Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2018
Số hiệu: | 24/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2017/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 5963/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2018 là 810.810 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: |
396.110 triệu đồng, |
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: |
370.000 triệu đồng, |
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: |
35.000 triệu đồng, |
d) Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP: |
9.700 triệu đồng. |
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018:
a) Bố trí đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và khoa học - công nghệ theo quy định của Quốc hội;
b) Bố trí đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực giáo dục - đào tạo, khoa học công nghệ), bao gồm: Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; đối ứng các dự án ODA và ưu đãi đầu tư.
c) Phần còn lại phân chia cấp tỉnh, cấp huyện theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 - 2020 (Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh), trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý (60%): Xử lý một phần nợ đọng xây dựng cơ bản; vốn quyết toán các dự án hoàn thành; bố trí vốn chuẩn bị đầu tư; vốn đối ứng các dự án ODA, dự án nhóm Ô; hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện và bố trí cho một số công trình do các sở, ban, ngành quản lý. Thực hiện theo nguyên tắc ưu tiên bố trí vốn để hoàn thành toàn bộ các dự án của kế hoạch 2017 chuyển sang để đảm bảo tiến độ thực hiện dự án. Phần còn lại bố trí khởi công mới một số dự án đảm bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công.
- Cấp huyện quản lý (40%): Hội đồng nhân dân cấp huyện phân bổ phù hợp với quy định hiện hành về đầu tư công.
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Thực hiện nghiêm túc các quy định của Quốc hội, Chính phủ, nghị quyết của Tỉnh ủy về xây dựng và điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.
b) Thực hiện có hiệu quả công tác giải phóng mặt bằng, ưu tiên giải phóng mặt bằng để thi công các dự án, công trình trọng điểm; nâng cao năng lực thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở, quyết toán công trình, cấp phát vốn đầu tư; đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải ngân vốn xây dựng cơ bản, nghiêm cấm thực hiện khối lượng vượt mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng XDCB; duy trì thường xuyên giao ban xây dựng cơ bản để giải quyết kịp thời vướng mắc nảy sinh trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
c) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư; củng cố, kiện toàn và nâng cao năng lực của các chủ đầu tư, các ban quản lý dự án; đề cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
d) Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư; tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư theo đúng quy định.
đ) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30/9/2018 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch được giao; các dự án đến hết ngày 30/11/2018 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch được giao; đến thời điểm 30/8/2018 các chủ đầu tư chưa lập thủ tục tại Kho bạc nhà nước thì cắt chuyển vốn cho công trình khác.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong trường hợp có sự thay đổi về khoản vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại theo Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định, báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
Trung ương giao kế hoạch 2018 |
Địa phương giao kế hoạch 2018 |
So sánh địa phương giao/TW giao (%) |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
810.810 |
810.810 |
100 |
|
A |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
396.110 |
396.110 |
100 |
|
I |
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định |
|
90.000 |
|
Chi tiết tại biểu số 2 |
|
- Cấp tỉnh |
|
50.286 |
|
|
|
- Cấp huyện |
|
39.714 |
|
|
II |
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) |
|
71.116 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo |
|
500 |
|
|
2 |
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
|
68.616 |
|
Chi tiết tại biểu số 3 |
3 |
Ưu đãi đầu tư |
|
2.000 |
|
|
III |
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
|
234.994 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý (60%) |
|
140.996 |
|
Chi tiết tại biểu số 4 |
|
- Cấp huyện quản lý (40%) |
|
93.998 |
|
Chi tiết tại biểu số 5 |
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
370.000 |
370.000 |
100 |
|
I |
Cấp tỉnh quản lý |
|
175.000 |
|
Chi tiết tại biểu số 6 |
1 |
Thu tại Thành phố Đông Hà |
|
140.000 |
|
|
2 |
Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo |
|
15.000 |
|
|
3 |
Thu tại các khu đất giao cho doanh nghiệp |
|
20.000 |
|
|
II |
Cấp huyện quản lý |
|
195.000 |
|
Chi tiết tại biểu số 6 |
C |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
35.000 |
35.000 |
100 |
Chi tiết tại biểu số 7 |
D |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.700 |
9.700 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Trong đó |
Ghi Chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Trả nợ XDCB |
||||||||
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
|
|
|
|
487.627 |
380.316 |
116.495 |
99.290 |
90.000 |
670 |
|
A |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
447.512 |
340.201 |
107.695 |
90.490 |
79.920 |
670 |
|
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
212.391 |
162.235 |
47.471 |
44.145 |
40.206 |
0 |
|
1 |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
20.625 |
14.465 |
6.472 |
3.976 |
2.742 |
0 |
|
- |
Cải tạo nhà nội trú Trường chính trị Lê Duẩn |
Đông Hà |
Cải tạo |
16-17 |
193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016 |
3.272 |
3.272 |
2.226 |
2.226 |
1.000 |
|
|
- |
Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
Đông Hà |
Cải tạo, sửa chữa, |
2017 |
1667/QĐ-UBND 18/7/2016 |
2.800 |
2.800 |
1.400 |
1.000 |
1.000 |
|
+ nguồn XSKT |
- |
Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng hóa |
Hướng Hóa |
1700,1m2 |
2014- 2015 |
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013 |
12.765 |
6.605 |
2.096 |
|
482 |
|
|
- |
Xây dựng hàng rào, sân bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường PTDTNT Đakrông |
Đakrông |
|
|
270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014 |
1.788 |
1.788 |
750 |
750 |
260 |
|
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
118.267 |
114.781 |
36.285 |
35.385 |
29.400 |
0 |
|
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Gio Lỉnh |
15 phòng học, Nhà học thực hành, nhà đa năng, nhà hiệu bộ, Nhà nội trú GV |
16-18 |
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
12.400 |
12.400 |
8.00 |
|
+ nguồn XSKT |
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
544m2 |
14-16 |
2318/QĐ-UBND 28/10/2014 |
9.486 |
6.000 |
3.748 |
3.748 |
1.600 |
|
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Đông Hà |
1.849,8m2 |
16-18 |
642/QĐ-UBND 31/3/2016 |
16.000 |
16.000 |
6.137 |
6.137 |
4.000 |
|
+ nguồn XSKT |
- |
Trường THPT Đông Hà (Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành) |
Đông Hà |
3.108m2 |
2017- 2019 |
2757/QĐ-UBND 30/10/2016 |
19.971 |
19.971 |
5.400 |
5.400 |
6.000 |
|
+ nguồn XSKT |
- |
Nhà đa năng, hàng rào Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng |
Hải Lăng |
780m2 |
2017- 2019 |
2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.800 |
5.800 |
1.800 |
1.800 |
2.500 |
|
|
- |
Nhà học thực hành, nhà đa năng Trường THPT Lao Bảo |
Hướng Hóa |
1.080m2 |
2017- 2019 |
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.580 |
8.580 |
1.500 |
1.500 |
3.000 |
|
|
- |
Phòng học tầng 3 Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị |
TX Q.Trị |
Cải tạo |
2017 |
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
2.300 |
2.300 |
1.000 |
1.000 |
800 |
|
|
- |
Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ, mở rộng khuôn viên, Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ |
Cam Lộ |
805m2 |
2017- 2019 |
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.330 |
8.330 |
2.900 |
2.000 |
2.600 |
|
+ nguồn XSKT |
- |
Hoàn thiện khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị ( Xây dựng cổng, hàng rào; cải tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa) |
TXQT |
|
|
756/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
2.300 |
2.300 |
1.400 |
1.400 |
900 |
|
Trả nợ |
3 |
Đối ứng các dự án ODA, Khác |
|
|
|
|
51.499 |
10.989 |
4.714 |
4.784 |
4.764 |
0 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông |
Hướng Hóa |
1.744 m2 |
14-15 |
1140/QĐ-UBND 11/6/2014 |
11.278 |
2.486 |
700 |
700 |
883 |
|
|
- |
Nhà học 3 tầng Trường THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương trình phát triển giáo dục THPT |
Vĩnh Linh |
1.633,3m 2 |
14-15 |
2437/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
11.379 |
2.670 |
500 |
500 |
1.570 |
|
|
- |
Trường THCS Hội Yên |
Hải Lăng |
578m2 |
16-17 |
540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
4.574 |
1.164 |
800 |
800 |
360 |
|
|
- |
Trường THCS Triệu Trung |
Triệu Phong |
6 phòng học, 395m2 |
16-17 |
495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
4.063 |
991 |
800 |
800 |
190 |
|
|
- |
Trường THCS Gio Mai |
Gio Linh |
575m2 |
16-17 |
541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
3.735 |
878 |
600 |
600 |
275 |
|
|
- |
Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường Mầm non Vĩnh Thái |
Vĩnh Linh |
790m2 |
16-17 |
1433/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 |
5.066 |
1.000 |
500 |
500 |
500 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị |
TXQT |
|
16-17 |
1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND |
6.904 |
900 |
400 |
400 |
500 |
|
|
- |
Trường mầm non Hoa Sen xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
6 phòng học |
17-18 |
3648a/QĐ- UBND ngày 17/10/2016 |
4.500 |
900 |
414 |
484 |
486 |
|
|
4 |
Các công trình khởi công mới |
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
3.300 |
0 |
|
- |
Nhà học lý thuyết Trường THPT Đakrông |
Đakrông |
|
17-19 |
2880/QĐ-UBND 25/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
1.100 |
|
|
- |
Trường Mầm non Sao Mai, Đông Hà |
Đông Hà |
|
17-19 |
2857/QĐ-UBND 23/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
1.100 |
|
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
|
17-19 |
2646/QĐ-UBND 29/9/2017 |
4.000 |
4.000 |
|
|
1.100 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
235.122 |
177.966 |
60.224 |
46.345 |
39.714 |
670 |
|
1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
25.010 |
18.000 |
8.844 |
6.467 |
3.200 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Tiểu học số 1 Thị trấn Lao Bảo |
TT.Lao Bảo |
10 phòng |
16-18 |
629/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
5.850 |
4.000 |
3.777 |
2.400 |
800 |
|
|
- |
Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo |
TT. Lao Bảo |
10 phòng |
16-18 |
643/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
6.600 |
4.000 |
3.467 |
2.467 |
800 |
|
|
- |
Trường THCS bán trú Hướng Phùng |
Hướng Phùng |
16 phòng bán trú, |
17-19 |
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.560 |
6.000 |
800 |
800 |
800 |
|
+ XSKT |
- |
Trường THCS bán trú Hướng Lập |
Hướng Lập |
10 phòng bán trú, 512m2 |
17-19 |
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng 3 |
5.000 |
4.000 |
800 |
800 |
800 |
|
+ XSKT |
2 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
27.060 |
23.360 |
7.754 |
6.352 |
4.638 |
670 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường PTDT bán trú THCS Ba Nang |
Thôn Tà Rẹc |
06 phòng |
|
557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
4.306 |
4.306 |
2.66 |
2.166 |
670 |
670 |
Hoàn thành |
- |
Trường Tiểu học A Bung (thôn Cu Tài 2) |
Thôn Cu Tài |
08 phòng |
|
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 |
4.254 |
4.254 |
2.186 |
2.186 |
768 |
|
Hoàn thành |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học |
Triệu Nguyên |
4 phòng học, 411m2 |
17-19 |
2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.500 |
2.800 |
500 |
500 |
800 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học |
Hướng Hiệp |
4 phòng học, 445m2 |
17-19 |
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.000 |
2.400 |
900 |
600 |
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học |
TT Krông Klang |
8 phòng học, 681m2 |
17-19 |
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
5.000 |
4.000 |
1.400 |
800 |
800 |
|
|
- |
Trường PTDT bán trú Tà Long |
Tà Long |
834m2 |
18-20 |
2749a/QĐ- UBND 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
100 |
100 |
800 |
|
+ Vốn NS huyện |
3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
25.574 |
20.500 |
6.661 |
5.400 |
5.356 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
|
03 phòng |
2013- 2015 |
1878/QĐ-UBND 06/9/2013 |
2.610 |
2.610 |
1.300 |
1.300 |
681 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
Cam An |
6 phòng học |
16-18 |
456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.545 |
3.500 |
1.800 |
1.400 |
800 |
|
|
- |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Cam Tuyền |
6 phòng học |
16-18 |
471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.834 |
3.800 |
2.000 |
1.600 |
900 |
|
|
- |
Trường THCS Tôn Thất Thuyết |
Cam Nghĩa |
Nhà hiệu bộ |
16-18 |
470/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
2.195 |
2.000 |
1.661 |
1.200 |
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
Cam Thủy |
787m2 |
17-19 |
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
400 |
400 |
750 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
Cam Hiếu |
804m2 |
17-19 |
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
400 |
400 |
750 |
|
|
- |
Trường THCS Lê Thế Hiếu |
Cam Chính |
744m2 |
17-19 |
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.000 |
3.200 |
400 |
400 |
675 |
|
|
4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
30.955 |
22.200 |
6.417 |
5.708 |
5.150 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà học bộ môn Trường THCS Hải Phú |
Hải Lăng |
715,2m2 |
15-17 |
2439/QĐ-UBND 31/10/2014 |
4.934 |
4.934 |
3.800 |
2.300 |
1.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng |
TT.Hải Lăng |
5 phòng |
16-18 |
646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.753 |
3.000 |
1.900 |
1.800 |
700 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Hải Phú |
Hải Phú |
7 phòng |
16-18 |
645/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
4.628 |
3.000 |
2.158 |
1.858 |
700 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Hải Chánh số 2 |
Hải Chánh |
8 phòng |
16-18 |
647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
5.157 |
3.000 |
959 |
650 |
800 |
|
|
- |
Trường THCS Hải Xuân |
Hải Xuân |
8 phòng học, 974m2 |
17-19 |
2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.600 |
5.200 |
600 |
600 |
650 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hải Chánh |
Hải Chánh |
695m2 |
17-19 |
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.942 |
4.000 |
400 |
400 |
650 |
|
|
- |
Trường THCS Hội Yên |
Hải Quế |
6 phòng học |
17-19 |
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.875 |
4.000 |
400 |
400 |
650 |
|
|
5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
18.443 |
15.200 |
4.761 |
3.761 |
4.300 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
TT.Ái Tử |
676,5m2 |
16-18 |
201a/QĐ-UBND 31/3/2016 |
3.300 |
3.000 |
2.937 |
1.800 |
900 |
|
|
- |
Trường Tiểu học xã Triệu Giang |
Triệu Giang |
8 phòng học, 680m2 |
16-18 |
197a/QĐ-UBND 30/3/2017 |
4.443 |
4.000 |
3.261 |
2.261 |
1.000 |
|
|
- |
Trường THCS Triệu Sơn |
Triệu Sơn |
764m2 |
17-19 |
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu |
5.000 |
4.000 |
500 |
500 |
800 |
|
|
- |
Trường Mầm non Triệu Hòa |
Triệu Hòa |
654m2 |
17-19 |
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu |
5.000 |
4.000 |
500 |
500 |
800 |
|
+ XSKT |
- |
Trường Mầm non Triệu Trạch |
Triệu Trạch |
759,4m2 |
17-19 |
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu |
4.000 |
3.200 |
500 |
500 |
800 |
|
|
6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
29.556 |
24.556 |
6.567 |
4.716 |
4.198 |
0 |
|
* |
Các dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS Gio Thành |
Gio Linh |
|
|
7390/QĐ-UBND 20/12/2016 |
2.656 |
2.656 |
|
|
198 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
Gio Linh |
1.10,7m2 |
16-18 |
1462/QĐ-UBND 28/6/2016 |
8.900 |
7.500 |
4.767 |
2.916 |
1.600 |
|
|
- |
Trường THCS Thị trấn Gio Linh |
TT Gio Linh |
12 phòng học, |
17-19 |
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
600 |
600 |
800 |
|
+ XSKT |
- |
Trường mầm non Hoa Mai |
TT Gio Linh |
6 phòng học, 832m2 |
17-19 |
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.000 |
4.800 |
600 |
600 |
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Linh Hải |
Linh Hải |
731m2 |
17-19 |
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh |
5.000 |
4.000 |
600 |
600 |
800 |
|
|
7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
33.645 |
23.500 |
7.325 |
6.346 |
4.950 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú |
Vĩnh Tú |
6 phòng học |
2016- 2018 |
1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
6.351 |
3.500 |
1.200 |
1.600 |
900 |
|
|
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp |
Vĩnh Chấp |
6 phòng học |
2016- 2018 |
1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.573 |
3.500 |
2.346 |
1.746 |
800 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Cửa Tùng |
TT Cửa Tùng |
10 phòng |
2016- 2018 |
1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.521 |
3.500 |
2.479 |
1.700 |
850 |
|
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi (xây dựng trường trọng điểm chất lượng cao) |
TT Hồ Xá |
10 phòng học, |
17-19 |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
500 |
500 |
800 |
|
|
- |
Trường THCS Trần Công Ái |
Vĩnh Tú |
6 phòng học, 614m2 |
17-19 |
3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.700 |
3.000 |
500 |
500 |
800 |
|
|
- |
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tân Mỹ) |
Vĩnh Lâm |
6 phòng học, 760m2 |
17-19 |
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
5.000 |
4.000 |
300 |
300 |
800 |
|
|
8 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
19.229 |
14.650 |
5.217 |
5.217 |
3.700 |
0 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng |
TXQT |
971m2, 6 phòng học |
16-18 |
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
6.660 |
5.000 |
2.217 |
2.217 |
1.200 |
|
|
- |
Trường Mầm non Thành Cổ (Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ) |
TXQT |
542,3m2 |
17-19 |
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND |
3.433 |
2.400 |
900 |
900 |
600 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng (Nhà đa năng kết hợp Khu hiệu bộ) |
An Đôn |
360m2 |
17-19 |
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND |
2.433 |
1.700 |
700 |
700 |
450 |
|
|
- |
Trường THCS Lương Thế Vinh (Nhà học chức năng; Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ) |
TXQT |
300,8m2 |
17-19 |
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND |
2.195 |
1.550 |
700 |
700 |
450 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Hải Lệ |
8 phòng học, 731,6m2 |
17-19 |
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND |
4.508 |
4.000 |
700 |
700 |
1.000 |
|
|
9 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
25.650 |
16.000 |
6.678 |
2.378 |
4.222 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
Đông Hà |
15 phòng học, |
17-19 |
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
14.500 |
8.000 |
4.000 |
400 |
2.200 |
|
|
- |
Trưởng Tiểu học Phan Bội Châu |
Đông Hà |
10 phòng học, |
17-19 |
2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.000 |
5.600 |
2.100 |
1.40C |
1.400 |
|
|
- |
Trường Tiểu học Hàm Nghi |
Đông Hà |
|
2017 |
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.150 |
900 |
578 |
578 |
322 |
|
|
- |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Đông Hà |
|
|
|
2.000 |
1.500 |
|
|
300 |
|
CBĐT |
B |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
40.115 |
40.115 |
8.800 |
8.800 |
10.080 |
|
|
I |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
40.115 |
40.115 |
8.800 |
8.800 |
10.080 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thiết bị Trung tâm phát triển |
Toàn tỉnh |
|
|
1102/QĐ-UBND 23/5/2016 |
16.899 |
16.899 |
5.500 |
5.500 |
6.700 |
|
|
- |
Trạm ứng dụng khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
150 ha |
17-19 |
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.129 |
19.129 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở Trung tâm Đo Lường Chất lượng sản phẩm |
Đông Hà |
Cải tạo |
17-18 |
187/QĐ-SKH-TĐ ngày 26/10/2016 |
1.187 |
1.187 |
800 |
800 |
380 |
|
|
- |
Sửa chữa Trạm ứng dụng nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nấm thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ |
Cam Lộ |
Cải tạo |
17-18 |
188/QĐ-SKH-TĐ ngày 26/10/2016 |
2.900 |
2.900 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
NSĐP bố trí đến hết năm 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số |
T.đó: |
|||||||
NSĐP |
|||||||||
1 |
2 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
6.378.736 |
780.888 |
15.243 |
68.616 |
|
1 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
TP |
2013- 2018 |
540/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
|
|
- |
10.000 |
|
2 |
Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) |
Đông Hà, Hướng Hóa |
2013- 2018 |
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
31.993 |
1.442 |
- |
1.442 |
|
3 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
Đông Hà |
2013- 2018 |
2261/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
2.071.935 |
24.419 |
- |
24.419 |
|
4 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
2016- 2018 |
1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
319.151 |
8.198 |
6.198 |
2.000 |
|
5 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Quảng Trị |
TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH |
2017- 2022 |
2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2017 |
996.810 |
391.810 |
- |
5.000 |
|
6 |
Chương trình hạnh phúc |
Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Hướng Hóa, Đakrông, Triệu Phong, Hải Lăng |
2014- 2018 |
10994/VPCP-QHQT ngày 30/12/2013. 9921/BKHĐT-KTĐN ngày 31/12/2014; 1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 |
246.179 |
4.219 |
2.110 |
2.110 |
|
7 |
Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị |
toàn tỉnh |
2013- 2017 |
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
73.707 |
1.601 |
567 |
1.034 |
|
8 |
Dự án quản lý thiên tai (WB5) |
VL, TP, QT |
2012- 2017 |
1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012 |
192.229 |
19.207 |
1.934 |
4.000 |
bố trí hoàn ứng 2.500 triệu đồng |
9 |
Dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Quảng Trị (WB7) |
VL, GL, CL, ĐH |
2014- 2020 |
2409/QĐ-BNN-HTQT ngày 18/10/2013; 1155/QĐ-BNN-XD ngày 26/5/2014 |
573.278 |
23.814 |
|
5.000 |
bố trí hoàn ứng 4.500 triệu đồng |
10 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) |
HH, GL, HL, TP |
2012- 2021 |
319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
288.069 |
41.620 |
434 |
2.000 |
bố trí hoàn ứng 1.500 triệu đồng |
11 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện, tỉnh Quảng Trị |
ĐH, VL, QT |
2015- 2018 |
1451a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 1452a/QĐ- UBND ngày 10/7/2016; 1450a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016; 2320/QĐ- UBND ngày 25/8/2017; 2321/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2322/QĐ- UBND ngày 25/8/2017; |
65.442 |
4.700 |
1.400 |
1.000 |
bố trí hoàn tạm ứng |
12 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL |
2016- 2021 |
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 |
534.769 |
205.263 |
1.500 |
2.000 |
|
13 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập 13 tỉnh Quảng Trị (WB8) |
VL, GL, HL, CL, HH, ĐH |
2016- 2022 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
226.800 |
11.920 |
|
2.000 |
|
14 |
Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng-Giai đoạn II |
Toàn tỉnh |
2011-2019 |
2144/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2010 |
201.535 |
8.915 |
|
500 |
bố trí hoàn tạm ứng |
15 |
Dự án Đường nối cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A |
TP, ĐH |
2013- 2015 |
1636/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
49.739 |
11.100 |
1.100 |
3.000 |
|
16 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư, vay vốn ADB |
ĐH |
2018- 2020 |
561/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 |
507.100 |
22.660 |
|
3.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Trả nợ XDCB |
||||||||
1 |
2 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.246.707 |
778.385 |
666.880 |
151.460 |
140.996 |
22.790 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
II |
QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.681 |
|
|
III |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
2.124.104 |
389.943 |
333.940 |
76.230 |
129.315 |
22.790 |
|
1 |
Nông lâm nghiệp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kè chống xói lở hai bờ Sông Hiếu thành phố Đông Hà (GĐ 2) |
Đông Hà |
9267m |
2007 -2010 |
2617/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
167.670 |
|
1.090 |
1.090 |
1.001 |
1.001 |
|
- |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Thạch Hãn |
Quảng Trị |
|
14-17 |
số 2012 và 1147, ngày 22/8/01 và 16/6/09 |
29.629 |
29.629 |
1.020 |
1.020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm dạy nghề Hội Nông dân |
Gio Linh |
|
15-18 |
1489/QĐ-HND 3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013 |
29.000 |
2.000 |
16.000 |
|
2.000 |
|
|
- |
Trung tâm quan trắc môi trường |
Đông Hà |
754 m2 |
15-16 |
2512/QĐ-UBND 11/12/2013 |
11.967 |
6.417 |
5.617 |
4.092 |
2.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh |
Hải Lăng |
|
18-20 |
1987/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
4.700 |
3.600 |
1.100 |
|
1.200 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm khuyến nông - khuyến lâm tỉnh |
Đông Hà |
|
18-20 |
2911/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
|
|
1.000 |
|
|
2 |
Công nghiệp - cấp điện - cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
CSHT cụm Công nghiệp Hải Lệ |
Quảng Trị |
48,98 ha |
14-16 |
1974/QĐ-UBND 28/10/2013 |
14.983 |
9.983 |
9.500 |
4.500 |
3.000 |
|
|
- |
CSHT cụm Công nghiệp quốc lộ 9D |
Đông Hà |
33,4ha |
14-16 |
1846/QĐ-UBND 14/10/2013 |
50.856 |
10.000 |
6.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
- |
CSHT cụm Công nghiệp Cam Hiếu |
Cam Lộ |
70 ha |
14-16 |
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
14.993 |
9.993 |
8.500 |
4.050 |
3.000 |
|
|
- |
Kết cấu hạ tầng CCN Cửa Tùng |
Vĩnh Linh |
|
18-20 |
1867/QĐ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 |
6.668 |
2.968 |
2.000 |
|
1.500 |
|
|
- |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 |
Toàn tỉnh |
87 thôn |
15-20 |
2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
148.000 |
22.200 |
35.000 |
|
1.000 |
|
|
- |
Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
1.960m |
11-13 |
668/QĐ-UBND 14/4/2011; 1304/QĐ-UBND 23/7/2013 |
35.317 |
5.018 |
33.547 |
3.500 |
1.500 |
|
Trả nợ KLHT |
- |
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
4,6km |
14-16 |
1128/QĐ-UBND 25/6/2013 |
9.486 |
5.910 |
2.909 |
2.909 |
2.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kết cấu hạ tầng CCN Krông Klang |
Đakrông |
|
18-20 |
1601/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 |
19.668 |
5.000 |
|
|
2.000 |
|
|
3 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ Hải Dương, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
32 lô quầy |
16-18 |
2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
3.700 |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
Chợ Trung tâm xã Triệu Đông |
Triệu Phong |
39 lô quầy |
17-18 |
2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.660 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chợ Mai Xá, xã Gio Mai |
Gio Linh |
|
18-19 |
79/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
4.500 |
2.000 |
500 |
|
1.000 |
|
Lồng ghép NTM |
- |
Chợ Bến Đá, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
18-19 |
1001/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
3.300 |
2.000 |
500 |
|
1.000 |
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
5,946 km |
11-14 |
1225/QĐ-UBND 27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012 |
59.289 |
5.929 |
2.400 |
2.400 |
789 |
789 |
|
- |
Cầu An Mô |
Triệu Phong |
|
13-15 |
1516/QĐ-UBND 27/8/2012 911/QĐ-UBND 14/5/2015 |
128.650 |
18.650 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
- |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ |
Triệu Phong |
|
13-15 |
247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014 |
350.000 |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến đập Trấm |
Quảng Trị |
|
13-15 |
951a/QĐ-UBND 3/6/2010 2115/QĐ-UBND 10/11/2010 550/QĐ-UBND 5/4/2013 |
327.960 |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
2.754m |
14-16 |
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
17.800 |
12.000 |
9.500 |
9.500 |
2.500 |
|
|
- |
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
7.389m |
17-20 |
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
110.486 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 |
- |
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền thị trấn Hải Lăng |
Hải Lăng |
650m |
17-20 |
2370/QĐ-UBND 29/10/2014 |
14.995 |
6.000 |
12.000 |
|
4.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
383m |
14-16 |
1996/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
14.825 |
7.000 |
8.825 |
1.050 |
2.500 |
|
Đối ứng QĐ 60 |
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
345m |
15-17 |
191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
14.996 |
14.996 |
9.397 |
9.397 |
3.000 |
|
|
- |
Đường Lê Thế Tiết - Hàn Thuyên |
Đông Hà |
1549 m |
17-19 |
2351/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.979 |
7.000 |
1.000 |
1.000 |
3.000 |
|
|
- |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị |
Quảng Trị |
26 tuyến đường |
18-20 |
440/NQ-HĐND 27-10-2016 1915/QĐ-UBND 12/7/2017 |
119.856 |
30.000 |
9.100 |
|
5.000 |
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Quảng Trị lên đô thị loại III vào năm 2020 |
- |
Khu tái định cư đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án cơ sở hạ tầng cụm cửa khẩu mở rộng |
Hướng Hóa |
70 hộ |
18-19 |
1551/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 và 501/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
63.227 |
1.200 |
52.400 |
|
1.200 |
|
Hoàn trả tạm ứng NSĐP tại Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
- |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
18-20 |
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
18.427 |
11.060 |
1.000 |
|
2.000 |
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 |
- |
Đường giao thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
1358 m |
18-20 |
1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
3.704 |
3.000 |
250 |
|
2.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường nối trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến Quốc lộ 1 |
Vĩnh Linh |
12 km |
2018- 2019 |
2259/QĐ-UBND 18/8/2017 |
80.000 |
25.500 |
|
|
2.500 |
|
|
5 |
Thông tin - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm truyền hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
3.388 m2 |
15-17 |
2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
50.000 |
15.000 |
35.000 |
|
4.000 |
|
Đối ứng QĐ 60 |
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án công nghệ thông tin Tỉnh ủy |
Toàn tỉnh |
|
18-20 |
27-QĐ/TU 16/11/2015 |
6.000 |
6.000 |
|
|
3.000 |
|
|
- |
Nhà đặt Thiết bị Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin |
Đông Hà |
|
18-19 |
2782/QĐ-UBND 31/10/2016 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
Xây dựng chính quyền điện tử theo chủ trương của Chính phủ |
6 |
Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa Trung tâm Thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
1,733 m2 |
13-15 |
2691/QĐ-UBND 31/12/2010; 2625/QĐ-UBND 23/12/2013 |
39.627 |
18.000 |
19.221 |
|
10.000 |
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào năm 2020 |
- |
Trung tâm hoạt động văn hóa thể thao thanh thiếu niên Quảng Trị |
Gio Linh |
|
17-19 |
368a/QĐ/BCHTW ĐTN |
34.700 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
Sân vườn mở rộng Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh |
Đông Hà |
2052 m2 |
18-20 |
2850/QĐ-UBND 8/11/2016 |
5.907 |
5.907 |
1.500 |
|
4.000 |
|
Thanh toán KLHT |
- |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa trung tâm huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
2 tầng |
18-20 |
2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.000 |
574 |
|
2.000 |
|
|
7 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc tạp chí Cửa Việt |
Đông Hà |
|
17-18 |
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.000 |
1.000 |
600 |
600 |
400 |
|
|
- |
Sửa chữa làm việc trụ sở sở Tư pháp (40 Trần Hưng Đạo) |
Đông Hà |
|
17-18 |
2783/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.400 |
1.400 |
900 |
900 |
500 |
|
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc UBMTTQVN tỉnh |
Đông Hà |
581 m2 |
16-18 |
2402/QĐ-UBND 30/10/2014 1688/QĐ-UBND 19/7/2016 |
4.079 |
4.079 |
3.522 |
3.522 |
500 |
|
Trả nợ KLHT |
- |
Trụ sở xã Cam Thủy |
Cam Lộ |
|
16-18 |
892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
5.310 |
2.100 |
4.710 |
1.500 |
400 |
|
Trả nợ KLHT |
- |
Trụ sở xã Cam Tuyền |
Cam Lộ |
|
16-18 |
2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015 |
5.088 |
2.600 |
4.488 |
2.000 |
400 |
|
Trả nợ KLHT |
- |
Trụ sở làm việc nhà B, cơ quan huyện ủy Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
nhà làm việc 3 tầng |
16-19 |
2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
9.468 |
8.000 |
2.100 |
2.100 |
900 |
|
KH 2016 đã bổ sung 5 tỷ đồng từ nguồn TW hỗ trợ có địa chỉ tại Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 Ngân sách tỉnh đã hỗ trợ đến hết 2017 là 2,1 tỷ đồng |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn thể huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
nhà làm việc 3 tầng, Hội trường 300 chỗ |
17-19 |
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
18.000 |
8.000 |
2.100 |
2.100 |
3.000 |
|
|
- |
Trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
18-20 |
2930/QĐ-UBND 30/10/2017 |
14.000 |
8.000 |
100 |
|
2.000 |
|
Hỗ trợ huyện |
- |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Nang |
Đakrông |
|
17-19 |
2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.560 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
Hỗ trợ đạt xã ĐBKK |
- |
Nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố |
Toàn tỉnh |
|
17-20 |
497/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
4.450 |
2.250 |
1.500 |
|
2.225 |
|
Phân bổ cho các huyện theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của |
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo trụ sở văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
3 tầng |
2018 |
2006/QĐ-UBND 24/7/2017 |
903 |
903 |
|
|
850 |
|
|
- |
Đội quản lý thị trường số 5 - Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc sân bê tông, cổng, tường rào |
Gio Linh |
|
2018 |
2931/QĐ-UBND 27/10/2017 |
595 |
595 |
|
|
550 |
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
|
2018 |
2965/QĐ-UBND 31/10/2017 |
600 |
600 |
|
|
500 |
|
|
- |
Sửa chữa trụ sở HĐND tỉnh |
Đông Hà |
|
2018 |
2962/QĐ-UBND 30/10/2017 |
700 |
700 |
|
|
600 |
|
|
- |
Sửa chữa, mở rộng trụ sở làm việc Hội nhà báo tỉnh |
Đông Hà |
|
2018 |
3991/QĐ-UBND 31/10/2017 |
600 |
600 |
|
|
500 |
|
|
- |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
382 m2 |
18-19 |
2930/QĐ-UBND 27/10/2017 |
1.758 |
1.758 |
|
|
1.000 |
|
|
8 |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cột cờ Tổ quốc trên đảo Cồn Cỏ |
Cồn Cỏ |
595 m2 |
17-18 |
256/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 |
3.568 |
1.898 |
2.670 |
1.000 |
800 |
|
|
- |
Sửa chữa, khắc phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn Cỏ |
Cồn Cỏ |
3076 m2 |
17-18 |
1990/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
500 |
|
Thanh toán KLHT |
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thao trường bắn tổng hợp huyện Đakrông |
Đakrông |
|
17-19 |
2118/QĐ-UBND 31/10/2016 |
3.500 |
3.500 |
1.498 |
1.498 |
1.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ |
Đông Hà |
MẬT |
MẬT |
MẬT |
6.365 |
6.365 |
|
|
3.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Địa phương |
Kế hoạch 2018 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí |
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
||||
|
TỔNG CỘNG |
288.998 |
93.998 |
195.000 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
108.172 |
18.172 |
90.000 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
27.855 |
7.855 |
20.000 |
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
26.060 |
9.060 |
17.000 |
|
4 |
Huyện Triệu Phong |
23.716 |
8.716 |
15.000 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
18.486 |
8.486 |
10.000 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
29.499 |
9.499 |
20.000 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
13.778 |
4.778 |
9.000 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
16.787 |
12.787 |
4.000 |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
22.729 |
12.729 |
10.000 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
1.916 |
1.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Trả nợ XDCB |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.990.768 |
1.499.292 |
1.060.504 |
518.311 |
175.000 |
4.192 |
|
A |
THU TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
1.808.353 |
1.391.163 |
911.174 |
459.951 |
140.000 |
3.144 |
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
|
|
|
Trong đó: Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
1046/QĐ-UBND 7/6/2011 2764/QĐ-UBND 17/12/2014 2248/QĐ-UBND 19/9/2016 |
|
|
|
|
14.000 |
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
1.808.353 |
1.391.163 |
911.174 |
459.951 |
112.000 |
3.144 |
|
1 |
Bố trí lại theo Văn số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày 9/10/2014 |
|
|
|
|
135.051 |
110.051 |
87.343 |
|
16.000 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1) |
Đông Hà |
2.298m |
11-16 |
1453/QĐ-UBND 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND 22/12/2014 870/QĐ-UBND 25/4/2016 |
135.051 |
110.051 |
87.343 |
62.343 |
16.000 |
|
|
2 |
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
730.438 |
730.438 |
210.580 |
210.580 |
77.400 |
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
Đông Hà |
78 ha |
12-15 |
1609/QĐ-UBND 05/8/11 |
334.014 |
334.014 |
155.336 |
155.336 |
20.000 |
|
|
- |
Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
Đông Hà |
4,23 ha |
15-17 |
2280/QĐ-UBND 27/10/2014 |
44.880 |
44.880 |
16.080 |
16.080 |
7.000 |
|
|
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1 |
Đông Hà |
30,0ha |
16-20 |
2372/QĐ-UBND 30/10/2015 |
196.000 |
196.000 |
7.900 |
7.900 |
37.000 |
|
|
- |
Công viên trung tâm thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
12,27 ha |
16-18 |
2354/QĐ-UBND 30/10/2015 |
110.436 |
110.436 |
24.264 |
24.264 |
9.200 |
|
|
- |
Khu đô thị Đông đường Thành Cổ |
Đông Hà |
5,4ha |
2017- 2019 |
2784/QĐ-UBND 31/10/2016 |
45.108 |
45.108 |
7.000 |
7.000 |
3.000 |
|
|
* |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Đông Hà |
100ha |
2016- 2017 |
2791/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
2.125 |
|
|
|
700 |
|
|
|
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà |
Đông Hà |
20ha |
2019- 2022 |
2067/UBND-NN ngày 05/7/2013 |
100.000 |
|
|
|
200 |
|
|
|
Khu đô thị Nam sông Hiếu |
Đông Hà |
20ha |
2020- 2025 |
1911/UBND-TN ngày 10/5/2017 |
90.000 |
|
|
|
150 |
|
|
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Đông Hà |
15ha |
2020- 2025 |
263/TB-UBND ngày 25/12/2015 |
110.000 |
|
|
|
150 |
|
|
3 |
Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
|
942.864 |
550.674 |
613.251 |
249.371 |
18.600 |
3.144 |
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi) |
Đông Hà |
0,559Km |
2008- 2017 |
2314/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 |
11.088 |
11.088 |
4.270 |
4.270 |
5.000 |
|
|
|
Lát vỉa hè đường vào trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
Đông Hà |
0,223Km |
2017 |
2343/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
881 |
881 |
|
|
800 |
|
|
|
Dây chuyền kiểm định xe cơ giới số 2 |
Đông Hà |
1.012 m2 |
13-15 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
25.427 |
13.664 |
9.873 |
9.873 |
2.800 |
|
|
* |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
7.389m |
16-18 |
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
110.486 |
20.000 |
|
|
10.000 |
|
+ NSTT |
B |
ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT CÔNG CHO CÁC TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP THUÊ |
|
|
|
|
24.008 |
16.805 |
7.610 |
7.610 |
15.000 |
|
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
Trong đó: Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
24.008 |
16.805 |
7.610 |
7.610 |
12.000 |
|
|
- |
GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
- |
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà |
Đông Hà |
3,6km |
15-17 |
2309/QĐ-UBND 28/10/2014 |
24.008 |
16.805 |
7.610 |
7.610 |
9.000 |
|
|
C |
THU TẠI KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
|
158.407 |
91.324 |
141.720 |
50.750 |
20.000 |
1.048 |
|
I |
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
Trong đó: Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
158.407 |
91.324 |
141.720 |
50.750 |
16.000 |
1.048 |
|
1 |
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
119.412 |
65.941 |
116.385 |
37.985 |
12.000 |
|
|
- |
Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse |
Hướng hóa |
9,08ha |
2016- 2020 |
65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
37.985 |
11.000 |
|
|
- |
CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1) |
Hướng Hóa |
0 |
2013- 2015 |
2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
59.412 |
5.941 |
56.385 |
|
1.000 |
|
|
2 |
Bố trí cho các công trình khác của tỉnh |
|
|
|
|
38.995 |
25.383 |
25.335 |
12.765 |
4.000 |
|
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường ống cấp nước sạch cho Nhà máy bảo quản và chế biến nông sản My Anh |
Hướng Hóa |
300m |
2016 |
799/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 |
142 |
|
|
|
142 |
|
Hỗ trợ |
- |
Cổng chính KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
|
14-16 |
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
5.599 |
5.599 |
4.789 |
4.789 |
810 |
|
|
- |
Điện chiếu sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
1,7km |
14-16 |
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014 |
5.818 |
5.818 |
4.760 |
4.760 |
1.000 |
|
|
- |
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá |
Vĩnh Linh |
140,84 ha |
2014- 2015 |
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
12.465 |
12.465 |
3.216 |
3.216 |
1.048 |
1.048 |
|
- |
Đường giao thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
2.380m |
2015- 2017 |
2407/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14.971 |
1.501 |
12.570 |
|
1.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết năm 217 |
Kế hoạch 2018 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
263.005 |
215.451 |
58.086 |
30.300 |
35.000 |
|
I |
Y tế |
|
|
|
|
63.350 |
50.500 |
26.719 |
17.400 |
12.900 |
|
* |
Các dự án hoàn thành trước 31/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt |
Đakrông |
1.566m2 |
15-16 |
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14 |
18.000 |
5.500 |
16.019 |
6.700 |
1.700 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phòng khám khu vực Bồ Bản |
Triệu Phong |
2.230m2 |
17-19 |
2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
25.600 |
25.600 |
5.000 |
5.000 |
5.400 |
|
- |
Nhà hành chính Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải |
TXQT |
1.246m2 |
17-19 |
2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
9.600 |
9.600 |
3.200 |
3.200 |
2.900 |
|
- |
Cải tạo, mở rộng Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
597m2 |
17-18 |
|
2.200 |
2.200 |
1.500 |
1.500 |
600 |
|
- |
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh, hạng mục: Cải tạo nhà làm việc, sân bê tông, tường rào, nhà xe |
Đông Hà |
Cải tạo |
17-18 |
|
1.200 |
1.200 |
1.000 |
1.000 |
200 |
|
- |
Phòng khám quân dân y bản Tà Mên, xã Ba Nang, huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
|
850 |
500 |
|
|
400 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hải lăng |
|
Sửa chữa |
18-19 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
400 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị |
|
Sửa chữa |
18-20 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
400 |
|
- |
Hệ thống hút khói khu nhà 9 tầng Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
18-20 |
|
2.900 |
2.900 |
|
|
900 |
|
II |
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
8.000 |
7.300 |
3.000 |
3.000 |
4.250 |
|
- |
Trạm Y tế xã Triệu Thuận, Triệu Phong |
Triệu Phong |
354m2 |
17-19 |
1117/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
3.500 |
3.500 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Trạm Y tế xã Thanh, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
400m2 |
17-19 |
3589/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
4.200 |
3.500 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Thiết chế văn hóa xã Hải Dương, Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
Hỗ trợ huyện |
- |
Trường Tiểu học xã Hải Phúc, Đakrông |
|
|
|
|
|
|
|
|
802 |
Hỗ trợ huyện |
- |
Trạm Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
Hỗ trợ huyện |
- |
Hệ thống loa truyền thanh xã Trung Hải, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
300 |
Hỗ trợ huyện |
- |
Trạm Y tế xã Trung Sơn, Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
398 |
Hỗ trợ huyện |
III |
Giáo dục- Đào tạo |
|
|
|
|
184.746 |
152.351 |
27.667 |
9.200 |
15.850 |
|
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
47.101 |
47.101 |
2.900 |
0 |
2.500 |
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Đông Hà |
1.849,8m2 |
16-18 |
642/QĐ-UBND 31/3/2016 |
16.000 |
16.000 |
|
|
500 |
|
- |
Trường THPT Đông Hà (Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành) |
Đông Hà |
3.108m2 |
2017- 2019 |
2757/QĐ-UBND 30/10/2016 |
19.971 |
19.971 |
|
|
800 |
|
- |
Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị |
Đông Hà |
Cải tạo, sửa chữa, |
2017 |
1667/QĐ-UBND 18/7/2016 |
2.800 |
2.800 |
|
|
400 |
|
- |
Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ, mở rộng khuôn viên, Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ |
Cam Lộ |
805m2 |
2017- 2019 |
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.330 |
8.330 |
2.900 |
|
800 |
|
2 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
12.560 |
10.000 |
|
|
900 |
|
- |
Trường THCS bán trú Hướng Phùng |
Hướng Phùng |
16 phòng bán trú, 780m2 |
17-19 |
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.560 |
6.000 |
|
|
450 |
|
- |
Trường THCS bán trú Hướng Lập |
Hướng Lập |
10 phòng bán trú, 512m2 |
17-19 |
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
5.000 |
4.000 |
|
|
450 |
|
3 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
18.500 |
14.800 |
2.300 |
900 |
1.650 |
|
- |
Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học |
Triệu Nguyên |
4 phòng học, 411m2 |
17-19 |
2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.500 |
2.800 |
|
|
450 |
|
- |
Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học |
Hướng Hiệp |
4 phòng học, 445m2 |
17-19 |
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.000 |
2.400 |
900 |
300 |
300 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học |
TT Krông Klang |
8 phòng học, 681m2 |
17-19 |
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
5.000 |
4.000 |
1.400 |
600 |
450 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường PTDT bán trú Tà Long |
Tà Long |
834m2 |
18-20 |
2749a/QĐ- UBND 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
|
|
450 |
|
4 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
3 |
14.000 |
11.200 |
2.400 |
1.200 |
1.300 |
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
Cam Thủy |
787m2 |
17-19 |
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
900 |
500 |
400 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
Cam Hiếu |
804m2 |
17-19 |
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
900 |
500 |
500 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Lê Thế Hiếu |
Cam Chính |
744m2 |
17-19 |
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.000 |
3.200 |
600 |
200 |
400 |
Lồng ghép vốn |
5 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
16.417 |
13.200 |
3.000 |
1.600 |
1.350 |
|
- |
Trường THCS Hải Xuân |
Hải Xuân |
8 phòng học, 974m2 |
17-19 |
/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.600 |
5.200 |
1.000 |
400 |
450 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Hải Chánh |
Hải Chánh |
695m2 |
17-19 |
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.942 |
4.000 |
1.000 |
600 |
450 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Hội Yên |
Hải Quế |
6 phòng học |
17-19 |
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.875 |
4.000 |
1.000 |
600 |
450 |
Lồng ghép vốn |
6 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
14.000 |
11.200 |
3.000 |
1.500 |
1.350 |
|
- |
Trường THCS Triệu Sơn |
Triệu Sơn |
764m2 |
17-19 |
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
4.000 |
1.100 |
600 |
450 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Triệu Hòa |
Triệu Hòa |
654m2 |
17-19 |
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
500 |
450 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Triệu Trạch |
Triệu Trạch |
759,4m 2 |
17-19 |
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
4.000 |
3.200 |
900 |
400 |
450 |
Lồng ghép vốn |
7 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
26.900 |
21.900 |
7.767 |
1.200 |
1.750 |
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
Gio Linh |
1.10,7m 2 |
16-18 |
1462/QĐ-UBND 28/6/2016 |
8.900 |
7.500 |
4.767 |
|
500 |
|
- |
Trường THCS Thị trấn Gio Linh |
TT Gio Linh |
12 phòng học, 1.070m2 |
17-19 |
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
1.000 |
400 |
450 |
|
- |
Trường mầm non Hoa Mai |
TT Gio Linh |
6 phòng học, 832m2 |
17-19 |
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.000 |
4.800 |
1.000 |
400 |
400 |
|
- |
Trường Tiểu học Linh Hải |
Linh Hải |
731m2 |
17-19 |
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
400 |
400 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
16.200 |
13.000 |
3.000 |
1.700 |
1.350 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi (xây dựng trường trọng điểm chất lượng cao) |
TT Hồ Xá |
10 phòng học, 1.008m2 |
17-19 |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
1.000 |
500 |
450 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Trần Công Ái |
Vĩnh Tú |
6 phòng học, 614m2 |
17-19 |
3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.700 |
3.000 |
1.000 |
500 |
450 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tân Mỹ) |
Vĩnh Lâm |
6 phòng học, 760m2 |
17-19 |
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
5.000 |
4.000 |
1.000 |
700 |
450 |
Lồng ghép vốn |
9 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
16.500 |
9.500 |
1.200 |
800 |
1.500 |
|
- |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
Đông Hà |
15 phòng học, 1.950m2 |
17-19 |
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
14.500 |
8.000 |
1.200 |
800 |
1.000 |
|
- |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
2.000 |
1.500 |
|
|
500 |
CBĐT |
10 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
16.569 |
11.650 |
4.500 |
1.500 |
2.200 |
|
- |
Trường Mầm non Thành Cổ (Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ) |
TXQT |
542,3m2 |
17-19 |
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
3.433 |
2.400 |
1.300 |
400 |
400 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Hoa Phượng (Nhà đa năng kết hợp Khu hiệu bộ) |
An Đôn |
360m2 |
17-19 |
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
2.433 |
1.700 |
1.100 |
400 |
400 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường THCS Lương Thế Vinh (Nhà học chức năng; Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ) |
TXQT |
300,8m2 |
17-19 |
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
2.195 |
1.550 |
1.100 |
400 |
400 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Hải Lệ |
8 phòng học, 731,6m2 |
17-19 |
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
4.508 |
4.000 |
1.000 |
300 |
300 |
Lồng ghép vốn |
- |
Trường Mầm non Hoa Mai |
|
|
|
|
4.000 |
2.000 |
|
|
700 |
CBĐT |
IV |
Phúc lợi xã hội |
|
|
|
|
6.909 |
5.300 |
700 |
700 |
2.000 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
2406/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
3.300 |
3.300 |
|
|
1.000 |
|
- |
Vườn hoa, cây xanh trước trụ sở Tỉnh Ủy |
|
|
|
137/QĐ-UBND 20/01/2017 |
3.609 |
2.000 |
700 |
700 |
1.000 |
|
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2020 về định mức vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí công nhận điểm du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các sở; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2020-2025 của tỉnh Khánh Hòa thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 677/QĐ-UBND về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện công việc trong quá trình đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường điện tử và xây dựng phòng họp không giấy tờ tại Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; cấp huyện năm 2019 Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án "Bồi dưỡng, nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức làm công tác dân số giai đoạn 2020-2025" Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 550/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cư M’gar Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 152/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5, Khoản 6 Điều 1 Quyết định 2536/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến tại Bến xe khách Kim Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí, quy trình và thực hiện việc lấy ý kiến về mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ y tế công trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2019 quy về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi Điều lệ Tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 534/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1851/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Thúc đẩy chuyển giao, làm chủ và phát triển công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam trong các ngành, lĩnh vực ưu tiên giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến 2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ khung tiêu chí đánh giá xã, phường, thị trấn kiểu mẫu trong quản trị và hành chính công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Tư vấn giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2019 về nội dung hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến, bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019-2020 theo quy định tại Nghị quyết 39/2018/NQ-HĐND Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính ký hiệu năm và ngày, tháng, năm ban hành văn bản của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 quy định tiêu chí về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả đối với cơ sở sử dụng năng lượng trong sản xuất công nghiệp, công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 544/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 32/CT-TTg về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy tại khu dân cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 về thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 756/QĐ-UBND và 1215/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận phục vụ hành chính công cấp xã Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch truyền thông về giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1915/QĐ-UBND công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in, phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí xét duyệt Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn thành phố Phan Thiết và thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2248/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2021 Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 501/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan hoạt động trên địa bàn cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 911/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi với các cơ quan và tổ chức, cá nhân trong hoạt động giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể, làm căn cứ tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Xã hội hoá công tác phổ biến giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý giai đoạn 2017-2021" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch thanh tra, kiểm tra và danh mục thanh tra, kiểm tra năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2018 Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục các đề tài, dự án khoa học và công nghệ triển khai thực hiện năm 2018 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cơ sở kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, kinh doanh dịch vụ nổ mìn, kinh doanh khí trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định 2053/QĐ-TTg kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Mô hình điểm giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số tại huyện Sơn Hà và huyện Ba Tơ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2018 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2506/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam tại Quyết định 900/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 870/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra hoạt động đầu tư của dự án có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 445/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Thí điểm, hoàn thiện, nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới tại vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016–2020” trong lĩnh vực nông nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh học kỳ II năm học 2016-2017 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Thi Sách kéo dài (đoạn từ phố Hòa Mã đến phố Nguyễn Công Trứ), quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội tỷ lệ 1/500 Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2017 về phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung, công nghiệp trên địa bàn thành phố đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 1 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - huyện Bắc Bình và thị trấn Ma Lâm - huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng Lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII) Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa liên thông tại Văn phòng Phát triển kinh tế Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận trường Trung học phổ thông Kim Sơn B đạt chuẩn Quốc gia Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế xác định giá giao đất, cho thuê đất trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Trường mầm non và trường tiểu học Sơn Long (điểm trường Nước Đốp) tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2173/QĐ-UBND phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình chăm sóc rừng trồng năm 2 thuộc Chương trình đầu tư phát triển rừng bền vững năm 2016 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Ninh Gia Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nạo vét, mở rộng hồ Sòng Xanh, xã Sơn Hà, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2016 về trợ cấp một lần (Đợt 1/2016) cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định 09/2007/QĐ-TTg Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 550/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị quản lý giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 29/2011/QĐ-UBND và 25/2013/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển trong cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 18-CT/TTg về phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 2016 và Kế hoạch 05 năm (2016-2020) theo Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương thức chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp tỉnh và huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Ban Tổ chức điều hành trực tiếp Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh An Giang Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Phú Mỹ, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 544/QĐ-UBND Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2016 thành lập các Ban bầu cử để phụ trách công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 497/QĐ-UBND Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2016 của tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu công viên, nghĩa trang S4 4-2, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 152/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2016 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Hà Giang năm 2016 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình lập hồ sơ và biểu mẫu đưa người nghiện ma tuý vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục biểu mẫu sử dụng trong quá trình lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2015 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi có nhu cầu vào sống tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án sân vận động 20.000 chỗ (thuộc Khu Văn hóa Thể thao tỉnh Lâm Đồng) Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang đến năm 2030 Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển đường thủy nội địa tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 31/12/2014 hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thực hiện Đề án Đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2014 quy định nội dung và mức chi thực hiện mô hình trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt thuộc chương trình bảo vệ trẻ em Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2014 về tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án thí điểm thi tuyển cạnh tranh vị trí quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Điều lệ Hội Tem tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng dự án Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến Khu VI - Cát Tiên, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2014 Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 497/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch và kinh phí phòng, chống bệnh dại ở động vật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Gò Quao đến năm 2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2012 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 544/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 501/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2014 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng đường dẫn vào Trường trung học cơ sở Trường Long Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 2172/QĐ-UBND về việc thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất tính thu tiền sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Quyết định 191/2012/QĐ-UBND tại xã Đồng Việt, xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2013 thông qua phương án đơn giản hóa 22 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường "Nhà máy sản xuất gạch và nuôi trồng thủy sản" tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi) Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sóc Trăng đến 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án “Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông cho hộ nông dân ở xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015” Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Hội Đông y tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay hộ nghèo, cận nghèo vốn Trung ương năm 2013 Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển bền vững tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phân cấp quản lý di tích - danh thắng đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ba Đồn mở rộng và vùng phụ cận đến năm 2030, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 550/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động của Tỉnh thực hiện Chiến lược của Chính phủ về xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt lại giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Lý Nhân, xã Bình Dương-huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 82/NQ-CP và Chương trình hành động: 11-CTr/TU thực hiện Kết luận Hội nghị Trung ương 5 (Khóa XI) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 quy định một số nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản để duy trì hoạt động thường xuyên tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 - Nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý xây dựng theo Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp số 1 (giai đoạn 1) thuộc Khu công nghiệp Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỷ lệ 1/2000 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 30/11/2012
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch triển khai Nghị quyết 15 – NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm bố trí trí thức trẻ làm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2012 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt phương thức cung ứng điện hệ thống điện Quảng Nam năm 2012 Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2012 quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị của Nhà nước trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2011 về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại Hội và chế độ phụ cấp công vụ đối với công chức giữ chức danh Chủ tịch Hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2011 về Quy trình vận hành hồ chứa nước ĐakRông 1, huyện ĐakRông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2011 Quy định phân cấp về đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương thức hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh diện chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2011 công bố Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2011 quy hoạch đất xây dựng mở rộng hẻm 512, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 26/07/2011
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2011 phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch Triển khai thực hiện Quyết định 32/2010/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Phát triển nghề Công tác xã hội giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2010 công bố hủy bỏ, sửa đổi thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 22/08/2010 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2010 phân công nhiệm vụ các cơ quan chuyên môn phụ trách các nội dung, công việc cải cách hành chính Ban hành: 23/02/2010 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2009 duyệt đề án hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2009 - 2013 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 16/07/2009
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2009 về quy định cụ thể một số chính sách khôi phục đàn lợn giống sau dịch Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch xây dựng mạng lưới điểm dân cư nông thôn xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế xét chuyển loại công, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 02/10/2008 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2008 Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về “Chiến lược biển Việt Nam đến 2020” Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2008 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 05/06/2008
Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2008 về việc cho phép khai thác, chế biến vàng gốc và thu hồi đất, cho thuê đất tại khu vực thôn 1, xã Phước Thành, huyện Phước Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 15/05/2008
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh danh mục công trình đầu tư đã được phê duyệt tại Quyết định 464/QĐ-UBND về việc hỗ trợ kinh phí cho các địa phương khắc phục hậu quả của cơn bão số 5 và mưa lũ gây ra năm 2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2008 về tổ chức lại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm sản xuất Long Thới tại xã Long Thới, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức chi hỗ trợ khắc phục hậu quả do thiên tai gây ra do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 21/03/2011
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2007 ban hành quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Phương án cấp không thu tiền các mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số các huyện miền núi năm 2006 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 26/08/2006
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình Điều chỉnh mức sinh đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 17/02/2021