Quyết định 510/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 510/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 30/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 510/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông báo số 5724/VPCP-KTTH ngày 29/7/2014 của Văn phòng Chính phủ về hệ thống cấp bậc công nhân trực tiếp sản xuất, xác định đơn giá nhân công áp dụng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và dịch vụ công ích đô thị theo quy định của Bộ Luật lao động năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;
Căn cứ Bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội công bố kèm theo Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND TP Hà Nội;
Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 về duy trì công viên cây xanh đô thị; số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 về duy trì chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội;
Căn cứ các định mức điều chỉnh, bổ sung đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 410/QĐ-UBND ngày 27/01/2015 về việc công bố sửa đổi định mức dự toán đối với một số công tác duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội; số 4300/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 4299/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 4296/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội;
Căn cứ báo cáo đánh giá mức lương thị trường đã được khảo sát trên địa bàn Thành phố Hà Nội và các báo cáo của các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn về công tác lao động, tiền lương năm 2014;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10888/TTrLN:XD-TC-LĐTB&XH ngày 24/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội cho các lĩnh vực sau: Thu gom, vận chuyển xử lý, chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì công viên cây xanh; Chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm.
Trong đó:
Phụ lục số 01. Đơn giá thu gom, vận chuyển, xử lý, chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2015
Phụ lục số 02. Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2015.
Phụ lục số 03. Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm 2015.
Phụ lục số 04. Đơn giá duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2015.
Phụ lục số 05. Đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2015.
Điều 2. Đơn giá này áp dụng từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 về việc phê duyệt đơn giá thanh toán các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012.
Đơn giá này là cơ sở để lập, phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các gói thầu, đặt hàng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội, được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2015-2020.
Trong quá trình thực hiện, khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND Thành phố xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ THANH TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)
1. Căn cứ pháp lý xây dựng đơn giá:
- Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông báo số 5724/VPCP-KTTH ngày 29/7/2014 của Văn phòng Chính phủ về hệ thống cấp bậc công nhân trực tiếp sản xuất, xác định đơn giá nhân công áp dụng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và dịch vụ công ích đô thị theo quy định của Bộ Luật lao động năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;
- Bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng công trình thành phố Hà Nội công bố kèm theo Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND TP Hà Nội;
- Các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 về duy trì công viên cây xanh đô thị; số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 về duy trì chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội;
- Các định mức điều chỉnh, bổ sung đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 về thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; số 4300/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; số 4299/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; số 4296/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội; Tờ trình Liên Sở số 10887/TTrLN:XD-TC-TNMT ngày 24/12/2014 của Sở Xây dựng-Tài chính-Tài nguyên & Môi trường về việc sửa đổi định mức dự toán đối với một số công tác duy trì vệ sinh môi trường đô thị trên địa bàn Thành phố;
- Công bố giá vật liệu số 03/2014/CBGVL-LS ngày 01/9/2014;
- Báo cáo đánh giá mức lương thị trường đã được khảo sát trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
- Các báo cáo của các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn về công tác lao động, tiền lương năm 2014;
- Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
2. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng đơn giá.
2.1. Nguyên tắc xây dựng đơn giá:
Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy tu duy trì từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Đơn giá tiền lương:
+ Vận dụng các quy định về hệ thống thang lương, bảng lương tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
+ Mức lương sử dụng để xác định đơn giá nhân công trực tiếp trong lĩnh vực xây dựng và dịch vụ công ích đô thị đã tính đến các khoản lương phụ và phụ cấp lương.
+ Nhằm đảm bảo ổn định thu nhập, không gây biến động lớn ảnh hưởng tới đời sống của người lao động trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thủ đô, áp dụng mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ theo mức lương 1.150.000 đồng/người/tháng nhân với hệ số đảm bảo thu nhập “K“ (K>1). Do mức lương cơ sở chưa đáp ứng được đảm bảo thu nhập tối thiểu cho người lao động, trong khi tài liệu về mức lương thị trường đã được khảo sát trên địa bàn Hà Nội còn có một số điểm chưa phù hợp với thực tế.
- Đơn giá ca máy và thiết bị thi công được xác định trên cơ sở Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội, đối với một số máy móc thiết bị, phương tiện đặc thù dùng cho công tác dịch vụ công ích không có trong bảng giá ca máy và thiết bị nêu trên thì vận dụng theo phương pháp kế thừa các chế độ chính sách đã được ban hành.
- Chi phí vật liệu: Theo Công bố giá vật liệu số 03/2014/CBGVL-LS ngày 01/9/2014, đối với một số chủng loại vật tư không có trong Công bố giá vật liệu được tính trên cơ sở đơn giá thực tế tại thời điểm quý IV/2014.
2.2. Thuyết minh và phương pháp tính toán:
a. Đơn giá tiền lương:
Đơn giá tiền lương được xác định theo công thức sau:
GNC = LNC x HCB / t
Trong đó:
- GNC: Đơn giá nhân công tính cho 1 ngày công của công nhân trực tiếp trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị.
- LNC: Mức lương sử dụng để xác định đơn giá nhân công trực tiếp trong lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị đã tính đến các khoản lương phụ và phụ cấp lương.
Mức lương sử dụng: Vận dụng mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ theo mức lương 1.150.000 đồng/người/tháng nhân với hệ số đảm bảo thu nhập “K“ như sau:
Lĩnh vực |
Hệ số K vùng I |
Hệ số K vùng II |
Duy trì thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị |
1,978 |
1,772 |
Duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
1,913 |
1,713 |
Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị |
1,846 |
1,638 |
Duy trì công viên cây xanh đô thị |
1,970 |
1,763 |
Duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú |
1,902 |
1,707 |
(Hệ số K đảm bảo thu nhập được tính trên cơ sở các báo cáo chi cho nhân công trực tiếp thực tế của các đơn vị cung ứng dịch vụ đô thị trên địa bàn Thành phố năm 2014).
- HCB: Hệ số lương theo cấp bậc công nhân trực tiếp sản xuất: Vận dụng các quy định về hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- t: 26 ngày làm việc trong tháng.
b. Chi phí máy thi công:
Chi phí máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính trên cơ sở giá ca máy, thiết bị thi công do UBND Thành phố ban hành tại Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND Thành phố về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND TP Hà Nội quản lý.
Đối với một số máy móc thiết bị, phương tiện đặc thù dùng cho công tác dịch vụ công ích không có trong tập đơn giá ca máy đã ban hành được xác định theo phương pháp kế thừa các chế độ chính sách áp dụng theo ngành nghề đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011.
Đối với một số máy móc thiết bị, phương tiện đặc thù dùng cho công tác dịch vụ công ích do các đơn vị công ích mới đầu tư đưa vào vận hành trong thời gian gần đây thì tính theo nguyên giá mới đầu tư và phương pháp tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình.
Mức lương thợ điều khiển máy được tính toán theo mức lương tính toán tại mục Đơn giá tiền lương.
Chi phí điện năng tiêu thụ tính theo Quyết định số 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện từ 01/6/2014.
Chi phí nhiên liệu (xăng, dầu diezen) được tính toán trên số liệu ngày 22/12/2014 do Petrolimex công bố.
(Khi có biến động lớn về giá nhiên liệu do Nhà nước công bố, Liên Ngành sẽ báo cáo trình Thành phố cho phép điều chỉnh đơn giá theo quy định).
c. Chi phí vật tư, vật liệu:
Chi phí vật tư, vật liệu được tính trên cơ sở tham khảo giá thị trường, giá vật tư tại Công bố giá vật liệu liên Sở số 03/2014/CBGVL-LS ngày 01/9/2014 và giá cả các mặt hàng đặc thù do các đơn vị cung ứng dịch vụ trên địa bàn Thành phố thực thanh toán theo chứng từ, hóa đơn tài chính phù hợp với giá trị thị trường tại thời điểm quý IV/2014.
d. Chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức:
Căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị, trên cơ sở kế thừa phương pháp vận dụng các chế độ chính sách được UBND Thành phố chấp thuận tại Quyết định 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011, cụ thể:
- Lợi nhuận định mức: 4,5% trên tổng chi phí trực tiếp và chi phí chung.
- Chi phí quản lý chung:
+ Duy trì thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị: 58% trên nhân công trực tiếp hoặc 5% chi phí máy thi công (đối với các mã có chi phí máy lớn hơn 60% trên tổng chi phí trực tiếp);
+ Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị: Chi phí quản lý chung: 61% trên nhân công trực tiếp hoặc 5% chi phí máy thi công (đối với các mã có chi phí máy lớn hơn 60% trên tổng chi phí trực tiếp);
+ Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị: Chi phí quản lý chung: 62% trên nhân công trực tiếp;
+ Duy trì công viên cây xanh đô thị: Chi phí quản lý chung: 64% trên nhân công trực tiếp;
+ Duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú: Chi phí quản lý chung: 64% trên nhân công trực tiếp;
e. Thuế giá trị gia tăng:
- Đơn giá Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước, Duy trì thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị không tính thuế GTGT đối với vật tư, vật liệu đầu vào do được khấu trừ thuế GTGT đầu ra.
- Đơn giá Duy trì công viên cây xanh, Chăn nuôi động vật, Duy trì sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng có tính thuế GTGT đối với vật tư, vật liệu đầu vào do không chịu thuế GTGT đầu ra.
II. MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ.
1. Đối với lĩnh vực thu gom vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị:
1.1. Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng mã MT4.03.00 được thực hiện theo tần xuất của từng khu vực và được tăng cường khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.
1.2. Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng lưu động mã MT5.03.00 chỉ được áp dụng trong các trường hợp đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thành phố, không dùng cho công tác duy trì thường xuyên.
2. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị:
2.1. Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (Mã hiệu TN1.01.20):
- Với khối lượng bùn xác định từ > 1/3 tiết diện cống trở lên thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số điều chỉnh K = 0,8.
2.2. Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công (Mã hiệu TN1.01.30):
- Với khối lượng bùn xác định từ > 1/3 tiết diện rãnh trở lên thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,8.
2.3. Nhặt, thu gom phế thải và vớt bèo rác trên mương sông thoát nước (Mã hiệu TN1.03.10):
- Trường hợp mương sông chưa cải tạo nhưng không phải trung chuyển thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,85.
- Trường hợp mương sông đã cải tạo, có đường vận chuyển, có hành lang quản lý B ³ 3m thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,8.
- Trường hợp mương sông xa khu dân cư, mương nông nghiệp mới chuyển đổi mục đích sử dụng thoát nước đô thị và không thoát nước cho lưu vực lớn thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,6.
2.4. Nạo vét bùn bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8T) kết hợp với máy tời và các thiết bị khác (Mã hiệu TN2.01.40):
- Với các cống có kích thước khác với kích thước 3,0m £ B, (F) £ 3,5m thì đơn giá được điều chỉnh hệ số K như sau:
TT |
Kích thước cống |
Hệ số K |
1 |
2,5m < B, (F) < 3,0m |
0,85 |
2 |
3,5m < B, (F) £ 4,0m |
1,10 |
- Với mực nước hoặc lượng bùn trong cống > 1m thì đơn giá trên được điều chỉnh bằng hệ số K = 1,25 cho từng loại kích thước cống trên, tính như sau:
TT |
Kích thước cống |
Hệ số K |
1 |
2,5m < B, (F) < 3,0m |
1,25 x 0,85 |
2 |
3,0m £ B, (F) £ 3,5m |
1,25 x 1,00 |
3 |
3,5m < B, (F) £ 4,0m |
1,25 x 1,10 |
2.5. Quản lý thường xuyên trên mặt cống (Mã hiệu TN4.01.30):
- Đối với tuyến cống thứ 2,3 ... chạy song song và có khoảng cách giữa các tim ga thăm hoặc ga thu £ 8m và nằm một tuyến phố hoặc đường thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,3.
2.6. Công tác sửa chữa, thay thế hố ga thăm và thay thế hố ga gang hoặc đan bê tông cốt thép nắp ga gang, khung ga gang Mã hiệu TN6.01... chưa bao gồm chi phí vật liệu chính: bộ ga gang hoặc khung ga gang hoặc nắp ga gang hoặc tấm đan bê tông cốt thép... Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.
2.7. Công tác quản lý, vận hành 01 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long - Vân Trì công suất < 7.000 m³/ngày đêm và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại (Mã hiệu TN8.03.10), đơn giá chưa bao gồm vật tư, nguyên nhiên vật liệu phục vụ bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại. Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.
2.8. Công tác quản lý, vận hành các trạm bơm, các trạm xử lý nước thải: đơn giá chưa bao gồm chi phí điện năng; sửa chữa, thay thế các thiết bị cơ khí; bảo dưỡng định kỳ, bảo dưỡng lớn; nạo vét bể hút, bể xả...
3. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị:
3.1. Đơn giá công tác quản lý vận hành trạm đèn công cộng tương ứng với chiều dài tuyến trạm 1500m £ L< 2000m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì đơn giá điều chỉnh với hệ số như sau:
- Chiều dài tuyến trạm: (L)
+ L < 500m: K1=0,5
+ 500 £ L < 1000m: K1=0,8
+ 1000 £ L < 1500m: K1=0,9
+ 1500 £ L < 2000m: K1=1
+ 2000 £ L £ 3000m: K1=1,1
+ L > 3000m: K1=1,2
- Vị trí trạm:
+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv=1,1
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv=1,2
+ Trạm trong ngoại thành: Kv=1
3.2. Công tác lắp đặt, sửa chữa, thay thế chưa bao gồm chi phí vật liệu chính sử dụng thay thế, lắp đặt, sửa chữa. Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.
4. Đối với lĩnh vực duy trì cây xanh đô thị:
4.1. Đơn giá trồng và duy trì cây hoa áp dụng đối với hoa đạt tiêu chuẩn theo quy định. Trong điều kiện thời tiết không thuận lợi cho việc phát triển cây hoa, nếu chất lượng hoa được duy trì chỉ đạt trên 90% chất lượng hoa theo quy định thì được thanh toán bằng 87% đơn giá trên.
4.2. Đơn giá cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát (mã hiệu đơn giá: CX3.01.00; CX3.05.00; CX3.06.00; CX3.07.00) được áp dụng đối với cây xà cừ. Khi áp dụng cho các loại cây khác thực hiện như sau:
- Các loại cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách điều chỉnh hệ số K=0,7.
- Các loại cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng gà, Liễu điều chỉnh hệ số K=0,5.
- Các loại cây Dâu da xoan, Dướng, Vông gai điều chỉnh hệ số K=0,4 với cây có đường kính D³25 cm và K=0,3 với cây có D<25 cm.
4.3. Công tác cắm hoa vào chậu (CX5.22.00); Cài cỏ nhựa, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép (CX5.23.00); Trang trí hoa nhựa (hoa lụa), hoa tươi, tại các điểm trang trí (CX5.24.00); Trang trí cờ các loại (CX5.25.00); Công tác trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí (CX5.26.00) chưa bao gồm chi phí các loại vật liệu hoa, que cắm hoa, cỏ nhựa, cờ, đất mầu, ang, chậu… Chi phí này được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán. Trong đơn giá chưa bao gồm các chi phí nhân công khác như: Công cắt gọt xốp; Công gắn xốp vào giàn; Công định vị hình trên giàn hoa; Công nhuộm mầu hoa; Công phơi hoa; Công cắm hoa vào que; Công quây bạt trụ hoa; Công gắn hoa lên trụ hoa... đối với các công tác trang trí hoa có tạo hình mỹ thuật, phần nhân công phát sinh được xác định theo thực tế thi công và sẽ được tính toán thực tế tại thời điểm xây dựng dự toán.
5. Đối với lĩnh vực duy trì chăn nuôi chim thú tại Vườn thú Hà Nội.
5.1. Mã VT 5.01.03: Chăn nuôi Sóc: Áp dụng thêm cho chăn nuôi chuột lang
5.2. Mã VT7.03.01: Chim ăn hạt lớn: Áp dụng cho các loại sau đây: Ngỗng, Ngỗng trời, Trĩ sao, Trĩ khoang cổ, các loại Công, Gà tiền mặt vàng, Gà tiền mặt đỏ, Gà lôi hông tía, Gà lôi lam đuôi trắng, Gà lôi lam mào trắng, Gà lôi trắng, Gà rừng tai trắng, Gà tre, Gà so, Gà xù, Gà tây, Gà lông mao, Bồ câu ….
5.3. Mã VT7.03.02: Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ: Áp dụng cho các loại sau: Cu gáy, Cu ngói, Cu sen, Cu xanh, Khướu bạc má, Khướu mun, Khướu đầu trắng, Liếu điếu, Tu hú, Yểng, Họa mi …..
5.4. Mã VT7.05.01: Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt lùn, vẹt má hồng. Ngoài hai loại trên còn áp dụng chăn nuôi loại Vẹt đầu hồng.
5.5. Mã VT7.05.03: Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt má vàng. Ngoài loại vẹt má vàng còn áp dụng chăn nuôi Vẹt ngực đỏ.
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm 2015 |
|||
Vùng 1 |
Vùng 2 |
||||||
Quận |
Huyện |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
8 |
9 |
10 |
|
1 |
MT1.01.00 |
MT1.01.01 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công: các tuyến phố cổ; tuyến phố văn minh thương mại; các tuyến phố chính thực hiện "điểm" về đảm bảo vệ sinh môi trường của Thành phố có chiều rộng >=7m, thực hiện 2 bên lề. |
km |
543.862 |
|
|
2 |
MT1.01.02 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công: các tuyến phố còn lại. |
km |
362.575 |
362.575 |
324.814 |
|
3 |
MT1.02.00 |
MT1.02.01 |
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công. |
10.000 m² |
906.437 |
770.473 |
690.231 |
4 |
MT1.02.02 |
Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công. |
10.000 m² |
652.635 |
554.740 |
496.966 |
|
7 |
MT1.03.00 |
Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách bằng thủ công. |
km |
290.060 |
246.551 |
220.874 |
|
9 |
MT1.04.00 |
Công tác tua vỉa, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch. |
km |
181.287 |
154.094 |
138.047 |
|
11 |
MT1.05.00 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công. |
km |
471.348 |
400.646 |
358.919 |
|
13 |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác sinh hoạt tại bể rác, các thùng chứa nơi công cộng lên ô tô bằng thủ công |
tấn |
274.026 |
274.026 |
245.487 |
|
14 |
MT1.07.00 |
Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn Kiếm |
ha |
2.348.795 |
|
|
|
15 |
MT2.01.00 |
MT2.01.10 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
tấn |
183.965 |
183.965 |
177.312 |
16 |
MT2.01.11 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 < L <=25km |
tấn |
204.201 |
204.201 |
196.817 |
|
17 |
MT2.01.12 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25 < L <=30km |
tấn |
224.437 |
224.437 |
216.321 |
|
18 |
MT2.01.13 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 < L <=35km |
tấn |
239.154 |
239.154 |
230.505 |
|
19 |
MT2.01.14 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35 < L <=40km |
tấn |
253.871 |
253.871 |
244.690 |
|
20 |
MT2.01.15 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40 < L <=45km |
tấn |
266.749 |
266.749 |
257.102 |
|
21 |
MT2.01.16 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 45 < L <=50km |
tấn |
277.787 |
277.787 |
267.741 |
|
22 |
MT2.01.17 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 50 < L <=55km |
tấn |
288.825 |
288.825 |
278.380 |
|
23 |
MT2.01.18 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 55 < L <=60km |
tấn |
298.023 |
298.023 |
287.245 |
|
24 |
MT2.01.19 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác <=5T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 60 < L <=65km |
tấn |
305.382 |
305.382 |
294.338 |
|
25 |
MT2.01.20 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
tấn |
175.515 |
175.515 |
170.334 |
|
26 |
MT2.01.21 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 < L <=25km |
tấn |
194.821 |
194.821 |
189.070 |
|
27 |
MT2.01.22 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25 < L <=30km |
tấn |
214.128 |
214.128 |
207.807 |
|
28 |
MT2.01.23 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 < L <=35km |
tấn |
228.169 |
228.169 |
221.433 |
|
29 |
MT2.01.24 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35 < L <=40km |
tấn |
242.211 |
242.211 |
235.060 |
|
30 |
MT2.01.25 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40 < L <=45km |
tấn |
254.497 |
254.497 |
246.983 |
|
31 |
MT2.01.26 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 45 < L <=50km |
tấn |
265.028 |
265.028 |
257.202 |
|
32 |
MT2.01.27 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 50 < L <=55km |
tấn |
275.559 |
275.559 |
267.423 |
|
33 |
MT2.01.28 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 55 < L <=60km |
tấn |
284.335 |
284.335 |
275.939 |
|
34 |
MT2.01.29 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác 5-10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 60 < L <=65km |
tấn |
291.355 |
291.355 |
282.753 |
|
35 |
MT2.01.30 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
tấn |
163.666 |
163.666 |
159.662 |
|
36 |
MT2.01.31 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 < L <=25km |
tấn |
181.668 |
181.668 |
177.226 |
|
37 |
MT2.01.32 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25 < L <=30km |
tấn |
199.672 |
199.672 |
194.789 |
|
38 |
MT2.01.33 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30 < L <=35km |
tấn |
212.766 |
212.766 |
207.562 |
|
39 |
MT2.01.34 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 35 < L <=40km |
tấn |
225.859 |
225.859 |
220.335 |
|
40 |
MT2.01.35 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 40 < L <=45km |
tấn |
237.315 |
237.315 |
231.511 |
|
41 |
MT2.01.36 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 45 < L <=50km |
tấn |
247.134 |
247.134 |
241.091 |
|
42 |
MT2.01.37 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 50 <L <=55km |
tấn |
256.955 |
256.955 |
250.671 |
|
43 |
MT2.01.38 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 55 < L <=60km |
tấn |
265.138 |
265.138 |
258.654 |
|
44 |
MT2.01.39 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác >=10T, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 60 < L <=65km |
tấn |
271.685 |
271.685 |
265.040 |
|
45 |
MT2.02.00 |
MT2.02.10 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 20km |
tấn |
136.558 |
136.558 |
133.568 |
46 |
MT2.02.11 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 20 < L <=25km |
tấn |
151.580 |
151.580 |
148.261 |
|
47 |
MT2.02.12 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 25 < L <=30km |
tấn |
166.602 |
166.602 |
162.953 |
|
48 |
MT2.02.13 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe < 10T, cự ly vận chuyển bình quân 30 < L <=35km |
tấn |
177.525 |
177.525 |
173.639 |
|
49 |
MT2.02.14 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklitt và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 35 < L <=40km |
tấn |
188.451 |
188.451 |
184.324 |
|
50 |
MT2.02.15 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 40 < L <=45km |
tấn |
198.010 |
198.010 |
193.674 |
|
51 |
MT2.02.16 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 45 < L <=50km |
tấn |
206.204 |
206.204 |
201.689 |
|
52 |
MT2.02.17 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 50 < L <=55km |
tấn |
214.396 |
214.396 |
209.702 |
|
53 |
MT2.02.18 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 55 < L <=60km |
tấn |
219.859 |
219.859 |
215.045 |
|
54 |
MT2.02.19 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe <10T, cự ly vận chuyển bình quân 60 < L <=65km |
tấn |
226.687 |
226.687 |
221.723 |
|
55 |
MT2.02.20 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 20km |
tấn |
182.864 |
182.864 |
179.493 |
|
56 |
MT2.02.21 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 20 < L <=25km |
tấn |
202.979 |
202.979 |
199.238 |
|
57 |
MT2.02.22 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 25 < L <=30km |
tấn |
223.094 |
223.094 |
218.981 |
|
58 |
MT2.02.23 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 30 <L <=35km |
tấn |
237.723 |
237.723 |
233.342 |
|
59 |
MT2.02.24 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 35 < L <=40km |
tấn |
252.353 |
252.353 |
247.700 |
|
60 |
MT2.02.25 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 40 < L <=45km |
tấn |
265.153 |
265.153 |
260.265 |
|
61 |
MT2.02.26 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 45 < L <=50km |
tấn |
276.125 |
276.125 |
271.035 |
|
62 |
MT2.02.27 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 50 < L <=55km |
tấn |
287.096 |
287.096 |
281.804 |
|
63 |
MT2.02.28 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 55 < L <=60km |
tấn |
294.411 |
294.411 |
288.984 |
|
64 |
MT2.02.29 |
Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe hooklift và xe tải ben, xe >=10T, cự ly vận chuyển bình quân 60 < L <=65km |
tấn |
303.555 |
303.555 |
297.959 |
|
65 |
MT3.01.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt (công suất bãi <=500T/ngày) |
tấn |
|
66.904 |
|
|
66 |
MT3.02.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh (công suất bãi từ 2000-3500T/ngày) |
tấn |
|
84.368 |
|
|
67 |
MT3.03.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi <500T/ngày |
tấn |
|
22.199 |
|
|
68 |
MT3.04.00 |
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp PTXD công suất bãi 500-1000T/ngày |
tấn |
|
15.574 |
|
|
69 |
MT3.05.00 |
Công tác xử lý phân bùn bể phốt |
tấn |
|
50.474 |
|
|
70 |
MT3.06.00 |
Công tác vận hành nhà máy xử lý nước rác tại bãi Nam Sơn (công suất 1.500m³/ngđ) |
m³ |
|
97.817 |
|
|
71 |
MT3.07.00 |
Công tác duy trì vận hành trạm rửa xe tại Khu LHXL CT Nam Sơn |
tấn |
|
1.370 |
|
|
72 |
MT3.08.00 |
Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 60T tại khu LHXL chất thải Nam Sơn |
tấn |
|
1.285 |
|
|
73 |
MT3.09.00 |
Công tác xử lý rác làm phân Compost |
tấn phân |
|
3.832.952 |
|
|
74 |
MT3.10.00 |
Công tác sản xuất EM thứ cấp |
lít |
|
9.688 |
|
|
75 |
MT3.11.00 |
Công tác sản xuất Bokashi |
tấn |
|
5.201.415 |
|
|
76 |
MT3.12.00 |
Công tác xử lý rác làm mùn hữu cơ công suất <500T/ngày |
tấn rác |
|
191.225 |
|
|
77 |
MT3.13.00 |
Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 80T tại Bãi chôn lấp PTXD, công suất bãi 500-1000T/ngày |
tấn rác |
|
3.247 |
|
|
78 |
MT3.14.00 |
Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý chất thải hợp vệ sinh công suất trên 3500T/ngày |
tấn rác |
|
69.783 |
|
|
79 |
MT4.01.00 |
Công tác quét đường bằng cơ giới |
km |
137.213 |
120.383 |
119.332 |
|
81 |
MT4.02.00 |
MT4.02.01 |
Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước <10m³ |
km |
254.309 |
216.687 |
212.043 |
83 |
MT4.02.02 |
Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước 10m³ <= V <16m³ |
km |
237.125 |
196.470 |
193.375 |
|
85 |
MT4.02.03 |
Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước 16m³ <= V <20m³ |
km |
236.385 |
203.831 |
201.218 |
|
87 |
MT4.02.04 |
Công tác tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới nước 20m³ <= V < 30m³, địa bàn huyện |
km |
|
209.728 |
207.184 |
|
88 |
MT4.03.00 |
MT4.03.01 |
Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng 6 - 20m³, ô tô tưới nước <10m³ |
km |
732.142 |
732.142 |
712.788 |
89 |
MT4.03.02 |
Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng 6 - 20m³, ô tô tưới nước >=10m³ |
km |
632.263 |
632.263 |
612.910 |
|
90 |
MT4.04.00 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường |
100m³ nước |
226.714 |
226.714 |
204.935 |
|
91 |
MT5.01.00 |
Công tác duy trì phục vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) |
hố/ca |
61.789 |
61.789 |
55.696 |
|
92 |
MT5.02.00 |
MT5.02.01 |
Công tác thu dọn phân xí máy bằng ô tô hút phân 1,5T (cự ly <=20km) |
tấn |
349.577 |
349.577 |
331.919 |
93 |
MT5.02.02 |
Công tác thu dọn phân xí máy bằng ô tô hút phân 4,5T (cự ly <=20km) |
tấn |
141.757 |
141.757 |
135.246 |
|
96 |
MT5.03.00 |
MT5.03.11 |
Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động, moóc 4 buồng, ô tô hút phân 4,5T |
hố/ca |
215.557 |
215.557 |
206.657 |
97 |
MT5.03.12 |
Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động, nhà 1 buồng, ô tô hút phân 4,5T |
hố/ca |
222.230 |
222.230 |
212.636 |
|
98 |
MT5.04.00 |
MT5.04.01 |
Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động, moóc 4 buồng |
nhà |
277.334 |
277.334 |
263.484 |
99 |
MT5.04.02 |
Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động, nhà 1 buồng |
nhà |
358.072 |
358.072 |
340.624 |
|
100 |
MT5.05.00 |
Công tác quản lý, duy trì nhà vệ sinh công cộng loại kết cấu vỏ thép |
nhà/ca |
399.311 |
399.311 |
358.693 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm 2015 |
|||
Vùng 1 |
Vùng 2 |
||||||
Quận |
Huyện |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
8 |
9 |
10 |
|
1 |
|
TN1.01.10 |
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công |
m³ |
1.518.603 |
1.290.813 |
1.155.862 |
3 |
|
TN1.01.21 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống từ 300 đến 600mm |
m³ |
2.606.346 |
2.215.395 |
1.983.778 |
5 |
|
TN1.01.221 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống trên 600 đến 1000mm. |
m³ |
2.506.581 |
2.130.594 |
1.907.844 |
7 |
|
TN1.01.231 |
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, ĐK cống >1000mm |
m³ |
2.444.228 |
2.077.594 |
1.860.386 |
9 |
|
TN1.01.31 |
Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công |
m³ |
2.203.131 |
1.872.661 |
1.676.879 |
11 |
|
TN1.01.41 |
Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công |
ga thu nước/lần /tháng |
732.503 |
622.628 |
557.534 |
13 |
TN1.02.10 |
TN1.02.111 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, không có hành lang lối vào |
m³ |
1.572.201 |
1.336.370 |
1.196.656 |
15 |
TN1.02.112 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, không có hành lang lối vào, không trung chuyển |
m³ |
1.336.370 |
1.135.915 |
1.017.157 |
|
17 |
TN1.02.121 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, có hành lang lối vào |
m³ |
1.364.957 |
1.160.212 |
1.038.915 |
|
19 |
TN1.02.122 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng <=6m, có hành lang lối vào, không trung chuyển |
m³ |
1.160.212 |
986.182 |
883.078 |
|
21 |
TN1.02.20 |
TN1.02.211 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, không có hành lang lối vào |
m³ |
1.601.398 |
1.361.188 |
1.218.880 |
23 |
TN1.02.212 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, không có hành lang lối vào, không trung chuyển |
m³ |
1.361.188 |
1.157.011 |
1.036.048 |
|
25 |
TN1.02.221 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, có hành lang lối vào |
m³ |
1.374.750 |
1.168.537 |
1.046.369 |
|
27 |
TN1.02.222 |
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương rộng >6m, có hành lang lối vào, không trung chuyển |
m³ |
1.168.537 |
993.258 |
889.414 |
|
29 |
TN1.03.10 |
TN1.03.11 |
Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước, rộng <=6m |
m³ |
1.600.102 |
1.360.088 |
1.217.894 |
31 |
TN1.03.12 |
Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước, rộng 6m đến 15m |
m³ |
1.760.114 |
1.496.097 |
1.339.683 |
|
33 |
TN1.03.13 |
Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước, rộng >15m |
m³ |
2.280.147 |
1.938.125 |
1.735.498 |
|
35 |
TN10.01.10 |
Công tác quản lý, vận hành cân điện tử 30T tại bãi đổ bùn |
tấn bùn, phế thải |
5.347 |
5.347 |
4.874 |
|
36 |
TN2.01.10 |
Nạo vét cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S1) |
m dài |
193.749 |
193.749 |
187.379 |
|
37 |
TN2.01.20 |
Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S2) |
m dài |
338.573 |
338.573 |
326.650 |
|
38 |
TN2.01.30 |
Nạo vét cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3) |
m dài |
544.122 |
544.122 |
522.543 |
|
39 |
TN2.01.40 |
Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với máy tời các thiết bị khác (dây chuyền S4) |
m dài |
1.000.465 |
1.000.465 |
966.293 |
|
40 |
TN2.02.10 |
Nạo vét mương sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2) |
m³ |
493.219 |
493.219 |
475.370 |
|
41 |
TN2.02.20 |
Nạo vét mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3) |
m³ |
866.280 |
866.280 |
836.206 |
|
42 |
TN3.01.10 |
TN3.01.11 |
Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly L <8km |
tấn |
206.244 |
206.244 |
198.060 |
43 |
TN3.01.12 |
Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 8km <= L < 10km |
tấn |
211.502 |
211.502 |
203.216 |
|
44 |
TN3.01.13 |
Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 10km <= L <=12km |
tấn |
216.760 |
216.760 |
208.373 |
|
45 |
|
TN3.01.14 |
Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 12km < L <=18km |
tấn |
224.646 |
224.646 |
216.108 |
46 |
TN3.01.15 |
Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly 18km <L <= 20km |
tấn |
232.533 |
232.533 |
223.842 |
|
47 |
TN3.01.16 |
Công tác thu gom, v/c phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5T có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực, cự ly L >20km |
tấn |
237.791 |
237.791 |
228.999 |
|
48 |
TN4.01.10 |
Kiểm tra, phát hiện hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống |
km |
6.000.386 |
6.000.386 |
5.373.059 |
|
49 |
TN4.01.20 |
Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi |
km |
4.572.536 |
4.572.536 |
4.094.488 |
|
50 |
TN4.01.30 |
Quản lý thường xuyên trên mặt cống |
km |
56.993 |
56.993 |
51.034 |
|
51 |
TN4.01.40 |
TN4.01.41 |
Duy trì, kiểm tra, quản lý mương sông, không bị lấn chiếm hành lang quản lý B>=1m |
km |
55.987 |
55.987 |
50.134 |
52 |
TN4.01.42 |
Duy trì, kiểm tra, quản lý mương sông, bị lấn chiếm hành lang quản lý |
km |
83.813 |
83.813 |
75.051 |
|
53 |
TN5.01.10 |
Công tác xử lý phế thải thoát nước tại bãi chứa bùn |
tấn |
51.855 |
51.855 |
47.332 |
|
54 |
TN6.01.10 |
TN6.01.11 |
Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế ga gang 0,5x0,5m |
ga |
704.706 |
|
658.153 |
55 |
TN6.01.12 |
Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế ga gang 0,7x0,7m |
ga |
720.298 |
|
673.745 |
|
56 |
TN6.01.13 |
Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế đan bê tông cốt thép 0,5x0,5m |
ga |
704.706 |
704.706 |
658.153 |
|
57 |
TN6.01.14 |
Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế đan bê tông cốt thép 0,7x0,7m |
ga |
720.298 |
720.298 |
673.745 |
|
58 |
TN6.01.20 |
TN6.01.21 |
Công tác thay thế đan ga bằng BTCT, nắp ga bằng gang, trọng lượng <=100kg - Thay nắp ga hoặc khung ga gang |
ga |
170.322 |
170.322 |
161.822 |
59 |
TN6.01.22 |
Công tác thay thế đan ga bằng BTCT, nắp ga bằng gang, trọng lượng > 100kg - Thay cả bộ nắp ga và khung ga |
ga |
265.452 |
265.452 |
246.562 |
|
60 |
TN6.01.30 |
TN6.01.31 |
Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch, loại 1m |
ga |
865.673 |
865.673 |
811.571 |
61 |
TN6.01.32 |
Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch, loại 1,5m |
ga |
942.782 |
942.782 |
884.647 |
|
62 |
TN6.01.40 |
TN6.01.41 |
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIB |
rãnh |
650.806 |
650.806 |
606.391 |
63 |
TN6.01.42 |
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIB |
rãnh |
1.005.325 |
1.005.325 |
945.048 |
|
64 |
TN6.01.43 |
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIIB |
rãnh |
1.005.325 |
1.005.325 |
945.048 |
|
65 |
TN6.01.44 |
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIC |
rãnh |
975.964 |
975.964 |
915.687 |
|
66 |
TN6.01.45 |
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIC |
rãnh |
1.097.105 |
1.097.105 |
1.028.572 |
|
67 |
TN6.01.46 |
Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan BTCT và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh RIIIC |
rãnh |
1.097.105 |
1.097.105 |
1.028.572 |
|
68 |
TN7.01.100 |
TN7.01.101 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Thanh Bình công suất 2,77m³/s, mùa khô |
ca |
1.043.945 |
|
941.028 |
69 |
TN7.01.102 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Thanh Bình công suất 2,77m³/s, mùa mưa |
ca |
1.849.690 |
|
1.662.535 |
|
70 |
TN7.01.10 |
TN7.01.11 |
Quản lý, vận hành cụm công trình đầu mối Yên Sở vào mùa khô (gồm trạm bơm Yên Sở, 7 đập điều tiết: Nghĩa Đô, Hồ Tây A, B, Đồng Chì, Văn Điểm, Thanh Liệt, Lừ-Sét; 3 đập cao su A, B, C tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở) |
ca |
22.757.530 |
|
20.442.851 |
|
TN7.01.12 |
Quản lý, vận hành cụm công trình đầu mối Yên Sở vào mùa mưa (gồm trạm bơm Yên Sở, 7 đập điều tiết: Nghĩa Đô, Hồ Tây A, B, Đồng Chì, Vân Điểm, Thanh Liệt, Lừ-Sét; 3 đập cao su A, B, C tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở) |
ca |
25.769.824 |
|
23.140.216 |
|
71 |
TN7.01.110 |
TN7.01.111 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Đồng Bông 2 công suất 4m³/s, mùa khô |
ca |
1.073.715 |
|
970.798 |
72 |
TN7.01.112 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Đồng Bông 2 công suất 4m³/s, mùa mưa |
ca |
2.299.417 |
|
2.068.354 |
|
74 |
TN7.01.120 |
TN7.01.121 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Phúc Đồng công suất 0,75m³/s, mùa khô |
ca |
582.905 |
|
522.552 |
75 |
TN7.01.122 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Phúc Đồng công suất 0,75m³/s, mùa mưa |
ca |
764.411 |
|
685.084 |
|
76 |
TN7.01.130 |
TN7.01.131 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Cầu Chui công suất 0,5m³/s, mùa khô |
ca |
581.024 |
|
520.671 |
77 |
TN7.01.132 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Cầu Chui công suất 0,5m³/s, mùa mưa |
ca |
762.530 |
|
683.203 |
|
78 |
TN7.01.140 |
TN7.01.141 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Xuân Đỉnh công suất 3,33m³/s, mùa khô |
ca |
647.753 |
|
582.119 |
79 |
TN7.01.142 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Xuân Đỉnh công suất 3,33m³/s, mùa mưa |
ca |
647.753 |
|
582.119 |
|
80 |
TN7.01.150 |
TN7.01.151 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,67m³/s Hầm cơ giới Kim Liên, mùa khô |
ca |
1.232.968 |
|
1.108.842 |
81 |
TN7.01.152 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,67m³/s Hầm cơ giới Kim Liên, mùa mưa |
ca |
1.437.260 |
|
1.308.243 |
|
82 |
TN7.01.160 |
TN7.01.161 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Tai Trâu, mùa khô |
ca |
581.024 |
|
520.671 |
83 |
TN7.01.162 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Tai Trâu, mùa mưa |
ca |
762.530 |
|
683.203 |
|
84 |
TN7.01.170 |
TN7.01.171 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Thiền Quang, mùa khô |
ca |
579.143 |
|
518.790 |
85 |
TN7.01.172 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Thiền Quang, mùa mưa |
ca |
760.649 |
|
681.322 |
|
86 |
TN7.01.180 |
TN7.01.181 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,93m³/s hồ Bảy Mẫu, mùa khô |
ca |
587.388 |
|
527.035 |
87 |
TN7.01.182 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,93m³/s hồ Bảy Mẫu, mùa mưa |
ca |
768.894 |
|
689.567 |
|
88 |
TN7.01.190 |
TN7.01.191 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Công Viên Hòa Bình, mùa khô |
ca |
581.740 |
|
521.387 |
89 |
TN7.01.192 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s hồ Công Viên Hòa Bình, mùa mưa |
ca |
763.246 |
|
683.918 |
|
90 |
TN7.01.200 |
TN7.01.201 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,4m³/s Trần Phú, mùa khô |
ca |
583.979 |
|
523.626 |
91 |
TN7.01.202 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,4m³/s Trần Phú, mùa mưa |
ca |
765.485 |
|
686.158 |
|
92 |
TN7.01.20 |
TN7.01.21 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m³/s Bắc Thăng Long - Vân Trì, mùa khô |
ca |
|
4.383.762 |
|
|
TN7.01.22 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m³/s Bắc Thăng Long - Vân Trì, mùa mưa |
ca |
|
4.786.618 |
|
|
93 |
TN7.01.210 |
TN7.01.211 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Văn Chương, mùa khô |
ca |
579.501 |
|
519.149 |
94 |
TN7.01.212 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,25m³/s hồ Văn Chương, mùa mưa |
ca |
761.008 |
|
681.680 |
|
96 |
TN7.01.220 |
TN7.01.221 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,5m³/s hồ Đống Đa, mùa khô |
ca |
581.740 |
|
521.387 |
97 |
TN7.01.222 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,5m³/s hồ Đống Đa, mùa mưa |
ca |
763.246 |
|
683.918 |
|
98 |
TN7.01.230 |
TN7.01.231 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m³/s hồ Hố Mẻ, mùa khô |
ca |
579.258 |
|
518.905 |
99 |
TN7.01.232 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m³/s hồ Hố Mẻ, mùa mưa |
ca |
760.764 |
|
681.437 |
|
100 |
TN7.01.240 |
TN7.01.241 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m³/s hồ Hào Nam, mùa khô |
ca |
579.258 |
|
518.905 |
101 |
TN7.01.242 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,1m3/s hồ Hào Nam, mùa mưa |
ca |
760.764 |
|
681.437 |
|
102 |
TN7.01.250 |
TN7.01.251 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,67m³/s hồ Cầu Tình, mùa khô |
ca |
581.740 |
|
521.387 |
103 |
TN7.01.252 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 0,67m³/s hồ Cầu Tình, mùa mưa |
ca |
763.246 |
|
683.918 |
|
104 |
TN7.01.260 |
TN7.01.261 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 1m³/s hồ Vục, mùa khô |
ca |
586.218 |
|
525.865 |
105 |
TN7.01.262 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm thoát nước 1m³/s hồ Vục, mùa mưa |
ca |
767.724 |
|
688.396 |
|
106 |
TN7.01.270 |
TN7.01.271 |
Công tác quản lý vận hành Đài phun nước hồ Thành Công: Vận hành |
ca |
841.484 |
|
757.246 |
107 |
|
TN7.01.272 |
Công tác quản lý vận hành Đài phun nước hồ Thành Công: Không vận hành |
ca |
560.115 |
|
505.292 |
108 |
TN7.01.30 |
TN7.01.31 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 7,3m³/s Đồng Bông I, mùa khô |
ca |
2.532.418 |
|
|
109 |
TN7.01.32 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 7,3m³/s Đồng Bông I, mùa mưa |
ca |
3.723.955 |
|
|
|
110 |
TN7.01.40 |
TN7.01.41 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s Hồ Trung Tự, mùa khô |
ca |
580.084 |
|
|
111 |
TN7.01.42 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm 0,5m³/s Hồ Trung Tự, mùa mưa |
ca |
959.466 |
|
|
|
112 |
TN7.01.50 |
TN7.01.51 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Hầm chui Trung tâm Hội nghị Quốc Gia công suất 1,33m³/s, mùa khô |
ca |
|
1.229.757 |
1.105.631 |
113 |
TN7.01.52 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm Hầm chui Trung tâm Hội nghị Quốc Gia công suất 1,33m³/s, mùa mưa |
ca |
|
1.229.757 |
1.105.631 |
|
114 |
TN7.01.60 |
TN7.01.61 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Giảng Võ công suất 0,5m³/s, mùa khô |
ca |
581.024 |
|
520.671 |
115 |
TN7.01.62 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Giảng Võ công suất 0,5m³/s, mùa mưa |
ca |
762.530 |
|
683.203 |
|
116 |
TN7.01.70 |
TN7.01.71 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Thành Công công suất 0,5m³/s, mùa khô |
ca |
581.024 |
|
520.671 |
117 |
TN7.01.72 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Thành Công công suất 0,5m3/s, mùa mưa |
ca |
762.530 |
|
683.203 |
|
118 |
TN7.01.80 |
TN7.01.81 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Tân Mai công suất 0,56m³/s, mùa khô |
ca |
585.204 |
|
524.851 |
119 |
TN7.01.82 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Tân Mai công suất 0,56m3/s, mùa mưa |
ca |
766.710 |
|
687.383 |
|
120 |
TN7.01.90 |
TN7.01.91 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Kim Liên công suất 0,56m³/s, mùa khô |
ca |
585.204 |
|
524.851 |
121 |
TN7.01.92 |
Công tác quản lý vận hành trạm bơm hồ Kim Liên công suất 0,56m³/s, mùa mưa |
ca |
964.586 |
|
864.572 |
|
122 |
|
TN8.01.10 |
Quản lý, vận hành trạm XLNT Trúc Bạch, công suất 2.300m³/ngđ |
ca |
7.316.975 |
|
|
123 |
|
TN8.01.20 |
Quản lý, vận hành trạm XLNT Kim Liên, công suất 3.700m³/ngđ |
ca |
8.704.683 |
|
|
126 |
TN8.03.10 |
TN8.03.11 |
Công tác quản lý vận hành 01 đơn nguyên nhà máy XLNT Bắc Thăng Long - Vân Trì và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại, vận hành đầy đủ |
1000m³ |
|
|
|
|
|
- Công suất 3.000 <= Q <4.000m³/ngđ |
|
|
7.385.128 |
|
|
|
|
- Công suất 4.000 <= Q <5.000m³/ngđ |
|
|
6.691.445 |
|
|
|
|
- Công suất 5.000 <= Q <6.000m³/ngđ |
|
|
6.171.182 |
|
|
|
|
- Công suất 6.000 <= Q <7.000m³/ngđ |
|
|
5.650.919 |
|
|
127 |
TN8.03.12 |
Công tác quản lý vận hành 01 đơn nguyên nhà máy XLNT Bắc Thăng Long - Vân Trì và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại, chưa vận hành hệ thống xử lý bùn |
1000m³ |
|
|
|
|
|
|
|
- Công suất 3.000 <= Q <4.000m³/ngđ |
|
|
6.221.358 |
|
|
|
|
- Công suất 4.000 <= Q <5.000m³/ngđ |
|
|
5.624.013 |
|
|
|
|
- Công suất 5.000 <= Q <6.000m³/ngđ |
|
|
5.176.004 |
|
|
|
|
- Công suất 6.000 <= Q <7.000m³/ngđ |
|
|
4.727.996 |
|
128 |
TN9.01.10 |
TN9.01.11 |
Theo dõi thủy trí mùa khô |
ngày đọc |
20.115 |
20.115 |
18.012 |
129 |
TN9.01.12 |
Theo dõi thủy trí mùa mưa |
ngày đọc |
33.524 |
33.524 |
30.020 |
|
130 |
TN9.01.20 |
TN9.01.21 |
Vận hành cửa phai bằng thủ công |
trận mưa |
335.253 |
335.253 |
300.203 |
131 |
TN9.01.22 |
Vận hành cửa phai bằng động cơ |
trận mưa |
268.203 |
268.203 |
240.163 |
|
132 |
TN9.01.30 |
TN9.01.31 |
Duy trì vệ sinh môi trường hồ, diện tích hồ <=5ha |
ha |
184.011 |
184.011 |
164.774 |
133 |
TN9.01.32 |
Duy trì vệ sinh môi trường hồ, diện tích hồ >5ha |
ha |
110.407 |
110.407 |
98.864 |
|
134 |
TN9.01.40 |
TN9.01.41 |
Quản lý quy tắc hồ, hồ có hành lang quản lý |
km |
36.878 |
36.878 |
33.023 |
135 |
TN9.01.42 |
Quản lý quy tắc hồ, hồ không có hành lang quản lý |
km |
56.993 |
56.993 |
51.034 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm 2015 |
|
Vùng 1 |
Vùng 2 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
1 |
CS.1.01.11 |
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông cao <=10m |
cột |
1.561.255 |
1.385.339 |
2 |
CS.1.01.12 |
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột bê tông cao >10m |
cột |
1.734.728 |
1.539.266 |
3 |
CS.1.01.13 |
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép cao <=8m |
cột |
1.040.837 |
923.560 |
4 |
CS.1.01.14 |
|
cột |
1.561.255 |
1.385.339 |
5 |
CS1.01.15 |
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép cao <=12m |
cột |
1.734.728 |
1.539.266 |
6 |
CS.1.01.21A |
Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn bê tông cao <=10m |
cột |
1.235.329 |
1.125.028 |
7 |
CS.1.01.21B |
Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn thép cao <=8m |
cột |
1.235.329 |
1.125.028 |
8 |
CS.1.01.21C |
Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn thép cao <=10m |
cột |
1.235.329 |
1.125.028 |
9 |
CS.1.01.22A |
Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn bê tông cao >10m |
cột |
1.582.274 |
1.432.880 |
10 |
CS.1.01.22B |
Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột đèn thép <=12m |
cột |
1.582.274 |
1.432.880 |
11 |
CS.1.01.31 |
Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột bê tông cao <=10m |
cột |
1.088.143 |
982.869 |
12 |
CS.1.01.32 |
Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột bê tông cao >10m |
cột |
1.508.681 |
1.361.800 |
13 |
CS.1.01.33 |
Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột thép cao <=8m |
cột |
1.014.550 |
911.791 |
14 |
CS.1.01.34 |
Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột thép cao <=10m |
cột |
1.014.550 |
911.791 |
15 |
CS.1.01.35 |
Công tác lắp dựng cột đèn bằng máy vào móng cột có sẵn, cột thép cao <=12m |
cột |
1.261.616 |
1.136.796 |
16 |
CS.1.01.41 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M16x240x260 |
khung móng |
173.473 |
153.927 |
17 |
CS.1.01.42 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M16x340x500 |
khung móng |
208.167 |
184.712 |
18 |
CS.1.01.43 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M24x1375x8 |
khung móng |
242.862 |
215.498 |
19 |
CS.1.01.44 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1375x8 |
khung móng |
346.946 |
307.854 |
20 |
CS.1.01.45 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1620x12 |
khung móng |
1.005.078 |
938.054 |
21 |
CS.1.01.46 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1870x12 |
khung móng |
1.182.754 |
1.101.489 |
22 |
CS.1.01.47 |
Lắp đặt khung móng cho cột thép, kích thước khung móng M30x1875x12 |
khung móng |
1.429.821 |
1.326.495 |
23 |
CS.1.02.01 |
Vận chuyển cột đèn bê tông |
cột |
52.065 |
50.855 |
24 |
CS.1.02.02 |
Vận chuyển cột đèn thép, cột cao 8-12m |
cột |
52.065 |
50.855 |
25 |
CS.1.03.11 |
Lắp chụp đầu cột mới, cột dài <=10m |
bộ chụp đầu cột |
405.587 |
375.903 |
26 |
CS.1.03.12 |
Lắp chụp đầu cột mới, cột dài >10m |
bộ chụp đầu cột |
462.057 |
430.263 |
27 |
CS.1.03.21 |
Lắp chụp liền cần cột BTLT, cột thép, cột dài <=10m |
bộ chụp đầu cột |
592.882 |
542.095 |
28 |
CS.1.03.22 |
Lắp chụp liền cần cột BTLT, cột thép, cột dài >10m |
bộ chụp đầu cột |
630.624 |
579.836 |
29 |
CS.1.03.30 |
Lắp chụp cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
bộ chụp đầu cột |
405.587 |
375.903 |
30 |
CS.1.04.11 |
Lắp cần đèn D60, cần đèn dài <=2,8m |
bộ cần đèn |
574.152 |
525.475 |
31 |
CS.1.04.12 |
Lắp cần đèn D60, cần đèn dài <=3,2m |
bộ cần đèn |
611.611 |
558.712 |
32 |
CS.1.04.13 |
Lắp cần đèn D60, cần đèn dài <=3,6m |
bộ cần đèn |
645.325 |
943.367 |
33 |
CS.1.04.21 |
Lắp cần đèn chữ S bằng máy, cần đèn dài <=2,8m |
bộ cần đèn |
1.201.952 |
1.150.021 |
34 |
CS.1.04.22 |
Lắp cần đèn chữ S bằng máy, cần đèn dài <=3,2m |
bộ cần đèn |
1.258.140 |
1.199.877 |
35 |
CS.1.04.30 |
Lắp cần đèn chữ L bằng máy (cần đèn dài <=1,2m) |
bộ cần đèn |
1.172.847 |
1.122.059 |
36 |
CS.1.04.40 |
Lắp cần đèn chữ L bằng thủ công (cần đèn dài <=3,2m) |
bộ cần đèn |
1.254.228 |
1.178.254 |
37 |
CS.1.04.50 |
Lắp cần đèn chao cao áp D48 bằng máy (cần đèn dài <=1,2m) |
bộ cần đèn |
850.930 |
469.128 |
38 |
CS.1.04.60 |
Lắp cần đèn chao cao áp D48 bằng thủ công (cần đèn dài <=1,2m) |
bộ cần đèn |
925.895 |
522.801 |
39 |
CS.1.05.01 |
Kéo lèo đèn, lèo đôi |
bộ |
1.560.355 |
1.416.571 |
40 |
CS.1.05.02 |
Kéo lèo đèn, lèo ba |
bộ |
2.226.000 |
2.028.569 |
41 |
CS.1.06.01 |
Lắp đèn cao áp ở độ cao <= 12m |
bộ |
405.587 |
375.903 |
42 |
CS.1.06.02 |
Lắp đèn cao áp ở độ cao >12m |
bộ |
518.246 |
480.121 |
43 |
CS.1.06.03 |
Lắp chao cao áp |
bộ |
330.667 |
309.426 |
44 |
CS.1.06.04 |
Lắp đèn huỳnh quang |
bộ |
405.587 |
375.903 |
45 |
CS.1.07.10 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
bộ |
340.807 |
321.675 |
46 |
CS.1.07.20 |
Lắp xà dọc |
bộ |
686.529 |
625.189 |
47 |
CS.1.07.31 |
Lắp xà ngang bằng máy, loại xà <=1m |
bộ |
314.609 |
292.006 |
48 |
CS.1.07.32 |
Lắp xà ngang bằng máy, loại xà >1m |
bộ |
352.068 |
325.244 |
49 |
CS.1.07.41 |
Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà <=1m |
bộ |
299.672 |
265.907 |
50 |
CS.1.07.42 |
Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà > 1 m |
bộ |
374.591 |
332.384 |
51 |
CS.1.08.10 |
Làm tiếp địa cho cột điện |
cọc |
711.618 |
691.780 |
52 |
CS.1.08.20 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
bộ |
183.865 |
164.377 |
53 |
CS.1.08.30 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
bộ |
536.539 |
499.038 |
54 |
CS.2.01.01 |
Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng, dây Ø=6+25mm2 |
100m |
981.289 |
903.677 |
55 |
CS.2.01.02 |
Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng, dây Ø=6+50mm2 |
100m |
2.878.470 |
2.715.748 |
56 |
CS.2.02.10 |
Làm đầu cáp khô |
đầu cáp |
112.376 |
99.715 |
57 |
CS.2.02.20 |
Làm cầu chì đuôi cá |
cái |
86.736 |
76.963 |
58 |
CS.2.03.00 |
Rải cáp ngầm |
100m |
520.418 |
461.779 |
59 |
CS.2.04.00 |
Luồn cáp cửa cột |
100m |
86.736 |
76.963 |
60 |
CS.2.05.00 |
Đánh số cột bê tông ly tâm |
10 cột |
653.837 |
592.675 |
61 |
CS.2.05.10 |
Đánh số cột thép |
10 cột |
338.613 |
302.635 |
62 |
CS.2.06.10 |
Lắp bảng điện cửa cột |
cái |
56.189 |
49.858 |
63 |
CS.2.06.20 |
Lắp cửa cột bê tông ly tâm |
cái |
137.551 |
123.218 |
64 |
CS.2.06.30 |
Lắp cửa cột COMPOZlT |
cái |
156.563 |
142.615 |
65 |
CS.2.07.10 |
Luồn dây từ cáp treo lên đèn |
100m |
2.515.091 |
2.360.156 |
66 |
CS.2.07 20 |
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn |
100m |
867.364 |
769.633 |
67 |
CS.2.08.10 |
Lắp giá đỡ tủ điện điều khiển chiếu sáng |
bộ |
867.364 |
769.633 |
68 |
CS.2.08.21 |
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao H <2m |
cái |
815.323 |
723.454 |
69 |
CS.2.08.22 |
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao H >=2m |
cái |
1.144.868 |
1.041.558 |
70 |
CS.2.09.10 |
Thay cánh cửa cột thép |
cái |
34.694 |
30.785 |
71 |
CS.2.10.10 |
Giá cố và lắp cánh cửa cột |
cái |
316.778 |
304.963 |
72 |
CS.3.01.01 |
Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng thủ công |
cột |
1.123.772 |
997.150 |
73 |
CS.3.01.02 |
Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng thủ máy |
cột |
856.258 |
782.890 |
74 |
CS.3.02.01 |
Lắp đặt đèn lồng bằng thủ công |
bộ |
404.557 |
358.974 |
75 |
CS.3.02.02 |
Lắp đặt đèn lồng bằng máy |
bộ |
471.914 |
438.009 |
76 |
CS.3.03.01 |
Lắp đặt đèn cầu |
bộ |
322.077 |
305.056 |
77 |
CS.3.03.02 |
Lắp đặt đèn nấm |
bộ |
359.536 |
338.294 |
78 |
CS.3.03.03 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
224.754 |
199.430 |
79 |
CS.4.01.11 |
Lắp đèn bóng ốc ngang đường |
100 bóng |
3.219.542 |
2.993.509 |
80 |
CS.4.01.12 |
Lắp đèn bóng ốc ở ngã ba, ngã tư |
100 bóng |
5.061.914 |
4.722.865 |
81 |
CS.4.01.13 |
Lắp đèn bóng ốc trong công viên, vườn hoa |
100 bóng |
2.433.021 |
2.263.496 |
82 |
CS.4.01.21 |
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
10m dây |
952.428 |
898.780 |
83 |
CS.4.01.22 |
Lắp đèn dây rắn ở ngã ba, ngã tư |
10m dây |
1.056.204 |
975.732 |
84 |
CS.4.01.30 |
Lắp đèn bóng ốc trong công viên, vườn hoa bằng thủ công |
100 bóng |
1.759.111 |
1.569.178 |
85 |
CS.4.02.11 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao <3m |
100 bóng |
3.520.680 |
3.252.440 |
86 |
CS.4.02.12 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao >=3m |
100 bóng |
4.906.429 |
4.546.276 |
87 |
CS.4.02.21 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m |
100 bóng |
2.809.428 |
2.492.873 |
88 |
CS.4.02.22 |
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m |
100 bóng |
3.652.257 |
3.240.735 |
89 |
CS.4.02.31 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao <3m |
100m |
539.364 |
491.436 |
90 |
CS.4.02.32 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng máy, lắp ở độ cao >=3m |
100m |
816.513 |
750.202 |
91 |
CS.4.02.41 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m |
100m |
561.885 |
498.574 |
92 |
CS.4.02.42 |
Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m |
100m |
730.451 |
648.147 |
93 |
CS.4.03.11 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao <3m |
100 bóng |
1.640.611 |
1.481.445 |
94 |
CS.4.03.12 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao >=3m |
100 bóng |
2.532.044 |
2.298.126 |
95 |
CS.4.03.21 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m |
100 bóng |
1.966.600 |
1.745.011 |
96 |
CS.4.03.22 |
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m |
100 bóng |
2.809.428 |
2.492.873 |
97 |
CS.4.04.11 |
Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao <3m |
dây (100 bóng) |
78.652 |
73.002 |
98 |
CS.4.04.12 |
Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng máy, lắp ở độ cao >=3m |
dây (100 bóng) |
124.349 |
114.193 |
99 |
CS.4.04.21 |
Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m |
dây (100 bóng) |
56.189 |
49.858 |
100 |
CS.4.04.22 |
Lắp dây đèn chíp trang trí cây bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m |
dây (100 bóng) |
112.376 |
99.715 |
101 |
CS.4.05.11 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao <3m |
100 bóng |
2.816.544 |
2.601.952 |
102 |
CS.4.05.12 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao >=3m |
100 bóng |
3.925.143 |
3.637.019 |
103 |
CS.4.05.21 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m |
100 bóng |
2.247.543 |
1.994.299 |
104 |
CS.4.05.22 |
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m |
100 bóng |
2.921.807 |
2.592.588 |
105 |
CS.4.05.31 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao <3m |
10m |
621.751 |
570.963 |
106 |
CS.4.05.32 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao >=3m |
10m |
981.286 |
909.255 |
107 |
CS.4.05.41 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao <3m |
10m |
561.885 |
498.574 |
108 |
CS.4.05.42 |
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công, lắp ở độ cao >=3m |
10m |
730.451 |
648.147 |
109 |
CS.4.05.51 |
Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao <3m |
10m |
1.453.317 |
1.315.255 |
110 |
CS.4.05.52 |
Lắp đèn ống (neonsign) viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy, lắp ở độ cao >=3m |
10m |
2.157.453 |
1.965.742 |
111 |
CS.4.05.60 |
Lắp đèn sao băng, giọt sương |
bộ |
118.576 |
108.419 |
112 |
CS.4.06.11 |
Lắp đèn pha chiếu sáng công trình kiến trúc trên cạn, lắp ở độ cao <3m |
bộ |
621.751 |
570.963 |
113 |
CS.4.06.12 |
Lắp đèn pha chiếu sáng công trình kiến trúc trên cạn, lắp ở độ cao >=3m |
bộ |
794.206 |
729.039 |
114 |
CS.4.06.20 |
Lắp đèn pha chiếu sáng công trình kiến trúc dưới nước |
bộ |
674.263 |
598.289 |
115 |
CS.4.07.11 |
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước <=1m x 2m, lắp ở độ cao <3m |
bộ |
825.522 |
753.058 |
116 |
CS.4.07.12 |
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước <=1m x 2m, lắp ở độ cao >=3m |
bộ |
1.144.635 |
1.046.492 |
117 |
CS.4.07.21 |
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước từ 1x2m (2m2) đến 2x2m (4m2), lắp ở độ cao <3m |
bộ |
1.040.237 |
944.381 |
118 |
CS.4.07.22 |
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu kích thước từ 1x2m (2m2) đến 2x2m (4m2), lắp ở độ cao >=3m |
bộ |
1.410.518 |
1.283.618 |
119 |
CS.4.08.01 |
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy, loại 2-3 kênh |
bộ |
374.591 |
332.384 |
120 |
CS.4.08.02 |
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy, loại >=4 kênh |
bộ |
561.885 |
498.574 |
121 |
CS.4.09.00 |
Lắp đài phun nước bằng LED hai tầng (thi công thủ công) |
bộ |
2.332.925 |
2.070.798 |
122 |
CS.4.10.00 |
Lắp đèn LED thanh 1m đến 1,5m viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng máy (độ cao >3m) |
bộ |
185.137 |
171.750 |
123 |
CS.4.11.00 |
Lắp đèn LED thanh 1m đến 1,5m viền khẩu hiệu, biểu tượng bằng thủ công (độ cao <3m) |
bộ |
93.675 |
83.120 |
124 |
CS.4.12.01 |
Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cây bằng thủ công |
khung |
168.565 |
149.573 |
125 |
CS.4.12.02 |
Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cây bằng máy |
khung |
257.904 |
239.523 |
126 |
CS.4.13.01 |
Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cột bằng thủ công |
khung |
884.946 |
840.628 |
127 |
CS.4.13.02 |
Lắp khung trang trí đèn LED các loại (hình quả cầu D500, hình con quay, khung đèn lồng trụ, hình ngôi sao,...) treo trên cột bằng máy |
khung |
1.044.895 |
1.003.910 |
128 |
CS.5.01.10 |
Thay bóng sợi tóc bằng thủ công |
20 bóng |
1.342.733 |
1.202.001 |
129 |
CS.5.01.21 |
Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: H <10m |
20 bóng |
3.253.188 |
3.027.155 |
130 |
CS.5.01.22 |
Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: 10m <=H <12m |
20 bóng |
3.351.792 |
3.114.318 |
131 |
CS.5.01.23 |
Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: 12m <=H <18m |
20 bóng |
4.198.998 |
3.913.597 |
132 |
CS.5.01.24 |
Thay bóng cao áp bằng máy, chiều cao cột: 18m <=H <24m |
20 bóng |
5.255.560 |
4.885.744 |
133 |
CS.5.01.30 |
Thay bóng cao áp bằng thủ công |
20 bóng |
2.804.151 |
2.500.257 |
134 |
CS.5.01.40 |
Thay bóng đèn ống bằng máy |
20 bóng |
3.332.022 |
3.118.449 |
135 |
CS.5.01.50 |
Thay bóng đèn ống bằng thủ công |
20 bóng |
2.794.521 |
2.513.055 |
136 |
CS.5.02.11 |
Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: H<10m |
10 bộ |
7.415.950 |
6.837.262 |
137 |
CS.5.02.12 |
Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: 10m <=H <12m |
10 bộ |
7.405.637 |
6.784.742 |
138 |
CS.5.02.13 |
Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: 12m <=H <18m |
10 bộ |
7.908.848 |
7.287.953 |
139 |
CS.5.02.14 |
Thay đèn đơn bằng máy, độ cao: 18m <=H <24m |
10 bộ |
8.950.666 |
8.281.843 |
140 |
CS.5.02.15 |
Thay đèn kép bằng máy, độ cao: H<10m |
10 bộ |
10.300.296 |
9.396.612 |
141 |
CS.5.02.16 |
Thay đèn kép bằng máy, độ cao: 10m <=H <12m |
10 bộ |
9.915.393 |
9.011.709 |
142 |
CS.5.02.17 |
Thay đèn kép bằng máy, độ cao: 12m <=H <18m |
10 bộ |
10.718.277 |
9.780.826 |
143 |
CS.5.02.18 |
Thay đèn kép bằng máy, độ cao: 18m <=H <24m |
10 bộ |
11.797.553 |
10.807.955 |
144 |
CS.5.02.20 |
Thay đèn các loại bằng thủ công |
10 bộ |
5.993.448 |
5.318.130 |
145 |
CS.5.03.11 |
Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: H <10m |
bộ |
584.845 |
540.904 |
146 |
CS.5.03.12 |
Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m |
bộ |
622.303 |
574.142 |
147 |
CS.5.03.13 |
Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 12m <= H <18m |
bộ |
788.747 |
727.503 |
148 |
CS.5.03.14 |
Thay chấn lưu và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m |
bộ |
907.912 |
840.186 |
149 |
CS.5.03.20 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công |
bộ |
436.133 |
387.594 |
150 |
CS.5.03.31 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: H <10m |
bộ |
524.162 |
484.322 |
151 |
CS.5.03.32 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m |
bộ |
561.621 |
517.560 |
152 |
CS.5.03.33 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: 12m <=H <18m |
bộ |
753.427 |
695.556 |
153 |
CS.5.03.34 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m |
bộ |
857.608 |
794.945 |
154 |
CS.5.03.41 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: H <10m |
bộ |
706.735 |
653.331 |
155 |
CS.5.03.42 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m |
bộ |
769.986 |
710.522 |
156 |
CS.5.03.43 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 12m <= H < 18m |
bộ |
1.013.114 |
936.048 |
157 |
CS.5.03.44 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m |
bộ |
1.156.323 |
1.071.930 |
158 |
CS.5.03.50 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công |
bộ |
533.528 |
474.015 |
159 |
CS.5.03.61 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: H <10m |
bộ |
666.885 |
613.237 |
160 |
CS.5.03.62 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: 10m <= H <12m |
bộ |
754.665 |
696.795 |
161 |
CS.5.03.63 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: 12m <= H <18m |
bộ |
867.041 |
796.510 |
162 |
CS.5.03.64 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao cột: 18m <= H <24m |
bộ |
971.222 |
895.899 |
163 |
CS.5.03.70 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công |
bộ |
563.124 |
499.813 |
164 |
CS.5.04.10 |
Thay thế xà đơn dài 1,2m có sứ |
bộ |
1.704.695 |
1.581.583 |
165 |
CS.5.04.20 |
Thay thế xà kéo dài 1,2m có sứ |
bộ |
2.163.351 |
2.026.432 |
166 |
CS.5.04.30 |
Thay thế bộ xà dài 0,6m có sứ |
bộ |
1.400.286 |
1.285.615 |
167 |
CS.5.04.40 |
Thay thế bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng máy |
bộ |
1.137.976 |
1.067.800 |
168 |
CS.5.04.50 |
Thay thế bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công |
bộ |
1.502.136 |
1.375.513 |
169 |
CS.5.04.61 |
Thay bộ xà dài 0,3 m không sứ, không dây bằng máy |
bộ |
790.808 |
733.294 |
170 |
CS.5.04.62 |
Thay bộ xà dài 0,4m không sứ, không dây bằng máy |
bộ |
814.012 |
756.498 |
171 |
CS.5.04.63 |
Thay bộ xà dài 0,6m không sứ, không dây bằng máy |
bộ |
821.759 |
764.244 |
172 |
CS.5.04.71 |
Thay bộ xà dài 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công |
bộ |
967.670 |
874.815 |
173 |
CS.5.04.72 |
Thay bộ xà dài 0,4m không sứ, không dây bằng thủ công |
bộ |
990.874 |
898.019 |
174 |
CS.5.04.73 |
Thay bộ xà dài 0,6m không sứ, không dây bằng thủ công |
bộ |
998.621 |
905.765 |
175 |
CS.5.05.11 |
Thay cần đèn cao áp chữ L bằng máy |
cái |
1.227.532 |
1.110.573 |
176 |
CS.5.05.12 |
Thay chụp ống phóng đơn hoặc kép bằng máy |
cái |
1.602.122 |
1.442.955 |
177 |
CS.5.05.13 |
Thay chụp liền cần bằng máy |
cái |
1.602.122 |
1.442.955 |
178 |
CS.5.05.21 |
Thay cần đèn cao áp chữ L và tay bắt cần bằng máy |
bộ |
1.807.497 |
1.690.538 |
179 |
CS.5.05.22 |
Thay cần đèn cao áp chữ S và tay bắt cần bằng máy |
bộ |
2.182.086 |
2.022.920 |
180 |
CS.5.05.30 |
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
bộ |
1.685.658 |
1.495.725 |
181 |
CS.5.05.41 |
Thay cần đèn cao áp chữ L và tay bắt cần bằng thủ công |
bộ |
2.265.622 |
2.075.689 |
182 |
CS.5.05.42 |
Thay cần đèn cao áp chữ S và tay bắt cần bằng thủ công |
bộ |
2.939.884 |
2.673.979 |
183 |
CS.5.05.50 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy |
bộ |
1.122.895 |
1.027.040 |
184 |
CS.5.05.60 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
bộ |
1.392.694 |
1.240.748 |
188 |
CS.5.06.11 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M6 |
40m |
1.029.294 |
935.155 |
189 |
CS.5.06.12 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M10 |
40m |
1.216.590 |
1.101.347 |
190 |
CS.5.06.13 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M16 |
40m |
1 216.590 |
1.101.347 |
191 |
CS.5.06.14 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây M25 |
40m |
1.216.590 |
1.101 347 |
192 |
CS.5.06.15 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây A16 |
40m |
1.216.590 |
1.101.347 |
193 |
CS.5.06.16 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng máy, dây A25 |
40m |
1.216.590 |
1.101.347 |
194 |
CS.5.06.21 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M6 |
40m |
1.348.525 |
1.196.579 |
195 |
CS.5.06.22 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M10 |
40m |
1.685.658 |
1.495.725 |
196 |
CS.5.06.23 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M16 |
40m |
1.685.658 |
1.495.725 |
197 |
CS.5.06.24 |
Thay đây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây M25 |
40m |
1.685.658 |
1.495.725 |
198 |
CS.5.06.25 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây A16 |
40m |
1.685.658 |
1.495 725 |
199 |
CS.5.06.26 |
Thay dây đồng, dây nhôm bằng thủ công, dây A25 |
40m |
1.685.658 |
1.495.725 |
200 |
CS.5.06.31 |
Thay dây lên đèn, cáp treo |
40m |
1.858.882 |
1.703.658 |
201 |
CS.5.06.32 |
Thay dây lên đèn, cáp ngầm |
40m |
1.331.291 |
1.223.995 |
202 |
CS.5.06.41 |
Thay cáp treo bằng máy |
40m |
2.446.967 |
2.249.536 |
203 |
CS.5.06.42 |
Thay cáp treo bằng thủ công |
40m |
2.821.794 |
2.517.900 |
204 |
CS.5.06.51 |
Thay cáp ngầm, nền đất |
40m |
12.029.428 |
10.678.792 |
205 |
CS.5.06.52 |
Thay cáp ngầm, hè phố |
40m |
15.026.152 |
13.337.857 |
206 |
CS.5.06.53 |
Thay cáp ngầm, đường nhựa |
40m |
19.521.239 |
17.326.455 |
207 |
CS.5.06.54 |
Thay cáp ngầm, bê lông asphan |
40m |
19.521.239 |
17.326.455 |
208 |
CS.5.06.60 |
Thay tủ điện |
cái |
1.827.907 |
1.647.637 |
209 |
CS.5.06.71 |
Nối cáp ngầm, nền đất |
Hộp |
2.120.891 |
1.909.853 |
210 |
CS.5.06.72 |
Nối cáp ngầm, hè phố |
Hộp |
2.495.481 |
2.242.237 |
211 |
CS.5.06.73 |
Nối cáp ngầm, đường nhựa |
Hộp |
2.682.777 |
2.408.429 |
212 |
CS.5.06.74 |
Nối cáp ngầm, bê tông asphan |
Hộp |
2.870.072 |
2.574.621 |
213 |
CS.5.07.01 |
Thay cột đèn, cột BT ly tâm, cột BT chữ H |
cột |
9.462.241 |
8.717.106 |
214 |
CS.5.07.02 |
Thay cột đèn, cột sắt |
cột |
8.694.372 |
8.012.566 |
215 |
CS.5.08.10 |
Sơn cột sắt, cột cao 8-9,5m |
cột |
1.638.095 |
1.531.309 |
216 |
CS.5.08.20 |
Sơn chụp và sơn cần đèn |
bộ |
948.428 |
884.355 |
217 |
CS.5.08.30 |
Sơn cột đèn chùm bằng máy, cột cao >4m |
cột |
1.428.587 |
1.327.520 |
218 |
CS.5.08.40 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công, cột cao <=4m |
cột |
1.540.368 |
1.383.998 |
219 |
CS.5.08.50 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
cột |
1.152.507 |
1.035.230 |
220 |
CS.5.08.60 |
Sơn tủ điện và giá đỡ |
tủ |
929.355 |
851.170 |
221 |
CS.5.09.10 |
Thay sứ |
quả sứ |
301.058 |
280.873 |
222 |
CS.5.09.21 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy |
quả cầu |
372.940 |
343.764 |
223 |
CS.5.09.22 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công |
quả cầu |
374.701 |
332.480 |
224 |
CS.5.10.11 |
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: H <10m |
bộ |
223.290 |
207.559 |
225 |
CS.5.10.12 |
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: 10m <=H <12m |
bộ |
244.515 |
224.873 |
226 |
CS.5.10.13 |
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: 12m <=H <18m |
bộ |
313.890 |
289.768 |
227 |
CS.5.10.14 |
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao cột: 18m <=H <24m |
bộ |
386.934 |
358.330 |
228 |
CS.5.10.21 |
Xử lý sự cố trạm chập, lưới điện nổi |
lần sự cố |
1.535.704 |
1.394.781 |
229 |
CS.5.10.22 |
Xử lý sự cố trạm chập, lưới điện ngầm |
lần sự cố |
2.247.543 |
1.994.299 |
230 |
CS.5.10.31 |
Phát quang tuyến kéo dây, điều kiện làm việc: bình thường |
điểm |
260.562 |
244.049 |
231 |
CS.5.10.32 |
Phát quang tuyến kéo dây, điều kiện làm việc: lưới đang vận hành |
điểm |
292.493 |
272.382 |
232 |
CS.5.10.41 |
Phát quang tuyến chiếu sáng, điều kiện làm việc: bình thường |
điểm |
423.287 |
396.145 |
233 |
CS.5.10.42 |
Phát quang tuyến chiếu sáng, điều kiện làm việc: lưới đang vận hành |
điểm |
487.147 |
452.810 |
234 |
CS.5.10.51 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: Automat 100-200A |
điểm |
374.591 |
332.384 |
235 |
CS.5.10.52 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: KĐT 100-200A |
điểm |
374.591 |
332.384 |
236 |
CS.5.10.53 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: cầu dao 100-250A |
điểm |
374.591 |
332.384 |
237 |
CS.5.10.54 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt: Rơ le thời gian |
điểm |
374.591 |
332.384 |
238 |
CS.6.01.10 |
Duy trì trạm đèn 1 chế độ bằng thủ công |
trạm /ngày |
149.837 |
132.954 |
239 |
CS.6.01.20 |
Duy trì trạm đèn 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
trạm/ ngày |
116.123 |
103.038 |
240 |
CS.6.01.30 |
Duy trì trạm đèn 1 chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát |
trạm /ngày |
101.139 |
89.744 |
241 |
CS.6.01.40 |
Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng thủ công |
trạm /ngày |
172.312 |
166.503 |
242 |
CS.6.01.50 |
Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ |
trạm /ngày |
127.360 |
123.069 |
243 |
CS.6.01.60 |
Duy trì trạm đèn 2 chế độ bằng trung tâm điều khiển và giám sát |
trạm /ngày |
104.885 |
101.351 |
244 |
CS.6.01.70 |
Duy trì trung tâm điều khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng |
trung tâm/ ngày |
3.615.973 |
3.208.540 |
245 |
CS.6.01.80 |
Quản lý, kiểm tra máy biến thế |
trạm /ngày |
119.869 |
106.363 |
246 |
CS.6.02.10 |
Thay Modem |
bộ |
225.999 |
200.534 |
247 |
CS.6.02.20 |
Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực) |
bộ |
494.847 |
439.089 |
248 |
CS.6.02.30 |
Thay thế PLC RTU |
bộ |
494.847 |
439.089 |
249 |
CS.6.02.40 |
Thay bộ đo điện áp và dòng điện Tranducer |
bộ |
451.998 |
401.068 |
250 |
CS.6.02.50 |
Thay bộ đo dòng điện TI |
bộ |
225.999 |
200.534 |
251 |
CS.6.02.61 |
Thay Coupler ngoài lưới |
bộ |
1.018.746 |
942.395 |
252 |
CS.6.02.62 |
Thay Coupler trong tủ điều khiển |
bộ |
247.424 |
219.545 |
253 |
CS.6.02.70 |
Thay tủ khu vực |
bộ |
989.693 |
878.178 |
254 |
CS.6.03.10 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
bộ |
742.271 |
658.635 |
255 |
CS.6.03.20 |
Xử lý mất truyền thông |
lần xử lý |
494.847 |
439.089 |
256 |
CS.6.03.30 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) |
lần lựa chọn |
247.424 |
219.545 |
257 |
CS.6.03.40 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị |
bộ |
247.424 |
219.545 |
258 |
CS.6.03.50 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
lần xử lý |
494.847 |
439.089 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm 2015 |
|
Vùng 1 |
Vùng 2 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
1 |
CX1.01.11 |
Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm xăng, mùa mưa |
100m2/tháng |
248.542 |
224.037 |
2 |
CX1.01.12 |
Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm xăng, mùa khô |
100m2/tháng |
1.023.352 |
928.347 |
3 |
CX1.01.13 |
Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa |
100m2/tháng |
360.920 |
325.373 |
|
|
Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa |
100m2/tháng |
337.306 |
304.241 |
4 |
CX1.01.14 |
Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô |
100m2/tháng |
1.204.854 |
1.092.200 |
|
|
Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô |
100m2/tháng |
1.126.142 |
1.021.758 |
5 |
CX1.01.21 |
Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm điện, mùa mưa |
100m2/tháng |
248.847 |
223.544 |
6 |
CX1.01.22 |
Duy trì thảm cỏ công viên, máy bơm điện, mùa khô |
100m2/tháng |
1.026.686 |
928.494 |
7 |
CX1.01.23 |
Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa |
100m2/tháng |
361.085 |
324.368 |
|
|
Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa |
100m2/tháng |
337.471 |
303.236 |
8 |
CX1.01.24 |
Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô |
100m2/tháng |
1.209.021 |
1.092.383 |
|
|
Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô |
100m2/tháng |
1.130.308 |
1.021.941 |
9 |
CX1.01.31 |
Duy trì thảm cỏ công viên, ô tô tưới, mùa mưa |
100m2/tháng |
297.787 |
276.229 |
10 |
CX1.01.32 |
Duy trì thảm cỏ công viên, ô tô tưới, mùa khô |
100m2/tháng |
1.204.327 |
1.120.344 |
11 |
CX1.01.33 |
Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa mưa |
100m2/tháng |
433.935 |
402.851 |
|
|
Duy trì thảm cỏ dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa mưa |
100m2/tháng |
410.321 |
381.718 |
12 |
CX 1.01.34 |
Duy trì thảm cỏ dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa khô |
100m2/tháng |
1.338.644 |
1.242.330 |
|
|
Duy trì thảm cỏ dài PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới, mùa khô |
100m2/tháng |
1.338.644 |
1.242.330 |
13 |
CX 1.02.11 |
Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa mưa, cỏ lá tre |
100md/tháng |
299.857 |
268.350 |
14 |
CX1.02.12 |
Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa mưa, cỏ nhung |
100md/tháng |
374.822 |
335.437 |
15 |
CX1.02.21 |
Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa khô, cỏ lá tre |
100md/tháng |
149.928 |
134.175 |
16 |
CX1.02.22 |
Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa), mùa khô, cỏ nhung |
100md/tháng |
187.411 |
167.719 |
17 |
CX1.03.01 |
Trồng dặm cỏ lá tre |
m2/lần |
67.693 |
61.868 |
18 |
CX1.03.02 |
Trồng dặm cỏ nhung |
m2/lần |
104.519 |
101.246 |
19 |
CX1.04.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cỏ |
100m2/lần |
40.089 |
37.326 |
20 |
CX1.05.00 |
Vệ sinh thảm cỏ |
100m2/tháng |
146.180 |
130.820 |
21 |
CX1.06.11 |
Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm xăng, mùa mưa |
100m2/tháng |
277.405 |
249.883 |
22 |
CX1.06.12 |
Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm xăng, mùa khô |
100m2/tháng |
1.023.352 |
928.347 |
23 |
CX1.06.13 |
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa |
100m2/tháng |
389.783 |
351.220 |
|
|
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa mưa |
|
363.546 |
327.739 |
24 |
CX1.06.14 |
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô |
100m2/tháng |
1.204.854 |
1.092.200 |
|
|
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm xăng, mùa khô |
|
1.126.142 |
1.021.758 |
25 |
CX1.06.21 |
Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm điện, mùa mưa |
100m2/tháng |
277.710 |
249.391 |
26 |
CX1.06.22 |
Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, máy bơm điện, mùa khô |
100m2/tháng |
1.026.686 |
928.494 |
27 |
CX1.06.23 |
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa |
100m2/tháng |
389.950 |
350.215 |
|
|
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa mưa |
|
363.712 |
326.734 |
28 |
CX1.06.24 |
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô |
100m2/tháng |
1.209.021 |
1.092.383 |
|
|
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, máy bơm điện, mùa khô |
|
1.130.308 |
1.021.941 |
29 |
CX1.06.31 |
Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, ô tô tưới nước, mùa mưa |
100m2/tháng |
326.651 |
302.076 |
30 |
CX1.06.32 |
Duy trì thảm cỏ nhung trong công viên, ô tô tưới nước, mùa khô |
100m2/tháng |
1.204.327 |
1.120.344 |
31 |
CX1.06.33 |
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa mưa |
100m2/tháng |
462.799 |
428.698 |
|
|
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa mưa |
|
436.561 |
405.218 |
32 |
CX1.06.34 |
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC <=8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa khô |
100m2/tháng |
1.338.644 |
1.242.330 |
|
|
Duy trì thảm cỏ nhung dải PC >8m, khu vực CT mới, taluy hồ, mương sông, ô tô tưới nước, mùa khô |
|
1.259.931 |
1.171.888 |
33 |
CX2.01.10 |
Trồng và duy trì hoa, máy bơm xăng |
m2/tháng |
268.477 |
243.382 |
34 |
CX2.01.20 |
Trồng và duy trì hoa, máy bơm điện |
m2/tháng |
268.312 |
243.198 |
35 |
CX2.01.30 |
Trồng và duy trì hoa, ô tô tưới |
m2/tháng |
270.452 |
245.502 |
36 |
CX2.02.11 |
Duy trì hàng rào viền, máy bơm xăng, mùa mưa |
m2/tháng |
40.443 |
36.224 |
37 |
CX2.02.12 |
Duy trì hàng rào viền, máy bơm xăng, mùa khô |
m2/tháng |
26.164 |
23.480 |
38 |
CX2.02.21 |
Duy trì hàng rào viền, máy bơm điện, mùa mưa |
m2/tháng |
40.395 |
36.171 |
39 |
CX2.02.22 |
Duy trì hàng rào viền, máy bơm điện, mùa khô |
m2/tháng |
26.032 |
23.333 |
40 |
CX2.02.31 |
Duy trì hàng rào viền, ô tô tưới, mùa mưa |
m2/tháng |
40.998 |
36.821 |
41 |
CX2.02.32 |
Duy trì hàng rào viền, ô tô tưới, mùa khô |
m2/tháng |
27.728 |
25.161 |
42 |
CX2.03.11 |
Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm xăng, mùa mưa |
m2/tháng |
53.562 |
47.965 |
43 |
CX2.03.12 |
Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm xăng, mùa khô |
m2/tháng |
35.647 |
31.967 |
44 |
CX2.03.21 |
Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm điện, mùa mưa |
m2/tháng |
53.515 |
47.912 |
45 |
CX2.03.22 |
Duy trì hàng rào cảnh, máy bơm điện, mùa khô |
m2/tháng |
35.514 |
31.820 |
46 |
CX2.03.31 |
Duy trì hàng rào cảnh, ô tô tưới, mùa mưa |
m2/tháng |
54.118 |
48.562 |
47 |
CX2.03.32 |
Duy trì hàng rào cảnh, ô tô tưới, mùa khô |
m2/tháng |
37.210 |
33.648 |
48 |
CX2.04.11 |
Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm xăng, mùa mưa |
m2/tháng |
45.932 |
41.135 |
49 |
CX2.04.12 |
Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm xăng, mùa khô |
m2/tháng |
30.032 |
26.942 |
50 |
CX2.04.21 |
Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm điện, mùa mưa |
m2/tháng |
45.885 |
41.083 |
51 |
CX2.04.22 |
Duy trì hàng rào bảo vệ, máy bơm điện, mùa khô |
m2/tháng |
29.900 |
26.795 |
52 |
CX2.04.31 |
Duy trì hàng rào bảo vệ, ô tô tưới, mùa mưa |
m2/tháng |
46.488 |
41.733 |
53 |
CX2.04.32 |
Duy trì hàng rào bảo vệ, ô tô tưới, mùa khô |
m2/tháng |
31.596 |
28.623 |
54 |
CX2.05.11 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm xăng, mùa mưa |
m2/tháng |
9.707 |
8.719 |
55 |
CX2.05.12 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm xăng, mùa khô |
m2/tháng |
15.594 |
14.022 |
56 |
CX2.05.21 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm điện, mùa mưa |
m2/tháng |
9.660 |
8.666 |
57 |
CX2.05.22 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, máy bơm điện, mùa khô |
m2/tháng |
15.461 |
13.875 |
58 |
CX2.05.31 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, ô tô tưới, mùa mưa |
m2/tháng |
10.263 |
9.316 |
59 |
CX2.05.32 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò, ô tô tưới, mùa khô |
m2/tháng |
17.157 |
15.702 |
60 |
CX2.06.11 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm xăng, mùa mưa |
m2/tháng |
17.213 |
15.436 |
61 |
CX2.06.12 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm xăng, mùa khô |
m2/tháng |
23.840 |
21.402 |
62 |
CX2.06.21 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm điện, mùa mưa |
m2/tháng |
17.166 |
15.384 |
63 |
CX2.06.22 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, máy bơm điện, mùa khô |
m2/tháng |
23.708 |
21.254 |
64 |
CX2.06.31 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, ô tô tưới, mùa mưa |
m2/tháng |
17.769 |
16.034 |
65 |
CX2.06.32 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng, ô tô tưới, mùa khô |
m2/tháng |
25.404 |
23.082 |
66 |
CX2.07.10 |
Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm, máy bơm xăng |
10 cây (khóm)/tháng |
443.199 |
397.178 |
67 |
CX2.07.20 |
Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm, máy bơm điện |
10 cây (khóm)/tháng |
443.377 |
397.185 |
68 |
CX2.07.30 |
Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm, ô tô tưới |
10 cây (khóm)/tháng |
453.086 |
407.647 |
69 |
CX2.08.11 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,2m |
10 chậu/tháng |
134.902 |
120.784 |
|
|
không lau |
|
113.535 |
101.661 |
|
|
Bonsai |
|
201.676 |
180.542 |
70 |
CX2.08.12 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,3m |
10 chậu/tháng |
204.466 |
183.074 |
|
|
không lau |
|
172.091 |
154.101 |
|
|
Bonsai |
|
305.639 |
273.616 |
71 |
CX2.08.13 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,4-0,5m |
10 chậu/tháng |
405.187 |
362.833 |
|
|
không lau |
|
341.084 |
305.466 |
|
|
Bonsai |
|
605.508 |
542.105 |
72 |
CX2.08.14 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa mưa, ĐK chậu 0,6-0,8m |
10 chậu/tháng |
540.555 |
484.082 |
|
|
không lau |
|
455.085 |
407.593 |
|
|
Bonsai |
|
807.649 |
723.111 |
73 |
CX2.08.15 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,2m |
10 chậu/tháng |
269.501 |
241.265 |
|
|
không lau |
|
226.766 |
203.021 |
|
|
Bonsai |
|
403.048 |
360.780 |
74 |
CX2.08.16 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,3 m |
10 chậu/tháng |
404.329 |
361.975 |
|
|
không lau |
|
340.226 |
304.608 |
|
|
Bonsai |
|
604.650 |
541.247 |
75 |
CX2.08.17 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,4-0,5m |
10 chậu/tháng |
808.987 |
724.280 |
|
|
không lau |
|
680.782 |
609.546 |
|
|
Bonsai |
|
1.209.628 |
1.082.824 |
76 |
CX2.08.18 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm xăng, mùa khô, ĐK chậu 0,6-0,8m |
10 chậu/tháng |
1.078.957 |
966.013 |
|
|
không lau |
|
908.017 |
813.034 |
|
|
Bonsai |
|
1.613.145 |
1.444.072 |
77 |
CX2.08.21 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,2m |
10 chậu/tháng |
134.826 |
120.704 |
|
|
không lau |
|
113.458 |
101.582 |
|
|
Bonsai |
|
201.600 |
180.462 |
78 |
CX2.08.22 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,3m |
10 chậu/tháng |
204.337 |
182.943 |
|
|
không lau |
|
171.962 |
153.969 |
|
|
Bonsai |
|
305.509 |
273.484 |
79 |
CX2.08.23 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,4-0,5m |
10 chậu/tháng |
404.958 |
362.595 |
|
|
không lau |
|
340.855 |
305.227 |
|
|
Bonsai |
|
605.279 |
541.867 |
80 |
CX2.08.24 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa mưa, ĐK chậu 0,6-0,8m |
10 chậu/tháng |
540.471 |
483.965 |
|
|
không lau |
|
455.000 |
407.476 |
|
|
Bonsai |
|
807.565 |
722.994 |
81 |
CX2.08.25 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,2m |
10 chậu/tháng |
269.348 |
241.106 |
|
|
không lau |
|
226.613 |
202.862 |
|
|
Bonsai |
|
402.895 |
360.621 |
82 |
CX2.08.26 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,3m |
10 chậu/tháng |
404.100 |
361.737 |
|
|
không lau |
|
339.997 |
304.370 |
|
|
Bonsai |
|
604.421 |
541.009 |
83 |
CX2.08.27 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,4-0,5m |
10 chậu/tháng |
808.751 |
724.004 |
|
|
không lau |
|
680.546 |
609.270 |
|
|
Bonsai |
|
1.209.392 |
1.082.548 |
84 |
CX2.08.28 |
Duy trì chậu cảnh có lau, máy bơm điện, mùa khô, ĐK chậu 0,6-0,8m |
10 chậu/tháng |
1.078.567 |
965.578 |
|
|
không lau |
|
907.627 |
812.600 |
|
|
Bonsai |
|
1.612.755 |
1.443.637 |
85 |
CX2.08.31 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,2m |
10 chậu/tháng |
135.507 |
121.431 |
|
|
không lau |
|
114.140 |
102.308 |
|
|
Bonsai |
|
202.281 |
181.188 |
86 |
CX2.08.32 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,3m |
10 chậu/tháng |
205.359 |
184.033 |
|
|
không lau |
|
172.984 |
155.059 |
|
|
Bonsai |
|
306.531 |
274.574 |
87 |
CX2.08.33 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,4-0,5m |
10 chậu/tháng |
406.891 |
364.666 |
|
|
không lau |
|
342.788 |
307.299 |
|
|
Bonsai |
|
607.212 |
543.938 |
88 |
CX2.08.34 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa mưa, ĐK chậu 0,6-0,8m |
10 chậu/tháng |
542.865 |
486.563 |
|
|
không lau |
|
457.395 |
410.074 |
|
|
Bonsai |
|
809.959 |
725.592 |
89 |
CX2.08.35 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,2m |
10 chậu/tháng |
270.712 |
242.560 |
|
|
không lau |
|
227.977 |
204.315 |
|
|
Bonsai |
|
404.259 |
362.074 |
90 |
CX2.08.36 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,3m |
10 chậu/tháng |
406.033 |
363.808 |
|
|
không lau |
|
341.930 |
306.441 |
|
|
Bonsai |
|
606.354 |
543.080 |
91 |
CX2.08.37 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,4-0,5m |
10 chậu/tháng |
812.507 |
728.055 |
|
|
không lau |
|
684.302 |
613.321 |
|
|
Bonsai |
|
1.213.148 |
1.086.600 |
92 |
CX2.08.38 |
Duy trì chậu cảnh có lau, ô tô tưới, mùa khô, ĐK chậu 0,6-0,8m |
10 chậu/tháng |
1.083.575 |
970.974 |
|
|
không lau |
|
912.634 |
817.995 |
|
|
Bonsai |
|
1.617.763 |
1.449.032 |
93 |
CX2.09.10 |
Duy trì cây leo, mùa mưa |
10 cây/tháng |
218.300 |
195.422 |
94 |
CX2.09.20 |
Duy trì cây leo, mùa khô |
10 cây/tháng |
435.977 |
390.265 |
95 |
CX2.10.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho bồn hoa |
100m2/lần |
81.378 |
74.276 |
96 |
CX2.11.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây hàng rào |
100m2/lần |
81.378 |
74.276 |
97 |
CX2.12.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cảnh trồng mảng |
100m2/lần |
81.378 |
74.276 |
98 |
CX2.13.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho chậu cảnh |
10 chậu/lần |
14.920 |
13.617 |
99 |
CX2.14.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm |
10 cây (khóm)/lần |
14.920 |
13.617 |
100 |
CX2.15.00 |
Duy trì phong lan |
10 quang/tháng (5 giỏ/quang) |
813.005 |
727.959 |
101 |
CX2.16.11 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa không có bầu, đk tán 10-15cm |
m2/tháng |
655.052 |
600.403 |
102 |
CX2.16.12 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa có bầu, đk tán 15-20cm |
m2/tháng |
565.811 |
513.193 |
103 |
CX2.16.13 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa có bầu, đk tán 20-25cm |
m2/tháng |
372.971 |
338.906 |
104 |
CX2.16.14 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm xăng, cây hoa có bầu, đk tán 25-30cm |
m2/tháng |
285.316 |
259.684 |
105 |
CX2.16.21 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa không có bầu, đk tán 10-15cm |
m2/tháng |
654.887 |
600.220 |
106 |
CX2.16.22 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa có bầu, đk tán 15-20cm |
m2/tháng |
565.646 |
513.009 |
107 |
CX2.16.23 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa có bầu, đk tán 20-25cm |
m2/tháng |
372.806 |
338.722 |
108 |
CX2.16.24 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, máy bơm điện, cây hoa có bầu, đk tán 25-30cm |
m2/tháng |
285.151 |
259.500 |
109 |
CX2.16.31 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa không có bầu, đk tán 10-15cm |
m2/tháng |
652.821 |
598.359 |
110 |
CX2.16.32 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa có bầu, đk tán 15-20cm |
m2/tháng |
563.580 |
511.149 |
111 |
CX2.16.33 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa có bầu, đk tán 20-25cm |
m2/tháng |
370.740 |
336.862 |
112 |
CX2.16.34 |
Trồng và duy trì cây hoa trong ang, chậu ly, ô tô tưới, cây hoa có bầu, đk tán 25-30cm |
m2/tháng |
283.085 |
257.640 |
113 |
CX2.17.10 |
Trồng và duy trì cây hoa có bầu, máy bơm xăng |
m2/tháng |
373.060 |
336.428 |
114 |
CX2.17.20 |
Trồng và duy trì cây hoa có bầu, máy bơm điện |
m2/tháng |
372.895 |
336.244 |
115 |
CX2.17.30 |
Trồng và duy trì cây hoa có bầu, ô tô tưới |
m2/tháng |
375.035 |
338.547 |
116 |
CX2.18.00 |
Vận hành Fanta |
lần/trạm |
101.172 |
90.542 |
117 |
CX2.19.00 |
Duy trì đồng hồ hoa tại hồ Hoàn Kiếm |
cái/tháng |
993.864 |
921.370 |
118 |
CX2.20.11 |
Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản 0,01-0,05m2 |
10 hộp mẫu/tháng |
145.272 |
138.022 |
119 |
CX2.20.12 |
Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản 0,05-0,1m2 |
10 hộp mẫu/tháng |
145.892 |
138.643 |
120 |
CX2.20.13 |
Duy trì hộp gỗ, khung gỗ kính đựng mẫu tiêu bản >=0,1 m2 |
10 hộp mẫu/tháng |
180.732 |
169.858 |
121 |
CX2.20.20 |
Vệ sinh tủ gỗ kính trưng bày hộp mẫu tiêu bản |
10m2/tháng |
65.523 |
65.160 |
122 |
CX3.01.01 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 15-40cm |
cây |
1.770.800 |
1.597.378 |
123 |
CX3.01.02 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 41-50cm |
cây |
3.495.040 |
3.162.765 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
3.582.965 |
3.227.114 |
124 |
CX3.01.03 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 51-60cm |
cây |
4.219.949 |
3.820.495 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
4.314.736 |
3.887.400 |
125 |
CX3.01.04 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 61-70cm |
cây |
5.685.360 |
5.155.251 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
5.880.263 |
5.307.951 |
126 |
CX3.01.05 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 71-80cm |
cây |
6.783.214 |
6.154.943 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
6.994.138 |
6.316.550 |
127 |
CX3.01.06 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 81-90cm |
cây |
8.048.054 |
7.299.505 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
8.367.990 |
7.558.669 |
128 |
CX3.01.07 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 91-100cm |
cây |
9.285.618 |
8.418.262 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
9.675.018 |
8.736.574 |
129 |
CX3.01.08 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây 101-120cm |
cây |
11.140.790 |
10.087.519 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
11.704.608 |
10.561.922 |
130 |
CX3.01.09 |
Cắt sửa cây xà cừ, đường kính cây >120cm |
cây |
12.662.159 |
11.466.152 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
13.356.792 |
12.057.624 |
131 |
CX3.02.01 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 15-40cm |
cây |
262.739 |
236.628 |
132 |
CX3.02.02 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 41-50cm |
cây |
307.375 |
278.211 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
309.752 |
278.746 |
133 |
CX3.02.03 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 51-60cm |
cây |
334.136 |
302.606 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
332.572 |
299.215 |
134 |
CX3.02.04 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 61-70cm |
cây |
421.805 |
381.305 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
425.667 |
382.570 |
135 |
CX3.02.05 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 71-80cm |
cây |
580.172 |
523.128 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
598.987 |
537.726 |
136 |
CX3.02.06 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 81-90cm |
cây |
626.655 |
564.922 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
647.597 |
581.273 |
137 |
CX3.02.07 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 91-100cm |
cây |
650.593 |
586.489 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
672.225 |
603.359 |
138 |
CX3.02.08 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây 101-120cm |
cây |
721.760 |
650.568 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
745.464 |
668.994 |
139 |
CX3.02.09 |
Cắt sửa cây cành khô, đường kính cây >120cm |
cây |
813.237 |
732.725 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
842.684 |
756.091 |
140 |
CX3.03.01 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 15-40cm |
cây |
232.104 |
215.763 |
141 |
CX3.03.02 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 41-50cm |
cây |
338.508 |
314.170 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
320.826 |
330.335 |
142 |
CX3.03.03 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 51-60cm |
cây |
443.843 |
410.399 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
424.966 |
390.519 |
143 |
CX3.03.04 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 61-70cm |
cây |
550.296 |
511.246 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
534.038 |
493.610 |
144 |
CX3.03.05 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 71-80cm |
cây |
701.545 |
648.268 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
695.873 |
639.956 |
145 |
CX3.03.06 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 81-90cm |
cây |
748.473 |
691.277 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
744.625 |
684.498 |
146 |
CX3.03.07 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 91-100cm |
cây |
885.519 |
815.548 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
890.949 |
816.923 |
147 |
CX3.03.08 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây 101-120cm |
cây |
1.074.564 |
987.771 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
1.091.096 |
998.832 |
148 |
CX3.03.09 |
Giải tỏa cành cây gãy, đường kính cây >120cm |
cây |
1.308.290 |
1.202.966 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
1.291.243 |
1.180.740 |
149 |
CX3.04.01 |
Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình đô thị: đường dây điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông |
cây |
140.939 |
129.830 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
112.425 |
101.824 |
150 |
CX3.04.02 |
Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình đô thị: đường dây điện cao thế |
cây |
1.221.577 |
1.114.212 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
1.089.740 |
981.292 |
|
CX3.05.01 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 15-40cm |
cây |
1.824.491 |
1.668.047 |
|
CX3.05.02 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 41-50cm |
cây |
2.229.039 |
2.043.048 |
|
CX3.05.03 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 51-60cm |
cây |
3.064.246 |
2.802.606 |
|
CX3.05.04 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 61-70cm |
cây |
4.452.421 |
4.118.787 |
|
CX3.05.05 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 71-80cm |
cây |
5.043.336 |
4.658.579 |
|
CX3.05.06 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 81-90cm |
cây |
6.244.524 |
5.756.859 |
|
CX3.05.07 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 91-100cm |
cây |
6.803.175 |
6.265.492 |
|
CX3.05.08 |
Giải tỏa cây gãy, đổ, ĐK cây 101-120cm |
cây |
8.437.473 |
7.732.634 |
|
CX3.05.09 |
Giải tỏa cây gãy, đỗ, ĐK cây >120cm |
cây |
10.242.675 |
9.371.002 |
151 |
CX3.06.01 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 15-40cm |
cây |
2.489.179 |
2.292.971 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
2.427.050 |
2.222.436 |
152 |
CX3.06.02 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 41-50cm |
cây |
6.345.809 |
5.843.379 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
6.530.862 |
5.993.057 |
153 |
CX3.06.03 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 51-60cm |
cây |
8.651.392 |
7.945.342 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
8.988.095 |
8.228.744 |
154 |
CX3.06.04 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 61-70cm |
cây |
9.318.548 |
8.523.448 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
9.778.932 |
8.917.354 |
155 |
CX3.06.05 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 71-80cm |
cây |
12.524.424 |
11.439.022 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
13.187.113 |
12.009.451 |
156 |
CX3.06.06 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 81-90cm |
cây |
14.096.612 |
12.900.083 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
14.826.737 |
13.529.352 |
157 |
CX3.06.07 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 91-100cm |
cây |
17.016.686 |
15.537.288 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
17.968.890 |
16.362.285 |
158 |
CX3.06.08 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây 101-120cm |
cây |
20.858.707 |
19.073.648 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
22.072.540 |
20.132.782 |
159 |
CX3.06.09 |
Chặt hạ cây xà cừ, đường kính cây >120cm |
cây |
23.686.011 |
21.620.951 |
|
|
- không thi công bằng xe nâng |
|
25.121.923 |
22.875.812 |
160 |
CX3.07.01 |
Đào gốc cây bóng mát, không đổ đất mầu đường kính cây 15-40cm |
gốc cây |
1.965.472 |
1.775.555 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 15-40cm |
|
1.982.770 |
1.792.853 |
161 |
CX3.07.02 |
Đào gốc cây bóng mát, không đổ đất mầu đường kính cây 41-50cm |
gốc cây |
2.816.111 |
2.566.004 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 41-50cm |
|
2.846.382 |
2.596.276 |
162 |
CX3.07.03 |
Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 51-60cm |
gốc cây |
3.415.060 |
3.113.883 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 51-60cm |
|
3.458.305 |
3.157.128 |
163 |
CX3.07.04 |
Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 61-70cm |
gốc cây |
3.977.588 |
3.626.724 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 61-70cm |
|
4.026.022 |
3.675.158 |
164 |
CX3.07.05 |
Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 71-80cm |
gốc cây |
4.584.210 |
4.182.496 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 71-80cm |
|
4.653.403 |
4.251.688 |
165 |
CX3.07.06 |
Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu, đường kính cây 81-90cm |
gốc cây |
5.754.408 |
5.251.187 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 81-90cm |
|
5.832.248 |
5.329.028 |
166 |
CX3.07.07 |
Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 91-100cm |
gốc cây |
6.781.383 |
6.181.522 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 91-100cm |
|
6.867.874 |
6.268.012 |
167 |
CX3.07.08 |
Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây 101-120cm |
gốc cây |
9.982.032 |
9.134.928 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây 101-120cm |
|
10.094.470 |
9.247.366 |
168 |
CX3.07.09 |
Đào gốc cây bóng mát không đổ đất mầu đường kính cây >120cm |
gốc cây |
10.609.488 |
9.711.510 |
|
|
Đào gốc cây bóng mát, lấp bằng đất mầu, đường kính cây >120cm |
|
10.730.574 |
9.832.596 |
169 |
CX3.08.01 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng, tưới bằng máy bơm điện |
10 cây/tháng |
205.731 |
184.404 |
170 |
CX3.08.02 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng, tưới bằng máy bơm xăng |
10 cây/tháng |
209.707 |
188.034 |
|
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng, tưới bằng ô tô tưới nước |
10 cây/tháng |
210.668 |
189.251 |
171 |
CX3.09.01 |
Quét vôi gốc cây, đường kính cây 15-40cm |
gốc cây/lần |
13.909 |
12.507 |
172 |
CX3.09.02 |
Quét vôi gốc cây, đường kính cây 41-60cm |
gốc cây/lần |
22.036 |
19.850 |
173 |
CX3.09.03 |
Quét vôi gốc cây, đường kính cây 61-80cm |
gốc cây/lần |
30.162 |
27.194 |
174 |
CX3.09.04 |
Quét vôi gốc cây, đường kính cây 81-100cm |
gốc cây/lần |
38.289 |
34.539 |
175 |
CX3.09.05 |
Quét vôi gốc cây, đường kính cây 101-120cm |
gốc cây/lần |
46.416 |
41.883 |
176 |
CX3.09.06 |
Quét vôi gốc cây, đường kính cây >120cm |
gốc cây/lần |
54.543 |
49.226 |
177 |
CX3.10.00 |
Gỡ phụ sinh cây bóng mát |
cây |
1.583.593 |
1.443.138 |
178 |
CX4.01.00 |
Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ |
1000m2/tháng |
9.370.544 |
8.385.923 |
179 |
CX4.02.00 |
Vệ sinh đường đất, bãi đất |
1000m2/tháng |
3.966.988 |
3.550.149 |
180 |
CX4.03.00 |
Duy trì vệ sinh ghế đá |
10 cái/tháng |
31.111 |
27.841 |
181 |
CX4.04.00 |
Duy trì bệ vỉa có ốp lát |
m2/tháng |
86.238 |
77.178 |
182 |
CX4.05.01 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: V <=20m³ |
bể/tháng |
2.147.437 |
2.002.449 |
|
|
Bể không phun |
|
1.457.526 |
1.385.032 |
183 |
CX4.05.02 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: 20m³ < V <=40m³ |
bể/tháng |
3.941.371 |
3.651.396 |
|
|
Bể không phun |
|
2.561.549 |
2.416.562 |
184 |
CX4.05.03 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: 40m³ < V <=60m³ |
bể/tháng |
6.088.808 |
5.653.845 |
|
|
Bể không phun |
|
4.019.075 |
3.801.594 |
185 |
CX4.05.04 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: 60m³ < V <=80m³ |
bể/tháng |
7.891.289 |
7.347.586 |
|
|
Bể không phun |
|
5.304.124 |
5.032.272 |
186 |
CX4.05.05 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: 80m³ < V <=100m³ |
bể/tháng |
9.348.815 |
8.732.618 |
|
|
Bể không phun |
|
6.416.694 |
6.108.596 |
187 |
CX4.05.06 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: 100m³ < V <=120m³ |
bể/tháng |
10.806.341 |
10.117.650 |
|
|
Bể không phun |
|
7.529.265 |
7.184.919 |
188 |
CX4.05.07 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: 260m³ < V <=280m³ |
bể/tháng |
3.039.068 |
2.857.834 |
|
|
Bể không phun |
|
2.176.680 |
2.086.063 |
189 |
CX4.05.08 |
Duy trì bể phun, dung tích bể: 340m³ < V <=360m³ |
bể/tháng |
3.798.136 |
3.580.655 |
|
|
Bể không phun |
|
2.763.270 |
2.654.529 |
190 |
CX4.06.00 |
Duy trì tượng |
cái/tháng |
86.238 |
77.178 |
191 |
CX4.07.00 |
Vớt váng hồ |
m³/tháng |
1.167.737 |
1.047.034 |
192 |
CX4.08.01 |
Quét vệ sinh đường trong công viên, đường lát nhựa, XM+gạch hình sin |
1000m2/tháng |
2.276.706 |
2.037.477 |
193 |
CX4.08.02 |
Quét vệ sinh đường trong công viên, đường lát gạch lá dừa, mắt na, gạch khác... |
1000m2/tháng |
2.518.174 |
2.253.572 |
194 |
CX5.01.01 |
Đập nhỏ đất bằng thủ công, đất thịt pha sét |
100m2/lần |
172.479 |
154.355 |
195 |
CX5.01.02 |
Đập nhỏ đất bằng thủ công, đất thịt pha cát |
100m2/lần |
103.486 |
92.612 |
196 |
CX5.02.01 |
Vơ cỏ dọn rác mặt bằng thi công, lần 1 |
100m2/lần |
313.910 |
280.924 |
197 |
CX5.02.02 |
Vơ cỏ dọn rác mặt bằng thi công, lần 2 |
100m2/lần |
93.138 |
83.351 |
198 |
CX5.03.11 |
Cuốc đất thịt pha sét, cuốc sâu 20-25cm |
100m2/lần |
417.396 |
373.538 |
199 |
CX5.03.12 |
Lộn đất thịt pha sét |
100m2/lần |
486.387 |
435.279 |
200 |
CX5.03.21 |
Cuốc đất thịt pha cát, cuốc sâu 20-25cm |
100m2/lần |
376.001 |
336.493 |
201 |
CX5.03.22 |
Lộn đất thịt pha cát |
100m2/lần |
334.607 |
299.447 |
202 |
CX5.04.00 |
Cào đất |
100m2/lần |
172.479 |
154.355 |
203 |
CX5.05.10 |
Bồi đất mầu, san tại chỗ và vận chuyển 50m |
m³ |
348.812 |
330.688 |
204 |
CX5.05.20 |
Bồi đất mầu, vận chuyển cự ly 50-100m |
m³ |
521.289 |
485.042 |
205 |
CX5.06.01 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 15x15cm |
cây |
8.593 |
7.807 |
206 |
CX5.06.02 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 20x20cm |
cây |
13.073 |
11.892 |
207 |
CX5.06.03 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 30x30cm |
cây |
17.443 |
15.868 |
208 |
CX5.06.04 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 40x40cm |
cây |
29.274 |
26.516 |
209 |
CX5.06.05 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 50x50cm |
cây |
34.192 |
30.646 |
210 |
CX5.06.06 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 60x60cm |
cây |
130.733 |
118.918 |
211 |
CX5.06.07 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 70x70cm |
cây |
250.496 |
226.864 |
212 |
CX5.06.08 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 80x80cm |
cây |
366.599 |
331.153 |
213 |
CX5.07.01 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 10x10cm |
hố |
2.415 |
2.161 |
214 |
CX5.07.02 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 15x15cm |
hố |
3.450 |
3.087 |
215 |
CX5.07.03 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 20x20cm |
hố |
4.588 |
4.106 |
216 |
CX5.07.04 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 30x30cm |
hố |
6.900 |
6.175 |
217 |
CX5.07.05 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 40x35cm |
hố |
17.248 |
15.436 |
218 |
CX5.07.06 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 50x45cm |
hố |
27.596 |
24.696 |
219 |
CX5.07.07 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 60x55cm |
hố |
41.395 |
37.046 |
220 |
CX5.07.08 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 70x65cm |
hố |
72.441 |
64.830 |
221 |
CX5.07.09 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 80x75cm |
hố |
137.981 |
123.483 |
222 |
CX5.07.10 |
Đào hố trồng cây, đất cấp 1, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 90x85cm |
hố |
175.927 |
157.442 |
223 |
CX5.08.10 |
Xúc và vận chuyển phân bắc ủ, trong phạm vi 10m |
m³ |
213.872 |
191.399 |
224 |
CX5.08.20 |
Vận chuyển phân bắc ủ 10m tiếp theo |
m³ |
11.039 |
9.878 |
225 |
CX5.09.01 |
Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 30x30cm |
hố |
2.245 |
2.110 |
226 |
CX5.09.02 |
Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 40x35cm |
hố |
2.981 |
2.805 |
227 |
CX5.09.03 |
Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 50x45cm |
hố |
3.753 |
3.529 |
228 |
CX5.09.04 |
Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 60x55cm |
hố |
4.489 |
4.222 |
229 |
CX5.09.05 |
Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 70x65cm |
hố |
5.227 |
4.915 |
230 |
CX5.09.06 |
Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 80x75cm |
hố |
5.999 |
5.639 |
231 |
CX5.09.07 |
Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiều sâu) 90x85cm |
hố |
7.368 |
6.934 |
232 |
CX5.10.10 |
Rải phân ủ |
m³ |
689.911 |
617.417 |
233 |
CX5.10.20 |
Rải phân vi sinh |
m2 |
518 |
463 |
234 |
CX5.11.11 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 10x10cm |
cây |
1.345 |
1.205 |
235 |
CX5.11.12 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 15x15cm |
cây |
2.312 |
2.069 |
236 |
CX5.11.13 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 20x20cm |
cây |
2.656 |
2.377 |
237 |
CX5.11.14 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 30x30cm |
cây |
3.140 |
2.809 |
238 |
CX5.11.15 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 40x40cm |
cây |
4.312 |
3.859 |
239 |
CX5.11.16 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 50x50cm |
cây |
5.760 |
5.155 |
240 |
CX5.11.17 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 60x60cm |
cây |
11.488 |
10.279 |
241 |
CX5.11.18 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 70x70cm |
cây |
23.008 |
20.591 |
242 |
CX5.11.19 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 50-100m, bầu cỡ 80x80cm |
cây |
25.183 |
22.536 |
243 |
CX5.11.21 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 10x10cm |
cây |
1.587 |
1.421 |
244 |
CX5.11.22 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 15x15cm |
cây |
2.656 |
2.377 |
245 |
CX5.11.23 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 20x20cm |
cây |
3.140 |
2.809 |
246 |
CX5.11.24 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 30x30cm |
cây |
3.829 |
3.426 |
247 |
CX5.11.25 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 40x40cm |
cây |
5.760 |
5.155 |
248 |
CX5.11.26 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 50x50cm |
cây |
8.624 |
7.717 |
249 |
CX5.11.27 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 60x60cm |
cây |
17.248 |
15.436 |
250 |
CX5.11.28 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 70x70cm |
cây |
43.119 |
38.588 |
251 |
CX5.11.29 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 101-200m, bầu cỡ 80x80cm |
cây |
63.817 |
57.111 |
252 |
CX5.11.31 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 10x10cm |
cây |
1.931 |
1.729 |
253 |
CX5.11.32 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 15x15cm |
cây |
3.450 |
3.087 |
254 |
CX5.11.33 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 20x20cm |
cây |
3.829 |
3.426 |
255 |
CX5.11.34 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 30x30cm |
cây |
4.312 |
3.859 |
256 |
CX5.11.35 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 40x40cm |
cây |
8.624 |
7.717 |
257 |
CX5.11.36 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 50x50cm |
cây |
11.488 |
10.279 |
258 |
CX5.11.37 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 60x60cm |
cây |
34.495 |
30.871 |
259 |
CX5.11.38 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 70x70cm |
cây |
68.991 |
61.741 |
260 |
CX5.11.39 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng tại các công trình, phạm vi v/c từ 201m trở lên, bầu cỡ 80x80cm |
cây |
101.762 |
91.070 |
261 |
CX5.12.01 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 10x10cm |
hố |
2.759 |
2.470 |
262 |
CX5.12.02 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 15x15cm |
hố |
6.900 |
6.175 |
263 |
CX5.12.03 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 20x20cm |
hố |
8.624 |
7.717 |
264 |
CX5.12.04 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 30x30cm |
hố |
10.348 |
9.261 |
265 |
CX5.12.05 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 40x35cm |
hố |
20.496 |
19.155 |
266 |
CX5.12.06 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 50x45cm |
hố |
28.431 |
26.256 |
267 |
CX5.12.07 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 60x55cm |
hố |
33.788 |
31.249 |
268 |
CX5.12.08 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 70x65cm |
hố |
45.050 |
41.425 |
269 |
CX5.12.09 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh, bầu cỡ 80x75cm |
hố |
58.953 |
54.240 |
270 |
CX5.13.11 |
Cấy cỏ giống, đất pha sét |
m2 |
51.730 |
50.823 |
271 |
CX5.13.12 |
Cấy cỏ giống, đất pha cát |
m2 |
50.006 |
49.281 |
272 |
CX5.13.21 |
Cấy cỏ nhung, đất pha sét |
m2 |
72.754 |
72.247 |
273 |
CX5.13.22 |
Cấy cỏ nhung, đất pha cát |
m2 |
71.788 |
71.382 |
274 |
CX5.14.01 |
Trồng cây hàng rào cảnh, cây mảng |
m2 |
13.798 |
12.348 |
275 |
CX5.14.02 |
Trồng cây hàng rào bảo vệ |
m2 |
17.248 |
15.436 |
276 |
CX5.15.00 |
Trồng hoa công viên |
1000 cây |
526.095 |
470.815 |
277 |
CX5.16.11 |
Tưới hoa bằng máy, cự ly <=100m |
100m2/lần |
30.187 |
28.839 |
278 |
CX5.16.12 |
Tưới hoa bằng máy, cự ly >100m |
100m2/lần |
42.684 |
40.804 |
279 |
CX5.16.13 |
Tưới hoa bằng thủ công, cự ly <=100m |
100m2/lần |
120.822 |
108.136 |
280 |
CX5.16.14 |
Tưới hoa bằng thủ công, cự ly >100m |
100m2/lần |
148.419 |
132.832 |
281 |
CX5.16.21 |
Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng máy, cự ly <=100m |
100m2/lần |
52.864 |
50.508 |
282 |
CX5.16.22 |
Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng máy, cự ly >100m |
100m2/lần |
77.861 |
74.436 |
283 |
CX5.16.23 |
Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng thủ công, cự ly <=100m |
100m2/lần |
218.900 |
196.065 |
284 |
CX5.16.24 |
Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng bằng thủ công, cự ly >100m |
100m2/lần |
267.193 |
239.284 |
285 |
CX5.17.101 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=10x10cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
368.732 |
334.555 |
286 |
CX5.17.102 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=10x10cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
368.732 |
334.555 |
287 |
CX5.17.103 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >= 15x15cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
610.445 |
553.588 |
288 |
CX5.17.104 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=15x15cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
748.427 |
677.071 |
289 |
CX5.17.105 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=20x20cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
702.970 |
638.241 |
290 |
CX5.17.106 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=20x20cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
806.456 |
730.853 |
291 |
CX5.17.107 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
799.799 |
727.613 |
292 |
CX5.17.108 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
906.735 |
823.313 |
293 |
CX5.17.109 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
899.224 |
818.441 |
294 |
CX5.17.110 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
1.002.710 |
911.053 |
295 |
CX5.17.111 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
1.336.947 |
1.214.738 |
296 |
CX5.17.112 |
Tưới cây cảnh bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
1.474.930 |
1.338.223 |
297 |
CX5.17.113 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
1.624.308 |
1.512.857 |
298 |
CX5.17.114 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=30x30cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
1.769.189 |
1.642.514 |
299 |
CX5.17.115 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
2.011.910 |
1.876.427 |
300 |
CX5.17.116 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=40x40cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
2.160.241 |
2.009.171 |
301 |
CX5.17.117 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
2.444.328 |
2.283.569 |
302 |
CX5.17.118 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=50x50cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
2.596.107 |
2.419.400 |
303 |
CX5.17.119 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=60x60cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
1.846.002 |
1.688.577 |
304 |
CX5.17.120 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=60x60cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
1.997.783 |
1.824.410 |
305 |
CX5.17.121 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=70x70cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
2.076.754 |
1.899.650 |
306 |
CX5.17.122 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=70x70cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
2.263.029 |
2.066.351 |
307 |
CX5.17.123 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=80x80cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
2.338.549 |
2.138.506 |
308 |
CX5.17.124 |
Tưới cây bóng mát bằng máy, bầu >=80x80cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
2.559.321 |
2.336.079 |
309 |
CX5.17.201 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=10x10cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
815.436 |
736.053 |
310 |
CX5.17.202 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=10x10cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
815.436 |
736.053 |
311 |
CX5.17.203 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=15x15cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
1.409.002 |
1.269.966 |
312 |
CX5.17.204 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=15x15cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
1.667.719 |
1.501.498 |
313 |
CX5.17.205 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=20x20cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
1.529.978 |
1.380.948 |
314 |
CX5.17.206 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=20x20cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
1.761.097 |
1.587.783 |
315 |
CX5.17.207 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
1.707.003 |
1.542.956 |
316 |
CX5.17.208 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
2.138.197 |
1.928.843 |
317 |
CX5.17.209 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
2.093.595 |
1.891.643 |
318 |
CX5.17.210 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
2.404.055 |
2.169.481 |
319 |
CX5.17.211 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
3.197.938 |
2.885.379 |
320 |
CX5.17.212 |
Tưới cây cảnh bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
3.887.848 |
3.502.796 |
321 |
CX5.17.213 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
2.392.083 |
2.170.503 |
322 |
CX5.17.214 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=30x30cm, cự ly >100m |
1000 cây /lần |
2.968.160 |
2.686.046 |
323 |
CX5.17.215 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
3.121.279 |
2.829.378 |
324 |
CX5.17.216 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=40x40cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
3.566.271 |
3.227.612 |
325 |
CX5.17.217 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
3.701.289 |
3.353.877 |
326 |
CX5.17.218 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=50x50cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
4.456.742 |
4.029.949 |
327 |
CX5.17.219 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=60x60cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
4.599.513 |
4.164.019 |
328 |
CX5.17.220 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=60x60cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
5.824.106 |
5.259.934 |
329 |
CX5.17.221 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=70x70cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
5.970.327 |
5.397.091 |
330 |
CX5.17.222 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=70x70cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
6.901.707 |
6.230.605 |
331 |
CX5.17.223 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=80x80cm, cự ly <=100m |
1000 cây/lần |
7.033.275 |
6.353.784 |
332 |
CX5.17.224 |
Tưới cây bóng mát bằng thủ công, bầu >=80x80cm, cự ly >100m |
1000 cây/lần |
7.975.003 |
7.196.558 |
333 |
CX5.18.00 |
Đổ đất mầu vào chậu để trồng cây |
m³ |
689.911 |
617.417 |
334 |
CX5.19.01 |
Trồng cây hoa vào chậu |
cây |
518 |
463 |
335 |
CX5.19.02 |
Trồng cây cảnh vào chậu |
cây |
1.724 |
1.544 |
336 |
CX5.19.03 |
Trồng cây đào, quất vào chậu |
cây |
20.698 |
18.523 |
337 |
CX5.19.04 |
Trồng sọt thược dược tại công viên |
sọt |
2.415 |
2.161 |
338 |
CX5.20.01 |
Vận chuyển, bốc xếp cây hoa không bầu |
1000 cây |
156.267 |
143.725 |
339 |
CX5.20.02 |
Vận chuyển, bốc xếp cây hàng rào không bầu |
1000 cây |
190.762 |
174.596 |
340 |
CX5.20.03 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=7x7cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
347.032 |
318.322 |
341 |
CX5.20.04 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=10x10cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
562.678 |
519.549 |
342 |
CX5.20.05 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=15x15cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
1.523.093 |
1.398.918 |
343 |
CX5.20.06 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=20x20cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
1.892.562 |
1.756.707 |
344 |
CX5.20.07 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=30x30cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
4.484.034 |
4.203.705 |
345 |
CX5.20.08 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=40x40cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
7.223.060 |
6.816.893 |
346 |
CX5.20.09 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=50x50cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
11.138.913 |
10.521.741 |
347 |
CX5.20.10 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=60x60cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
18.169.234 |
17.150.914 |
348 |
CX5.20.11 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=70x70cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
24.347.559 |
22.895.734 |
349 |
CX5.20.12 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, chậu cây, kích thước >=80x80cm |
1000 bầu (sọt, chậu) |
37.941.241 |
35.862.876 |
350 |
CX5.20.13A |
Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe tải 5T, kích thước >=100cm |
1000 ang |
51.515.570 |
48.347.630 |
351 |
CX5.20.13B |
Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe cẩu 5T, kích thước >=100cm |
1000 ang |
57.911.441 |
55.439.806 |
352 |
CX5.20.14A |
Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe tải 5T, kích thước >=120cm |
1000 ang |
71.236.636 |
67.119.046 |
353 |
CX5.20.14B |
Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe cẩu 5T, kích thước >=120cm |
1000 ang |
84.452.473 |
80.998.749 |
354 |
CX5.20.15A |
Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe tải 5T, kích thước >=150cm |
1000 ang |
90.288.245 |
85.211.164 |
355 |
CX5.20.15B |
Vận chuyển, bốc xếp ang ly, xe cẩu 5T, kích thước >=150cm |
1000 ang |
109.393.394 |
104.996.661 |
356 |
CX5.21.01 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 15x15cm |
chậu |
2.588 |
2.315 |
357 |
CX5.21.02 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 20x20cm |
chậu |
3.450 |
3.087 |
358 |
CX5.21.03 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 30x30cm |
chậu |
4.829 |
4.322 |
359 |
CX5.21.04 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 40x40cm |
chậu |
6.900 |
6.175 |
360 |
CX5.21.05 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 50x50cm |
chậu |
10.348 |
9.261 |
361 |
CX5.21.06 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 60x60cm |
chậu |
17.248 |
15.436 |
362 |
CX5.21.07 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 70x70cm |
chậu |
20.698 |
18.523 |
363 |
CX5.21.08 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), chậu cỡ 80x80cm |
chậu |
27.596 |
24.696 |
364 |
CX5.21.09 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), kích thước ang ly >=100cm |
chậu |
34.495 |
30.871 |
365 |
CX5.21.10 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), kích thước ang ly >=120cm |
chậu |
43.119 |
38.588 |
366 |
CX5.21.11 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển <50m), kích thước ang ly >=150cm |
chậu |
57.608 |
51.555 |
367 |
CX5.22.10 |
Cắm hoa vào chậu (hoa lụa, hoa nhựa), chậu nhựa D20cm |
chậu |
27.760 |
27.643 |
368 |
CX5.22.20 |
Cắm hoa vào chậu (hoa lụa, hoa nhựa), chậu nhựa D15cm |
chậu |
19.325 |
19.243 |
369 |
CX5.23.00 |
Cài, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép |
m2 |
42.065 |
38.238 |
370 |
CX5.24.11 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 3cm |
m2 |
721.537 |
646.313 |
371 |
CX5.24.12 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 4cm |
m2 |
408.307 |
365.997 |
372 |
CX5.24.13 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 5cm |
m2 |
263.834 |
236.704 |
373 |
CX5.24.14 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 6cm |
m2 |
184.920 |
166.082 |
374 |
CX5.24.15 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép, ĐK bông 8cm |
m2 |
86.581 |
78.077 |
375 |
CX5.24.16 |
Trang trí hoa tươi tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép |
m2 |
180.063 |
161.736 |
376 |
CX5.24.21 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 3cm |
m2 |
934.299 |
859.075 |
377 |
CX5.24.22 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 4cm |
m2 |
621.069 |
578.759 |
378 |
CX5.24.23 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 5cm |
m2 |
476.596 |
449.466 |
379 |
CX5.24.24 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 6cm |
m2 |
397.682 |
378.844 |
380 |
CX5.24.25 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp, ĐK bông 8cm |
m2 |
299.343 |
290.839 |
381 |
CX5.24.26 |
Trang trí hoa tươi tại các điểm trang trí, cài vào mút xốp |
m2 |
392.825 |
374.498 |
|
CX5.24.31 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 3cm |
m2 |
939.942 |
864.718 |
|
CX5.24.32 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 4cm |
m2 |
626.712 |
584.402 |
|
CX5.24.33 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 5cm |
m2 |
482.239 |
455.109 |
|
CX5.24.34 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 6cm |
m2 |
403.325 |
384.487 |
|
CX5.24.35 |
Trang trí hoa nhựa (lụa) tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp, ĐK bông 8cm |
m2 |
304.986 |
296.482 |
|
CX5.24.36 |
Trang trí hoa tươi tại các điểm trang trí, buộc bằng dây thép+mút xốp |
m2 |
398.468 |
380.141 |
382 |
CX5.25.10 |
Trang trí cờ đuôi nheo (2,7x0,8m) |
cờ |
16.620 |
15.840 |
383 |
CX5.25.20 |
Trang trí cờ chuối (1,7x0,8m) |
cờ |
16.620 |
15.840 |
384 |
CX5.25.30 |
Trang trí cờ chuối (0,35x0,8m) |
cờ |
16.620 |
15.840 |
|
CX5.26.11 |
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa bầu đk tán 10-15cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
385 |
|
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 10-15cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
386 |
CX5.26.12 |
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa có bầu đk tán 15-20cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
|
|
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 15-20cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
387 |
CX5.26.13 |
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa có bầu đk tán 20-25cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
|
|
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 20-25cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
388 |
CX5.26.14 |
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa có bầu đk tán 25-30cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
|
|
Trồng cây hoa trong các ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí, cây hoa không bầu đk tán 25-30cm |
m2/đợt |
20.235 |
18.108 |
389 |
CX5.27.00 |
Tưới mảng cây hoa, cây cảnh phục vụ công tác trang trí |
m2/lần |
2.658 |
2.397 |
390 |
CX6.01.00 |
Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống) |
100 cây |
155.148 |
152.172 |
391 |
CX6.02.00 |
Trồng cây hoa trong bịch |
100 sọt (bầu) cây |
1.677.589 |
1.516.169 |
392 |
CX6.03.01 |
Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 1 |
1000 cây |
3.254.654 |
2.986.760 |
393 |
CX6.03.02 |
Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 2 |
1000 cây |
4.794.522 |
4.406.288 |
394 |
CX6.03.03 |
Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 3 |
1000 cây |
5.223.491 |
4.759.992 |
395 |
CX6.03.04 |
Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bể, cây nhóm 4 |
1000 cây |
5.669.491 |
5.148.162 |
396 |
CX6.04.01 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 0,5-1,5m |
10 cây |
2.277.602 |
2.041.754 |
397 |
CX6.04.02 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 1,6-2,0m |
10 cây |
2.999.402 |
2.688.031 |
398 |
CX6.04.03 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 2,1-2,5m |
10 cây |
3.969.653 |
3.556.654 |
399 |
CX6.04.04 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 2,6-3,0m |
10 cây |
5.154.172 |
4.619.981 |
400 |
CX6.04.05 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 3,1-5,0m |
10 cây |
8.460.140 |
7.589.594 |
401 |
CX6.04.06 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1, cây cao 5,1-7,0m |
10 cây |
10.427.742 |
9.382.852 |
402 |
CX6.05.01 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 0,5-1,5m |
10 cây |
2.357.745 |
2.113.870 |
403 |
CX6.05.02 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 1,6-2,0m |
10 cây |
3.109.141 |
2.786.781 |
404 |
CX6.05.03 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 2,1-2,5m |
10 cây |
4.266.592 |
3.822.860 |
405 |
CX6.05.04 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 2,6-3,0m |
10 cây |
5.665.594 |
5.078.134 |
406 |
CX6.05.05 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 3,1-5,0m |
10 cây |
9.109.156 |
8.170.883 |
407 |
CX6.05.06 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2, cây cao 5,1-7,0m |
10 cây |
11.886.133 |
10.688.471 |
408 |
CX6.06.01 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 0,5-1,5m |
10 cây |
2.893.359 |
2.593.352 |
409 |
CX6.06.02 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 1,6-2,0m |
10 cây |
3.646.862 |
3.268.325 |
410 |
CX6.06.03 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 2,1-2,5m |
10 cây |
4.417.381 |
3.958.340 |
411 |
CX6.06.04 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 2,6-3,0m |
10 cây |
6.038.962 |
5.412.808 |
412 |
CX6.06.05 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 3,1-5,0m |
10 cây |
9.170.915 |
8.226.689 |
413 |
CX6.06.06 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3, cây cao 5,1-7,0m |
10 cây |
12.683.438 |
11.402.431 |
414 |
CX6.07.01 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 0,5-1,5m |
10 cây |
3.444.163 |
3.086.084 |
415 |
CX6.07.02 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 1,6-2,0m |
10 cây |
4.264.102 |
3.821.503 |
416 |
CX6.07.03 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 2,1-2,5m |
10 cây |
5.594.796 |
5.016.026 |
417 |
CX6.07.04 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 2,6-3,0m |
10 cây |
8.116.060 |
7.280.451 |
418 |
CX6.07.05 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 3,1-5,0m |
10 cây |
12.393.288 |
11.111.615 |
419 |
CX6.07.06 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4, cây cao 5,1-7,0m |
10 cây |
16.760.641 |
15.053.740 |
420 |
CX6.08.00 |
Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp gieo hạt |
1000 cây |
4.392.092 |
3.947.728 |
421 |
CX6.09.00 |
Dâm cành cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành |
1000 cây |
4.990.425 |
4.550.739 |
422 |
CX6.10.00 |
Gieo cây hoa giống trong bể |
1000 cây |
2.082.819 |
1.908.474 |
423 |
CX6.11.00 |
Cây hoa ra ngôi |
1000 cây |
5.457.010 |
4.948.405 |
424 |
CX6.12.00 |
Sản xuất cây hoa có hoa |
100 cây |
941.204 |
855.475 |
425 |
CX6.13.01 |
Trồng cây hoa cúc vàng Đài Loan |
100 cây |
2.633.410 |
2.375.156 |
426 |
CX6.13.02 |
Trồng cây hoa cúc chùm các màu |
100 cây |
3.050.852 |
2.749.274 |
427 |
CX6.14.00 |
Trồng cây thược dược kép, trồng sọt (bầu) |
100 sọt (bầu) cây |
5.061.819 |
4.562.176 |
428 |
CX6.15.01 |
Sản xuất cây cảnh giống bằng phương pháp gieo hạt |
100 cây |
1.352.210 |
1.241.651 |
429 |
CX6.15.02 |
Sản xuất cây cảnh giống bằng phương pháp dâm cành |
100 cây |
2.330.790 |
2.232.987 |
430 |
CX6.16.01 |
Sản xuất cây cảnh sau khi ra ngôi bằng phương pháp gieo hạt |
10 cây |
3.409.376 |
3.062.942 |
431 |
CX6.16.02 |
Sản xuất cây cảnh sau khi ra ngôi bằng phương pháp dâm cành |
10 cây |
2.610.930 |
2.347.146 |
ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ HÀ NỘI NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Đồng
STT |
Mã hiệu |
Tên công tác |
Đơn vị |
Đơn giá sản phẩm 2015 |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
1 |
VT1.01.00 |
Chăn nuôi sư tử |
con/ngày |
1.544.339 |
2 |
VT1.02.01 |
Chăn nuôi hổ Amua |
con/ngày |
1.802.287 |
3 |
VT1.02.02 |
Chăn nuôi hổ Đông Dương |
con/ngày |
1.544.339 |
4 |
VT1.03.01 |
Chăn nuôi báo Hoa Mai, báo đen |
con/ngày |
1.157.417 |
5 |
VT1.03.02 |
Chăn nuôi báo Gấm |
con/ngày |
802.260 |
6 |
VT1.04.01 |
Chăn nuôi Gấu ngựa |
con/ngày |
342.239 |
7 |
VT1.04.02 |
Chăn nuôi Gấu chó |
con/ngày |
323.713 |
8 |
VT1.05.01 |
Chăn nuôi Beo lửa |
con/ngày |
802.196 |
9 |
VT1.06.01 |
Chăn nuôi Chó sói |
con/ngày |
802.196 |
10 |
VT1.07.01 |
Chăn nuôi Mèo rừng |
con/ngày |
74.387 |
11 |
VT1.08.01 |
Chăn nuôi Chồn |
con/ngày |
105.298 |
12 |
VT1.08.02 |
Chăn nuôi Cầy |
con/ngày |
67.778 |
13 |
VT1.09.01 |
Chăn nuôi Lửng chó |
con/ngày |
81.848 |
14 |
VT1.09.02 |
Chăn nuôi Lửng lợn |
con/ngày |
81.848 |
15 |
VT10.01.00 |
Sản xuất cỏ voi |
1kg |
8.886 |
16 |
VT2.01.01 |
Chăn nuôi Voi lớn, cao >1,6m |
con/ngày |
3.236.654 |
17 |
VT2.01.02 |
Chăn nuôi Voi bé, cao <1,6m |
con/ngày |
2.025.695 |
18 |
VT3.01.01 |
Chăn nuôi Vượn, Voọc |
con/ngày |
40.108 |
19 |
VT3.01.02 |
Chàn nuôi Khỉ, Cu ly |
con/ngày |
39.943 |
20 |
VT4.01.01 |
Chăn nuôi Cá sấu lớn |
con/ngày |
257.232 |
21 |
VT4.01.02 |
Chăn nuôi Cá sấu nhỡ |
con/ngày |
139.983 |
22 |
VT4.01.03 |
Chăn nuôi Cá sấu nhỏ |
con/ngày |
81.358 |
23 |
VT4.02.01 |
Chăn nuôi Rùa |
con/ngày |
26.827 |
24 |
VT4.02.02 |
Chăn nuôi Ba ba |
con/ngày |
25.419 |
25 |
VT4.02.03 |
Chăn nuôi Kỳ đà |
con/ngày |
34.458 |
26 |
VT4.03.00 |
Chăn nuôi Trăn |
con/ngày |
129.324 |
27 |
VT5.01.01 |
Chăn nuôi Nhím |
con/ngày |
43.433 |
28 |
VT5.01.02 |
Chăn nuôi Cầy bay |
con/ngày |
38.189 |
29 |
VT5.01.03 |
Chăn nuôi Sóc |
con/ngày |
32.966 |
30 |
VT6.01.01 |
Chăn nuôi Nai > 3 tuổi |
con/ngày |
148.309 |
31 |
VT6.01.02 |
Chăn nuôi Nai <= 3 tuổi |
con/ngày |
123.734 |
32 |
VT6.02.01 |
Chăn nuôi Hươu > 3 tuổi |
con/ngày |
124.990 |
33 |
VT6.02.02 |
Chăn nuôi Hươu <= 3 tuổi |
con/ngày |
94.062 |
34 |
VT6.03.01 |
Chăn nuôi Hoẵng |
con/ngày |
76.605 |
35 |
VT6.03.02 |
Chăn nuôi Sơn Dương |
con/ngày |
102.667 |
36 |
VT6.03.03 |
Chăn nuôi Dê, Cừu |
con/ngày |
77.860 |
37 |
VT6.04.01 |
Chăn nuôi Ngựa (vằn, hoang, bạch) |
con/ngày |
315.714 |
38 |
VT6.05.01 |
Chăn nuôi Bò tót |
con/ngày |
1.081.695 |
39 |
VT6.06.01 |
Chăn nuôi Hà Mã |
con/ngày |
1.473.239 |
40 |
VT7.01.01 |
Chăn nuôi chim ăn thịt: Đại bàng |
con/ngày |
104.669 |
41 |
VT7.01.02 |
Chăn nuôi chim ăn thịt: Diều, Ó |
con/ngày |
46.365 |
42 |
VT7.01.03 |
Chăn nuôi chim ăn thịt: Dù dì, Quạ |
con/ngày |
35.812 |
43 |
VT7.02.01 |
Chăn nuôi chim ăn cá: Sếu, Hạc |
con/ngày |
43.913 |
44 |
VT7.02.02 |
Chăn nuôi chim ăn cá: Già đẫy |
con/ngày |
43.913 |
45 |
VT7.02.03 |
Chăn nuôi chim ăn cá: Diệc, Cò, Xít |
con/ngày |
32.721 |
46 |
VT7.03.01 |
Chăn nuôi chim ăn hạt lớn |
con/ngày |
18.012 |
47 |
VT7.03.02 |
Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ |
con/ngày |
12.662 |
48 |
VT7.04.01 |
Chăn nuôi đà điểu Mỹ |
con/ngày |
143.885 |
49 |
VT7.04.02 |
Chăn nuôi đà điểu Phi |
con/ngày |
177.877 |
50 |
VT7.05.01 |
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt lùn, vẹt má hồng |
con/ngày |
15.444 |
51 |
VT7.05.02 |
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt Châu Mỹ các loại |
con/ngày |
27.012 |
52 |
VT7.05.03 |
Chăn nuôi chim họ vẹt: Vẹt má vàng |
con/ngày |
15.519 |
53 |
VT7.06.01 |
Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng (niệc mỏ vằn, cao cát) |
con/ngày |
33.783 |
54 |
VT8.01.00 |
Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh) |
con/ngày |
899.681 |
55 |
VT9.01.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
322.259 |
56 |
VT9.01.02 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh sân bãi |
100m2/ngày |
29.109 |
57 |
VT9.02.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
308.585 |
58 |
VT9.03.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
164.409 |
59 |
VT9.03.02 |
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh sân bãi |
100m2/ngày |
14.261 |
60 |
VT9.03.03 |
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh hào quanh chuồng voi |
100m2/ngày |
5.275 |
61 |
VT9.03.04 |
Vệ sinh chuồng nuôi voi, vệ sinh thay nước bể nuôi |
100m2/ngày |
102.228 |
62 |
VT9.04.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
208.951 |
63 |
VT9.04.02 |
Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh sân bãi |
100m2/ngày |
13.870 |
64 |
VT9.04.03 |
Vệ sinh chuồng nuôi hà mã, vệ sinh thay nước bể nuôi |
100m2/ngày |
233.202 |
65 |
VT9.05.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
151.906 |
66 |
VT9.05.02 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú móng guốc, vệ sinh sân bãi |
100m2/ngày |
38.485 |
67 |
VT9.06.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
226.142 |
68 |
VT9.06.02 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh sân bãi |
100m2/ngày |
24.029 |
69 |
VT9.07.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn cá, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
194.698 |
70 |
VT9.08.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi đà điểu, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
230.050 |
71 |
VT9.08.02 |
Vệ sinh chuồng nuôi đà điểu, vệ sinh sân bãi |
100m2/ngày |
24.029 |
72 |
VT9.09.01 |
Vệ sinh chuồng nuôi đười ươi, dã nhân (tinh tinh), vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
185.508 |
73 |
VT1.02.00 |
Chăn nuôi hổ Đông dương nhỏ<6 tháng tuổi |
con/ngày |
538.567 |
74 |
VT1.02.00 |
Chăn nuôi hổ Đông dương nhỏ>=6 tháng tuổi |
con/ngày |
838.650 |
75 |
VT6.07.00 |
Chăn nuôi Linh dương <=1 tuổi |
con/ngày |
221.309 |
76 |
VT6.07.00 |
Chăn nuôi Linh dương >1 tuổi |
con/ngày |
384.008 |
77 |
VT9.10.00 |
Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương, vệ sinh nền chuồng |
100m2/ngày |
15.155 |
78 |
VT9.10.00 |
Vệ sinh chuồng nuôi Linh dương, vệ sinh sân bãi |
100m2/ngày |
1.368 |
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2020 về địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 900/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Hà Tĩnh năm 2019 Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Hồng Đà Lạt” Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức triển khai giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định khen thưởng phong trào thi đua "Toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế công nhận sáng kiến để xét danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh và đề nghị phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc, Huân chương Lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2016 về tổ chức lại Đội Quản lý thị trường số 1 trực thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 900/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 340/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2016 (đợt 2) Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 04/2009/QĐ-UBND và 04/2010/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Quy chế phối hợp giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 quản lý, sử dụng nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2014 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2014 về công bố định mức dự toán sửa đổi và bổ sung một số công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 900/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nâng cấp, mở rộng đường Phú Thọ II - Cây Gòn, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 4887/QĐ-BCT năm 2014 quy định về giá bán điện Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục khu vực, tuyến phố trong đô thị phải lập đồ án thiết kế đô thị riêng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2013 chuyển giao tổ chức, nhân sự của Văn phòng Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng tỉnh về Ban Nội chính Tỉnh uỷ Nam Định Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định cơ cấu tổ chức và Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 340/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chuyển đổi Ban quản lý rừng phòng hộ Quế Phong thành Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 5477/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2011 công bố Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2011 công bố tập Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng Thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, phường Hiệp Phú, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/10/2010 | Cập nhật: 29/10/2010
Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 24/06/2010
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2007-2008 Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 11/03/2005 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006