Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2373/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 12/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2373/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 12 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp; Quyết định số 495/QĐ- BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1021/QĐ- BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-BTP ngày 25/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) thực hiện tại UBND cấp xã và cơ quan Công an trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2373 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ TƯ PHÁP (11 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (04 TTHC) |
||||||
1 |
B-BTP-276926-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên |
40 ngày (Sở Tư pháp: 10 ngày, Bộ Tư pháp: 30 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
2 |
B-BTP-276927-TT |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
40 ngày (Sở Tư pháp: 10 ngày, Bộ Tư pháp: 30 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
500.000 |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
3 |
B-BTP-276928-TT |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
30 ngày (Sở Tư pháp: 15 ngày, Bộ Tư pháp: 15 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
4 |
B-BTP-276929-TT |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
30 ngày (Sở Tư pháp: 15 ngày, Bộ Tư pháp: 15 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
Không |
Luật công chứng năm 2014 |
TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
II. |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (07 TTHC) |
||||||
1 |
B-BTP-276881-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
900.000 |
- Luật luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
2 |
B-BTP-276883-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
900.000 |
- Luật luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
3 |
B-BTP-276890-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
900.000 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
4 |
B-BTP-276892-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
900.000 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
5 |
B-BTP-276891-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư |
27 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, Bộ Tư pháp: 20 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
900.000 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2012; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC ban hành tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ Tư pháp |
6 |
B-BTP-276987-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo bằng văn bản của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan thuế, Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 123/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính Phủ |
TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
7 |
B-BTP-276988-TT |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép thành lập |
60 ngày, kể từ ngày có quyết định thu hồi Giấy phép thành lập |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan thuế, Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 123/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính Phủ |
TTHC ban hành tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (179 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (125 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-276604 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo1; - Trường hợp khác2. |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
2.000đ/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đ/bản3). |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BTP-BTN-276593 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo4 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (đối với các sổ gốc hiện đang được Sở Tư pháp quản lý). - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
3 |
BTP-BTN-276605 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo5; - Trường hợp khác6. |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
10.000 đ/trường hợp7 |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ ; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.2 |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (39 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-276974 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Không quy định |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
5.000đ/trang (Từ trang thứ ba trở lên thì mỗi trang thu 3.000đ nhưng tối đa không quá 100.000đ/bản) |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BTN-276973 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Trong ngày |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
100.000 |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BTN-276972 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
02 ngày hoặc 10 ngày8 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
20.000 |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
BTN-276971 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
02 ngày hoặc 10 ngày9 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
20.000 |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
BTN-276970 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
02 ngày hoặc 10 ngày10 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BTN-276969 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
02 ngày hoặc 10 ngày11 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
BTN-276968 |
Công chứng di chúc |
02 ngày hoặc 10 ngày12 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
BTN-276967 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
02 ngày hoặc 10 ngày13 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
BTN-276966 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
02 ngày hoặc 10 ngày14 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 |
BTN-276965 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
02 ngày hoặc 10 ngày15 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
BTN-276964 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
02 ngày hoặc 10 ngày16 |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
BTN-276963 |
Công chứng bản dịch |
02 ngày |
Tổ chức hành nghề công chứng. |
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật công chứng năm 2014. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
13 |
BTN-276962 |
Thành lập Hội công chứng viên |
40 ngày (Sở Tư pháp: 17 ngày, Sở Nội vụ: 13 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
|
14 |
BTN-276961 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000 |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
15 |
BTN-276960 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
12 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, UBND tỉnh: 05 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
16 |
BTN-276959 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17 |
BTN-276958 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
31 ngày (Sở Tư pháp: 18 ngày, UBND tỉnh: 13 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
18 |
BTN-276957 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
19 |
BTN-276956 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
31 ngày (Sở Tư pháp: 18 ngày, UBND tỉnh: 13 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
20 |
BTN-276955 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000 |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
21 |
BTN-276954 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
31 ngày (Sở Tư pháp: 18 ngày, UBND tỉnh: 13 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
22 |
BTN-276953 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
06 ngày (Sở Tư pháp: 04 ngày, UBND tỉnh: 02 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
Luật công chứng năm 2014
|
|
23 |
BTN-276952 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Luật công chứng năm 2014
|
|
24 |
BTN-276951 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 (trường hợp cấp lại) |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
25 |
BTP-BTN-276950 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000
|
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
26 |
BTP-BTN-276946 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
27 |
BTP-BTN-276944 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
28 |
BTP-BTN-276943 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
100.000
|
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
29 |
BTP-BTN-276942 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
100.000
|
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
30 |
BTP-BTN-276941 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
3.500.000 (cá nhân nộp trực tiếp cho Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
31 |
BTP-BTN-276940 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
32 |
BTP-BTN-276939 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
33 |
BTP-BTN-276938 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
34 |
BTP-BTN-276937 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
35 |
BTP-BTN-276936 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
36 |
BTP-BTN-276935 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
37 |
BTP-BTN-276934 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
38 |
BTP-BTN-276933 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
39 |
BTP-BTN-276932 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
I.3 |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (12 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262326 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
2 |
BTP-BTN-277021 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn, Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
3 |
BTP-BTN-277022 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
4 |
BTP-BTN-277023 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
|
5 |
BTP-BTN-277080 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
6 |
BTP-BTN-277081 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày (Sở Tư pháp: 30 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
7 |
BTP-BTN-277078 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
17 ngày (Sở Tư pháp: 07 ngày, UBND tỉnh: 10 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
8 |
BTN-262327 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
9 |
BTP-BTN-277083 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
10 |
BTP-BTN-277084 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
11 |
BTP-BTN-277085 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
12 |
TP-BTN-277086 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
|
I.4 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262041 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo17. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp |
8.000/bản/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
- Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.5 |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (22 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-276999 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp |
200.000 |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BTP-BTN-277000 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
200.000/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BTP-BTN-277001 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
200.000/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
BTP-BTN-277002 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp |
200.000/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
BTP-BTN-277003 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
100.000/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BTP-BTN-277004 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. |
|
7 |
BTP-BTN-277005 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. |
|
8 |
BTP-BTN-277006 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. |
|
9 |
BTP-BTN-277007 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012, - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
10 |
BTP-BTN-277008 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
2.000.000/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
BTP-BTN-277009 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
BTP-BTN-277010 |
Hợp nhất công ty luật |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
13 |
BTP-BTN-277011 |
Sáp nhập công ty luật |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
14 |
BTP-BTN-277012 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
15 |
BTP-BTN-277013 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
16 |
BTP-BTN-277014 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
17 |
BTP-BTN-277015 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
22 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
18 |
BTP-BTN-277016 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
|
19 |
BTN-262322 |
Giải thể Đoàn luật sư |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy tiếp nhận của Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
20 |
BTP-BTN-277018 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
|
21 |
BTP-BTN-277019 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
600.000/hồ sơ |
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 118/2015/TT-BTC ngày 12/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
22 |
BTP-BTN-277020 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
2.000.000/hồ sơ |
- Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.6 |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277301 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
05 ngày (Sở Tư pháp: 03 ngày, UBND tỉnh: 02 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BTP-BTN-277302 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
35 ngày (Sở Tư pháp: 20 ngày, UBND tỉnh: 15 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp |
4.500.000/trường hợp |
- Luật nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.7 |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262267 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
|
2 |
BTN-262268 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
|
I.8 |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277065 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp |
500.000/hồ sơ |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BTP-BTN-277066 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
3 |
BTP-BTN-277067 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
4 |
BTP-BTN-277068 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ |
|
5 |
BTP-BTN-277069 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000/hồ sơ |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BTP-BTN-277070 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
7 |
BTP-BTN-277071 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
8 |
BTP-BTN-277072 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
9 |
BTP-BTN-277073 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
10 |
BTP-BTN-277074 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
11 |
BTP-BTN-277075 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
12 |
BTP-BTN-277076 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không quy định |
- Luật Phá sản năm 2014; - Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
I.9 |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277276 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp.
|
Không |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
2 |
BTP-BTN-277291 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
75 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Công an tỉnh, UBND tỉnh, Bộ Tư Pháp và Chủ tịch nước. |
2.500.000/hồ sơ |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài. |
|
I.10 |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277038 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.500.000 |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BTP-BTN-277039 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000 |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BTP-BTN-277040 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000 |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
BTP-BTN-277041 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
BTP-BTN-277042 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
6 |
BTP-BTN-277043 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
7 |
BTP-BTN-277058 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
09 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
5.000.000 |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
BTP-BTN-277087 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
3.000.000 |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
BTP-BTN-277044 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
10 |
BTP-BTN-277045 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
11 |
BTP-BTN-277059 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
12 |
BTP-BTN-277060 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
13 |
BTP-BTN-277047 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
14 |
BTP-BTN-277079 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
15 |
BTP-BTN-277047 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
16 |
BTP-BTN-277048 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
17 |
BTP-BTN-277049 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
18 |
BTP-BTN-277050 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. |
|
19 |
BTP-BTN-277051 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000 (Trung tâm trọng tài) 500.000 (Chi nhánh Trung tâm trọng tài) 3.000.000 (Chi nhánh Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam) |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010. - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.11 |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (11 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-276887 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
2 |
BTP-BTN-276888 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
04 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
3 |
BTP-BTN-276889 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
4 |
BTP-BTN-276921 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
5 |
BTP-BTN-276945 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
6 |
BTP-BTN-276922 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
7 |
BTP-BTN-276948 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) |
44 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
8 |
BTP-BTN-276949 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) |
13 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
9 |
BTP-BTN-276923 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
10 |
BTP-BTN-276924 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
11 |
BTP-BTN-276925 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
06 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ. - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (41 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277434 |
Phục hồi danh dự |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-277433 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Từ 95 ngày đến 125 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
3 |
BTP-BTN-277432 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
II.2 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277435 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
15 ngày (Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài không quá 05 ngày) |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-277436 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
15 ngày (Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài không quá 05 ngày) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
3 |
BTP-BTN-277437 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
4 |
BTP-BTN-277438 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ Tư pháp |
II.3 |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC) (Căn cứ quy định tại Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận: - Đối tượng thực hiện là Tổ chức, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công; Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai ; - Đối tượng thực hiện là Hộ gia đình, Cá nhân, Cộng đồng dân cư thì tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai). |
||||||
1 |
BTP-BTN-277383 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp18 - 03 ngày19 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
80.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
2 |
BTP-BTN-277384 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp20 hoặc - 03 ngày21 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
80.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
3 |
BTP-BTN-277386 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp22 - 03 ngày23 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
80.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
4 |
BTP-BTN-277387 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp24 - 03 ngày25 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
80.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
5 |
BTP-BTN-277388 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp26 - 03 ngày27 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
60.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
6 |
BTP-BTN-277390 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
01 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
60.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
7 |
BTP-BTN-277391 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp28 - 03 ngày29 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
70.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
8 |
BTP-BTN-277392 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp30 - 03 ngày31 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai.
|
60.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
9 |
BTP-BTN-277393 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc kế tiếp32 - 03 ngày33 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
20.000/hồ sơ |
- Luật đất đai năm 2013. - Luật nhà ở năm 2014. - Luật phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
II.4 |
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277394 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
2 |
BTP-BTN-277395 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
3 |
BTP-BTN-277396 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
4 |
BTP-BTN-277397 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
1.000.000 |
- Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
BTP-BTN-277399 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 |
- Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
6 |
BTP-BTN-277398 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 |
- Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
7 |
BTP-BTN-277400 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 |
- Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
8 |
BTP-BTN-277401 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
500.000 |
- Luật đấu giá tài sản năm 2017. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
9 |
BTP-BTN-277402 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Luật đấu giá tài sản năm 2017 |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
10 |
BTP-BTN-277403 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Không |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Luật đấu giá tài sản năm 2017 |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
11 |
BTP-BTN-277404 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
12 |
BTP-BTN-277405 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
2.700.000 (Cá nhân nộp trực tiếp cho Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp) |
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp. |
II.5 |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277415 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
2 |
BTP-BTN-277416 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
3 |
BTP-BTN-277417 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
4 |
BTP-BTN-277418 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
5 |
BTP-BTN-277419 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
6 |
BTP-BTN-277420 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
7 |
BTP-BTN-277421 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
8 |
BTP-BTN-277422 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
9 |
BTP-BTN-277423 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
10 |
BTP-BTN-277424 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
11 |
BTP-BTN-277425 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư. |
|
12 |
BTP-BTN-277426 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
13 |
BTP-BTN-277427 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
III |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC) |
||||||
III.1 |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277292 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
100.000/hồ sơ |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-277288 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Công an tỉnh, UBND tỉnh, Bộ Tư Pháp và Chủ tịch nước. |
3.000.000/hồ sơ34 |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
3 |
BTP-BTN-277289 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. |
2.500.000/hồ sơ35 |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
4 |
BTP-BTN-277279 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
100.000/hồ sơ |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ Tư pháp |
III.2 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (06 TTHC) |
||||||
1 |
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
BTP-BTN-277440 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
3 |
BTP-BTN-277441 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
4 |
BTP-BTN-277442 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
5 |
BTP-BTN-277443 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
6 |
BTP-BTN-277444 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước/Sở Tư pháp. |
Không |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
TTHC sửa đổi tại Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
|
I.6 |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-260368 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
10 ngày hoặc 15 ngày38 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; UBND xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. |
200.000/lần/người hoặc 100.000/lần/người hoặc miễn phí39 (Từ phiếu thứ 3 trở lên thu thêm 5.000/phiếu) |
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp. |
2 |
BTP-BTN-260371 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
10 ngày hoặc 15 ngày40 |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; UBND xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. |
Không |
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp. |
3 |
BTP-BTN-260373 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp, cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia; UBND xã, phường, thị trấn; cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan. |
Không |
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (33 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (28 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262389 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo43. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan lưu trữ sổ gốc. |
Không |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
2 |
BTP-BTN-276594 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo44; - 02 ngày hoặc dài hơn45. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
2.000/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản46) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BTP-BTN-276596 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo47; - 02 ngày hoặc dài hơn48. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp. |
2.000/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản49). |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
BTP-BTN-276597 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo50. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
10.000/trường hợp51 |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
BTP-BTN-276598 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo52. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
30.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BTP-BTN-276599 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo53. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
25.000/hợp đồng, giao dịch. |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
BTP-BTN-276600 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo54. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
2.000/trang (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản55). |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
BTP-BTN-276606 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo56. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
10.000/trường hợp57 |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
BTP-BTN-276608 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo58. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
10.000/trường hợp59 |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 |
BTP-BTN-276609 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
01 ngày60 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp61. |
50.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
BTP-BTN-276612 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
01 ngày62 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
50.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
BTP-BTN-276613 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
01 ngày63 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp64. |
50.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.2 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262388 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo65. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp. |
8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
- Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BTP-BTN-277242 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo66. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.00067 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
3 |
BTP-BTN-277243 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
13 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
1.500.00068 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
4 |
BTP-BTN-277248 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo69 hoặc - 03 ngày70 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.00071 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
5 |
BTP-BTN-277249 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
13 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
1.500.00072 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
6 |
BTP-BTN-277250 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
13 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
- Đăng ký khai sinh: 75.000; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.00073 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
7 |
BTP-BTN-277251 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- 04 ngày74 hoặc - 03 ngày75 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.00076 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
8 |
BTP-BTN-277252 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
02 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
9 |
BTP-BTN-277253 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo77 hoặc |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
28.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
10 |
BTP-BTN-277254 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
11 |
BTP-BTN-277255 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
12 |
BTP-BTN-277256 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo80 hoặc - 03 ngày81 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.00082 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
13 |
BTP-BTN-277257 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
04 ngày hoặc 13 ngày83 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
14 |
BTP-BTN-277258 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
04 ngày hoặc 13 ngày84 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
15 |
BTP-BTN-277259 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
04 ngày hoặc 13 ngày85 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
1.500.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
16 |
BTP-BTN-277260 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
05 ngày hoặc 10 ngày86 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện.
|
75.000 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (05 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277446 |
Phục hồi danh dự |
15 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-277445 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Từ 95 ngày đến 125 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
II.2 |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277370 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
05 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-277371 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
05 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
3 |
BTP-BTN-276588 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
11 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ. |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (40 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN (33 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262493 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo87 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
2 |
BTN-262494 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo88; - 02 ngày hoặc dài hơn89 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
2.000/trang. (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản90). |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BTN-262520 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo91 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
10.000/trường hợp92 |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
BTN-262525 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo93 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
30.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
BTN-262526 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo94 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
25.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BTN-262530 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo95 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
2.000/trang (Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, nhưng tối đa thu không quá 200.000/bản). |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 |
BTP-BTN-276614 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
02 ngày96 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
BTP-BTN-276616 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
02 ngày97 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/di chúc |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
BTP-BTN-276618 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
02 ngày98 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 |
BTP-BTN-276620 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
02 ngày99 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
BTP-BTN-276622 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
02 ngày100 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/di chúc |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
I.2 |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (20 TTHC) |
||||||
1 |
BTN-262491 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo101. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
2 |
BTP-BTN-277261 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo102. |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
2.000/trang. (Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000/bản103) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BTP-BTN-277262 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
- Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo104 - 05 ngày làm việc105 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
10.000/trường hợp106 |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
4 |
BTP-BTN-277263 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
02 ngày hoặc 08 ngày107 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
30.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
5 |
BTP-BTN-277264 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
2,5 ngày hoặc 08 ngày108 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
25.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 |
BTP-BTN-277265 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
2.000/trang (Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000/bản) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|
7 |
BTP-BTN-277266 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
04 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
BTP-BTN-277267 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
04 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/di chúc |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9 |
BTP-BTN-277268 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
04 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10 |
BTP-BTN-277273 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
2,5 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
11 |
BTP-BTN-277274 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
1,5 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
50.000/di chúc |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
12 |
BTP-BTN-277275 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 2,5 ngày hoặc 06 ngày111 - Bổ sung hộ tịch: Trong ngày hoặc ngày làm việc tiếp theo |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
15.000/trường hợp112 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
13 |
BTP-BTN-277277 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
02 ngày hoặc 06 ngày113 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
- Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
14 |
BTP-BTN-277278 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
04 ngày hoặc 13 ngày114 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
8.000/trường hợp115 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
15 |
BTP-BTN-277280 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
04 ngày hoặc 13 ngày116 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. |
|
16 |
BTP-BTN-277282 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
04 ngày hoặc 13 ngày117 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
15.000/trường hợp118 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
17 |
BTP-BTN-277283 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
04 ngày hoặc 10 ngày119 |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Đăng ký khai sinh: 8.000/trường hợp; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000/trường hợp120 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
18 |
BTN-262492 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
13 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
8.000/trường hợp121 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
19 |
BTP-BTN-276665 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
18 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
8.000/trường hợp122 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
20 |
BTN-262492 |
Liên thông đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú, thay đổi chủ hộ (nếu có) |
3,5 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
30.000/trường hợp123 |
- Luật hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp. - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
|
I.3 |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277305 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
27 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
400.000124 |
- Luật nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ. |
|
2 |
BTN-262544 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
04 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật nuôi con nuôi 2010. - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (07 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277447 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Từ 95 ngày đến 125 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng BộTư pháp. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
II.2 |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (06 TTHC) |
||||||
1 |
BTP-BTN-277372 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
05 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Không |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-277373 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
03 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Không |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ Tư pháp |
3 |
BTP-BTN-276589 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
05 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
4 |
BTP-BTN-276590 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
05 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
5 |
BTP-BTN-276591 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
05 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
6 |
BTP-BTN-276592 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
05 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Không |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013. - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 3404/QĐ-BTP ngày 18/12/2014 của Bộ Tư pháp |
PHẦN Đ: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (44 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Ghi chú |
I. |
CẤP TỈNH (27 TTHC) |
||
I.1 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (12 TTHC) |
||
1 |
BTP-BTN-276855 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động thi hành án dân sự |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-276854 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
3 |
BTP-BTN-276853 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
4 |
BTP-BTN-276852 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
5 |
BTP-BTN-276851 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
6 |
BTP-BTN-276850 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
7 |
BTP-BTN-276849 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
8 |
BTP-BTN-276848 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
9 |
BTP-BTN-276847 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
10 |
BTP-BTN-276846 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
11 |
BTP-BTN-276845 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
12 |
BTP-BTN-276844 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
I.2 |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (10 TTHC) |
||
1 |
BTP-BTN-276870 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTN-262213 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
nt |
3 |
BTN-262217 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
nt |
4 |
BTN-262219 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
nt |
5 |
BTP-BTN-276874 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
nt |
6 |
BTP-BTN-276875 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
nt |
7 |
BTP-BTN-276876 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
nt |
8 |
BTP-BTN-276877 |
Xoá đăng ký thế chấp |
nt |
9 |
BTP-BTN-276878 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
nt |
10 |
BTP-BTN-276879 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
nt |
I.3 |
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (01 TTHC) |
||
1 |
BTP-BTN-276886 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
I.4 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (04 TTHC) |
||
1 |
BTN-262270 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 |
BTN-262305 |
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
nt |
3 |
BTN-262313 |
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
nt |
4 |
BTN-262314 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
nt |
II |
CẤP HUYỆN (13 TTHC) |
||
II.1 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (10 TTHC) |
||
1 |
BTP-BTN-276865 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động thi hành án dân sự |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-276864 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
3 |
BTP-BTN-276863 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
4 |
BTP-BTN-276862 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
nt |
5 |
BTP-BTN-276861 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
6 |
BTP-BTN-276860 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
7 |
BTP-BTN-276859 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
8 |
BTP-BTN-276858 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
9 |
BTP-BTN-276857 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
10 |
BTP-BTN-276856 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
nt |
II.1 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (03 TTHC) |
||
01 |
BTP-BTN-277245 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 |
BTP-BTN-277247 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
nt |
03 |
BTP-BTN-276610 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
nt |
III |
CẤP XÃ (04 TTHC) |
||
III.1 |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (04 TTHC) |
||
1 |
BTP-BTN-276869 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) |
TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ Tư pháp |
2 |
BTP-BTN-276868 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) |
nt |
3 |
BTP-BTN-276867 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) |
nt |
4 |
BTP-BTN-276866 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính (cấp xã) |
nt |
1 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
2 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
3 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
4 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
5 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
6 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
7 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
8 Trường hợp phức tạp.
9 Trường hợp phức tạp.
10 Trường hợp phức tạp.
11 Trường hợp phức tạp.
12 Trường hợp phức tạp.
13 Trường hợp phức tạp.
14 Trường hợp phức tạp.
15 Trường hợp phức tạp.
16 Trường hợp phức tạp.
17 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
18 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
19 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
20 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
21 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
22 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
23 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
24 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
25 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
26 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
27 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
28 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
29 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
30 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
31 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
32 Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h
33 Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ.
- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
- Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
36 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý.
37 Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Tư pháp.
38 Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích (Gồm Sở Tư pháp: 08, Cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, UBND xã, phường, thị trấn, cơ quan tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan: 07).
- Trường hợp miễn phí: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
40 Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích (Gồm Sở Tư pháp: 08, Cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, UBND xã, phường, thị trấn, cơ quan tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan: 07).
41 Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích (Gồm Sở Tư pháp: 08, Cơ quan công an, cơ quan tòa án, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, UBND xã, phường, thị trấn, cơ quan tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan: 07).
42 Trường hợp khẩn cấp.
43 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
44 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
45 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
46 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
47 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
48 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
49 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
50 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
51 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
52 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
53 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
54 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
55 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
56 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
57 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
58 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
59 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
60 Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
61 Trừ thành phố Phan Thiết và huyện Bắc Bình đã chuyển giao nhiệm vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng.
62 Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
63 Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
64 Trừ thành phố Phan Thiết và huyện Bắc Bình đã chuyển giao nhiệm vụ chứng thực hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng.
65 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
66 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
67 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
68 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
69 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
70 Trường hợp cần xác minh.
71 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
72 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
73 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
74 Đối với việc đăng ký giám hộ cử.
75 Đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
76 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
77 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
78 Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại.
79 Trường hợp cần phải xác minh.
80 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
81 Trường hợp cần xác minh.
82 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật..
83 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
84 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
85 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
86 Trường hợp phải xác minh.
87 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
88 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
89 Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
90 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
91 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
92 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
93 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
94 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
95 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
96 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
97 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
98 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
99 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
100 Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
101 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
102 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
103 Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
104 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
105 Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ.
106 Trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản.
107 Trường hợp cần phải xác minh.
108 Trường hợp cần phải xác minh.
109 Trường hợp tiếp nhận yêu cầu sau 15h.
110 Trường hợp cần xác minh.
111 Trường hợp phải xác minh.
112 Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
113 Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
114 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
115 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
116 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
117 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
118 Miễn lệ phí cho người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
119 Trường hợp cần phải xác minh.
120 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
121 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
122 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
123 Miễn lệ phí đăng ký kết hôn lần đầu của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
124 Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu, vùng xa.
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về thu chi phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 2244/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tuyến Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng; giám đốc, phó giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 54/2012/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 10, quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phong trào thi đua trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị định 68/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ điểm c Khoản 2 Điều 1 Quyết định 62/2014/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 568/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định bổ sung thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện nội dung theo Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế Một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 73/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BTP về hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 40/QĐ-BTP năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và Chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về cơ chế thực hiện Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch xây dựng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 vùng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về số lượng thành viên Đội Quản lý trật tự đô thị, mức lương đối với Lực lượng Cộng tác viên Đội Quản lý trật tự đô thị Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Thông tư 08/2017/TT-BTP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2018 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 27/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 106/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Thông tư 111/2017/TT-BTC về sửa đồi Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2017-2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND bãi bỏ điểm 5, phần I, Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xác định vùng đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND phát triển cà phê bền vững của tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của cơ quan thanh tra nhà nước thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị định 62/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu giá tài sản Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 654/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Thông tư 06/2017/TT-BTP quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND năm 2017 về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/02/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Thông tư 226/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Thông tư 244/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 267/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Thông tư 224/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 220/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Thông tư 222/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện thành lập, hoạt động trong lĩnh vực trọng tài thương mại Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép thành lập Hội Công chứng viên tỉnh Bình Định Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2007/QĐ-BTP năm 2016 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, Công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị định 114/2016/NĐ-CP Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 1088/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2016 kế hoạch tổ chức Hội thi Hòa giải viên giỏi toàn quốc lần thứ III Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Thông tư 20/2015/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2013 - 2020” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 118/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 02/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Thông tư 04/2015/TT-BTP về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 495/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2015 của Cục Công nghệ thông tin Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 01/02/2018
Thông tư 02/2015/TT-BTP Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Thông tư 24/2014/TT-BTP sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 3404/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 925/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2014 về Quy chế Quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng máy tính Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật luật sư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1088/QĐ-BTP năm 2013 về Kế hoạch sơ kết 03 năm thi hành Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 1024/QĐ-BTP phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành hoặc liên tịch ban hành của Bộ Tư pháp năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Thông tư 12/2012/TT-BTP biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng ban hành Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Nghị định 05/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 06/02/2012
Thông tư 02/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trọng tài thương mại Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 01/07/2011
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2008 tổ chức lại Ban chỉ đạo chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/11/2008 | Cập nhật: 19/05/2017
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Công văn về việc thi hành Quyết định 821/TTg ngày 06/11/1996 của Thủ tướng Chính phủ về khai thác và xuất khẩu gỗ pơ mu Ban hành: 12/11/1996 | Cập nhật: 13/06/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Nghị định thư 110 bổ sung Công ước Đồn Điều, 1958 Ban hành: 18/06/1982 | Cập nhật: 30/03/2010
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 2 năm 1974 quy định cách thức gói bọc riêng, cách xử lý riêng đối với những bưu phẩm đựng vật phẩm đặc biệt Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 3 năm 1974 quy định việc mở nghiệp vụ bưu kiện, mở công vụ đặc biệt về bưu điện, điều kiện và giới hạn trao đổi bưu kiện; nơi gửi, nơi nhận, giờ gửi, nhận, kích thước, khối lượng… Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Quyết định 114 năm 1979 về việc xử lý hệ thống Ngân hàng của chế độ cũ ở miền Nam Ban hành: 14/03/1979 | Cập nhật: 14/12/2009
Công ước 106 năm 1957 về nghỉ hàng tuần trong thương mại và văn phòng Ban hành: 26/06/1957 | Cập nhật: 03/04/2010
Công ước 105 năm 1957 về xóa bỏ lao động cưỡng bức Ban hành: 25/06/1957 | Cập nhật: 03/04/2010
Công ước 108 năm 1958 về giấy căn cước của thuyền viên Ban hành: 13/05/1958 | Cập nhật: 03/04/2010
Sắc lệnh số 83 về việc về phí cấp hàng tháng của các các vị trong Ban thường trực Quốc hội do Chủ tịch nước Việt nam Dân chủ cộng hoà ban hành, để bãi bỏ Sắc lệnh 106 ngày 09-09-1949 về phí cấp hàng tháng của các các vị trong Ban thường trực Quốc hội Ban hành: 22/05/1950 | Cập nhật: 12/12/2008
Công ước 122 năm 1964 về chính sách việc làm Ban hành: 09/07/1964 | Cập nhật: 05/04/2010
Công ước 120 năm 1964 về vệ sinh trong thương mại và văn phòng Ban hành: 08/07/1964 | Cập nhật: 03/04/2010
Sắc lệnh số 106 về việc ấn định phí cấp hàng tháng của các vị trong ban thường trực Quốc hội do Chủ tịch nước Việt nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 09/09/1949 | Cập nhật: 12/12/2008
Sắc lệnh số 74 về việc cử ông Nguyễn Văn Định giữ chức Đổng lý Văn phòng Bộ giao thông công chính Ban hành: 24/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 73 về việc cử ông Nguyễn Đang giữ chức Phó đổng lý sự vụ Bộ canh nông Ban hành: 24/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh sô 72 về việc bãi bỏ Sắc lệnh ngày 10 tháng 11 năm 1945 cấm sản xuất, tàng trữ, đài tải, tiêu thụ và mua bán rượu ta Ban hành: 24/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 70 về việc lập tại Bắc Bộ một Uỷ ban trung ương hộ đê Ban hành: 22/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 85 về việc cử thiếu tướng Trần Đại Nghĩa giám đốc Nha quân giới kiêm chức Cục trưởng Cục pháo binh do Chủ tịch nước Việt nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 02/08/1949 | Cập nhật: 12/12/2008
Sắc lệnh số 71 về việc trích lục Sắc lệnh số 71 ngày 22 tháng 5 năm 1946 ấn định quy tắc quân đội quốc gia Ban hành: 22/05/1946 | Cập nhật: 09/10/2012
Sắc lệnh số 69 về việc ấn định biểu thuế về thuế điền thổ trong toàn hạt Bắc Bộ Ban hành: 16/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 68 về tổ chức chính quyền nhân dân ở các thị xã và thành phố do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành, để sửa đổi Điều thứ 43 và 45 Sắc lệnh số 77 ngày 21 tháng 12 năm 1945 tổ chức chính quyền nhân dân ở các thị xã và thành phố Ban hành: 14/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 67 về việc cử nhân viên giữ chức vụ thuộc Bộ quốc dân kinh tế Ban hành: 13/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Công ước 95 năm 1949 về bảo vệ tiền lương Ban hành: 01/07/1949 | Cập nhật: 05/04/2010
Công ước 98 năm 1949 về áp dụng những nguyên tắc của quyền tổ chức và thương lượng tập thể Ban hành: 01/07/1949 | Cập nhật: 05/04/2010
Sắc lệnh số 65 về việc tạm hoãn việc thi hành những luật lệ về thuế trực thu từ Khánh Hoà vào Nam Ban hành: 10/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 66 về việc cử nhân viên giữ chức vụ trong Bộ ngoại giao Ban hành: 10/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Công ước số 119 về che chắn máy móc Ban hành: 25/06/1963 | Cập nhật: 23/06/2009
Sắc lệnh số 64 về việc tổ chức các cơ quan lao động toàn cõi Việt Nam Ban hành: 08/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh sô 63 về việc cử các nhân viên giữ các chức vụ trong văn phòng, các phòng sự vụ và các nha thuộc Bộ canh nông Ban hành: 08/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 62 về việc ấn định các chức vụ trong văn phòng, các phòng sự vụ và các nha thuộc Bộ canh nông Ban hành: 08/05/1946 | Cập nhật: 23/05/2009
Sắc lệnh số 60 về việc tổ chức Quân sự uỷ viên hội Ban hành: 06/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Công ước 81 năm 1947 về thanh tra lao động trong công nghiệp và thương mại Ban hành: 11/07/1947 | Cập nhật: 03/04/2010
Sắc lệnh số 55 về việc cử cán bộ giữ chức vụ điều khiển trong Bộ quốc phòng do Chủ tịch nước Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 18/06/1949 | Cập nhật: 12/12/2008
Sắc lệnh số 61 về việc tổ chức Bộ quốc dân kinh tế do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 06/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 57 về việc quy định việc tổ chức các Bộ Ban hành: 03/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 58 về việc tổ chức Bộ nội vụ do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 03/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 59 về việc gửi các nhân viên trong Hội đồng phúc thẩm thành lập theo Điều thứ 10 Sắc lệnh ngày 29 tháng 3 năm 1946 về việc bảo vệ tự do cá nhân do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 03/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 56 về quyền hưởng lương của công nhân trong ngày nghỉ lễ lao động (mồng 1 tháng 5 dương lịch) Ban hành: 29/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Công ước 102 năm 1952 quy phạm tối thiểu về an toàn xã hội Ban hành: 28/06/1952 | Cập nhật: 05/04/2010
Sắc lệnh số 54 về việc phát hành một thứ tem bưu điện có số phụ thu 3 đ để cho quỹ "Cứu tế quốc gia" do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 24/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 52 về việc quy định việc lập hội Ban hành: 22/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 51 về việc ấn định thẩm quyền các Toà án và sự phân công giữa các nhân viên trong Toà án do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 17/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 50 về việc tổ chức Bộ giao thông công chính do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 13/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 48 về việc đặt một thứ đảm phụ đặc biệt gọi là "đảm phụ quốc phòng" Ban hành: 10/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 47 về việc tổ chức Bộ ngoại giao do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 07/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 46 về việc phát hành giấy bạc ở nước Việt Nam do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hòa ban hành Ban hành: 05/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 45 về việc quy định các cuộc lạc quyên, xổ số lấy tiền hay lấy đồ vật do Chủ tịch Chính phủ dân chủ Cộng hoà Việt nam ban hành Ban hành: 05/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 44 về việc lập Ban trung ương vận động đời sống mới Ban hành: 03/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 43 về việc mỗi Kỳ một "Hội đồng phán định thẩm quyền giữa Toà án quân sự, Toà án đặc biệt và Toà án thường" do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 03/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 42 về việc ấn định thủ tục truy tố các khinh tội hay trọng tội khi phạm nhân là Bộ trưởng, Thứ trưởng, Chủ tịch Uỷ ban hành chính Kỳ hay tỉnh và Đại biểu Quốc hội do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 03/04/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 41 về việc quy định chế độ báo chí do Chủ tịch Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 29/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 40 về việc bảo vệ tự do cá nhân do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 29/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 36 về việc tổ chức Bộ xã hội Ban hành: 27/03/1946 | Cập nhật: 06/05/2009
Sắc lệnh số 38 về việc thiết lập trong Bộ quốc gia giáo dục một Nha thanh niên và thể dục Ban hành: 27/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 37 về việc cử các cán bộ lãnh đạo các cơ quan thuộc Bộ xã hội Ban hành: 27/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 39 về việc cử ông Phạm Thành Vinh giữ chức Chánh văn phòng Bộ quốc phòng Ban hành: 27/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Công ước 111 năm 1958 về phân biệt đối xử trong việc làm và nghề nghiệp Ban hành: 25/06/1958 | Cập nhật: 03/04/2010
Công ước 100 năm 1951 về trả công bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ cho một công việc có giá trị ngang nhau Ban hành: 29/06/1951 | Cập nhật: 05/04/2010
Công ước 87 năm 1948 quyền tự do hiệp hội và về việc bảo vệ quyền được tổ chức Ban hành: 09/07/1948 | Cập nhật: 05/04/2010
Sắc lệnh số 19 về việc cho phép ngân hàng Quốc gia Việt nam được phát hành hai loại giấy bạc (20đ và 50 đ) do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 08/05/1951 | Cập nhật: 12/12/2008
Sắc lệnh số 34 về việc tổ chức Bộ quốc phòng Ban hành: 25/03/1946 | Cập nhật: 23/05/2009
Sắc lệnh số 35 về việc cử các cán bộ lãnh đạo các cơ quan thuộc Bộ quốc phòng Ban hành: 25/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 32 về việc phân chia các ngân sách và mục đề ngoài ngân sách , để sửa đổi Điều thứ 3 Sắc lệnh số 17 ngày 31 tháng 1 năm 1946 phân chia các ngân sách và mục đề ngoài ngân sách của Bình dân ngân quỹ tổng cục cho hai cơ quan: Nông nghiệp tín dụng và kinh tế tín dụng Ban hành: 22/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 33 về việc ấn định các cấp bậc, quân phục, phù hiệu cho lục quân toàn quốc Ban hành: 22/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 31 về việc cử ông Phạm Khắc Hoè giữ chức Đổng lý Văn phòng Bộ nội vụ thay ông Hoàng Minh Giám Ban hành: 22/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 30 về việc cử ông Nguyễn Dương giữ chức Giám đốc Việt Nam Công an vụ do Chủ tịch Chính phủ Ban hành: 22/03/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 27 về việc truy tố các tội bắt cóc, tống tiền và ám sát Ban hành: 28/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 25 về việc sửa đổi Sắc lệnh số 23 ngày 20 tháng 10 năm 1945 quy định quốc tịch Việt Nam Ban hành: 25/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 26 về việc truy tố các việc phá huỷ công sản Ban hành: 25/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 24 về việc trợ cấp các công chức tình nguyện dự vào công việc tăng gia sản xuất ở miền Cao Bằng Ban hành: 21/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 23 về việc thành lập Việt Nam Công an vụ thuộc Bộ nội vụ Ban hành: 21/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 21 về việc tổ chức các Toà án quân sự Ban hành: 14/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 20 về việc bãi bỏ Sở kiểm soát tài chính Ban hành: 06/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 19 về việc giải tán Hội "Bắc kỳ trung ương phổ tế" và các hội phổ tế ở Bắc Kỳ Ban hành: 05/02/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 117 về việc ông Trần Đại Nghĩa, Cục trưởng quân giới, thụ cấp quân hàm thiếu tướng do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 25/01/1948 | Cập nhật: 12/12/2008
Sắc lệnh số 17 về việc sát nhập các cơ quan vào tài sản của Bình dân ngân quỹ tổng cục vào Nha nông nghiệp tín dụng và Nha kinh tế tín dụng Ban hành: 31/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 14 về việc thiết lập tại Bộ thanh niên một Nha thể dục trung ương Ban hành: 30/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 16 về việc lập tại Hà Nội một cơ quan thay cho Phòng Canh Nông Bắc Kỳ lấy tên là "Phòng canh nông Bắc Bộ Việt Nam" Ban hành: 30/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Công ước 77 năm 1946 về kiểm tra y tế cho trẻ em và thiếu niên làm việc trong công nghiệp Ban hành: 09/10/1946 | Cập nhật: 05/04/2010
Công ước 78 năm 1946 về kiểm tra y tế cho trẻ em và thiếu niên làm việc trong các công việc phi công nghiệp Ban hành: 09/10/1946 | Cập nhật: 05/04/2010
Sắc lệnh số 13 về việc tổ chức các toà án và các ngạch thẩm phán Ban hành: 24/01/1946 | Cập nhật: 09/10/2012
Sắc lệnh số 12 đặt các Nha kinh tế các Bộ, các Phòng thương mại, các Sở ngũ cốc cùng những cơ quan phụ thuộc dưới quyền điều khiển trực tiếp Bộ kinh tế Ban hành: 24/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 11 về việc tổ chức chính quyền nhân dân tại các thị xã lớn Ban hành: 24/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 10 về tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân hành chính ở các xã, huyện, tỉnh và kỳ để sửa đổi Sắc lệnh số 63 ngày 22 tháng 11 năm 1945 tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân hành chính ở các xã, huyện, tỉnh và kỳ Ban hành: 23/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 08 về việc giải tán Hội "Fondation Jules Brévié" Ban hành: 18/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 7 về việc bổ khuyết Sắc lệnh ngày 13 tháng 9 năm 1945 thiết lập Toà án quân sự Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 05 về viêc huỷ bỏ quyền khai trương đường hoả xa Hải Phòng - Vân Nam mà Chính phủ Pháp đã cho Công ty hoả xa Vân Nam do hợp đồng ký ngày 15 tháng 6 năm 1901 Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 6 về việc truy tố những người can tội ăn trộm, ăn cắp, tự ý phá huỷ cắt dây điện thoại và dây điện tín Ban hành: 15/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 04 về việc cử thêm những nhân viên trong "Uỷ ban nghiên cứu kế hoạch kiến thiết" Ban hành: 14/01/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 81 về việc chi thu của các ngân sách trong năm 1946 Ban hành: 31/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 80 về việc cử các ông Bùi Bằng Đoàn và Cù Huy Cận vào Ban thanh tra đặc biệt Ban hành: 31/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 78 về việc thiết lập "Uỷ ban nghiên cứu kế hoạch kiến thiết" Ban hành: 31/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 79 về việc sát nhập những cơ quan tín dụng của Bình-dân ngân-quỹ tổng-cục vào hai Bộ canh-nông và kinh tế Ban hành: 31/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 77 về việc tổ chức chính quyền nhân dân ở các thị xã và thành phố Ban hành: 21/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 76 về việc hoãn cuộc tổng tuyển cử đến ngày 6-1-1946 Ban hành: 18/12/1945 | Cập nhật: 04/04/2013
Sắc lệnh số 74 quy định về việc nghỉ dài hạn của những công chức mắc bệnh lao hay phong Ban hành: 17/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 75VN/CC về việc trưng tập công chức Ban hành: 17/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 73 về việc quy định về việc nhập quốc tịch Việt nam Ban hành: 07/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 72 về việc bổ khuyết bảng số đại biểu từng tỉnh và thành phố đính theo Sắc lệnh ngày 17/10/1945 về cuộc tổng tuyển cử Ban hành: 02/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 70 về việc của Bộ trưởng bộ lao công làm đặc phái viên của Chính phủ ở Nam trung bộ và Nam bộ Ban hành: 01/12/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh 68 năm 1945 về việc ấn định thể lệ về việc trưng dụng, trưng thu và trưng tập Ban hành: 30/11/1945 | Cập nhật: 10/12/2009
Sắc lệnh số 67 về việc thiết lập một uỷ ban tối cao tiếp tế và cứu tế Ban hành: 28/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 66 về việc ấn định thể lệ trưng dụng các y sĩ và các dược sĩ Ban hành: 24/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 65 về việc ấn định nhiệm vụ Đông dương bác cổ học viện Ban hành: 23/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 124 về việc lập một "Hội đồng thẩm sát cấp bậc" trong quân đội do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 19/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 123 về việc cử cán bộ giữ chức vụ trong UBKC miền Nam Trung bộ Ban hành: 16/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 122 về việc cho phép Uỷ ban hành chính Nam Bộ mở một công trái 5 triệu đồng do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 16/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 121 về việc trưng dụng, trưng thu và trưng tập , đẻ sửa đổi câu thứ 4 ở Điều thứ 3, Sắc lệnh số 68 ngày 30 tháng 11 năm 1945 ấn định thể lệ Ban hành: 12/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 118 về việc đặt ra một thứ đảm phụ đặc biệt đánh vào các ngành vận tải do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 09/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 119 về việc tổ chức Bộ Quốc gia giáo dục do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 09/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 117 về việc triệu tập hội đồng nhân dân các cấp để họp hội nghị thường do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 02/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 116 về việc duyệt y những Nghị định của bộ trưởng bộ tài chính số 139-CT ngày 7 tháng 1 năm 1946 sửa đổi thuế đặc biệt đánh vào các cuộc mua vui công cộng, số 193-TC ngày 05/02/1946 đặt ra thuế đặc biệt đánh vào xe hơi vận tải, số 194-CT ngày 5-2-1946 đặt ra thuế đặc biệt đánh vào các xúc vật đưa làm thịt để ăn hay bán Ban hành: 02/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 114 về việc cử ông Vũ Văn Huyền vào hội đồng phúc thẩm Ban hành: 02/07/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 112 về việc bổ khuyết điều thứ 23 và 44 sắc lệnh số 51 ngày 17 tháng 4 năm 1946 ấn định thẩm quyền các toà án Ban hành: 28/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 111 về việc bổ khuyết Điều thứ 62 sắc lệnh số 13 ngày 24 tháng 1 năm 1946 tổ chức các toà án và ngạch thẩm phán Ban hành: 28/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 113 về việc ấn định các khoản lệ phí nộp tại toà án do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hòa ban hành Ban hành: 28/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 110 về việc mở lớp huấn luyện cán bộ bình dân học vụ cho đại biểu dân tộc thiểu số Ban hành: 20/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 109 về việc ấn định y phục, phù hiệu và cấp hiệu của nhân viên sở Hoả xa do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 18/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 108 về việc tạm hoãn hạn tiêu giệt những việc đăng ký quyền đê đương , để cải chính Sắc lệnh số 56B ngày 2 tháng 5 năm 1946 Ban hành: 17/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 105 về việc về việc cấp hưu bổng cho những công chức bị về hưu do sắc lệnh ngày 3 tháng 11 năm 1945 và những công chức tự ýxin rút lui, và tăng từ 6% đến 10% tiền hưu liễm trừ vào lương công chức do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 14/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 106 về việc đặt một số thuế vãng lai đánh vào những thuyền đi lại ở các sông trong địa hạt Bắc kỳ do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 14/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 107 về phụ cấp di chuyển do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 14/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 103 về việc phát hành thứ tiền 2 đồng do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 11/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 104 về việc cử ông Nguyễn Ung giữ chức Chánh văn phòng Bộ giao thông công chính Ban hành: 11/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 101 về việc bãi bỏ thuế môn bài dưới 50 đồng chính tang và miễn bách phân phụ thu cho các hạng môn bài từ 50 đồng trở lên , để bãi bỏ sắc lệnh số 38 ngày 27 tháng 9 năm 1945 bãi bỏ thuế môn bài dưới 50 đồng chính tang và miễn bách phân phụ thu cho các hạng môn bài từ 50 đồng trở lên Ban hành: 08/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 100 về việc cử ông Nguyễn Dương, Giám đốc Việt Nam Công an vụ được từ chức và cử ông Lê Giản quyền giám đốc Ban hành: 08/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 102 về việc cử ông Nguyễn Xuân Thiên giữ chức Giám đốc Nha khoáng chất và kỹ nghệ thay ông Hồ Đắc Liên đi vắng do Chủ tịch Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa ban hành Ban hành: 08/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 98 về việc cử ông Nguyễn Thiện Lâu giữ chức Giám đốc Nha thống kê Việt Nam Ban hành: 07/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 99 về việc nhân viên giữ chức vụ trong Bộ tài chính Ban hành: 07/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 97 về việc tăng gấp đôi các thứ thuế bưu chính, điện tín và điện thoại kể từ ngày 1 tháng 12 năm 1945 do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 05/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh sô 96 về việc lập những "Uỷ ban điều giải" Ban hành: 05/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 92 về việc bổ khuyết Điều thứ 2 sắc lệnh số 26 ngày 25 tháng 2 năm 1946 về việc truy tố việc phá hoại công sản Ban hành: 04/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 93 về việc cử ông Chu Bá Phượng làm phái viên và ông Vũ Trọng Khánh làm cố vấn trong phái đoàn Việt nam sang paris Ban hành: 04/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 94 về việc cử ông Nguyễn Tường Long làm cố vấn Bộ quốc dân kinh tế Ban hành: 04/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 95 về việc cử ông Khuất Duy Tiến, Phan Mỹ và Kiều Công Cung vào Uỷ ban nghiên cứu đình chiến Ban hành: 04/06/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 91 về việc cho phép ông Đỗ Long Giang khai khẩn mỏ than đá giáp khẩu Ban hành: 30/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 87 về việc cử ông Đào Thiện Thi giữ chức Tổng thanh tra các nha thuộc Bộ canh nông Ban hành: 30/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 85 về việc cử ông Đặng Việt Châu giữ chức Chánh văn phòng Bộ nội vụ Ban hành: 30/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 88 về việc để hạn chế việc giết thịt các súc vật Ban hành: 30/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 86 về việc cử ông Phạm Văn Đồng làm Đoàn trưởng Phái đoàn Việt Nam sang Ba Lê do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 30/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 89 về việc dành quyền tìm mỏ cho Chính phủ Việt nam trong một khu vực nhất định Ban hành: 30/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 90 về việc lập khu mỏ của Chính phủ trong những khu Đông Triều, Thái Nguyên do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 30/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 81 về việc cử những nhân viên sung vào Phái đoàn Việt Nam sang Ba Lê Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 78 về việc ấn định thuế biểu thuế điền thổ ở Trung Bộ do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 82 về việc cử những nhân viên đại lý trong khi Chủ tịch Chính phủ, Bộ trưởng và Thứ trưởng Bộ quốc phòng và Thứ trưởng Bộ nội vụ đi vắng do Chủ tịch Chính phủ Việt nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 80 về việc ông Trương Văn Ninh giữ chức Chánh Văn phòng Bộ canh nông được phép từ chức Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 64 về việc thiết lập một Ban thanh tra đặc biệt Ban hành: 23/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 83 về việc cử ông Nguyễn Hữu Trí giữ chức Phó đổng lý sự vụ Bộ nội vụ Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 61 về việc sáp nhập sở vô tuyến điện vào bộ Quốc phòng Ban hành: 21/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 84 về việc triệt bỏ xe kéo kể từ ngày mồng 1 tháng giêng năm 1948 do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hòa ban hành Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 62 về việc bãi bỏ sở "office colonia des mutiles, combattans, victimes de la guerre pupilles de la nation" Ban hành: 20/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 77 về việc quy định việc thiết quân luật Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 59 về việc ấn định thể lệ về việc thị thực các giấy tờ Ban hành: 15/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 75 về việc tổ chức Bộ tài chính Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 57 về việc cấm không được sản xuất, tàng trữ tiêu thụ rượu ta chế tạo bằng ngũ cốc Ban hành: 10/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 60 về việc tạm thời các luật lệ hiện hành ở Bắc, Trung, Nam bộ , để sửa đổi Điều 11 Sắc lệnh ngày 10-10-45 giữ tạm thời các luật lệ hiện hành ở Bắc, Trung, Nam bộ cho đến khi ban hành những bộ luật pháp duy nhất cho toàn quốc Ban hành: 10/11/1945 | Cập nhật: 26/12/2008
Sắc lệnh số 79 về việc giảm 15 phần trăm thuế biểu thuế điền thổ cho nhân dân các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên trong niên khoá 1946 do Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ban hành Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 58 về việc ấn định thể lệ về nghỉ gia hạn không lương của công chức các ngạchsắc lệnh số 58 Ban hành: 10/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 76 về việc tổ chức chính quyền nhân dân ở các thị xã và thành phố , để sửa đổi Điều thứ 2 Sắc lệnh số 77 ngày 21 tháng 12 năm 1945 tổ chức chính quyền nhân dân ở các thị xã và thành phố Ban hành: 29/05/1946 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 56 về việc bãi bỏ Hội đồng giấy Ban hành: 07/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 55 về việc ấn định về thể lệ về Hội đồng kỷ luật Ban hành: 03/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 54 về việc ấn định những điều kiện cho công chức về hưu Ban hành: 01/11/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 53 về việc quy định quốc tịch Việt nam Ban hành: 20/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 52 về việc xá tội các phạm nhân Ban hành: 20/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 51 năm 1945 về việc ấn định thể lệ cuộc tổng tuyển cử Ban hành: 17/10/1945 | Cập nhật: 10/12/2009
Sắc lệnh số 49 về việc bắt buộc các công văn, đơn từ, báo chí, chúc từ, vân vân phải tiêu đề "Việt nam dân chủ cộng hòa năm thứ nhất" Ban hành: 12/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 47 về việc giữ tạm thời các luật lệ hiện hành ở Bắc, Trung, Nam bộ cho đến khi ban hành những bộ luật pháp duy nhất cho toàn quốc Ban hành: 10/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 45 về việc thiết lập một ban đại học văn khoa tại Hà nội Ban hành: 10/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 43 về việc thiết lập một quỹ tự trị cho trường đại học Việt nam Ban hành: 10/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 46 về việc quy định tổ chức các đoàn thể luật sư Ban hành: 10/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 44 về việc thiết lập một hội đồng cố vấn học chính Ban hành: 10/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh sô 48 về việc cho phép các công ty và các hãng ngoại quốc được phép tiếp tục công việc doanh nghiệp Ban hành: 09/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 50 về việc cấm xuất cảng thóc, gạo, ngô, đỗ hoặc các chế phẩm thuộc về ngũ cốc Ban hành: 09/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 41 về việc bãi bỏ các sở trước thuộc phủ toàn quyền Đông dương và sáp nhập các sở đó vào các bộ của Chính phủ lâm thời Việt nam Ban hành: 03/10/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 40 về việc đặt một toà án quân sự ở Nha trang Ban hành: 29/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 38 về việc bãi bỏ các hạng môn bài chính tang dưới 50đ và miễn số bách phân phụ thu cho các hạng môn bài từ 50đ trở nên Ban hành: 27/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh 39 năm 1945 về việc một uỷ ban để thảo thể lệ cuộc tổng tuyển cử sắc lệnh Ban hành: 26/09/1945 | Cập nhật: 10/12/2009
Sắc lệnh số 36 về việc bãi bỏ các nghiệp đoàn trong toàn cõi Việt nam Ban hành: 22/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 35 về việc sức cho nhân dân phải tôn trọng đền, chùa, làng tẩm nhà thờ tất cả các nơi có tính cách tôn giáo Ban hành: 20/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 34 năm 1945 về việc lập một Uỷ ban dự thảo và đệ trình Quốc hội một bản Hiến pháp cho Việt nam dân chủ cộng hoà Ban hành: 20/09/1945 | Cập nhật: 10/12/2009
Sắc lệnh số 31 về việc buộc phải khai trình những cuộc biểu tình trước 24 giờ với các Uỷ ban nhân dân sở tại Ban hành: 13/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 32 về việc bãi bỏ 2 ngạch quan hành chính và quan tư pháp Ban hành: 13/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 33 về việc cử bác sĩ Hoàng Tích Trí giữ chức thứ trưởng Bộ y tế Ban hành: 13/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 30 về việc giải tán "Việt nam Hưng quốc thanh niên hội" và "Việt nam thanh niên ái quốc hội" Ban hành: 12/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh sô 26 về việc tạm giữ những luật lệ hiện hành của sở Tổng thanh muối và thuốc phiện và các sở Thương chính Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 27 về việc đặt "Sở Thuế quan và Thuế Gián thu" Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 06/05/2009
Sắc lệnh số 28 về việc lập ra một sở "thuế quan và thuế gián thu" Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 29 về định rằng nha trước bạ Việt nam , để bãi bỏ 2 đạo Nghị định ngày 15 và 22-12-1941 và định rằng nha trước bạ Việt nam không phải thi hành quyền sai áp hành chính các tài sản của tư nhân thuộc quốc tịch các nước Hoa kỳ, Anh, Hà lan Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 23 về việc cử ông Vĩnh Thuỵ làm cố vấn chính phủ lâm thời Dân chủ cộng hoà Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 25 về việc ấn định thể lệ cho phép bộ Tài chính lấy tiền ở kho bạc ra ngay mỗi khi cần cấp Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 22 về bãi đoạn a, điều thứ 2 trong Sắc lệnh ngày 1-9-1945 thiết quân luật tại Hà nội Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 15/09/2009
Sắc lệnh số 24 về việc trợ cấp cho quỹ Bắc bộ một số tiền là 1 triệu đồng Ban hành: 10/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 18 về việc bãi bỏ ngạch học quan Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 17 về việc đặt ra một bình dân học vụ Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 19 về việc lập cho nông dân và thợ thuyền những lớp học bình dân buổi tối Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 13 về việc sáp nhập vào Bộ quốc gia giáo dục Trường Viễn đông bác cổ các nhà bảo tàng các thư viện công và các học viện Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 15 về việc cử ông Đỗ Đức Dục sung chức Đổng lý Văn phòng bộ Quốc gia giáo dục Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 20 về việc định rằng việc học chữ quốc ngữ từ nay bắt buộc và không mất tiền Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 16 về việc đặt ra ngạch "thanh tra học vụ" Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 21 về việc cử ông Ngô Đình Nhu làm giám đốc nha lưu trữ công văn và thư viện toàn quốc Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 14 về việc mở cuộc tổng tuyển cử để bầu Quốc dân Đại hội Ban hành: 08/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 10 về việc để ông Vũ Văn Huyên, Chánh án toà án Hải Phòng ra ngoài ngạch và để tuỳ quyền ông Bộ trưởng Bộ kinh tế bổ dụng Ban hành: 07/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 12 về việc uỷ cho nhà giám đốc khoáng chất và kỹ nghệ tổ chức công việc sản xuất binh khí và đạn dược Ban hành: 07/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh 11 năm 1945 về việc bãi bỏ thuế thân và định dần chế độ thuế khoá hiện hành sẽ thay đổi dần Ban hành: 07/09/1945 | Cập nhật: 10/12/2009
Sắc lệnh số 09 về việc cho phép Chính phủ trưng thu những hiện vật Ban hành: 06/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 08 về việc giải tán "Đại Việt quốc gia xã hội Đảng" và "Đại Việt Quốc dân Đảng" Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 7 về việc để sự buôn bán và chuyên trở thóc gạo được tự do trong toàn hạt Bắc bộ Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012
Sắc lệnh số 06 về việc cấm nhân dân không được đăng lính bán thực phẩm, làm tay sai cho quân đội Pháp Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 05 về việc ấn định Quốc kỳ Việt nam Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008
Sắc lệnh số 3 về việc Thiết quân luật tại Hà Nội do Chủ tịch nứoc ban hành Ban hành: 01/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012