Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Số hiệu: | 964/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 17/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 11/TTr-VPUB ngày 11/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Không |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định; - Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại tỉnh Ninh Thuận: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Thuận: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
4 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
5 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên- |
6 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
7 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
10 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
12 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
13 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
14 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
- Trường hợp chỉ có 01 doanh nghiệp đăng ký: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; - Trường hợp có từ 02 doanh nghiệp trở lên đăng ký trùng tuyến và trùng giờ xe chạy: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, tổ chức lựa chọn theo quy định tại Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận. |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép. |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
18 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
19 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh. |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
20 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
21 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
22 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
23 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
24 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
25 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam. |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện. - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Như trên - |
27 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký: 50.000 đồng/lần /phương tiện. |
- Như trên - |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện (chỉ cấp lại giấy đăng ký 50.000 đồng/ lần cấp). |
- Như trên - |
29 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Như trên - |
30 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến. |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Như trên - |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Như trên - |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 70.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Như trên - |
34 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
35 |
Cấp Giấy phép xe tập lái. |
Không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
36 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái. |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
37 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
- Như trên - |
- Như trên - |
38 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
39 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
40 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
41 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
Không quá 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
42 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe, đủ điều kiện hoạt động. |
- Đối với trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; - Đối với trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. |
- Như trên - |
- Như trên - |
44 |
Cấp lại Giấy phép lái xe. |
- Trường hợp giấy phép lái xe bị mất, sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định thì được xét cấp lại hoặc sát hạch lại; - Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng. Phí sát hạch lái xe: Đối với thi sát hạch lái xe mô tô hạng A1, A2, A3, A4: + Sát hạch lý thuyết 40.000 đồng/lần; + Sát hạch thực hành 50.000 đồng/lần. Đối với thi sát hạch lái xe ô tô B1, B2, C, D, E, F: + Sát hạch lý thuyết 90.000 đồng/lần; + Sát hạch thực hành trong hình 300.000 đồng/lần; + Sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng 60.000 đồng/lần. (không bao gồm học phí đào tạo lái xe) |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
45 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng. |
- Như trên - |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
47 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
- Như trên - |
-Như trên- |
- Như trên - |
48 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
49 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
50 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
51 |
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
52 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; |
Không |
- Như trên - |
53 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
54 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
- Như trên - |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
55 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Không quá 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
56 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Không quá 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
57 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
58 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý. |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Như trên - |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
59 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
60 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
61 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
- Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
62 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
Chậm nhất là 04 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
63 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
64 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
65 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
Chậm nhất là 4 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
66 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
Chậm nhất là 02 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
67 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 07 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
68 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 03 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
69 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). |
Chậm nhất là 08 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
70 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo; - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
71 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải. |
Trong vòng 08 ngày trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ ngày ra quyết định công nhận kết quả thi. |
- Sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng Hạng ba: 190.000 đồng/lần - Sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng hạng ba: 140.000 đồng/lần. - Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/lần; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. - Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000đồng/lần. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
72 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải. |
Trong vòng 04 ngày trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/lần; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần. - Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000đồng/lần. |
- Như trên - |
73 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
Chậm nhất là 3 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
70.000 đồng. |
- Như trên - |
74 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
75 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
76 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
- Như trên - |
- Như trên - |
-Như trên- |
77 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
78 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
79 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
80 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
Chậm nhất là 2 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
- Như trên - |
- Như trên - |
81 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
Chậm nhất là 2 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Không |
- Như trên - |
82 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. |
Chậm nhất là 07 ngày làm việc từ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
83 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
- Chậm nhất là 10 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). - Chậm nhất là 05 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
84 |
Công bố lại cảng thủy nội địa. |
- Chậm nhất là 06 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). - Chậm nhất là 03 ngày làm việc trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). |
100.000 đồng. |
- Như trên - |
85 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 10 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
- Như trên - |
86 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Chậm nhất là 05 ngày làm việc (trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
87 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
88 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
89 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
90 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
91 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. |
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
92 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
- Chậm nhất 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề xuất thực hiện dự án theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án. - Chậm nhất 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản chấp thuận gửi Sở Giao thông vận tải và nhà đầu tư. |
- Như trên - |
- Như trên - |
93 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát. |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
|
|
||
94 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
Trong vòng 05 ngày, trừ ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Không |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
95 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
96 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
97 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông, trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
- Như trên - |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
98 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
Trong thời gian 15 ngày làm việc, trong đó: Thời gian giải quyết tại Sở Giao thông vận tải là 10 ngày làm việc; thời gian giải quyết tại UBND tỉnh là 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
Tổng số: 98 TTHC |
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm về phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt dự án Trung tâm Điện lực LNG Cà Ná giai đoạn 1, công suất 1.500 MW Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1509/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi nội dung tiêu chí số 8 - Thu nhập của Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định 2290/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2020 Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án cơ cấu lại kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác thi hành án dân sự, hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công thương tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục các loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế quản lý và sử dụng Tòa nhà Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết về phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tăng cường công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền về Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 triển khai Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thống kê tin học mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm vật tư y tế tiêu hao phục vụ đơn vị tim mạch can thiệp của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 90/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 về mức hỗ trợ tháo dỡ các lò sản xuất gạch, ngói thủ công và hỗ trợ lao động học nghề trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 970/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2016 về Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2015 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bù giá vật liệu, nhân công và máy thi công gói thầu số 3, công trình hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về trách nhiệm công khai xin lỗi của cán bộ, công, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập, vốn WB (WB8) Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Duy Tiên tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 397/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng đối với đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2014 do tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 đặt và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2013 -2015 Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ đường Tài Lương - Ka Công (Mã số RT3-04-07-05) thuộc dự án phần vốn bổ sung dự án Giao thông nông thôn 3 tỉnh Bình Định Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 về chuyển tuyến đường huyện 199 thành đường tỉnh ĐT.382; đường huyện 204 thành đường tỉnh ĐT.384; đường huyện 19 thành ĐT.385; đường huyện 202 và đường 200D thành đường tỉnh ĐT.386; đường huyện 198 và đường huyện 210 thành đường tỉnh ĐT.387 Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2011 về quy định đơn giá thuê đất và giá cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới và khu công nghiệp cảng biển Hòn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch hành động thực hiện Phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2008 xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1589/QĐ-UBND về độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021