Quyết định 510/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu: 510/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 30/01/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 510/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THANH TOÁN SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông báo số 5724/VPCP-KTTH ngày 29/7/2014 của Văn phòng Chính phủ về hệ thống cấp bậc công nhân trực tiếp sản xuất, xác định đơn giá nhân công áp dụng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và dịch vụ công ích đô thị theo quy định của Bộ Luật lao động năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;

Căn cứ Bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội công bố kèm theo Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND TP Hà Nội;

Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 về duy trì công viên cây xanh đô thị; số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 về duy trì chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội;

Căn cứ các định mức điều chỉnh, bổ sung đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 410/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 về việc công bố sửa đổi định mức dự toán đối với một số công tác duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội; số 4300/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 4299/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 4296/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội;

Căn cứ báo cáo đánh giá mức lương thị trường đã được khảo sát trên địa bàn Thành phố Hà Nội và các báo cáo của các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn về công tác lao động, tiền lương năm 2014;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10888/TTrLN:XD-TC-LĐTB&XH ngày 24/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội cho các lĩnh vực sau: Thu gom, vận chuyển xử lý, chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì công viên cây xanh; Chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm.

Trong đó:

Phụ lục số 01. Đơn giá thu gom, vận chuyển, xử lý, chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2015

Phụ lục số 02. Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2015.

Phụ lục số 03. Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm 2015.

Phụ lục số 04. Đơn giá duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2015.

Phụ lục số 05. Đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2015.

Điều 2. Đơn giá này áp dụng từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 về việc phê duyệt đơn giá thanh toán các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012.

Đơn giá này là cơ sở để lập, phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các gói thầu, đặt hàng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội, được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2015-2020.

Trong quá trình thực hiện, khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND Thành phố xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như trên điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Các PCT: Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Văn Sửu, Vũ Hồng Khanh;
- VPUB: CVP, các PCVP; P.XDGT, TNMT, KT.
- Lưu VT: XDGT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

THUYẾT MINH

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ THANH TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)

I. NGUYÊN TẮC CHUNG.

1. Căn cứ pháp lý xây dựng đơn giá:

- Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;

- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông báo số 5724/VPCP-KTTH ngày 29/7/2014 của Văn phòng Chính phủ về hệ thống cấp bậc công nhân trực tiếp sản xuất, xác định đơn giá nhân công áp dụng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và dịch vụ công ích đô thị theo quy định của Bộ Luật lao động năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;

- Bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội công bố kèm theo Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND TP Hà Nội;

- Các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 về duy trì công viên cây xanh đô thị; số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 về duy trì chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội;

- Các định mức điều chỉnh, bổ sung đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 4300/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 4299/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 4296/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội; Tờ trình Liên Sở số 10887/TTrLN:XD-TC-TNMT ngày 24/12/2014 của Sở Xây dựng-Tài chính-Tài nguyên & Môi trường về việc sửa đổi định mức dự toán đối với một số công tác duy trì vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn Thành phố;

- Công bố giá vật liệu số 03/2014/CBGVL-LS ngày 01/9/2014;

- Báo cáo đánh giá mức lương thị trường đã được khảo sát trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

- Các báo cáo của các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn về công tác lao động, tiền lương năm 2014;

- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

2. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng đơn giá.

2.1. Nguyên tắc xây dựng đơn giá:

Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy tu duy trì từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật.

- Đơn giá tiền lương:

+ Vận dụng các quy định về hệ thống thang lương, bảng lương tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

+ Mức lương sử dụng để xác định đơn giá nhân công trực tiếp trong lĩnh vực xây dựng và dịch vụ công ích đô thị đã tính đến các khoản lương phụ và phụ cấp lương.

+ Nhằm đảm bảo ổn định thu nhập, không gây biến động lớn ảnh hưởng tới đời sống của người lao động trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thủ đô, áp dụng mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ theo mức lương 1.150.000 đồng/người/tháng nhân với hệ số đảm bảo thu nhập “K“ (K>1). Do mức lương cơ sở chưa đáp ứng được đảm bảo thu nhập tối thiểu cho người lao động, trong khi tài liệu về mức lương thị trường đã được khảo sát trên địa bàn Hà Nội còn có một số điểm chưa phù hợp với thực tế.

- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công được xác định trên cơ sở Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội, đối với một số máy móc thiết bị, phương tiện đặc thù dùng cho công tác dịch vụ công ích không có trong bảng giá ca máy và thiết bị nêu trên thì vận dụng theo phương pháp kế thừa các chế độ chính sách đã được ban hành.

- Chi phí vật liệu: Theo Công bố giá vật liệu số 03/2014/CBGVL-LS ngày 01/9/2014, đối với một số chủng loại vật tư không có trong Công bố giá vật liệu được tính trên cơ sở đơn giá thực tế tại thời điểm quý IV/2014.

2.2. Thuyết minh và phương pháp tính toán:

a. Đơn giá tiền lương:

Đơn giá tiền lương được xác định theo công thức sau:

GNC = LNC x HCB / t

Trong đó:

- GNC: Đơn giá nhân công tính cho 1 ngày công của công nhân trực tiếp trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị.

- LNC: Mức lương sử dụng để xác định đơn giá nhân công trực tiếp trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị đã tính đến các khoản lương phụ và phụ cấp lương.

Mức lương sử dụng: Vận dụng mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ theo mức lương 1.150.000 đồng/người/tháng nhân với hệ số đảm bảo thu nhập “K“ như sau:

Lĩnh vực

Hệ số K vùng I

Hệ số K vùng II

Duy trì thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị

1,978

1,772

Duy trì hệ thống thoát nước đô thị

1,913

1,713

Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

1,846

1,638

Duy trì công viên cây xanh đô thị

1,970

1,763

Duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú

1,902

1,707

(Hệ số K đảm bảo thu nhập được tính trên cơ sở các báo cáo chi cho nhân công trực tiếp thực tế của các đơn vị cung ứng dịch vụ đô thị trên địa bàn Thành phố năm 2014).

- HCB: Hệ số lương theo cấp bậc công nhân trực tiếp sản xuất: Vận dụng các quy định về hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

- t: 26 ngày làm việc trong tháng.

b. Chi phí máy thi công:

Chi phí máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính trên cơ sở giá ca máy, thiết bị thi công do UBND Thành phố ban hành tại Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND Thành phố về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND TP Hà Nội quản lý.

Đối với một số máy móc thiết bị, phương tiện đặc thù dùng cho công tác dịch vụ công ích không có trong tập đơn giá ca máy đã ban hành được xác định theo phương pháp kế thừa các chế độ chính sách áp dụng theo ngành nghề đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011.

Đối với một số máy móc thiết bị, phương tiện đặc thù dùng cho công tác dịch vụ công ích do các đơn vị công ích mới đầu tư đưa vào vận hành trong thời gian gần đây thì tính theo nguyên giá mới đầu tư và phương pháp tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình.

Mức lương thợ điều khiển máy được tính toán theo mức lương tính toán tại mục Đơn giá tiền lương.

Chi phí điện năng tiêu thụ tính theo Quyết định số 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện từ 01/6/2014.

Chi phí nhiên liệu (xăng, dầu diezen) được tính toán trên số liệu ngày 22/12/2014 do Petrolimex công bố.

(Khi có biến động lớn về giá nhiên liệu do Nhà nước công bố, Liên Ngành sẽ báo cáo trình Thành phố cho phép điều chỉnh đơn giá theo quy định).

c. Chi phí vật tư, vật liệu:

Chi phí vật tư, vật liệu được tính trên cơ sở tham khảo giá thị trường, giá vật tư tại Công bố giá vật liệu liên Sở số 03/2014/CBGVL-LS ngày 01/9/2014 và giá cả các mặt hàng đặc thù do các đơn vị cung ứng dịch vụ trên địa bàn Thành phố thực thanh toán theo chứng từ, hóa đơn tài chính phù hợp với giá trị thị trường tại thời điểm quý IV/2014.

d. Chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức:

Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị, trên cơ sở kế thừa phương pháp vận dụng các chế độ chính sách được UBND Thành phố chấp thuận tại Quyết định 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011, cụ thể:

- Lợi nhuận định mức: 4,5% trên tổng chi phí trực tiếp và chi phí chung.

- Chi phí quản lý chung:

+ Duy trì thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị: 58% trên nhân công trực tiếp hoặc 5% chi phí máy thi công (đối với các mã có chi phí máy lớn hơn 60% trên tổng chi phí trực tiếp);

+ Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị: Chi phí quản lý chung: 61% trên nhân công trực tiếp hoặc 5% chi phí máy thi công (đối với các mã có chi phí máy lớn hơn 60% trên tổng chi phí trực tiếp);

+ Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị: Chi phí quản lý chung: 62% trên nhân công trực tiếp;

+ Duy trì công viên cây xanh đô thị: Chi phí quản lý chung: 64% trên nhân công trực tiếp;

+ Duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú: Chi phí quản lý chung: 64% trên nhân công trực tiếp;

e. Thuế giá trị gia tăng:

- Đơn giá Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước, Duy trì thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị không tính thuế GTGT đối với vật tư, vật liệu đầu vào do được khấu trừ thuế GTGT đầu ra.

- Đơn giá Duy trì công viên cây xanh, Chăn nuôi động vật, Duy trì sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng có tính thuế GTGT đối với vật tư, vật liệu đầu vào do không chịu thuế GTGT đầu ra.

II. MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ.

1. Đối với lĩnh vực thu gom vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị:

1.1. Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng mã MT4.03.00 được thực hiện theo tần xuất của từng khu vực và được tăng cường khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.

1.2. Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng lưu động mã MT5.03.00 chỉ được áp dụng trong các trường hợp đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thành phố, không dùng cho công tác duy trì thường xuyên.

2. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị:

2.1. Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (Mã hiệu TN1.01.20):

- Với khối lượng bùn xác định từ > 1/3 tiết diện cống trở lên thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số điều chỉnh K = 0,8.

2.2. Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công (Mã hiệu TN1.01.30):

- Với khối lượng bùn xác định từ > 1/3 tiết diện rãnh trở lên thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,8.

2.3. Nhặt, thu gom phế thải và vớt bèo rác trên mương sông thoát nước (Mã hiệu TN1.03.10):

- Trường hợp mương sông chưa cải tạo nhưng không phải trung chuyển thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,85.

- Trường hợp mương sông đã cải tạo, có đường vận chuyển, có hành lang quản lý B ³ 3m thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,8.

- Trường hợp mương sông xa khu dân cư, mương nông nghiệp mới chuyển đổi mục đích sử dụng thoát nước đô thị và không thoát nước cho lưu vực lớn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,6.

2.4. Nạo vét bùn bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8T) kết hợp với máy tời và các thiết bị khác (Mã hiệu TN2.01.40):

- Với các cống có kích thước khác với kích thước 3,0m £ B, (F) £ 3,5m thì đơn giá được điều chỉnh hệ số K như sau:

TT

Kích thước cống

Hệ số K

1

2,5m < B, (F) < 3,0m

0,85

2

3,5m < B, (F) £ 4,0m

1,10

- Với mực nước hoặc lượng bùn trong cống > 1m thì đơn giá trên được điều chỉnh bằng hệ số K = 1,25 cho từng loại kích thước cống trên, tính như sau:

TT

Kích thước cống

Hệ số K

1

2,5m < B, (F) < 3,0m

1,25 x 0,85

2

3,0m £ B, (F) £ 3,5m

1,25 x 1,00

3

3,5m < B, (F) £ 4,0m

1,25 x 1,10

2.5. Quản lý thường xuyên trên mặt cống (Mã hiệu TN4.01.30):

- Đối với tuyến cống thứ 2,3 ... chạy song song và có khoảng cách giữa các tim ga thăm hoặc ga thu £ 8m và nằm một tuyến phố hoặc đường thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,3.

2.6. Công tác sửa chữa, thay thế hố ga thăm và thay thế hố ga gang hoặc đan bê tông cốt thép nắp ga gang, khung ga gang Mã hiệu TN6.01... chưa bao gồm chi phí vật liệu chính: bộ ga gang hoặc khung ga gang hoặc nắp ga gang hoặc tấm đan bê tông cốt thép... Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.

2.7. Công tác quản lý, vận hành 01 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long - Vân Trì công suất < 7.000 m³/ngày đêm và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại (Mã hiệu TN8.03.10), đơn giá chưa bao gồm vật tư, nguyên nhiên vật liệu phục vụ bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại. Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.

2.8. Công tác quản lý, vận hành các trạm bơm, các trạm xử lý nước thải: đơn giá chưa bao gồm chi phí điện năng; sửa chữa, thay thế các thiết bị cơ khí; bảo dưỡng định kỳ, bảo dưỡng lớn; nạo vét bể hút, bể xả...

3. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị:

3.1. Đơn giá công tác quản lý vận hành trạm đèn công cộng tương ứng với chiều dài tuyến trạm 1500m £ L< 2000m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì đơn giá điều chỉnh với hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm: (L)

+ L < 500m: K1=0,5

+ 500 £ L < 1000m: K1=0,8

+ 1000 £ L < 1500m: K1=0,9

+ 1500 £ L < 2000m: K1=1

+ 2000 £ L £ 3000m: K1=1,1

+ L > 3000m: K1=1,2

- Vị trí trạm:

+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv=1,1

+ Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv=1,2

+ Trạm trong ngoại thành: Kv=1

3.2. Công tác lắp đặt, sửa chữa, thay thế chưa bao gồm chi phí vật liệu chính sử dụng thay thế, lắp đặt, sửa chữa. Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.

4. Đối với lĩnh vực duy trì cây xanh đô thị:

4.1. Đơn giá trồng và duy trì cây hoa áp dụng đối với hoa đạt tiêu chuẩn theo quy định. Trong điều kiện thời tiết không thuận lợi cho việc phát triển cây hoa, nếu chất lượng hoa được duy trì chỉ đạt trên 90% chất lượng hoa theo quy định thì được thanh toán bằng 87% đơn giá trên.

4.2. Đơn giá cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát (mã hiệu đơn giá: CX3.01.00; CX3.05.00; CX3.06.00; CX3.07.00) được áp dụng đối với cây xà cừ. Khi áp dụng cho các loại cây khác thực hiện như sau:

- Các loại cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách điều chỉnh hệ số K=0,7.

- Các loại cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng gà, Liễu điều chỉnh hệ số K=0,5.

- Các loại cây Dâu da xoan, Dướng, Vông gai điều chỉnh hệ số K=0,4 với cây có đường kính D³25 cm và K=0,3 với cây có D<25 cm.

4.3. Công tác cắm hoa vào chậu (CX5.22.00); Cài cỏ nhựa, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép (CX5.23.00); Trang trí hoa nhựa (hoa lụa), hoa tươi, tại các điểm trang trí (CX5.24.00); Trang trí cờ các loại (CX5.25.00); Công tác trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí (CX5.26.00) chưa bao gồm chi phí các loại vật liệu hoa, que cắm hoa, cỏ nhựa, cờ, đất mầu, ang, chậu… Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán. Trong đơn giá chưa bao gồm các chi phí nhân công khác như: Công cắt gọt xốp; Công gắn xốp vào giàn; Công định vị hình trên giàn hoa; Công nhuộm mầu hoa; Công phơi hoa; Công cắm hoa vào que; Công quây bạt trụ hoa; Công gắn hoa lên trụ hoa... đối với các công tác trang trí hoa có tạo hình mỹ thuật, phần nhân công phát sinh được xác định theo thực tế thi công và sẽ được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.

5. Đối với lĩnh vực duy trì chăn nuôi chim thú tại Vườn thú Hà Nội.

5.1. Mã VT 5.01.03: Chăn nuôi Sóc: Áp dụng thêm cho chăn nuôi chuột lang

5.2. Mã VT7.03.01: Chim ăn hạt lớn: Áp dụng cho các loại sau đây: Ngỗng, Ngỗng trời, Trĩ sao, Trĩ khoang cổ, các loại Công, Gà tiền mặt vàng, Gà tiền mặt đỏ, Gà lôi hông tía, Gà lôi lam đuôi trắng, Gà lôi lam mào trắng, Gà lôi trắng, Gà rừng tai trắng, Gà tre, Gà so, Gà xù, Gà tây, Gà lông mao, Bồ câu ….

5.3. Mã VT7.03.02: Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ: Áp dụng cho các loại sau: Cu gáy, Cu ngói, Cu sen, Cu xanh, Khướu bạc má, Khướu mun, Khướu đầu trắng, Liếu điếu, Tu hú, Yểng, Họa mi …..

5.4. Mã VT7.05.01: Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt lùn, vẹt má hồng. Ngoài hai loại trên còn áp dụng chăn nuôi loại Vẹt đầu hồng.

5.5. Mã VT7.05.03: Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt má vàng. Ngoài loại vẹt má vàng còn áp dụng chăn nuôi Vẹt ngực đỏ.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm 2015

Vùng 1

Vùng 2

Quận

Huyện

1

2

3

4

8

9

10

1

MT1.01.00

MT1.01.01

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công: các tuyến phố cổ; tuyến phố văn minh thương mại; các tuyến phố chính thực hiện "điểm" về đảm bảo vệ sinh môi trường của Thành phố có chiều rộng >=7m, thực hiện 2 bên lề.

km

543.862

 

 

2

MT1.01.02

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công: các tuyến phố còn lại.

km

362.575

362.575

324.814

3

MT1.02.00

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công.

10.000 m²

906.437

770.473

690.231

4

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công.

10.000 m²

652.635

554.740

496.966

7

MT1.03.00

Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách bằng thủ công.

km

290.060

246.551

220.874

9

MT1.04.00

Công tác tua vỉa, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch.

km

181.287

154.094

138.047

11

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công.

km

471.348

400.646

358.919

13

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại bể rác, các thùng chứa nơi công cộng lên ô tô bằng thủ công

tấn

274.026

274.026

245.487

14

MT1.07.00

Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn Kiếm

ha

2.348.795

 

 

15

MT2.01.00

MT2.01.10

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

tấn

183.965

183.965

177.312

16

MT2.01.11

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 < L <=25km

tấn

204.201

204.201

196.817

17

MT2.01.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25 < L <=30km

tấn

224.437

224.437

216.321

18

MT2.01.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 < L <=35km

tấn

239.154

239.154

230.505

19

MT2.01.14

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35 < L <=40km

tấn

253.871

253.871

244.690

20

MT2.01.15

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40 < L <=45km

tấn

266.749

266.749

257.102

21

MT2.01.16

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 45 < L <=50km

tấn

277.787

277.787

267.741

22

MT2.01.17

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 50 < L <=55km

tấn

288.825

288.825

278.380

23

MT2.01.18

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 55 < L <=60km

tấn

298.023

298.023

287.245

24

MT2.01.19

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 60 < L <=65km

tấn

305.382

305.382

294.338

25

MT2.01.20

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

tấn

175.515

175.515

170.334

26

MT2.01.21

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 < L <=25km

tấn

194.821

194.821

189.070

27

MT2.01.22

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25 < L <=30km

tấn

214.128

214.128

207.807

28

MT2.01.23

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 < L <=35km

tấn

228.169

228.169

221.433

29

MT2.01.24

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35 < L <=40km

tấn

242.211

242.211

235.060

30

MT2.01.25

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40 < L <=45km

tấn

254.497

254.497

246.983

31

MT2.01.26

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 45 < L <=50km

tấn

265.028

265.028

257.202

32

MT2.01.27

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 50 < L <=55km

tấn

275.559

275.559

267.423

33

MT2.01.28

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 55 < L <=60km

tấn

284.335

284.335

275.939

34

MT2.01.29

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 60 < L <=65km

tấn

291.355

291.355

282.753

35

MT2.01.30

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

tấn

163.666

163.666

159.662

36

MT2.01.31

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 < L <=25km

tấn

181.668

181.668

177.226

37

MT2.01.32

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25 < L <=30km

tấn

199.672

199.672

194.789

38

MT2.01.33

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 < L <=35km

tấn

212.766

212.766

207.562

39

MT2.01.34

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35 < L <=40km

tấn

225.859

225.859

220.335

40

MT2.01.35

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40 < L <=45km

tấn

237.315

237.315

231.511

41

MT2.01.36

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 45 < L <=50km

tấn

247.134

247.134

241.091

42

MT2.01.37

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 50 <L <=55km

tấn

256.955

256.955

250.671

43

MT2.01.38

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 55 < L <=60km

tấn

265.138

265.138

258.654

44

MT2.01.39

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 60 < L <=65km

tấn

271.685

271.685

265.040

45

MT2.02.00

MT2.02.10

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 20km

tấn

136.558

136.558

133.568

46

MT2.02.11

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 20 < L <=25km

tấn

151.580

151.580

148.261

47

MT2.02.12

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 25 < L <=30km

tấn

166.602

166.602

162.953

48

MT2.02.13

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe < 10T, cự ly vận chuyển bình quân 30 < L <=35km

tấn

177.525

177.525

173.639

49

MT2.02.14

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklitt và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 35 < L <=40km

tấn

188.451

188.451

184.324

50

MT2.02.15

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 40 < L <=45km

tấn

198.010

198.010

193.674

51

MT2.02.16

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 45 < L <=50km

tấn

206.204

206.204

201.689

52

MT2.02.17

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 50 < L <=55km

tấn

214.396

214.396

209.702

53

MT2.02.18

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 55 < L <=60km

tấn

219.859

219.859

215.045

54

MT2.02.19

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 60 < L <=65km

tấn

226.687

226.687

221.723

55

MT2.02.20

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 20km

tấn

182.864

182.864

179.493

56

MT2.02.21

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 20 < L <=25km

tấn

202.979

202.979

199.238

57

MT2.02.22

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 25 < L <=30km

tấn

223.094

223.094

218.981

58

MT2.02.23

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 30 <L <=35km

tấn

237.723

237.723

233.342

59

MT2.02.24

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 35 < L <=40km

tấn

252.353

252.353

247.700

60

MT2.02.25

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 40 < L <=45km

tấn

265.153

265.153

260.265

61

MT2.02.26

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 45 < L <=50km

tấn

276.125

276.125

271.035

62

MT2.02.27

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 50 < L <=55km

tấn

287.096

287.096

281.804

63

MT2.02.28

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 55 < L <=60km

tấn

294.411

294.411

288.984

64

MT2.02.29

Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 60 < L <=65km

tấn

303.555

303.555

297.959

65

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt (công suất bãi <=500T/ngày)

tấn

 

66.904

 

66

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh (công suất bãi từ 2000-3500T/ngày)

tấn

 

84.368

 

67

MT3.03.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi <500T/ngày

tấn

 

22.199

 

68

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp PTXD công suất bãi 500-1000T/ngày

tấn

 

15.574

 

69

MT3.05.00

Công tác xử lý phân bùn bể phốt

tấn

 

50.474

 

70

MT3.06.00

Công tác vận hành nhà máy xử lý nước rác tại bãi Nam Sơn (công suất 1.500m³/ngđ)

 

97.817

 

71

MT3.07.00

Công tác duy trì vận hành trạm rửa xe tại Khu LHXL CT Nam Sơn

tn

 

1.370

 

72

MT3.08.00

Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 60T tại khu LHXL chất thải Nam Sơn

tn

 

1.285

 

73

MT3.09.00

Công tác xử lý rác làm phân Compost

tấn phân

 

3.832.952

 

74

MT3.10.00

Công tác sản xuất EM thứ cấp

lít

 

9.688

 

75

MT3.11.00

Công tác sản xuất Bokashi

tấn

 

5.201.415

 

76

MT3.12.00

Công tác xử lý rác làm mùn hữu cơ công suất <500T/ngày

tấn rác

 

191.225

 

77

MT3.13.00

Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 80T tại Bãi chôn lấp PTXD, công suất bãi 500-1000T/ngày

tấn rác

 

3.247

 

78

MT3.14.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý chất thải hợp vệ sinh công suất trên 3500T/ngày

tấn rác

 

69.783

 

79

MT4.01.00

Công tác quét đường bằng cơ giới

km

137.213

120.383

119.332

81

MT4.02.00

MT4.02.01

Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước <10m³

km

254.309

216.687

212.043

83

MT4.02.02

Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước 10m³ <= V <16m³

km

237.125

196.470

193.375

85

MT4.02.03

Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước 16m³ <= V <20m³

km

236.385

203.831

201.218

87

MT4.02.04

Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước 20m³ <= V < 30m³, địa bàn huyện

km

 

209.728

207.184

88

MT4.03.00

MT4.03.01

Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng 6 - 20m³, ô tô tưới nước <10m³

km

732.142

732.142

712.788

89

MT4.03.02

Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng 6 - 20m³, ô tô tưới nước >=10m³

km

632.263

632.263

612.910

90

MT4.04.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m³ nước

226.714

226.714

204.935

91

MT5.01.00

Công tác duy trì phục vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch)

hố/ca

61.789

61.789

55.696

92

MT5.02.00

MT5.02.01

Công tác thu dọn phân xí máy bằng ô tô hút phân 1,5T (cự ly <=20km)

tấn

349.577

349.577

331.919

93

MT5.02.02

Công tác thu dọn phân xí máy bằng ô tô hút phân 4,5T (cự ly <=20km)

tấn

141.757

141.757

135.246

96

MT5.03.00

MT5.03.11

Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động, moóc 4 buồng, ô tô hút phân 4,5T

hố/ca

215.557

215.557

206.657

97

MT5.03.12

Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động, nhà 1 buồng, ô tô hút phân 4,5T

hố/ca

222.230

222.230

212.636

98

MT5.04.00

MT5.04.01

Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động, moóc 4 buồng

nhà

277.334

277.334

263.484

99

MT5.04.02

Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động, nhà 1 buồng

nhà

358.072

358.072

340.624

100

MT5.05.00

Công tác quản lý, duy trì nhà vệ sinh công cộng loại kết cấu vỏ thép

nhà/ca

399.311

399.311

358.693

 

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số
510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm 2015

Vùng 1

Vùng 2

Quận

Huyện

1

2

3

4

8

9

10

1

 

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công

1.518.603

1.290.813

1.155.862

3

 

TN1.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống từ 300 đến 600mm

2.606.346

2.215.395

1.983.778

5

 

TN1.01.221

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống trên 600 đến 1000mm.

2.506.581

2.130.594

1.907.844

7

 

TN1.01.231

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống >1000mm

2.444.228

2.077.594

1.860.386

9

 

TN1.01.31

Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công

2.203.131

1.872.661

1.676.879

11

 

TN1.01.41

Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công

ga thu nước/lần /tháng

732.503

622.628

557.534

13

TN1.02.10

TN1.02.111

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, không có hành lang lối vào

1.572.201

1.336.370

1.196.656

15

TN1.02.112

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, không có hành lang lối vào, không trung chuyển

1.336.370

1.135.915

1.017.157

17

TN1.02.121

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, có hành lang lối vào

1.364.957

1.160.212

1.038.915

19

TN1.02.122

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, có hành lang lối vào, không trung chuyển

1.160.212

986.182

883.078

21

TN1.02.20

TN1.02.211

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, không có hành lang lối vào

1.601.398

1.361.188

1.218.880

23

TN1.02.212

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, không có hành lang lối vào, không trung chuyển

1.361.188

1.157.011

1.036.048

25

TN1.02.221

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, có hành lang lối vào

1.374.750

1.168.537

1.046.369

27

TN1.02.222

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, có hành lang lối vào, không trung chuyển

1.168.537

993.258

889.414

29

TN1.03.10

TN1.03.11

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước, rộng <=6m

1.600.102

1.360.088

1.217.894

31

TN1.03.12

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước, rộng 6m đến 15m

1.760.114

1.496.097

1.339.683

33

TN1.03.13

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước, rộng >15m

2.280.147

1.938.125

1.735.498

35

TN10.01.10

Công tác quản lý, vận hành cân điện tử 30T tại bãi đổ bùn

tấn bùn, phế thải

5.347

5.347

4.874

36

TN2.01.10

Nạo vét cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S1)

m dài

193.749

193.749

187.379

37

TN2.01.20

Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S2)

m dài

338.573

338.573

326.650

38

TN2.01.30

Nạo vét cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3)

m dài

544.122

544.122

522.543

39

TN2.01.40

Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với máy tời các thiết bị khác (dây chuyền S4)

m dài

1.000.465

1.000.465

966.293

40

TN2.02.10

Nạo vét mương sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2)

493.219

493.219

475.370

41

TN2.02.20

Nạo vét mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3)

866.280

866.280

836.206

42

TN3.01.10

TN3.01.11

Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly L <8km

tấn

206.244

206.244

198.060

43

TN3.01.12

Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 8km <= L < 10km

tấn

211.502

211.502

203.216

44

TN3.01.13

Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 10km <= L <=12km

tấn

216.760

216.760

208.373

45

 

TN3.01.14

Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 12km < L <=18km

tấn

224.646

224.646

216.108

46

TN3.01.15

Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 18km <L <= 20km

tấn

232.533

232.533

223.842

47

TN3.01.16

Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly L >20km

tấn

237.791

237.791

228.999

48

TN4.01.10

Kiểm tra, phát hiện hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

km

6.000.386

6.000.386

5.373.059

49

TN4.01.20

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

km

4.572.536

4.572.536

4.094.488

50

TN4.01.30

Quản lý thường xuyên trên mặt cống

km

56.993

56.993

51.034

51

TN4.01.40

TN4.01.41

Duy trì, kiểm tra, quản lý mương sông, không bị lấn chiếm hành lang quản lý B>=1m

km

55.987

55.987

50.134

52

TN4.01.42

Duy trì, kiểm tra, quản mương sông, bị lấn chiếm hành lang quản lý

km

83.813

83.813

75.051

53

TN5.01.10

Công tác xử lý phế thải thoát nước tại bãi chứa bùn

tn

51.855

51.855

47.332

54

TN6.01.10

TN6.01.11

Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế ga gang 0,5x0,5m

ga

704.706

 

658.153

55

TN6.01.12

Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế ga gang 0,7x0,7m

ga

720.298

 

673.745

56

TN6.01.13

Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế đan bê tông cốt thép 0,5x0,5m

ga

704.706

704.706

658.153

57

TN6.01.14

Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế đan bê tông cốt thép 0,7x0,7m

ga

720.298

720.298

673.745

58

TN6.01.20

TN6.01.21

Công tác thay thế đan ga bằng BTCT, nắp ga bằng gang, trọng lượng <=100kg - Thay nắp ga hoặc khung ga gang

ga

170.322

170.322

161.822

59

TN6.01.22

Công tác thay thế đan ga bằng BTCT, nắp ga bằng gang, trọng lượng > 100kg - Thay cả bộ nắp ga và khung ga

ga

265.452

265.452

246.562

60

TN6.01.30

TN6.01.31

Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch, loại 1m

ga

865.673

865.673

811.571

61

TN6.01.32

Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch, loại 1,5m

ga

942.782

942.782

884.647

62

TN6.01.40

TN6.01.41

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIB

rãnh

650.806

650.806

606.391

63

TN6.01.42

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIB

rãnh

1.005.325

1.005.325

945.048

64

TN6.01.43

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIIB

rãnh

1.005.325

1.005.325

945.048

65

TN6.01.44

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIC

rãnh

975.964

975.964

915.687

66

TN6.01.45

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIC

rãnh

1.097.105

1.097.105

1.028.572

67

TN6.01.46

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIIC

rãnh

1.097.105

1.097.105

1.028.572

68

TN7.01.100

TN7.01.101

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Thanh Bình công suất 2,77m³/s, mùa khô

ca

1.043.945

 

941.028

69

TN7.01.102

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Thanh Bình công suất 2,77m³/s, mùa mưa

ca

1.849.690

 

1.662.535

70

TN7.01.10

TN7.01.11

Quản lý, vận hành cụm công trình đầu mối Yên Sở vào mùa khô (gồm trạm bơm Yên Sở, 7 đập điều tiết: Nghĩa Đô, Hồ Tây A, B, Đồng Chì, Văn Điểm, Thanh Liệt, Lừ-Sét; 3 đập cao su A, B, C tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở)

ca

22.757.530

 

20.442.851

 

TN7.01.12

Quản lý, vận hành cụm công trình đầu mối Yên Sở vào mùa mưa (gồm trạm bơm Yên Sở, 7 đập điều tiết: Nghĩa Đô, Hồ Tây A, B, Đồng Chì, Vân Điểm, Thanh Liệt, Lừ-Sét; 3 đập cao su A, B, C tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở)

ca

25.769.824

 

23.140.216

71

TN7.01.110

TN7.01.111

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Đồng Bông 2 công suất 4m³/s, mùa khô

ca

1.073.715

 

970.798

72

TN7.01.112

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Đồng Bông 2 công suất 4m³/s, mùa mưa

ca

2.299.417

 

2.068.354

74

TN7.01.120

TN7.01.121

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Phúc Đồng công suất 0,75m³/s, mùa khô

ca

582.905

 

522.552

75

TN7.01.122

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Phúc Đồng công suất 0,75m³/s, mùa mưa

ca

764.411

 

685.084

76

TN7.01.130

TN7.01.131

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Cầu Chui công suất 0,5m³/s, mùa khô

ca

581.024

 

520.671

77

TN7.01.132

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Cầu Chui công suất 0,5m³/s, mùa mưa

ca

762.530

 

683.203

78

TN7.01.140

TN7.01.141

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Xuân Đỉnh công suất 3,33m³/s, mùa khô

ca

647.753

 

582.119

79

TN7.01.142

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Xuân Đỉnh công suất 3,33m³/s, mùa mưa

ca

647.753

 

582.119

80

TN7.01.150

TN7.01.151

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,67m³/s Hầm cơ giới Kim Liên, mùa khô

ca

1.232.968

 

1.108.842

81

TN7.01.152

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,67m³/s Hầm cơ giới Kim Liên, mùa mưa

ca

1.437.260

 

1.308.243

82

TN7.01.160

TN7.01.161

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Tai Trâu, mùa khô

ca

581.024

 

520.671

83

TN7.01.162

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Tai Trâu, mùa mưa

ca

762.530

 

683.203

84

TN7.01.170

TN7.01.171

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Thiền Quang, mùa khô

ca

579.143

 

518.790

85

TN7.01.172

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Thiền Quang, mùa mưa

ca

760.649

 

681.322

86

TN7.01.180

TN7.01.181

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,93m³/s hồ Bảy Mẫu, mùa khô

ca

587.388

 

527.035

87

TN7.01.182

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,93m³/s hồ Bảy Mẫu, mùa mưa

ca

768.894

 

689.567

88

TN7.01.190

TN7.01.191

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Công Viên Hòa Bình, mùa khô

ca

581.740

 

521.387

89

TN7.01.192

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Công Viên Hòa Bình, mùa mưa

ca

763.246

 

683.918

90

TN7.01.200

TN7.01.201

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,4m³/s Trần Phú, mùa khô

ca

583.979

 

523.626

91

TN7.01.202

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,4m³/s Trần Phú, mùa mưa

ca

765.485

 

686.158

92

TN7.01.20

TN7.01.21

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m³/s Bắc Thăng Long - Vân Trì, mùa khô

ca

 

4.383.762

 

 

TN7.01.22

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m³/s Bắc Thăng Long - Vân Trì, mùa mưa

ca

 

4.786.618

 

93

TN7.01.210

TN7.01.211

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Văn Chương, mùa khô

ca

579.501

 

519.149

94

TN7.01.212

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Văn Chương, mùa mưa

ca

761.008

 

681.680

96

TN7.01.220

TN7.01.221

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,5m³/s hồ Đống Đa, mùa khô

ca

581.740

 

521.387

97

TN7.01.222

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,5m³/s hồ Đống Đa, mùa mưa

ca

763.246

 

683.918

98

TN7.01.230

TN7.01.231

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m³/s hồ Hố Mẻ, mùa khô

ca

579.258

 

518.905

99

TN7.01.232

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m³/s hồ Hố Mẻ, mùa mưa

ca

760.764

 

681.437

100

TN7.01.240

TN7.01.241

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m³/s hồ Hào Nam, mùa khô

ca

579.258

 

518.905

101

TN7.01.242

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m3/s hồ Hào Nam, mùa mưa

ca

760.764

 

681.437

102

TN7.01.250

TN7.01.251

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,67m³/s hồ Cầu Tình, mùa khô

ca

581.740

 

521.387

103

TN7.01.252

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,67m³/s hồ Cầu Tình, mùa mưa

ca

763.246

 

683.918

104

TN7.01.260

TN7.01.261

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 1m³/s hồ Vục, mùa khô

ca

586.218

 

525.865

105

TN7.01.262

Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 1m³/s hồ Vục, mùa mưa

ca

767.724

 

688.396

106

TN7.01.270

TN7.01.271

Công tác quản lý vận hành Đài phun nước hồ Thành Công: Vận hành

ca

841.484

 

757.246

107

 

TN7.01.272

Công tác quản lý vận hành Đài phun nước hồ Thành Công: Không vận hành

ca

560.115

 

505.292

108

TN7.01.30

TN7.01.31

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 7,3m³/s Đồng Bông I, mùa khô

ca

2.532.418

 

 

109

TN7.01.32

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 7,3m³/s Đồng Bông I, mùa mưa

ca

3.723.955

 

 

110

TN7.01.40

TN7.01.41

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s Hồ Trung Tự, mùa khô

ca

580.084

 

 

111

TN7.01.42

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s Hồ Trung Tự, mùa mưa

ca

959.466

 

 

112

TN7.01.50

TN7.01.51

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Hầm chui Trung tâm Hội nghị Quốc Gia công suất 1,33m³/s, mùa khô

ca

 

1.229.757

1.105.631

113

TN7.01.52

Công tác quản lý vận hành trạm bơm Hầm chui Trung tâm Hội nghị Quốc Gia công suất 1,33m³/s, mùa mưa

ca

 

1.229.757

1.105.631

114

TN7.01.60

TN7.01.61

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Giảng Võ công suất 0,5m³/s, mùa khô

ca

581.024

 

520.671

115

TN7.01.62

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Giảng Võ công suất 0,5m³/s, mùa mưa

ca

762.530

 

683.203

116

TN7.01.70

TN7.01.71

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Thành Công công suất 0,5m³/s, mùa khô

ca

581.024

 

520.671

117

TN7.01.72

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Thành Công công suất 0,5m3/s, mùa mưa

ca

762.530

 

683.203

118

TN7.01.80

TN7.01.81

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Tân Mai công suất 0,56m³/s, mùa khô

ca

585.204

 

524.851

119

TN7.01.82

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Tân Mai công suất 0,56m3/s, mùa mưa

ca

766.710

 

687.383

120

TN7.01.90

TN7.01.91

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Kim Liên công suất 0,56m³/s, mùa khô

ca

585.204

 

524.851

121

TN7.01.92

Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Kim Liên công suất 0,56m³/s, mùa mưa

ca

964.586

 

864.572

122

 

TN8.01.10

Quản lý, vận hành trạm XLNT Trúc Bạch, công suất 2.300m³/ngđ

ca

7.316.975

 

 

123

 

TN8.01.20

Quản lý, vận hành trạm XLNT Kim Liên, công suất 3.700m³/ngđ

ca

8.704.683

 

 

126

TN8.03.10

TN8.03.11

Công tác quản lý vận hành 01 đơn nguyên nhà máy XLNT Bc Thăng Long - Vân Trì và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại, vận hành đầy đủ

1000m³

 

 

 

 

 

- Công suất 3.000 <= Q <4.000m³/ngđ

 

 

7.385.128

 

 

 

- Công suất 4.000 <= Q <5.000m³/ngđ

 

 

6.691.445

 

 

 

- Công suất 5.000 <= Q <6.000m³/ngđ

 

 

6.171.182

 

 

 

- Công suất 6.000 <= Q <7.000m³/ngđ

 

 

5.650.919

 

127

TN8.03.12

Công tác quản lý vận hành 01 đơn nguyên nhà máy XLNT Bắc Thăng Long - Vân Trì và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại, chưa vận hành hệ thống xử lý bùn

1000m³

 

 

 

 

 

 

- Công suất 3.000 <= Q <4.000m³/ngđ

 

 

6.221.358

 

 

 

 

- Công suất 4.000 <= Q <5.000m³/ngđ

 

 

5.624.013

 

 

 

 

- Công suất 5.000 <= Q <6.000m³/ngđ

 

 

5.176.004

 

 

 

 

- Công suất 6.000 <= Q <7.000m³/ngđ

 

 

4.727.996

 

128

TN9.01.10

TN9.01.11

Theo dõi thủy trí mùa khô

ngày đọc

20.115

20.115

18.012

129

TN9.01.12

Theo dõi thủy trí mùa mưa

ngày đọc

33.524

33.524

30.020

130

TN9.01.20

TN9.01.21

Vận hành cửa phai bằng thủ công

trận mưa

335.253

335.253

300.203

131

TN9.01.22

Vận hành cửa phai bằng động cơ

trận mưa

268.203

268.203

240.163

132

TN9.01.30

TN9.01.31

Duy trì vệ sinh môi trường hồ, diện tích hồ <=5ha

ha

184.011

184.011

164.774

133

TN9.01.32

Duy trì vệ sinh môi trường hồ, diện tích hồ >5ha

ha

110.407

110.407

98.864

134

TN9.01.40

TN9.01.41

Quản lý quy tắc hồ, hồ có hành lang quản lý

km

36.878

36.878

33.023

135

TN9.01.42

Quản lý quy tắc hồ, hồ không có hành lang quản lý

km

56.993

56.993

51.034

 

PHỤ LỤC SỐ 3

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định
510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm 2015

Vùng 1

Vùng 2

1

2

3

4

7

8

1

CS.1.01.11

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông cao <=10m

cột

1.561.255

1.385.339

2

CS.1.01.12

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông cao >10m

cột

1.734.728

1.539.266

3

CS.1.01.13

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép cao <=8m

cột

1.040.837

923.560

4

CS.1.01.14

 

cột

1.561.255

1.385.339

5

CS1.01.15

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép cao <=12m

cột

1.734.728

1.539.266

6

CS.1.01.21A

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn bê tông cao <=10m

cột

1.235.329

1.125.028

7

CS.1.01.21B

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn thép cao <=8m

cột

1.235.329

1.125.028

8

CS.1.01.21C

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn thép cao <=10m

cột

1.235.329

1.125.028

9

CS.1.01.22A

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn bê tông cao >10m

cột

1.582.274

1.432.880

10

CS.1.01.22B

Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn thép <=12m

cột

1.582.274

1.432.880

11

CS.1.01.31

Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột bê tông cao <=10m

cột

1.088.143

982.869

12

CS.1.01.32

Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột bê tông cao >10m

cột

1.508.681

1.361.800

13

CS.1.01.33

Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột thép cao <=8m

cột

1.014.550

911.791

14

CS.1.01.34

Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột thép cao <=10m

cột

1.014.550

911.791

15

CS.1.01.35

Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột thép cao <=12m

cột

1.261.616

1.136.796

16

CS.1.01.41

Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M16x240x260

khung móng

173.473

153.927

17

CS.1.01.42

Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M16x340x500

khung móng

208.167

184.712

18

CS.1.01.43

Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M24x1375x8

khung móng

242.862

215.498

19

CS.1.01.44

Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1375x8

khung móng

346.946

307.854

20

CS.1.01.45

Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1620x12

khung móng

1.005.078

938.054

21

CS.1.01.46

Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1870x12

khung móng

1.182.754

1.101.489

22

CS.1.01.47

Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1875x12

khung móng

1.429.821

1.326.495

23

CS.1.02.01

Vận chuyển cột đèn bê tông

cột

52.065

50.855

24

CS.1.02.02

Vận chuyển cột đèn thép, cột cao 8-12m

cột

52.065

50.855

25

CS.1.03.11

Lắp chụp đầu cột mới, cột dài <=10m

bộ chụp đầu cột

405.587

375.903

26

CS.1.03.12

Lắp chụp đầu cột mới, cột dài >10m

bộ chụp đầu cột

462.057

430.263

27

CS.1.03.21

Lắp chụp liền cần cột BTLT, cột thép, cột dài <=10m

bộ chụp đầu cột

592.882

542.095

28

CS.1.03.22

Lắp chụp liền cần cột BTLT, cột thép, cột dài >10m

bộ chụp đầu cột

630.624

579.836

29

CS.1.03.30

Lắp chụp cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

bộ chụp đầu cột

405.587

375.903

30

CS.1.04.11

Lắp cần đèn D60, cần đèn dài <=2,8m

bộ cần đèn

574.152

525.475

31

CS.1.04.12

Lắp cần đèn D60, cần đèn dài <=3,2m

bộ cần đèn

611.611

558.712

32

CS.1.04.13

Lắp cần đèn D60, cần đèn dài <=3,6m

bộ cần đèn

645.325

943.367

33

CS.1.04.21

Lắp cần đèn chữ S bằng máy, cần đèn dài <=2,8m

bộ cần đèn

1.201.952

1.150.021

34

CS.1.04.22

Lắp cần đèn chữ S bằng máy, cần đèn dài <=3,2m

bộ cần đèn

1.258.140

1.199.877

35

CS.1.04.30

Lắp cần đèn chữ L bằng máy (cần đèn dài <=1,2m)

bộ cần đèn

1.172.847

1.122.059

36

CS.1.04.40

Lắp cần đèn chữ L bằng thủ công (cần đèn dài <=3,2m)

bộ cần đèn

1.254.228

1.178.254

37

CS.1.04.50

Lắp cần đèn chao cao áp D48 bằng máy (cần đèn dài <=1,2m)

bộ cần đèn

850.930

469.128

38

CS.1.04.60

Lắp cần đèn chao cao áp D48 bằng thủ công (cần đèn dài <=1,2m)

bộ cần đèn

925.895

522.801

39

CS.1.05.01

Kéo lèo đèn, lèo đôi

bộ

1.560.355

1.416.571

40

CS.1.05.02

Kéo lèo đèn, lèo ba

bộ

2.226.000

2.028.569

41

CS.1.06.01

Lắp đèn cao áp ở độ cao <= 12m

bộ

405.587

375.903

42

CS.1.06.02

Lắp đèn cao áp ở độ cao >12m

bộ

518.246

480.121

43

CS.1.06.03

Lp chao cao áp

bộ

330.667

309.426

44

CS.1.06.04

Lp đèn huỳnh quang

bộ

405.587

375.903

45

CS.1.07.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

bộ

340.807

321.675

46

CS.1.07.20

Lp xà dọc

bộ

686.529

625.189

47

CS.1.07.31

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà <=1m

bộ

314.609

292.006

48

CS.1.07.32

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà >1m

bộ

352.068

325.244

49

CS.1.07.41

Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà <=1m

bộ

299.672

265.907

50

CS.1.07.42

Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà > 1 m

bộ

374.591

332.384

51

CS.1.08.10

Làm tiếp địa cho cột điện

cọc

711.618

691.780

52

CS.1.08.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

bộ

183.865

164.377

53

CS.1.08.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

bộ

536.539

499.038

54

CS.2.01.01

Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng, dây Ø=6+25mm2

100m

981.289

903.677

55

CS.2.01.02

Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng, dây Ø=6+50mm2

100m

2.878.470

2.715.748

56

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

đầu cáp

112.376

99.715

57

CS.2.02.20

Làm cầu chì đuôi cá

cái

86.736

76.963

58

CS.2.03.00

Rải cáp ngầm

100m

520.418

461.779

59

CS.2.04.00

Luồn cáp cửa cột

100m

86.736

76.963

60

CS.2.05.00

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

653.837

592.675

61

CS.2.05.10

Đánh số cột thép

10 cột

338.613

302.635

62

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

cái

56.189

49.858

63

CS.2.06.20

Lắp cửa cột bê tông ly tâm

cái

137.551

123.218

64

CS.2.06.30

Lp cửa ct COMPOZlT

cái

156.563

142.615

65

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

2.515.091

2.360.156

66

CS.2.07 20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

867.364

769.633

67

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ điện điều khiển chiếu sáng

bộ

867.364

769.633

68

CS.2.08.21

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao H <2m

cái

815.323

723.454

69

CS.2.08.22

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao H >=2m

cái

1.144.868

1.041.558

70

CS.2.09.10

Thay cánh cửa cột thép

cái

34.694

30.785

71

CS.2.10.10

Giá cố và lắp cánh cửa cột

cái

316.778

304.963

72

CS.3.01.01

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng thủ công

cột

1.123.772

997.150

73

CS.3.01.02

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng thủ máy

cột

856.258

782.890

74

CS.3.02.01

Lắp đặt đèn lồng bằng thủ công

bộ

404.557

358.974

75

CS.3.02.02

Lắp đặt đèn lồng bằng máy

bộ

471.914

438.009

76

CS.3.03.01

Lắp đt đèn cầu

bộ

322.077

305.056

77

CS.3.03.02

Lp đặt đèn nm

bộ

359.536

338.294

78

CS.3.03.03

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

224.754

199.430

79

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

3.219.542

2.993.509

80

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ở ngã ba, ngã tư

100 bóng

5.061.914

4.722.865

81

CS.4.01.13

Lắp đèn bóng ốc trong công viên, vườn hoa

100 bóng

2.433.021

2.263.496

82

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m dây

952.428

898.780

83

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ở ngã ba, ngã tư

10m dây

1.056.204

975.732

84

CS.4.01.30

Lắp đèn bóng ốc trong công viên, vườn hoa bằng thủ công

100 bóng

1.759.111

1.569.178

85

CS.4.02.11

Lp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao <3m

100 bóng

3.520.680

3.252.440

86

CS.4.02.12

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao >=3m

100 bóng

4.906.429

4.546.276

87

CS.4.02.21

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m

100 bóng

2.809.428

2.492.873

88

CS.4.02.22

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m

100 bóng

3.652.257

3.240.735

89

CS.4.02.31

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao <3m

100m

539.364

491.436

90

CS.4.02.32

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao >=3m

100m

816.513

750.202

91

CS.4.02.41

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m

100m

561.885

498.574

92

CS.4.02.42

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m

100m

730.451

648.147

93

CS.4.03.11

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao <3m

100 bóng

1.640.611

1.481.445

94

CS.4.03.12

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao >=3m

100 bóng

2.532.044

2.298.126

95

CS.4.03.21

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m

100 bóng

1.966.600

1.745.011

96

CS.4.03.22

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m

100 bóng

2.809.428

2.492.873

97

CS.4.04.11

Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao <3m

dây (100 bóng)

78.652

73.002

98

CS.4.04.12

Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao >=3m

dây (100 bóng)

124.349

114.193

99

CS.4.04.21

Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m

dây (100 bóng)

56.189

49.858

100

CS.4.04.22

Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m

dây (100 bóng)

112.376

99.715

101

CS.4.05.11

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao <3m

100 bóng

2.816.544

2.601.952

102

CS.4.05.12

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao >=3m

100 bóng

3.925.143

3.637.019

103

CS.4.05.21

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m

100 bóng

2.247.543

1.994.299

104

CS.4.05.22

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m

100 bóng

2.921.807

2.592.588

105

CS.4.05.31

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao <3m

10m

621.751

570.963

106

CS.4.05.32

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao >=3m

10m

981.286

909.255

107

CS.4.05.41

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m

10m

561.885

498.574

108

CS.4.05.42

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m

10m

730.451

648.147

109

CS.4.05.51

Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao <3m

10m

1.453.317

1.315.255

110

CS.4.05.52

Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao >=3m

10m

2.157.453

1.965.742

111

CS.4.05.60

Lắp đèn sao băng, giọt sương

bộ

118.576

108.419

112

CS.4.06.11

Lắp đèn pha chiếu sáng công trình kiến trúc trên cạn, lắp ở độ cao <3m

bộ

621.751

570.963

113

CS.4.06.12

Lắp đèn pha chiếu sáng công trình kiến trúc trên cạn, lắp ở độ cao >=3m

bộ

794.206

729.039

114

CS.4.06.20

Lắp đèn pha chiếu sáng công trình kiến trúc dưới nước

bộ

674.263

598.289

115

CS.4.07.11

Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước <=1m x 2m, lắp ở độ cao <3m

bộ

825.522

753.058

116

CS.4.07.12

Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước <=1m x 2m, lắp ở độ cao >=3m

bộ

1.144.635

1.046.492

117

CS.4.07.21

Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước từ 1x2m (2m2) đến 2x2m (4m2), lắp ở độ cao <3m

bộ

1.040.237

944.381

118

CS.4.07.22

Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước từ 1x2m (2m2) đến 2x2m (4m2), lắp ở độ cao >=3m

bộ

1.410.518

1.283.618

119

CS.4.08.01

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy, loại 2-3 kênh

bộ

374.591

332.384

120

CS.4.08.02

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy, loại >=4 kênh

bộ

561.885

498.574

121

CS.4.09.00

Lắp đài phun nước bằng LED hai tầng (thi công thủ công)

bộ

2.332.925

2.070.798

122

CS.4.10.00

Lắp đèn LED thanh 1m đến 1,5m viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy (độ cao >3m)

bộ

185.137

171.750

123

CS.4.11.00

Lắp đèn LED thanh 1m đến 1,5m viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công (độ cao <3m)

bộ

93.675

83.120

124

CS.4.12.01

Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cây bằng thủ công

khung

168.565

149.573

125

CS.4.12.02

Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cây bằng máy

khung

257.904

239.523

126

CS.4.13.01

Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cột bằng thủ công

khung

884.946

840.628

127

CS.4.13.02

Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cột bằng máy

khung

1.044.895

1.003.910

128

CS.5.01.10

Thay bóng sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

1.342.733

1.202.001

129

CS.5.01.21

Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: H <10m

20 bóng

3.253.188

3.027.155

130

CS.5.01.22

Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: 10m <=H <12m

20 bóng

3.351.792

3.114.318

131

CS.5.01.23

Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: 12m <=H <18m

20 bóng

4.198.998

3.913.597

132

CS.5.01.24

Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: 18m <=H <24m

20 bóng

5.255.560

4.885.744

133

CS.5.01.30

Thay bóng cao áp bằng thủ công

20 bóng

2.804.151

2.500.257

134

CS.5.01.40

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

3.332.022

3.118.449

135

CS.5.01.50

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

2.794.521

2.513.055

136

CS.5.02.11

Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: H<10m

10 bộ

7.415.950

6.837.262

137

CS.5.02.12

Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: 10m <=H <12m

10 bộ

7.405.637

6.784.742

138

CS.5.02.13

Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: 12m <=H <18m

10 bộ

7.908.848

7.287.953

139

CS.5.02.14

Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: 18m <=H <24m

10 bộ

8.950.666

8.281.843

140

CS.5.02.15

Thay đèn kép bằng máy, độ cao: H<10m

10 bộ

10.300.296

9.396.612

141

CS.5.02.16

Thay đèn kép bằng máy, độ cao: 10m <=H <12m

10 bộ

9.915.393

9.011.709

142

CS.5.02.17

Thay đèn kép bằng máy, độ cao: 12m <=H <18m

10 bộ

10.718.277

9.780.826

143

CS.5.02.18

Thay đèn kép bằng máy, độ cao: 18m <=H <24m

10 bộ

11.797.553

10.807.955

144

CS.5.02.20

Thay đèn các loại bằng thủ công

10 bộ

5.993.448

5.318.130

145

CS.5.03.11

Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: H <10m

bộ

584.845

540.904

146

CS.5.03.12

Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m

bộ

622.303

574.142

147

CS.5.03.13

Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 12m <= H <18m

bộ

788.747

727.503

148

CS.5.03.14

Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m

bộ

907.912

840.186

149

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

bộ

436.133

387.594

150

CS.5.03.31

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: H <10m

bộ

524.162

484.322

151

CS.5.03.32

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m

bộ

561.621

517.560

152

CS.5.03.33

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: 12m <=H <18m

bộ

753.427

695.556

153

CS.5.03.34

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m

bộ

857.608

794.945

154

CS.5.03.41

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: H <10m

bộ

706.735

653.331

155

CS.5.03.42

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m

bộ

769.986

710.522

156

CS.5.03.43

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 12m <= H < 18m

bộ

1.013.114

936.048

157

CS.5.03.44

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m

bộ

1.156.323

1.071.930

158

CS.5.03.50

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công

bộ

533.528

474.015

159

CS.5.03.61

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: H <10m

bộ

666.885

613.237

160

CS.5.03.62

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m

bộ

754.665

696.795

161

CS.5.03.63

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: 12m <= H <18m

bộ

867.041

796.510

162

CS.5.03.64

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m

bộ

971.222

895.899

163

CS.5.03.70

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công

bộ

563.124

499.813

164

CS.5.04.10

Thay thế xà đơn dài 1,2m có sứ

bộ

1.704.695

1.581.583

165

CS.5.04.20

Thay thế xà kéo dài 1,2m có sứ

bộ

2.163.351

2.026.432

166

CS.5.04.30

Thay thế bộ xà dài 0,6m có sứ

bộ

1.400.286

1.285.615

167

CS.5.04.40

Thay thế bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng máy

bộ

1.137.976

1.067.800

168

CS.5.04.50

Thay thế bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

bộ

1.502.136

1.375.513

169

CS.5.04.61

Thay bộ xà dài 0,3 m không sứ, không dây bằng máy

bộ

790.808

733.294

170

CS.5.04.62

Thay bộ xà dài 0,4m không sứ, không dây bằng máy

bộ

814.012

756.498

171

CS.5.04.63

Thay bộ xà dài 0,6m không sứ, không dây bằng máy

bộ

821.759

764.244

172

CS.5.04.71

Thay bộ xà dài 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

bộ

967.670

874.815

173

CS.5.04.72

Thay bộ xà dài 0,4m không sứ, không dây bằng thủ công

bộ

990.874

898.019

174

CS.5.04.73

Thay bộ xà dài 0,6m không sứ, không dây bằng thủ công

bộ

998.621

905.765

175

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L bằng máy

cái

1.227.532

1.110.573

176

CS.5.05.12

Thay chụp ống phóng đơn hoặc kép bằng máy

cái

1.602.122

1.442.955

177

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần bằng máy

cái

1.602.122

1.442.955

178

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L và tay bắt cần bằng máy

bộ

1.807.497

1.690.538

179

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S và tay bắt cần bằng máy

bộ

2.182.086

2.022.920

180

CS.5.05.30

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

bộ

1.685.658

1.495.725

181

CS.5.05.41

Thay cần đèn cao áp chữ L và tay bắt cần bằng thủ công

bộ

2.265.622

2.075.689

182

CS.5.05.42

Thay cần đèn cao áp chữ S và tay bắt cần bằng thủ công

bộ

2.939.884

2.673.979

183

CS.5.05.50

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

bộ

1.122.895

1.027.040

184

CS.5.05.60

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

bộ

1.392.694

1.240.748

188

CS.5.06.11

Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M6

40m

1.029.294

935.155

189

CS.5.06.12

Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M10

40m

1.216.590

1.101.347

190

CS.5.06.13

Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M16

40m

1 216.590

1.101.347

191

CS.5.06.14

Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M25

40m

1.216.590

1.101 347

192

CS.5.06.15

Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây A16

40m

1.216.590

1.101.347

193

CS.5.06.16

Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây A25

40m

1.216.590

1.101.347

194

CS.5.06.21

Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M6

40m

1.348.525

1.196.579

195

CS.5.06.22

Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M10

40m

1.685.658

1.495.725

196

CS.5.06.23

Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M16

40m

1.685.658

1.495.725

197

CS.5.06.24

Thay đây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M25

40m

1.685.658

1.495.725

198

CS.5.06.25

Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây A16

40m

1.685.658

1.495 725

199

CS.5.06.26

Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây A25

40m

1.685.658

1.495.725

200

CS.5.06.31

Thay dây lên đèn, cáp treo

40m

1.858.882

1.703.658

201

CS.5.06.32

Thay dây lên đèn, cáp ngầm

40m

1.331.291

1.223.995

202

CS.5.06.41

Thay cáp treo bằng máy

40m

2.446.967

2.249.536

203

CS.5.06.42

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

2.821.794

2.517.900

204

CS.5.06.51

Thay cáp ngầm, nền đất

40m

12.029.428

10.678.792

205

CS.5.06.52

Thay cáp ngầm, hè phố

40m

15.026.152

13.337.857

206

CS.5.06.53

Thay cáp ngầm, đường nhựa

40m

19.521.239

17.326.455

207

CS.5.06.54

Thay cáp ngầm, bê lông asphan

40m

19.521.239

17.326.455

208

CS.5.06.60

Thay tủ điện

cái

1.827.907

1.647.637

209

CS.5.06.71

Nối cáp ngầm, nền đất

Hộp

2.120.891

1.909.853

210

CS.5.06.72

Nối cáp ngầm, hè phố

Hộp

2.495.481

2.242.237

211

CS.5.06.73

Nối cáp ngầm, đường nhựa

Hộp

2.682.777

2.408.429

212

CS.5.06.74

Nối cáp ngầm, bê tông asphan

Hộp

2.870.072

2.574.621

213

CS.5.07.01

Thay cột đèn, cột BT ly tâm, cột BT chữ H

cột

9.462.241

8.717.106

214

CS.5.07.02

Thay cột đèn, cột sắt

cột

8.694.372

8.012.566

215

CS.5.08.10

Sơn cột sắt, cột cao 8-9,5m

cột

1.638.095

1.531.309

216

CS.5.08.20

Sơn chụp và sơn cần đèn

bộ

948.428

884.355

217

CS.5.08.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy, cột cao >4m

cột

1.428.587

1.327.520

218

CS.5.08.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công, cột cao <=4m

cột

1.540.368

1.383.998

219

CS.5.08.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

1.152.507

1.035.230

220

CS.5.08.60

Sơn tủ điện và giá đỡ

t

929.355

851.170

221

CS.5.09.10

Thay sứ

quả sứ

301.058

280.873

222

CS.5.09.21

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

qu cầu

372.940

343.764

223

CS.5.09.22

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

quả cu

374.701

332.480

224

CS.5.10.11

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: H <10m

bộ

223.290

207.559

225

CS.5.10.12

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: 10m <=H <12m

bộ

244.515

224.873

226

CS.5.10.13

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: 12m <=H <18m

bộ

313.890

289.768

227

CS.5.10.14

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: 18m <=H <24m

bộ

386.934

358.330

228

CS.5.10.21

Xử lý sự cố trạm chập, lưới điện nổi

lần sự cố

1.535.704

1.394.781

229

CS.5.10.22

Xử lý sự cố trạm chập, lưới điện ngầm

lần sự cố

2.247.543

1.994.299

230

CS.5.10.31

Phát quang tuyến kéo dây, điều kiện làm việc: bình thường

điểm

260.562

244.049

231

CS.5.10.32

Phát quang tuyến kéo dây, điều kiện làm việc: lưới đang vận hành

điểm

292.493

272.382

232

CS.5.10.41

Phát quang tuyến chiếu sáng, điều kiện làm việc: bình thường

điểm

423.287

396.145

233

CS.5.10.42

Phát quang tuyến chiếu sáng, điều kiện làm việc: lưới đang vận hành

điểm

487.147

452.810

234

CS.5.10.51

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: Automat 100-200A

điểm

374.591

332.384

235

CS.5.10.52

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: KĐT 100-200A

điểm

374.591

332.384

236

CS.5.10.53

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: cầu dao 100-250A

điểm

374.591

332.384

237

CS.5.10.54

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: Rơ le thời gian

điểm

374.591

332.384

238

CS.6.01.10

Duy trì trạm đèn 1 chế độ bằng thủ công

trạm /ngày

149.837

132.954

239

CS.6.01.20

Duy trì trạm đèn 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ ngày

116.123

103.038

240

CS.6.01.30

Duy trì trạm đèn 1 chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát

trạm /ngày

101.139

89.744

241

CS.6.01.40

Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng thủ công

trạm /ngày

172.312

166.503

242

CS.6.01.50

Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm /ngày

127.360

123.069

243

CS.6.01.60

Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát

trạm /ngày

104.885

101.351

244

CS.6.01.70

Duy trì trung tâm điều khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng

trung tâm/ ngày

3.615.973

3.208.540

245

CS.6.01.80

Quản lý, kiểm tra máy biến thế

trạm /ngày

119.869

106.363

246

CS.6.02.10

Thay Modem

bộ

225.999

200.534

247

CS.6.02.20

Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)

bộ

494.847

439.089

248

CS.6.02.30

Thay thế PLC RTU

bộ

494.847

439.089

249

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện Tranducer

bộ

451.998

401.068

250

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện TI

bộ

225.999

200.534

251

CS.6.02.61

Thay Coupler ngoài lưới

bộ

1.018.746

942.395

252

CS.6.02.62

Thay Coupler trong tủ điều khiển

bộ

247.424

219.545

253

CS.6.02.70

Thay tủ khu vực

bộ

989.693

878.178

254

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

742.271

658.635

255

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông

lần xử lý

494.847

439.089

256

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

lần lựa chọn

247.424

219.545

257

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

bộ

247.424

219.545

258

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

lần xử

494.847

439.089

 

PHỤ LỤC SỐ 4

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số
510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đồng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm 2015

Vùng 1

Vùng 2

1

2

3

4

7

8

1

CX1.01.11

Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm xăng, mùa mưa

100m2/tháng

248.542

224.037

2

CX1.01.12

Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm xăng, mùa khô

100m2/tháng

1.023.352

928.347

3

CX1.01.13

Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa

100m2/tháng

360.920

325.373

 

 

Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa

100m2/tháng

337.306

304.241

4

CX1.01.14

Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô

100m2/tháng

1.204.854

1.092.200

 

 

Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô

100m2/tháng

1.126.142

1.021.758

5

CX1.01.21

Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm điện, mùa mưa

100m2/tháng

248.847

223.544

6

CX1.01.22

Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm điện, mùa khô

100m2/tháng

1.026.686

928.494

7

CX1.01.23

Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa

100m2/tháng

361.085

324.368

 

 

Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa

100m2/tháng

337.471

303.236

8

CX1.01.24

Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô

100m2/tháng

1.209.021

1.092.383

 

 

Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô

100m2/tháng

1.130.308

1.021.941

9

CX1.01.31

Duy trì thảm cỏ công viên, ô tô tưới, mùa mưa

100m2/tháng

297.787

276.229

10

CX1.01.32

Duy trì thảm cỏ công viên, ô tô tưới, mùa khô

100m2/tháng

1.204.327

1.120.344

11

CX1.01.33

Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa mưa

100m2/tháng

433.935

402.851

 

 

Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa mưa

100m2/tháng

410.321

381.718

12

CX 1.01.34

Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa khô

100m2/tháng

1.338.644

1.242.330

 

 

Duy trì thảm cỏ dài PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa khô

100m2/tháng

1.338.644

1.242.330

13

CX 1.02.11

Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa mưa, cỏ lá tre

100md/tháng

299.857

268.350

14

CX1.02.12

Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa mưa, cỏ nhung

100md/tháng

374.822

335.437

15

CX1.02.21

Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa khô, cỏ lá tre

100md/tháng

149.928

134.175

16

CX1.02.22

Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa khô, cỏ nhung

100md/tháng

187.411

167.719

17

CX1.03.01

Trồng dặm cỏ lá tre

m2/lần

67.693

61.868

18

CX1.03.02

Trồng dặm cỏ nhung

m2/lần

104.519

101.246

19

CX1.04.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cỏ

100m2/lần

40.089

37.326

20

CX1.05.00

Vệ sinh thảm cỏ

100m2/tháng

146.180

130.820

21

CX1.06.11

Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm xăng, mùa mưa

100m2/tháng

277.405

249.883

22

CX1.06.12

Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm xăng, mùa khô

100m2/tháng

1.023.352

928.347

23

CX1.06.13

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa

100m2/tháng

389.783

351.220

 

 

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa

 

363.546

327.739

24

CX1.06.14

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô

100m2/tháng

1.204.854

1.092.200

 

 

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô

 

1.126.142

1.021.758

25

CX1.06.21

Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm điện, mùa mưa

100m2/tháng

277.710

249.391

26

CX1.06.22

Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm điện, mùa khô

100m2/tháng

1.026.686

928.494

27

CX1.06.23

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa

100m2/tháng

389.950

350.215

 

 

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa

 

363.712

326.734

28

CX1.06.24

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô

100m2/tháng

1.209.021

1.092.383

 

 

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô

 

1.130.308

1.021.941

29

CX1.06.31

Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, ô tô tưới nước, mùa mưa

100m2/tháng

326.651

302.076

30

CX1.06.32

Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, ô tô tưới nước, mùa khô

100m2/tháng

1.204.327

1.120.344

31

CX1.06.33

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa mưa

100m2/tháng

462.799

428.698

 

 

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa mưa

 

436.561

405.218

32

CX1.06.34

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa khô

100m2/tháng

1.338.644

1.242.330

 

 

Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa khô

 

1.259.931

1.171.888

33

CX2.01.10

Trồng và duy trì hoa, máy bơm xăng

m2/tháng

268.477

243.382

34

CX2.01.20

Trồng và duy trì hoa, máy bơm điện

m2/tháng

268.312

243.198

35

CX2.01.30

Trồng và duy trì hoa, ô tô tưới

m2/tháng

270.452

245.502

36

CX2.02.11

Duy trì hàng rào viền, máy bơm xăng, mùa mưa

m2/tháng

40.443

36.224

37

CX2.02.12

Duy trì hàng rào viền, máy bơm xăng, mùa khô

m2/tháng

26.164

23.480

38

CX2.02.21

Duy trì hàng rào viền, máy bơm điện, mùa mưa

m2/tháng

40.395

36.171

39

CX2.02.22

Duy trì hàng rào viền, máy bơm điện, mùa khô

m2/tháng

26.032

23.333

40

CX2.02.31

Duy trì hàng rào viền, ô tô tưới, mùa mưa

m2/tháng

40.998

36.821

41

CX2.02.32

Duy trì hàng rào viền, ô tô tưới, mùa khô

m2/tháng

27.728

25.161

42

CX2.03.11

Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm xăng, mùa mưa

m2/tháng

53.562

47.965

43

CX2.03.12

Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm xăng, mùa khô

m2/tháng

35.647

31.967

44

CX2.03.21

Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm điện, mùa mưa

m2/tháng

53.515

47.912

45

CX2.03.22

Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm điện, mùa khô

m2/tháng

35.514

31.820

46

CX2.03.31

Duy trì hàng rào cảnh, ô tô tưới, mùa mưa

m2/tháng

54.118

48.562

47

CX2.03.32

Duy trì hàng rào cảnh, ô tô tưới, mùa khô

m2/tháng

37.210

33.648

48

CX2.04.11

Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm xăng, mùa mưa

m2/tháng

45.932

41.135

49

CX2.04.12

Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm xăng, mùa khô

m2/tháng

30.032

26.942

50

CX2.04.21

Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm điện, mùa mưa

m2/tháng

45.885

41.083

51

CX2.04.22

Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm điện, mùa khô

m2/tháng

29.900

26.795

52

CX2.04.31

Duy trì hàng rào bảo vệ, ô tô tưới, mùa mưa

m2/tháng

46.488

41.733

53

CX2.04.32

Duy trì hàng rào bảo vệ, ô tô tưới, mùa khô

m2/tháng

31.596

28.623

54

CX2.05.11

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm xăng, mùa mưa

m2/tháng

9.707

8.719

55

CX2.05.12

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm xăng, mùa khô

m2/tháng

15.594

14.022

56

CX2.05.21

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm điện, mùa mưa

m2/tháng

9.660

8.666

57

CX2.05.22

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm điện, mùa khô

m2/tháng

15.461

13.875

58

CX2.05.31

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, ô tô tưới, mùa mưa

m2/tháng

10.263

9.316

59

CX2.05.32

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, ô tô tưới, mùa khô

m2/tháng

17.157

15.702

60

CX2.06.11

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm xăng, mùa mưa

m2/tháng

17.213

15.436

61

CX2.06.12

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm xăng, mùa khô

m2/tháng

23.840

21.402

62

CX2.06.21

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm điện, mùa mưa

m2/tháng

17.166

15.384

63

CX2.06.22

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm điện, mùa khô

m2/tháng

23.708

21.254

64

CX2.06.31

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, ô tô tưới, mùa mưa

m2/tháng

17.769

16.034

65

CX2.06.32

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, ô tô tưới, mùa khô

m2/tháng

25.404

23.082

66

CX2.07.10

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm, máy bơm xăng

10 cây (khóm)/tháng

443.199

397.178

67

CX2.07.20

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm, máy bơm điện

10 cây (khóm)/tháng

443.377

397.185

68

CX2.07.30

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm, ô tô tưới

10 cây (khóm)/tháng

453.086

407.647

69

CX2.08.11

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,2m

10 chậu/tháng

134.902

120.784

 

 

không lau

 

113.535

101.661

 

 

Bonsai

 

201.676

180.542

70

CX2.08.12

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,3m

10 chậu/tháng

204.466

183.074

 

 

không lau

 

172.091

154.101

 

 

Bonsai

 

305.639

273.616

71

CX2.08.13

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,4-0,5m

10 chậu/tháng

405.187

362.833

 

 

không lau

 

341.084

305.466

 

 

Bonsai

 

605.508

542.105

72

CX2.08.14

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,6-0,8m

10 chậu/tháng

540.555

484.082

 

 

không lau

 

455.085

407.593

 

 

Bonsai

 

807.649

723.111

73

CX2.08.15

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,2m

10 chậu/tháng

269.501

241.265

 

 

không lau

 

226.766

203.021

 

 

Bonsai

 

403.048

360.780

74

CX2.08.16

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,3 m

10 chậu/tháng

404.329

361.975

 

 

không lau

 

340.226

304.608

 

 

Bonsai

 

604.650

541.247

75

CX2.08.17

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,4-0,5m

10 chậu/tháng

808.987

724.280

 

 

không lau

 

680.782

609.546

 

 

Bonsai

 

1.209.628

1.082.824

76

CX2.08.18

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,6-0,8m

10 chậu/tháng

1.078.957

966.013

 

 

không lau

 

908.017

813.034

 

 

Bonsai

 

1.613.145

1.444.072

77

CX2.08.21

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,2m

10 chậu/tháng

134.826

120.704

 

 

không lau

 

113.458

101.582

 

 

Bonsai

 

201.600

180.462

78

CX2.08.22

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,3m

10 chậu/tháng

204.337

182.943

 

 

không lau

 

171.962

153.969

 

 

Bonsai

 

305.509

273.484

79

CX2.08.23

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,4-0,5m

10 chậu/tháng

404.958

362.595

 

 

không lau

 

340.855

305.227

 

 

Bonsai

 

605.279

541.867

80

CX2.08.24

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,6-0,8m

10 chậu/tháng

540.471

483.965

 

 

không lau

 

455.000

407.476

 

 

Bonsai

 

807.565

722.994

81

CX2.08.25

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,2m

10 chậu/tháng

269.348

241.106

 

 

không lau

 

226.613

202.862

 

 

Bonsai

 

402.895

360.621

82

CX2.08.26

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,3m

10 chậu/tháng

404.100

361.737

 

 

không lau

 

339.997

304.370

 

 

Bonsai

 

604.421

541.009

83

CX2.08.27

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,4-0,5m

10 chậu/tháng

808.751

724.004

 

 

không lau

 

680.546

609.270

 

 

Bonsai

 

1.209.392

1.082.548

84

CX2.08.28

Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,6-0,8m

10 chậu/tháng

1.078.567

965.578

 

 

không lau

 

907.627

812.600

 

 

Bonsai

 

1.612.755

1.443.637

85

CX2.08.31

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,2m

10 chậu/tháng

135.507

121.431

 

 

không lau

 

114.140

102.308

 

 

Bonsai

 

202.281

181.188

86

CX2.08.32

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,3m

10 chậu/tháng

205.359

184.033

 

 

không lau

 

172.984

155.059

 

 

Bonsai

 

306.531

274.574

87

CX2.08.33

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,4-0,5m

10 chậu/tháng

406.891

364.666

 

 

không lau

 

342.788

307.299

 

 

Bonsai

 

607.212

543.938

88

CX2.08.34

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,6-0,8m

10 chậu/tháng

542.865

486.563

 

 

không lau

 

457.395

410.074

 

 

Bonsai

 

809.959

725.592

89

CX2.08.35

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,2m

10 chậu/tháng

270.712

242.560

 

 

không lau

 

227.977

204.315

 

 

Bonsai

 

404.259

362.074

90

CX2.08.36

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,3m

10 chậu/tháng

406.033

363.808

 

 

không lau

 

341.930

306.441

 

 

Bonsai

 

606.354

543.080

91

CX2.08.37

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,4-0,5m

10 chậu/tháng

812.507

728.055

 

 

không lau

 

684.302

613.321

 

 

Bonsai

 

1.213.148

1.086.600

92

CX2.08.38

Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,6-0,8m

10 chậu/tháng

1.083.575

970.974

 

 

không lau

 

912.634

817.995

 

 

Bonsai

 

1.617.763

1.449.032

93

CX2.09.10

Duy trì cây leo, mùa mưa

10 cây/tháng

218.300

195.422

94

CX2.09.20

Duy trì cây leo, mùa khô

10 cây/tháng

435.977

390.265

95

CX2.10.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho bồn hoa

100m2/ln

81.378

74.276

96

CX2.11.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây hàng rào

100m2/ln

81.378

74.276

97

CX2.12.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cảnh trồng mảng

100m2/ln

81.378

74.276

98

CX2.13.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho chậu cảnh

10 chu/ln

14.920

13.617

99

CX2.14.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm

10 cây (khóm)/lần

14.920

13.617

100

CX2.15.00

Duy trì phong lan

10 quang/tháng (5 giỏ/quang)

813.005

727.959

101

CX2.16.11

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa không có bầu, đk tán 10-15cm

m2/tháng

655.052

600.403

102

CX2.16.12

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa có bầu, đk tán 15-20cm

m2/tháng

565.811

513.193

103

CX2.16.13

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa có bầu, đk tán 20-25cm

m2/tháng

372.971

338.906

104

CX2.16.14

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa có bầu, đk tán 25-30cm

m2/tháng

285.316

259.684

105

CX2.16.21

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa không có bầu, đk tán 10-15cm

m2/tháng

654.887

600.220

106

CX2.16.22

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa có bầu, đk tán 15-20cm

m2/tháng

565.646

513.009

107

CX2.16.23

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa có bầu, đk tán 20-25cm

m2/tháng

372.806

338.722

108

CX2.16.24

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa có bầu, đk tán 25-30cm

m2/tháng

285.151

259.500

109

CX2.16.31

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa không có bầu, đk tán 10-15cm

m2/tháng

652.821

598.359

110

CX2.16.32

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa có bầu, đk tán 15-20cm

m2/tháng

563.580

511.149

111

CX2.16.33

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa có bầu, đk tán 20-25cm

m2/tháng

370.740

336.862

112

CX2.16.34

Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa có bầu, đk tán 25-30cm

m2/tháng

283.085

257.640

113

CX2.17.10

Trồng và duy trì cây hoa có bầu, máy bơm xăng

m2/tháng

373.060

336.428

114

CX2.17.20

Trồng và duy trì cây hoa có bầu, máy bơm điện

m2/tháng

372.895

336.244

115

CX2.17.30

Trồng và duy trì cây hoa có bầu, ô tô tưới

m2/tháng

375.035

338.547

116

CX2.18.00

Vận hành Fanta

lần/trạm

101.172

90.542

117

CX2.19.00

Duy trì đồng hồ hoa tại hồ Hoàn Kiếm

cái/tháng

993.864

921.370

118

CX2.20.11

Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản 0,01-0,05m2

10 hộp mẫu/tháng

145.272

138.022

119

CX2.20.12

Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản 0,05-0,1m2

10 hộp mẫu/tháng

145.892

138.643

120

CX2.20.13

Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản >=0,1 m2

10 hộp mẫu/tháng

180.732

169.858

121

CX2.20.20

Vệ sinh tủ gỗ kính trưng bày hộp mẫu tiêu bản

10m2/tháng

65.523

65.160

122

CX3.01.01

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 15-40cm

cây

1.770.800

1.597.378

123

CX3.01.02

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 41-50cm

cây

3.495.040

3.162.765

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

3.582.965

3.227.114

124

CX3.01.03

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 51-60cm

cây

4.219.949

3.820.495

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

4.314.736

3.887.400

125

CX3.01.04

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 61-70cm

cây

5.685.360

5.155.251

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

5.880.263

5.307.951

126

CX3.01.05

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 71-80cm

cây

6.783.214

6.154.943

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

6.994.138

6.316.550

127

CX3.01.06

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 81-90cm

cây

8.048.054

7.299.505

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

8.367.990

7.558.669

128

CX3.01.07

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 91-100cm

cây

9.285.618

8.418.262

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

9.675.018

8.736.574

129

CX3.01.08

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 101-120cm

cây

11.140.790

10.087.519

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

11.704.608

10.561.922

130

CX3.01.09

Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây >120cm

cây

12.662.159

11.466.152

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

13.356.792

12.057.624

131

CX3.02.01

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 15-40cm

cây

262.739

236.628

132

CX3.02.02

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 41-50cm

cây

307.375

278.211

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

309.752

278.746

133

CX3.02.03

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 51-60cm

cây

334.136

302.606

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

332.572

299.215

134

CX3.02.04

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 61-70cm

cây

421.805

381.305

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

425.667

382.570

135

CX3.02.05

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 71-80cm

cây

580.172

523.128

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

598.987

537.726

136

CX3.02.06

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 81-90cm

cây

626.655

564.922

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

647.597

581.273

137

CX3.02.07

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 91-100cm

cây

650.593

586.489

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

672.225

603.359

138

CX3.02.08

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 101-120cm

cây

721.760

650.568

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

745.464

668.994

139

CX3.02.09

Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây >120cm

cây

813.237

732.725

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

842.684

756.091

140

CX3.03.01

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 15-40cm

cây

232.104

215.763

141

CX3.03.02

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 41-50cm

cây

338.508

314.170

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

320.826

330.335

142

CX3.03.03

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 51-60cm

cây

443.843

410.399

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

424.966

390.519

143

CX3.03.04

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 61-70cm

cây

550.296

511.246

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

534.038

493.610

144

CX3.03.05

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 71-80cm

cây

701.545

648.268

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

695.873

639.956

145

CX3.03.06

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 81-90cm

cây

748.473

691.277

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

744.625

684.498

146

CX3.03.07

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 91-100cm

cây

885.519

815.548

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

890.949

816.923

147

CX3.03.08

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 101-120cm

cây

1.074.564

987.771

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

1.091.096

998.832

148

CX3.03.09

Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây >120cm

cây

1.308.290

1.202.966

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

1.291.243

1.180.740

149

CX3.04.01

Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình đô thị: đường dây điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông

cây

140.939

129.830

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

112.425

101.824

150

CX3.04.02

Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình đô thị: đường dây điện cao thế

cây

1.221.577

1.114.212

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

1.089.740

981.292

 

CX3.05.01

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 15-40cm

cây

1.824.491

1.668.047

 

CX3.05.02

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 41-50cm

cây

2.229.039

2.043.048

 

CX3.05.03

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 51-60cm

cây

3.064.246

2.802.606

 

CX3.05.04

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 61-70cm

cây

4.452.421

4.118.787

 

CX3.05.05

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 71-80cm

cây

5.043.336

4.658.579

 

CX3.05.06

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 81-90cm

cây

6.244.524

5.756.859

 

CX3.05.07

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 91-100cm

cây

6.803.175

6.265.492

 

CX3.05.08

Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 101-120cm

cây

8.437.473

7.732.634

 

CX3.05.09

Giải tỏa cây gãy, đỗ, ĐK cây >120cm

cây

10.242.675

9.371.002

151

CX3.06.01

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 15-40cm

cây

2.489.179

2.292.971

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

2.427.050

2.222.436

152

CX3.06.02

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 41-50cm

cây

6.345.809

5.843.379

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

6.530.862

5.993.057

153

CX3.06.03

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 51-60cm

cây

8.651.392

7.945.342

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

8.988.095

8.228.744

154

CX3.06.04

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 61-70cm

cây

9.318.548

8.523.448

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

9.778.932

8.917.354

155

CX3.06.05

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 71-80cm

cây

12.524.424

11.439.022

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

13.187.113

12.009.451

156

CX3.06.06

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 81-90cm

cây

14.096.612

12.900.083

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

14.826.737

13.529.352

157

CX3.06.07

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 91-100cm

cây

17.016.686

15.537.288

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

17.968.890

16.362.285

158

CX3.06.08

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 101-120cm

cây

20.858.707

19.073.648

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

22.072.540

20.132.782

159

CX3.06.09

Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây >120cm

cây

23.686.011

21.620.951

 

 

- không thi công bằng xe nâng

 

25.121.923

22.875.812

160

CX3.07.01

Đào gốc cây bóng mát, không đổ đất mầu đường kính cây 15-40cm

gốc cây

1.965.472

1.775.555

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 15-40cm

 

1.982.770

1.792.853

161

CX3.07.02

Đào gốc cây bóng mát, không đổ đất mầu đường kính cây 41-50cm

gốc cây

2.816.111

2.566.004

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 41-50cm

 

2.846.382

2.596.276

162

CX3.07.03

Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 51-60cm

gốc cây

3.415.060

3.113.883

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 51-60cm

 

3.458.305

3.157.128

163

CX3.07.04

Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 61-70cm

gốc cây

3.977.588

3.626.724

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 61-70cm

 

4.026.022

3.675.158

164

CX3.07.05

Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 71-80cm

gốc cây

4.584.210

4.182.496

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 71-80cm

 

4.653.403

4.251.688

165

CX3.07.06

Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu, đường kính cây 81-90cm

gốc cây

5.754.408

5.251.187

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 81-90cm

 

5.832.248

5.329.028

166

CX3.07.07

Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 91-100cm

gốc cây

6.781.383

6.181.522

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 91-100cm

 

6.867.874

6.268.012

167

CX3.07.08

Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 101-120cm

gốc cây

9.982.032

9.134.928

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 101-120cm

 

10.094.470

9.247.366

168

CX3.07.09

Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây >120cm

gốc cây

10.609.488

9.711.510

 

 

Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây >120cm

 

10.730.574

9.832.596

169

CX3.08.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng, tưới bằng máy bơm điện

10 cây/tháng

205.731

184.404

170

CX3.08.02

Duy trì cây bóng mát mới trồng, tưới bằng máy bơm xăng

10 cây/tháng

209.707

188.034

 

 

Duy trì cây bóng mát mới trồng, tưới bằng ô tô tưới nước

10 cây/tháng

210.668

189.251

171

CX3.09.01

Quét vôi gốc cây, đường kính cây 15-40cm

gốc cây/lần

13.909

12.507

172

CX3.09.02

Quét vôi gốc cây, đường kính cây 41-60cm

gốc cây/lần

22.036

19.850

173

CX3.09.03

Quét vôi gốc cây, đường kính cây 61-80cm

gốc cây/lần

30.162

27.194

174

CX3.09.04

Quét vôi gốc cây, đường kính cây 81-100cm

gốc cây/lần

38.289

34.539

175

CX3.09.05

Quét vôi gốc cây, đường kính cây 101-120cm

gốc cây/lần

46.416

41.883

176

CX3.09.06

Quét vôi gốc cây, đường kính cây >120cm

gốc cây/lần

54.543

49.226

177

CX3.10.00

Gỡ phụ sinh cây bóng mát

cây

1.583.593

1.443.138

178

CX4.01.00

Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ

1000m2/tháng

9.370.544

8.385.923

179

CX4.02.00

Vệ sinh đường đất, bãi đất

1000m2/tháng

3.966.988

3.550.149

180

CX4.03.00

Duy trì vệ sinh ghế đá

10 cái/tháng

31.111

27.841

181

CX4.04.00

Duy trì bệ vỉa có ốp lát

m2/tháng

86.238

77.178

182

CX4.05.01

Duy trì bể phun, dung tích bể: V <=20m³

bể/tháng

2.147.437

2.002.449

 

 

Bể không phun

 

1.457.526

1.385.032

183

CX4.05.02

Duy trì bể phun, dung tích bể: 20m³ < V <=40m³

bể/tháng

3.941.371

3.651.396

 

 

Bể không phun

 

2.561.549

2.416.562

184

CX4.05.03

Duy trì bể phun, dung tích bể: 40m³ < V <=60m³

bể/tháng

6.088.808

5.653.845

 

 

Bể không phun

 

4.019.075

3.801.594

185

CX4.05.04

Duy trì bể phun, dung tích bể: 60m³ < V <=80m³

bể/tháng

7.891.289

7.347.586

 

 

Bể không phun

 

5.304.124

5.032.272

186

CX4.05.05

Duy trì bể phun, dung tích bể: 80m³ < V <=100m³

bể/tháng

9.348.815

8.732.618

 

 

Bể không phun

 

6.416.694

6.108.596

187

CX4.05.06

Duy trì bể phun, dung tích bể: 100m³ < V <=120m³

bể/tháng

10.806.341

10.117.650

 

 

Bể không phun

 

7.529.265

7.184.919

188

CX4.05.07

Duy trì bể phun, dung tích bể: 260m³ < V <=280m³

bể/tháng

3.039.068

2.857.834

 

 

Bể không phun

 

2.176.680

2.086.063

189

CX4.05.08

Duy trì bể phun, dung tích bể: 340m³ < V <=360m³

bể/tháng

3.798.136

3.580.655

 

 

Bể không phun

 

2.763.270

2.654.529

190

CX4.06.00

Duy trì tượng

cái/tháng

86.238

77.178

191

CX4.07.00

Vớt váng h

m³/tháng

1.167.737

1.047.034

192

CX4.08.01

Quét vệ sinh đường trong công viên, đường lát nhựa, XM+gạch hình sin

1000m2/tháng

2.276.706

2.037.477

193

CX4.08.02

Quét vệ sinh đường trong công viên, đường lát gạch lá dừa, mắt na, gạch khác...

1000m2/tháng

2.518.174

2.253.572

194

CX5.01.01

Đập nhỏ đất bằng thủ công, đất thịt pha sét

100m2/lần

172.479

154.355

195

CX5.01.02

Đập nhỏ đất bằng thủ công, đất thịt pha cát

100m2/lần

103.486

92.612

196

CX5.02.01

Vơ cỏ dọn rác mặt bằng thi công, lần 1

100m2/lần

313.910

280.924

197

CX5.02.02

Vơ cỏ dọn rác mặt bằng thi công, lần 2

100m2/lần

93.138

83.351

198

CX5.03.11

Cuốc đất thịt pha sét, cuốc sâu 20-25cm

100m2/lần

417.396

373.538

199

CX5.03.12

Lộn đất thịt pha sét

100m2/lần

486.387

435.279

200

CX5.03.21

Cuốc đất thịt pha cát, cuốc sâu 20-25cm

100m2/lần

376.001

336.493

201

CX5.03.22

Lộn đất thịt pha cát

100m2/lần

334.607

299.447

202

CX5.04.00

Cào đất

100m2/lần

172.479

154.355

203

CX5.05.10

Bồi đất mầu, san tại chỗ và vận chuyển 50m

348.812

330.688

204

CX5.05.20

Bồi đất mầu, vận chuyển cự ly 50-100m

521.289

485.042

205

CX5.06.01

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 15x15cm

cây

8.593

7.807

206

CX5.06.02

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 20x20cm

cây

13.073

11.892

207

CX5.06.03

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 30x30cm

cây

17.443

15.868

208

CX5.06.04

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 40x40cm

cây

29.274

26.516

209

CX5.06.05

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 50x50cm

cây

34.192

30.646

210

CX5.06.06

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 60x60cm

cây

130.733

118.918

211

CX5.06.07

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 70x70cm

cây

250.496

226.864

212

CX5.06.08

Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 80x80cm

cây

366.599

331.153

213

CX5.07.01

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 10x10cm

hố

2.415

2.161

214

CX5.07.02

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 15x15cm

hố

3.450

3.087

215

CX5.07.03

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 20x20cm

hố

4.588

4.106

216

CX5.07.04

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 30x30cm

hố

6.900

6.175

217

CX5.07.05

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 40x35cm

hố

17.248

15.436

218

CX5.07.06

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 50x45cm

hố

27.596

24.696

219

CX5.07.07

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 60x55cm

hố

41.395

37.046

220

CX5.07.08

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 70x65cm

hố

72.441

64.830

221

CX5.07.09

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 80x75cm

hố

137.981

123.483

222

CX5.07.10

Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 90x85cm

h

175.927

157.442

223

CX5.08.10

Xúc và vận chuyển phân bắc ủ, trong phạm vi 10m

213.872

191.399

224

CX5.08.20

Vận chuyển phân bắc ủ 10m tiếp theo

11.039

9.878

225

CX5.09.01

Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 30x30cm

hố

2.245

2.110

226

CX5.09.02

Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 40x35cm

hố

2.981

2.805

227

CX5.09.03

Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 50x45cm

hố

3.753

3.529

228

CX5.09.04

Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 60x55cm

hố

4.489

4.222

229

CX5.09.05

Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 70x65cm

hố

5.227

4.915

230

CX5.09.06

Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 80x75cm

hố

5.999

5.639

231

CX5.09.07

Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 90x85cm

hố

7.368

6.934

232

CX5.10.10

Rải phân ủ

689.911

617.417

233

CX5.10.20

Rải phân vi sinh

m2

518

463

234

CX5.11.11

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 10x10cm

cây

1.345

1.205

235

CX5.11.12

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 15x15cm

cây

2.312

2.069

236

CX5.11.13

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 20x20cm

cây

2.656

2.377

237

CX5.11.14

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 30x30cm

cây

3.140

2.809

238

CX5.11.15

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 40x40cm

cây

4.312

3.859

239

CX5.11.16

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 50x50cm

cây

5.760

5.155

240

CX5.11.17

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 60x60cm

cây

11.488

10.279

241

CX5.11.18

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 70x70cm

cây

23.008

20.591

242

CX5.11.19

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 80x80cm

cây

25.183

22.536

243

CX5.11.21

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 10x10cm

cây

1.587

1.421

244

CX5.11.22

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 15x15cm

cây

2.656

2.377

245

CX5.11.23

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 20x20cm

cây

3.140

2.809

246

CX5.11.24

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 30x30cm

cây

3.829

3.426

247

CX5.11.25

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 40x40cm

cây

5.760

5.155

248

CX5.11.26

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 50x50cm

cây

8.624

7.717

249

CX5.11.27

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 60x60cm

cây

17.248

15.436

250

CX5.11.28

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 70x70cm

cây

43.119

38.588

251

CX5.11.29

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 80x80cm

cây

63.817

57.111

252

CX5.11.31

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 10x10cm

cây

1.931

1.729

253

CX5.11.32

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 15x15cm

cây

3.450

3.087

254

CX5.11.33

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 20x20cm

cây

3.829

3.426

255

CX5.11.34

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 30x30cm

cây

4.312

3.859

256

CX5.11.35

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 40x40cm

cây

8.624

7.717

257

CX5.11.36

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 50x50cm

cây

11.488

10.279

258

CX5.11.37

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 60x60cm

cây

34.495

30.871

259

CX5.11.38

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 70x70cm

cây

68.991

61.741

260

CX5.11.39

Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 80x80cm

cây

101.762

91.070

261

CX5.12.01

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 10x10cm

hố

2.759

2.470

262

CX5.12.02

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 15x15cm

hố

6.900

6.175

263

CX5.12.03

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 20x20cm

hố

8.624

7.717

264

CX5.12.04

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 30x30cm

hố

10.348

9.261

265

CX5.12.05

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 40x35cm

h

20.496

19.155

266

CX5.12.06

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 50x45cm

h

28.431

26.256

267

CX5.12.07

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 60x55cm

hố

33.788

31.249

268

CX5.12.08

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 70x65cm

h

45.050

41.425

269

CX5.12.09

Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 80x75cm

hố

58.953

54.240

270

CX5.13.11

Cấy cỏ giống, đất pha sét

m2

51.730

50.823

271

CX5.13.12

Cấy cỏ giống, đất pha cát

m2

50.006

49.281

272

CX5.13.21

Cấy cỏ nhung, đất pha sét

m2

72.754

72.247

273

CX5.13.22

Cấy cỏ nhung, đất pha cát

m2

71.788

71.382

274

CX5.14.01

Trồng cây hàng rào cảnh, cây mảng

m2

13.798

12.348

275

CX5.14.02

Trồng cây hàng rào bảo vệ

m2

17.248

15.436

276

CX5.15.00

Trồng hoa công viên

1000 cây

526.095

470.815

277

CX5.16.11

Tưới hoa bằng máy, cự ly <=100m

100m2/lần

30.187

28.839

278

CX5.16.12

Tưới hoa bằng máy, cự ly >100m

100m2/lần

42.684

40.804

279

CX5.16.13

Tưới hoa bằng thủ công, cự ly <=100m

100m2/lần

120.822

108.136

280

CX5.16.14

Tưới hoa bằng thủ công, cự ly >100m

100m2/lần

148.419

132.832

281

CX5.16.21

Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng máy, cự ly <=100m

100m2/lần

52.864

50.508

282

CX5.16.22

Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng máy, cự ly >100m

100m2/lần

77.861

74.436

283

CX5.16.23

Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng thủ công, cự ly <=100m

100m2/lần

218.900

196.065

284

CX5.16.24

Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng thủ công, cự ly >100m

100m2/lần

267.193

239.284

285

CX5.17.101

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=10x10cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

368.732

334.555

286

CX5.17.102

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=10x10cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

368.732

334.555

287

CX5.17.103

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >= 15x15cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

610.445

553.588

288

CX5.17.104

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=15x15cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

748.427

677.071

289

CX5.17.105

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=20x20cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

702.970

638.241

290

CX5.17.106

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=20x20cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

806.456

730.853

291

CX5.17.107

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

799.799

727.613

292

CX5.17.108

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

906.735

823.313

293

CX5.17.109

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

899.224

818.441

294

CX5.17.110

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

1.002.710

911.053

295

CX5.17.111

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

1.336.947

1.214.738

296

CX5.17.112

Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

1.474.930

1.338.223

297

CX5.17.113

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

1.624.308

1.512.857

298

CX5.17.114

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

1.769.189

1.642.514

299

CX5.17.115

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

2.011.910

1.876.427

300

CX5.17.116

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

2.160.241

2.009.171

301

CX5.17.117

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

2.444.328

2.283.569

302

CX5.17.118

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

2.596.107

2.419.400

303

CX5.17.119

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=60x60cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

1.846.002

1.688.577

304

CX5.17.120

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=60x60cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

1.997.783

1.824.410

305

CX5.17.121

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=70x70cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

2.076.754

1.899.650

306

CX5.17.122

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=70x70cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

2.263.029

2.066.351

307

CX5.17.123

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=80x80cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

2.338.549

2.138.506

308

CX5.17.124

Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=80x80cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

2.559.321

2.336.079

309

CX5.17.201

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=10x10cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

815.436

736.053

310

CX5.17.202

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=10x10cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

815.436

736.053

311

CX5.17.203

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=15x15cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

1.409.002

1.269.966

312

CX5.17.204

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=15x15cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

1.667.719

1.501.498

313

CX5.17.205

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=20x20cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

1.529.978

1.380.948

314

CX5.17.206

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=20x20cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

1.761.097

1.587.783

315

CX5.17.207

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

1.707.003

1.542.956

316

CX5.17.208

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

2.138.197

1.928.843

317

CX5.17.209

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

2.093.595

1.891.643

318

CX5.17.210

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

2.404.055

2.169.481

319

CX5.17.211

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

3.197.938

2.885.379

320

CX5.17.212

Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

3.887.848

3.502.796

321

CX5.17.213

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

2.392.083

2.170.503

322

CX5.17.214

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly >100m

1000 cây /lần

2.968.160

2.686.046

323

CX5.17.215

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

3.121.279

2.829.378

324

CX5.17.216

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

3.566.271

3.227.612

325

CX5.17.217

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

3.701.289

3.353.877

326

CX5.17.218

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

4.456.742

4.029.949

327

CX5.17.219

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=60x60cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

4.599.513

4.164.019

328

CX5.17.220

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=60x60cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

5.824.106

5.259.934

329

CX5.17.221

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=70x70cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

5.970.327

5.397.091

330

CX5.17.222

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=70x70cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

6.901.707

6.230.605

331

CX5.17.223

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=80x80cm, cự ly <=100m

1000 cây/lần

7.033.275

6.353.784

332

CX5.17.224

Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=80x80cm, cự ly >100m

1000 cây/lần

7.975.003

7.196.558

333

CX5.18.00

Đổ đất mầu vào chậu để trồng cây

689.911

617.417

334

CX5.19.01

Trồng cây hoa vào chậu

cây

518

463

335

CX5.19.02

Trồng cây cảnh vào chậu

cây

1.724

1.544

336

CX5.19.03

Trồng cây đào, quất vào chậu

cây

20.698

18.523

337

CX5.19.04

Trồng sọt thược dược tại công viên

sọt

2.415

2.161

338

CX5.20.01

Vận chuyển, bốc xếp cây hoa không bầu

1000 cây

156.267

143.725

339

CX5.20.02

Vận chuyển, bốc xếp cây hàng rào không bầu

1000 cây

190.762

174.596

340

CX5.20.03

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=7x7cm

1000 bầu (sọt, chậu)

347.032

318.322

341

CX5.20.04

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=10x10cm

1000 bu (sọt, chậu)

562.678

519.549

342

CX5.20.05

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=15x15cm

1000 bầu (sọt, chậu)

1.523.093

1.398.918

343

CX5.20.06

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=20x20cm

1000 bầu (sọt, chậu)

1.892.562

1.756.707

344

CX5.20.07

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=30x30cm

1000 bầu (sọt, chậu)

4.484.034

4.203.705

345

CX5.20.08

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=40x40cm

1000 bầu (sọt, chậu)

7.223.060

6.816.893

346

CX5.20.09

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=50x50cm

1000 bầu (sọt, chậu)

11.138.913

10.521.741

347

CX5.20.10

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=60x60cm

1000 bu (sọt, chậu)

18.169.234

17.150.914

348

CX5.20.11

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=70x70cm

1000 bu (sọt, chậu)

24.347.559

22.895.734

349

CX5.20.12

Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=80x80cm

1000 bu (sọt, chậu)

37.941.241

35.862.876

350

CX5.20.13A

Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe tải 5T, kích thước >=100cm

1000 ang

51.515.570

48.347.630

351

CX5.20.13B

Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe cẩu 5T, kích thước >=100cm

1000 ang

57.911.441

55.439.806

352

CX5.20.14A

Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe tải 5T, kích thước >=120cm

1000 ang

71.236.636

67.119.046

353

CX5.20.14B

Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe cẩu 5T, kích thước >=120cm

1000 ang

84.452.473

80.998.749

354

CX5.20.15A

Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe tải 5T, kích thước >=150cm

1000 ang

90.288.245

85.211.164

355

CX5.20.15B

Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe cẩu 5T, kích thước >=150cm

1000 ang

109.393.394

104.996.661

356

CX5.21.01

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 15x15cm

chậu

2.588

2.315

357

CX5.21.02

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 20x20cm

chậu

3.450

3.087

358

CX5.21.03

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 30x30cm

chậu

4.829

4.322

359

CX5.21.04

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 40x40cm

chậu

6.900

6.175

360

CX5.21.05

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 50x50cm

chậu

10.348

9.261

361

CX5.21.06

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 60x60cm

chậu

17.248

15.436

362

CX5.21.07

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 70x70cm

chậu

20.698

18.523

363

CX5.21.08

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 80x80cm

chậu

27.596

24.696

364

CX5.21.09

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), kích thước ang ly >=100cm

chậu

34.495

30.871

365

CX5.21.10

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), kích thước ang ly >=120cm

chậu

43.119

38.588

366

CX5.21.11

Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), kích thước ang ly >=150cm

chậu

57.608

51.555

367

CX5.22.10

Cắm hoa vào chậu (hoa lụa, hoa nhựa), chậu nhựa D20cm

chậu

27.760

27.643

368

CX5.22.20

Cắm hoa vào chậu (hoa lụa, hoa nhựa), chậu nhựa D15cm

chậu

19.325

19.243

369

CX5.23.00

Cài, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép

m2

42.065

38.238

370

CX5.24.11

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 3cm

m2

721.537

646.313

371

CX5.24.12

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 4cm

m2

408.307

365.997

372

CX5.24.13

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 5cm

m2

263.834

236.704

373

CX5.24.14

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 6cm

m2

184.920

166.082

374

CX5.24.15

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 8cm

m2

86.581

78.077

375

CX5.24.16

Trang trí hoa tươi tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép

m2

180.063

161.736

376

CX5.24.21

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 3cm

m2

934.299

859.075

377

CX5.24.22

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 4cm

m2

621.069

578.759

378

CX5.24.23

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 5cm

m2

476.596

449.466

379

CX5.24.24

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 6cm

m2

397.682

378.844

380

CX5.24.25

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 8cm

m2

299.343

290.839

381

CX5.24.26

Trang trí hoa tươi tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp

m2

392.825

374.498

 

CX5.24.31

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 3cm

m2

939.942

864.718

 

CX5.24.32

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 4cm

m2

626.712

584.402

 

CX5.24.33

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 5cm

m2

482.239

455.109

 

CX5.24.34

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 6cm

m2

403.325

384.487

 

CX5.24.35

Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 8cm

m2

304.986

296.482

 

CX5.24.36

Trang trí hoa tươi tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp

m2

398.468

380.141

382

CX5.25.10

Trang trí cờ đuôi nheo (2,7x0,8m)

cờ

16.620

15.840

383

CX5.25.20

Trang trí cờ chuối (1,7x0,8m)

cờ

16.620

15.840

384

CX5.25.30

Trang trí cờ chui (0,35x0,8m)

cờ

16.620

15.840

 

CX5.26.11

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa bầu đk tán 10-15cm

m2/đợt

20.235

18.108

385

 

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 10-15cm

m2/đợt

20.235

18.108

386

CX5.26.12

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa có bầu đk tán 15-20cm

m2/đợt

20.235

18.108

 

 

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 15-20cm

m2/đợt

20.235

18.108

387

CX5.26.13

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa có bầu đk tán 20-25cm

m2/đợt

20.235

18.108

 

 

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 20-25cm

m2/đợt

20.235

18.108

388

CX5.26.14

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa có bầu đk tán 25-30cm

m2/đợt

20.235

18.108

 

 

Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 25-30cm

m2/đợt

20.235

18.108

389

CX5.27.00

Tưới mảng cây hoa, cây cảnh phục vụ công tác trang trí

m2/lần

2.658

2.397

390

CX6.01.00

Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống)

100 cây

155.148

152.172

391

CX6.02.00

Trồng cây hoa trong bịch

100 sọt (bầu) cây

1.677.589

1.516.169

392

CX6.03.01

Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 1

1000 cây

3.254.654

2.986.760

393

CX6.03.02

Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 2

1000 cây

4.794.522

4.406.288

394

CX6.03.03

Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 3

1000 cây

5.223.491

4.759.992

395

CX6.03.04

Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 4

1000 cây

5.669.491

5.148.162

396

CX6.04.01

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 0,5-1,5m

10 cây

2.277.602

2.041.754

397

CX6.04.02

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 1,6-2,0m

10 cây

2.999.402

2.688.031

398

CX6.04.03

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 2,1-2,5m

10 cây

3.969.653

3.556.654

399

CX6.04.04

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 2,6-3,0m

10 cây

5.154.172

4.619.981

400

CX6.04.05

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 3,1-5,0m

10 cây

8.460.140

7.589.594

401

CX6.04.06

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 5,1-7,0m

10 cây

10.427.742

9.382.852

402

CX6.05.01

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 0,5-1,5m

10 cây

2.357.745

2.113.870

403

CX6.05.02

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 1,6-2,0m

10 cây

3.109.141

2.786.781

404

CX6.05.03

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 2,1-2,5m

10 cây

4.266.592

3.822.860

405

CX6.05.04

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 2,6-3,0m

10 cây

5.665.594

5.078.134

406

CX6.05.05

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 3,1-5,0m

10 cây

9.109.156

8.170.883

407

CX6.05.06

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 5,1-7,0m

10 cây

11.886.133

10.688.471

408

CX6.06.01

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 0,5-1,5m

10 cây

2.893.359

2.593.352

409

CX6.06.02

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 1,6-2,0m

10 cây

3.646.862

3.268.325

410

CX6.06.03

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 2,1-2,5m

10 cây

4.417.381

3.958.340

411

CX6.06.04

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 2,6-3,0m

10 cây

6.038.962

5.412.808

412

CX6.06.05

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 3,1-5,0m

10 cây

9.170.915

8.226.689

413

CX6.06.06

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 5,1-7,0m

10 cây

12.683.438

11.402.431

414

CX6.07.01

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 0,5-1,5m

10 cây

3.444.163

3.086.084

415

CX6.07.02

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 1,6-2,0m

10 cây

4.264.102

3.821.503

416

CX6.07.03

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 2,1-2,5m

10 cây

5.594.796

5.016.026

417

CX6.07.04

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 2,6-3,0m

10 cây

8.116.060

7.280.451

418

CX6.07.05

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 3,1-5,0m

10 cây

12.393.288

11.111.615

419

CX6.07.06

Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 5,1-7,0m

10 cây

16.760.641

15.053.740

420

CX6.08.00

Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp gieo hạt

1000 cây

4.392.092

3.947.728

421

CX6.09.00

Dâm cành cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành

1000 cây

4.990.425

4.550.739

422

CX6.10.00

Gieo cây hoa giống trong bể

1000 cây

2.082.819

1.908.474

423

CX6.11.00

Cây hoa ra ngôi

1000 cây

5.457.010

4.948.405

424

CX6.12.00

Sản xuất cây hoa có hoa

100 cây

941.204

855.475

425

CX6.13.01

Trồng cây hoa cúc vàng Đài Loan

100 cây

2.633.410

2.375.156

426

CX6.13.02

Trồng cây hoa cúc chùm các màu

100 cây

3.050.852

2.749.274

427

CX6.14.00

Trồng cây thược dược kép, trồng sọt (bầu)

100 sọt (bầu) cây

5.061.819

4.562.176

428

CX6.15.01

Sản xuất cây cảnh giống bằng phương pháp gieo hạt

100 cây

1.352.210

1.241.651

429

CX6.15.02

Sản xuất cây cảnh giống bằng phương pháp dâm cành

100 cây

2.330.790

2.232.987

430

CX6.16.01

Sản xuất cây cảnh sau khi ra ngôi bằng phương pháp gieo hạt

10 cây

3.409.376

3.062.942

431

CX6.16.02

Sản xuất cây cảnh sau khi ra ngôi bằng phương pháp dâm cành

10 cây

2.610.930

2.347.146

 

PHỤ LỤC SỐ 5

ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Đng

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm 2015

1

2

3

4

6

1

VT1.01.00

Chăn nuôi sư tử

con/ngày

1.544.339

2

VT1.02.01

Chăn nuôi hổ Amua

con/ngày

1.802.287

3

VT1.02.02

Chăn nuôi hổ Đông Dương

con/ngày

1.544.339

4

VT1.03.01

Chăn nuôi báo Hoa Mai, báo đen

con/ngày

1.157.417

5

VT1.03.02

Chăn nuôi báo Gm

con/ngày

802.260

6

VT1.04.01

Chăn nuôi Gấu ngựa

con/ngày

342.239

7

VT1.04.02

Chăn nuôi Gấu chó

con/ngày

323.713

8

VT1.05.01

Chăn nuôi Beo lửa

con/ngày

802.196

9

VT1.06.01

Chăn nuôi Chó sói

con/ngày

802.196

10

VT1.07.01

Chăn nuôi Mèo rừng

con/ngày

74.387

11

VT1.08.01

Chăn nuôi Chồn

con/ngày

105.298

12

VT1.08.02

Chăn nuôi Cầy

con/ngày

67.778

13

VT1.09.01

Chăn nuôi Lửng chó

con/ngày

81.848

14

VT1.09.02

Chăn nuôi Lửng lợn

con/ngày

81.848

15

VT10.01.00

Sản xuất cỏ voi

1kg

8.886

16

VT2.01.01

Chăn nuôi Voi lớn, cao >1,6m

con/ngày

3.236.654

17

VT2.01.02

Chăn nuôi Voi bé, cao <1,6m

con/ngày

2.025.695

18

VT3.01.01

Chăn nuôi Vượn, Voọc

con/ngày

40.108

19

VT3.01.02

Chàn nuôi Khỉ, Cu ly

con/ngày

39.943

20

VT4.01.01

Chăn nuôi Cá sấu lớn

con/ngày

257.232

21

VT4.01.02

Chăn nuôi Cá sấu nhỡ

con/ngày

139.983

22

VT4.01.03

Chăn nuôi Cá sấu nhỏ

con/ngày

81.358

23

VT4.02.01

Chăn nuôi Rùa

con/ngày

26.827

24

VT4.02.02

Chăn nuôi Ba ba

con/ngày

25.419

25

VT4.02.03

Chăn nuôi Kỳ đà

con/ngày

34.458

26

VT4.03.00

Chăn nuôi Trăn

con/ngày

129.324

27

VT5.01.01

Chăn nuôi Nhím

con/ngày

43.433

28

VT5.01.02

Chăn nuôi Cầy bay

con/ngày

38.189

29

VT5.01.03

Chăn nuôi Sóc

con/ngày

32.966

30

VT6.01.01

Chăn nuôi Nai > 3 tuổi

con/ngày

148.309

31

VT6.01.02

Chăn nuôi Nai <= 3 tuổi

con/ngày

123.734

32

VT6.02.01

Chăn nuôi Hươu > 3 tuổi

con/ngày

124.990

33

VT6.02.02

Chăn nuôi Hươu <= 3 tuổi

con/ngày

94.062

34

VT6.03.01

Chăn nuôi Hong

con/ngày

76.605

35

VT6.03.02

Chăn nuôi Sơn Dương

con/ngày

102.667

36

VT6.03.03

Chăn nuôi Dê, Cừu

con/ngày

77.860

37

VT6.04.01

Chăn nuôi Ngựa (vằn, hoang, bạch)

con/ngày

315.714

38

VT6.05.01

Chăn nuôi Bò tót

con/ngày

1.081.695

39

VT6.06.01

Chăn nuôi Hà Mã

con/ngày

1.473.239

40

VT7.01.01

Chăn nuôi chim ăn thịt: Đại bàng

con/ngày

104.669

41

VT7.01.02

Chăn nuôi chim ăn thịt: Diều, Ó

con/ngày

46.365

42

VT7.01.03

Chăn nuôi chim ăn thịt: Dù dì, Quạ

con/ngày

35.812

43

VT7.02.01

Chăn nuôi chim ăn cá: Sếu, Hạc

con/ngày

43.913

44

VT7.02.02

Chăn nuôi chim ăn cá: Già đẫy

con/ngày

43.913

45

VT7.02.03

Chăn nuôi chim ăn cá: Diệc, Cò, Xít

con/ngày

32.721

46

VT7.03.01

Chăn nuôi chim ăn hạt lớn

con/ngày

18.012

47

VT7.03.02

Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ

con/ngày

12.662

48

VT7.04.01

Chăn nuôi đà điểu Mỹ

con/ngày

143.885

49

VT7.04.02

Chăn nuôi đà điểu Phi

con/ngày

177.877

50

VT7.05.01

Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt lùn, vẹt má hồng

con/ngày

15.444

51

VT7.05.02

Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt Châu Mỹ các loại

con/ngày

27.012

52

VT7.05.03

Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt má vàng

con/ngày

15.519

53

VT7.06.01

Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng (niệc mỏ vằn, cao cát)

con/ngày

33.783

54

VT8.01.00

Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

con/ngày

899.681

55

VT9.01.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

322.259

56

VT9.01.02

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh sân bãi

100m2/ngày

29.109

57

VT9.02.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

308.585

58

VT9.03.01

Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

164.409

59

VT9.03.02

Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh sân bãi

100m2/ngày

14.261

60

VT9.03.03

Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh hào quanh chuồng voi

100m2/ngày

5.275

61

VT9.03.04

Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh thay nước bể nuôi

100m2/ngày

102.228

62

VT9.04.01

Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

208.951

63

VT9.04.02

Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh sân bãi

100m2/ngày

13.870

64

VT9.04.03

Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh thay nước bể nuôi

100m2/ngày

233.202

65

VT9.05.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

151.906

66

VT9.05.02

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, vệ sinh sân bãi

100m2/ngày

38.485

67

VT9.06.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

226.142

68

VT9.06.02

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh sân bãi

100m2/ngày

24.029

69

VT9.07.01

Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn cá, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

194.698

70

VT9.08.01

Vệ sinh chuồng nuôi đà điểu, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

230.050

71

VT9.08.02

Vệ sinh chuồng nuôi đà điểu, vệ sinh sân bãi

100m2/ngày

24.029

72

VT9.09.01

Vệ sinh chuồng nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh), vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

185.508

73

VT1.02.00

Chăn nuôi hổ Đông dương nhỏ<6 tháng tuổi

con/ngày

538.567

74

VT1.02.00

Chăn nuôi hổ Đông dương nhỏ>=6 tháng tuổi

con/ngày

838.650

75

VT6.07.00

Chăn nuôi Linh dương <=1 tuổi

con/ngày

221.309

76

VT6.07.00

Chăn nuôi Linh dương >1 tuổi

con/ngày

384.008

77

VT9.10.00

Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương, vệ sinh nền chuồng

100m2/ngày

15.155

78

VT9.10.00

Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương, vệ sinh sân bãi

100m2/ngày

1.368

 

- Phụ lục này bị thay thế bởi Điều 2 Quyết định 7109/QĐ-UBND

Điều 2. Bộ quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì công viên, cây xanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội ... thay thế các quyết định về quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì công viên, cây xanh đã ban hành trước đây, được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020.

Xem nội dung VB




Quyết định 4887/QĐ-BCT năm 2014 quy định về giá bán điện Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014