
4 |
1621.514 |
585.597 |
||||
5 |
1621.324 |
585.598 |
||||
6 |
1621.171 |
585.708 |
||||
7 |
1621.113 |
585.377 |
||||
8 |
1621.478 |
585.359 |
||||
18 |
Đá xây dựng tiểu khu 474, xã Măng Cành, huyện KonPlông. ---------- Giấy phép số 587/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
2 |
1 |
1623.385 |
583.370 |
" |
2 |
1623.515 |
583.220 |
||||
3 |
1623.605 |
583.270 |
||||
4 |
1623.485 |
583.430 |
||||
19 |
Cát xây dựng thôn 1, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô. ---------- Giấy phép số 464/GP-UBND ngày 23/5/2011 |
4,1 |
1 |
16 16 240 |
541048 |
" |
2 |
1616364 |
541101 |
||||
3 |
1616142 |
541020 |
||||
4 |
1616283 |
540962 |
||||
20 |
Cát xây dựng lòng sông Đăk Bla đoạn phía tây thành phố Kon Tum. ----------- Giấy phép số 80/GP-UBND ngày 20/01/2012 |
18 |
1 |
545525 |
1587837 |
" |
2 |
546964 |
1589726 |
||||
3 |
547345 |
1589419 |
||||
4 |
548246 |
1588825 |
||||
21 |
Sét gạch ngói thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum. ----------- Giấy phép số 363/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 |
4,95 |
1 |
15 81 650 |
5 50 625 |
" |
2 |
15 81 760 |
5 50 727 |
||||
3 |
15 81 666 |
5 51 005 |
||||
4 |
15 81 517 |
5 51 005 |
||||
22 |
Than bùn thôn Tân Lập A, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà. ------------ Giấy phép số 577/GP- UBND ngày 11/6/2010 |
04 |
1 |
15.96.989 |
550.057 |
Khoản 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành môt số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản. |
2 |
15.97.124 |
550.312 |
||||
3 |
1596.750 |
550.312 |
||||
4 |
1596.750 |
550.147 |
||||
23 |
Quặng sắt xã Mô Rai, huyện Sa Thầy. ----------- Giấy phép số 353/GP-UBND ngày 20/4/2011 |
26 |
1 |
15 57 825 |
0487125 |
" |
2 |
15 57 450 |
0487250 |
||||
3 |
15 57 134 |
0488103 |
||||
4 |
15 57 413 |
0488103 |
||||
5 |
15 57 523 |
0487762 |
||||
II |
Khu vực cấp phép thăm dò trước ngày 01/7/2011 (hết hạn trước hoặc sau ngày 01/7/2011 không quá sáu tháng) |
|||||
01 |
Đá xây dựng thôn Long Nang, thị trấn Đăk Glei, huyện ĐăkGlei ------------ Giấy phép số 1347/GP-UBND ngày 25/11/2010 |
0,84 |
1 |
1665403 |
526405 |
Khoản 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản. |
2 |
1665405 |
526525 |
||||
3 |
1665345 |
526528 |
||||
4 |
1665340 |
526410 |
||||
|
|
|
||||
|
Đá xây dựng thôn 4, xã ĐăkHring, huyện Đăk Hà. --------- Giấy phép số 1383/GP-UBND ngày 06/12/2010 |
9,5 |
1 |
1618470 |
546283 |
Khoản 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản. |
2 |
1618450 |
546323 |
||||
3 |
1618446 |
546377 |
||||
4 |
1618459 |
546405 |
||||
5 |
1618449 |
546443 |
||||
6 |
1618385 |
546514 |
||||
7 |
1618345 |
546493 |
||||
8 |
1618327 |
546526 |
||||
9 |
1618311 |
546529 |
||||
10 |
1618284 |
546512 |
||||
11 |
1618250 |
546465 |
||||
12 |
1618239 |
546424 |
||||
13 |
1618179 |
546386 |
||||
14 |
1618155 |
546330 |
||||
15 |
1618125 |
546307 |
||||
16 |
1618118 |
546285 |
||||
17 |
1618123 |
546265 |
||||
18 |
1618199 |
546154 |
||||
19 |
1618234 |
546080 |
||||
20 |
1618252 |
546062 |
||||
03 |
Đá xây dựng thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà. ---------- Giấy phép số 499/GP-UBND ngày 30/5/2011 |
11 |
1 |
1598228 |
550270 |
" |
2 |
1598228 |
550443 |
||||
3 |
1597993 |
550594 |
||||
4 |
1597867 |
550643 |
||||
5 |
1597718 |
550453 |
||||
6 |
1597901 |
550429 |
||||
7 |
1697966 |
550279 |
||||
8 |
1597894 |
550229 |
||||
|
Đá xây dựng thôn La Lua, xã Đăk Choong, huyện ĐăkGlei. ---------- Giấy phép số 100/GP-UBND ngày 26/01/2011 |
1,74 |
1 |
1677128 |
530657 |
" |
2 |
1676995 |
530560 |
||||
3 |
1677108 |
530729 |
||||
4 |
1676992 |
530762 |
||||
05 |
Đá xây dựng thôn Iệc, xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi. ---------- Giấy phép số 498/GP-UBND ngày 30/05/2011 |
7,03 |
1 |
1622387 |
508998 |
" |
2 |
1622268 |
509216 |
||||
3 |
1622052 |
509122 |
||||
4 |
1622204 |
508823 |
||||
06 |
Đá xây dựng thôn 4, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum. --------- Giấy phép số 313/GP-UBND ngày 05/4/2011 |
4,15 |
1 |
1578096 |
553054 |
" |
2 |
1578096 |
553254 |
||||
3 |
1577888 |
553254 |
||||
4 |
1577888 |
553054 |
||||
07 |
Đá xây dựng thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi. ----------- Giấy phép số 496/GP-UBND ngày 30/5/2011 |
5 |
1 |
1631638 |
519159 |
" |
2 |
1631638 |
519351 |
||||
3 |
1631515 |
519236 |
||||
4 |
1631376 |
519340 |
||||
5 |
1631321 |
519164 |
||||
6 |
1631503 |
519059 |
||||
08 |
Đá xây dựng xã Mô Rai, huyện Sa Thầy. ------------- Giấy phép số 101/GP-UBND ngày 26/01/2011 |
18,48 |
1 |
1547988 |
487941 |
Khoản 3, 7, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản. |
2 |
1547985 |
488211 |
||||
3 |
1547575 |
488156 |
||||
4 |
1547574 |
488004 |
||||
5 |
1547500 |
487989 |
||||
6 |
1547597 |
487679 |
||||
7 |
1547816 |
487709 |
||||
III |
Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khai thác để cung cấp nguyên vật liệu phục vụ cho việc duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kỹ thuật |
|||||
01 |
Đá xây dựng thôn 1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà |
1,1 |
1 |
1596856 |
550440 |
Khoản 5, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
2 |
1596836 |
550540 |
||||
3 |
1596728 |
550517 |
||||
4 |
1596748 |
550417 |
||||
IV |
Khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản |
|||||
01 |
Đá xây dựng thôn Hà Mòn Ktu, xã Krong, thành phố Kon Tum |
05 |
1 |
1592583 |
539090 |
Khoản 6, Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành môt số điều của Luật Khoáng sản. |
2 |
1592652 |
539278 |
||||
3 |
1592417 |
539363 |
||||
4 |
1592348 |
539176 |
||||
02 |
Đá xây dựng thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
14 |
Tọa độ trung tâm: X: 1579 000; Y: 5 50 800 |
" |
Quyết định 363/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt phòng thí nghiệm giai đoạn 2021-2023 Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá đối với để thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2018 về định mức hỗ trợ xây mới công trình xử lý chất thải chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 705/QĐ-TTg Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 363/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản năm 2016 Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tỉnh Sơn La Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2015 công bố các thủ tục hành chính liên thông về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 510/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cấp nước sinh hoạt xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2013 Quy định về quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 17/09/2015
Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch thực hiện rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2012 tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2011 về thực hiện Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND Ban hành: 16/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định số 363/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2007 về Chương trình thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về tập trung nguồn lực tiếp tục đầu tư phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo quốc phòng an ninh vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 28/10/2014