Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 152/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 21/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 10/TTr-SYT ngày 15/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 14/7/2016, Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 08/8/2016, Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017, Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 07/3/2019, Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019, Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 80, 84, 86, 87, 88, 89, 105, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 126, 127, 128, 129) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017, Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
|||
1 |
1.001552.000.00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính) |
2 |
1.001538.000.00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
3 |
1.001532.000.00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
4 |
1.001398.000.00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
|||
5 |
1.001907.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
6 |
1.003547.000.00.00.H12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 |
1.001077.000.00.00.H12 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
|||
8 |
1.002464.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
|||
9 |
1.003709.000.00.00.H12 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
10 |
1.003773.000.00.00.H12 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
1.003787.000.00.00.H12 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12 |
1.003800.000.00.00.H12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13 |
1.003824.000.00.00.H12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
14 |
1.003746.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
|
15 |
1.003644.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
16 |
1.003628.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17 |
1.003531.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
18 |
1.003516.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 |
|||
19 |
1.003006.000.00.00.H12 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
20 |
1.003029.000.00.00.H12 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
21 |
1.003039.000.00.00.H12 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 |
|||
22 |
2.000984.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
23 |
2.000980.000.00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
24 |
2.000968.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
25 |
1.003748.000.00.00.H12 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
26 |
1.003848.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
27 |
1.003876.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
28 |
1.003803.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
29 |
1.003774.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
|||
30 |
1.002425.000.00.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính |
31 |
1.003348.000.00.00.H12 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
32 |
1.003332.000.00.00.H12 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
33 |
1.003108.000.00.00.H12 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
34 |
2.000591.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
|
35 |
2.000535.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
Tổng số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau hoặc Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Y tế), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.100.000 đồng/hồ sơ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế (Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ); - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ (Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế (Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003006” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 700.000 đồng/hồ sơ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003029” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.100.000 đồng/hồ sơ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003039” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
4 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 700.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần. |
- Luật số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội (Luật quảng cáo năm 2012); - Luật số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội (Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009); - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo (Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ); - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế (Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh (Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ); - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ); - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000984” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
6 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000980” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000968” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
8 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003748” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
48 ngày làm việc (cắt giảm 12/60 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 10.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003848” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003876” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003803” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003774” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
13 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003709” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
14 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003773” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
15 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 105.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003787” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
16 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 105.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003800” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
17 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 252.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 360.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003824” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003746” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với bệnh viện: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
1. Phí thẩm định đối với bệnh viện: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 10.500.000 đồng/lần. 2. Phí thẩm định đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. 3. Phí thẩm định đối với phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này. Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. 4. Phí thẩm định đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003644” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với bệnh viện: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003628” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
21 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với bệnh viện: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 36 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
1. Phí thẩm định đối với bệnh viện: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 7.350.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 10.500.000 đồng/lần. 2. Phí thẩm định đối với phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.990.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 5.700.000 đồng/lần. 3. Phí thẩm định đối với phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này. Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. 4. Phí thẩm định đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003547” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với bệnh viện: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003531” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
- Đối với bệnh viện: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.050.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003516” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Không |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001907” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
25 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y (Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế); - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001552” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
26 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001538” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
27 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001532” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
28 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.750.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001398” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
29 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Trong 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế. |
1. Phí thẩm định đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 3.010.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 4.300.000 đồng/lần. 2. Phí thẩm định đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.170.000 đồng/lần. - Kể từ ngày 01/7/2021: 3.100.000 đồng/lần. |
- Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC của ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001077” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
30 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.350.000 đồng/lần/sản phẩm. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội (Luật an toàn thực phẩm năm 2010); - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm (Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm (Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003348” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
31 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 1.350.000 đồng/lần/sản phẩm. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003332” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
32 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. |
Phí thẩm định: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 990.000 đồng/lần/sản phẩm. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Luật quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003108” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
33 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh) |
17 ngày làm việc (cắt giảm 03/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 15%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 1. Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/lần/cơ sở. 2. Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. 3. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất ăn: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 630.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 700.000 đồng/lần/cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Luật an toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002425” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
16 ngày làm việc, trong đó: - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: 10 ngày làm việc (cắt giảm 05/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Cấp Giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 1. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. 2. Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/lần/cơ sở. 3. Phí thẩm định cơ sở sản xuất khác: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Luật an toàn thực phẩm số năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương (Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương); - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000591” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 16 ngày làm việc (như trường hợp cấp lần đầu). - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh, việc điều chỉnh Giấy chứng nhận thực hiện theo khoản 1, Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế. |
1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí. 2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. 3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí. 4. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Không thu phí. 5. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm đối với trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: - Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. 6. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 900.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Thẩm định đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 450.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Thẩm định đối với cơ sở sản xuất khác: + Kể từ 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 2.250.000 đồng/lần/cơ sở. + Kể từ ngày 01/7/2021: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Luật an toàn thực phẩm số năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP Ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000535” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Tổng số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
Lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm cấp tỉnh |
35 |
0 |
35 |
0 |
1 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
X |
|
X |
|
2 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
X |
|
X |
|
3 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
X |
|
X |
|
4 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
8 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
X |
|
X |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
13 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
14 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
15 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
16 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
17 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
X |
|
X |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
20 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
21 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
X |
|
X |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
X |
|
X |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
X |
|
X |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
X |
|
X |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
X |
|
X |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
X |
|
X |
|
29 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
|
X |
|
30 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X |
|
X |
|
31 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X |
|
X |
|
32 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X |
|
X |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
X |
|
X |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
|
|
|
|
Tổng số danh mục có 35 thủ tục hành chính./.
Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030; xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Thông tư 13/2020/TT-BCT sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua Khen thưởng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh và y học cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban Dân tộc và Tôn giáo; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nội vụ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị định 169/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Thông tư 43/2018/TT-BCT quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1215/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (năm 2016) huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 01/06/2019
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2018 công bố 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 10/NQ-CP, Kế hoạch 07-KH/TW, Nghị quyết 56/2017/QH14 và Chương trình 27-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW về “Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả” Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 24/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Trưởng các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2017 về việc cho hưởng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thường trực 24/24 giờ đối với công, viên chức Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, nhân sự và tài chính cho Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Bắc Nghệ An giai đoạn 2017-2019 Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2017 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2017 về thí điểm khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ tại cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức đóng góp của đối tượng tự nguyện được tiếp nhận, quản lý, chăm sóc, điều trị, nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội công lập tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình chăm sóc rừng trồng năm 3 thuộc Chương trình đầu tư phát triển rừng bền vững của Ban Quản lý rừng Lâm Viên Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2016 Quy định công khai thông tin liên quan đến việc quy hoạch, quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Sơn (Khu vực nhà ở công nhân, nhà ở thương mại thành phố Ninh Bình) Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh danh mục các công trình hạ tầng thuộc Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện đăng ký thông tin nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và lựa chọn nhà thầu qua mạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 694/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán khai thác tận thu lâm sản trên diện tích cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất tại Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 1352/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh năm 2016 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 361/QĐ-UBND Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chỉ thị số 42-CT/TW ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Ban Bí thư về Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hoá cho thế hệ trẻ giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục dự án ưu tiên kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện Chiến lược phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/4/1992 đến ngày 31/12/2013 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Hội Khuyến học có phạm vi hoạt động ở phường, xã thuộc thành phố Đà Lạt là hội có tính chất đặc thù Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề tài “Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác tự phê bình và phê bình của cán bộ chủ chốt cấp xã ở tỉnh Bắc Giang giai đoạn hiện nay” Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, bị bỏ rơi, nhiễm HIV/AIDS, là nạn nhân của chất độc hóa học, khuyết tật nặng và bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 05/12/2013
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch Thúc đẩy phát triển và ứng dụng phần mềm mã nguồn mở năm 2014 Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1851/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề năm 2013 Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Xây dựng thị xã Văn hoá - Du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013 – 2020” Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2013 về chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản Cánh Đồng Năng, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ thôn mới thành lập Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 công nhận tuyến du lịch địa phương tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định số 605/QĐ-TTg ngày 18/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Công ước chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia và Nghị định thư về phòng ngừa, trừng trị, trấn áp tội buôn bán người, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận dự án "Rà phá bom mìn, vật liệu chưa nổ nhân đạo và xóa đói giảm nghèo tại xã Hồng Kim, A Ngo, Hồng Trung huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế" do Bộ Ngoại Giao Đức tại trợ thông qua tổ chức SODI Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực chính sách người có công thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi với tổ chức, cá nhân Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 1352/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chính sách chi hỗ trợ doanh nghiệp thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 – 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện chương trình hành động thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2011 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch bổ sung diện tích trồng cao su và cây nguyên liệu trên đất lâm nghiệp giai đoạn 2008 - 2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/08/2010 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2009 về quy định mức chi phục vụ cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và chi phục vụ cho công tác thu gom Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình Khuyến công tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2009 điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn về định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Ban hành: 02/04/2009 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Nhà máy xử lý nước thải thuộc dự án Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2008 về bổ sung, sửa đổi “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ” Ban hành: 18/11/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong lĩnh vực phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/11/2008 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Phương án kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Phòng Y tế trực thuộc Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008