Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1695/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 14/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1695/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯỚNG HÓA, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 190 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 49 thôn, khu phố;
- Loại 2: 141 thôn, khu phố;
- Loại 3: 0 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HƯỚNG HÓA - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Đơn vị |
Tổng số thôn, khu phố |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
THỊ TRẤN KHE SANH |
8 |
7 |
1 |
|
|
1 |
Khu phố 1 |
|
x |
|
|
Khối 1 |
2 |
Khu phố 2 |
|
x |
|
|
Khối 2 |
3 |
Khu phố 3A |
|
x |
|
|
Khối 3A |
4 |
Khu phố 3B |
|
x |
|
|
Khối 3B |
5 |
Khu phố 4 |
|
x |
|
|
Khối 4 |
6 |
Khu phố 5 |
|
x |
|
|
Khối 5 |
7 |
Khu phố 6 |
|
x |
|
|
Khối 6 |
8 |
Khu phố 7 |
|
|
x |
|
Khối 7 |
II |
XÃ TÂN LIÊN |
12 |
|
12 |
|
|
1 |
Thôn Tân Hà |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Duy Hòa |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Vân Hòa |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Tân Hữu |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Cheng |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Tân Tiến |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Tân Hòa |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Tân Hào |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Tân Hiệp |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Hòa Hiệp |
|
|
x |
|
|
11 |
Thôn C7 |
|
|
x |
|
|
12 |
Thôn Đại Thủy |
|
|
x |
|
|
III |
XÃ HƯỚNG TÂN |
7 |
3 |
4 |
|
|
1 |
Thôn Tân Linh |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Của |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Trằm |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Tân Vĩnh |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Xa Re |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Ruộng |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Xa Rương |
|
|
x |
|
|
IV |
XÃ THANH |
10 |
1 |
9 |
|
|
1 |
Bản 8 |
|
|
x |
|
|
2 |
Bản 9 |
|
|
x |
|
|
3 |
Bản 10 |
|
|
x |
|
|
4 |
A Ho |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Thanh 1 |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Thanh 4 |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Pa Lọ Ô |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Pa Lọ Vạc |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Ta Nua Cô |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Xung |
|
|
x |
|
|
V |
XÃ TÂN LONG |
9 |
4 |
5 |
|
|
1 |
Thôn Long Yên |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Long Thuận |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Long An |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Long Quy |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Long Giang |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Long Phụng |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Long Hợp |
|
x |
|
|
|
8 |
Thôn Long Thành |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Xi Núc |
|
|
x |
|
|
VI |
XÃ BA TẦNG |
9 |
5 |
4 |
|
|
1 |
Thôn Loa |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Ba Tầng |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Ba Lòng |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Rrùm |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Xa Tuông |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Xa Rô |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Hùn |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Vầng |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Măng Sông |
|
x |
|
|
|
VII |
XÃ HƯỚNG SƠN |
7 |
1 |
6 |
|
|
1 |
Thôn Nguồn Rào |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Pin |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Raly |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Hồ |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Mới |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Trĩa |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn cát |
|
|
x |
|
|
VIII |
XÃ TÂN THÀNH |
8 |
3 |
5 |
|
|
1 |
Thôn Bích La Đông |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Nại Cữu |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Cổ Thành |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn An Tiêm |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Nam Xuân Đức |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Bích La Trung |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Hà Thành |
|
|
x |
|
|
8 |
Bản Lệt Cốc |
|
|
x |
|
|
IX |
THỊ TRẤN LAO BẢO |
12 |
7 |
5 |
|
|
1 |
Khu phố Duy Tân |
|
|
x |
|
Khóm Duy Tân |
2 |
Khu phố Cao Việt |
|
|
x |
|
Khóm Cao Việt |
3 |
Khu phố Tân Kim |
|
x |
|
|
Khóm Tân Kim |
4 |
Khu phố An Hà |
|
x |
|
|
Khóm An Hà |
5 |
Khu phố Xuân Phước |
|
x |
|
|
Khóm Xuân Phước |
6 |
Khu phố Vinh Hoa |
|
|
x |
|
Khóm Vinh Hoa |
7 |
Khu phố Đông Chín |
|
x |
|
|
Khóm Đông Chín |
8 |
Khu phố Trung Chín |
|
x |
|
|
Khóm Trung Chín |
9 |
Khu phố Tây Chín |
|
x |
|
|
Khóm Tây Chín |
10 |
Bản Ka Tăng |
|
x |
|
|
|
11 |
Bản Khe Đá |
|
|
x |
|
|
12 |
Bản Ka Túp |
|
|
x |
|
|
X |
XÃ A TÚC |
9 |
|
9 |
|
|
1 |
Thôn Pa Lu |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Tăng Cô |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Lìa |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Húc |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn A Xói |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn A Xau |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Ra Hàng |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Ba Linh |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Kỳ Nơi |
|
|
x |
|
|
XI |
XÃ A DƠI |
10 |
|
10 |
|
|
1 |
Thôn A Dơi Đớ |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn A Dơi Cô |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Prăng Xy |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Roi |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Prin C |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Xà Doan |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Hợp Thành |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Tân Hải |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Trung Phước |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Phong Hải |
|
|
x |
|
|
XII |
XÃ HƯỚNG LẬP |
5 |
1 |
4 |
|
|
1 |
Thôn Cù Bai |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn A Xóc - Cha lỳ |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Cựp - Cuôi |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Sê Pu - Tà Păng |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Tri |
|
|
x |
|
|
XIII |
XÃ TÂN HỢP |
5 |
3 |
2 |
|
|
1 |
Thôn Hoà Thành |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Quyết Tâm |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Lương Lễ |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Tân Xuyên |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Tà Đủ |
|
|
x |
|
|
XIV |
XÃ HƯỚNG LỘC |
10 |
|
10 |
|
|
1 |
Thôn Cu Dừn |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Cheng |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Trằm |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Pa Xía |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Ra Ty |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Tà Rụi |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Tà Roa |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Pa Ka |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Của |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Cu Ty |
|
|
x |
|
|
XV |
XÃ THUẬN |
13 |
|
13 |
|
|
1 |
Bản 1 Mới |
|
|
x |
|
|
2 |
Bản 1 Củ (Piếc Húc) |
|
|
x |
|
|
3 |
Bản 2 (Piếc Lăng) |
|
|
x |
|
|
4 |
Bản 5 (Pả Xây) |
|
|
x |
|
|
5 |
Bản 3 (Rơ Cong) |
|
|
x |
|
|
6 |
Bản 4 (Cồn 1) |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Kinh tế Mới 1 |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn kinh tế Mới 2 |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn thuận Hòa |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn bản Giai (Roơly) |
|
|
x |
|
|
11 |
Thôn bản 7 (Tà còi) |
|
|
x |
|
|
12 |
Thôn úp Ly 2 (A úp) |
|
|
x |
|
|
13 |
Thôn bản 6 (Thôn Thuận) |
|
|
x |
|
|
XVI |
XÃ HƯỚNG LINH |
7 |
|
7 |
|
|
1 |
Thôn Có |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Miệt |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Xa Bai |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Mới |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Pa Kông |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Hoong |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Miệt Cũ |
|
|
x |
|
|
XVII |
XÃ A XING |
7 |
2 |
5 |
|
|
1 |
Thôn Tăng Quan |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn A Cha |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Kỳ Ri |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn A Tông |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Cu Rong |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn A Mảy |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn A MôR |
|
x |
|
|
|
XVIII |
XÃ HƯỚNG VIỆT |
4 |
|
4 |
|
|
1 |
Thôn Trăng - Tà Puồng |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Tà Rùng |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Ka Tiêng |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Xa Đưng |
|
|
x |
|
|
XIX |
XÃ XY |
6 |
1 |
5 |
|
|
1 |
Thôn RaMan |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Ta Nua |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Troan Ô |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn XiCơReo |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Troan Thượng |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Xi La |
|
|
x |
|
|
XX |
XÃ TÂN LẬP |
8 |
3 |
5 |
|
|
1 |
Thôn Tân Thuận |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Tân Tài |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Tân Trung |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Tân Sơn |
|
|
x |
|
|
5 |
Bản Bù |
|
|
x |
|
|
6 |
Bản Cồn |
|
|
x |
|
|
7 |
Bản Vây 1 |
|
|
x |
|
|
8 |
Bản Vây 2 |
|
|
x |
|
|
XXI |
XÃ HÚC |
9 |
2 |
7 |
|
|
1 |
Thôn Húc Ván |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Ta Ri 1 |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Ta Núc |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Ta Rùng |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Cu Dòng |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Ta Cu |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Húc Thượng |
|
x |
|
|
|
8 |
Thôn Ta Ri 2 |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Ho Le |
|
|
x |
|
|
XXII |
XÃ HƯỚNG PHÙNG |
15 |
6 |
9 |
|
|
1 |
Thôn Bụt Việt |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Doa Cũ |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Cợp |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Mã Lai |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Hướng Độ |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Hướng Đại |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Cò Nhổi |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Chênh Vênh |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Cheng |
|
|
x |
|
|
10 |
Thôn Xa Ry |
|
x |
|
|
|
11 |
Thôn Phùng Lâm |
|
x |
|
|
|
12 |
Thôn Hướng Phú |
|
|
x |
|
|
13 |
Thôn Tân Pun |
|
|
x |
|
|
14 |
Thôn Hướng Choa |
|
|
x |
|
|
15 |
Thôn Hướng Hải |
|
|
x |
|
|
TỔNG CỘNG |
190 |
49 |
141 |
|
|
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xét công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quản lý, đầu tư xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội Người mù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế kết hợp giữa cơ sở đào tạo cán bộ y tế và bệnh viện công lập trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chiếu sáng đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 27/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá cước vận chuyển hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012