Quyết định 1373/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tổ chức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
Số hiệu: 1373/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 05/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1373/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 05 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG TÁC TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC NỘP TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020

CHỦ TỊCH UBND TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật đất đai;

Căn cThông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất;

Căn cứ Thông tư s 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một sđiều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đđịa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đt, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất;

Theo Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện giải quyết thủ tục hành chính công tác tiếp nhận giải quyết Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân và tchức nộp tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 với nội dung như sau:

1. Khối lượng thực hiện:

a) Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân:

Cấp lần đầu; Cấp đổi, cấp lại; Cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là: 116.732 Hồ sơ (Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ; Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ), trong đó:

- Cấp lần đầu: 3.350 Hồ sơ/3.467 thửa/3.429 giấy;

- Cấp đổi, cấp lại: 10.143 Hồ sơ/11.542 thửa/11.115 giấy;

- Cấp biến động: 103.239 Hồ sơ/113.122 thửa/118.027 giấy.

b) Hồ sơ tổ chức:

Cấp lần đầu, cp đổi, cấp lại, cấp biến động Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 1.820 Hồ sơ (Cp lần đầu 173 Hồ sơ; Cấp đổi, cấp lại 142 Hồ sơ; Cấp biến động 1.505 Hồ sơ)

- Cấp lần đầu Giấy chứng nhận: 173 Hồ sơ/1.923 thửa/1.923 giấy;

- Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận: 142 Hồ sơ/284 thửa/284 giấy;

- Cấp biến động Giấy chứng nhận: 1.505 Hồ sơ/3.185 thửa/3.185 giấy.

2. Sản phẩm giao nộp:

- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được chuyển về Văn phòng Đăng ký đất đai Chi nhánh các huyện, thành phLong Khánh và Biên Hòa để bàn giao cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của y ban nhân dân các huyện, thành phLong Khánh và Biên Hòa phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân).

- Sản phẩm là các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh phát trả cho người nộp Hồ sơ theo Phiếu hẹn (đối với Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân và các Hồ sơ tổ chức).

- Cơ sở dữ liệu địa chính vận hành trên phần mềm Phân hệ Quản lý đất đai.

3. Dự toán kinh phí: 49.093.104.797 đồng (Bằng chữ: Bn mươi chín tỷ không trăm chín mươi ba triệu một trăm lẻ bn ngàn bảy trăm chín mươi bảy đồng), trong đó:

- Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy cho tổ chức: 3.393.870.757 đồng;

- Kinh phí thực hiện công tác cấp giấy cho hộ gia đình, cá nhân: 45.699.234.040 đồng.

(Có bảng dự toán kinh phí chi tiết kèm theo).

Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí sự nghiệp quản lý đất đai của Sở Tài nguyên và Môi trường được UBND tỉnh giao hàng năm.

Khối lượng trên tạm tính, khi thanh toán sẽ căn cứ vào khối lượng thực tế và đơn giá hiện hành để thực hiện.

4. Thời gian thực hiện: từ ngày 20/02/2020 đến 20/8/2020

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

- Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện, tổ chức nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện, thanh quyết toán theo quy định hiện hành;

- Giám đốc Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra việc thực hiện và quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai; Các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ch
tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTN, KTN
S.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của y ban nhân dân tnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khối lưng

Chi phí thc hin

Thành tiền

Ghi chú

A

CẤP LẦN ĐẦU

 

 

 

250.271.121

 

I

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (dạng hồ sơ rà soát, giao đất, thuê đất)

 

 

 

239.234.402

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

237.657.728

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

165

973.683

160.657.728

 

b)

Số Thửa tăng thêm

Thửa

1.750

2.000

3.500.000

 

c)

Số Giấy tăng thêm

Giấy

1.750

42.000

73.500.000

 

2

Đăng ký, cp giy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

1.576.674

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1

1.532.674

1.532.674

 

b)

Số Thửa tăng thêm

Thửa

1

2.000

2.000

 

c)

Số Giấy tăng thêm

Giấy

1

42.000

42.000

 

III

Cấp giy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền vi đất lần đầu (dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm)

 

 

 

11.036.719

 

1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

7

1.532.674

10.728/719

 

2

Số Thửa tăng thêm

Thửa

7

2.000

14.000

 

3

Số Giấy tăng thêm

Giấy

7

42.000

294.000

 

B

CẤP ĐỔI, CẤP LẠI

 

 

 

126.537.428

 

I

Cấp đi, cp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

126.537.428

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

22.142.564

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

30

694.085

20.822.564

 

b)

Số Thửa tăng thêm

Thửa

30

2.000

60.000

 

c)

Số Giấy tăng thêm

Giấy

30

42.000

1.260.000

 

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

1.404.859

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

2

658.430

1.316.859

 

b)

Số Thửa tăng thêm

Thửa

2

2.000

4.000

 

c)

Số Giấy tăng thêm

Giấy

2

42.000

84.000

 

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đi với cả đt và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

102.990.004

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ Sơ/Thửa/GCN

110

892.273

98.150.004

 

b)

Số Thửa tăng thêm

Thửa

110

2.000

220.000

 

c)

S Giy tăng thêm

Giấy

110

42.000

4.620.000

 

C

CẤP BIẾN ĐỘNG

 

 

 

3.017.062.208

 

IV

Đăng ký biến động trường hp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu tha đất, shiệu tbản đồ

 

 

 

64.905.334

 

1

In giấy chứng nhn mới

 

 

 

53.391.838

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

53.391.838

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

55

926.761

50.971.838

 

-

SThửa tăng thêm

Thửa

55

2.000

110.000

 

-

Số Giấy tăng thêm

Giấy

55

42.000

2.310.000

 

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhn cũ

 

 

 

11.513.496

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

11.513.496

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

15

767.566

11.513.496

 

-

Số Thửa tăng thêm

Thửa

15

2.000

 

 

-

Số Giy tăng thêm

Giấy

15

36.000

 

 

V

Đăng ký biến động do thay đi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa gii hành chính theo quyết định của quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tpháp lý, nhân thân hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhn

 

 

 

49.952.334

 

1

In giấy chứng nhận mi

 

 

 

9.610.650

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

9.610.650

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

22

392.848

8.642.650

 

 

Số Thửa tăng thêm

Thửa

22

2.000

44.000

 

 

Số Giấy tăng thêm

Giấy

22

42.000

924.000

 

2

Chỉnh lý trên giy chứng nhận cũ

 

 

 

40.341.685

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

40.341.685

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

115

312.797

35.971.685

 

 

SThửa tăng thêm

Thửa

115

2.000

230.000

 

-

Số Giấy tăng thêm

Giấy

115

36.000

4.140 000

 

VI

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

7.550.393

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đt

 

 

 

7.550.393

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

12

591.199

7.094.393

 

b)

SThửa tăng thêm

Thửa

12

2.000

24.000

 

c)

SGiấy tăng thêm

Giấy

12

36.000

432.000

 

VII

Đăng ký biến động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền vi đất; Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đt, tài sản gắn liền vi đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền vi đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai; Chuyn quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền vi đất theo theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền sử dụng đt, tài sản gn lin vi đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gn liền vi đất theo kết quả đấu giá đất; Trường hp chuyển đổi công ty; Chia, tách, hp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đt đu

 

 

 

2.833.400.012

 

1

In giấy chứng nhận mới

 

 

 

 

 

a)

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

146.315.854

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

150

924.106

138.615.854

 

-

SThửa tăng thêm

Thửa

175

2.000

350.000

 

-

Số Giấy tăng thêm

Giy

175

42.000

7.350.000

 

2

Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

846.922.768

 

a)

Đăng ký, cấp giy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

846.922.768

 

-

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1.050

763.165

801.322.768

 

 

Số Thửa tăng thêm

Thửa

1.200

2.000

2.400.000

 

 

Số Giấy tăng thêm

Giấy

1.200

36.000

43.200.000

 

VIII

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền vi đất

 

 

 

8.901.343

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

8.901.343

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

14

597.810

8.369.343

 

b)

SThửa tăng thêm

Thửa

14

2.000

28.000

 

c)

Số Giấy tăng thêm

Giấy

14

36.000

504.000

 

XII

Đăng ký biến động chuyn từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

 

 

 

49.623.796

 

2

Đăng ký, cp giy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

49.623.796

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

62

762.384

47.267.796

 

 

SThửa tăng thêm

Tha

62

2.000

124.000

 

 

SGiấy tăng thêm

Giấy

62

36.000

2.232.000

 

XV

Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dng đất

 

 

 

2.728.995

 

2

Đăng ký, cp giy chứng nhận về quyn sdụng đt - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

2.728.995

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

10

234.900

2.348.995

 

b)

Số Thửa tăng thêm

Thửa

10

2.000

20.000

 

c)

Số Giấy tăng thêm

Giấy

10

36.000

360.000

 

Tng cộng

 

 

 

3.393.870.757

 

 

BIỂU DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khối lượng

Chi phí thực hiện

Thành tiền

Ghi chú

A

CẤP LẦN ĐẦU

 

 

 

2.144.522.375

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

 

I

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

1.854.151.010

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thc trực tiếp

Hồ sơ/Tha/GCN

2.833

634.711

1.798.136.263

 

b)

Số thửa tăng thêm

Tha

97

2.000

194.000

 

c)

Số giấy tăng thêm

Giấy

59

40.000

2.360.000

 

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

3

733.397

2.200.191

 

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối vi cả đất và tài sản gn liền với đất

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

57

899.308

51.260.556

 

II

Trường hp nộp Hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

290.371.365

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Tha/GCN

457

633.548

289.531.365

 

b)

Số thửa tăng thêm

Tha

20

2.000

40.000

 

c)

Số giấy tăng thêm

Giấy

20

40.000

800.000

 

B

CẤP ĐỔI, CẤP LẠI

 

 

 

5.376.653.084

 

I

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

2.859.205.436

 

1

Đăng ký, cấp giấy chng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

5.709

450.172

2.570.034.374

 

b)

S tha tăng thêm

Thửa

1.054

2.000

2.108.000

 

c)

Số giấy tăng thêm

Giấy

495

40.000

19.800.000

 

2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về tài sản

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

414

434.468

179.869.588

 

b)

Số tha tăng thêm

Tha

-

2.000

-

 

c)

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

40.000

-

 

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

146

598.298

87.351.474

 

b)

Số thửa tăng thêm

Thửa

1

2.000

2.000

 

c)

Số giấy tăng thêm

Giấy

1

40.000

40.000

 

III

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có thay đi về mục đích sử dụng, ranh giới thửa đất

 

 

 

2.517.447.648

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Tha/GCN

3.848

643.019

2.474.337.631

 

b)

Số tha tăng thêm

Thửa

344

2.000

688.000

 

c)

Số giấy tăng thêm

Giấy

476

40.000

19.040.000

 

3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

a)

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

26

899.308

23.382.017

 

b)

Số thửa tăng thêm

Tha

-

2.000

-

 

c)

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

40.000

-

 

C

CẤP BIẾN ĐỘNG

 

 

 

38.178.058.581

 

I

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

 

 

0

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

IV

Đăng ký biến động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

 

 

 

1.351.145.374

 

1

Chỉnh lý trên GCN cũ

 

 

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ ti cấp huyện

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

75

322.411

 

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

17

2.000

34.000

 

+

Số giy tăng thêm

Giy

17

34.000

578.000

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

11

363.539

3.998.924

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

2

2.000

4.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

2

34.000

68.000

 

-

Đăng ký, cp giy chứng nhn đi vi cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

21

453.510

9.523.705

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

5

2.000

10.000

 

+

S giy tăng thêm

Giấy

5

34.000

170.000

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

HSơ/Thửa/GCN

_

266.872

 

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

_

2.000

 

 

+

Sgiấy tăng thêm

Giấy

 

34.000

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đi với tài sản

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

_

307.999

_

 

+

Sthửa tăng thêm

Thửa

_

2.000

.

 

+

Số giy tăng thêm

Giấy

_

34.000

 

 

-

Đăng ký, cp giy chứng nhận đối với cả đất và tài sn gắn liền với đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

.

381.979

_

 

+

Sthửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

 

 

+

Số giy tăng thêm

Giy

_

34.000

.

 

2

ln giấy chứng nhận mới - Không kiểm tra thực địa

 

 

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/Giấy

2.915

429.616

1.252.331.889

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

40.000

-

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đi với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

15

588.808

8.832.120

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

+

Sgiấy tăng thêm

Giấy

-

40.000

-

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

139

369.884

51.413.877

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

40.000

-

 

V

Đăng ký biến động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Ngưi sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận

 

 

 

1.051.075.877

 

1

Chỉnh lý trên GCN cũ - Không kiểm tra thực địa

 

 

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

2.894

152.557

441.500.557

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

789

2.000

1.578.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

669

34.000

22.746.000

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sn

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

828

179.635

148.737.938

 

+

Sthửa tăng thêm

Thửa

224

2.000

448.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

190

34.000

6.460.000

 

-

Đăng ký, cp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Tha/GCN

827

219.469

181.500.713

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

226

2.000

452.000

 

+

Sgiấy tăng thêm

Giấy

191

34.000

6.494.000

 

b)

Trường hp nộp hồ sơ ti cấp xã

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

383

127.737

48.923.398

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

85

2.000

170.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

85

34.000

2.890.000

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đi với tài sn

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

55

154.815

8.514.842

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

79

2.000

158.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

79

34.000

2.686.000

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đi với cđất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

109

187.789

20.469.001

 

+

Sthửa tăng thêm

Thửa

25

2.000

50.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

25

34.000

850.000

 

2

In giấy chứng nhận mới - Không kiểm tra thc địa

 

 

 

 

 

a)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

683

208.526

142.423.019

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

20

2.000

40.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

20

40.000

800.000

 

b)

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cp giấy chng nhận về quyền sử dụng đất

_

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực liếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

40

179.610

7.184.409

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

150

40.000

6.000.000

 

9

Đăng ký biển động chuyển nhượng quyền s dng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Tha kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền vi đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sn gn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định ca Tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đt; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dng đt thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tải sản gắn liền với đất

 

 

 

30.776.043.469

 

a)

Có kim tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

 

 

-

Trưng hp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

750

392.582

294.436.758

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

 

Sgiấy tăng thêm

Giấy

-

34.000

-

 

-

Trường hp nộp hsơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

105

334.801

35.154.075

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

_

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

34.000

_

 

b)

Không có kim tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ ti cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

27.347

320.307

8.759.433.193

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

1.803

 2'000

 3.606.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

1.553

34.000

52.802.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận riêng đối với tài sản

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

78

360.605

28.127.157

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

_

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

34.000

_

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cđất và tài sản gn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

476

448.125

213.307.320

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

_

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

34.000

_

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

3.738

264.983

990.508.168

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

120

2.000

 

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

120

34.000

4.080.000

 

c)

Có kiểm tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sdụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trc tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

3.888

499.787

1.943.173.094

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

253

2.000

506.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

455

40.000

18.200.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cđất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

29

713.519

20.692.041

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

40.000

*

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

676

440.055

297.477.112

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

50

2.000

100.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

63

40.000

2.520.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

15

637.206

9.558.087

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

40.000

-

 

d)

Không có kim tra thực địa - In giấy chứng nhận mới

 

 

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

33.540

427.512

14.338.748.737

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

2.065

2.000

4.130.000

 

 

S giy tăng thêm

Giấy

6.775

40.000

271.000.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

H sơ/Tha/GCN

2.789

583.423

1.627.166.391

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

1.250

2.000

2.500.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

1.250

40.000

50.000.000

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sdụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

4.775

367.779

1.756.146.966

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

242

2.000

484.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giy

444

40.000

17.760.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đt và tài sản gn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

HSơ/Thửa/GCN

67

507.110

33.976.370

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

25

2.000

50.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

10

40.000

400.000

 

13

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân)

 

 

 

4.324.027.579

 

a)

Có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp Hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

b)

Không có kiểm tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

9.621

325.156

3.128.326.431

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

1.491

2.000

2.982.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

1.418

34.000

48.212.000

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

3.022

269.598

814.723.767

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

720

2,000

1.440.000

 

+

Sgiấy tăng thêm

Giấy

720

34.000

24.480.000

 

d)

Không có kiểm tra thực đa - In giấy chng nhận mi

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Tha/GCN

629

435.125

273.693.351

 

+

Số thửa tăng thêm

Tha

-

2.000

-

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

5

34.000

170.000

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

80

375.000

30.000.030

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

34.000

-

 

16

Đăng ký biến động thu hồi quyền sử dụng đất

 

 

 

97.541.487

 

b)

Không có kim tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

 

 

-

Đăng ký, cp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

351

271.259

95.211.865

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

69

2.000

138.000

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

39

34.000

1.326.000

 

-

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Tha/GCN

4

216.406

865.622

 

+

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

_

 

+

Số giấy tăng thêm

Giấy

-

34.000

_

 

17

Đăng ký biến động ghi nvà xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - - Không kiểm tra thực địa

 

 

 

578.224.795

 

a)

Đăng ký biến động ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

 

 

-

Trường hp nộp Hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sdụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

1.131

323.698

366.102.354

 

 

Sthửa tăng thêm

Thửa

137

2.000

274.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

143

34.000

4.862.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đi với cả đất và tài sản gn liền với đt

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trc tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

130

451.644

58.713.686

 

 

Sthửa tăng thêm

Thửa

25

2.000

50.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

22

34.000

748.000

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

73

268.139

19.574.177

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

_

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

84

34.000

2.856.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

8

380.130

3.041.042

 

 

Sthửa tăng thêm

Thửa

*

2.000

_

 

 

S giy tăng thêm

Giấy

15

34.000

510.000

 

b)

Đăng ký biến động xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chnh lý trên giấy chứng nhận cũ

 

 

 

 

 

-

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sdụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

740

116.338

86.090.395

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

136

2.000

272.000

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

118

34.000

4.012.000

 

+

Đăng ký, cp giấy chng nhận đối với cả đất và tài sản gn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

130

165.920

21.569.649

 

 

Sthửa tăng thêm

Thửa

25

2.000

50.000

 

 

Sgiấy tăng thêm

Giấy

21

34.000

714.000

 

-

Trường hợp nộp hsơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

44

96.759

4.257.402

 

 

Sthửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

85

34.000

2.890.000

 

+

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gn liền với đất

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ/Thửa/GCN

8

141.011

1.128.090

 

 

Số thửa tăng thêm

Thửa

-

2.000

-

 

 

Số giấy tăng thêm

Giấy

15

34.000

510.000

 

TNG CỘNG

 

 

45.699.234.040

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014