Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 340/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Hoàng Văn Trà |
Ngày ban hành: | 16/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 13/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 1).
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại phụ lục 1, 2 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. SỞ TƯ PHÁP
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||
1 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
II. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
3 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
III. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp |
||
4 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
6 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
IV. Lĩnh vực Quốc tịch |
||
7 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
8 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa |
||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
II. Lĩnh vực Điện ảnh |
||
13 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
14 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||
15 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
16 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
17 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
18 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
19 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
20 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
21 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||
22 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
23 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
24 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
25 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
26 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
27 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
28 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
29 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
30 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
31 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
32 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
33 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
35 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
VI. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
||
36 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
||
37 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
38 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
39 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
VIII. Lĩnh vực Thư viện |
||
40 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
IX. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
||
41 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
44 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
47 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
49 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
50 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
51 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
52 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
53 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO |
||
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
55 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
57 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
|
61 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
64 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
71 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
75 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
76 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
78 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
D. LĨNH VỰC DU LỊCH |
||
X. Lĩnh vực Lữ hành |
||
79 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
80 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
81 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
82 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
83 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
84 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
85 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
86 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
87 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
88 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
XI. Lĩnh vực Khách sạn |
||
89 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
90 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
91 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
92 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
93 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
94 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
95 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
III. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
||
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
IV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
6 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
13 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
14 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
|
15 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
|
16 |
Xét và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức khoa học và công nghệ |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp tổ chức khoa học và công nghệ |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính tổ chức khoa học và công nghệ |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn tổ chức khoa học và công nghệ |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
35 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
36 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
37 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
38 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||
39 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
40 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
41 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
Quyết định 38/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
42 |
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
|
43 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
|
44 |
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
|
45 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
|
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
||
46 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
||
48 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
49 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
Quyết định 1255/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 |
50 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
51 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
52 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
53 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
54 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
55 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
56 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
57 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
|
58 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
V. SỞ Y TẾ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||
1 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
2 |
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
10 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường |
||
11 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
13 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
|
III. Lĩnh vực Dược phẩm |
||
14 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
15 |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược |
|
IV. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
||
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
19 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
20 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
21 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
22 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
23 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
24 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
25 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
36 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
41 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
42 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
VI. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Điện |
||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
2 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
3 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
4 |
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV trên địa bàn tỉnh |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV trên địa bàn tỉnh |
|
6 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
7 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
8 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
9 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
II. Lĩnh vực Năng lượng |
||
11 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||
12 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
13 |
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
15 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
16 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||
17 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
18 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
19 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
V. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
||
24 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
25 |
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
29 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
30 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
32 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
33 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
VII. Lĩnh vực Hóa chất |
||
35 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Quyết định 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
36 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
38 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
39 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
44 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
45 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
||
49 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
|
51 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
|
52 |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||
53 |
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
54 |
Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
55 |
Xác nhận Thông báo tổ chức Hội nghị, Hội thảo, Đào tạo của Doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
|
X. Lĩnh vực Giám định thương mại |
||
56 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||
58 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
59 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
61 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
|
63 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
|
64 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
65 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
66 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
67 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
68 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
69 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
70 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
71 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
75 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
76 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
77 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
79 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
80 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
83 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
84 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
87 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
88 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
91 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
92 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
|
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
96 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
99 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
100 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
|
Khí thiên nhiên nén |
|
101 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
102 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
103 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
104 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
107 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
108 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
XII. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||
109 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
XIII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||
110 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
111 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
112 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
113 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
114 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
XIV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
||
115 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
VII. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Người có công |
||
1 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 |
2 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
3 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đất đai |
||
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
2 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký lần đầu |
|
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
5 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
6 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
7 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
9 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
11 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
12 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
|
13 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
15 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
16 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
17 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
19 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
20 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
21 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
23 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
24 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
|
25 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
|
26 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
IX. BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đầu tư) |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
|
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
X. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
2 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
3 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
6 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
8 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
10 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
11 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
12 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
13 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
14 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
16 |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
|
17 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
18 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
19 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
20 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
21 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
|
22 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
|
23 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
24 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
25 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
26 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
27 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
29 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
31 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý |
|
32 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
33 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
|
34 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ |
|
35 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ |
|
36 |
Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ |
|
37 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ |
|
38 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ |
|
39 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ |
|
40 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý và các tuyến Tỉnh lộ |
|
41 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
42 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
43 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
45 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
46 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
47 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
48 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
49 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
50 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
51 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
52 |
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
|
53 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
54 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4 |
|
55 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
|
56 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
58 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
XI. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ |
|
10 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
11 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
12 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
16 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
17 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
18 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
19 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
20 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
21 |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
22 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
23 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
24 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
25 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
26 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
II. Lĩnh vực Đấu thầu |
||
27 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn |
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
28 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu. |
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng |
||
29 |
Cấp Chứng chỉ quy hoạch |
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
30 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở |
|
31 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTC- Dự toán |
|
32 |
Cấp Giấy phép quy hoạch. |
|
33 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
34 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho dự án |
|
35 |
Gia hạn giấy phép xây dựng cho dự án |
|
36 |
Cấp lại giấy phép xây dựng cho dự án |
|
37 |
Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình. |
|
38 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
|
IV. Lĩnh vực Lao động, việc làm |
||
39 |
Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế. |
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
40 |
Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
|
41 |
Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế thuộc diện không cấp giấy phép lao động |
|
42 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
43 |
Thủ tục tiếp nhận Thang lương- bảng lương, định mức lao động |
|
44 |
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể |
|
45 |
Chấp thuận kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
|
V. Lĩnh vực Đất đai |
||
46 |
Giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế Nam Phú Yên (Đối với đất đã thực hiện xong công tác bồi thường GPMB) |
Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
XII. SỞ XÂY DỰNG
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Xây dựng |
||
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 |
XIII. SỞ NỘI VỤ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về văn thư - lưu trữ |
||
1 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
XIV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
XV. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Bưu chính |
||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
II. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử |
||
7 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
III. Lĩnh vực Báo chí |
||
9 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
IV. Lĩnh vực Xuất bản |
||
10 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
11 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
12 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
13 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
16 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
17 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
18 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
19 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
20 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
XVI. SỞ TÀI CHÍNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Quản lý giá |
||
1 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
II. Lĩnh vực Quản lý công sản |
||
2 |
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
3 |
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
III. Lĩnh vực Đầu tư |
||
5 |
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
XVII. UBND THÀNH PHỐ TUY HÒA
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. THÀNH PHỐ TUY HÒA |
||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||
2 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
3 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
III. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||
4 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở |
||
5 |
Cấp, đổi biển số nhà |
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
||
6 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
VI. Lĩnh vực Môi trường |
||
7 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
8 |
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
|
VII. Lĩnh vực Đất đai |
||
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
12 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
13 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
14 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
15 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
16 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
17 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
18 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
B. CÁC XÃ PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ TUY HÒA |
||
I. Lĩnh vực Hộ tịch |
||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
II. Lĩnh vực Môi trường |
||
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 5/10/2016 |
3 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
III. Lĩnh vực Đất đai |
||
4 |
Thủ tục cho thuê đất công ích đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
IV. Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||
5 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
6 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
11 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
13 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
V. |
Lĩnh vực Thư viện |
|
14 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16 /02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
8 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
9 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
10 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
11 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
12 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
13 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
14 |
Hợp nhất doanh nghiệp |
|
15 |
Sáp nhập doanh nghiệp |
|
16 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
17 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
19 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
20 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
21 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
22 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
23 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
24 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
26 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
27 |
Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
28 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
29 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
|
II. Lĩnh vực Đầu tư tại việt nam |
||
30 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
31 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
34 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
35 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
36 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
37 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
38 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
40 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
42 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
43 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
44 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
45 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
46 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
II. SỞ XÂY DỰNG
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Xây dựng |
||
1 |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 08/2/2017 |
2 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
|
3 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
4 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
|
5 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
7 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
10 |
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
11 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
|
II. Lĩnh vực Bất động sản |
||
12 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 08/2/2017 |
13 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 13.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng 13.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
III. SỞ TƯ PHÁP
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Công chứng |
||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
6 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
7 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
8 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi. |
|
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. |
|
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
II. Lĩnh vực Luật sư |
||
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
12 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) |
|
13 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư) |
|
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
15 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
16 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
17 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài |
|
III. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
||
18 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
||
19 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
20 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
22 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
|
23 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
V. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
||
24 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
25 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
26 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
27 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
28 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
29 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
30 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
||
31 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
32 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
33 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
|
34 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
35 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
|
36 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
37 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
38 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
39 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
|
40 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||
41 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
42 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
43 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản |
|
44 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
45 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
VIII. Lĩnh vực Quốc tịch |
||
46 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Quyết định số 1939/QĐ-UBND 22/11/2011 |
47 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
48 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 2227/QĐ-UBND về phê duyệt Dự án hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn năm 2020 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu) Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1652/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong trong năm 2020 Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo Nghị quyết 42/NQ-CP Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 1126/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về tổ chức thực hiện trách nhiệm quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 536/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai Nghị quyết 126/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2020 về xác định khu vực cấm tạm thời trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ-Trẻ em (Dân số-Kế hoạch hóa gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục chỉ tiêu phục vụ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc ở địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố thực hiện thí điểm liên thông thủ tục đăng ký hộ kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận mã số thuế trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện công tác thu thập, cập nhật Bộ chỉ số Theo dõi đánh giá nước sạch nông thôn hằng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2019 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng Phân hệ phần mềm Quản lý thanh niên tỉnh Quảng Ngãi” Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện công trình, dự án trọng điểm trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La về lĩnh vực Công chức, viên chức Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, An toàn lao động - Vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 27 được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021, định hướng đến 2025 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng phương án bảo vệ công trình thủy lợi cụ thể trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điểm c, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 887/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung và đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án quản lý người sử dụng ma túy, tổ chức cai nghiện ma túy tại cộng đồng đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 19/05/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hộ tịch, Quốc tịch, Bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1480/QĐ-UBND về Kế hoạch tăng cường năng lực đội ngũ công chức thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Trồng trọt, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; Công nghiệp địa phương; Điện; Thương mại quốc tế; Dầu khí; Hóa chất; Quản lý cạnh tranh; An toàn thực phẩm; Giám định thương mại; Khoa học và công nghệ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (thực hiện tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 432/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 433/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Ngành Nội vụ Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 19/01/2019
Quyết định 284/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Đề án sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2018-2021" Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 2695/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018, định hướng giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tại tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hòa giải cơ sở thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án Phát triển, nâng cao năng lực hệ thống tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ, phát triển thị trường khoa học và công nghệ phù hợp với cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2018 công bố thông tin dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế 2018 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện Chỉ thị 01/CT-TTg Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện sau các trạm 110kV Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 28/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp và chia sẻ thông tin thống kê Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2018 về thống nhất áp dụng hệ số điều chỉnh đơn giá nhân công xây dựng tại xã đảo Tân Hiệp, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 2364/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển cấp nước năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt thực hiện Đề án “Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2018 - 2025” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh giá cước dịch vụ công ích phát hành báo Ninh Bình Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi của Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý tài chính Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn II (2016-2020) Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thí điểm nâng cao chất lượng hoạt động mô hình phòng, chống bạo lực gia đình và triển khai thí điểm “Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình” giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND về xây dựng mô hình điểm an toàn thực phẩm năm 2018 tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2018 của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa - xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 432/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Hữu nghị Việt - Đức tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở, lĩnh vực thư viện và lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2018 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện nghị quyết của Chính phủ, nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt "Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Đổi mới công tác tuyên truyền về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2017 Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/12/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn và bức xạ hạt nhân thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tư pháp có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chưa thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc tham gia tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống giao ban trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1, tỷ lệ 1/2.000 Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm Chính sách khuyến khích hộ nghèo tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị để tăng thu nhập và vươn lên thoát nghèo bền vững trên địa bàn 02 huyện: Sơn Tây và Tây Trà, trong năm 2018 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2017 về công nhận Khu du lịch địa phương Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư, kinh doanh hết hiệu lực trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch nâng cao Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công (PAPI) của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 và những năm tiếp theo Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch phát triển dịch vụ Logistics tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với Bệnh viện Tim Hà Nội trực thuộc Sở Y tế, thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2017 công bố 10 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung dự án Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 26/10/2017
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND Kế hoạch giải quyết tình trạng người lang thang, cơ nhỡ, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện “Chiến lược quốc gia phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về cải cách hành chính, trọng tâm là tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 quy định chỉ tiêu đối với nội dung, tiêu chí Trung ương giao cho tỉnh thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2017 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm hành chính - văn hóa - thương mại thành phố Biên Hòa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2016 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 38/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đồng Bề, thôn Phú Lăng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm văn hóa thể thao phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy Mooroc Printec Vina” Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020” Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý sạt lở thượng lưu cống Phú Mỹ đê tả sông Vạc, xã Khánh Vân, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2745/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 1949/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi khoản 1 và khoản 5 Điều 10 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 1061/QĐ-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống kho xăng dầu trên 210m3 đến dưới 5.000m3 và điều chỉnh, bổ sung mạng lưới bán lẻ xăng dầu tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 về chi trả tiền trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng đã từ trần theo quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg; Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu thanh niên xung phong huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng thẩm định bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 đính chính “Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương” kèm theo Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chi trả trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua Bưu điện trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ công tác thừa so với tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1480/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch và đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Phong Đoài II, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 28/07/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đồi Hỏa Sơn, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới phía Tây đường Vành đai (Trần Nhân Tông) xã Ninh Phúc và phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hòa Bình, phường Nam Thành và xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước; Nuôi con nuôi; Phổ biến giáo dục pháp luật; Lý lịch tư pháp; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Yên Bái hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Trà Vinh năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Ứng phó sự cố sập đổ công trình, nhà cao tầng trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cúa Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Trại chăn nuôi lợn thịt tiêu chuẩn CP” tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1126/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục quỹ đất tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công Thương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định số 905/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường của nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai hỗ trợ đầu thu truyền hình số cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về cơ chế hoạt động và tiêu chuẩn của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum đến năm 2025 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đại Nam, xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 601/QĐ-UBND về giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2016 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Hội đồng Tư vấn xác định nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 536/QĐ-UBND thành lập Ban Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2016 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến các văn bản luật được thông qua tại kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIII Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 38/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển hoa kiểng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trên lĩnh vực văn hoá và thể dục - thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án "Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi" Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá dịch vụ bốc xúc, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án thí điểm cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2015 giao nhiệm vụ cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính giai đoạn 2016 2020 Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực xuất bản, in và phát hành áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh An Giang Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án chỉnh lý tài liệu tồn đọng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La, đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Phú Yên Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành: Quy hoạch phát triển Khoa học và Công nghệ đến năm 2020 Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Y tế tỉnh An Giang từ năm 2015 đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành du lịch tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 22/09/2015
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 2373/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn, nguyên tắc, trình tự và thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ vùng Mỏ” lần thứ VII năm 2015 Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2015 về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật hộ tịch năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án ứng phó với bão mạnh, siêu bão trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1126/QĐ-UBND ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án sắp xếp và xây dựng mô hình tổ chức, quản lý bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát triển công nghiệp và thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 282/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1646/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục, kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn tỉnh) và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (nguồn sự nghiệp) năm 2015 Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa công trình thủy điện Sơn La - khu vực tỉnh Sơn La Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 905/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2015 Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2015 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền phê duyệt giá đất ở tái định cư, nhà ở tái định cư và giá đất ở tăng thêm thuộc quỹ đất dôi dư trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Quy hoạch vùng đủ điều kiện sản xuất rau an toàn tỉnh Hòa Bình, đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/08/2015
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2014 Quy định quản lý theo Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu trung tâm cửa khẩu Thanh Thủy huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2014 về đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thí điểm thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển xuất khẩu thủy sản đến năm 2015 và định hướng đến 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thời gian năm học 2014-2015 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 19-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TW về xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Phổ biến, thực hiện Luật Tiếp công dân và Đề án “Tiếp tục tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2013 - 2016” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động hệ thống đài truyền thanh cơ sở đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 907/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục sản phẩm nông sản chủ lực tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 đổi tên Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh thành Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 601/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2014 công nhận kết quả nghiệm thu và chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài, dự án thuộc kế hoạch khoa học công nghệ năm 2010-2012 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức Hội nghị triển khai và tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 2515/QĐ-UBND phê duyệt danh sách giải thưởng Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn một bước mô hình tổ chức y tế tỉnh Hà Nam, giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 1917/QĐ-UBND Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời ứng dụng chữ ký số trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất tối thiểu để chuyển nhượng quyền sử dụng đất các lô đất, khu đất trên địa bàn huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 1452/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, bị bỏ rơi, nhiễm HIV/AIDS, là nạn nhân của chất độc hoá học, khuyết tật nặng và bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm hoạ dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá tối đa mua xe ô tô phục vụ công tác Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã thuộc tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ khuyến học tỉnh Sơn La Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch tiêm phòng bắt buộc các loại vắc xin cho gia súc, gia cầm năm 2014 Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn huyện lỵ Na Hang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Chiêm Hóa Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế, bổ sung mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Luật gia huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Tổ chức bình chọn và cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện và cấp tỉnh Sơn La" Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Y dược học tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch tổ chức Diễn đàn trẻ em tỉnh Bắc Kạn lần thứ 2, năm 2013 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/06/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 1053/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1652/QĐ-UBND phân bổ chi tiết nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi ngân sách trung ương hỗ trợ, theo Nghị quyết 02/NQ-CP - năm 2013 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2013 thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại xã Tiến Dũng, huyện Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2013 công bố hết dịch lợn tai xanh (PRRS) trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Công trình: Xây dựng đường giao thông từ Tà Thiết đi Hoa Lư (đoạn II Tà Nốt - Hoa Lư) thuộc xã Lộc Thiện, Lộc Tấn và Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh bảng giá đất năm 2013 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2300/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2013 công bố thay thế thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1373/QĐ-UBND về điều chỉnh vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011- 2015 do Trung ương ủy quyền địa phương quản lý thực hiện năm 2013 -2014 Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2013 huỷ bỏ Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định về mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời về cơ chế, chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại phường Quyết Tâm, phường Chiềng Cơi và xã Hua La thành phố Sơn La giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2013 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh cho các bệnh viện thuộc Sở Y tế do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Hội đồng Tư vấn xét duyệt thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc khu vực I, II, III giai đoạn 2012 - 2015 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 1652/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 7, 8, 9, quý III năm 2012 Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh quy định giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với xe máy HA 08 Super Dream trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Phát triển sản xuất nấm tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi 1 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện năm 2012 Chương trình "Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015" trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2012 về quản lý, sử dụng hệ thống Thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 55/2006/QĐ.UBND quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 2376/QĐ-UBND quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Hội đồng giải quyết về nhà đất của Thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; ban hành mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 02/12/2011
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường trung học cơ sở xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2010 còn hiệu lực pháp luật Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 30 tháng 6 năm 2011 Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2011 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 2213/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá nhà, quyền sử dụng đất hoặc cho thuê nhà, đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tham gia công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ, công bố bổ sung thay thế và sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 25/07/2011
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2011 giao Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh nhiệm vụ xét duyệt, đánh giá, công nhận đề tài khoa học, sáng kiến, kinh nghiệm, giải pháp trong công tác của cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Chiến sỹ thi đua toàn quốc Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường mặt hàng dược phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm thìn năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2011 về Đề án Phát triển cây vụ Đông hàng hoá tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn kèm theo quyết định 27/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt phân khai nguồn vốn xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ giai đoạn 2 (2008 – 2013) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ Hội Chăn nuôi - Thú y tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2010 duyệt Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế tạm thời thực hiện thí điểm Chương trình phần mềm “Theo dõi việc thực hiện văn bản chỉ đạo của Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh” Ban hành: 17/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2012
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ vốn ứng trước dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 25/08/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu đô thị Yên Lạc tại thị trấn Yên Lạc và xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Chương trình đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2009-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2010 ban hành giá tính thuế tài nguyên quặng BARITE trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2010 Quy định lấy phiếu tín nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 1126/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu thuộc Dự án chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với hạ ngầm tuyến cáp và đường dây thông tin, viễn thông, chiếu sáng hiện đang đi nổi trên tuyến phố Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng sản xuất và cung ứng giống lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai đề án bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đối tượng được hưởng chế độ khám chữa bệnh người nghèo tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung thủ tục hành chính vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2009 công bố đường thuỷ nội địa tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung và hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2227/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 13/10/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung đơn giá bồi thường để lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án: Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 18A đoạn Mông Dương - Móng Cái trên địa bàn thị xã Cẩm Phả do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 04/09/2009 | Cập nhật: 19/04/2010
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2009 của phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Đồng Xoài II, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 10/01/2014
Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 902/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền quyết định hỗ trợ tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2012 Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Thủ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh Tổng mức đầu tư và kế hoạch đấu thầu công trình: Xây dựng đường GTNT từ thôn 3 đi thôn 5 vào khu đất sản xuất thuộc Chương trình 134 tại xã Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước (dài 10.350 mét) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 24/07/2008
Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án xây dựng trường tiểu học Phan Đình Phùng, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự cấp tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính cấp phường thuộc quận Kiến An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2008 phân loại đơn vị hành chính cấp phường thuộc quận Hải An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2007 huỷ bỏ Quyết định 109/1998/QĐ-UB quy định về huy động sự đóng góp của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2007 đổi tên Trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao khoa học và công nghệ Quảng Nam thành Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ Quảng Nam Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Điều chỉnh đề án và dự toán hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn trên tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 10/04/2012
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2006 duyệt quy hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến năm 2020 Ban hành: 26/01/2006 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2005 quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 26/10/2005 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2005 ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã cấp giấy phép hoạt động đối với bến khách ngang sông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 29/08/2005 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 38/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu thuộc lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021