Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh
Số hiệu: 43/2013/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 09/01/2014 Số công báo: Từ số 51 đến số 52
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2013/TT-BYT

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHI TIẾT PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật, danh mục kỹ thuật, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và thẩm quyền phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Thông tư này áp dụng đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và tư nhân trong toàn quốc, trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Quốc phòng quản lý.

Điều 2. Nguyên tắc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là Phân tuyến kỹ thuật) là phân loại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thành các tuyến chuyên môn kỹ thuật quy định tại Điều 81 của Luật khám bệnh, chữa bệnh.

2. Căn cứ vào yêu cầu về phạm vi hoạt động chuyên môn, quy mô hoạt động, điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực và năng lực thực hiện kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để phân tuyến chuyên môn, kỹ thuật.

3. Việc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật không làm hạn chế sự phát triển kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 3. Các tuyến chuyên môn kỹ thuật

1. Tuyến trung ương (sau đây gọi là tuyến 1) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Bệnh viện hạng đặc biệt;

b) Bệnh viện hạng I trực thuộc Bộ Y tế;

c) Bệnh viện hạng I trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Sở Y tế) hoặc thuộc các Bộ, ngành khác được Bộ Y tế giao nhiệm vụ là tuyến cuối về chuyên môn kỹ thuật;

2. Tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là tuyến 2) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Bệnh viện xếp hạng II trở xuống trực thuộc Bộ Y tế;

b) Bệnh viện hạng I, hạng II trực thuộc Sở Y tế hoặc thuộc các Bộ, ngành khác, trừ các bệnh viện được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều này;

3. Tuyến huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi là tuyến 3) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Bệnh viện hạng III, hạng IV, bệnh viện chưa xếp hạng, trung tâm y tế huyện có chức năng khám bệnh, chữa bệnh ở những địa phương chưa có bệnh viện huyện, bệnh xá công an tỉnh;

b) Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh.

4. Tuyến xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là tuyến 4) bao gồm các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau đây:

a) Trạm y tế xã, phường, thị trấn;

b) Trạm xá, trạm y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức;

c) Phòng khám bác sỹ gia đình.

5. Phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân:

a) Căn cứ năng lực thực hiện kỹ thuật, phạm vi hoạt động chuyên môn, hình thức tổ chức, quy mô hoạt động, điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc Sở Y tế) cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân quyết định (bằng văn bản) tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân phù hợp với quy định của Thông tư này.

Điều 4. Danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh (sau đây viết tắt là Danh mục kỹ thuật) bao gồm 28 chuyên khoa, chuyên ngành được kết cấu theo bảng sau đây:

a) Cột 1: Ghi số thứ tự từ 01 đến hết danh mục kỹ thuật.

b) Cột 2: Ghi tên các chuyên mục kỹ thuật, tên các kỹ thuật.

c) Cột 3: Phân tuyến kỹ thuật trong đó chia 4 cột nhỏ:

- Cột 3A: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 1.

- Cột 3B: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 2.

- Cột 3C: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 3.

- Cột 3D: Các kỹ thuật thực hiện tại tuyến 4.

2. Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này là kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện tại Việt Nam. Một kỹ thuật có thể được nhiều chuyên khoa, chuyên ngành thực hiện, nhưng trong Thông tư này được sắp xếp ở chuyên khoa, chuyên ngành phù hợp nhất.

3. Danh mục kỹ thuật phân theo tuyến chuyên môn kỹ thuật thể hiện mặt bằng kỹ thuật y tế ở mỗi tuyến chuyên môn kỹ thuật. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện được đa số kỹ thuật theo tuyến chuyên môn kỹ thuật tương ứng.

4. Khuyến khích cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phát triển năng lực chuyên môn kỹ thuật, thực hiện các kỹ thuật của tuyến trên. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên hạn chế thực hiện các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến dưới đã thực hiện được.

Điều 5. Xây dựng danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Trên cơ sở Danh mục kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào các điều kiện sau đây để xây dựng Danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở mình trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này xem xét, phê duyệt:

a) Phạm vi hoạt động chuyên môn, hình thức tổ chức, quy mô hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

b) Điều kiện thực tế về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực và trình độ chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 6. Thẩm quyền phê duyệt Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Bộ trưởng Bộ Y tế:

a) Phê duyệt lần đầu và phê duyệt bổ sung Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của các Bộ, ngành khác và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân do Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động;

b) Phê duyệt Danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này.

2. Giám đốc Sở Y tế:

a) Phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu và Danh mục kỹ thuật bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Bộ, ngành khác trên địa bàn và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động, trừ các cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều này.

b) Trường hợp Danh mục kỹ thuật thuộc thẩm quyền phê duyệt của Giám đốc Sở Y tế nhưng Sở Y tế chưa đủ khả năng thẩm định về chuyên môn thì đề nghị Bộ Y tế thẩm định, phê duyệt.

Điều 7. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu

1. Công văn đề nghị.

2. Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật theo quy định tại Điều 9 Thông tư này.

3. Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bao gồm:

a) Các kỹ thuật mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện theo tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở mình;

b) Các kỹ thuật của tuyến trên mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đang thực hiện; đang tổ chức triển khai thực hiện;

c) Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật.

Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.

Điều 8. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung

1. Công văn đề nghị.

2. Biên bản họp Hội đồng chuyên môn kỹ thuật theo quy định tại Điều 9 Thông tư này.

3. Danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung gồm:

a) Các kỹ thuật quy định cho tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cần bổ sung;

b) Các kỹ thuật của tuyến trên cần bổ sung mà cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã có đủ điều kiện thực hiện được;

c) Hồ sơ mô tả năng lực của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị y tế; hiệu quả kinh tế - xã hội và phương án triển khai thực hiện kỹ thuật.

Bảng danh mục kỹ thuật đề nghị phê duyệt bổ sung phải được trình bày theo đúng kết cấu (viết đúng chuyên khoa, số thứ tự kỹ thuật, tên kỹ thuật) của Danh mục kỹ thuật quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.

Điều 9. Thủ tục phê duyệt Danh mục kỹ thuật

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi 01 bộ hồ sơ quy định tại Điều 7 hoặc Điều 8 của Thông tư này về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế hoặc Sở Y tế theo thẩm quyền. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Công an gửi 01 bộ hồ sơ về Cục Y tế - Bộ Công an; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Giao thông vận tải gửi 01 bộ hồ sơ về Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải.

2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (căn cứ vào ngày ghi trên sổ công văn đến) cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải xem xét xác định hồ sơ hợp lệ hoặc chưa hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể tài liệu bổ sung và các nội dung phải sửa đổi, bổ sung. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo nội dung của văn bản thông báo và gửi hồ sơ bổ sung về cơ quan tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã bổ sung hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì phải tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại Khoản này cho đến khi hồ sơ đạt yêu cầu.

3. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (căn cứ vào ngày ghi trên sổ công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ), cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải tổ chức thẩm định và ban hành quyết định phê duyệt Danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Việc thẩm định được tiến hành trên hồ sơ, trường hợp cần thiết, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thành lập Hội đồng chuyên môn để thẩm định một phần hoặc toàn bộ danh mục kỹ thuật tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Sau khi thẩm định, Cục Y tế - Bộ Công an, Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải gửi kết quả thẩm định của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý gồm công văn, biên bản thẩm định và danh mục kỹ thuật đã thẩm định về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế hoặc Sở Y tế để đề nghị phê duyệt theo thẩm quyền quy định tại Điều 6 Thông tư này.

4. Đối với các kỹ thuật vượt quá năng lực thẩm định của cơ quan tiếp nhận hồ sơ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi hồ sơ về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế để tổ chức thẩm định, phê duyệt.

Điều 10. Tổ chức thực hiện

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên có trách nhiệm chỉ đạo, hỗ trợ về chuyên môn kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến dưới để thực hiện quy định tại Khoản 3 Điều 81 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và theo phân công, chỉ đạo của Bộ Y tế.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm bảo đảm về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện danh mục kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm thông báo công khai bằng hình thức phù hợp về danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt để cơ quan, đơn vị và người dân biết.

Điều 11. Điều khoản chuyển tiếp

Danh mục kỹ thuật thực hiện tại đơn vị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện cho đến khi có điều chỉnh bổ sung.

Điều 12. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2014.

2. Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Bộ, ngành, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo)
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- BHXH Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ thuộc BYT;
- Sở Y tế, BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc BYT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT của Bộ Y tế,
- Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT, PC, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

DANH MỤC

KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

MỤC LỤC

TT

Nội dung

Số lượng kỹ thuật

Trang

I

Hồi sức cấp cứu và Chống độc

304

 

II

Nội khoa

431

 

III

Nhi khoa

4.170

 

IV

Lao (ngoại lao)

41

 

V

Da liễu

89

 

VI

Tâm thần

83

 

VII

Nội tiết

245

 

VIII

Y học cổ truyền

482

 

IX

Gây mê hồi sức

4.777

 

X

Ngoại khoa

1.113

 

XI

Bỏng

131

 

XII

Ung bướu

401

 

XIII

Phụ sản

241

 

XIV

Mắt

287

 

XV

Tai mũi họng

357

 

XVI

Răng hàm mặt

347

 

XVII

Phục hồi chức năng

156

 

XVIII

Điện quang

675

 

XIX

Y học hạt nhân

390

 

XX

Nội soi chẩn đoán, can thiệp

106

 

XXI

Thăm dò chức năng

127

 

XXII

Huyết học - truyền máu

564

 

XXIII

Hóa sinh

223

 

XXIV

Vi sinh, ký sinh trùng

336

 

XXV

Giải phẫu bệnh và Tế bào bệnh học

90

 

XXVI

Vi phẫu

58

 

XXVII

Phẫu thuật nội soi

498

 

XXVIII

Tạo hình- Thẩm mỹ

494

 

 

Tổng cộng

17.216

 

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

 

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

4

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

x

x

 

 

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

x

x

x

x

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

x

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

x

x

x

 

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

x

x

x

 

9

Đặt catheter động mạch

x

x

 

 

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

11

Chăm sóc catheter động mạch

x

x

 

 

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

x

x

x

 

13

Đặt đường truyền vào thể hang

x

x

 

 

14

Đặt catheter động mạch phổi

x

x

 

 

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

17

Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

x

x

x

 

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

x

x

x

 

21

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

x

x

x

 

22

Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc

x

x

 

 

23

Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO

x

x

 

 

24

Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

 

 

25

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

x

x

 

 

26

Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi

x

x

 

 

27

Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt

x

x

 

 

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

29

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)

x

x

 

 

30

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)

x

x

 

 

31

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)

 

 

 

 

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

x

x

 

33

Đặt máy khử rung tự động

x

x

 

 

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

x

x

x

 

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

36

Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

x

x

x

 

37

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim

x

x

x

 

38

Tạo nhịp tim vượt tần số

x

x

 

 

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

40

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

x

x

x

 

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

x

x

x

 

42

Đặt dẫn l­ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

x

x

 

 

43

Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

44

Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

45

Dùng thuốc chống đông

x

x

x

 

46

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

x

x

 

 

47

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

x

 

 

 

48

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

x

 

 

 

49

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

x

 

 

 

50

Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ

x

x

x

 

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

x

x

x

x

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

x

x

x

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

x

x

x

x

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

x

x

x

 

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

x

x

x

 

57

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

x

x

x

x

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)

x

x

x

x

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

x

x

x

x

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)

x

x

x

 

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

x

x

x

x

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

66

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

 

 

68

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube

x

x

x

 

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

x

x

 

70

Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)

x

x

 

 

71

Mở khí quản cấp cứu

x

x

x

 

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

73

Mở khí quản thường quy

x

x

x

 

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

x

x

x

 

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

 

77

Thay ống nội khí quản

x

x

x

 

78

Rút ống nội khí quản

x

x

x

 

79

Rút canuyn khí quản

x

x

x

 

80

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

 

81

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

x

x

x

x

82

Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)

x

x

x

x

83

Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ

x

x

 

 

84

Thăm dò CO2 trong khí thở ra

x

x

x

 

85

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

 

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

x

x

x

x

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

x

x

x

 

88

Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

x

x

x

 

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

x

x

x

x

90

Đặt stent khí phế quản

x

x

 

 

91

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

 

 

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

x

x

x

 

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

95

Mở màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

x

x

x

 

97

Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

98

Chọc hút dịch, khí trung thất

x

x

 

 

99

Dẫn lư­u trung thất liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

100

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

x

x

 

 

101

Nội soi màng phổi sinh thiết

x

x

 

 

102

Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực

x

x

 

 

103

Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

104

Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

105

Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

106

Nội soi khí phế quản cấp cứu

x

x

x

 

107

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy

x

x

 

 

108

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

109

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy

x

x

 

 

110

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

111

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

x

x

x

 

112

Bơm rửa phế quản

x

x

 

 

113

Rửa phế quản phế nang

x

x

 

 

114

Rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

115

Siêu âm nội soi phế quản ống mềm

x

 

 

 

116

Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

117

Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

118

Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

119

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

120

Nội soi khí phế quản hút đờm

x

x

 

 

121

Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi

x

x

 

 

122

Nội soi phế quản và chải phế quản

x

x

 

 

123

Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ

x

x

 

 

124

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

x

 

 

 

125

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser

x

 

 

 

126

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh

x

 

 

 

127

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon

x

 

 

 

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

x

 

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

x

x

x

 

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

132

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

x

 

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

135

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

x

x

x

 

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

139

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

x

x

 

 

140

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ

x

 

 

 

141

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ

x

 

 

 

142

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

x

 

 

 

143

Thông khí nhân tạo với khí NO

x

 

 

 

144

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

x

x

x

 

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

x

x

x

 

148

Thủ thuật huy động phế nang 40/40

x

x

 

 

149

Thủ thuật huy động phế nang 60/40

x

x

 

 

150

Thủ thuật huy động phế nang PCV

x

x

 

 

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

x

x

x

 

152

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube

 

 

 

 

153

Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ

x

x

 

 

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

x

x

x

 

155

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

156

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

157

Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn

x

x

x

x

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

x

x

x

x

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

x

x

x

 

 

C. THẬN - LỌC MÁU

 

 

 

 

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

x

161

Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu

x

x

x

 

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

x

x

x

 

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

x

x

 

164

Thông bàng quang

x

x

x

x

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

166

Vận động trị liệu bàng quang

x

x

x

 

167

Chọc thăm dò bể thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

168

Dẫn lư­u bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

 

 

169

Dẫn lưu bể thận ngư­ợc dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ

x

x

 

 

170

Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ

x

x

x

 

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

172

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

173

Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

x

x

x

 

174

Thận nhân tạo cấp cứu

x

x

x

 

175

Thận nhân tạo thường qui

x

x

x

 

176

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)

x

x

 

 

177

Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)

x

x

 

 

178

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

179

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

x

x

 

 

180

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp

x

x

 

 

181

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)

x

x

 

 

182

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

183

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng

x

x

 

 

184

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp

x

x

 

 

185

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

x

x

 

 

186

Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

x

x

 

 

187

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng

x

x

 

 

188

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục

x

x

 

 

189

Lọc và tách huyết tương chọn lọc

x

x

 

 

190

Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

x

x

 

 

192

Thay huyết tư­ơng sử dụng huyết tương

x

x

 

 

193

Thay huyết tương sử dụng albumin

x

x

 

 

194

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc

x

 

 

 

195

Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ

x

x

 

 

196

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

x

x

 

 

197

Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)

x

x

 

 

198

Thay huyết tương trong suy gan cấp

x

x

 

 

199

Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp

x

x

 

 

200

Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)

x

x

 

 

 

D. THẦN KINH

 

 

 

 

201

Soi đáy mắt cấp cứu

x

x

x

 

202

Chọc dịch tủy sống

x

x

x

 

203

Ghi điện cơ cấp cứu

x

x

 

 

204

Đặt ống thông nội sọ

x

x

 

 

205

Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

206

Tiêu huyết khối não thất cấp cứu

x

 

 

 

207

Ghi điện não đồ cấp cứu

x

x

 

 

208

Siêu âm Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

209

Dẫn lư­u não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

 

 

210

Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ

x

x

 

 

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

212

Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ

x

x

 

 

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

 

Đ. TIÊU HOÁ

 

 

 

 

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

x

x

x

x

216

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

217

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

x

 

 

218

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

x

x

x

220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

x

x

x

 

221

Thụt tháo

x

x

x

x

222

Thụt giữ

x

x

x

x

223

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

x

x

x

x

225

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

x

x

x

x

226

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

x

x

x

 

227

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

x

x

x

 

228

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

x

x

x

x

229

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

x

x

x

x

230

Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

x

x

x

 

231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

x

x

x

 

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

x

x

x

 

233

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

x

x

x

 

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

x

x

x

 

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

x

x

x

 

236

Nội soi đại tràng cầm máu

x

x

x

 

237

Nội soi đại tràng sinh thiết

x

x

x

 

238

Đo áp lực ổ bụng

x

x

x

 

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

241

Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

242

Rửa màng bụng cấp cứu

x

x

x

 

243

Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

244

Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm

x

x

x

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

 

 

245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

x

x

x

 

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

x

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

249

Giải stress cho người bệnh

x

x

x

 

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

x

x

 

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

x

x

x

x

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

x

x

x

x

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

x

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

x

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

x

x

x

 

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

258

Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

259

Rửa mắt tẩy độc

x

x

x

 

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

x

x

x

 

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

x

x

x

x

262

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

264

Tắm cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

266

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

267

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)

x

x

x

 

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ

x

x

x

 

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

x

x

x

x

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

x

x

x

x

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

x

x

x

 

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

x

x

x

 

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

x

x

x

 

275

Băng bó vết thư­ơng

x

x

x

x

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

x

x

x

x

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

x

x

x

 

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

x

x

 

 

G. XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

281

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần)

x

x

x

x

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

x

x

x

 

284

Định nhóm máu tại gi­ường

x

x

x

x

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

x

x

x

x

286

Đo các chất khí trong máu

x

x

x

 

287

Đo lactat trong máu

x

x

x

 

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

x

x

x

 

289

Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần

x

x

 

 

290

Xét nghiệm cồn trong hơi thở

x

x

 

 

291

Định tính chất độc bằng HPLC – một lần

x

 

 

 

292

Định l­ượng chất độc bằng HPLC – một lần

x

 

 

 

293

Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần

x

 

 

 

294

Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần

x

 

 

 

295

Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần

x

 

 

 

296

Phát hiện opiat bằng naloxone

x

x

x

 

297

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

298

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

299

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

300

Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

301

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

302

Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

 

 

 

 

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

304

Chụp X quang cấp cứu tại giường

x

x

x

 

II. NỘI KHOA

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. HÔ HẤP

 

 

 

 

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

2

Bơm rửa khoang màng phổi

x

x

x

 

3

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

x

x

 

 

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

x

5

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

6

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

9

Chọc dò dịch màng phổi

x

x

x

x

10

Chọc tháo dịch màng phổi

x

x

x

x

11

Chọc hút khí màng phổi

x

x

x

 

12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

13

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

x

x

x

x

15

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

x

x

 

 

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

x

x

x

 

17

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

 

 

18

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

19

Đo dung tích toàn phổi

x

x

 

 

20

Đo đa ký hô hấp

x

x

 

 

21

Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký

x

x

 

 

22

Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)

x

 

 

 

23

Đo đa ký giấc ngủ

x

 

 

 

24

Đo chức năng hô hấp

x

x

x

x

25

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

x

 

26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

x

x

x

 

27

Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản

x

 

 

 

28

Kỹ thuật ho có điều khiển

x

x

x

x

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

x

x

x

x

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

x

x

x

 

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

x

x

x

x

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

x

x

x

x

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

34

Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng

x

x

 

 

35

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh

x

x

 

 

36

Nội soi phế quản dưới gây mê

x

x

 

 

37

Nội soi phế quản siêu âm

x

 

 

 

38

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

x

x

 

 

39

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất

x

x

 

 

40

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

x

x

 

 

41

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

x

x

 

 

42

Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản

x

 

 

 

43

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

x

x

 

 

44

Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

x

x

 

 

45

Nội soi phế quản ống mềm

x

x

 

 

46

Nội soi phế quản ống cứng

x

x

 

 

47

Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản

x

x

 

 

48

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

x

x

 

 

49

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

50

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

x

x

 

 

51

Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

x

x

 

 

52

Nội soi lồng ngực

x

x

 

 

53

Nội soi trung thất

x

 

 

 

54

Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

55

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

x

x

 

 

56

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser

x

 

 

 

57

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon

x

 

 

 

58

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

x

x

 

 

59

Nghiệm pháp kích thích phế quản

x

x

 

 

60

Nghiệm pháp đi bộ 6 phút

x

x

x

 

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

62

Rửa phổi toàn bộ

x

x

 

 

63

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

64

Sinh thiết màng phổi mù

x

x

x

 

65

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

66

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

67

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

x

68

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

x

 

B. TIM MẠCH

 

 

 

 

69

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

x

x

 

 

70

Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

x

 

 

 

71

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

x

x

 

 

72

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

x

 

 

 

73

Cấy máy phá rung tự động (ICD)

x

 

 

 

74

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

x

 

75

Chọc dò màng ngoài tim

x

x

x

 

76

Dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

x

 

77

Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

x

x

 

 

78

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

x

 

 

 

79

Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

x

 

 

 

80

Đặt stent ống động mạch

x

 

 

 

81

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

x

 

 

 

82

Đặt stent phình động mạch chủ

x

 

 

 

83

Đặt stent hẹp động mạch chủ

x

 

 

 

84

Đặt coil bít ống động mạch

x

 

 

 

85

Điện tim thường

x

x

x

x

86

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

x

 

 

 

87

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

x

 

 

 

88

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

x

 

 

 

89

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

x

 

 

 

90

Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

x

 

 

 

91

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học

x

x

 

 

92

Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

x

 

 

 

93

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

x

x

 

 

94

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

x

x

 

 

95

Holter điện tâm đồ

x

x

x

 

96

Holter huyết áp

x

x

x

 

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

98

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

x

x

 

 

99

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

x

 

 

 

100

Lập trình máy tạo nhịp tim

x

x

 

 

101

Nong và đặt stent động mạch vành

x

x

 

 

102

Nong và đặt stent các động mạch khác

x

 

 

 

103

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

x

x

 

 

104

Nong van động mạch chủ

x

 

 

 

105

Nong hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

106

Nong van động mạch phổi

x

x

 

 

107

Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

x

x

 

 

108

Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent

x

 

 

 

109

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

x

x

 

 

110

Nghiệm pháp bàn nghiêng

x

 

 

 

111

Nghiệm pháp atropin

x

x

x

 

112

Siêu âm Doppler mạch máu

x

x

x

 

113

Siêu âm Doppler tim

x

x

x

 

114

Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

x

 

 

 

115

Siêu âm tim cản âm

x

x

 

 

116

Siêu âm tim 4D

x

x

 

 

117

Siêu âm tim qua thực quản

x

x

 

 

118

Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS)

x

 

 

 

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

120

Sốc điện điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

x

x

x

 

122

Thay van động mạch chủ qua da

x

 

 

 

123

Thăm dò điện sinh lý tim

x

 

 

 

124

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

x

x

 

 

125

Thông tim chẩn đoán

x

x

 

 

126

Thông tim và chụp buồng tim cản quang

x

x

 

 

127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị

x

 

 

 

 

C. THẦN KINH

 

 

 

 

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

x

x

x

x

129

Chọc dò dịch não tuỷ

x

x

x

 

130

Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng

x

x

 

 

131

Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối

x

x

 

 

132

Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

133

Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

134

Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

135

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

136

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

137

Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

138

Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

139

Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

140

Điều trị trạng thái động kinh

x

x

 

 

141

Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

x

x

 

 

142

Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

x

x

 

 

143

Đo điện thế kích thích bằng điện cơ

x

x

 

 

144

Ghi điện cơ cấp cứu

x

x

 

 

145

Ghi điện não thường quy

x

x

x

 

146

Ghi điện não giấc ngủ

x

x

 

 

147

Ghi điện não video

x

 

 

 

148

Ghi điện cơ bằng điện cực kim

x

x

 

 

149

Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

x

x

 

150

Hút đờm hầu họng

x

x

x

x

151

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

 

152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

x

x

 

 

153

Siêu âm Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

154

Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường

x

x

 

 

155

Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ

x

 

 

 

156

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

x

x

 

 

157

Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

 

 

 

158

Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc

x

x

x

 

159

Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý

x

x

 

 

160

Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ

x

 

 

 

161

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

162

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

x

x

x

 

164

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

x

x

x

 

165

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

x

x

x

 

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

x

x

x

 

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

 

 

 

 

167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

x

x

x

 

168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

x

x

x

 

169

Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu

x

x

 

 

170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

x

x

x

 

171

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

x

x

x

 

172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

x

x

x

 

173

Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

174

Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

175

Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

176

Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

177

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

x

x

 

178

Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản

x

x

 

 

179

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu

x

x

 

 

180

Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm

x

x

 

 

181

Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

182

Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

183

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

184

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

x

x

 

 

185

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu

x

x

 

 

186

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu

x

x

 

 

187

Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

x

x

 

 

188

Đặt sonde bàng quang

x

x

x

 

189

Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu

x

x

 

 

190

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

x

 

 

 

191

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

192

Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên

x

 

 

 

193

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

x

x

 

 

194

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh

x

x

 

 

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

 

196

Đo áp lực đồ bàng quang thủ công

x

x

 

 

197

Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy

x

 

 

 

198

Đo niệu dòng đồ

x

 

 

 

199

Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy

x

 

 

 

200

Đo áp lực thẩm thấu niệu

x

x

 

 

201

Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

x

x

 

 

202

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

x

x

 

 

203

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h

x

x

 

 

204

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

x

x

 

 

205

Lọc huyết tương (Plasmapheresis)

x

 

 

 

206

Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy

x

x

 

 

207

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus

x

 

 

 

208

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)

x

 

 

 

209

Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online))

x

x

 

 

210

Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng

x

 

 

 

211

Nong niệu đạo và đặt sonde đái

x

x

 

 

212

Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

x

x

 

 

213

Nội soi niệu quản chẩn đoán

x

x

 

 

214

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

x

x

 

 

215

Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm

x

 

 

 

216

Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang

x

x

 

 

217

Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR

x

x

 

 

218

Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục

x

x

 

 

219

Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

 

 

220

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

x

x

 

 

221

Nội soi bàng quang

x

x

 

 

222

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

x

x

 

 

223

Nối thông động- tĩnh mạch

x

x

 

 

224

Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

x

x

 

 

225

Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

x

x

 

 

226

Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130

x

x

 

 

227

Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da

x

x

 

 

228

Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận

x

x

 

 

229

Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang

x

 

 

 

230

Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang

x

x

 

 

231

Rút catheter đường hầm

x

x

 

 

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

233

Rửa bàng quang

x

x

x

 

234

Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)

x

x

 

 

235

Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

x

x

 

 

236

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

237

Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

238

Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm

x

x

 

 

239

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

x

x

 

 

240

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

x

x

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

 

 

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

x

x

x

x

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

x

x

x

 

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

x

x

x

 

244

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

245

Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM

x

x

 

 

246

Đặt ống thông mũi mật

x

x

 

 

247

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

248

Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM

x

x

 

 

249

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

 

250

Đo PH thực quản 24 giờ

x

 

 

 

251

Đo vận động thực quản 24 giờ

x

 

 

 

252

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

x

 

 

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

x

x

x

 

254

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

x

x

x

 

255

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

x

x

x

 

256

Nội soi trực tràng ống mềm

x

x

x

 

257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

x

x

x

 

258

Nội soi trực tràng ống cứng

x

x

x

 

259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

260

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê

x

x

 

 

261

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê

x

x

 

 

262

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

x

x

x

 

263

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy

x

 

 

 

264

Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

x

x

 

 

265

Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

x

x

 

 

266

Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

x

x

 

 

267

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

x

 

 

 

268

Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa

x

x

x

 

269

Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày

x

 

 

 

270

Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì

x

 

 

 

271

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

x

x

 

 

272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

x

x

x

 

273

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

x

x

x

 

274

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng

x

 

 

 

275

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật

x

 

 

 

276

Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon

x

 

 

 

277

Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày

x

 

 

 

278

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

279

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

280

Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)

x

 

 

 

281

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

x

 

 

 

282

Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa

x

x

 

 

283

Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)

x

x

 

 

284

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi

x

x

 

 

285

Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu

x

x

 

 

286

Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

x

 

 

 

287

Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm

x

x

x

 

288

Nội soi ổ bụng

x

x

 

 

289

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

x

x

 

 

290

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

x

x

 

 

291

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên

x

x

 

 

292

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

x

x

 

 

293

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

x

x

 

 

294

Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu

x

x

 

 

295

Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm

x

x

 

 

296

Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp

x

x

 

 

297

Nội soi hậu môn ống cứng

x

x

x

 

298

Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị

x

x

 

 

299

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

300

Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

301

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )

x

x

 

 

302

Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)

x

x

 

 

303

Nội soi siêu âm trực tràng

x

x

 

 

304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

x

x

 

 

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

x

x

 

 

306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

x

x

x

 

307

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

x

x

x

 

308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

309

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

x

x

x

 

310

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

x

x

 

 

311

Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết

x

x

 

 

312

Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy

x

 

 

 

313

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

314

Siêu âm ổ bụng

x

x

x

x

315

Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan

x

x

 

 

316

Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

x

x

 

 

317

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

318

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan

x

x

 

 

319

Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ

x

x

 

 

320

Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan

x

x

 

 

321

Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

x

x

 

 

322

Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm

x

x

 

 

323

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM

x

 

 

 

324

Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan

x

x

 

 

325

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

x

x

x

 

326

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan

x

x

 

 

327

Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag

x

x

 

 

328

Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy

x

x

 

 

329

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy

x

x

 

 

330

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy

x

x

 

 

331

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen

x

 

 

 

332

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực

x

 

 

 

333

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

x

x

x

 

334

Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng

x

x

x

 

335

Test thở C14O2 tìm H.Pylori

x

x

 

 

336

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

x

x

x

x

337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

x

x

x

x

338

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

x

x

x

x

339

Thụt tháo phân

x

x

x

x

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

340

Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ

x

x

 

 

341

Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ

x

x

 

 

342

Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ

x

x

 

 

343

Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

344

Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

345

Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

346

Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

347

Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

348

Đo độ nhớt dịch khớp

x

x

x

 

349

Hút dịch khớp gối

x

x

x

 

350

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

351

Hút dịch khớp háng

x

x

 

 

352

Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

353

Hút dịch khớp khuỷu

x

x

 

 

354

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

355

Hút dịch khớp cổ chân

x

x

 

 

356

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

357

Hút dịch khớp cổ tay

x

x

 

 

358

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

359

Hút dịch khớp vai

x

x

 

 

360

Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

361

Hút nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

362

Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

363

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

x

x

x

 

364

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

365

Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)

x

x

 

 

366

Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp

x

x

 

 

367

Nội soi khớp gối điều trị bào khớp

x

x

 

 

368

Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật

x

x

 

 

369

Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)

x

x

 

 

370

Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp

x

x

 

 

371

Nội soi khớp vai điều trị bào khớp

x

x

 

 

372

Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật

x

x

 

 

373

Siêu âm khớp (một vị trí)

x

x

 

 

374

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

x

x

 

 

375

Sinh thiết tuyến nước bọt

x

x

 

 

376

Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

377

Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

378

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

379

Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

380

Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)

x

 

 

 

381

Tiêm khớp gối

x

x

 

 

382

Tiêm khớp háng

x

x

 

 

383

Tiêm khớp cổ chân

x

x

 

 

384

Tiêm khớp bàn ngón chân

x

x

 

 

385

Tiêm khớp cổ tay

x

x

 

 

386

Tiêm khớp bàn ngón tay

x

x

 

 

387

Tiêm khớp đốt ngón tay

x

x

 

 

388

Tiêm khớp khuỷu tay

x

x

 

 

389

Tiêm khớp vai

x

x

 

 

390

Tiêm khớp ức đòn

x

x

 

 

391

Tiêm khớp ức - sườn

x

x

 

 

392

Tiêm khớp đòn- cùng vai

x

x

 

 

393

Tiêm khớp thái dương hàm

x

 

 

 

394

Tiêm ngoài màng cứng

x

 

 

 

395

Tiêm khớp cùng chậu

x

 

 

 

396

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)

x

x

 

 

397

Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay

x

x

 

 

398

Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối

x

x

 

 

399

Tiêm hội chứng DeQuervain

x

x

 

 

400

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay

x

x

 

 

401

Tiêm gân gấp ngón tay

x

x

 

 

402

Tiêm gân nhị đầu khớp vai

x

x

 

 

403

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)

x

x

 

 

404

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai

x

x

 

 

405

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)

x

x

 

 

406

Tiêm gân gót

x

x

 

 

407

Tiêm cân gan chân

x

x

 

 

408

Tiêm cạnh cột sống cổ

x

 

 

 

409

Tiêm cạnh cột sống thắt lưng

x

 

 

 

410

Tiêm cạnh cột sống ngực

x

 

 

 

411

Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

412

Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

413

Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

414

Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

415

Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

416

Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

417

Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

418

Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

419

Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

420

Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

421

Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

422

Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

423

Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

424

Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

425

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

426

Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

427

Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

428

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

429

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

430

Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng

x

 

 

 

431

Xét nghiệm Mucin test

x

x

x

 

III. NHI KHOA

(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

1

Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ)

x

 

 

 

2

Đặt bóng chèn động mạch chủ dội ngược

x

 

 

 

3

Tuần hoàn ngoài cơ thể

x

 

 

 

4

Tim phổi nhân tạo (ECMO)

x

 

 

 

5

Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO

x

 

 

 

6

Đo cung l­ượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt)

x

 

 

 

7

Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ)

x

 

 

 

8

Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở

x

 

 

 

9

Hạ thân nhiệt chủ động

x

 

 

 

10

Tăng thân nhiệt chủ động

x

 

 

 

11

Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch)

x

x

 

 

12

Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết

x

x

 

 

13

Đo cung lư­ợng tim liên tục

x

x

 

 

14

Đo áp lực các buồng tim

x

x

 

 

15

Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu

x

x

 

 

16

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

x

x

 

 

17

Đặt catheter động mạch phổi

x

x

 

 

18

Dẫn l­ưu dịch màng ngoài tim cấp cứu

x

x

 

 

19

Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục 24 giờ

x

x

 

 

20

Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu

x

x

 

 

21

Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh

x

x

 

 

22

Kích thích tim với tần số cao

x

x

 

 

23

Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

x

x

 

 

24

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh

x

x

 

 

25

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài

x

x

 

 

26

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong

x

x

 

 

27

Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu

x

x

 

 

28

Đặt catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

x

x

 

30

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

32

Đặt ống thông Blakemore

x

x

x

 

33

Đặt catheter động mạch

x

x

x

 

34

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

x

x

x

 

35

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

36

Đo áp lực động mạch liên tục

x

x

x

 

37

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

x

x

x

 

38

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

x

x

x

 

39

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

x

x

 

 

40

Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim

x

x

 

 

41

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

42

Mở màng ngoài tim cấp cứu

x

x

 

 

43

Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu

x

x

x

 

44

Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

45

Hạ huyết áp chỉ huy

x

x

x

 

46

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

x

x

x

 

47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

x

x

x

 

48

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

x

x

x

 

49

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

50

Chăm sóc catheter động mạch

x

x

 

 

51

Ép tim ngoài lồng ngực

x

x

x

x

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

52

Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm

x

x

 

 

53

Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm

x

x

 

 

54

Thở máy với tần số cao (HFO)

x

x

 

 

55

Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh

x

x

 

 

56

Nội soi khí phế quản hút đờm

x

x

 

 

57

Nội soi khí phế quản cấp cứu

x

x

 

 

58

Thở máy bằng xâm nhập

x

x

 

 

59

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

60

Dẫn lư­u trung thất

x

x

 

 

61

Chọc hút dịch, khí trung thất

x

x

 

 

62

Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp

x

x

 

 

63

Nội soi khí phế quản ở NB thở máy

x

x

 

 

64

Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi

x

x

 

 

65

Bơm rửa phế quản có bàn chải

x

x

 

 

66

Bơm rửa phế quản không bàn chải

x

x

 

 

67

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

x

x

 

 

68

Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu

x

x

 

 

69

Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu

x

x

 

 

70

Siêu âm màng phổi

x

x

 

 

71

Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường

x

x

 

 

72

Nội soi khí phế quản để cầm máu

x

x

 

 

73

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

x

x

 

 

74

Nội soi màng phổi sinh thiết

x

x

 

 

75

Cai máy thở

x

x

x

 

76

Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.

x

x

x

 

77

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

78

Mở khí quản

x

x

x

 

79

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

x

x

x

 

80

Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

x

x

x

 

81

Bơm rửa màng phổi

x

x

x

 

82

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

x

x

x

 

83

Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản

x

x

x

 

84

Chọc thăm dò màng phổi

x

x

x

 

85

Mở màng phổi tối thiểu

x

x

x

 

86

Dẫn l­ưu màng phổi liên tục

x

x

x

 

87

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường

x

x

x

 

88

Thăm dò chức năng hô hấp

x

x

x

 

89

Khí dung thuốc cấp cứu

x

x

x

 

90

Khí dung thuốc thở máy

x

x

x

 

91

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần

x

x

x

 

92

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín

x

x

x

 

93

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

 

94

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

x

x

 

95

Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

96

Mở khí quản qua da cấp cứu

x

x

x

 

97

Mở khí quản ng­ược dòng cấp cứu

x

x

x

 

98

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

99

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

x

 

100

Rút catheter khí quản

x

x

x

 

101

 Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

 

102

 Chăm sóc lỗ mở khí quản

x

x

x

 

103

 Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

x

x

x

 

104

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

x

x

x

x

105

Thổi ngạt

x

x

x

x

106

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

x

x

x

x

108

 Thở oxy gọng kính

x

x

x

x

109

 Thở oxy l­ưu l­ượng cao qua mặt nạ không túi

x

x

x

x

110

Thở oxy qua mặt nạ có túi

x

x

x

x

111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

x

x

x

x

112

Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương s­ườn

x

x

x

x

113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

x

x

x

x

 

C. THẬN – LỌC MÁU

 

 

 

 

114

Lọc máu liên tục (CRRT)

x

x

 

 

115

Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt

x

x

 

 

116

Thay huyết tương

x

x

 

 

117

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

118

Lọc màng bụng cấp cứu

x

x

 

 

119

Lọc màng bụng chu kỳ

x

x

 

 

120

Lọc và tách huyết tương chọn lọc

x

x

 

 

121

Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS)

x

x

 

 

122

Chọc thăm dò bể thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

123

Dẫn lư­u bể thận qua da cấp cứu

x

x

 

 

124

Dẫn lưu bể thận ngư­ợc dòng cấp cứu bằng nội soi

x

x

 

 

125

Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu

x

x

x

 

126

Thận nhân tạo cấp cứu liên tục

x

x

x

 

127

Thận nhân tạo thường quy chu kỳ

x

x

 

 

128

Bài niệu c­ưỡng bức

x

x

x

 

129

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

x

x

 

130

Vận động trị liệu bàng quang

x

x

x

 

131

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

132

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

 

133

Thông tiểu

x

x

x

x

134

Hồi sức chống sốc

x

x

x

x

 

D. THẦN KINH

 

 

 

 

135

Dẫn lư­u não thất cấp cứu

x

x

 

 

136

Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục

x

x

 

 

137

Xử trí tăng áp lực nội sọ

x

x

x

 

138

Điện não đồ thường quy

x

x

 

 

139

Điện não đồ video

x

x

 

 

140

Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h)

x

x

 

 

141

Điện não đồ bề mặt vỏ não

x

 

 

 

142

Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo Luật Hiến, lấy ghép mô, bộ phận cơ thể con ngư­ời

x

x

 

 

143

Siêu âm doppler xuyên sọ

x

x

 

 

144

Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

145

Ghi điện cơ kim

x

x

 

 

146

Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh

x

x

 

 

147

Chọc dò dịch não thất

x

x

 

 

148

Chọc dịch tủy sống

x

x

x

 

149

Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)

x

x

x

 

150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại gi­ường

x

x

x

x

151

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu

x

x

x

 

152

Soi đáy mắt cấp cứu

x

x

x

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

 

 

153

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

x

x

 

 

154

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

x

 

 

155

Nội soi dạ dày cầm máu

x

x

 

 

156

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

x

x

 

 

157

Cầm máu thực quản qua nội soi

x

x

 

 

158

Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

x

x

 

 

159

Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu

x

x

 

 

160

Soi đại tràng cầm máu

x

x

 

 

161

Soi đại tràng sinh thiết

x

x

 

 

162

Nội soi trực tràng cấp cứu

x

x

 

 

163

Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm

x

x

x

 

164

Dẫn lư­u ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

165

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

166

Rửa màng bụng cấp cứu

x

x

 

 

167

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

 

168

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

 

169

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

x

x

 

170

Đo áp lực ổ bụng

x

x

x

 

171

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

173

Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín

x

x

x

 

174

Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường tĩnh mạch trung tâm

x

x

 

 

175

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày

x

x

x

 

176

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua catheter hỗng tràng

x

x

x

 

177

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

x

x

 

 

178

Đặt sonde hậu môn

x

x

x

x

179

Thụt tháo phân

x

x

x

x

180

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

x

181

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay

x

x

x

x

 

E. TOÀN THÂN

 

 

 

 

182

Thay máu sơ sinh

x

x

 

 

183

Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy

x

x

 

 

184

Hạ nhiệt độ chỉ huy

x

x

 

 

185

Nâng thân nhiệt chủ động

x

x

x

 

186

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

x

x

 

 

187

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

x

x

 

188

Siêu âm đen trắng tại giường bệnh

Siêu âm màu tại giường

x

x

x

 

189

Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

190

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu

x

x

x

 

191

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại gi­ường

x

x

x

 

192

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng

x

x

x

 

193

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

 

194

Tắm cho người bệnh tại giường

x

x

x

x

195

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

196

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

197

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

198

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

x

x

x

x

199

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

200

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

201

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

202

Băng bó vết thư­ơng

x

x

x

x

203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

x

x

x

x

204

Vận chuyển người bệnh an toàn

x

x

x

x

205

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

x

x

x

206

Định nhóm máu tại gi­ường

x

x

x

x

207

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

x

x

x

x

208

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

x

209

Truyền dịch vào tủy xương

x

x

x

 

210

Tiêm truyền thuốc

x

x

x

x

 

G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

 

 

 

 

211

Định l­ượng chất độc bằng HPLC

x

 

 

 

212

Định l­ượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ)

x

 

 

 

213

Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp

x

x

x

 

214

Định tính chất độc trong nư­ớc tiểu bằng test nhanh

x

x

x

 

215

Đo các chất khí trong máu

x

x

x

 

216

Đo lactat trong máu

x

x

x

 

217

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

x

x

x

 

218

Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí

x

x

x

 

219

Phát hiện opiat bằng Naloxone

x

x

x

 

220

Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate

x

x

x

 

221

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

222

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

223

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

224

Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

225

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

226

Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

 

II. TÂM THẦN

 

 

 

 

227

Liệu pháp hành vi tác phong

x

x

 

 

228

Trắc nghiệm tâm lý MMPI

x

 

 

 

229

Nghiệm pháp Pictogram

x

 

 

 

230

Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach

x

 

 

 

231

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

x

x

 

 

232

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)

x

x

 

 

233

Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động

x

x

 

 

234

Test hành vi cảm xúc CBCL

x

x

 

 

235

Test tăng động giảm chú ý Vandebilt

x

x

 

 

236

Sốc điện thông thường

x

x

 

 

237

Trắc nghiệm tâm lý Beck

x

x

x

 

238

Trắc nghiệm tâm lý Zung

x

x

x

 

239

Trắc nghiệm tâm lý Raven

x

x

x

 

240

Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)

x

x

x

 

241

Liệu pháp ám thị

x

x

 

 

242

Liệu pháp thư giãn luyện tập

x

x

x

 

243

Liệu pháp âm nhạc

x

x

 

 

244

Liệu pháp hội hoạ

x

x

 

 

245

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc

x

x

x

 

246

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

x

x

x

 

247

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

x

x

x

 

248

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

x

x

x

 

249

Trắc nghiệm tâm lý Hamilton

x

x

x

 

250

Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE)

x

x

x

 

251

Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)

x

x

x

 

252

Thang đánh giá triệu chứng dương tính và âm tính (PANSS)

x

x

x

 

253

Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)

x

x

x

 

254

Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI)

x

x

x

 

255

Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp

x

x

x

 

256

Đo lưu huyết não

x

x

 

 

257

Xử trí người bệnh kích động

x

x

x

 

258

Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính

x

x

x

 

259

Xử trí người bệnh không ăn

x

x

x

 

260

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

x

x

x

 

261

Liệu pháp tâm lý nhóm

x

x

x

 

262

Liệu pháp tâm lý gia đình

x

x

x

 

263

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

x

x

x

 

264

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

x

x

x

 

265

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

x

x

x

 

266

Liệu pháp giải thích hợp lý

x

x

x

 

267

Liệu pháp lao động

x

x

x

x

268

Cấp cứu người bệnh tự sát

x

x

x

x

269

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

x

x

x

270

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

x

x

x

 

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

 

 

 

 

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

 

 

 

 

271

Từ châm

x

x

 

 

272

Laser châm

x

x

 

 

273

Mai hoa châm

x

x

 

 

274

Kéo nắn cột sống cổ

x

x

 

 

275

Kéo nắn cột sống thắt lưng

x

x

 

 

276

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

x

x

x

 

277

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

278

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

279

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

280

Xông thuốc bằng máy

x

x

x

 

281

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

x

x

x

 

282

Xông hơi thuốc

x

x

x

x

283

Xông khói thuốc

x

x

x

x

284

Sắc thuốc thang

x

x

x

x

285

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

x

x

x

x

286

Đặt thuốc YHCT

x

x

x

x

287

Bó thuốc

x

x

x

x

288

Chườm ngải

x

x

x

x

289

Hào châm

x

x

x

x

290

Nhĩ châm

x

x

x

x

291

Ôn châm

x

x

x

x

292

Chích lể

x

x

x

x

293

Luyện tập dưỡng sinh

x

x

x

x

 

B. ĐIỆN MÃNG CHÂM

 

 

 

 

294

Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp

x

x

x

 

295

Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

296

Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

297

Điện mãng châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

 

298

Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

 

299

Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh

x

x

x

 

300

Điện mãng châm điều trị teo cơ

x

x

x

 

301

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

 

302

Điện mãng châm điều trị bại não

x

x

x

 

303

Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

x

x

x

 

304

Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

305

Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ

x

x

x

 

306

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

 

307

Điện mãng châm điều trị đau đầu

x

x

x

 

308

Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu

x

x

x

 

309

Điện mãng châm điều trị stress

x

x

x

 

310

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

x

x

x

 

311

Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

 

312

Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên

x

x

x

 

313

Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt

x

x

x

 

314

Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

x

x

x

 

315

Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

 

316

Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị

x

x

x

 

317

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

 

318

Điện mãng châm điều trị giảm thính lực

x

x

x

 

319

Điện mãng châm điều trị thất ngôn

x

x

x

 

320

Điện mãng châm điều trị hen phế quản

x

x

x

 

321

Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

 

322

Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

 

323

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

324

Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

 

325

Điện mãng châm điều trị trĩ

x

x

x

 

326

Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

x

x

x

 

327

Điện mãng châm điều trị đau dạ dày

x

x

x

 

328

Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh

x

x

x

 

329

Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

 

330

Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

 

331

Điện mãng châm điều trị đau lưng

x

x

x

 

332

Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

 

333

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

334

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

335

Điện mãng châm điều trị chứng tic

x

x

x

 

336

Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

 

337

Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

 

338

Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa

x

x

x

 

339

Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

x

x

x

 

340

Điện mãng châm điều trị chứng táo bón

x

x

x

 

341

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

 

342

Điện mãng châm điều trị đái dầm

x

x

x

 

343

Điện móng châm điều trị bí đái

x

x

x

 

344

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

345

Điện mãng châm điều trị béo phì

x

x

x

 

346

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

x

x

x

 

347

Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

348

Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

 

349

Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

 

350

Điện mãng châm điều trị đau răng

x

x

x

 

 

C. ĐIỆN NHĨ CHÂM

 

 

 

 

351

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

352

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

353

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

x

x

x

 

354

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

 

355

Điện nhĩ châm điều trị bại não

x

x

x

 

356

Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

 

357

Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ

x

x

x

 

358

Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai

x

x

x

 

359

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

 

360

Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

x

x

x

 

361

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

362

Điện nhĩ châm cai thuốc lá

x

x

x

 

363

Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

x

x

x

 

364

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

 

365

Điện nhĩ châm điều trị động kinh

x

x

x

 

366

Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

367

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

x

x

x

 

368

Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

 

369

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

 

370

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

 

371

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

 

372

Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo

x

x

x

 

373

Điện nhĩ châm điều trị sụp mi

x

x

x

 

374

Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt

x

x

x

 

375

Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

x

x

x

 

376

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

 

377

Điện nhĩ châm điều trị lác

x

x

x

 

378

Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

x

x

x

 

379

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng

x

x

x

 

380

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

x

x

x

 

381

Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn

x

x

x

 

382

Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

x

x

x

 

383

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

 

384

Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

x

x

x

 

385

Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

 

386

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

 

387

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

388

Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

 

389

Điện nhĩ châm điều trị trĩ

x

x

x

 

390

Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày

x

x

x

 

391

Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày

x

x

x

 

392

Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc

x

x

x

 

393

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

x

x

x

 

394

Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

 

395

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

396

Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

x

x

x

 

397

Điện nhĩ châm điều trị bí đái

x

x

x

 

398

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

399

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

x

x

x

 

400

Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

x

x

x

 

401

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

 

402

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư

x

x

x

 

403

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

x

x

x

 

 

D. CẤY CHỈ

 

 

 

 

404

Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt

x

x

x

 

405

Cấy chỉ điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

406

Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

407

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người

x

x

x

 

408

Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

 

409

Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh

x

x

x

 

410

Cấy chỉ điều trị teo cơ

x

x

x

 

411

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

 

412

Cấy chỉ điều trị bại não

x

x

x

 

413

Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ

x

x

x

 

414

Cấy chỉ điều trị chứng ù tai

x

x

x

 

415

Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác

x

x

x

 

416

Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

x

x

x

 

417

Cấy chỉ điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

418

Cấy chỉ cai thuốc lá

x

x

x

 

419

Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

x

x

x

 

420

Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược

x

x

x

 

421

Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

 

422

Cấy chỉ điều trị động kinh

x

x

x

 

423

Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

424

Cấy chỉ điều trị mất ngủ

x

x

x

 

425

Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

 

426

Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh

x

x

x

 

427

Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

 

428

Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

 

429

Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị

x

x

x

 

430

Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình

x

x

x

 

431

Cấy chỉ điều trị giảm thính lực

x

x

x

 

432

Cấy chỉ điều trị thất ngôn

x

x

x

 

433

Cấy chỉ điều trị viêm xoang

x

x

x

 

434

Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

 

435

Cấy chỉ điều trị hen phế quản

x

x

x

 

436

Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp

x

x

x

 

437

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

438

Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

 

439

Cấy chỉ điều trị trĩ

x

x

x

 

440

Cấy chỉ điều trị sa dạ dày

x

x

x

 

441

Cấy chỉ điều trị đau dạ dày

x

x

x

 

442

Cấy chỉ điều trị nôn, nấc

x

x

x

 

443

Cấy chỉ điều trị dị ứng

x

x

x

 

444

Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

 

445

Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

 

446

Cấy chỉ điều trị đau lưng

x

x

x

 

447

Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

 

448

Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

449

Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

450

Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

 

451

Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ

x

x

x

 

452

Cấy chỉ điều trị táo bón

x

x

x

 

453

Cấy chỉ điều trị đái dầm

x

x

x

 

454

Cấy chỉ điều trị bí đái

x

x

x

 

455

Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

456

Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần

x

x

x

 

457

Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

 

458

Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

459

Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

 

460

Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

 

 

Đ. ĐIỆN CHÂM

 

 

 

 

461

Điện châm điều trị di chứng bại liệt

x

x

x

x

462

Điện châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

463

Điện châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

464

Điện châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

x

465

Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

466

Điện châm điều trị teo cơ

x

x

x

x

467

Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

x

468

Điện châm điều trị bại não

x

x

x

x

469

Điện châm điều trị bệnh tự kỷ

x

x

x

x

470

Điện châm điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

471

Điện châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

472

Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

x

x

x

x

473

Điện châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

x

474

Điện châm cai thuốc lá

x

x

x

x

475

Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

x

x

x

x

476

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

477

Điện châm điều trị động kinh cục bộ

x

x

x

x

478

Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

479

Điện châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

480

Điện châm điều trị stress

x

x

x

x

481

Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

x

482

Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

483

Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

x

485

Điện châm điều trị chắp lẹo

x

x

x

x

486

Điện châm điều trị sụp mi

x

x

x

x

487

Điện châm điều trị bệnh hố mắt

x

x

x

x

488

Điện châm điều trị viêm kết mạc

x

x

x

x

489

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

x

490

Điện châm điều trị lác

x

x

x

x

491

Điện châm điều trị giảm thị lực

x

x

x

x

492

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

493

Điện châm điều trị giảm thính lực

x

x

x

x

494

Điện châm điều trị thất ngôn

x

x

x

x

495

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

496

Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

x

497

Điện châm điều trị nôn nấc

x

x

x

x

498

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

x

499

Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp

x

x

x

x

500

Điện châm điều trị viêm phần phụ

x

x

x

x

501

Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện

x

x

x

x

502

Điện châm điều trị táo bón

x

x

x

x

503

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

504

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác

x

x

x

x

505

Điện châm điều trị đái dầm

x

x

x

x

506

Điện châm điều trị bí đái

x

x

x

x

507

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

508

Điện châm điều trị cảm cúm

x

x

x

x

509

Điện châm điều trị viêm Amidan cấp

x

x

x

x

510

Điện châm điều trị béo phì

x

x

x

x

511

Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần

x

x

x

x

512

Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

x

513

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

514

Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

x

515

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

x

516

Điện châm điều trị đau răng

x

x

x

x

517

Điện châm điều trị giảm đau do Zona

x

x

x

x

518

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

519

Điện châm điều trị hen phế quản

x

x

x

x

520

Điện châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

521

Điện châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

522

Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

x

x

x

x

523

Điện châm điều trị đau ngực sườn

x

x

x

x

524

Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh

x

x

x

x

525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

526

Điện châm điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

x

527

Điện châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

528

Điện châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

x

529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

530

Điện châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

531

Điện châm điều trị chứng tic

x

x

x

x

 

E. THUỶ CHÂM

 

 

 

 

532

Thủy châm điều trị liệt

x

x

x

x

533

Thủy châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

534

Thủy châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

535

Thủy châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

x

536

Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

537

Thủy châm điều trị teo cơ

x

x

x

x

538

Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

x

539

Thủy châm điều trị bại não

x

x

x

x

540

Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ

x

x

x

x

541

Thủy châm điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

542

Thủy châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

543

Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn

x

x

x

x

544

Thủy châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

x

545

Thủy châm cai thuốc lá

x

x

x

x

546

Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

x

x

x

x

547

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

548

Thủy châm điều trị động kinh

x

x

x

x

549

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

550

Thủy châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

551

Thủy châm điều trị stress

x

x

x

x

552

Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

x

553

Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

554

Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

555

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

556

Thủy châm điều trị sụp mi

x

x

x

x

557

Thủy châm điều trị bệnh hố mắt

x

x

x

x

558

Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

x

559

Thủy châm điều trị lác

x

x

x

x

560

Thủy châm điều trị giảm thị lực

x

x

x

x

561

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

562

Thủy châm điều trị giảm thính lực

x

x

x

x

563

Thủy châm điều trị thất ngôn

x

x

x

x

564

Thủy châm điều trị viêm xoang

x

x

x

x

565

Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

x

566

Thủy châm điều trị hen phế quản

x

x

x

x

567

Thủy châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

568

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

569

Thủy châm điều trị đau vùng ngực

x

x

x

x

570

Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

571

Thủy châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

x

572

Thủy châm điều trị trĩ

x

x

x

x

573

Thủy châm điều trị sa dạ dày

x

x

x

x

574

Thủy châm điều trị đau dạ dày

x

x

x

x

575

Thủy châm điều trị nôn, nấc

x

x

x

x

576

Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến

x

x

x

x

577

Thủy châm điều trị dị ứng

x

x

x

x

578

Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

579

Thủy châm điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

x

580

Thủy châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

581

Thủy châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

x

582

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

583

Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

584

Thủy châm điều trị chứng tic

x

x

x

x

585

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

586

Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

x

587

Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

x

588

Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

x

x

x

x

589

Thủy châm điều trị táo bón

x

x

x

x

590

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

591

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác

x

x

x

x

592

Thủy châm điều trị đái dầm

x

x

x

x

593

Thủy châm điều trị bí đái

x

x

x

x

594

Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

595

Thủy châm điều trị béo phì

x

x

x

x

596

Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần

x

x

x

x

597

Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

x

598

Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

599

Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

x

600

Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

x

601

Thủy châm điều trị đau răng

x

x

x

x

602

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

 

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT

 

 

 

 

603

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt

x

x

x

x

604

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

605

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

606

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người

x

x

x

x

607

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

x

608

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

x

x

x

x

609

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em

x

x

x

x

610

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

x

x

x

x

611

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

x

x

x

x

612

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

x

x

x

x

613

Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ

x

x

x

x

614

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

615

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

616

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

617

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh

x

x

x

x

618

Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ

x

x

x

x

619

Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá

x

x

x

x

620

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý

x

x

x

x

621

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

x

622

Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

623

Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh

x

x

x

x

624

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

625

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

x

x

x

x

626

Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress

x

x

x

x

627

Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

x

628

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

629

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

630

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

631

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

x

x

x

x

632

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

x

633

Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác

x

x

x

x

634

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị

x

x

x

x

635

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

636

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

x

x

x

x

637

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

638

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

x

x

x

x

639

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

640

Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

641

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực

x

x

x

x

642

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

643

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

x

644

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày

x

x

x

x

645

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

x

x

x

x

646

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

647

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

x

648

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

x

x

x

x

649

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

x

650

Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

651

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

652

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic

x

x

x

x

653

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

x

x

x

x

654

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

655

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

x

656

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện

x

x

x

x

657

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

x

x

x

x

658

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

659

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác

x

x

x

x

660

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái

x

x

x

x

661

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

662

Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì

x

x

x

x

663

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

x

664

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

665

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

x

666

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

x

667

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng

x

x

x

x

668

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

x

x

x

x

669

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng

x

x

x

x

670

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria

x

x

x

x

 

H. CỨU

 

 

 

 

671

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

x

x

x

x

672

Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn

x

x

x

x

673

Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn

x

x

x

x

674

Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn

x

x

x

x

675

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

x

x

x

x

676

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

677

Cứu điều trị liệt thể hàn

x

x

x

x

678

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

x

x

x

x

679

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

x

x

x

x

680

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

x

x

x

x

681

Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn

x

x

x

x

682

Cứu điều trị bại não thể hàn

x

x

x

x

683

Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

x

x

x

x

684

Cứu điều trị ù tai thể hàn

x

x

x

x

685

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

x

x

x

x

686

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

x

x

x

x

687

Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn

x

x

x

x

688

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

x

x

x

x

689

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

x

x

x

x

690

Cứu điều trị nôn nấc thể hàn

x

x

x

x

691

Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn

x

x

x

x

692

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

x

x

x

x

693

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

x

x

x

x

694

Cứu điều trị bí đái thể hàn

x

x

x

x

695

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

x

x

x

x

696

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

x

x

x

x

 

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

697

Thăm dò chức năng niệu bằng máy Urodynamic

x

 

 

 

698

Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng

x

 

 

 

699

Laser chiếu ngoài

x

 

 

 

700

Laser điều trị

x

 

 

 

701

Laser nội mạch

x

 

 

 

702

Điện vi dòng giảm đau

x

 

 

 

703

Giao thoa điện

x

 

 

 

704

Chẩn đoán điện

x

 

 

 

705

Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn

x

x

 

 

706

Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng

x

x

 

 

707

Điều trị bằng từ tr­ường

x

x

 

 

708

Siêu âm điều trị

x

x

 

 

709

Điều trị bằng laser công suất thấp

x

x

 

 

710

Điều trị bằng đắp paraphin

x

x

 

 

711

Tắm hơi

x

x

 

 

712

Điều trị bằng vòi áp lực nước

x

x

 

 

713

Điều trị bằng bồn xoáy

x

x

 

 

714

Kéo cột sống bằng máy

x

x

 

 

715

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

x

x

 

 

716

Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tủy sống bằng cột thước nước

x

x

 

 

717

Phong bế Phenol vào điểm vận động để điều trị co cứng

x

x

 

 

718

Tập vận động PHCN sau bỏng

x

x

 

 

719

Sử dụng gell silicol điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

720

Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

x

x

 

 

721

Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng

x

x

 

 

722

Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

x

x

 

 

723

Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne

x

x

 

 

724

Điều trị sẹo bỏng bằng laser YAC

x

 

 

 

725

Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc

x

x

 

 

726

Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc

x

x

 

 

727

Điều trị sẹo lồi bằng tiêm cocticoid trong sẹo, dưới sẹo

x

x

 

 

728

Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gell silicon

x

x

 

 

729

Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gell silicon và các sản phẩm tế bào

x

x

 

 

730

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay

x

x

 

 

731

Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm

x

x

 

 

732

Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay

x

x

 

 

733

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ

x

x

 

 

734

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung th­ư vú

x

x

 

 

735

Tắm PHCN sau bỏng

x

x

 

 

736

Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn

x

x

 

 

737

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần

x

x

 

 

738

Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ

x

x

 

 

739

Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp

x

x

 

 

740

Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày

x

x

 

 

741

Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV

x

x

 

 

742

Đánh giá trẻ tự kỷ CARS

x

x

 

 

743

Xoa bóp bằng máy

x

x

 

 

744

Kéo giãn cột sống cổ bằng máy

x

x

 

 

745

Kéo giãn cột sống thắt lư­ng bằng máy

x

x

 

 

746

Kỹ thuật ABA

x

x

 

 

747

Kỹ năng giao tiếp sớm

x

x

 

 

748

Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói

x

x

 

 

749

Sửa lỗi phát âm

x

x

 

 

750

Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói

x

x

 

 

751

Kỹ năng hòa nhập xã hội

x

x

 

 

752

Kỹ năng tiền học đ­ường

x

x

 

 

753

Ngôn ngữ trị liệu cả ngày

x

x

 

 

754

Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày

x

x

 

 

755

Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút

x

x

 

 

756

Kỹ năng vận động tinh của bàn tay

x

x

 

 

757

Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…)

x

x

 

 

758

Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt

x

x

 

 

759

Kỹ năng phối hợp tay - mắt

x

x

 

 

760

Kỹ năng kiểm soát tư thế

x

x

 

 

761

Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể

x

x

 

 

762

Kỹ năng điều hòa cảm giác

x

x

 

 

763

Kỹ năng sử dụng xe lăn

x

x

 

 

764

Hoạt động trị liệu cả ngày

x

x

 

 

765

Hoạt động trị liệu nửa ngày

x

x

 

 

766

Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút

x

x

 

 

767

Thủy trị liệu

x

x

x

 

768

Thủy trị liệu có thuốc

x

x

x

 

769

Hoạt động trị liệu

x

x

x

 

770

Ngôn ngữ trị liệu

x

x

x

 

771

Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

x

x

x

 

772

Điều trị bằng điện phân thuốc

x

x

x

 

773

Điều trị bằng các dòng điện xung

x

x

x

 

774

Điều trị bằng tia hồng ngoại

x

x

x

 

775

Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại

x

x

x

 

776

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

x

x

x

 

777

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

x

x

x

 

778

Dẫn l­ưu tư­ thế

x

x

x

 

779

Kỹ thuật di động khớp – trư­ợt khớp

x

x

x

 

780

Kỹ thuật kéo giãn

x

x

x

 

781

Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

782

Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống

x

x

x

 

783

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon

x

x

x

 

784

Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

x

x

x

 

785

Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

786

Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa

x

x

x

 

787

Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm

x

x

x

 

788

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.

x

x

x

 

789

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ

x

x

x

 

790

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh

x

x

x

 

791

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống

x

x

x

 

792

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo

x

x

x

 

793

Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và ph­ương pháp PHCN

x

x

x

 

794

Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN

x

x

x

 

795

Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ

x

x

x

 

796

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp

x

x

x

 

797

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng

x

x

x

 

798

Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn

x

x

x

 

799

Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt l­ưng

x

x

x

 

800

Đánh giá kỹ năng Vận động thô

x

x

x

 

801

Đánh giá trẻ Bại não

x

x

x

 

802

Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ

x

x

x

 

803

Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN

x

x

x

 

804

Tắm bùn khoáng

x

x

x

x

805

Đắp bùn khoáng

x

x

x

x

806

Tập dưỡng sinh

x

x

x

x

807

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

x

x

x

x

808

Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)

x

x

x

x

809

Ch­ườm lạnh

x

x

x

x

810

Ch­ườm ngải cứu

x

x

x

x

811

Tập vận động có trợ giúp

x

x

x

x

812

Vỗ rung lồng ngực

x

x

x

x

813

Xoa bóp

x

x

x

x

814

Tập ho

x

x

x

x

815

Tập thở

x

x

x

x

816

H­ướng dẫn ngư­ời bệnh ra vào xe lăn tay

x

x

x

x

817

Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi

x

x

x

x

818

Sử dụng xe lăn

x

x

x

x

819

Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm

x

x

x

x

820

Tập vận động chủ động

x

x

x

x

821

Tập vận động có kháng trở

x

x

x

x

822

Tập vận động thụ động

x

x

x

x

823

Đo tầm vận động khớp

x

x

x

x

824

Đắp nóng

x

x

x

x

825

Thử cơ bằng tay

x

x

x

x

826

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

x

x

x

x

827

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo

x

x

x

x

828

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

x

x

x

x

829

Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh

x

x

x

x

830

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt

x

x

x

x

831

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th­ương thần kinh quay

x

x

x

x

832

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

x

x

x

x

833

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

x

x

x

x

834

Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả

x

x

x

x

835

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th­ương dây chằng chéo trư­ớc khớp gối

x

x

x

x

836

Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối

x

x

x

x

837

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối

x

x

x

x

838

Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

839

Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai

x

x

x

x

840

Vật lý trị liệu -PHCN gãy xư­ơng đòn

x

x

x

x

841

Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp

x

x

x

x

842

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi d­ưới

x

x

x

x

843

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên

x

x

x

x

844

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng

x

x

x

x

845

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực

x

x

x

x

846

Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não

x

x

x

x

847

Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong

x

x

x

x

848

Vật lý trị liệu -PHCN cho ngư­ời bệnh gẫy thân xương đùi

x

x

x

x

849

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xư­ơng đùi

x

x

x

x

850

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

x

851

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng tay

x

x

x

x

852

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dư­ới xương quay

x

x

x

x

853

Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng chân

x

x

x

x

854

Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thư­ơng thần kinh chày

x

x

x

x

855

Vật lý trị liệu -PHCN tổn th­ương tủy sống

x

x

x

x

856

Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dư­ới x­ương đùi

x

x

x

x

857

Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thư­ơng xương chậu

x

x

x

x

858

Phục hồi chức năng cho ngư­ời bệnh mang chi giả trên gối

x

x

x

x

859

Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh mang chi giả dư­ới gối

x

x

x

x

860

Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh áp xe phổi

x

x

x

x

861

Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép

x

x

x

x

862

Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh động kinh

x

x

x

x

863

Vật lý trị liệu -PHCN cho ng­ười bệnh chấn thư­ơng sọ não

x

x

x

x

864

Vật lý trị liệu ngư­ời bệnh lao phổi

x

x

x

x

865

Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp

x

x

x

x

866

Vật lý trị liệu trong suy tim

x

x

x

x

867

Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính

x

x

x

x

868

Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh tràn dịch màng phổi

x

x

x

x

869

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim

x

x

x

x

870

Vật lý trị liệu-PHCN cho ng­ười bệnh teo cơ tiến triển

x

x

x

x

871

Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng

x

x

x

x

872

Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi d­ưới

x

x

x

x

873

Vật lý trị liệu-PHCN ngư­ời bệnh bỏng

x

x

x

x

874

Vật lý trị liệu-PHCN ngư­ời bệnh vá da

x

x

x

x

875

Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch

x

x

x

x

876

Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)

x

x

x

x

877

Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

878

Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh đau lư­ng

x

x

x

x

879

Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho ngư­ời bệnh hội chứng đuôi ngựa

x

x

x

x

880

Vật lý trị liệu- PHCN cho ngư­ời bệnh đau thần kinh toạ

x

x

x

x

881

Vật lý trị liệu-PHCN cho ngư­ời bệnh liệt dây VII ngoại biên

x

x

x

x

882

Vật lý trị liệu-PHCN cho ng­ười cao tuổi

x

x

x

x

883

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson

x

x

x

x

884

Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

x

x

x

x

885

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

x

x

x

x

886

Xoa bóp lưng, chân

x

x

x

x

887

Xoa bóp

x

x

x

x

888

Xoa bóp tại gi­ường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa

x

x

x

x

889

Tập do cứng khớp

x

x

x

x

890

Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa ng­ười,liệt các chi,tổn th­ương hệ vận động

x

x

x

x

891

Tập do liệt thần kinh trung ­ương

x

x

x

x

892

Tập vận động đoạn chi 30 phút

x

x

x

x

893

Tập vận động đoạn chi 15 phút

x

x

x

x

894

Tập vận động toàn thân 30 phút

x

x

x

x

895

Tập vận động toàn thân 15 phút

x

x

x

x

896

Tập vận động cột sống

x

x

x

x

897

Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)

x

x

x

x

898

Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ

x

x

x

x

899

Tập cho trẻ dị tật tay/ chân

x

x

x

x

900

Tập vận động tại gi­ường

x

x

x

x

901

Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi

x

x

x

x

902

Tập với hệ thống ròng rọc

x

x

x

x

903

Tập với xe đạp tập

x

x

x

x

904

Tập với xe lăn

x

x

x

x

905

Vật lý trị liệu chỉnh hình

x

x

x

x

906

Vật lý trị liệu hô hấp tại gi­ường bệnh

x

x

x

x

907

Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học

x

x

 

 

908

Đo áp lực trực tràng

x

x

 

 

 

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP

 

 

 

 

909

Chân giả trên gối

x

 

 

 

910

Chân giả tháo khớp hang

x

 

 

 

911

Áo nẹp cột sống ngực thắt l­ưng cùng TLSO

x

 

 

 

912

Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình

x

 

 

 

913

Bó bột chậu lư­ng không nắn (làm nẹp khớp háng)

x

 

 

 

914

Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống)

x

 

 

 

915

Bó bột ngực chậu lư­ng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng)

x

 

 

 

916

Bó bột ngực chậu lư­ng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng)

x

 

 

 

917

Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay)

x

 

 

 

918

Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay)

x

 

 

 

919

Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)

x

 

 

 

920

Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)

x

 

 

 

921

Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ)

x

 

 

 

922

Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa)

x

 

 

 

923

Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng)

x

 

 

 

924

Bó bột bàn chân khòeo

x

 

 

 

925

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

x

 

 

 

926

Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối)

x

 

 

 

927

Nắn bó bột xương đùi - chậu/cột sống (làm nẹp trên gối)

x

 

 

 

928

Nắn bó bột cánh - cẳng bàn tay (làm nẹp bàn tay trên khuỷu)

x

 

 

 

929

Nẹp bột cẳng bàn chân

x

 

 

 

930

Nẹp bột đùi cẳng bàn chân

x

 

 

 

931

Nẹp bột cẳng bàn tay

x

 

 

 

932

Nẹp bột cánh cẳng bàn tay

x

 

 

 

933

Nẹp chỉnh hình d­ưới mắt cá

x

 

 

 

934

Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp

x

 

 

 

935

Nẹp chỉnh hình d­ưới gối có khớp

x

 

 

 

936

Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp

x

 

 

 

937

Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp

x

 

 

 

938

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi - bàn chân

x

 

 

 

939

Nẹp chỉnh hình khớp háng - đùi - bàn chân

x

 

 

 

940

Nẹp tỳ gối x­ương bánh chè

x

 

 

 

941

Nẹp 2 tầng d­ưới gối

x

 

 

 

942

Nẹp 2 tầng trên gối

x

 

 

 

943

Nẹp khớp háng mềm

x

 

 

 

944

Nẹp khớp háng nhựa

x

 

 

 

945

Nẹp cổ-bàn tay

x

 

 

 

946

Nẹp khuỷu tay không khớp

x

 

 

 

947

Nẹp khuỷu tay có khớp

x

 

 

 

948

Nẹp cổ mềm

x

 

 

 

949

Nẹp đỡ cột sống cổ

x

 

 

 

950

Đai cổ cứng

x

 

 

 

951

Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lư­ng )

x

 

 

 

952

Giày chỉnh hình

x

 

 

 

953

Tạo cung bàn chân (dán vào giày dép)

x

 

 

 

954

Chỉnh sửa nẹp chi

x

 

 

 

955

Chỉnh sửa nẹp cột sống

x

 

 

 

956

Nâng đế giày/ dép

x

 

 

 

957

Dàn treo các chi

x

x

 

 

958

Nẹp trên dư­ới gối HKFO

x

x

 

 

959

Vòng tập khớp vai

x

x

 

 

960

Chân giả dư­ới gối

x

x

 

 

961

Áo nẹp cột sống thắt lư­ng cùng LSO

x

x

 

 

962

Nẹp cổ mềm CO

x

x

 

 

963

Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO

x

x

 

 

964

Nẹp cổ bàn tay WHO

x

x

 

 

965

Nẹp trên gối - háng HKFO

x

x

 

 

966

Nẹp trên gối KAFO

x

x

 

 

967

Nẹp bàn cổ chân AFO

x

x

 

 

968

Đệm bàn chân FO

x

x

 

 

969

Thang t­ường

x

x

 

 

970

Thanh song song

x

x

 

 

971

Các dụng cụ giúp thở

x

x

 

 

972

Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng

x

x

 

 

973

Sử dụng giường treoPHCN ở người bệnh bỏng

x

x

 

 

974

Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình

x

x

 

 

975

Sử dụng máy đo áp lực bàn chân để tư vấn sử dụng giày , dép cho người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

976

Sản xuất giày, dép điều trị bệnh lý bàn chân đái tháo đường

x

x

 

 

977

Khung tập đi

x

x

x

 

978

Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay

x

x

x

 

979

Dụng cụ tập cổ chân

x

x

x

 

980

Dụng cụ tập khớp cổ tay

x

x

x

 

981

Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi

x

x

x

 

982

Xe đạp

x

x

x

 

983

Nạng nách

x

x

x

x

984

Nạng khuỷu

x

x

x

x

985

Gậy tập

x

x

x

x

986

Nẹp khớp gối

x

x

x

x

987

Máng đỡ bàn tay

x

x

x

x

988

Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay

x

x

x

x

 

V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

 

 

 

A. SỌ NÃO

 

 

 

 

989

Nội soi mở thông não thất bể đáy

x

x

 

 

990

Nội soi mở thông vào não thất

x

x

 

 

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

991

Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u

x

x

 

 

992

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

x

x

 

 

993

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

x

x

 

 

994

Nội soi cầm máu mũi

x

x

 

 

995

Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ

x

x

 

 

996

Nội soi thanh quản cắt papilloma

x

x

 

 

997

Nội soi mũi, họng có sinh thiết

x

x

 

 

998

Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết

x

x

 

 

999

Nội soi mũi xoang

x

x

 

 

1000

Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần

x

x

 

 

1001

Nội soi tai

x

x

x

 

1002

Nội soi mũi

x

x

x

 

1003

Nội soi họng

x

x

x

 

 

C. THANH- PHẾ QUẢN

 

 

 

 

1004

Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần

x

 

 

 

1005

Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản

x

x

 

 

1006

Nội soi phế quản ống cứng đặt stent phế quản

x

x

 

 

1007

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

x

x

 

 

1008

Nội soi phế quản ống mềm cắt lạnh u khí phế quản

x

x

 

 

1009

Nội soi phế quản ống cứng cắt lạnh u khí phế quản

x

x

 

 

1010

Nội soi phế quản tạo hình bằng nhựa điều trị hẹp phế quản

x

x

 

 

1011

Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

x

x

 

 

1012

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

x

x

 

 

1013

Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết

x

x

 

 

1014

Nội soi phế quản ống mềm

x

x

 

 

1015

Nội soi phế quản ống cứng

x

x

 

 

1016

Nội soi đặt Stent khí – Phế quản

x

 

 

 

1017

Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản

x

x

 

 

1018

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

x

x

 

 

1019

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

1020

Nội soi rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi

x

x

 

 

1021

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

x

x

 

 

1022

Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

x

x

 

 

 

D. LỒNG NGỰC- PHỔI

 

 

 

 

1023

Nội soi trung thất

x

 

 

 

1024

Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực

x

 

 

 

1025

Nội soi sinh thiết phổi, trung thất

x

 

 

 

1026

Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị

x

 

 

 

1027

Nội soi lồng ngực cắt đốt bằng điện đông cao tần ống nửa cứng, nửa mềm

x

 

 

 

1028

Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng nửa mềm

x

 

 

 

1029

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị

x

x

 

 

1030

Nội soi lồng ngực chẩn đoán

x

x

 

 

 

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

 

 

 

 

1031

Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng

x

x

 

 

1032

Nội soi nong đường mật, Oddi

x

x

 

 

1033

Nội soi đường mật tán sỏi qua da

x

x

 

 

1034

Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị

x

x

 

 

1035

Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

x

x

 

 

1036

Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày - đại tràng)

x

x

 

 

1037

Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột

x

x

 

 

1038

Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ

x

x

 

 

1039

Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser

x

x

 

 

1040

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

x

x

 

 

1041

Nội soi mở thông dạ dày

x

x

 

 

1042

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

x

x

 

 

1043

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

x

x

 

 

1044

Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy)

x

x

 

 

1045

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào

x

x

 

 

1046

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ

x

x

 

 

1047

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ

x

x

 

 

1048

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ

x

x

 

 

1049

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

x

x

 

 

1050

Nội soi ổ bụng đặt catheter Tenchkoff qua

x

x

 

 

1051

Nội soi ổ bụng sửa catheter Tenchkoff

x

x

 

 

1052

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

 

1053

Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

 

1054

Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

 

1055

Nội soi ổ bụng- sinh thiết

x

x

 

 

1056

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

x

x

 

 

1057

Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu

x

x

 

 

1058

Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

x

x

 

 

1059

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

x

x

 

 

1060

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

x

x

 

 

1061

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết

x

x

 

 

1062

Nội soi đại tràng sigma

x

x

 

 

1063

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

x

x

 

 

1064

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

x

x

 

 

1065

Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ

x

x

 

 

1066

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

x

x

 

 

1067

Nội soi cắt polip ông tiêu hóa ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)

x

x

 

 

1068

Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

x

x

 

 

1069

Nội soi đường mật qua tá tràng

x

x

 

 

1070

Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị

x

x

 

 

1071

Soi trực tràng

x

x

 

 

1072

Nội soi băng tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

1073

Nội soi siêu âm trực tràng

x

x

 

 

 

E. TIẾT NIỆU

 

 

 

 

1074

Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ)

x

x

 

 

1075

Nội soi rút sonde JJ

x

 

 

 

1076

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

x

x

 

 

1077

Nội soi lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

1078

Nội soi bàng quang

x

x

 

 

1079

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

x

x

 

 

1080

Nội soi bàng quang tìm xem đái dư­ỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

x

x

 

 

1081

Nội soi bàng quang, đ­ưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

x

x

 

 

1082

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

x

x

 

 

1083

Nội soi sinh thiết niệu đạo

x

x

 

 

1084

Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản

x

x

 

 

1085

Nội soi niệu quản chẩn đoán

x

x

 

 

1086

Nội soi niệu quản sinh thiết

x

x

 

 

1087

Nội soi bàng quang sinh thiết

x

x

 

 

 

G. KHỚP

 

 

 

 

1088

Nội soi khớp điều trị

x

 

 

 

1089

Nội soi khớp chẩn đoán

x

x

 

 

 

VI. Y HỌC HẠT NHÂN

 

 

 

 

1090

SPECT não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

1091

SPECT não với 99mTc – ECD

x

x

 

 

1092

SPECT não với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

1093

SPECT não với 99mTc – HMPAO

x

x

 

 

1094

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

1095

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

1096

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

1097

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

1098

SPECT chẩn đoán khối u

x

x

 

 

1099

SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

1100

SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

1101

SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

1102

SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

1103

SPECT chẩn đoán u phổi

x

x

 

 

1104

SPECT chẩn đoán u vú

x

x

 

 

1105

SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG

x

x

 

 

1106

SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG

x

x

 

 

1107

SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol

x

x

 

 

1108

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG

x

x

 

 

1109

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG

x

x

 

 

1110

SPECT phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

1111

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

1112

SPECT tuyến tiền liệt

x

x

 

 

1113

SPECT gan

x

x

 

 

1114

SPECT thận

x

x

 

 

1115

SPECT xương, khớp

x

x

 

 

1116

SPECT hạch Lympho

x

x

 

 

1117

SPECT/CT

x

x

 

 

1118

PET

x

x

 

 

1119

PET/CT

x

x

 

 

1120

Xạ hình phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

1121

Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

1122

Xạ hình não với 99mTc – ECD

x

x

 

 

1123

Xạ hình não với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

1124

Xạ hình não với 99mTc – HMPAO

x

x

 

 

1125

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

1126

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA

x

x

 

 

1127

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA

x

x

 

 

1128

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

1129

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

1130

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl

x

x

 

 

1131

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl

x

x

 

 

1132

Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu

x

x

 

 

1133

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate

x

x

 

 

1134

Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

1135

Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

1136

Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

1137

Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

1138

Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid

x

x

 

 

1139

Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA

x

x

 

 

1140

Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan

x

x

 

 

1141

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc

x

x

 

 

1142

Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA

x

x

 

 

1143

Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran

x

x

 

 

1144

Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran

x

x

 

 

1145

Xạ hình thận với 99mTc – DMSA

x

x

 

 

1146

Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA

x

x

 

 

1147

Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3

x

x

 

 

1148

Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3

x

x

 

 

1149

Xạ hình xương với 99mTc – MDP

x

x

 

 

1150

Xạ hình xương 3 pha

x

x

 

 

1151

Xạ hình tủy xương với 99mTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP

x

x

 

 

1152

Xạ hình toàn thân với 131I

x

x

 

 

1153

Độ tập trung 131I tuyến giáp

x

x

 

 

1154

Xạ hình tuyến giáp với 131I

x

x

 

 

1155

Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I

x

x

 

 

1156

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA

x

x

 

 

1157

Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

1158

Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

1159

Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

1160

Xạ hình tuyến tiền liệt

x

x

 

 

1161

Xạ hình tuyến vú

x

x

 

 

1162

Xạ hình lách với Methionin – 99mTc

x

x

 

 

1163

Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

1164

Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid

x

x

 

 

1165

Xạ hình tưới máu phổi

x

x

 

 

1166

Xạ hình thông khí phổi

x

x

 

 

1167

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG.

x

x

 

 

1168

Xạ hình tuyến thượng thận với 123I - MIBG.

x

x

 

 

1169

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol.

x

x

 

 

1170

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG.

x

x

 

 

1171

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG.

x

x

 

 

1172

Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

1173

Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid

x

x

 

 

1174

Xạ hình hạch Lympho

x

x

 

 

1175

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA

x

x

 

 

1176

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

1177

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

1178

Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

1179

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid

x

x

 

 

1180

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc - Sulfur Colloid

x

x

 

 

1181

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

x

x

 

 

1182

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

1183

Nghiệm pháp chẩn đoán H.Pylory với 14C-Urea

x

x

 

 

1184

Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1185

Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1186

Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1187

Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1188

Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1189

Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ.

x

x

 

 

1190

Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ.

x

x

 

 

1191

Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1192

Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1193

Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1194

Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1195

Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1196

Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1197

Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1198

Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1199

Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1200

Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1201

Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1202

Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1203

Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1204

Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1205

Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1206

Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1207

Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1208

Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1209

Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1210

Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1211

Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1212

Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1213

Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1214

Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

1215

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I

x

x

 

 

1216

Điều trị Basedow bằng 131I

x

x

 

 

1217

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I

x

x

 

 

1218

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I

x

x

 

 

1219

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y

x

x

 

 

1220

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

1221

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y

x

x

 

 

1222

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

1223

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re

x

x

 

 

1224

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P

x

x

 

 

1225

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol

x

x

 

 

1226

Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166

x

x

 

 

1227

Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

1228

Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

1229

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

1230

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

1231

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

1232

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y

x

x

 

 

1233

Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

1234

Điều trị eczema bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

1235

Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

1236

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P

x

x

 

 

1237

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

x

x

 

 

1238

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm

x

x

 

 

1239

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P

x

x

 

 

1240

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ

x

x

 

 

1241

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG

x

x

 

 

1242

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG

x

x

 

 

1243

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG

x

x

 

 

1244

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG

x

x

 

 

1245

Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

 

 

 

 

1246

Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật dị dạng mạch máu não

x

 

 

 

1247

GMHS phẫu thuật tai biến mạch máu não

x

 

 

 

1248

GMHS phẫu thuật u vùng hố yên

x

 

 

 

1249

GMHS phẫu thuật u vùng hố sau

x

 

 

 

1250

GMHS phẫu thuật u màng não

x

x

 

 

1251

GMHS phẫu thuật u tủy

x

x

 

 

1252

GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ

x

 

 

 

1253

GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ

x

x

 

 

1254

GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc, ngực, bụng trên, dưới thận

x

x

 

 

1255

GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím

x

x

 

 

1256

GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím

x

x

 

 

1257

GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đơn giản hay phức tạp)

x

x

 

 

1258

GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối

x

x

 

 

1259

GMHS phẫu thuật nối chi

x

x

 

 

1260

GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

x

x

 

 

1261

Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em

x

x

 

 

1262

Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE

x

x

 

 

1263

GMHS phẫu thuật nội soi ngực

x

x

 

 

1264

GMHS trong thông tim chẩn đoán và can thiệp ở trẻ em

x

x

 

 

1265

Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

 

 

1266

Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker)

x

x

 

 

1267

Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

x

x

 

 

1268

Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

 

 

1269

Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI

x

x

 

 

1270

Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy

x

x

 

 

1271

Kỹ thuật thông khí một phổi

x

x

 

 

1272

Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS

x

x

 

 

1273

Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY

x

x

 

 

1274

Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential

x

x

 

 

1275

Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ

x

x

 

 

1276

Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz

x

x

 

 

1277

Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO

x

x

 

 

1278

Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường

x

x

 

 

1279

Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản

x

x

 

 

1280

Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2

x

x

 

 

1281

Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2

x

x

 

 

1282

Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2

x

x

 

 

1283

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy

x

x

 

 

1284

Theo dõi Hb trong phòng mổ

x

x

 

 

1285

Theo dõi Hct trong phòng mổ

x

x

 

 

1286

Theo dõi đông máu trong phòng mổ

x

x

 

 

1287

Theo dõi khí máu trong phòng mổ

x

x

 

 

1288

Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt

x

x

 

 

1289

Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt

x

x

 

 

1290

Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ

x

x

 

 

1291

Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ

x

x

 

 

1292

Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver

x

x

 

 

1293

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa

x

x

 

 

1294

Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - NMC

x

x

 

 

1295

Kỹ thuật gây tê khoang cùng

x

x

 

 

1296

Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng

x

x

 

 

1297

Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu

x

x

 

 

1298

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh

x

x

 

 

1299

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm

x

x

 

 

1300

GMHS phẫu thuật áp xe não

x

x

 

 

1301

GMHS phẫu thuật u bán cầu não

x

x

 

 

1302

GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng)

x

x

 

 

1303

GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng

x

x

 

 

1304

GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở)

x

x

 

 

1305

GMHS phẫu thuật van động mạch chủ

x

x

 

 

1306

GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo

x

x

 

 

1307

GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

x

x

 

 

1308

GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh

x

x

 

 

1309

GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim

x

x

 

 

1310

GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn

x

x

 

 

1311

GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi

x

x

 

 

1312

GMHS cho phẫu thuật thành ngực

x

x

 

 

1313

GMHS cho mở màng phổi tối đa

x

x

 

 

1314

GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi

x

x

 

 

1315

GMHS cho cắt phổi theo tổn thương

x

x

 

 

1316

GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục

x

x

 

 

1317

GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

x

x

 

 

1318

GMHS cho phẫu thuật thực quản

x

x

 

 

1319

GMHS cho phẫu thuật u trung thất

x

x

 

 

1320

GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột

x

x

 

 

1321

GMHS thận niệu quản

x

x

 

 

1322

GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng

x

x

 

 

1323

GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp

x

x

 

 

1324

GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa

x

x

 

 

1325

GMHS trên người bệnh béo phì

x

x

 

 

1326

An thần cho nội soi đường tiêu hóa

x

x

 

 

1327

GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng

x

x

 

 

1328

GMHS cho thủ thuật ERCP

x

x

 

 

1329

GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương

x

x

 

 

1330

GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT

x

x

 

 

1331

GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT

x

x

 

 

1332

GMHS phẫu thuật cắt bàng quang

x

x

 

 

1333

GMHS phẫu thuật basedow

x

x

 

 

1334

GMHS phẫu thuật bướu cổ to

x

x

 

 

1335

GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA

x

x

 

 

1336

GMHS phẫu thuật u tuyến ức

x

x

 

 

1337

GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo

x

x

 

 

1338

GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích

x

x

 

 

1339

GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên

x

x

 

 

1340

GMHS trên người bệnh có hen phế quản

x

x

 

 

1341

GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng

x

x

 

 

1342

GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận

x

x

 

 

1343

GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan

x

x

 

 

1344

GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở

x

x

 

 

1345

GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu

x

x

 

 

1346

GMHS trên người bệnh tiểu đường

x

x

 

 

1347

GMHS trên người bệnh nhược cơ

x

x

 

 

1348

GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp

x

x

 

 

1349

GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em

x

x

 

 

1350

GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo

x

x

 

 

1351

Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt

x

x

 

 

1352

Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt

x

x

 

 

1353

GMHS cho khối u vùng hàm mặt

x

x

 

 

1354

Gây mê lấy dị vật đường hô hấp

x

x

 

 

1355

GMHS cho các phẫu thuật TMH

x

x

 

 

1356

GMHS nạo VA ở trẻ em

x

x

 

 

1357

GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em

x

x

 

 

1358

GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

x

x

 

 

1359

GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em

x

x

 

 

1360

Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA

x

x

 

 

1361

Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện

x

x

 

 

1362

Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục

x

x

 

 

1363

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA

x

x

 

 

1364

Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter

x

x

 

 

1365

Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy

x

x

 

 

1366

Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD

x

x

 

 

1367

Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy

x

x

 

 

1368

Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục

x

x

 

 

1369

Thẩm phân phúc mạc

x

x

 

 

1370

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch

x

x

 

 

1371

Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò)

x

x

 

 

1372

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

x

x

x

 

1373

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol

x

x

x

 

1374

Kỹ thuật đặt Mask thanh quản

x

x

x

 

1375

Kỹ thuật đặt combitube

x

x

x

 

1376

Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

x

x

x

 

1377

Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

x

x

x

 

1378

Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

x

x

x

 

1379

Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi

x

x

x

 

1380

Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó

x

x

x

 

1381

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm

x

x

 

 

1382

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản

x

x

x

 

1383

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng

x

x

x

 

1384

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

x

x

x

 

1385

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

x

x

x

 

1386

Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

x

x

x

 

1387

Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill

x

x

x

 

1388

Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn

x

x

x

 

1389

Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

x

x

 

1391

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

x

x

x

 

1392

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê

x

x

x

 

1393

Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ

x

x

x

 

1394

Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm

x

x

x

 

1395

Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ

x

x

x

 

1396

Kỹ thuật vô cảm nắn xương

x

x

x

 

1397

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

x

x

x

 

1398

Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy

x

x

x

 

1399

Kỹ thuật theo dõi SpO2

x

x

x

 

1400

Kỹ thuật theo dõi et CO2

x

x

x

 

1401

Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn

x

x

x

 

1402

Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy

x

x

x

 

1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

x

x

x

 

1404

Thử nhóm máu trước truyền máu

x

x

x

 

1405

Truyền dịch thường quy

x

x

x

 

1406

Truyền máu thường quy

x

x

x

 

1407

Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em

x

x

x

 

1408

Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công

x

x

x

 

1409

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

x

x

x

 

1410

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

x

x

x

 

1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

x

x

x

 

1412

Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim

x

x

x

 

1413

Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở

x

x

x

 

1414

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong

x

x

x

 

1415

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

x

x

x

 

1416

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi

x

x

x

 

1417

Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa

x

x

x

 

1418

Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên

x

x

x

 

1419

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa

x

x

x

 

1420

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên

x

x

x

 

1421

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

x

x

x

 

1422

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

x

x

x

 

1423

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

x

x

x

 

1424

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

x

x

x

 

1425

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu

x

x

x

 

1426

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

x

x

 

1427

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

x

x

 

1428

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

x

x

x

 

1429

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

x

x

x

 

1430

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

x

x

x

 

1431

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

x

x

 

1432

GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

 

1433

GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng

x

x

x

 

1434

GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

x

x

x

 

1435

GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa

x

x

x

 

1436

Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn

x

x

x

 

1437

GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu

x

x

x

 

1438

GMHS phẫu thuật chi trên

x

x

x

 

1439

GMHS phẫu thuật chi dưới

x

x

x

 

1440

GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn

x

x

x

 

1441

GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ

x

x

x

 

1442

GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ

x

x

x

 

1443

Gây mê để thay băng người bệnh bỏng

x

x

x

 

1444

Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em

x

x

x

 

1445

GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

x

x

x

 

1446

GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em

x

x

x

 

1447

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản

x

x

x

 

1448

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

1449

Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da

x

x

x

 

1450

Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật

x

x

x

 

1451

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

x

x

x

 

1452

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

1453

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

x

x

x

 

1454

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

1455

Theo dõi HA liên tục tại giường

x

x

x

 

1456

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

x

x

x

 

1457

Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời

x

x

x

 

1458

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

1459

Chăm sóc catheter động mạch

x

x

x

 

1460

Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau

x

x

x

 

1461

Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản

x

x

x

 

1462

Thở oxy gọng kính

x

x

x

 

1463

Thở oxy qua mặt nạ

x

x

x

 

1464

Thở oxy qua ống chữ T

x

x

x

 

1465

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng

x

x

x

 

1466

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

1467

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

x

x

x

 

1468

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

1469

Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa

x

x

x

 

1470

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

x

x

x

 

 

VIII. BỎNG

 

 

 

 

 

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG

 

 

 

 

1471

Chẩn đoán diện tích, độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler (LDI)

x

 

 

 

1472

Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1473

Thay băng điều trị bỏng sâu, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1474

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

x

 

 

 

1475

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x

 

 

 

1476

Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1477

Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1478

Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1479

Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1480

Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1481

Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1482

Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1483

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da mỏng tự thân, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1484

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

1485

Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ

x

 

 

 

1486

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người bệnh bỏng nặng

x

 

 

 

1487

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương, vết bỏng

x

 

 

 

1488

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương, vết bỏng

x

 

 

 

1489

Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1490

Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1491

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

x

x

 

 

1492

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x

x

 

 

1493

Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1494

Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1495

Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1496

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1497

Cắt hoại tử toàn lớp - ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1498

Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

1499

Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi)

x

x

 

 

1500

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng (tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế bào gốc...)

x

x

 

 

1501

Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng

x

x

 

 

1502

Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng.

x

x

 

 

1503

Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn.

x

x

 

 

1504

Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn

x

x

 

 

1505

Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương

x

x

 

 

1506

Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị người bệnh bỏng nặng

x

x

 

 

1507

Tắm điều trị người bệnh bỏng

x

x

 

 

1508

Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng

x

x

 

 

1509

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định

x

x

x

 

1510

Thay băng điều trị bỏng nông, d­ưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x

x

x

 

1511

Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn...).

x

x

x

 

1512

Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong

x

x

x

 

1513

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện

x

x

x

 

1514

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi

x

x

x

 

1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

x

x

x

x

 

B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH

 

 

 

 

1516

Thay băng điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

1517

Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

1518

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

x

x

 

 

1519

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

1520

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

 

IX. MẮT

 

 

 

 

1521

Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị

x

 

 

 

1522

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

x

 

 

 

1523

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn)

x

 

 

 

1524

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

x

 

 

 

1525

Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

1526

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

1527

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL

x

x

 

 

1528

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

x

x

 

 

1529

Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

x

x

 

 

1530

Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

x

x

 

 

1531

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

1532

Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

x

x

 

 

1533

Tháo dầu Silicon nội nhãn

x

x

 

 

1534

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

x

x

 

 

1535

Cắt dịch kính + laser nội nhãn

x

x

 

 

1536

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

x

x

 

 

1537

Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

x

x

 

 

1538

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

x

x

 

 

1539

Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

x

x

 

 

1540

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

x

x

 

 

1541

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

x

x

 

 

1542

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

x

x

 

 

1543

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nhãn

x

x

 

 

1544

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

x

x

 

 

1545

Tháo đai độn củng mạc

x

x

 

 

1546

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

x

x

 

 

1547

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

x

x

 

 

1548

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

x

x

 

 

1549

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

x

x

 

 

1550

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser

x

x

 

 

1551

Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP)

x

x

 

 

1552

Mở bao sau đục bằng laser

x

x

 

 

1553

Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

1554

Laser excimer điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

1555

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

x

x

 

 

1556

Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

x

x

 

 

1557

Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

x

x

 

 

1558

Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

x

x

 

 

1559

Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL

x

x

 

 

1560

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL

x

x

 

 

1561

Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL

x

x

 

 

1562

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL

x

x

 

 

1563

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

x

x

 

 

1564

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK

x

x

 

 

1565

Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

x

x

 

 

1566

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

x

x

 

 

1567

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

x

x

 

 

1568

Mở bao sau bằng phẫu thuật

x

x

 

 

1569

Ghép giác mạc xuyên

x

x

 

 

1570

Ghép giác mạc lớp

x

x

 

 

1571

Ghép giác mạc có vành củng mạc

x

x

 

 

1572

Ghép giác mạc xoay

x

x

 

 

1573

Ghép nội mô giác mạc

x

x

 

 

1574

Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC

x

x

 

 

1575

Nối thông lệ mũi nội soi

x

x

 

 

1576

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi

x

x

 

 

1577

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rìa tự thân, màng ối...) ± áp thuốc chống chuyển hóa (5FU hoặc MMC)

x

x

 

 

1578

Gọt giác mạc đơn thuần

x

x

 

 

1579

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

x

x

 

 

1580

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối

x

x

 

 

1581

Lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

1582

Lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

1583

Lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

1584

Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

x

x

 

 

1585

Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp

x

x

 

 

1586

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu

x

x

 

 

1587

Cố định màng xương tạo cùng đồ

x

x

 

 

1588

Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

x

x

 

 

1589

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

x

x

 

 

1590

Nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

1591

Chích mủ mắt

x

x

 

 

1592

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

x

x

 

 

1593

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

x

x

 

 

1594

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

x

x

 

 

1595

Nâng sàn hốc mắt

x

x

 

 

1596

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

x

x

 

 

1597

Tái tạo cùng đồ

x

x

 

 

1598

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

x

x

 

 

1599

Đóng lỗ dò đường lệ

x

x

 

 

1600

Tạo hình đường lệ ± điểm lệ

x

x

 

 

1601

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…)

x

x

 

 

1602

Phẫu thuật lác thông thường

x

x

 

 

1603

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

x

x

 

 

1604

Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác

x

x

 

 

1605

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

x

x

 

 

1606

Sửa sẹo sau phẫu thuật lác

x

x

 

 

1607

Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

x

x

 

 

1608

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

1609

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

1610

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi

x

x

 

 

1611

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…)

x

x

 

 

1612

Cắt cơ Muller

x

x

 

 

1613

Lùi cơ nâng mi

x

x

 

 

1614

Kéo dài cân cơ nâng mi

x

x

 

 

1615

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

x

x

 

 

1616

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

x

x

 

 

1617

Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

x

x

 

 

1618

Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo

x

x

 

 

1619

Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới

x

x

 

 

1620

Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới

x

x

 

 

1621

Phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

1622

Phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

1623

Phẫu thuật Epicanthus

x

x

 

 

1624

Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi

x

x

 

 

1625

Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

x

x

 

 

1626

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây chằng mi trong)

x

x

 

 

1627

Điều trị di lệch góc mắt

x

x

 

 

1628

Phẫu thuật Doenig

x

x

 

 

1629

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

x

x

 

 

1630

Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

x

x

 

 

1631

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

x

x

 

 

1632

Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU

x

x

 

 

1633

Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoa: Áp Mytomycin C

x

x

 

 

1634

Cắt củng mạc sâu đơn thuần

x

x

 

 

1635

Rạch góc tiền phòng

x

x

 

 

1636

Mở bè ± cắt bè

x

x

 

 

1637

Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

1638

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

1639

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

x

x

 

 

1640

Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm

x

x

 

 

1641

Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid...)

x

x

 

 

1642

Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc

x

x

 

 

1643

Tiêm coctison điều trị u máu

x

x

 

 

1644

Áp lạnh điều trị u máu

x

x

 

 

1645

Laser điều trị U nguyên bào võng mạc

x

x

 

 

1646

Lạnh đông điều trị K võng mạc

x

x

 

 

1647

Laser điều trị u máu

x

x

 

 

1648

Ghép da dị loại độc lập

x

x

 

 

1649

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

x

x

 

 

1650

Rạch áp xe túi lệ

x

x

 

 

1651

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc

x

x

 

 

1652

Đo thị giác tương phản

x

x

 

 

1653

Khám mắt và điều trị có gây mê

x

x

 

 

1654

Tập nhược thị

x

x

x

 

1655

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

x

x

x

 

1656

Cắt bỏ túi lệ

x

x

x

 

1657

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

x

 

1658

Lấy dị vật giác mạc

x

x

x

 

1659

Cắt bỏ chắp có bọc

x

x

x

 

1660

Khâu cò mi, tháo cò

x

x

x

 

1661

Chích dẫn lưu túi lệ

x

x

x

 

1662

Phẫu thuật lác thông thường

x

x

x

 

1663

Khâu da mi

x

x

x

 

1664

Khâu phục hồi bờ mi

x

x

x

 

1665

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

x

x

 

1666

Khâu phủ kết mạc

x

x

x

 

1667

Khâu giác mạc

x

x

x

 

1668

Khâu củng mạc

x

x

x

 

1669

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

x

x

x

 

1670

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

x

x

x

 

1671

Lạnh đông thể mi

x

x

x

 

1672

Điện đông thể mi

x

x

x

 

1673

Bơm hơi tiền phòng

x

x

x

 

1674

Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài

x

x

x

 

1675

Múc nội nhãn

x

x

x

 

1676

Cắt thị thần kinh

x

x

x

 

1677

Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)

x

x

x

 

1678

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

x

x

x

 

1679

Nhuộm giác mạc thẩm mỹ

x

x

x

 

1680

Mổ quặm bẩm sinh

x

x

x

 

1681

Cắt chỉ khâu giác mạc

x

x

x

 

1682

Tiêm dưới kết mạc

x

x

x

 

1683

Tiêm cạnh nhãn cầu

x

x

x

 

1684

Tiêm hậu nhãn cầu

x

x

x

 

1685

Bơm thông lệ đạo

x

x

x

 

1686

Lấy máu làm huyết thanh

x

x

x

 

1687

Điện di điều trị

x

x

x

 

1688

Khâu kết mạc

x

x

x

 

1689

Lấy calci đông dưới kết mạc

x

x

x

 

1690

Cắt chỉ khâu kết mạc

x

x

x

 

1691

Đốt lông xiêu

x

x

x

 

1692

Bơm rửa lệ đạo

x

x

x

 

1693

Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc

x

x

x

 

1694

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

x

x

x

 

1695

Rửa cùng đồ

x

x

x

 

1696

Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)

x

x

x

 

1697

Bóc giả mạc

x

x

x

 

1698

Rạch áp xe mi

x

x

x

 

1699

Soi đáy mắt trực tiếp

x

x

x

 

1700

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

x

x

x

 

1701

Soi đáy mắt bằng Schepens

x

x

x

 

1702

Soi góc tiền phòng

x

x

x

 

1703

Cắt chỉ khâu da

x

x

x

x

1704

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

x

x

x

1705

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

x

x

x

1706

Lấy dị vật kết mạc

x

x

x

x

1707

Khám mắt

x

x

x

x

 

X. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

A. RĂNG

 

 

 

 

1708

Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1709

Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1710

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1711

Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1712

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

x

x

 

 

1713

Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium

x

x

 

 

1714

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

x

x

 

 

1715

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

x

x

 

 

1716

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

x

x

 

 

1717

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học

x

x

 

 

1718

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương

x

x

 

 

1719

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

x

x

 

 

1720

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

x

x

 

 

1721

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

x

x

 

 

1722

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

x

x

 

 

1723

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc

x

x

 

 

1724

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

x

x

 

 

1725

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô

x

x

 

 

1726

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

x

x

 

 

1727

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

1728

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

1729

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

1730

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

1731

Phẫu thuật nội nha - chia cắt chân răng

x

x

 

 

1732

Phục hồi cổ răng bằng Compomer

x

x

 

 

1733

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

x

x

 

 

1734

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

x

x

 

 

1735

Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác

x

x

 

 

1736

Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang

x

x

 

 

1737

Hàm phủ (overdenture)

x

x

 

 

1738

Chụp sứ Cercon

x

x

 

 

1739

Cầu sứ Cercon

x

x

 

 

1740

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1741

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1742

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1743

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1744

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1745

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1746

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1747

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1748

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

1749

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1750

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1751

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1752

Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1753

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1754

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1755

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1756

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1757

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

1758

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1759

Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1760

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1761

Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1762

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1763

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

x

x

 

 

1764

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix

x

x

 

 

1765

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

x

x

 

 

1766

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

x

x

 

 

1767

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

x

x

 

 

1768

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask

x

x

 

 

1769

Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

x

x

 

 

1770

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1771

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance

x

x

 

 

1772

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

x

x

 

 

1773

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

x

 

 

1774

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant

x

x

 

 

1775

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1776

Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1777

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

1778

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

x

x

 

 

1779

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

x

x

 

 

1780

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

x

 

 

1781

Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm

x

x

 

 

1782

Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1783

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

x

x

 

 

1784

Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp

x

x

 

 

1785

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong

x

x

 

 

1786

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài

x

x

 

 

1787

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc

x

x

 

 

1788

Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài

x

x

 

 

1789

Làm lún răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1790

Làm trồi răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1791

Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1792

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

1793

Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng

x

x

 

 

1794

Phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

1795

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1796

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1797

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1798

Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant

x

x

 

 

1799

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

x

x

 

 

1800

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

x

x

 

 

1801

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

x

x

 

 

1802

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

x

x

 

 

1803

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân

x

x

 

 

1804

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

x

x

 

 

1805

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

x

x

 

 

1806

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

x

x

 

 

1807

Phẫu thuật cắt cuống răng

x

x

 

 

1808

Cấy chuyển răng

x

x

 

 

1809

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

x

x

 

 

1810

Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng

x

x

 

 

1811

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

x

x

 

 

1812

Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng

x

x

 

 

1813

Cắt lợi xơ cho răng mọc

x

x

 

 

1814

Cắt lợi di động để làm hàm giả

x

x

 

 

1815

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

x

x

 

 

1816

Phẫu thuật cắt phanh môi

x

x

 

 

1817

Phẫu thuật cắt phanh má

x

x

 

 

1818

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

x

x

 

 

1819

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

x

x

 

 

1820

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

x

x

 

 

1821

Phẫu thuật nạo túi quanh răng

x

x

 

 

1822

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

x

x

 

 

1823

Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

x

x

 

 

1824

Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính

x

x

 

 

1825

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

x

x

 

 

1826

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

x

x

 

 

1827

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

x

x

 

 

1828

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

x

x

 

 

1829

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

x

x

 

 

1830

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

x

x

 

 

1831

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên

x

x

 

 

1832

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

x

x

 

 

1833

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

x

x

 

 

1834

Điều trị áp xe quanh răng

x

x

 

 

1835

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser

x

x

 

 

1836

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

x

x

 

 

1837

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer

x

x

 

 

1838

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser

x

x

 

 

1839

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

x

x

 

 

1840

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

x

x

 

 

1841

Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser

x

x

 

 

1842

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite

x

x

 

 

1843

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau

x

x

 

 

1844

Veneer Composite trực tiếp

x

x

 

 

1845

Chụp tủy bằng MTA

x

x

 

 

1846

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

1847

Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn

x

x

 

 

1848

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy

x

x

 

 

1849

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

 

 

1850

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

x

x

 

 

1851

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

x

x

 

 

1852

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

x

x

 

 

1853

Điều trị tủy lại

x

x

 

 

1854

Phẫu thuật nội nha - hàn ng­ược ống tuỷ

x

x

 

 

1855

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

x

x

 

 

1856

Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser

x

x

 

 

1857

Tẩy trắng răng nội tủy

x

x

 

 

1858

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

1859

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay

x

x

 

 

1860

Chụp Composite

x

x

 

 

1861

Chụp thép

x

x

 

 

1862

Chụp sứ kim loại thường

x

x

 

 

1863

Chụp thép cẩn nhựa

x

x

 

 

1864

Cầu nhựa

x

x

 

 

1865

Cầu thép

x

x

 

 

1866

Cầu thép cẩn nhựa

x

x

 

 

1867

Cầu sứ kim loại thường

x

x

 

 

1868

Cùi đúc kim loại thường

x

x

 

 

1869

Inlay/Onlay kim loại thường

x

x

 

 

1870

Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo

x

x

 

 

1871

Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo

x

x

 

 

1872

Hàm khung kim loại

x

x

 

 

1873

Hàm khung Titanium

x

x

 

 

1874

Chụp Composite

x

x

 

 

1875

Chụp sứ Titanium

x

x

 

 

1876

Chụp sứ toàn phần

x

x

 

 

1877

Chụp sứ - Composite

x

x

 

 

1878

Chụp sứ kim loại quý

x

x

 

 

1879

Cầu sứ Titanium

x

x

 

 

1880

Cầu sứ kim loại quý

x

x

 

 

1881

Cầu sứ toàn phần

x

x

 

 

1882

Veneer Composite gián tiếp

x

x

 

 

1883

Veneer sứ

x

x

 

 

1884

Veneer sứ - Composite

x

x

 

 

1885

Cùi đúc Titanium

x

x

 

 

1886

Cùi đúc kim loại quý

x

x

 

 

1887

Inlay/Onlay Titanium

x

x

 

 

1888

Inlay/Onlay kim loại quý

x

x

 

 

1889

Inlay/Onlay sứ - Composite

x

x

 

 

1890

Inlay/Onlay sứ toàn phần

x

x

 

 

1891

Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

1892

Đệm hàm giả nhựa dẻo

x

x

 

 

1893

Tháo chốt răng giả

x

x

 

 

1894

Tháo cầu răng giả

x

x

 

 

1895

Tháo chụp răng giả

x

x

 

 

1896

Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

x

x

 

 

1897

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

x

x

 

 

1898

Máng nâng khớp cắn

x

x

 

 

1899

Gắn band

x

x

 

 

1900

Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1901

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1902

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp

x

x

 

 

1903

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1904

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1905

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1906

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

x

x

 

 

1907

Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1908

Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1909

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1910

Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1911

Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1912

Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1913

Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

1914

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

1915

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

1916

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

1917

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

1918

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

x

x

 

1919

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

1920

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

1921

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

1922

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

 

1923

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

x

x

 

1924

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

x

x

 

1925

Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite

x

x

x

 

1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

 

1927

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

1928

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

1929

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

1930

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

 

1931

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

x

x

 

1932

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

x

x

x

 

1933

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }

x

x

x

 

1934

Máng hở mặt nhai

x

x

x

 

1935

Mài chỉnh khớp cắn

x

x

x

 

1936

Tháo chụp răng giả

x

x

x

 

1937

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp

x

x

x

 

1938

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp

x

x

x

 

1939

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

x

x

 

1940

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

x

x

 

1941

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

1942

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

x

x

 

1943

Lấy tủy buồng răng sữa

x

x

x

 

1944

Điều trị tủy răng sữa

x

x

x

 

1945

Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2

x

x

x

 

1946

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

x

x

x

 

1947

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

1948

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

x

x

x

 

1949

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

x

x

x

 

1950

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1951

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

1952

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite

x

x

x

x

1953

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1954

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1955

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

1956

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

x

x

x

x

1958

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

x

x

x

x

1960

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

1961

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

x

1962

Máng chống nghiến răng

x

x

x

x

1963

Sửa hàm giả gãy

x

x

x

x

1964

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

1965

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

1966

Đệm hàm giả nhựa thường

x

x

x

x

1967

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

x

x

x

1968

Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường

x

x

x

x

1969

Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường

x

x

x

x

1970

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate

x

x

x

x

1971

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

1972

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)

x

x

x

x

1973

Chụp nhựa

x

x

x

x

1974

Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)

x

x

x

x

 

B. HÀM MẶT

 

 

 

 

1975

Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

x

x

 

 

1976

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

1977

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

1978

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

1979

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

1980

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

x

x

 

 

1981

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép

x

x

 

 

1982

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

1983

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

1984

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép

x

x

 

 

1985

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

1986

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

1987

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

x

x

 

 

1988

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

x

x

 

 

1989

Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

x

x

 

 

1990

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

x

x

 

 

1991

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

x

x

 

 

1992

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

x

x

 

 

1993

Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên

x

x

 

 

1994

Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên

x

x

 

 

1995

Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên

x

x

 

 

1996

Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên

x

x

 

 

1997

Phẫu thuật mở xương 2 hàm

x

x

 

 

1998

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

x

x

 

 

1999

Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

2000

Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

2001

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

2002

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

2003

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

2004

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ

x

x

 

 

2005

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

2006

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

x

x

 

 

2007

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

x

x

 

 

2008

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

x

x

 

 

2009

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

x

x

 

 

2010

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế

x

x

 

 

2011

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

x

x

 

 

2012

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

2013

Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

x

x

 

 

2014

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

x

x

 

 

2015

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

x

x

 

 

2016

 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm

x

x

 

 

2017

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

 

 

2018

Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít

x

x

 

 

2019

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

2020

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2021

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2022

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

x

x

 

 

2023

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2024

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2025

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

2026

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2027

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2028

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

2029

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2030

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2031

Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê )

x

x

 

 

2032

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép

x

x

 

 

2033

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2034

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2035

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

x

x

 

 

2036

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2037

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2038

Điều trị u lợi bằng Laser

x

x

 

 

2039

Điều trị u lợi bằng áp lạnh

x

x

 

 

2040

Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh

x

x

 

 

2041

Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

x

x

 

 

2042

Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

x

x

 

 

2043

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt

x

x

 

 

2044

Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

x

x

 

 

2045

Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

x

x

 

 

2046

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

x

x

 

 

2047

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

x

x

 

 

2048

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

x

x

 

 

2049

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

x

x

 

 

2050

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

x

x

 

 

2051

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

x

x

 

 

2052

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

2053

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

2054

Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo

x

x

 

 

2055

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

x

x

 

 

2056

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

x

x

 

 

2057

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật

x

x

 

 

2058

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm

x

x

 

 

2059

Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

x

x

 

 

2060

Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

x

x

 

 

2061

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

x

x

 

 

2062

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

x

x

 

 

2063

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

x

x

 

 

2064

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

 

 

2065

Phẫu thuật cắt lồi xương

x

x

 

 

2066

Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

x

x

 

 

2067

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

x

x

 

 

2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

x

x

x

 

2071

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

x

 

2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

2073

Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

x

x

 

2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

x

 

2075

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

x

 

2076

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

x

x

 

2077

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

 

XI. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

A. TAI

 

 

 

 

2078

Cấy điện cực ốc tai

x

 

 

 

2079

Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm

x

 

 

 

2080

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII

x

 

 

 

2081

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

x

 

 

 

2082

Thay thế xương bàn đạp

x

 

 

 

2083

Khoét mê nhĩ

x

 

 

 

2084

Mở túi nội dịch tai trong

x

 

 

 

2085

Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai

x

 

 

 

2086

Phẫu thuật điều trị rò mê đạo

x

 

 

 

2087

Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh

x

 

 

 

2088

Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình

x

 

 

 

2089

Phẫu thuật cắt ống tai ngoài-vá da

x

 

 

 

2090

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa

x

 

 

 

2091

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

x

 

 

 

2092

Phẫu thuật đỉnh xương đá

x

 

 

 

2093

Phẫu thuật tiệt căn xư­ơng chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa

x

 

 

 

2094

Phẫu thuật tái tạo ống tai ngoài bằng xương tự thân hay xi măng sau mổ sào bào thượng nhĩ hở

x

x

 

 

2095

Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva

x

x

 

 

2096

Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp

x

x

 

 

2097

Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm

x

x

 

 

2098

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

x

x

 

 

2099

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

x

x

 

 

2100

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

x

x

 

 

2101

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

x

x

 

 

2102

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

x

x

 

 

2103

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

x

x

 

 

2104

Vá nhĩ đơn thuần

x

x

 

 

2105

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

x

x

 

 

2106

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

x

x

 

 

2107

Thủ thuật nong vòi nhĩ

x

x

 

 

2108

Đặt ống thông khí hòm tai

x

x

 

 

2109

Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ

x

x

 

 

2110

Phẫu thuật cắt vành tai

x

x

 

 

2111

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

x

x

 

 

2112

Chỉnh hình tai giữa

x

x

 

 

2113

Phẫu thuật áp xe não do tai

x

x

 

 

2114

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

x

x

x

 

2115

Khâu vành tai rách sau chấn thương

x

x

x

 

2116

Thông vòi nhĩ

x

x

x

 

2117

Lấy dị vật tai

x

x

x

 

2118

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

x

x

x

 

2119

Chích nhọt ống tai ngoài

x

x

x

 

2120

Làm thuốc tai

x

x

x

 

2121

Chích rạch màng nhĩ

x

x

 

 

2122

Đặt ống thông khí tại giữa

x

x

 

 

2123

Phẫu thuật đặt ống thông khí

x

x

 

 

2124

Phẫu thuật tăng c­ường màng nhĩ - đặt ống thông khí

x

x

 

 

2125

Lấy dáy tai (nút biểu bì)

x

x

x

x

2126

Đo điện thính giác thân não

x

x

 

 

 

B. MŨI XOANG

 

 

 

 

2127

Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne

x

x

 

 

2128

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

x

x

 

 

2129

Thắt động mạch bướm-khẩu cái

x

x

 

 

2130

Thắt động mạch hàm trong

x

x

 

 

2131

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

x

x

 

 

2132

Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

x

x

 

 

2133

Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt

x

x

 

 

2134

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em

x

x

 

 

2135

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

x

x

 

 

2136

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

x

x

 

 

2137

Phẫu thuật xoang trán

x

x

 

 

2138

Thắt động mạch sàng

x

x

 

 

2139

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

x

x

 

 

2140

Khoan thăm dò xoang trán

x

x

 

 

2141

Phẫu thuật nạo sàng hàm

x

x

x

 

2142

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

x

x

x

 

2143

Đốt cuốn mũi bằng coblator

x

x

x

 

2144

Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator

x

x

x

 

2145

Phẫu thuật vách ngăn mũi

x

x

x

 

2146

Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí

x

x

x

 

2147

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

x

x

x

 

2148

Nắn sống mũi sau chấn thương

x

x

x

 

2149

Nhét bấc mũi sau

x

x

x

 

2150

Nhét bấc mũi trước

x

x

x

 

2151

Đốt cuốn mũi

x

x

x

 

2152

Bẻ cuốn dưới

x

x

x

 

2153

Chọc rửa xoang hàm

x

x

x

 

2154

Làm Proetz

x

x

x

 

2155

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

x

x

x

x

 

C. HỌNG – THANH QUẢN

 

 

 

 

2156

Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản

x

x

 

 

2157

Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm

x

 

 

 

2158

Phẫu thuật treo sụn phễu

x

x

 

 

2159

Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần

x

 

 

 

2160

Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần

x

 

 

 

2161

Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản

x

 

 

 

2162

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

x

 

 

 

2163

Phẫu thuật đặt van phát âm thì II

x

x

 

 

2164

Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản

x

x

 

 

2165

Nong hẹp thanh khí quản

x

x

 

 

2166

Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản

x

x

 

 

2167

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

x

x

 

 

2168

Phẫu thuật cắt dây thanh

x

x

 

 

2169

Phẫu thuật dính thanh quản

x

x

 

 

2170

Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP)

x

x

 

 

2171

Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

x

x

 

 

2172

Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà

x

x

 

 

2173

Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần

x

x

 

 

2174

Phẫu thuật cắt phanh môi, má, l­ưỡi

x

x

x

 

2175

Chích áp xe thành sau họng

x

x

x

 

2176

áp lạnh Amidan

x

x

x

 

2177

Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi

x

x

x

 

2178

Lấy dị vật hạ họng

x

x

x

 

2179

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

x

x

x

 

2180

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

x

x

x

 

2181

Chích áp xe quanh Amidan

x

x

x

 

2182

Đốt nhiệt họng hạt

x

x

x

 

2183

Đốt lạnh họng hạt

x

x

x

 

2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

x

x

x

 

2185

Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

x

x

x

 

2186

Bơm thuốc thanh quản

x

x

x

 

2187

Rửa vòm họng

x

x

x

 

2188

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở

x

x

x

 

2189

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đ­ường hô hấp

x

x

x

 

2190

Lấy dị vật họng miệng

x

x

x

x

2191

Khí dung mũi họng

x

x

x

x

 

D. CỔ - MẶT

 

 

 

 

2192

Khâu nối thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

2193

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương

x

x

 

 

2194

Phẫu thuật chỉnh hình l­ưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP)

x

x

 

 

2195

Cắt thanh quản hạ họng có tái tạo bằng vạt cân cơ

x

 

 

 

2196

Cắt thanh quản bán phần bằng laser

x

x

 

 

2197

Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

x

x

 

 

2198

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

x

x

 

 

2199

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

x

x

 

 

2200

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

x

x

 

 

2201

Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm

x

x

 

 

2202

Thắt động mạch bướm-khẩu cái

x

x

 

 

2203

Phẫu thuật giảm lồi mắt/ người bệnh Basedow

x

x

 

 

2204

Ghép vạt da cơ x­ương tự do trong tai mũi họng

x

x

 

 

2205

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản

x

x

 

 

2206

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

x

x

 

 

2207

Phẫu thuật chấn thương xoang trán

x

x

 

 

2208

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

x

x

 

 

2209

Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

x

x

 

 

2210

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

x

x

 

 

2211

Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ

x

x

 

 

2212

Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi

x

x

 

 

2213

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm

x

x

 

 

2214

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước

x

x

 

 

2215

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm

x

x

 

 

2216

Phẫu thuật tuyến dưới hàm

x

x

 

 

2217

Ghép thanh khí quản đặt stent

x

x

 

 

2218

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

x

x

 

 

2219

Phẫu thuật chấn th­ương thanh khí quản

x

x

 

 

2220

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

x

x

 

 

2221

Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh

x

x

 

 

2222

FESS giải quyết các u lành tính

x

x

 

 

2223

Mổ dò khe mang các loại

x

x

 

 

2224

Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng

x

x

 

 

2225

Phẫu thuật chỉnh hình x­ương gò má

x

x

 

 

2226

Phẫu thuật cắt mỏm trám

x

x

 

 

2227

Phẫu thuật khâu phục hồi tổn th­ương phần mềm miệng, họng

x

x

 

 

2228

Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII

x

x

 

 

2229

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

x

x

 

 

2230

Phẫu thuật nang và rò khe mang I - bảo tồn dây VII

x

x

 

 

2231

Phẫu thuật cắt dò khe mang số 3 – 4 có cắt nửa tuyến giáp và bảo tồn dây thần kinh hồi quy

x

x

 

 

2232

Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II

x

x

 

 

2233

Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang IV)

x

x

 

 

2234

Phẫu thuật chấn th­ương mạch máu vùng cổ

x

x

 

 

2235

Phẫu thuật tạo hình vòm miệng thủng sau mổ khe hở vòm miệng

x

x

 

 

2236

Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

x

x

 

 

2237

Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng

x

x

 

 

2238

Đốt họng bằng khí nitơ lỏng

x

x

x

 

2239

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

x

x

x

 

2240

Phẫu thuật nạo VA gây mê

x

x

x

 

2241

Cắt Amidan bằng coblator

x

x

x

 

2242

Nạo VA bằng coblator

x

x

x

 

2243

Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ

x

x

x

 

2244

Phẫu thuật dẫn l­ưu áp xe góc trong ổ mắt

x

x

x

 

2245

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

x

x

x

 

 

XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH

 

 

 

 

2246

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

x

x

 

 

2247

Cắt cụt cổ tử cung

x

x

 

 

2248

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

x

x

 

 

2249

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

x

x

 

 

2250

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

x

 

 

 

2251

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

x

x

 

 

2252

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

x

x

 

 

2253

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

x

x

 

 

2254

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

x

x

 

 

2255

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục

x

x

 

 

2256

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

x

 

 

 

2257

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

x

x

 

 

2258

Chích áp xe tuyến Bartholin

x

x

x

 

2259

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

x

x

x

 

2260

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x

 

2261

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

x

x

x

 

2262

Lấy dị vật âm đạo

x

x

x

 

2263

Khâu rách cùng đồ âm đạo

x

x

x

 

2264

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 

 

XIII. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

A. THẦN KINH

 

 

 

 

2265

Phong bế ngoài màng cứng

x

x

 

 

 

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

 

 

 

 

2266

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim

x

 

 

 

2267

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn

x

 

 

 

2268

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động

x

 

 

 

2269

Đốt vách liên thất bằng cồn

x

 

 

 

2270

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

x

 

 

 

2271

Cấy máy theo dõi điện tim

x

 

 

 

2272

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

x

 

 

 

2273

Lập trình máy tạo nhịp tim

x

 

 

 

2274

Lập trình máy tạo nhịp tim và máy phá rung

x

 

 

 

2275

Phá vách liên nhĩ

x

 

 

 

2276

Nong hẹp nhánh động mạch phổi

x

 

 

 

2277

Nong hẹp tĩnh mạch phổi

x

 

 

 

2278

Nong tĩnh mạch ngoại biên

x

 

 

 

2279

Đặt stent tĩnh mạch phổi

x

 

 

 

2280

Đặt stent hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

2281

Thay van động mạch chủ qua da

x

 

 

 

2282

Thay van 2 lá qua da

x

 

 

 

2283

Đóng lỗ rò động mạch vành

x

 

 

 

2284

Đóng tuần hoàn bàng hệ qua da

x

 

 

 

2285

Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim

x

 

 

 

2286

Lấy dị vật trong buồng tim

x

 

 

 

2287

Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da

x

 

 

 

2288

Cấy tế bào gốc cơ tim

x

 

 

 

2289

Đóng các lỗ rò

x

 

 

 

2290

Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim

x

 

 

 

2291

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

x

 

 

 

2292

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

x

 

 

 

2293

Đặt dù lọc máu động mạch

x

 

 

 

2294

Nong động mạch cảnh

x

 

 

 

2295

Nong động mạch ngoại biên

x

 

 

 

2296

Nong van động mạch chủ

x

 

 

 

2297

Nong hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

2298

Nong van động mạch phổi

x

 

 

 

2299

Đặt stent động mạch vành

x

 

 

 

2300

Đặt stent động mạch cảnh

x

 

 

 

2301

Đặt stent động mạch ngoại biên

x

 

 

 

2302

Đặt stent động mạch thận

x

 

 

 

2303

Đặt stent ống động mạch

x

 

 

 

2304

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

x

 

 

 

2305

Đặt bóng dội ngược động mạch chủ

x

 

 

 

2306

Đặt stent phình động mạch chủ

x

 

 

 

2307

Đặt stent hẹp động mạch chủ

x

 

 

 

2308

Nong rộng van tim

x

 

 

 

2309

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

x

 

 

 

2310

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

x

 

 

 

2311

Đặt coil bít ống động mạch

x

 

 

 

2312

Kích thích tim v­ượt tần số điều trị loạn nhịp

x

 

 

 

2313

Nong mạch/đặt stent mạch các loại 

x

 

 

 

2314

Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển

x

 

 

 

2315

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

x

 

 

 

2316

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

x

 

 

 

2317

Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch

x

 

 

 

2318

Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật

x

 

 

 

2319

Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật

x

 

 

 

2320

Thông động mạch cảnh trong, xoang hang

x

 

 

 

2321

Sốc điện điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

2322

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

x

x

 

 

2323

Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng

x

x

 

 

2324

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất

x

x

 

 

2325

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

2326

Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

2327

Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

2328

Chọc dò kén trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

2329

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

2330

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi

x

x

x

 

2331

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

2332

Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

2333

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

 

C. TIÊU HÓA

 

 

 

 

2334

Đặt stent đường mật, đường tuỵ

x

 

 

 

2335

Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm

x

x

 

 

2336

Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang

x

 

 

 

2337

Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm

x

x

 

 

2338

Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản

x

x

 

 

2339

Thắt tĩnh mạch thực quản

x

x

 

 

2340

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

x

x

 

 

2341

Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

2342

Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm

x

x

 

 

2343

Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

2344

Chọc hút và tiêm thuốc nang gan

x

x

 

 

2345

Hút dịch mật qua tá tràng

x

x

 

 

2346

Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi

x

x

 

 

2347

Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường

x

x

 

 

2348

Đốt trĩ bằng máy ULTROID

x

x

 

 

2349

Tái truyền dịch cổ trướng

x

x

 

 

2350

Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da

x

x

 

 

2351

Tiêm Ethanol vào u gan dưới hư­ớng dẫn siêu âm.

x

x

 

 

2352

Chọc áp xe gan qua siêu âm

x

x

x

 

2353

Tiêm xơ điều trị trĩ

x

x

x

 

2354

Chọc dịch màng bụng

x

x

x

 

2355

Dẫn lưu dịch màng bụng

x

x

x

 

2356

Chọc hút áp xe thành bụng

x

x

x

 

2357

Thụt tháo phân

x

x

x

x

2358

Đặt sonde hậu môn

x

x

x

x

2359

Nong hậu môn

x

x

x

 

 

D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU

 

 

 

 

2360

Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

2361

Nong động mạch thận

x

 

 

 

2362

Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm

x

x

 

 

2363

Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm

x

x

 

 

2364

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

 

 

2365

Lọc màng bụng chu kỳ

x

x

 

 

2366

Lọc hấp thụ (Hemoabsorption)

x

x

 

 

 

Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP

 

 

 

 

2367

Chọc dịch khớp

x

x

 

 

2368

Test STACLOTLA

x

x

 

 

2369

Test Schimer

x

x

 

 

2370

Test Rose Bengal

x

x

 

 

2371

Tiêm chất nhờn vào khớp

x

x

 

 

2372

Tiêm corticoide vào khớp

x

x

 

 

2373

Tiêm thuốc ngoài màng cứng

x

x

 

 

2374

Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium)

x

x

x

 

2375

Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport

x

x

x

 

2376

Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport

x

x

x

 

2377

Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport

x

x

x

 

2378

Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium)

x

x

x

 

 

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

 

 

 

 

2379

Test lẩy da với các dị nguyên

x

x

 

 

2380

Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da

x

x

 

 

2381

Phản ứng phân hủy Mastocyte

x

x

 

 

2382

Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc

x

x

x

x

2383

Test nội bì

x

x

x

x

2384

Test áp (Patch test) với các loại thuốc

x

x

x

x

 

G. TRUYỀN NHIỄM

 

 

 

 

2385

Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

x

x

 

 

2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

x

x

x

 

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

2387

Tiêm trong da

x

x

x

x

2388

Tiêm dưới da

x

x

x

x

2389

Tiêm bắp thịt

x

x

x

x

2390

Tiêm tĩnh mạch

x

x

x

x

2391

Truyền tĩnh mạch

x

x

x

x

 

XIV. LAO (ngoại lao)

x

x

x

x

2392

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ

x

 

 

 

2393

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực

x

 

 

 

2394

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng

x

 

 

 

2395

Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng

x

 

 

 

2396

Phẫu thuật chỉnh hình đặt nẹp vít cột sống cổ

x

 

 

 

2397

Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có ghép xương tự thân do lao

x

 

 

 

2398

Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có nẹp vít cột sống do lao

x

 

 

 

2399

Phẫu thuật chỉnh hình có đặt lồng Titan và nẹp vít

x

 

 

 

2400

Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao

x

 

 

 

2401

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi do lao

x

 

 

 

2402

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

x

 

 

 

2403

Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao

x

 

 

 

2404

Phẫu thuật thay khớp gối do lao

x

 

 

 

2405

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

x

x

 

 

2406

Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn

x

x

 

 

2407

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn

x

x

 

 

2408

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai

x

x

 

 

2409

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu

x

x

 

 

2410

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay

x

x

 

 

2411

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay

x

x

 

 

2412

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay

x

x

 

 

2413

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay

x

x

 

 

2414

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu

x

x

 

 

2415

Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu

x

x

 

 

2416

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng

x

x

 

 

2417

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối

x

x

 

 

2418

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân

x

x

 

 

2419

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi

x

x

 

 

2420

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân

x

x

 

 

2421

Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân

x

x

 

 

2422

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

x

x

 

 

2423

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao

x

x

 

 

2424

Bơm rửa ổ lao khớp

x

x

 

 

2425

Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao

x

x

 

 

2426

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

x

x

 

 

2427

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách

x

x

 

 

2428

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn

x

x

 

 

2429

Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu

x

x

 

 

2430

Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao

x

x

 

 

2431

Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao

x

x

 

 

2432

Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao

x

x

 

 

2433

Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao

x

x

 

 

2434

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ

x

x

 

 

2435

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực

x

x

 

 

2436

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên

x

x

 

 

2437

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

x

x

x

 

2438

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

x

x

x

 

2439

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

x

x

x

 

 

XV. UNG BƯỚU- NHI

 

 

 

 

 

A. ĐẦU CỔ

 

 

 

 

2440

Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt

x

 

 

 

2441

Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó

x

 

 

 

2442

Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính trên 10 cm

x

x

x

 

2443

Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

2444

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

2445

Phẫu thuật ung th­ư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm

x

x

 

 

2446

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

x

x

 

 

2447

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm

x

x

 

 

2448

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

x

x

 

 

2449

Cắt u da vùng mặt, tạo hình.

x

x

 

 

2450

Cắt u vùng tuyến mang tai

x

x

 

 

2451

Cắt u phần mềm vùng cổ

x

x

 

 

2452

Cắt u nang bạch huyết vùngcổ

x

x

 

 

2453

Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết

x

x

 

 

2454

Cắt nang giáp móng

x

x

 

 

2455

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

x

x

 

 

2456

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

2457

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

x

x

x

 

2458

Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

 

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

 

 

 

 

2459

Điều trị các u sọ não bằng dao gamma

x

x

 

 

2460

Cắt u não có sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

2461

Cắt u não không sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

2462

Cắt u não có sử dụng kỹ thuật định vị

x

x

 

 

2463

Cắt u não không sử dụng kỹ thuật định vị

x

x

 

 

2464

Phẫu thuật mổ u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị

x

x

 

 

2465

Phẫu thuật mổ cắt u màng não đơn giản dưới kỹ thuật định vị

x

x

 

 

2466

Cắt u sọ hầu

x

x

 

 

2467

Cắt u vùng hố yên

x

x

 

 

2468

Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

x

x

 

 

2469

Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

x

x

 

 

2470

Cắt u hố sau u tiểu não

x

x

 

 

2471

Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

x

x

 

 

2472

Cắt u màng não nền sọ

x

x

 

 

2473

Cắt u não vùng hố sau

x

x

 

 

2474

Cắt u liềm não

x

x

 

 

2475

Cắt u lều tiểu não

x

x

 

 

2476

Cắt u não cạnh đường giữa

x

x

 

 

2477

Cắt u góc cầu tiểu não qua đường mê nhĩ

x

x

 

 

2478

Cắt u não thất

x

x

 

 

2479

Cắt u bán cầu đại não

x

x

 

 

2480

Cắt u tủy cổ cao

x

x

 

 

2481

Cắt u tuỷ

x

x

 

 

2482

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

x

x

 

 

2483

Cắt u vựng hang và u mạch não

x

x

 

 

2484

Cắt cột tủy sống trong u tủy

x

x

 

 

2485

Cắt u vùng đuôi ngựa

x

x

 

 

2486

Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ

x

x

 

 

2487

Cắt u đốt sống ngoài màng cứng

x

x

 

 

2488

Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome

x

x

 

 

2489

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

x

x

 

 

2490

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

 

C. HÀM – MẶT

 

 

 

 

2491

Cắt u vùng hàm mặt phức tạp

x

 

 

 

2492

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

x

 

 

 

2493

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

x

 

 

 

2494

Cắt u nang men răng, ghép xư­ơng

x

 

 

 

2495

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

x

 

 

 

2496

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

x

 

 

 

2497

Cắt u dây thần kinh số VIII

x

 

 

 

2498

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

 

 

 

2499

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ

x

 

 

 

2500

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương

x

 

 

 

2501

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương - tạo hình vạt cơ da

x

 

 

 

2502

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

x

 

 

 

2503

Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ

x

 

 

 

2504

Vét hạch cổ bảo tồn

x

 

 

 

2505

Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

x

 

 

 

2506

Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình

x

 

 

 

2507

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

2508

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

x

x

 

 

2509

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

2510

Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt

x

x

 

 

2511

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

x

x

 

 

2512

Cắt u cơ vùng hàm mặt

x

x

 

 

2513

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

x

x

 

 

2514

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

x

x

 

 

2515

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

x

x

 

 

2516

Cắt nang xương hàm khó

x

x

 

 

2517

Cắt u môi lành tính có tạo hình

x

x

 

 

2518

Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

2519

Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi

x

x

 

 

2520

Cắt u tuyến nước bọt phụ

x

x

 

 

2521

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

2522

Cắt nang vùng sàn miệng

x

x

 

 

2523

Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

2524

Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

2525

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

2526

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc

x

x

 

 

2527

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

2528

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

2529

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

x

x

 

 

2530

Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

x

x

 

 

2531

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

x

x

 

 

2532

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

 

 

2533

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm

x

x

 

 

2534

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm

x

x

x

 

2535

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

2536

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

x

 

2537

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

x

x

x

 

2538

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

x

x

x

 

 

D. MẮT

 

 

 

 

2539

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

 

 

 

2540

Cắt u nội nhãn

x

 

 

 

2541

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt

x

 

 

 

2542

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

 

 

 

2543

Cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

2544

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

2545

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

2546

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

2547

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt dư­ới và tạo hình

x

x

 

 

2548

Cắt u kết mạc, giác mạc không vá

x

x

 

 

2549

Cắt u kết mạc không vá

x

x

 

 

2550

Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

x

 

 

2551

Cắt u tiền phòng

x

x

 

 

2552

Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt

x

x

 

 

2553

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng …

x

x

 

 

2554

Nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

 

Đ. TAI – MŨI – HỌNG

 

 

 

 

2555

Mở đường dư­ới thái dư­ơng (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng

x

 

 

 

2556

Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

 

 

 

2557

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

 

 

 

2558

Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

x

 

 

 

2559

Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ

x

 

 

 

2560

Cắt u vùng họng miệng có tạo hình

x

 

 

 

2561

Cắt thanh quản bán phần

x

 

 

 

2562

Cắt hạ họng bán phần

x

 

 

 

2563

Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột

x

 

 

 

2564

Cắt u khoảng bên họng lan đáy sọ

x

 

 

 

2565

Cắt u họng - thanh quản bằng laser

x

 

 

 

2566

Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ

x

 

 

 

2567

Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal

x

 

 

 

2568

Cắt u dây thần kinh VIII

x

 

 

 

2569

Cắt u xơ vòm mũi họng

x

 

 

 

2570

Cắt u thành bên lan lên đáy sọ

x

 

 

 

2571

Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

x

 

 

 

2572

Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch

x

 

 

 

2573

Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ

x

 

 

 

2574

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống

x

 

 

 

2575

Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser

x

 

 

 

2576

Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản

x

 

 

 

2577

Cắt u nhú thanh quản bằng laser

x

 

 

 

2578

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

x

 

 

2579

Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ

x

x

 

 

2580

Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản

x

x

 

 

2581

Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

x

x

 

 

2582

Cắt u l­ưỡi qua đường miệng

x

x

 

 

2583

Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên

x

x

 

 

2584

Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên

x

x

 

 

2585

Cắt u hạ họng qua đ­ường cổ bên

x

x

 

 

2586

Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc

x

x

 

 

2587

Cắt u amidan qua đường miệng

x

x

 

 

2588

Cắt u nang cằm ức

x

x

 

 

2589

Cắt u bạch mạch vùng cổ

x

x

 

 

2590

Cắt u máu vùng cổ

x

x

 

 

2591

Cắt u biểu bì vùng cổ

x

x

 

 

2592

Cắt u nhái sàn miệng

x

x

 

 

2593

Cắt tuyến n­ước bọt dưới lư­ỡi

x

x

 

 

2594

Cắt tuyến n­ước bọt d­ưới hàm

x

x

 

 

2595

Cắt u tuyến n­ước bọt phụ qua đ­ường miệng

x

x

 

 

2596

Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

x

x

 

 

2597

Tạo hình cánh mũi do ung th­ư

x

x

 

 

2598

Cắt ung thư­ sàng hàm chưa lan rộng

x

x

 

 

2599

Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng

x

x

 

 

2600

Cắt u lành thanh quản bằng laser

x

x

 

 

2601

Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser

x

x

 

 

2602

Cắt u cuộn cảnh

x

x

 

 

2603

Cắt bỏ khối u màn hầu

x

x

 

 

2604

Cắt u lành tính dây thanh

x

x

 

 

2605

Cắt u lành tính thanh quản

x

x

 

 

2606

Cắt khối u khẩu cái

x

x

 

 

2607

Cắt u thành sau họng

x

x

 

 

2608

Cắt u thành bên họng

x

x

 

 

2609

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

x

x

 

 

2610

Cắt u xương ống tai ngoài

x

x

 

 

2611

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

x

x

 

 

2612

Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị

x

x

 

 

2613

Cắt polyp ống tai

x

x

x

 

2614

Cắt polyp mũi

x

x

x

 

 

E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI

 

 

 

 

2615

Cắt khối u tim

x

 

 

 

2616

Cắt u nhầy tim

x

 

 

 

2617

Cắt u trung thất

x

 

 

 

2618

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

x

 

 

 

2619

Cắt một phổi do ung thư

x

 

 

 

2620

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư

x

x

 

 

2621

Cắt phổi không điển hình do ung thư

x

x

 

 

2622

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

x

x

 

 

2623

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

x

x

 

 

2624

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

x

x

 

 

2625

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất

x

x

 

 

2626

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực

x

x

 

 

2627

Cắt phổi và cắt màng phổi

x

x

 

 

2628

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

x

x

 

 

2629

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm

x

x

 

 

2630

Cắt u màng tim

x

x

 

 

2631

Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư

x

x

 

 

2632

Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

2633

Phẫu thuật cắt kén màng tim

x

x

 

 

2634

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

x

x

 

 

2635

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

x

x

 

 

2636

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

x

x

 

 

2637

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

x

x

 

 

2638

Phẫu thuật vét hạch nách

x

x

 

 

2639

Cắt u xương sườn nhiều xương

x

x

 

 

2640

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10cm

x

x

 

 

2641

Phẫu thuật bóc u thành ngực

x

x

 

 

2642

Cắt một phần cơ hoành

x

x

 

 

2643

Cắt u xương sườn 1 xương

x

x

 

 

2644

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

 

G. TIÊU HÓA – BỤNG

 

 

 

 

2645

Cắt u lành thực quản

x

 

 

 

2646

Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

x

 

 

 

2647

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

x

 

 

 

2648

Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày - miệng nối thực quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

x

 

 

 

2649

Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

x

 

 

 

2650

Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư

x

 

 

 

2651

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư

x

 

 

 

2652

Cắt lại dạ dày do ung thư

x

 

 

 

2653

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non

x

 

 

 

2654

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư

x

 

 

 

2655

Cắt lại đại tràng do ung thư

x

 

 

 

2656

Cắt đoạn trực tràng do ung thư

x

 

 

 

2657

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

x

 

 

 

2658

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

x

 

 

 

2659

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

x

 

 

 

2660

Cắt 2/3 dạ dày do ung thư

x

x

 

 

2661

Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống

x

x

 

 

2662

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

2663

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

x

x

 

 

2664

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

x

x

 

 

2665

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

x

x

 

 

2666

Cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

2667

Cắt u mạc treo có cắt ruột

x

x

 

 

2668

Cắt u mạc treo không cắt ruột

x

x

 

 

2669

Cắt u thượng thận

x

x

 

 

2670

Cắt đoạn ruột non do u

x

x

 

 

2671

Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u

x

x

 

 

2672

Cắt u nang mạc nối lớn

x

x

 

 

2673

Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt

x

x

 

 

2674

Cắt u vùng cùng cụt +tiểu khung+ ổ bụng kết hợp đường bụng và đường cùng cụt

x

x

 

 

2675

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

x

x

x

 

 

H. GAN – MẬT – TỤY

 

 

 

 

2676

Cắt gan phải do ung thư

x

x

 

 

2677

Cắt gan trái do ung thư

x

x

 

 

2678

Cắt gan phải mở rộng do ung thư

x

x

 

 

2679

Cắt gan trái mở rộng do ung thư

x

x

 

 

2680

Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư

x

x

 

 

2681

Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ

x

x

 

 

2682

Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi

x

x

 

 

2683

Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan

x

x

 

 

2684

Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ

x

x

 

 

2685

Cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

2686

Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư

x

x

 

 

2687

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

x

x

 

 

2688

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

x

x

 

 

2689

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

x

x

 

 

2690

Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE)

x

x

 

 

2691

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư­ gan

x

x

 

 

2692

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

x

x

 

 

2693

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

x

x

 

 

2694

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

x

x

 

 

2695

Cắt phân thuỳ gan

x

x

 

 

2696

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

x

x

 

 

2697

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

x

x

 

 

2698

Cắt thân và đuôi tuỵ

x

x

 

 

2699

Cắt lách do u, ung thư,

x

x

 

 

 

I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

 

2700

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

x

 

 

 

2701

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

x

 

 

 

2702

Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch

x

 

 

 

2703

Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

x

 

 

 

2704

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­

x

 

 

 

2705

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ + nạo vét hạch hai bên

x

 

 

 

2706

Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung th­ư

x

 

 

 

2707

Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung

x

 

 

 

2708

Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường bài xuất

x

 

 

 

2709

Cắt một phần bàng quang

x

x

 

 

2710

Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ

x

x

 

 

2711

Cắt u phần mềm bìu

x

x

 

 

2712

Cắt u thận lành

x

x

 

 

2713

Cắt ung thư thận

x

x

 

 

2714

Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới

x

x

 

 

2715

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

2716

Cắt u bàng quang đường trên

x

x

 

 

2717

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

2718

Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch

x

x

 

 

2719

Cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

 

 

2720

Cắt u lành dương vật

x

x

 

 

 

K. PHỤ KHOA

 

 

 

 

2721

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

x

 

 

 

2722

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

x

 

 

 

2723

Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng

x

 

 

 

2724

Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng

x

 

 

 

2725

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

x

x

 

 

2726

Cắt cụt cổ tử cung

x

x

 

 

2727

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

x

x

 

 

2728

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

x

x

 

 

2729

Cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

2730

Cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

2731

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

x

x

x

 

2732

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

x

x

x

 

2733

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

2734

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

2735

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

2736

Mổ bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

 

L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

2737

Cắt ung th­ư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên

x

 

 

 

2738

Bơm xi măng vào xương điều trị u xương

x

 

 

 

2739

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

x

 

 

 

2740

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

x

 

 

 

2741

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

x

 

 

 

2742

Cắt u máu trong xương

x

 

 

 

2743

Tháo khớp vai do ung thư chi trên

x

x

 

 

2744

Cắt cụt cánh tay do ung thư

x

x

 

 

2745

Tháo khớp khuỷu tay do ung thư

x

x

 

 

2746

Tháo khớp cổ tay do ung thư

x

x

 

 

2747

Tháo khớp háng do ung thư chi dưới

x

x

 

 

2748

Căt cụt cẳng chân do ung thư

x

x

 

 

2749

Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới

x

x

 

 

2750

Tháo khớp gối do ung thư

x

x

 

 

2751

Tháo nửa bàn chân trước do ung thư

x

x

 

 

2752

Tháo khớp cổ chân do ung thư

x

x

 

 

2753

Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan

x

x

 

 

2754

Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs

x

x

 

 

2755

Cắt ung th­ư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm

x

x

 

 

2756

Cắt u xơ cơ xâm lấn

x

x

 

 

2757

Cắt u thần kinh

x

x

 

 

2758

Cắt u xương, sụn

x

x

 

 

2759

Cắt chi và vét hạch do ung thư

x

x

 

 

2760

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

x

x

 

 

2761

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

x

x

 

 

2762

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

x

x

 

 

2763

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

 

 

2764

Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da

x

x

x

 

2765

Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm

x

x

x

 

2766

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

x

x

x

 

2767

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

2768

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

x

x

x

 

2769

Cắt u bao gân

x

x

x

 

2770

Cắt u xương sụn lành tính

x

x

x

 

 

M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU

 

 

 

 

2771

Phẫu xạ trị

x

 

 

 

2772

Xạ trị bằng máy gia tốc

x

 

 

 

2773

Điều trị hóa chất tân bổ trợ với Taxol

x

 

 

 

2774

Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp

x

 

 

 

2775

Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên

x

 

 

 

2776

Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận

x

 

 

 

2777

Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát

x

 

 

 

2778

Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ

x

 

 

 

2779

Xạ trị bằng máy Rx

x

 

 

 

2780

Xạ trị bằng máy P32

x

 

 

 

2781

Xạ trị áp sát liều thấp

x

 

 

 

2782

Xạ trị áp sát liều cao

x

 

 

 

2783

Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa chất

x

 

 

 

2784

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng tia xạ

x

 

 

 

2785

Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng I 131

x

 

 

 

2786

Điều trị bướu giáp đa nhân độc bằng I 131

x

 

 

 

2787

Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn

x

 

 

 

2788

Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ

x

 

 

 

2789

Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

x

 

 

 

2790

Truyền hóa chất vào ổ bụng

x

x

 

 

2791

Truyền hóa chất màng phổi

x

x

 

 

2792

Truyền hóa động mạch

x

x

 

 

2793

Truyền hóa chất tĩnh mạch

x

x

 

 

2794

Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

x

x

 

 

2795

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

x

x

 

 

2796

Điều trị hóa chất triệu chứng

x

x

 

 

2797

Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn cuối

x

x

 

 

2798

Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi

x

x

 

 

2799

Điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

2800

Xạ trị bằng máy Cobalt

x

x

 

 

2801

Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn

x

x

 

 

2802

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

x

x

 

 

2803

Điều trị bướu cổ dơn thuần bằng I131

x

x

 

 

2804

Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131

x

x

 

 

2805

Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư

 

 

 

 

2806

Chọc hút tế bào chẩn đoán

 

 

 

 

2807

Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ

x

x

 

 

2808

Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

2809

Chọc hút tủy xương làm tủy đồ

x

x

 

 

2810

Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương

x

 

 

 

2811

Thu hoạch tế bào gốc từ máu cuống rốn

x

 

 

 

2812

Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi

x

 

 

 

2813

Truyền tế bào gốc qua tĩnh mạch trung tâm

x

 

 

 

2814

Đặt Hickmancatheter

x

 

 

 

2815

Sinh thiết tủy xương

x

 

 

 

2816

Điều trị giảm đau không dùng thuốc

x

x

 

 

2817

Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư

x

x

 

 

2818

Nút mạch điều trị khối u

 

 

 

 

2819

Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền

 

 

 

 

2820

Siêu âm tim tại giường

 

 

 

 

 

N. KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

2821

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ

x

 

 

 

2822

Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh

x

 

 

 

2823

Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai

x

 

 

 

2824

Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh

x

 

 

 

2825

Mô phỏng cho điều trị xạ trị

x

 

 

 

2826

Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng

x

 

 

 

2827

Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng

x

 

 

 

2828

Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

x

 

 

 

2829

Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S)

x

x

 

 

 

XVI. NỘI TIẾT

 

 

 

 

 

A. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết

 

 

 

 

2830

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên

x

 

 

 

2831

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

x

 

 

 

2832

Cắt u tuyến Tùng

x

 

 

 

2833

Bóc nhân tuyến giáp

x

x

 

 

2834

Bóc nhân độc tuyến giáp

x

x

 

 

2835

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

2836

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

2837

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp

x

x

 

 

2838

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên

x

x

 

 

2839

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

2840

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

2841

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

2842

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

2843

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên)

x

x

 

 

2844

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow

x

x

 

 

2845

Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow

x

x

 

 

2846

Cắt tuyến ức

x

 

 

 

2847

Dẫn lưu áp xe tuỵ

x

x

 

 

2848

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

x

x

 

 

2849

Cắt thân và đuôi tuỵ

x

x

 

 

2850

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

x

x

 

 

2851

Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu

x

x

 

 

2852

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

2853

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

2854

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

2855

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng

x

x

 

 

2856

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

x

x

 

 

2857

Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng

x

x

 

 

2858

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

x

x

 

 

2859

Cắt bỏ tinh hoàn

x

x

 

 

 

2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết

 

 

 

 

2860

Cắt u tuyến yên bằng DCSA

x

 

 

 

2861

Cắt u tuyến Tùng bằng DCSA

x

 

 

 

2862

Bóc nhân tuyến giáp bằng DCSA

x

 

 

 

2863

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên bằng DCSA

x

 

 

 

2864

Cắt tuyến ức bằng DCSA

x

 

 

 

2865

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA

x

 

 

 

2866

Bóc nhân độc tuyến giáp bằng DCSA

x

x

 

 

2867

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng DCSA

x

x

 

 

2868

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng DCSA

x

x

 

 

2869

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng DCSA

x

x

 

 

2870

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên bằng DCSA

x

x

 

 

2871

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA

x

x

 

 

2872

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA

x

x

 

 

2873

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA

x

x

 

 

2874

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA

x

x

 

 

2875

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng DCSA

x

x

 

 

2876

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA

x

x

 

 

2877

Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA

x

x

 

 

2878

Cắt bỏ khối u tá tuỵ bằng DCSA

x

x

 

 

2879

Cắt thân và đuôi tuỵ bằng DCSA

x

x

 

 

2880

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách bằng DCSA

x

x

 

 

2881

Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu bằng DCSA

x

x

 

 

2882

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA

x

x

 

 

2883

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA

x

x

 

 

2884

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA

x

 

 

 

2885

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng bằng DCSA

x

x

 

 

2886

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang bằng DCSA

x

x

 

 

2887

Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng bằng DCSA

x

x

 

 

2888

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng bằng DCSA

x

x

 

 

2889

Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA

x

x

 

 

 

B. NỘI KHOA

 

 

 

 

2890

Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp

x

x

 

 

2891

Tiêm cồn tuyết đối để điều trị nhân tuyến giáp

x

x

 

 

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

 

 

 

 

 

A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ

 

 

 

 

2892

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

x

x

x

 

2893

Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần

x

x

x

 

2894

Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân

x

x

x

 

2895

Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần

x

x

x

 

2896

ánh sáng xanh trị liệu

x

x

x

 

2897

Đắp mặt nạ điều trị

x

x

x

 

2898

Đắp mặt nạ d­ưỡng da

x

x

x

 

2899

Chăm sóc da điều trị

x

x

x

 

2900

Chăm sóc da thẩm mỹ

x

x

x

 

2901

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

x

x

x

 

2902

Xông hơi nư­ớc, ozôn

x

x

x

 

 

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ

 

 

 

 

 

1. Trán

 

 

 

 

2903

Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng x­ương

x

x

 

 

 

2. Mặt

 

 

 

 

2904

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên

x

x

 

 

2905

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên

x

x

 

 

2906

Bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

x

x

 

 

2907

Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xư­ơng hàm, mặt

x

x

 

 

2908

Phãu thuật tái tạo xư­ơng gò má bằng xi măng x­ương

x

x

 

 

2909

Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má - cung tiếp

x

x

 

 

2910

Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm - thân xương hàm d­ưới

x

x

 

 

 

3. Mắt

 

 

 

 

2911

Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

2912

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi

x

x

 

 

2913

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

x

x

 

 

2914

Phẫu thuật điều trị hở mi

x

x

 

 

2915

Phẫu thuật chuyển gân điều trị trễ mi

x

x

 

 

2916

Phẫu thuật điều trị trễ mi dư­ới

x

x

 

 

2917

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

x

x

 

 

2918

Mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

x

x

 

 

2919

Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ

x

x

 

 

2920

Phẫu thuật tạo hình mi mắt từng phần

x

x

 

 

2921

Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh

x

x

 

 

2922

Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí

x

x

 

 

2923

Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt

x

x

 

 

 

4. Môi

 

 

 

 

2924

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ

x

x

 

 

2925

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần

x

x

 

 

2926

Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh

x

x

 

 

2927

Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

x

x

 

 

2928

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi

x

x

 

 

2929

Phẫu thuật tạo hình môi, mũi cho người bệnh đã mổ khe hở môi

x

x

 

 

 

5. Tai

 

 

 

 

2930

Làm tai giả

x

x

 

 

2931

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai

x

x

 

 

2932

Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai

x

x

 

 

2933

Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh

x

x

 

 

2934

Cắt sụn thừa nắp tai

x

x

x

 

2935

Phẫu thuật tai vểnh

x

x

x

 

2936

Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân

x

x

 

 

 

6. Mũi

 

 

 

 

2937

Làm mũi giả

x

x

 

 

2938

Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ

x

x

 

 

2939

Phẫu thuật tạo hình mũi từng phần

x

x

 

 

2940

Phẫu thuật tạo hình mũi kết hợp các bộ phận xung quanh

x

x

 

 

2941

Phẫu thuật nâng cánh mũi bị sập

x

x

 

 

2942

Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi

x

x

 

 

2943

Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn...)

x

x

 

 

 

7. Bụng

 

 

 

 

2944

Phẫu thuật tạo hình rốn

x

x

 

 

2945

Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

x

x

 

 

2946

Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp

x

x

 

 

 

8. Sinh dục

 

 

 

 

2947

Phẫu thuật tạo hình dư­ơng vật bằng các vạt da tự do

x

x

 

 

2948

Phẫu thuật tạo hình da d­ương vật trong mất da dương vật

x

x

 

 

 

9. Các kỹ thuật chung

 

 

 

 

2949

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn d­ưới 5cm: Tạo hình phức tạp

x

x

 

 

2950

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp

x

x

 

 

2951

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do

x

x

 

 

2952

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống

x

x

 

 

2953

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

2954

Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ

x

x

 

 

2955

Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da

x

x

 

 

2956

Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ

x

x

 

 

2957

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi phức tạp

x

x

 

 

2958

Tiêm Acid polylactic điều trị teo lớp mỡ d­ưới da

x

x

 

 

2959

Tiêm Acid hyaluronic làm đầy nếp nhăn, sẹo lõm

x

x

 

 

2960

Xóa xăm bằng Laser YaG, Rubi, IPL, ...

x

x

 

 

2961

Tái tạo da mặt bằng hóa chất

x

x

 

 

2962

Tái tạo da mặt bằng Laser

x

x

 

 

2963

Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da...

x

x

 

 

2964

Xăm da che phủ các khiếm khuyết về da

x

x

x

 

2965

Xóa xăm bằng Laser CO2

x

x

x

 

2966

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản

x

x

x

 

2967

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dư­ới 5cm: Cắt khâu đơn giản

x

x

x

 

2968

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản

x

x

x

 

2969

Điều trị sẹo xấu bằng Laser

x

x

x

 

2970

Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần

x

x

x

 

2971

Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất

x

x

x

 

2972

Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung

x

x

x

 

2973

Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA

x

x

x

 

2974

Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính

x

x

x

 

2975

Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic

x

x

x

 

 

C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

 

 

 

 

2976

Phẫu thuật tạo hình sau bỏng vùng mặt

x

x

 

 

2977

Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng

x

x

 

 

2978

Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng

x

x

 

 

2979

Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng

x

x

 

 

2980

Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng

x

x

 

 

2981

Phẫu thuật cấy ghép tóc, lông mày điều trị di chứng bỏng

x

x

 

 

2982

Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf-Kraun

x

x

 

 

2983

Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

2984

Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm

x

x

 

 

2985

Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

2986

Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

2987

Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

2988

Ghép xư­ơng, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

2989

Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào hỗ trợ điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

2990

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín

x

x

x

 

 

XVIII. DA LIỄU

 

 

 

 

 

A. NỘI KHOA DA LIỄU

 

 

 

 

2991

Tái tạo da mặt bằng hóa chất

x

x

 

 

2992

Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân

x

x

x

 

2993

Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần

x

x

x

 

2994

Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân

x

x

x

 

2995

Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần

x

x

x

 

2996

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

x

x

x

 

2997

Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da

x

x

x

 

2998

Đắp mặt nạ điều trị bệnh da

x

x

x

 

2999

Chăm sóc da điều trị bệnh da

x

x

x

 

3000

Điện đông các khối u lành tính ngoài da

x

x

x

 

3001

Quang đông các khối u lành tính ngoài da

x

x

x

 

3002

Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da

x

x

x

 

3003

Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần

x

x

x

 

3004

Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng

x

x

x

 

3005

Tiêm nội sẹo, nội thư­ơng tổn

x

x

x

 

3006

Ga gi­ường bột tale điều trị bệnh da

x

x

x

 

3007

Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson

x

x

x

 

3008

Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất

x

x

x

 

3009

Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic

x

x

x

 

3010

Chấm TCA điều trị sẹo lõm

x

x

x

 

 

B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

 

 

 

 

3011

Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon...

x

x

 

 

3012

Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL...

x

x

 

 

3013

Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

 

 

3014

Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

 

 

3015

Điện di điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân

x

x

 

 

3016

Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân

x

x

 

 

3017

Tái tạo da mặt bằng Laser

x

x

 

 

3018

Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da...

x

x

 

 

3019

Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

 

 

3020

Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

 

 

3021

Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dư­ới móng

x

x

 

 

3022

Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da

x

x

x

 

3023

Thay băng người bệnh chợt, loét da dư­ới 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3024

Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3025

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dư­ới 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3026

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3027

Điều trị sẹo xấu bằng Laser

x

x

x

 

3028

Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung

x

x

x

 

3029

Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm

x

x

x

 

3030

Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...

x

x

x

 

3031

Chích rạch áp xe nhỏ

x

x

x

 

3032

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

x

x

x

 

3033

Nạo vét lỗ đáo không viêm xư­ơng

x

x

x

 

3034

Nạo vét lỗ đáo có viêm x­ương

x

x

x

 

3035

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3036

Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3037

Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ

x

x

x

x

3038

Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3039

Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3040

Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3041

Điều trị các thư­ơng tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3042

Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3043

Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3044

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3045

Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3046

Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3047

Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

3048

Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng

x

x

x

x

 

XIX. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

3049

Tạo hình hộp sọ

x

 

 

 

3050

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

x

 

 

 

3051

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

x

 

 

 

3052

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

x

 

 

 

3053

Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

x

 

 

 

3054

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

x

 

 

 

3055

Phẫu thuật điều trị động kinh dưới kỹ thuật định vị

x

 

 

 

3056

Phẫu thuật cắt u não không dùng hệ thống định vị

x

 

 

 

3057

Phẫu thuật cắt u não dùng hệ thống định vị

x

 

 

 

3058

Phẫu thuật lấy dị vật trong não/tủy sống

x

 

 

 

3059

Khoan sọ thăm dò

x

x

 

 

3060

Ghép khuyết xương sọ

x

x

 

 

3061

Chọc dò dưới chẩm

x

x

 

 

3062

Dẫn lưu não thất

x

x

 

 

3063

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

x

x

 

 

3064

Phẫu thuật áp xe não

x

x

 

 

3065

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

x

x

 

 

3066

Phẫu thuật tràn dịch não, nang n­ước trong hộp sọ

x

x

 

 

3067

Phẫu thuật viêm xương sọ

x

x

 

 

3068

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

x

x

 

 

3069

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán

x

x

 

 

3070

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

x

x

 

 

3071

Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp

x

x

 

 

3072

Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng

x

x

 

 

3073

Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy

x

x

 

 

3074

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi

x

x

 

 

3075

Phẫu thuật nhấc xương lún

x

x

 

 

3076

Bơm rửa khoang não thất

x

x

 

 

3077

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

3078

Đặt catheter não đo áp lực trong não

x

x

 

 

3079

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

x

x

 

 

3080

Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ

x

x

 

 

3081

Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng

x

x

 

 

3082

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

x

x

x

 

3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

x

x

x

 

 

B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1. Tim

 

 

 

 

3084

Ghép tim

x

 

 

 

3085

Phẫu thuật thất 1 buồng

x

 

 

 

3086

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft)

x

 

 

 

3087

Phẫu thuật tim loại Blalock

x

x

 

 

3088

Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bẩm sinh

x

 

 

 

3089

Phẫu thuật thất phải 2 đường ra

x

 

 

 

3090

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

x

x

 

 

3091

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ

x

x

 

 

3092

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất

x

x

 

 

3093

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot

x

x

 

 

3094

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava

x

x

 

 

3095

Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần

x

 

 

 

3096

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín

x

 

 

 

3097

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín

x

 

 

 

3098

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở

x

 

 

 

3099

Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần

x

 

 

 

3100

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim

x

 

 

 

3101

Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno

x

 

 

 

3102

Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái

x

 

 

 

3103

Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất

x

 

 

 

3104

Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất

x

 

 

 

3105

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim

x

 

 

 

3106

Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh

x

 

 

 

3107

Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh

x

 

 

 

3108

Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất

x

 

 

 

3109

Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim

x

 

 

 

3110

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch

x

 

 

 

3111

Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ-phổi

x

 

 

 

3112

Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ

x

 

 

 

3113

Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành

x

 

 

 

3114

Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa

x

 

 

 

3115

Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa

x

 

 

 

3116

Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi

x

 

 

 

3117

Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về

x

 

 

 

3118

Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim

x

 

 

 

3119

Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim

x

 

 

 

3120

Phẫu thuật ghép tim và ghép phổi

x

 

 

 

3121

Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi

x

 

 

 

3122

Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh

x

 

 

 

3123

Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái

x

 

 

 

3124

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở

x

 

 

 

3125

Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi

x

 

 

 

3126

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý màng ngoài tim bằng phẫu thuật nội soi

x

 

 

 

3127

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở

x

 

 

 

3128

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng phẫu thuật nội soi

x

 

 

 

3129

Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh

x

 

 

 

3130

Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh bằng rôbốt

x

 

 

 

3131

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ.

x

 

 

 

3132

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ.

x

 

 

 

3133

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

x

x

 

 

3134

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

x

x

 

 

3135

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

x

x

 

 

3136

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

x

x

 

 

3137

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

x

x

 

 

3138

Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần

x

x

 

 

3139

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

x

x

 

 

3140

Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo

x

x

 

 

3141

Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot

x

x

 

 

 

2. Động, tĩnh mạch tim, phổi

 

 

 

 

3142

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

x

 

 

 

3143

Phẫu thuật thay động mạch chủ

x

 

 

 

3144

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 cầu trở lên

x

 

 

 

3145

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ

x

 

 

 

3146

Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ

x

 

 

 

3147

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống

x

 

 

 

3148

Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ

x

 

 

 

3149

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ

x

 

 

 

3150

Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi

x

 

 

 

3151

Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường

x

 

 

 

3152

Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi

x

 

 

 

3153

Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi

x

 

 

 

3154

Phẫu thuật sửa chữa vascularring

x

 

 

 

3155

Phẫu thuật bệnh Ebstein

x

 

 

 

3156

Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ

x

 

 

 

3157

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi

x

 

 

 

3158

Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ

x

 

 

 

3159

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng

x

 

 

 

3160

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng trên và ngang thận

x

 

 

 

3161

Phẫu thuật sửa chữa dị dạng quai động mạch chủ

x

 

 

 

3162

Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

x

 

 

 

3163

Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc động mạch cảnh

x

 

 

 

3164

Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

x

x

 

 

 

3. Động tĩnh mạch

 

 

 

 

3165

Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn

x

 

 

 

3166

Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ

x

 

 

 

3167

Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực

x

 

 

 

3168

Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch)

x

 

 

 

3169

Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

3170

Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận

x

 

 

 

3171

Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba

x

 

 

 

3172

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

x

 

 

 

3173

Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh

x

 

 

 

3174

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - bụng

x

 

 

 

3175

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi

x

 

 

 

3176

Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi

x

 

 

 

3177

Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh

x

 

 

 

3178

Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận.

x

 

 

 

3179

Cắt đoạn nối động mạch phổi

x

 

 

 

3180

Phẫu thuật Fontan

x

 

 

 

3181

Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch

x

 

 

 

3182

Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo

x

 

 

 

3183

Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa

x

 

 

 

3184

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

x

 

 

 

3185

Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống

x

 

 

 

3186

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận)

x

 

 

 

3187

Phẫu thuật nối cửa - chủ

x

 

 

 

3188

Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh mạch thận bên-bên

x

 

 

 

3189

Phẫu thuật cắt lách nối tĩnh mạch lách- tĩnh mạch thận tận-bên

x

 

 

 

3190

Phẫu thuật nổi tĩnh mạch lách-tĩnh mạch thận chọn lọc theo Warren

x

 

 

 

3191

Phẫu thuật nối bắc cầu tĩnh mạch cửa ngoài gan với nhánh tĩnh mạch cửa trong gan

x

 

 

 

3192

Phẫu thuật nối tĩnh mạch trên gan và tĩnh mạch cử a trong gan

x

 

 

 

3193

Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng: ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch )

x

 

 

 

3194

Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch

x

 

 

 

3195

Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch

x

 

 

 

3196

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

x

 

 

 

3197

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy

x

 

 

 

3198

Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa/xơ gan

x

 

 

 

3199

Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong

x

 

 

 

3200

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

x

 

 

 

3201

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

x

 

 

 

3202

Thắt ống động mạch

x

 

 

 

3203

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

x

 

 

 

3204

Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân

x

x

 

 

3205

Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu

x

x

 

 

3206

Phẫu thuật nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo

x

x

 

 

3207

Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận

x

x

 

 

3208

Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính

x

x

 

 

3209

Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi

x

x

 

 

3210

Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi

x

x

 

 

3211

Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch

x

x

 

 

3212

Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận

x

x

 

 

3213

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

x

x

 

 

3214

Khâu vết thương mạch máu chi

x

x

 

 

3215

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

x

x

 

 

3216

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

x

x

 

 

3217

Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý

x

x

 

 

3218

Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo

x

x

 

 

3219

Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư

x

x

 

 

3220

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

x

x

x

 

3221

Thắt các động mạch ngoại vi

x

x

x

 

 

4. Ngực - phổi

 

 

 

 

3222

Phẫu thuật khí quản trẻ em

x

 

 

 

3223

Cắt đoạn nối khí quản

x

 

 

 

3224

Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding

x

 

 

 

3225

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ

x

 

 

 

3226

Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da

x

 

 

 

3227

Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

x

 

 

 

3228

Cắt 1 phổi

x

x

 

 

3229

Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

x

x

 

 

3230

Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi

x

x

 

 

3231

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

x

x

 

 

3232

Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi

x

x

 

 

3233

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

x

x

 

 

3234

Mở lồng ngực thăm dò

x

x

 

 

3235

Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)

x

x

 

 

3236

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản

x

x

 

 

3237

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực

x

x

 

 

3238

Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản

x

x

 

 

3239

Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ

x

 

 

 

3240

Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm

x

x

 

 

3241

Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản.

x

x

 

 

3242

Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi

x

x

 

 

3243

Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

3244

Cắt tuyến hung

x

x

 

 

3245

Mở màng phổi tối đa

x

x

 

 

3246

Khâu vết th­ương nhu mô phổi

x

x

 

 

3247

Đặt dẫn lư­u khí, dịch màng phổi

x

x

 

 

3248

Dẫn lưu áp xe phổi

x

x

 

 

3249

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

x

x

 

 

3250

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

x

x

 

 

3251

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

x

x

 

 

3252

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

3253

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

x

x

 

 

3254

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

x

x

 

 

3255

Cắt một xương sườn trong viêm xương

x

x

 

 

3256

phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sư­ờn 4 trở xuống

x

x

 

 

3257

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

x

x

 

 

3258

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

x

x

 

 

3259

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

x

x

 

 

3260

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực

x

x

 

 

3261

Khâu kín vết thương thủng ngực

x

x

x

 

3262

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

x

x

x

 

3263

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng

x

x

x

 

3264

Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp

x

x

x

 

3265

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

x

x

x

 

C. TIÊU HÓA – BỤNG

 

 

 

 

 

1. Thực quản

 

 

 

 

3266

Phẫu thuật điều trị thực quản đôi

x

x

 

 

3267

Cắt túi thừa thực quản ngực

x

x

 

 

3268

Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản

x

x

 

 

3269

Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản

x

x

 

 

3270

Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày/đại tràng

x

 

 

 

3271

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

x

x

 

 

3272

Phẫu thuật điều tri luồng trào ngược dạ dày, thực quản

x

x

 

 

3273

Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản

x

x

 

 

3274

Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản

x

 

 

 

3275

Phẫu thuật điều trị rò thực quản

x

x

 

 

3276

Cắt túi thừa thực quản cổ

x

x

 

 

3277

Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành

x

x

 

 

3278

Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành

x

x

 

 

 

2. Dạ dày

 

 

 

 

3279

Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mổ lại

x

 

 

 

3280

Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non

x

 

 

 

3281

Phẫu thuật đặt đai thắt dạ dày chống béo phì

x

 

 

 

3282

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

x

x

 

 

3283

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn

x

x

 

 

3284

Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

x

x

 

 

3285

Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày

x

x

 

 

3286

Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính

x

x

 

 

3287

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị

x

x

 

 

3288

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

x

x

 

 

3289

Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày

x

x

 

 

3290

Cắt túi thừa tá tràng

x

x

 

 

3291

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

x

x

 

 

3292

Mở dạ dày lấy bã thức ăn

x

x

 

 

3293

Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y)

x

x

 

 

3294

Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi

x

x

 

 

3295

Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh

x

x

 

 

3296

Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)

x

x

 

 

3297

Mở thông dạ dày

x

x

x

 

3298

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

x

x

x

 

 

3. Ruột non - ruột già

 

 

 

 

3299

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

x

 

 

 

3300

Phẫu thuật điều trị ruột đôi

x

x

 

 

3301

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh

x

x

 

 

3302

Phẫu thuật điều trị teo ruột

x

x

 

 

3303

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

3304

Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng

x

x

 

 

3305

Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng

x

x

 

 

3306

Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel

x

x

 

 

3307

Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su

x

x

 

 

3308

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi

x

x

 

 

3309

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn

x

x

 

 

3310

Phẫu thuật tắc ruột do giun

x

x

 

 

3311

Phẫu thuật điều trị xoắn ruột

x

x

 

 

3312

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng

x

x

 

 

3313

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột

x

x

 

 

3314

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột

x

x

 

 

3315

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh

x

x

 

 

3316

Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn

x

x

 

 

3317

Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột

x

x

 

 

3318

Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột

x

x

 

 

3319

Cắt lại đại tràng

x

x

 

 

3320

Cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

3321

Đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

3322

Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải

x

x

 

 

3323

Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

x

x

 

 

3324

Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì

x

x

 

 

3325

Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

3326

Tháo lồng bằng bơm khí/nước

x

x

 

 

3327

Phẫu thuật viêm ruột thừa

x

x

x

 

3328

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

3329

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

x

x

x

 

3330

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

x

x

x

 

3331

Cắt đoạn ruột non

x

x

x

 

3332

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

x

x

x

 

 

4. Hậu môn – trực tràng

 

 

 

 

3333

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng

x

 

 

 

3334

Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp

x

 

 

 

3335

Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp lộ ngoài

x

 

 

 

3336

Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn

x

x

 

 

3337

Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

x

x

 

 

3338

Phẫu thuật tạo hình hậu môn

x

x

 

 

3339

Phẫu thuật Delorme

x

x

 

 

3340

Phẫu thuật Hanley

x

x

 

 

3341

Phẫu thuật Longo

x

x

 

 

3342

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

x

x

 

 

3343

Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì

x

x

 

 

3344

Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì

x

x

 

 

3345

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì/2 thì

x

x

 

 

3346

Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

x

x

 

 

3347

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

x

x

 

 

3348

Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn

x

x

 

 

3349

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

x

x

 

 

3350

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

x

x

 

 

3351

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

x

x

 

 

3352

Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng

x

x

 

 

3353

Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

x

x

 

 

3354

Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

x

x

 

 

3355

Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng

x

x

 

 

3356

Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn)

x

x

 

 

3357

Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele)

x

x

 

 

3358

Phẫu thuật giải ép thần kinh thẹn trong điều trị đau hậu môn

x

x

 

 

3359

Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL)

x

x

 

 

3360

Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên

x

x

 

 

3361

Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele

x

x

 

 

3362

Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu cái nhà (Housing Flap) trong điều trị hẹp hậu môn

x

x

 

 

3363

Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn

x

x

 

 

3364

Cắt cơ tròn trong

x

x

 

 

3365

Cắt trĩ từ 2 búi trở lên

x

x

 

 

3366

Phẫu thuật trĩ độ III

x

x

 

 

3367

Phẫu thuật trĩ độ III

x

x

 

 

3368

Phẫu thuật trĩ độ IV

x

x

 

 

3369

Cắt bỏ trĩ vòng

x

x

 

 

3370

Phẫu thuật lại trĩ chảy máu

x

x

 

 

3371

Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp

x

x

 

 

3372

Phẫu thuật trĩ bằng máy ZZ2D

x

x

 

 

3373

Thắt trĩ bằng dây cao su

x

x

 

 

3374

Nong hậu môn dưới gây mê

x

x

 

 

3375

Nong hậu môn không gây mê

x

x

 

 

3376

Thắt trĩ độ I, II

x

x

x

 

3377

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

x

x

x

 

3378

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

x

x

x

 

3379

Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ

x

x

x

 

3380

Cắt polype trực tràng

x

x

x

 

 

5. Bẹn - Bụng

 

 

 

 

3381

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

x

 

 

 

3382

Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng

x

 

 

 

3383

Cắt nang/polyp rốn

x

x

 

 

3384

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt

x

x

 

 

3385

Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng

x

x

 

 

3386

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

x

x

 

 

3387

Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn

x

x

 

 

3388

Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột

x

x

 

 

3389

Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột

x

x

 

 

3390

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

3391

Cắt u nang buồng trứng

x

x

 

 

3392

Cắt u tuyến thượng thận

x

x

 

 

3393

Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt

x

x

 

 

3394

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

x

x

 

 

3395

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

x

x

 

 

3396

Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt

x

x

 

 

3397

Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng

x

x

 

 

3398

Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ

x

x

 

 

3399

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

x

x

x

 

3400

Lấy máu tụ tầng sinh môn

x

x

x

 

3401

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

x

x

x

 

3402

Mở bụng thăm dò

x

x

x

 

3403

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

x

x

x

 

3404

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

x

x

x

 

3405

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x

 

3406

Chích áp xe tầng sinh môn

x

x

x

 

3407

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

x

x

x

 

 

D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY

 

 

 

 

 

1. Gan

 

 

 

 

3408

Ghép gan

x

 

 

 

3409

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

x

x

 

 

3410

Cắt gan phải hoặc gan trái

x

 

 

 

3411

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

x

x

 

 

3412

Cắt hạ phân thùy gan

x

x

 

 

3413

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

x

x

 

 

3414

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

x

x

 

 

3415

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

x

x

 

 

3416

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

x

x

x

 

 

2. Mật

 

 

 

 

3417

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng

x

x

 

 

3418

Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

x

 

 

 

3419

Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực

x

x

 

 

3420

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

x

x

 

 

3421

Nối ống mật chủ - tá tràng

x

x

 

 

3422

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

x

x

 

 

3423

Phẫu thuật sỏi trong gan

x

x

 

 

3424

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan

x

x

 

 

3425

Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan

x

x

 

 

3426

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

x

x

 

 

3427

Cắt túi mật

x

x

 

 

3428

Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

3429

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun

x

x

 

 

3430

Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan

x

x

 

 

3431

Nối mật – ruột – da

x

x

 

 

3432

Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật

x

x

 

 

3433

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan

x

x

 

 

3434

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

x

x

 

 

3435

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

x

x

 

 

3436

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

x

x

 

 

3437

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

x

x

 

 

3438

Dẫn lưu đường mật ra da

x

x

 

 

3439

Đặt bộ phận giả đường mật qua da

x

x

 

 

3440

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.

x

x

 

 

3441

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

x

x

 

 

3442

Nối túi mật - hỗng tràng

x

x

 

 

3443

Dẫn lưu túi mật

x

x

x

 

3444

Dẫn lưu nang ống mật chủ

x

x

x

 

 

3. Lách - Tuỵ

 

 

 

 

3445

Ghép tụy

x

 

 

 

3446

Đặt stent nang giả tuỵ

x

 

 

 

3447

Cắt khối tá - tuỵ

x

 

 

 

3448

Phẫu thuật Fray

x

 

 

 

3449

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

x

x

 

 

3450

Nối ống tuỵ-hỗng tràng

x

x

 

 

3451

Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng

x

x

 

 

3452

Cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin

x

x

 

 

3453

Cắt lách bệnh lý do ung thư­, áp xe, xơ lách, huyết tán…

x

x

 

 

3454

Nối nang tụy - dạ dày

x

x

 

 

3455

Nối nang tụy - hỗng tràng

x

x

 

 

3456

Cắt đuôi tuỵ

x

x

 

 

3457

Cắt thân+ đuôi tuỵ

x

x

 

 

3458

Dẫn lưu áp xe tụy

x

x

 

 

3459

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

x

x

 

 

3460

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

x

x

 

 

3461

Cắt lách bán phần do chấn thương

x

x

 

 

3462

Khâu lách do chấn thương

x

x

 

 

3463

Cắt lách toàn bộ do chấn thương

x

x

 

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

 

 

1. Thận

 

 

 

 

3464

Ghép thận

x

 

 

 

3465

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

x

 

 

 

3466

Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi

x

 

 

 

3467

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dư­ỡng chấp

x

 

 

 

3468

Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận

x

x

 

 

3469

Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi

x

x

 

 

3470

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

3471

Cắt thận đơn thuần

x

x

 

 

3472

Cắt một nửa thận

x

x

 

 

3473

Phẫu thuật treo thận

x

x

 

 

3474

Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản

x

x

 

 

3475

Lấy sỏi san hô thận

x

x

 

 

3476

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

x

x

 

 

3477

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

x

x

 

 

3478

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

x

x

 

 

3479

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

x

x

 

 

3480

Tán sỏi ngoài cơ thể

x

x

 

 

3481

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

x

x

 

 

3482

Dẫn lưu đài bể thận qua da

x

x

 

 

3483

Cắt eo thận móng ngựa

x

x

 

 

3484

Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận

x

x

 

 

3485

Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi

x

x

 

 

3486

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

x

x

 

 

3487

Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ

x

x

 

 

3488

Dẫn lưu thận

x

x

x

 

3489

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

x

x

x

 

 

2. Niệu quản

 

 

 

 

3490

Nối niệu quản - đài thận

x

 

 

 

3491

Cắt nối niệu quản

x

x

 

 

3492

Lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

3493

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

x

x

 

 

3494

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

x

x

 

 

3495

Đặt bộ phận giả niệu quản qua da

x

x

 

 

3496

Nong niệu quản

x

x

 

 

3497

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

x

x

 

 

3498

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên

x

x

 

 

3499

Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên

x

x

 

 

3500

Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên

x

x

 

 

3501

Nối niệu quản - niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng

x

x

 

 

 

3. Bàng quang

 

 

 

 

3502

Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới

x

 

 

 

3503

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder

x

 

 

 

3504

Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang

x

 

 

 

3505

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

x

 

 

 

3506

Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ

x

 

 

 

3507

Mổ sa bàng quang qua ngã âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

x

 

 

 

3508

Tạo hình bàng quang bằng một đoạn ruột

x

 

 

 

3509

Tạo hình cổ bàng quang

x

 

 

 

3510

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

x

 

 

 

3511

Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài

x

 

 

 

3512

Phẫu thuật điều trị bàng quang thần kinh

x

 

 

 

3513

Phẫu thuật tạo hình tăng dung tích bàng quang

x

 

 

 

3514

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang

x

 

 

 

3515

Tạo hình bàng quang và dương vật một thì ở trẻ sơ sinh trong bàng quang lộ ngoài

x

 

 

 

3516

Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang

x

x

 

 

3517

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

x

x

 

 

3518

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

x

x

 

 

3519

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

x

x

 

 

3520

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

x

x

 

 

3521

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

x

x

 

 

3522

Cắt bàng quang, đ­ưa niệu quản ra ngoài da

x

x

 

 

3523

Cắt cổ bàng quang

x

x

 

 

3524

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

x

x

 

 

3525

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

 

 

3526

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

x

x

 

 

3527

Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

3528

Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức

x

x

 

 

3529

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông

x

x

 

 

3530

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

x

x

 

 

3531

Mổ lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

3532

Mở thông bàng quang

x

x

x

 

3533

Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

x

x

x

 

3534

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

x

x

x

 

3535

Đặt ống thông bàng quang

x

x

x

x

 

4. Niệu đạo

 

 

 

 

3536

Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

x

 

 

 

3537

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

x

 

 

 

3538

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

x

 

 

 

3539

Phẫu thuật sa niệu đạo nữ

x

 

 

 

3540

Phẫu thuật dị tật hậu môn-trực tràng có tạo hình niệu đạo

x

 

 

 

3541

Đóng các lỗ rò niệu đạo

x

x

 

 

3542

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt

x

 

 

 

3543

Cắt nối niệu đạo trư­ớc

x

x

 

 

3544

Cắt nối niệu đạo sau

x

x

 

 

3545

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

x

x

 

 

3546

Đư­a một đầu niệu đạo ra ngoài da

x

x

 

 

3547

Lấy sỏi niệu đạo

x

x

 

 

3548

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

x

x

 

 

3549

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu

x

x

x

 

3550

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

x

x

x

 

 

5. Sinh dục

 

 

 

 

3551

Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới

x

 

 

 

3552

Phẫu thuật điều trị són tiểu

x

 

 

 

3553

Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT

x

 

 

 

3554

Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien

x

 

 

 

3555

Làm lại thành âm đạo

x

 

 

 

3556

Tạo hình âm đạo

x

 

 

 

3557

Tạo hình một phần âm vật

x

 

 

 

3558

Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo

x

 

 

 

3559

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

x

 

 

 

3560

Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh

x

x

 

 

3561

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

x

 

 

 

3562

Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp

x

x

 

 

3563

Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính

x

 

 

 

3564

Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo

x

x

 

 

3565

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính

x

 

 

 

3566

Tạo hình âm đạo bằng ruột

x

 

 

 

3567

Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng

x

x

 

 

3568

Phẫu thuật nối dư­ơng vật bị đứt lìa

x

x

 

 

3569

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì

x

x

 

 

3570

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì

x

x

 

 

3571

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lư­ng dư­ơng vật (epispadias)

x

x

 

 

3572

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên một thì

x

x

 

 

3573

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên một thì

x

x

 

 

3574

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 1 bên hai thì

x

x

 

 

3575

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2 bên hai thì

x

x

 

 

3576

Cắt tinh mạc

x

x

 

 

3577

Cắt mào tinh

x

x

 

 

3578

Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn

x

x

 

 

3579

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

x

x

 

 

3580

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

x

x

 

 

3581

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

x

x

 

 

3582

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

x

x

 

 

3583

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

x

x

 

 

3584

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

x

x

 

 

3585

Phẫu thuật chữa c­ương cứng dương vật

x

x

 

 

3586

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

x

x

 

 

3587

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

x

x

 

 

3588

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

x

x

 

 

3589

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

x

x

 

 

3590

Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt

x

x

 

 

3591

Phẫu thuật toác khớp mu

x

x

 

 

3592

Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

x

x

 

 

3593

Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung

x

x

 

 

3594

Khâu vết thương âm hộ, âm đạo

x

x

 

 

3595

Tách màng ngăn âm hộ

x

x

 

 

3596

Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em

x

x

 

 

3597

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn

x

x

 

 

3598

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn

x

x

 

 

3599

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên

x

x

x

 

3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

x

x

x

 

3601

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

x

x

x

 

3602

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

x

x

x

 

3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

3604

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

x

x

x

 

3605

Mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

3606

Nong niệu đạo

x

x

x

 

3607

Cắt bỏ tinh hoàn

x

x

x

 

3608

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

x

x

x

 

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

1. Cột sống - Ngực

 

 

 

 

3609

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

x

 

 

 

3610

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

x

 

 

 

3611

Cắt lá xương sống

x

 

 

 

3612

Kết hợp xương cột sống cổ lối trước

x

 

 

 

3613

Kết hợp xương cột sống cổ lối sau

x

 

 

 

3614

Lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP)

x

 

 

 

3615

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc

x

 

 

 

3616

Cố định cột sống bằng vít qua cuống

x

 

 

 

3617

Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1

x

 

 

 

3618

Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)

x

 

 

 

3619

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau

x

 

 

 

3620

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau

x

 

 

 

3621

Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương

x

 

 

 

3622

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp

x

 

 

 

3623

Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trư­ớc và hàn khớp

x

 

 

 

3624

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương

x

 

 

 

3625

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống

x

 

 

 

3626

Phẫu thuật trư­ợt thân đốt sống

x

 

 

 

3627

Nắn tr­ượt và cố định cột sống trong tr­ượt đốt sống

x

 

 

 

3628

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lư­ng

x

 

 

 

3629

Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phư­ơng pháp Luqué)

x

x

 

 

3630

Cố định cột sống bằng vít qua cuống

x

x

 

 

3631

Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP)

x

x

 

 

3632

Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP)

x

x

 

 

3633

Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

x

x

 

 

3634

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lư­ng

x

x

 

 

3635

Cắt bỏ dây chằng vàng

x

x

 

 

3636

Mở cung sau cột sống ngực

x

x

 

 

3637

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

x

x

 

 

3638

Phẫu thuật cố định cột sống bằng cung kim loại

x

x

 

 

3639

Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc

x

x

 

 

3640

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương phức tạp (sọ não, ngực, bụng, chi)

x

x

 

 

3641

Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực

x

x

 

 

3642

Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng

x

x

 

 

 

2. Vai

 

 

 

 

3643

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

x

 

 

 

3644

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

x

 

 

 

3645

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

x

x

 

 

3646

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

x

x

 

 

3647

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

x

x

 

 

3648

Tháo khớp vai

x

x

 

 

3649

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn

x

x

x

 

3650

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

x

x

 

 

3651

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

x

x

 

 

 

3. Cánh, cẳng tay

 

 

 

 

3652

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

x

 

 

 

3653

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

x

 

 

 

3654

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

x

 

 

 

3655

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

x

 

 

 

3656

Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm

x

 

 

 

3657

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

x

 

 

 

3658

Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian

x

 

 

 

3659

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

x

x

 

 

3660

Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov

x

x

 

 

3661

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

x

x

 

 

3662

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

x

x

 

 

3663

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

x

x

 

 

3664

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

x

x

 

 

3665

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

x

x

 

 

3666

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

x

x

 

 

3667

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

x

x

 

 

3668

Cắt đoạn khớp khuỷu

x

x

 

 

3669

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

x

x

 

 

3670

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

x

x

 

 

3671

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

x

x

 

 

3672

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

x

x

 

 

3673

Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay

x

x

 

 

3674

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên

x

x

 

 

3675

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

x

x

 

 

3676

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

x

x

 

 

3677

Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay

x

x

 

 

3678

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

x

x

 

 

3679

Phẫu thuật gãy Monteggia

x

x

 

 

3680

Cắt cụt cánh tay

x

x

 

 

3681

Tháo khớp khuỷu

x

x

 

 

3682

Cắt cụt cẳng tay

x

x

 

 

3683

Tháo khớp cổ tay

x

x

 

 

3684

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

x

 

3685

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

x

x

x

 

3686

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

x

x

x

 

3687

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

x

x

x

 

3688

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

x

x

x

 

3689

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

x

x

x

 

3690

Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay

x

x

x

 

 

4. Bàn, ngón tay

 

 

 

 

3691

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

x

 

 

 

3692

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

x

 

 

 

3693

Thay khớp liên đốt các ngón tay

x

 

 

 

3694

Đặt vít gãy trật xương thuyền

x

 

 

 

3695

Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh

x

 

 

 

3696

Phẫu thuật điều trị tách bàn tay (càng cua)

x

 

 

 

3697

Phẫu thuật điều trị trật khớp bàn- ngón I bẩm sinh

x

 

 

 

3698

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

x

x

 

 

3699

Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài

x

x

 

 

3700

Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não

x

x

 

 

3701

Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ

x

x

 

 

3702

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

x

x

 

 

3703

Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

x

x

 

 

3704

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

x

x

 

 

3705

Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

x

x

 

 

3706

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

x

x

 

 

3707

Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay

x

x

 

 

3708

Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái

x

x

 

 

3709

Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

3710

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

x

x

x

 

3711

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

x

x

x

 

3712

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

x

x

x

 

 

5. Hông - Đùi

 

 

 

 

3713

Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh

x

 

 

 

3714

Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)

x

 

 

 

3715

Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)

x

 

 

 

3716

Phẫu thuật cứng cơ may

x

 

 

 

3717

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp

x

 

 

 

3718

Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu

x

 

 

 

3719

Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi

x

 

 

 

3720

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

x

 

 

 

3721

Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian

x

x

 

 

3722

Phẫu thuật toác khớp mu

x

x

 

 

3723

Tháo khớp háng

x

x

 

 

3724

Làm cứng khớp ở tư­ thế chức năng

x

x

 

 

3725

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

x

x

 

 

3726

Phẫu thuật cắt cụt đùi

x

x

 

 

3727

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

x

x

 

 

3728

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

x

x

 

 

3729

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

x

x

 

 

3730

Phẫu thuật trật khớp háng

x

x

 

 

3731

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

x

x

 

 

3732

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

x

x

 

 

3733

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày

x

x

 

 

3734

Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov

x

x

 

 

3735

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

x

x

 

 

3736

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

x

x

 

 

3737

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm

x

x

 

 

3738

Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày

x

x

 

 

3739

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

x

x

 

 

3740

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

x

x

 

 

3741

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

x

x

 

 

3742

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

x

x

 

 

3743

Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu

x

x

 

 

3744

Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi

x

x

 

 

 

6. Khớp gối

 

 

 

 

3745

Tái tạo dây chằng trước khớp gối

x

 

 

 

3746

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

x

 

 

 

3747

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

x

 

 

 

3748

Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh

x

 

 

 

3749

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

x

x

 

 

3750

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

x

x

 

 

3751

Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối

x

x

 

 

3752

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

x

x

 

 

3753

Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng

x

x

 

 

3754

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

x

x

x

 

3755

Tháo khớp gối

x

x

x

 

3756

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

x

x

x

x

 

7. Cẳng chân

 

 

 

 

3757

Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi

x

 

 

 

3758

Đóng đinh xương chày mở

x

x

 

 

3759

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

x

x

 

 

3760

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

x

x

 

 

3761

Phẫu thuật chân chữ O

x

x

 

 

3762

Phẫu thuật chân chữ X

x

x

 

 

3763

Phẫu thuật co gân Achille

x

x

 

 

3764

Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov

x

x

 

 

3765

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

x

x

 

 

3766

Phẫu thuật khớp giả xương chầy

x

x

 

 

3767

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

x

x

 

 

3768

Chuyển cân liệt thần kinh mác nông

x

x

 

 

3769

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

x

x

 

 

3770

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới

x

x

 

 

3771

Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương

x

x

 

 

3772

Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương

x

x

 

 

3773

Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân

x

x

 

 

3774

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

x

x

 

 

3775

Cắt cụt cẳng chân

x

x

 

 

3776

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu

x

x

 

 

3777

Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian

x

x

 

 

3778

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

x

x

 

 

3779

Kết hợp xương trong trong gãy xương mác

x

x

 

 

 

8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân

 

 

 

 

3780

Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não

x

 

 

 

3781

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh

x

 

 

 

3782

Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não

x

 

 

 

3783

Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua)

x

 

 

 

3784

Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài

x

 

 

 

3785

Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân

x

x

 

 

3786

Đặt vít gãy thân xương sên

x

x

 

 

3787

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

x

x

 

 

3788

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

x

x

 

 

3789

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

x

x

 

 

3790

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo

x

x

 

 

3791

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

x

x

 

 

3792

Tháo một nửa bàn chân trước

x

x

 

 

3793

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

x

x

 

 

3794

Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

x

x

 

 

3795

Tháo khớp cổ chân

x

x

 

 

3796

Tháo khớp kiểu Pirogoff

x

x

 

 

3797

Tháo bỏ các ngón chân

x

x

 

 

3798

Tháo đốt bàn

x

x

 

 

 

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

 

 

 

 

3799

Ghép da dị loại độc lập

x

x

 

 

3800

Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương

x

x

 

 

3801

Chuyển vạt da có cuống mạch

x

x

 

 

3802

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

x

x

 

 

3803

Nối gân gấp

x

x

 

 

3804

Gỡ dính gân

x

x

 

 

3805

Khâu nối thần kinh

x

x

 

 

3806

Gỡ dính thần kinh

x

x

 

 

3807

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

x

x

 

 

3808

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)

x

x

 

 

3809

Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm

x

x

 

 

3810

Ghép da tự do trên diện hẹp

x

x

 

 

3811

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

 

 

3812

Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)

x

x

 

 

3813

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

x

x

 

 

3814

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

 

 

3815

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

x

x

 

 

3816

Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần

x

x

 

 

3817

Chích áp xe phần mềm lớn

x

x

x

 

3818

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

x

x

x

 

3819

Nối gân duỗi

x

x

x

 

3820

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

x

x

x

 

3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

x

x

 

3822

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3823

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3824

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

x

x

x

 

3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

x

x

x

 

3826

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

x

x

x

x

3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

x

x

x

x

 

10. Nắn - Bó bột

 

 

 

 

3828

Bột Corset Minerve, Cravate

x

x

 

 

3829

Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann

x

x

 

 

3830

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

x

x

 

 

3831

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O

x

x

 

 

3832

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X

x

x

 

 

3833

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

x

x

 

 

3834

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi

x

x

 

 

3835

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

x

x

 

 

3836

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

x

x

 

 

3837

Nắn, bó bột gãy xương hàm

x

x

x

 

3838

Nắn, bó bột cột sống

x

x

x

 

3839

Nắn, bó bột trật khớp vai

x

x

x

 

3840

Nắn, bó bột gãy xương đòn

x

x

x

 

3841

Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay

x

x

x

 

3842

Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay

x

x

x

 

3843

Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay

x

x

x

 

3844

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

x

x

x

 

3845

Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu

x

x

x

 

3846

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

x

 

3847

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

x

x

 

3848

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

x

x

x

 

3849

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

x

x

x

 

3850

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

x

x

x

 

3851

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

x

x

x

 

3852

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

x

x

x

 

3853

Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles

x

x

x

 

3854

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

x

x

x

 

3855

Nắn, bó bột trật khớp háng

x

x

x

 

3856

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

x

x

x

 

3857

Nắn, bó bột gãy mâm chày

x

x

x

 

3858

Nắn, bó bột gãy xương chậu

x

x

x

 

3859

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi

x

x

x

 

3860

Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

x

x

x

 

3861

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

3862

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

x

x

 

3863

Nắn, bó bột trật khớp gối

x

x

x

 

3864

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

x

x

x

 

3865

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

x

x

x

 

3866

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

x

x

x

 

3867

Nắn, bó bột gãy xương chày

x

x

x

 

3868

Nắn, bó bột gãy Dupuytren

x

x

x

 

3869

Nắn, bó bột gãy Monteggia

x

x

x

 

3870

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

x

x

x

 

3871

Nắn, bó bột gẫy xương gót

x

x

x

 

3872

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

x

x

x

 

3873

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

x

x

x

x

3874

Nắn, cố định trật khớp hàm

x

x

x

x

3875

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

x

x

x

x

3876

Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm

x

x

x

x

3877

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

x

x

 

11. Các kỹ thuật khác

 

 

 

 

3878

Chuyển giới tính (khi pháp luật cho phép)

x

 

 

 

3879

Cắt u máu trong xương

x

 

 

 

3880

Bắt vít qua khớp

x

 

 

 

3881

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

x

 

 

 

3882

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement

x

 

 

 

3883

Phẫu thuật kéo dài chi

x

x

 

 

3884

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

x

x

 

 

3885

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

x

x

 

 

3886

Ghép trong mất đoạn xương

x

x

 

 

3887

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

x

x

 

 

3888

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

x

x

 

 

3889

Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy

x

x

 

 

3890

Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ

x

x

 

 

3891

Phẫu thuật Doenig

x

x

 

 

3892

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

x

x

 

 

3893

Chuyển cơ chức năng có cuống

x

x

 

 

3894

Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối

x

x

 

 

3895

Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)

x

x

 

 

3896

Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

3897

Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh vận động

x

x

 

 

3898

Chích rạch áp xe lớn, dẫn l­ưu

x

x

x

 

3899

Mở cửa sổ xương

x

x

x

 

3900

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

x

x

x

 

3901

Rút đinh các loại

x

x

x

 

3902

Phẫu thuật vết thương khớp

x

x

x

 

3903

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

x

x

x

 

3904

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

x

x

x

 

3905

Rút chỉ thép xương ức

x

x

x

 

3906

Đặt túi bơm giãn da

x

x

x

 

3907

Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối

x

x

 

 

3908

Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản

x

x

 

 

3909

Chích rạch áp xe nhỏ

x

x

x

x

3910

Chích hạch viêm mủ

x

x

x

x

3911

Thay băng, cắt chỉ

x

x

x

x

 

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

 

 

 

 

3912

Phẫu thuật tách trẻ song sinh dính nhau (conjoined twin)

x

 

 

 

3913

Cắt nang giáp móng

x

x

 

 

3914

Cắt rò rãnh mang

x

x

 

 

3915

Cắt rò phần mềm

x

x

 

 

3916

Cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

 

 

3917

Cắt rò xoang lê

x

x

 

 

3918

Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng

x

x

 

 

3919

Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng

x

x

 

 

3920

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

x

x

 

 

3921

Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt

x

x

 

 

3922

Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng)

x

x

 

 

3923

Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ

x

x

 

 

3924

Cắt lọc tổ chức hoại tử

x

x

x

 

3925

Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp

x

x

x

 

 

XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

 

 

A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ

 

 

 

 

3926

Phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán

x

 

 

 

3927

Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

x

 

 

 

3928

Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

x

 

 

 

3929

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

x

 

 

 

3930

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

3931

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

3932

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

x

 

 

 

3933

Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

x

x

 

 

3934

Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

x

x

 

 

3935

Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

x

x

 

 

3936

Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

x

 

 

 

3937

Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

x

x

 

 

3938

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

3939

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

3940

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

3941

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

3942

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

3943

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow

x

x

 

 

3944

Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm

x

 

 

 

3945

Phẫu thuật nội soi cắt u phần mềm

x

 

 

 

 

B. TAI – MŨI – HỌNG

 

 

 

 

3946

Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang b­ớm

x

 

 

 

3947

Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng

x

 

 

 

3948

Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác

x

 

 

 

3949

Phẫu thuật nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ

x

 

 

 

3950

Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo

x

 

 

 

3951

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidien

x

 

 

 

3952

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình x­ương con

x

 

 

 

3953

Phẫu thuật nội soi bơm mỡ loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ

x

 

 

 

3954

Nội soi cắt hạt thanh đới

x

x

 

 

3955

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

x

x

 

 

3956

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn d­ưới

x

x

 

 

3957

Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy

x

x

 

 

3958

Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới

x

x

 

 

3959

Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi

x

x

 

 

3960

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

x

x

 

 

3961

Phẫu thuật nội soi nạo V.A

x

x

 

 

3962

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần

x

x

 

 

3963

Phẫu thuật nội soi nạo V.A - đặt ống thông khí

x

x

 

 

3964

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ

x

x

 

 

3965

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa

x

x

 

 

3966

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí

x

x

x

 

 

C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH

 

 

 

 

3967

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

x

 

 

 

3968

Phẫu thuật nội soi phế quản qua phế quản

x

 

 

 

3969

Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi

x

 

 

 

3970

Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

x

 

 

 

3971

Phẫu thuật nội soi cắt màng tim

x

 

 

 

3972

Phẫu thuật nội soi cắt nối phồng động mạch chủ bụng

x

 

 

 

3973

Phẫu thuật nội soi cắt ống động mạch

x

 

 

 

3974

Phẫu thuật nội soi điều tri thực quản đôi

x

 

 

 

3975

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

x

 

 

 

3976

Phẫu thuật nội soi điều trị vascular ring

x

 

 

 

3977

Phẫu thuật nội soi treo nâng quai động mạch chủ (aortopexy)

x

 

 

 

3978

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh

x

 

 

 

3979

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay

x

 

 

 

3980

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí-thực quản

x

 

 

 

3981

Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản

x

 

 

 

3982

Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

3983

Phẫu thuật nội soi điều trị tràn dưỡng chấp màng phổi

x

x

 

 

3984

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương cơ hoành, các tạng trong lồng ngực

x

x

 

 

3985

Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss)

x

 

 

 

3986

Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực

x

x

 

 

3987

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên

x

x

 

 

3988

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực hai bên

x

x

 

 

3989

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến hung

x

x

 

 

3990

Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ

x

x

 

 

3991

Phẫu thuật nội soi cắt một thuỳ phổi

x

x

 

 

3992

Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

x

x

 

 

3993

Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

3994

Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi

x

x

 

 

3995

Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi

x

x

 

 

3996

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

x

x

 

 

3997

Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ±sinh thiết

x

x

 

 

3998

Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị/nhão cơ hoành trẻ lớn

x

x

 

 

 

D. BỤNG – TIÊU HÓA

 

 

 

 

3999

Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản

x

 

 

 

4000

Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng

x

 

 

 

4001

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày

x

 

 

 

4002

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng

x

 

 

 

4003

Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột)

x

x

 

 

4004

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng

x

 

 

 

4005

Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng

x

 

 

 

4006

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột

x

 

 

 

4007

Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su

x

 

 

 

4008

Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn

x

 

 

 

4009

Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột

x

x

 

 

4010

Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị

x

x

 

 

4011

Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn

x

x

 

 

4012

Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thuỳ gan, u gan nhỏ

x

x

 

 

4013

Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan

x

x

 

 

4014

Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần

x

x

 

 

4015

Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết

x

x

 

 

4016

Phẫu thuật nội soi cắt lách

x

x

 

 

4017

Phẫu thuật nội soi cắt đuôi tuỵ

x

 

 

 

4018

Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tuỵ

x

 

 

 

4019

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin

x

 

 

 

4020

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-ruột

x

x

 

 

4021

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

x

 

 

 

4022

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

4023

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan

x

x

 

 

4024

Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật

x

 

 

 

4025

Phẫu thuật nội soi cắt thực quản + tạo hình dạ dày

x

 

 

 

4026

Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

x

x

 

 

4027

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X

x

 

 

 

4028

Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

x

x

 

 

4029

Phẫu thuật nội soi dạ dày điều trị béo phì

x

x

 

 

4030

Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

x

x

 

 

4031

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

4032

Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

x

x

 

 

4033

Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

x

 

 

 

4034

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống

x

 

 

 

4035

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống

x

 

 

 

4036

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

x

 

 

 

4037

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư

x

 

 

 

4038

Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

x

 

 

 

4039

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

x

 

 

 

4040

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

x

 

 

 

4041

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

x

 

 

 

4042

Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái

x

 

 

 

4043

Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

x

 

 

 

4044

Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

x

 

 

 

4045

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột

x

x

 

 

4046

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột

x

x

 

 

4047

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản

x

 

 

 

4048

Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn

x

x

 

 

4049

Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh

x

 

 

 

4050

Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay

x

 

 

 

4051

Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy

x

 

 

 

4052

Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng

x

 

 

 

4053

Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi hoặc nội soi trợ giúp

x

 

 

 

4054

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele)

x

 

 

 

4055

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao

x

 

 

 

4056

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor)

x

 

 

 

4057

Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/ dị dạng hậu môn

x

 

 

 

4058

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng hoặc nội soi trợ giúp

x

 

 

 

4059

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối mỏy qua nội soi ổ bụng

x

 

 

 

4060

Phẫu thuật Miles qua nội soi

x

 

 

 

4061

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt

x

 

 

 

4062

Phẫu thuật nội soi hạ búng trực tràng + tạo hình hậu môn/ dị dạng 1 thì

x

 

 

 

4063

Phẫu thuật nội soi second-look

x

 

 

 

4064

Phẫu thuật nội soi sa trực tràng

x

x

 

 

4065

Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng

x

x

 

 

4066

Nội soi cắt polyp dạ dày

x

x

 

 

4067

Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng

x

x

 

 

4068

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

x

x

 

 

4069

Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng

x

x

 

 

4070

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

x

x

 

 

4071

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

x

x

 

 

4072

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị qua khe thực quản

x

x

 

 

4073

Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị thoát vị cơ hoành

x

x

 

 

4074

Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín

x

x

 

 

4075

Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng

x

x

 

 

4076

Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng)

x

x

 

 

4077

Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng

x

x

 

 

4078

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

 

 

4079

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

x

x

 

 

4080

Phẫu thuật nội soi cắt ruột non

x

x

 

 

4081

Phẫu thuật nội soi nối nang tuỵ - hỗng tràng

x

x

 

 

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

 

 

1. Thận

 

 

 

 

4082

Phẫu thuật nội soi tạo hình phần nối bể thận- niệu quản

x

 

 

 

4083

Phẫu thuật nội soi cắt thận

x

x

 

 

4084

Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

x

x

 

 

4085

Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi

x

x

 

 

4086

Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc

x

 

 

 

4087

Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc

x

 

 

 

4088

Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc

x

 

 

 

4089

Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi

x

 

 

 

4090

Cắt thận tận gốc qua nội soi ổ bụng hay mổ mở (bướu wilm)

x

 

 

 

4091

Phẫu thuật nội soi lấy thận của người cho trong ghép thận từ người cho sống

x

 

 

 

4092

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận

x

x

 

 

4093

Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc và sau phúc mạc

x

x

 

 

4094

Phẫu thuật nội soi tạo hình bể thận - niệu quản qua nội soi sau phúc mạc

x

x

 

 

4095

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc

x

x

 

 

4096

Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên

x

x

 

 

4097

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận

x

x

 

 

 

2. Niệu quản

 

 

 

 

4098

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc

x

x

 

 

4099

Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo

x

x

 

 

4100

Phẫu thuật nội soi cắm lại 2 niệu quản điều trị luồng trào ngược bàng quang - niệu quản bẩm sinh

x

 

 

 

4101

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

4102

Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

x

x

 

 

4103

Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser

x

 

 

 

4104

Phẫu thuật nội soi nối niệu-quản niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng

x

 

 

 

4105

Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản vào bàng quang

x

 

 

 

4106

Nội soi đặt sonde JJ

x

x

 

 

4107

Nội soi tháo sonde JJ

x

x

 

 

4108

Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi

x

x

 

 

4109

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

x

x

 

 

4110

Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo

x

x

 

 

4111

Mở rộng niệu quản qua nội soi

x

x

 

 

 

 3. Bàng quang

 

 

 

 

4112

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang

x

 

 

 

4113

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

x

 

 

 

4114

Nội soi cắt u bàng quang

x

 

 

 

4115

Nội soi cắt u bàng quang tái phát

x

 

 

 

4116

Nội soi lấy sỏi bàng quang

x

x

 

 

4117

Nội soi bàng quang chẩn đoán

x

x

 

 

4118

Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang

x

x

 

 

4119

Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)

x

x

 

 

4120

Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang

x

x

 

 

 

Phẫu thuật nội soi tạo hình bàng quang

 

 

 

 

 

4. Sinh dục, niệu đạo

 

 

 

 

4121

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt

x

 

 

 

4122

Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng

x

 

 

 

4123

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên

x

 

 

 

4124

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

x

 

 

 

4125

Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh

x

x

 

 

4126

Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo

x

x

 

 

4127

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

x

x

 

 

4128

Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì

x

x

 

 

4129

Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì

x

x

 

 

4130

Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết

x

x

 

 

4131

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

x

x

 

 

4132

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

x

x

 

 

4133

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng   

x

x

 

 

4134

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

x

x

 

 

4135

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần

x

x

 

 

4136

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng

x

x

 

 

4137

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

x

x

 

 

4138

Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán

x

x

 

 

4139

Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn

x

x

 

 

4140

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng

x

x

 

 

4141

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

x

x

 

 

 

E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

 

 

 

 

4142

Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay

x

 

 

 

4143

Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối

x

 

 

 

4144

Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn

x

 

 

 

4145

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

x

 

 

 

4146

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương

x

 

 

 

4147

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường tr­ước và hàn khớp

x

 

 

 

4148

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm

x

 

 

 

4149

Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm

x

 

 

 

4150

Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

x

 

 

 

4151

Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cổ chân

x

 

 

 

4152

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

x

 

 

 

4153

Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cổ chân

x

x

 

 

4154

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân

x

x

 

 

4155

Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button

x

x

 

 

4156

Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai

x

x

 

 

 

G. PHẪU THUẬT KHÁC

 

 

 

 

4157

Phẫu thuật nội soi có Robot

x

 

 

 

4158

Phẫu thuật nội soi cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm

x

x

 

 

4159

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

x

x

 

 

4160

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản

x

x

 

 

4161

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

x

x

 

 

4162

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng-thanh quản

x

x

 

 

4163

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

4164

Phẫu thuật nội soi sinh thiết nội quan lồng ngực/ổ bụng

x

x

 

 

4165

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng

x

x

x

 

4166

Phẫu thuật nội soi qua một vết rạch

x

 

 

 

4167

Phẫu thuật nội soi qua 01 Troca

x

 

 

 

4168

Phẫu thuật nội soi bàng quang tiêm thuốc chống trào ngược

x

 

 

 

4169

Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản trong bàng quang

x

 

 

 

4170

Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não

x

 

 

 

IV. LAO (NGOẠI LAO)

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

1

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ

x

 

 

 

2

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân

x

 

 

 

3

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước

x

 

 

 

4

Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống có đặt lồng Titan và nẹp vít

x

 

 

 

5

Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao

x

 

 

 

6

Phẫu thuật thay khớp háng do lao

x

 

 

 

7

Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao

x

 

 

 

8

Phẫu thuật thay khớp gối do lao

x

 

 

 

9

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực

x

x

 

 

10

Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng

x

x

 

 

11

Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng

x

x

 

 

12

Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn

x

x

 

 

13

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn

x

x

 

 

14

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai

x

x

 

 

15

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu

x

x

 

 

16

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay

x

x

 

 

17

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay

x

x

 

 

18

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay

x

x

 

 

19

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay

x

x

 

 

20

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu

x

x

 

 

21

Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu

x

x

 

 

22

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng

x

x

 

 

23

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối

x

x

 

 

24

Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân

x

x

 

 

25

Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi

x

x

 

 

26

Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân

x

x

 

 

27

Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân

x

x

 

 

28

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao

x

x

 

 

29

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao

x

x

 

 

30

Bơm rửa ổ lao khớp

x

x

 

 

31

Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao

x

x

 

 

32

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

x

x

 

 

33

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách

x

x

 

 

34

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn

x

x

 

 

35

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ

x

x

 

 

36

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực

x

x

 

 

37

Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên

x

x

 

 

38

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

x

x

x

 

39

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

x

x

x

 

40

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

x

x

x

 

41

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

x

x

x

 

V. DA LIỄU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. NỘI KHOA

 

 

 

 

1

Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng

x

x

 

 

2

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

x

x

 

 

3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

x

x

x

x

 

B. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

1. Thủ thuật

 

 

 

 

4

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

x

x

 

 

5

Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

x

x

 

 

6

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

x

x

 

 

7

Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

x

x

 

 

8

Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

x

x

 

 

9

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

x

x

 

 

10

Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2

x

x

 

 

11

Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

x

x

 

 

12

Điều trị sùi mào gà bằng Plasma

x

x

 

 

13

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

x

x

 

 

14

Điều trị u mềm treo bằng Plasma

x

x

 

 

15

Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma

x

x

 

 

16

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma

x

x

 

 

17

Điều trị sẩn cục bằng Plasma

x

x

 

 

18

Điều trị bớt sùi bằng Plasma

x

x

 

 

19

Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

20

Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

21

Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

22

Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

23

Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da

x

x

 

 

24

Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn

x

x

 

 

25

Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP

x

x

 

 

26

Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP

x

x

 

 

27

Xoá xăm bằng YAG-KTP

x

x

 

 

28

Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP

x

x

 

 

29

Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)

x

x

 

 

30

Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu

x

x

 

 

31

Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu

x

x

 

 

32

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

x

x

 

 

33

Điều trị giãn mạch máu bằng IPL

x

x

 

 

34

Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL

x

x

 

 

35

Điều trị chứng rậm lông bằng IPL

x

x

 

 

36

Điều trị sẹo lồi bằng IPL

x

x

 

 

37

Điều trị trứng cá bằng IPL

x

x

 

 

38

Xoá nếp nhăn bằng IPL

x

x

 

 

39

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA toàn thân

x

x

 

 

40

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ

x

x

 

 

41

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân

x

x

 

 

42

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ

x

x

 

 

43

Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)

x

x

x

 

44

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

x

x

x

 

45

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện

x

x

x

 

46

Điều trị u mềm treo bằng đốt điện

x

x

x

 

47

Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện

x

x

x

 

48

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện

x

x

x

 

49

Điều trị sẩn cục bằng đốt điện

x

x

x

 

50

Điều trị bớt sùi bằng đốt điện

x

x

x

 

51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

x

x

x

x

 

2. Phẫu thuật

 

 

 

 

52

Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong

x

x

 

 

53

Sinh thiết móng

x

x

 

 

54

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

x

x

 

 

55

Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong

x

x

 

 

56

Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong

x

x

 

 

57

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong

x

x

 

 

58

Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong

x

x

 

 

59

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong

x

x

 

 

60

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong

x

x

 

 

61

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong

x

x

 

 

62

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong

x

x

 

 

63

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

x

x

 

 

64

Sinh thiết da

x

x

 

 

65

Sinh thiết niêm mạc

x

x

 

 

66

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong

x

x

 

 

67

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

x

x

 

 

68

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

x

x

 

 

69

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

x

x

 

 

70

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong

x

x

x

 

71

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

x

x

x

 

72

Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né

x

x

x

 

73

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né

x

x

x

 

 

C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC

 

 

 

 

74

Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

75

Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

76

Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

77

Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

78

Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

79

Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

80

Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

81

Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

82

Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

83

Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

84

Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

85

Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

86

Điều trị rám má bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

87

Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

88

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

89

Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da

x

x

 

 

VI. TÂM THẦN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ

 

 

 

 

1

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

x

x

 

 

2

Thang đánh giá trầm cảm Hamilton

x

x

 

 

3

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

x

x

 

 

4

Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em

x

x

 

 

5

Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)

 

 

 

 

6

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

x

x

 

 

7

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

x

x

 

 

8

Thang đánh giá hưng cảm Young

x

x

 

 

9

Thang đánh giá lo âu - zung

x

x

 

 

10

Thang đánh giá lo âu - Hamilton

x

x

 

 

11

Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)

x

x

 

 

12

Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)

x

x

 

 

13

Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)

x

x

 

 

14

Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)

x

x

 

 

15

Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)

x

x

 

 

16

Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)

x

x

 

 

17

Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)

x

x

 

 

18

Trắc nghiệm RAVEN

x

x

 

 

19

Trắc nghiệm WAIS

x

x

 

 

20

Trắc nghiệm WICS

x

x

 

 

21

Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)

x

x

 

 

22

Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon

x

x

 

 

23

Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram

x

x

 

 

24

Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)

x

x

 

 

25

Thang đánh giá nhân cách Roschach

x

x

 

 

26

Thang đánh giá nhân cách (MMPI)

x

x

 

 

27

Thang đánh giá nhân cách (CAT )

x

x

 

 

28

Thang đánh giá nhân cách (TAT )

x

x

 

 

29

Thang đánh giá nhân cách catell

x

x

 

 

30

Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)

x

x

 

 

31

Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)

x

x

 

 

32

Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)

x

x

 

 

33

Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES

x

x

 

 

34

Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski

x

x

 

 

35

Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )

x

x

 

 

36

Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA

x

x

 

 

 

B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

37

Siêu âm doppler xuyên sọ

x

x

 

 

38

Đo điện não vi tính

x

x

 

 

39

Đo điện não vidio

x

x

 

 

40

Đo lưu huyết não

x

x

 

 

 

C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ

 

 

 

 

41

Kích thích từ xuyên sọ (TMS)

x

x

 

 

42

Sốc điện thông thường

x

x

 

 

43

Sốc điện có gây mê

x

x

 

 

 

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

 

 

 

 

44

Liệu pháp thư giãn luyện tập

x

x

 

 

45

Liệu pháp tâm lý nhóm

x

x

x

x

46

Liệu pháp tâm lý gia đình

x

x

x

x

47

Liệu pháp tâm kịch

x

x

 

 

48

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

x

x

x

x

49

Liệu pháp giải thích hợp lý

x

x

x

 

50

Liệu pháp hành vi

x

x

 

 

51

Liệu pháp ám thị

x

x

 

 

52

Liệu pháp nhận thức hành vi

x

x

 

 

53

Liệu pháp nhận thức

x

x

 

 

54

Liệu pháp tâm lý động

x

x

 

 

55

Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)

x

x

x

x

 

Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN

 

 

 

 

56

Liệu pháp âm nhạc

x

x

 

 

57

Liệu pháp hội hoạ

x

x

 

 

58

Liệu pháp thể dục, thể thao

x

x

x

x

59

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

x

x

x

x

60

Liệu pháp lao động

x

x

x

x

 

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

 

 

 

 

61

Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp

x

x

 

 

62

Xử trí trạng thái kích động

x

x

x

x

63

Xử trí trạng thái động kinh

x

x

 

 

64

Xử trí trạng thái không ăn

x

x

x

 

65

Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính

x

x

 

 

66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

x

x

x

 

67

Xử trí trạng thái loạn động muộn

x

x

 

 

68

Cấp cứu tự sát

x

x

x

x

69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

x

x

x

x

70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

x

x

x

 

71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

x

x

x

72

Xử trí trạng thái sảng rượu

x

x

 

 

 

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

 

 

 

 

73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

x

x

 

74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

x

x

x

 

75

Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach

x

x

 

 

76

Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện

x

x

 

 

77

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

x

x

x

x

78

Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone

x

x

 

 

79

Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học cổ truyền

x

x

 

 

80

Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon

x

x

 

 

81

Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng Clonidine

x

x

 

 

82

Điều trị nghiện chất dạng Amphetamine

x

x

 

 

83

Điều trị nghiện rượu

x

x

 

 

VII. NỘI TIẾT

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

1. Kỹ thuật chung

 

 

 

 

1

Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì

x

x

 

 

2

Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì

x

x

 

 

3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

x

x

x

 

4

Cắt u tuyến yên

x

 

 

 

5

Cắt u tuyến tùng

x

 

 

 

6

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

x

x

 

 

7

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

8

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

9

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

10

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

11

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

12

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

13

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

14

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

15

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

x

x

 

 

16

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

x

x

 

 

17

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

x

x

 

 

18

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

19

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

20

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

21

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

22

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

23

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật

x

x

 

 

24

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

25

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

26

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

27

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

x

x

 

 

28

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

x

x

 

 

29

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

x

x

 

 

30

Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp

x

x

 

 

31

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

x

x

 

 

32

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

x

 

 

 

33

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

x

x

 

 

34

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

35

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

x

 

 

 

36

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

37

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

 

 

 

 

2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm

 

 

 

 

38

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

39

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

40

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

41

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

42

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

43

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

44

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

45

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm

x

x

 

 

46

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm

x

x

 

 

47

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

x

x

 

 

48

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm

x

x

 

 

49

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

x

x

 

 

50

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

x

 

 

51

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

x

 

 

52

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

x

 

 

53

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

x

 

 

54

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

x

 

 

55

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm

x

x

 

 

56

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

x

x

 

 

57

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

x

x

 

 

58

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm

x

x

 

 

59

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm

x

x

 

 

60

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

x

x

 

 

61

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm

x

x

 

 

62

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm

x

x

 

 

63

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm

x

 

 

 

64

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm

x

x

 

 

65

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

x

x

 

 

66

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

x

 

 

 

67

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

x

x

 

 

68

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

x

 

 

 

 

3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure

 

 

 

 

69

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

70

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

71

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

72

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

73

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

74

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

75

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

76

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure

x

x

 

 

77

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure

x

x

 

 

78

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

x

x

 

 

79

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure

x

x

 

 

80

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

x

x

 

 

81

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

x

 

 

82

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

x

 

 

83

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

x

 

 

84

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

x

 

 

85

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

x

 

 

86

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure

x

x

 

 

87

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure

x

x

 

 

88

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure

x

x

 

 

89

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure

x

x

 

 

90

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao ligasure

x

x

 

 

91

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure

x

x

 

 

92

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure

x

x

 

 

93

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure

x

x

 

 

94

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure

x

 

 

 

95

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure

x

x

 

 

96

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

x

x

 

 

97

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

x

 

 

 

98

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

x

x

 

 

99

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

x

 

 

 

 

4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực

 

 

 

 

100

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

101

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

102

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

103

Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

104

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

105

Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

106

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

107

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

108

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

109

Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

110

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

111

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

112

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

113

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

114

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

115

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

116

Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

117

Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

118

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

119

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

120

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

121

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

122

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

123

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

124

Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

125

Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

126

Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

127

Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

128

Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

129

Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

130

Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

 

5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm

 

 

 

 

131

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

132

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

133

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

134

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

135

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

136

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

137

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm

x

x

 

 

138

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm

x

x

 

 

139

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm

x

x

 

 

140

PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

x

 

 

 

141

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm

x

 

 

 

142

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm

x

 

 

 

143

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

x

 

 

144

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

 

 

 

145

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

 

 

 

146

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

 

 

 

147

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

x

 

 

 

148

PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm

x

 

 

 

149

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm

x

 

 

 

150

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm

x

 

 

 

151

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm

x

 

 

 

152

PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm

x

 

 

 

153

PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm

x

 

 

 

154

PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm

x

 

 

 

155

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

x

x

 

 

156

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

x

 

 

 

157

PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm

x

x

 

 

158

PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm

x

 

 

 

159

PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao siêu âm

x

x

 

 

 

6. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure

 

 

 

 

160

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

161

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

162

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

163

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

164

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

165

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

166

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure

x

x

 

 

167

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure

x

x

 

 

168

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure

x

x

 

 

169

PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

x

 

 

 

170

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure

x

 

 

 

171

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure

x

 

 

 

172

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

x

 

 

173

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

 

 

 

174

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

 

 

 

175

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

 

 

 

176

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure

x

 

 

 

177

PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure

x

 

 

 

178

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure

x

 

 

 

179

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure

x

 

 

 

180

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure

x

 

 

 

181

PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure

x

 

 

 

182

PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure

x

 

 

 

183

PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure

x

 

 

 

184

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

x

x

 

 

185

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

x

 

 

 

186

PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure

x

x

 

 

187

PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure

x

 

 

 

188

PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao ligasure

x

x

 

 

 

7. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực

 

 

 

 

189

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

190

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

191

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

192

PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

193

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

194

PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

195

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

196

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

197

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

198

PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

199

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

200

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

201

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

202

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

203

PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

204

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

205

PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

206

PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

207

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

208

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

209

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

210

PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

211

PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

212

PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

213

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

214

PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

215

PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

216

PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực

x

 

 

 

217

PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao lưỡng cực

x

x

 

 

 

8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường

 

 

 

 

218

Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

219

Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

220

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

221

Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

222

Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

223

Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

224

Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

x

226

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

227

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

228

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

229

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

230

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

231

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

x

235

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)

x

x

 

 

236

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)

x

x

x

 

237

Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser

x

x

 

 

238

Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

239

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

x

x

x

x

240

Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân

x

x

x

x

241

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

x

x

x

x

 

9. Các kỹ thuật khác

 

 

 

 

242

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

x

x

x

 

243

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

244

Chọc hút tế bào tuyến giáp

x

x

x

 

245

Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

* Ghi chú:

- Phẫu thuật các cơ quan khác ở người bệnh đái tháo đường kiểm soát đường huyết kém thì nâng 01 tuyến

- Phẫu thuật các cơ quan khác ở người bệnh đái tháo đường kiểm soát đường huyết tốt thực hiện theo phân tuyến các chuyên khoa khác

* Chú ý kỹ thuật: Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin cho người bệnh đái tháo đường  

VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

 

 

 

 

1

Mai hoa châm

x

x

x

x

2

Hào châm

x

x

x

x

3

Mãng châm

x

x

x

 

4

Nhĩ châm

x

x

x

x

5

Điện châm

x

x

x

x

6

Thủy châm

x

x

x

x

7

Cấy chỉ

x

x

x

 

8

Ôn châm

x

x

x

x

9

Cứu

x

x

x

x

10

Chích lể

x

x

x

x

11

Laser châm

x

x

x

 

12

Từ châm

x

x

x

x

13

Kéo nắn cột sống cổ

x

x

x

 

14

Kéo nắn cột sống thắt lưng

x

x

x

 

15

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

x

x

x

 

16

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

17

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

18

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

19

Xông thuốc bằng máy

x

x

x

 

20

Xông hơi thuốc

x

x

x

x

21

Xông khói thuốc

x

x

x

x

22

Sắc thuốc thang

x

x

x

x

23

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

x

x

x

 

24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

x

x

x

x

25

Đặt thuốc YHCT

x

x

x

x

26

Bó thuốc

x

x

x

x

27

Chườm ngải

x

x

x

x

28

Luyện tập dưỡng sinh

x

x

x

x

 

B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT

 

 

 

 

29

Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

30

Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

x

x

 

 

31

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

x

x

 

 

32

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

x

x

 

 

33

Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng

x

x

 

 

34

Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

x

x

 

 

35

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

36

Châm tê phẫu thuật glaucoma

x

x

 

 

37

Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

x

x

 

 

38

Châm tê phẫu thuật lác thông thường

x

x

 

 

39

Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng

x

x

 

 

40

Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh

x

x

 

 

41

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai

x

x

 

 

42

Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

x

x

 

 

43

Châm tê phẫu thuật xoang trán

x

x

 

 

44

Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng

x

x

 

 

45

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản

x

x

 

 

46

Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

x

x

 

 

47

Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

x

x

 

 

48

Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh

x

x

 

 

49

Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản

x

x

 

 

50

Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm

x

x

 

 

51

Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi

x

x

 

 

52

Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi

x

x

 

 

53

Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

x

x

 

 

54

Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng

x

x

 

 

55

Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ

x

x

 

 

56

Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

x

x

 

 

57

Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân

x

x

 

 

58

Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ

x

x

 

 

59

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu

x

x

 

 

60

Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng

x

x

 

 

61

Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành

x

x

 

 

62

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

x

x

 

 

63

Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

x

x

 

 

64

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột

x

x

 

 

65

Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

66

Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

x

x

 

 

67

Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng

x

x

 

 

68

Châm tê phẫu thuật nối vị tràng

x

x

 

 

69

Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột

x

x

 

 

70

Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên

x

x

 

 

71

Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày

x

x

 

 

72

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa

x

x

 

 

73

Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

x

x

 

 

74

Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

x

x

 

 

75

Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng

x

x

 

 

76

Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

77

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

x

x

 

 

78

Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

79

Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận qua da

x

x

 

 

80

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang

x

x

 

 

81

Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

x

x

 

 

82

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

x

x

 

 

83

Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang retzius

x

x

 

 

84

Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

x

x

 

 

85

Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

 

 

86

Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu

x

x

 

 

87

Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

x

x

 

 

88

Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

x

x

 

 

89

Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung

x

x

 

 

90

Châm tê phẫu thuật treo tử cung

x

x

 

 

91

Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung

x

x

 

 

92

Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

93

Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

94

Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

 

 

95

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân thuổng

x

x

 

 

96

Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay

x

x

 

 

97

Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương khớp

x

x

 

 

98

Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân

x

x

 

 

99

Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

x

x

 

 

100

Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân

x

x

 

 

101

Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

x

x

 

 

102

Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật

x

x

 

 

103

Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh

x

x

 

 

104

Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

x

x

 

 

105

Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp

x

x

 

 

106

Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp

x

x

 

 

107

Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm

x

x

 

 

108

Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung

x

x

 

 

109

Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

x

x

 

 

110

Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp

x

x

 

 

111

Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

x

x

 

 

112

Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm

x

x

 

 

113

Châm tê phẫu thuật quặm

x

x

 

 

 

C. ĐIỆN MÃNG CHÂM

 

 

 

 

114

Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

 

115

Điện mãng châm điều trị béo phì

x

x

x

 

116

Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

 

117

Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng

x

x

x

 

118

Điện mãng châm điều trị sa dạ dày

x

x

x

 

119

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

 

120

Điện mãng châm điều trị trĩ

x

x

x

 

121

Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt

x

x

x

 

122

Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em

x

x

x

 

123

Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em

x

x

x

 

124

Điện mãng châm điều trị sa tử cung

x

x

x

 

125

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

x

x

x

 

126

Điện mãng châm điều trị đái dầm

x

x

x

 

127

Điện mãng châm điều trị thống kinh

x

x

x

 

128

Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

x

x

x

 

129

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

 

130

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

131

Điện mãng châm điều trị hen phế quản

x

x

x

 

132

Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

 

133

Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

 

134

Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa

x

x

x

 

135

Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

x

x

x

 

136

Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn

x

x

x

 

137

Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V

x

x

x

 

138

Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

139

Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

 

140

Điện mãng châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

141

Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

142

Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

143

Điện mãng châm điều trị đau hố mắt

x

x

x

 

144

Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc

x

x

x

 

145

Điện mãng châm điều trị giảm thị lực

x

x

x

 

146

Điện mãng châm điều trị

x

x

x

 

147

Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy

x

x

x

 

148

Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

x

x

x

 

149

Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

x

x

x

 

150

Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài

x

x

x

 

151

Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

 

152

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa

x

x

x

 

153

Điện mãng châm điều trị đau răng

x

x

x

 

154

Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp

x

x

x

 

155

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

156

Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp

x

x

x

 

157

Điện mãng châm điều trị đau lưng

x

x

x

 

158

Điện mãng châm điều trị di tinh

x

x

x

 

159

Điện mãng châm điều trị liệt dương

x

x

x

 

160

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện

x

x

x

 

161

Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

 

 

D. ĐIỆN NHĨ CHÂM

 

 

 

 

162

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

 

163

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

164

Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản

x

x

x

 

165

Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

 

166

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên

x

x

x

 

167

Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa

x

x

x

 

168

Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

 

169

Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

170

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

x

x

x

 

171

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress

x

x

x

 

172

Điện nhĩ châm điều trị nôn

x

x

x

 

173

Điện nhĩ châm điều trị nấc

x

x

x

 

174

Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo

x

x

x

 

175

Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan

x

x

x

 

176

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

x

x

x

 

177

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

 

178

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng

x

x

x

 

179

Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

x

x

x

 

180

Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực

x

x

x

 

181

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em

x

x

x

 

182

Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

 

183

Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não

x

x

x

 

184

Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

 

185

Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang

x

x

x

 

186

Điện nhĩ châm điều di tinh

x

x

x

 

187

Điện nhĩ châm điều trị liệt dương

x

x

x

 

188

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện

x

x

x

 

189

Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

 

190

Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ

x

x

x

 

191

Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung

x

x

x

 

192

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

x

x

x

 

193

Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn

x

x

x

 

194

Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V

x

x

x

 

195

Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

196

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

x

x

x

 

197

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

198

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

 

199

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

200

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

201

Điện nhĩ châm điều trị thống kinh

x

x

x

 

202

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

x

x

x

 

203

Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt

x

x

x

 

204

Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc

x

x

x

 

205

Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

 

206

Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực

x

x

x

 

207

Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy

x

x

x

 

208

Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài

x

x

x

 

209

Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

 

210

Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

x

x

x

 

211

Điện nhĩ châm điều trị đái dầm

x

x

x

 

212

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa

x

x

x

 

213

Điện nhĩ châm điều trị đau răng

x

x

x

 

214

Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu

x

x

x

 

215

Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

 

216

Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

217

Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

 

218

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

x

x

x

 

219

Điện nhĩ châm điều trị ù tai

x

x

x

 

220

Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

 

221

Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh

x

x

x

 

222

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông

x

x

x

 

223

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

224

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

 

225

Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona

x

x

x

 

226

Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh

x

x

x

 

227

Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt

x

x

x

 

 

Đ. CẤY CHỈ

 

 

 

 

228

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

 

229

Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

 

230

Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

 

231

Cấy chỉ điều trị sa dạ dày

x

x

x

 

232

Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

x

x

x

 

233

Cấy chỉ điều trị mày đay

x

x

x

 

234

Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến

x

x

x

 

235

Cấy chỉ điều trị giảm thính lực

x

x

x

 

236

Cấy chỉ điều trị giảm thị lực

x

x

x

 

237

Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ

x

x

x

 

238

Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

x

x

x

 

239

Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

 

240

Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

x

x

x

 

241

Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

 

242

Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

243

Cấy chỉ điều trị mất ngủ

x

x

x

 

244

Cấy chỉ điều trị nấc

x

x

x

 

245

Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

 

246

Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

247

Cấy chỉ điều trị hen phế quản

x

x

x

 

248

Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp

x

x

x

 

249

Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

 

250

Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

 

251

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

252

Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn

x

x

x

 

253

Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

254

Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

x

x

x

 

255

Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

 

256

Cấy chỉ điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

257

Cấy chỉ điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

258

Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

259

Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy

x

x

x

 

260

Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá

x

x

x

 

261

Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu

x

x

x

 

262

Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

 

263

Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa

x

x

x

 

264

Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài

x

x

x

 

265

Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

 

266

Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

267

Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

 

268

Cấy chỉ điều trị đau lưng

x

x

x

 

269

Cấy chỉ điều trị đái dầm

x

x

x

 

270

Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ

x

x

x

 

271

Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt

x

x

x

 

272

Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh

x

x

x

 

273

Cấy chỉ điều trị sa tử cung

x

x

x

 

274

Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh

x

x

x

 

275

Cấy chỉ điều trị di tinh

x

x

x

 

276

Cấy chỉ điều trị liệt dương

x

x

x

 

277

Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ

x

x

x

 

 

E. ĐIỆN CHÂM

 

 

 

 

278

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

279

Điện châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

280

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

281

Điện châm điều trị hội chứng stress

x

x

x

x

282

Điện châm điều trị cảm mạo

x

x

x

x

283

Điện châm điều trị viêm amidan

x

x

x

x

284

Điện châm điều trị trĩ

x

x

x

x

285

Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

x

x

x

x

286

Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em

x

x

x

x

287

Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

x

x

x

x

288

Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

x

289

Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

x

x

x

x

290

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

x

291

Điện châm điều trị viêm bàng quang

x

x

x

x

292

Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện

x

x

x

x

293

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

294

Điện châm điều trị sa tử cung

x

x

x

x

295

Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

x

x

x

x

296

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

297

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

x

x

x

x

298

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

299

Điện châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

x

300

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

301

Điện châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

302

Điện châm điều trị chắp lẹo

x

x

x

x

303

Điện châm điều trị đau hố mắt

x

x

x

x

304

Điện châm điều trị viêm kết mạc

x

x

x

x

305

Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

x

306

Điện châm điều trị lác cơ năng

x

x

x

x

307

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

x

x

x

x

308

Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

x

x

x

x

309

Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

x

x

x

x

310

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

311

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa

x

x

x

x

312

Điện châm điều trị đau răng

x

x

x

x

313

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

314

Điện châm điều trị ù tai

x

x

x

x

315

Điện châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

316

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

x

x

x

x

317

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

318

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

x

319

Điện châm điều trị giảm đau do zona

x

x

x

x

320

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

x

x

x

x

321

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

x

x

x

x

 

G. THUỶ CHÂM

 

 

 

 

322

Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

x

323

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

324

Thủy châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

325

Thủy châm điều trị hội chứng stress

x

x

x

 

326

Thủy châm điều trị nấc

x

x

x

x

327

Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm

x

x

x

x

328

Thủy châm điều trị viêm amydan

x

x

x

x

329

Thủy châm điều trị béo phì

x

x

x

x

330

Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

x

331

Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng

x

x

x

x

332

Thủy châm điều trị sa dạ dày

x

x

x

 

333

Thủy châm điều trị trĩ

x

x

x

 

334

Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến

x

x

x

 

335

Thủy châm điều trị mày đay

x

x

x

x

336

Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng

x

x

x

x

337

Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

 

338

Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em

x

x

x

x

339

Thủy châm điều trị giảm thính lực

x

x

x

 

340

Thủy châm điều trị liệt trẻ em

x

x

x

x

341

Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

x

x

x

 

342

Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

x

x

x

 

343

Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

 

344

Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

x

x

x

 

345

Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ

x

x

x

 

346

Thủy châm điều trị sa tử cung

x

x

x

 

347

Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

x

x

x

x

348

Thủy châm điều trị thống kinh

x

x

x

x

349

Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt

x

x

x

x

350

Thủy châm điều trị đái dầm

x

x

x

x

351

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

352

Thủy châm điều trị đau vai gáy

X

x

x

x

353

Thủy châm điều trị hen phế quản

X

x

x

x

354

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

355

Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

356

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

x

357

Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

x

x

x

x

358

Thủy châm điều trị thất vận ngôn

x

x

x

 

359

Thủy châm điều trị đau dây V

x

x

x

 

360

Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

361

Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

 

362

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

 

363

Thủy châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

364

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

 

365

Thủy châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

366

Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới

x

x

x

x

367

Thủy châm điều trị sụp mi

x

x

x

x

368

Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy

x

x

x

x

369

Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

x

x

x

x

370

Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

x

x

x

x

371

Thủy châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

372

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa

x

x

x

x

373

Thủy châm điều trị đau răng

x

x

x

x

374

Thủy châm điều trị táo bón kéo dài

x

x

x

x

375

Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

376

Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

377

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

378

Thủy châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

379

Thủy châm điều trị sụp mi

x

x

x

 

380

Thủy châm điều trị đau hố mắt

x

x

x

 

381

Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

 

382

Thủy châm điều trị lác cơ năng

x

x

x

 

383

Thủy châm điều trị giảm thị lực

x

x

x

 

384

Thủy châm điều trị viêm bàng quang

x

x

x

 

385

Thủy châm điều trị di tinh

x

x

x

 

386

Thủy châm điều trị liệt dương

x

x

x

 

387

Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện

x

x

x

 

388

Thủy châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

 

H. XOA BÓP BẤM HUYỆT

 

 

 

 

389

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

390

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

x

392

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

x

393

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

x

x

x

x

394

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

x

395

Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

x

x

x

x

396

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

x

x

x

x

397

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

x

x

x

x

398

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất

x

x

x

x

399

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

x

x

x

 

400

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

401

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

402

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

403

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu

x

x

x

x

404

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá

x

x

x

x

405

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý

x

x

x

x

406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

x

407

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

408

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

409

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

x

x

x

x

410

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

x

x

x

x

411

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

412

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

413

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

415

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

x

x

x

x

416

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp

x

x

x

x

417

Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng

x

x

x

x

418

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực

x

x

x

x

419

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

420

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

x

x

x

x

421

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

422

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

x

x

x

x

423

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

424

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

425

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

426

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng

x

x

x

x

427

Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc

x

x

x

x

428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

429

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

430

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

x

x

x

x

431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

432

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

433

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt

x

x

x

x

434

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

435

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa

x

x

x

x

436

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt

x

x

x

x

437

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh

x

x

x

x

438

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh

x

x

x

x

439

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

x

x

x

x

440

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

441

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông

x

x

x

x

442

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

443

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

444

Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì

x

x

x

x

445

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não

x

x

x

x

446

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

X

447

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

X

448

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

X

449

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm

x

x

x

X

450

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly

x

x

x

 

 

I. CỨU

 

 

 

 

451

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

x

x

x

x

452

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

x

x

x

x

453

Cứu điều trị nấc thể hàn

x

x

x

x

454

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

455

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

x

x

x

x

456

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

x

x

x

x

457

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

x

x

x

x

458

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

x

x

x

x

459

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

x

x

x

x

460

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

x

x

x

x

461

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

x

x

x

x

462

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

x

x

x

x

463

Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn

x

x

x

x

464

Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

x

465

Cứu điều trị di tinh thể hàn

x

x

x

x

466

Cứu điều trị liệt dương thể hàn

x

x

x

x

467

Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn

x

x

x

x

468

Cứu điều trị bí đái thể hàn

x

x

x

x

469

Cứu điều trị sa tử cung thể hàn

x

x

x

x

470

Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn

x

x

x

x

471

Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn

x

x

x

x

472

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

x

x

x

x

473

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

x

x

x

x

474

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

x

x

x

x

475

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

x

x

x

x

476

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

x

x

x

x

477

Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn

x

x

x

x

478

Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn

x

x

x

x

 

K. GIÁC HƠI

x

x

x

x

479

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

480

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

x

x

x

x

481

Giác hơi điều trị các chứng đau

x

x

x

x

482

Giác hơi điều trị cảm cúm

x

x

x

x

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. CÁC KỸ THUẬT

 

 

 

 

1

Kỹ thuật an thần PCS

x

x

x

 

2

Kỹ thuật cách ly dự phòng

x

x

x

 

3

Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng

x

x

x

 

4

Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường

x

x

x

 

5

Cai máy thở bằng chế độ thông minh

x

x

 

 

6

Cấp cứu cao huyết áp

x

x

x

 

7

Cấp cứu ngừng thở

x

x

x

 

8

Cấp cứu ngừng tim

x

x

x

 

9

Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động

x

x

 

 

10

Cấp cứu tụt huyết áp

x

x

x

 

11

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

x

x

x

 

12

Chăm sóc catheter động mạch

x

x

x

 

13

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

14

Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ

x

x

 

 

15

Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài

x

x

x

 

16

Chọc tĩnh mạch cảnh trong

x

x

x

 

17

Chọc tĩnh mạch đùi

x

x

x

 

18

Chọc tĩnh mạch dưới đòn

x

x

x

 

19

Chọc tủy sống đường bên

x

x

x

 

20

Chọc tủy sống đường giữa

x

x

x

 

21

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

x

x

x

 

22

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

x

x

x

 

23

Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực

x

x

 

 

24

Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch chủ ngực

x

x

 

 

25

Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO

x

x

 

 

26

Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ

x

x

 

 

27

Đặt catheter động mạch phổi

x

x

 

 

28

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

x

x

x

 

29

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi

x

x

x

 

30

Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não

x

x

 

 

31

Đặt Combitube

x

x

x

 

32

Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu

x

x

x

 

33

Đặt mát thanh quản Fastract

x

x

x

 

34

Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương

x

x

x

 

35

Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương

x

x

x

 

36

Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker)

x

x

 

 

37

Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

x

x

x

 

38

Đặt nội khí quản khó ngược dòng

x

x

x

 

39

Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt

x

x

 

 

40

Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).

x

x

x

 

41

Đặt nội khí quản mò qua mũi

x

x

x

 

42

Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương

x

x

x

 

43

Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương

x

x

x

 

44

Đặt nội khí quản qua mũi

x

x

x

 

45

Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại

x

x

x

 

46

Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

x

x

x

 

47

Đặt ống thông khí phổi 2 nòng

x

x

 

 

48

Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản

x

x

 

 

49

Đặt tư thế năm sấp khi thở máy

x

x

 

 

50

Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường

x

x

 

 

51

Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản

x

x

 

 

52

Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac)

x

x

 

 

53

Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM

x

x

 

 

54

Đo lưu lượng tim PiCCO

x

x

 

 

55

Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz

x

x

 

 

56

Đo và theo dõi ScvO2

x

x

 

 

57

Đo và theo dõi SjO2

x

x

 

 

58

Đo và theo dõi SvO2

x

x

 

 

59

Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic

x

x

x

 

60

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

61

Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

x

x

 

 

62

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

x

x

x

 

63

Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill

x

x

x

 

64

Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp

x

x

x

 

65

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng

x

x

 

 

66

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai

x

x

 

 

67

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental

x

x

x

 

68

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

x

x

x

 

69

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

x

x

x

 

70

Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu

x

x

x

 

71

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực

x

x

 

 

72

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa

x

x

x

 

73

Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên

x

x

x

 

74

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

x

x

x

 

75

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang

x

x

x

 

76

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

x

x

x

 

77

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

x

x

x

 

78

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu

x

x

x

 

79

Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện

x

x

x

 

80

Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm

x

x

x

 

81

Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng

x

x

 

 

82

Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng cứng

x

x

x

 

83

Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống

x

x

 

 

84

Kỹ thuật gây tê khoang cùng

x

x

x

 

85

Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai

x

x

 

 

86

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

x

x

 

87

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

x

x

 

88

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

x

x

x

 

89

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh

x

x

x

 

90

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh

x

x

x

 

91

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện

x

x

x

 

92

Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm

x

x

x

 

93

Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai

x

x

 

 

94

Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai

x

x

x

 

95

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

x

x

 

96

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

x

x

x

 

97

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

98

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da

x

x

x

 

99

Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch

x

x

x

 

100

Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA

x

x

 

 

101

Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống

x

x

 

 

102

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

103

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện

x

x

 

 

104

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện

x

x

x

 

105

Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA

x

x

 

 

106

Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter

x

x

 

 

107

Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter

x

x

 

 

108

Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP)

x

x

 

 

109

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC

x

x

 

 

110

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp

x

x

x

 

111

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE)

x

x

 

 

112

Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC

x

x

 

 

113

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương

x

x

x

 

114

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật

x

x

x

 

115

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

 

 

116

Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê

x

x

x

 

117

Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

x

x

x

 

118

Hút dẫn lưu ngực

x

x

x

 

119

Hút nội khí quản bằng hệ thống kín

x

x

x

 

120

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

x

x

x

 

121

Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy

x

x

 

 

122

Kỹ thuật ECMO

x

x

 

 

123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

x

x

x

 

124

Xoay trở bệnh nhân thở máy

x

x

x

 

125

Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò)

x

x

 

 

126

Lấy lại máu bằng Cell saver

x

x

 

 

127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

x

x

x

 

128

Lọc gan MARS

x

x

 

 

129

Lọc màng bụng cấp cứu

x

x

 

 

130

Lọc máu liên tục

x

x

 

 

131

Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui

x

x

x

 

132

Lọc máu thay huyết tương

x

x

 

 

133

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

x

x

x

 

134

Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng

x

x

x

 

135

Mê tĩnh mạch theo TCI

x

x

x

 

136

Mở khí quản

x

x

x

 

137

Mở khí quản bằng dụng cụ nong

x

x

 

 

138

Mở khí quản qua da bằng bóng nong

x

x

 

 

139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

140

Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy

x

x

 

 

141

Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch

x

x

x

 

142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

143

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

x

x

x

 

144

Oxy cao áp

x

x

 

 

145

Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật

x

x

 

 

146

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

x

x

x

 

147

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

x

x

x

 

148

Rửa tay phẫu thuật

x

x

x

 

149

Rửa tay sát khuẩn

x

x

x

 

150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

x

x

 

151

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

152

Thẩm phân phúc mạc

x

x

x

 

153

Theo dõi ACT tại chỗ

x

x

 

 

154

Theo dõi áp lực động mạch phổi

x

x

 

 

155

Theo dõi áp lực nhĩ trái trong phẫu thuật tim

x

x

 

 

156

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

157

Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2)

x

x

x

 

158

Theo dõi dãn cơ bằng máy

x

x

x

 

159

Theo dõi độ mê bằng BIS

x

x

x

 

160

Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật

x

x

x

 

161

Theo dõi độ mê bằng ENTROPY

x

x

x

 

162

Theo dõi đông máu tại chỗ

x

x

 

 

163

Theo dõi đường giấy tại chỗ

x

x

x

 

164

Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor

x

x

 

 

165

Theo dõi EtCO2

x

x

x

 

166

Theo dõi Hb tại chỗ

x

x

x

 

167

Theo dõi Hct tại chỗ

x

x

x

 

168

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

x

x

x

 

169

Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy

x

x

x

 

170

Theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản

x

x

 

 

171

Theo dõi khí máu tại chỗ

x

x

x

 

172

Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản

x

x

x

 

173

Theo dõi SpO2

x

x

x

 

174

Theo dõi TEG tại chỗ

x

x

 

 

175

Theo dõi thân nhiệt bằng máy

x

x

x

 

176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

x

x

x

 

177

Thở CPAP không qua máy thở

x

x

x

 

178

Thở khí NO

x

x

 

 

179

Thở máy hai phổi độc lập (ILV)

x

 

 

 

180

Thở máy tần số cao hoặc tương đương

x

x

 

 

181

Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS

x

x

 

 

182

Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau

x

x

x

 

183

Thở oxy gọng kính

x

x

x

 

184

Thở oxy qua mặt nạ

x

x

x

 

185

Thở oxy qua mũ kín

x

x

x

 

186

Thở oxy qua ống chữ T

x

x

x

 

187

Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac

x

x

x

 

188

Thông khí không xâm nhập bằng máy thở

x

x

x

 

189

Thông khí một phổi

x

x

 

 

190

Thông khí qua màng giáp nhẫn

x

x

x

 

191

Thông khí trong phẫu thuật hoặc đặt stent khí quản

x

 

 

 

192

Thường qui đặt nội khí quản khó

x

x

x

 

193

Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy

x

x

 

 

194

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

x

x

x

 

195

Truyền dịch thường qui

x

x

x

 

196

Truyền dịch trong sốc

x

x

x

 

197

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

x

x

x

 

198

Truyền máu khối lượng lớn

x

x

 

 

199

Truyền máu trong sốc

x

x

x

 

200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

x

x

x

 

201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

x

x

x

 

202

Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức

x

x

x

 

203

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em

x

x

x

 

204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

x

x

x

 

205

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

x

x

x

 

 

B. GÂY MÊ

 

 

 

 

206

Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

x

x

 

 

207

Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em

x

x

 

 

208

Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh

x

x

 

 

209

Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

x

x

x

 

210

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

x

x

 

 

211

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim

x

x

 

 

212

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

x

x

 

 

213

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

x

x

 

 

214

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

x

x

 

 

215

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

x

x

 

 

216

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

x

x

 

 

217

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

218

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP

x

x

 

 

219

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi

x

x

 

 

220

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus

x

x

 

 

221

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP

x

x

 

 

222

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

x

x

 

 

223

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

x

x

 

 

224

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

x

x

 

 

225

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

 

226

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

x

x

 

 

227

Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp

x

x

 

 

228

Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

229

Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

x

x

 

 

230

Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung

x

x

 

 

231

Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

x

x

 

 

232

Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

x

x

 

 

233

Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

x

x

 

 

234

Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

x

x

 

 

235

Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

x

x

 

 

236

Gây mê nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

237

Gây mê nội soi nong hẹp thực quản

x

x

 

 

238

Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp

x

x

 

 

239

Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán

x

x

 

 

240

Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

x

x

 

 

241

Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

242

Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản

x

x

 

 

243

Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

x

x

 

 

244

Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

x

x

 

 

245

Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

x

x

 

 

246

Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

x

x

 

 

247

Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản

x

x

 

 

248

Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

x

x

 

 

249

Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

x

x

 

 

250

Gây mê phẫu thuật áp xe gan

x

x

x

 

251

Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

x

x

 

 

252

Gây mê phẫu thuật áp xe não

x

x

 

 

253

Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

x

x

 

 

254

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

x

 

 

255

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

x

 

 

 

256

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

x

 

 

 

257

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

x

 

 

 

258

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

x

 

 

 

259

Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

 

 

 

260

Gây mê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

x

 

 

 

261

Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

x

x

 

 

262

Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

x

x

 

 

263

Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

x

x

 

 

264

Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng

x

x

 

 

265

Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

x

x

 

 

266

Gây mê phẫu thuật bảo tồn

x

x

x

 

267

Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

x

x

x

 

268

Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

x

x

 

 

269

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

270

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

x

x

 

 

271

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

272

Gây mê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

x

 

 

 

273

Gây mê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

x

 

 

 

274

Gây mê phẫu thuật bóc bao áp xe não

x

 

 

 

275

Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

x

x

 

 

276

Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

x

x

 

 

277

Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

x

x

 

 

278

Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú

x

x

 

 

279

Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

x

x

 

 

280

Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

x

x

 

 

281

Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

x

x

 

 

282

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

x

x

 

 

283

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

x

x

 

 

284

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

285

Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x

x

 

 

286

Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

287

Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

288

Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

x

x

 

 

289

Gây mê phẫu thuật bướu cổ

x

x

x

 

290

Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn

x

x

x

 

291

Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới

x

x

 

 

292

Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

x

x

x

 

293

Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

x

x

 

 

294

Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi

x

x

 

 

295

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

296

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

297

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

298

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

299

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

300

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

x

x

 

 

301

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

302

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

303

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

304

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

x

x

 

 

305

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

x

x

 

 

306

Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

307

Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên

x

x

 

 

308

Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ

x

x

 

 

309

Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

310

Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

311

Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

x

x

x

 

312

Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

x

x

x

 

313

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

314

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

315

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

316

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

x

x

 

 

317

Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ

x

x

 

 

318

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

x

x

 

 

319

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang

x

x

 

 

320

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

x

x

 

 

321

Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

x

x

 

 

322

Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

323

Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

x

x

 

 

324

Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF

x

x

 

 

325

Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

x

x

 

 

326

Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

x

x

 

 

327

Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi

x

x

 

 

328

Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi

x

x

 

 

329

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

330

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

331

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

332

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

333

Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

x

x

 

334

Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình

x

x

 

 

335

Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ

x

x

 

 

336

Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

x

x

x

 

337

Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

338

Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang

x

x

 

 

339

Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

x

x

 

 

340

Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller

x

x

 

 

341

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo

x

x

 

 

342

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo

x

x

 

 

343

Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng

x

x

 

 

344

Gây mê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

x

x

 

 

345

Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

346

Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

x

x

x

 

347

Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi

x

x

x

 

348

Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

349

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

x

x

 

 

350

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

x

x

 

 

351

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

x

x

 

 

352

Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

x

x

 

 

353

Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

x

x

 

 

354

Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi

x

x

x

 

355

Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy

x

x

x

 

356

Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

x

x

 

 

357

Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

x

x

 

 

358

Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

x

x

x

 

359

Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

x

x

x

 

360

Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần

x

 

 

 

361

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

362

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

363

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

364

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

365

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

366

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

367

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

368

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

369

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

x

 

370

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

371

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

x

x

 

372

Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

x

x

 

 

373

Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần

x

x

 

 

374

Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý

x

x

 

 

375

Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

376

Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe

x

x

 

 

377

Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày

x

x

 

 

378

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

379

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

x

x

 

380

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

381

Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

 

382

Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan

x

x

 

 

383

Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

 

384

Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương

x

x

 

 

385

Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn

x

x

x

 

386

Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

x

x

x

 

387

Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

x

x

x

 

388

Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng

x

x

 

 

389

Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

x

x

 

 

390

Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

x

x

 

 

391

Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh

x

x

 

 

392

Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

x

x

 

 

393

Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

x

x

 

 

394

Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư

x

x

 

 

395

Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

x

x

 

 

396

Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

x

x

 

 

397

Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

x

x

 

 

398

Gây mê phẫu thuật cắt một phần tuỵ

x

x

 

 

399

Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

400

Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

x

x

 

 

401

Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

x

x

 

 

402

Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

403

Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

x

x

 

 

404

Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ

x

x

 

 

405

Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng

X

x

 

 

406

Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy

X

x

 

 

407

Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

X

x

 

 

408

Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

X

x

 

 

409

Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non

X

x

 

 

410

Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ

X

x

 

 

411

Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

X

x

 

 

412

Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

X

x

 

 

413

Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản

X

x

 

 

414

Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản

X

x

 

 

415

Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

X

x

 

 

416

Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột

X

x

 

 

417

Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch

X

x

 

 

418

Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới

X

x

 

 

419

Gây mê phẫu thuật cắt ống động mạch

X

x

 

 

420

Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan

X

x

 

 

421

Gây mê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan

X

x

 

 

422

Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương

x

x

 

 

423

Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

x

x

 

 

424

Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

x

x

 

 

425

Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

426

Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi

x

x

 

 

427

Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

x

x

x

 

428

Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo

x

x

 

 

429

Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

x

x

x

 

430

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

 

431

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi

x

x

 

 

432

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

433

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

434

Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

x

x

 

 

435

Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

x

x

x

 

436

Gây mê phẫu thuật cắt thận

x

x

 

 

437

Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần

x

x

 

 

438

Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần

x

x

 

 

439

Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

x

x

 

 

440

Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

441

Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc

x

x

 

 

442

Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ

x

x

 

 

443

Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi

x

x

 

 

444

Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

x

x

 

 

445

Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ

x

x

 

 

446

Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ

x

x

 

 

447

Gây mê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn

x

x

 

 

448

Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

x

x

 

 

449

Gây mê phẫu thuật cắt thị thần kinh

x

x

 

 

450

Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

x

x

x

 

451

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản

x

x

 

 

452

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

x

x

 

 

453

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

x

X

 

 

454

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

x

X

 

 

455

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

x

X

 

 

456

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

x

X

 

 

457

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

x

X

 

 

458

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

x

X

 

 

459

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

x

X

 

 

460

Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

x

X

 

 

461

Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái

x

X

 

 

462

Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư

x

X

 

 

463

Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư

x

X

 

 

464

Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

x

X

 

 

465

Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp

x

X

 

 

466

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

x

X

x

 

467

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn

x

x

x

 

468

Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc

x

x

 

 

469

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

x

x

 

 

470

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình.

x

x

 

 

471

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

x

x

 

 

472

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

473

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

x

x

 

 

474

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng

x

x

 

 

475

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

476

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

x

x

 

 

477

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản

x

x

 

 

478

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

x

x

x

 

479

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

X

x

x

 

480

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

X

x

 

 

481

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy

X

x

 

 

482

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

X

x

 

 

483

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

X

x

 

 

484

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

X

x

 

 

485

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

X

x

 

 

486

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

X

x

 

 

487

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

X

x

 

 

488

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

X

X

 

 

489

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

X

X

 

 

490

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

X

X

 

 

491

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

X

X

 

 

492

Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư

X

X

 

 

493

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

X

X

 

 

494

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

X

X

x

 

495

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản

X

X

 

 

496

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

X

X

x

 

497

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng

X

X

 

 

498

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung

X

X

 

 

499

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng

X

X

 

 

500

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung

X

X

 

 

501

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

X

X

x

 

502

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung

x

X

 

 

503

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung

x

X

x

 

504

Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ

x

X

 

 

505

Gây mê phẫu thuật cắt túi mật

x

X

x

 

506

Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

x

X

 

 

507

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

x

X

x

 

508

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

x

X

x

 

509

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

x

X

 

 

510

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

x

X

x

 

511

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ

x

X

 

 

512

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực

x

X

 

 

513

Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm

x

X

 

 

514

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

x

 

 

 

515

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

x

X

 

 

516

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

x

X

 

 

517

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên

x

X

 

 

518

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

519

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

x

x

 

 

520

Gây mê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

x

 

 

 

521

Gây mê phẫu thuật cắt u bán phần sau

x

 

 

 

522

Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

x

x

 

 

523

Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì

x

x

 

 

524

Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

x

x

 

 

525

Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính

x

x

 

 

526

Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

 

527

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

x

x

 

 

528

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

529

Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

530

Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

x

x

 

 

531

Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản

x

x

 

 

532

Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi

x

x

 

 

533

Gây mê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII

x

 

 

 

534

Gây mê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII

x

 

 

 

535

Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

x

 

 

 

536

Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não

x

 

 

 

537

Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

 

 

 

538

Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

x

 

 

 

539

Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mũi

x

 

 

 

540

Gây mê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser

x

 

 

 

541

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

542

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

 

 

 

543

Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

x

x

 

 

544

Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

x

 

545

Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

x

x

 

 

546

Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

x

x

 

 

547

Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm

x

x

 

 

548

Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi

x

x

 

 

549

Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

x

x

 

 

550

Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

x

x

x

 

551

Gây mê phẫu thuật cắt u màng tim

x

x

 

 

552

Gây mê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

x

x

 

 

553

Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

554

Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

555

Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

x

x

 

 

556

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

557

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

558

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

559

Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

x

 

 

560

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

x

x

 

561

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

x

 

562

Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

563

Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

564

Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

565

Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi

x

x

 

 

566

Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng

x

x

 

 

567

Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản

x

x

 

 

568

Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

x

x

 

 

569

Gây mê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser

x

x

 

 

570

Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má

x

x

 

 

571

Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng

x

x

 

 

572

Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

x

x

 

 

573

Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi

x

x

 

 

574

Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

575

Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch

x

x

 

 

576

Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

577

Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

578

Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng

x

x

 

 

579

Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương

x

x

 

 

580

Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt

x

x

 

 

581

Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh

x

x

 

 

582

Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

x

x

 

 

583

Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

 

 

584

Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản

x

x

 

 

585

Gây mê phẫu thuật cắt u tiền phòng

x

x

 

 

586

Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

x

x

 

 

587

Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

588

Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn

x

x

 

 

589

Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu

x

x

 

 

590

Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực

x

x

 

 

591

Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin

x

x

 

 

592

Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ

x

x

 

 

593

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

594

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

595

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

x

x

 

 

596

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

597

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

598

Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ

x

x

 

 

599

Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính

x

x

 

 

600

Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới

x

x

 

 

601

Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

x

x

 

 

602

Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

 

 

603

Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành

x

x

x

 

604

Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

x

x

x

 

605

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên

x

x

 

 

606

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát

x

x

 

 

607

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản.

x

x

 

 

608

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang

x

x

 

 

609

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.

x

x

 

 

610

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình

x

x

 

 

611

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

x

x

 

 

612

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

613

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …

x

x

 

 

614

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

x

x

 

 

615

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

616

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ

x

x

 

 

617

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

618

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

x

x

x

 

619

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

x

x

 

 

620

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận

x

x

 

 

621

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.

x

x

 

 

622

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ

x

x

 

 

623

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu

x

x

 

 

624

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật

x

x

 

 

625

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái

x

x

 

 

626

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay

x

x

 

 

627

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

x

x

 

 

628

Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

629

Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản

x

x

 

 

630

Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú

X

x

 

 

631

Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình

x

x

 

 

632

Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

x

x

 

 

633

Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

x

x

x

 

634

 

 

 

 

 

635

Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não

x

x

x

 

636

Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ

x

x

 

 

637

Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng

x

x

 

 

638

Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan

x

x

x

 

639

Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

x

x

 

 

640

Gây mê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống

x

x

 

 

641

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

x

x

x

 

642

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật

x

x

x

 

643

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ

x

x

 

 

644

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

x

x

 

 

645

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

x

x

 

 

646

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

x

x

 

 

647

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

x

x

 

 

648

Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

x

x

 

 

649

Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật

x

x

 

 

650

 

 

 

 

 

651

Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

 

 

652

Gây mê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

x

x

 

 

653

Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

654

Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

x

x

 

 

655

Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

x

x

 

 

656

Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

657

Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

x

x

 

 

658

Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

x

x

 

 

659

Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn

x

x

 

 

660

Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

x

x

 

 

661

Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

662

Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động

x

x

 

 

663

Gây mê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ

x

x

 

 

664

Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

665

Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng

x

x

 

 

666

Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

x

x

 

 

667

Gây mê phẫu thuật có sốc

x

x

 

 

668

Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

x

x

 

 

669

Gây mê phẫu thuật đa chấn thương

x

x

 

 

670

Gây mê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…)

x

 

 

 

671

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

x

x

 

 

672

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận

x

x

 

 

673

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

x

x

x

 

674

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

x

x

x

 

675

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

 

 

676

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

x

x

 

 

677

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận

x

x

 

 

678

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật

x

x

x

 

679

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

x

 

680

Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

x

x

 

 

681

Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

x

x

 

 

682

Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u não

x

x

 

 

683

Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi

x

x

 

 

684

Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

685

Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

x

x

 

 

686

Gây mê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

x

x

x

 

687

Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng

x

x

 

 

688

Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực

x

x

 

 

689

Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

x

x

x

 

690

Gây mê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ

x

 

 

 

691

Gây mê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

x

x

 

 

692

Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

x

x

 

 

693

Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

694

Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục

x

x

 

 

695

Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung

x

x

 

 

696

Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi

x

x

 

 

697

Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

x

 

 

 

698

Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

x

x

 

 

699

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

x

x

 

 

700

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

x

 

 

 

701

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung

x

x

 

 

702

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

703

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

x

x

 

 

704

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

x

x

 

 

705

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

706

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

x

x

 

 

707

Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

x

x

 

 

708

Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

x

x

 

 

709

Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

x

x

 

 

710

Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

x

x

 

 

711

Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

x

x

 

 

712

Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

x

 

 

 

713

Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu

x

x

 

 

714

Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

x

x

 

 

715

Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

x

x

 

 

716

Gây mê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

 

 

 

717

Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

x

 

 

 

718

Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

x

 

 

 

719

Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

x

 

 

 

720

Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

x

x

 

 

721

Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

x

x

 

 

722

Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

723

Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi

 

 

 

 

724

Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

x

x

 

 

725

Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

x

x

 

 

726

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

x

x

x

 

727

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

x

x

x

 

728

Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

729

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

x

x

 

 

730

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

x

x

 

 

731

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

x

x

 

 

732

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

x

x

 

 

733

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

x

x

 

 

734

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

x

x

 

 

735

Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

x

x

 

 

736

Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

737

Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

x

x

 

 

738

Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại

x

x

 

 

739

Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

x

x

 

 

740

Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

x

x

 

 

741

Gây mê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

x

x

 

 

742

Gây mê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

x

x

 

 

743

Gây mê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

x

x

x

 

744

Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

x

x

 

 

745

Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

x

x

x

 

746

Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

x

 

 

 

747

Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

x

 

 

 

748

Gây mê phẫu thuật điều trị són tiểu

x

x

 

 

749

Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

x

x

 

 

750

Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

x

x

 

 

751

Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

x

x

 

 

752

Gây mê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

x

x

 

 

753

Gây mê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

x

x

 

 

754

Gây mê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

x

x

 

 

755

Gây mê phẫu thuật điều trị teo thực quản

x

 

 

 

756

Gây mê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

x

 

 

 

757

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

758

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

759

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

x

x

x

 

760

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

761

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

x

x

x

 

762

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

x

 

763

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

x

x

 

 

764

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

765

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

x

x

 

 

766

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

x

x

 

 

767

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

x

x

 

 

768

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

769

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

x

x

x

 

770

Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

x

x

 

 

771

Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

x

x

 

 

772

Gây mê phẫu thuật điều trị thực quản đôi

x

 

 

 

773

Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

774

Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang

x

x

 

 

775

Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột

x

x

 

 

776

Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

x

x

 

 

777

Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

x

x

 

 

778

Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

x

x

x

 

779

Gây mê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser

x

x

 

 

780

Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

781

Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ

x

x

 

 

782

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

x

x

x

 

783

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

784

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

x

x

 

 

785

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

x

x

x

 

786

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

x

x

x

 

787

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

x

x

x

 

788

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

789

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

x

x

 

 

790

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

 

 

791

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

792

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương tim

x

x

 

 

793

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

x

x

 

 

794

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

 

795

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

 

 

796

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

x

x

 

 

797

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

x

x

x

 

798

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

x

x

x

 

799

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

x

x

 

 

800

Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

x

x

 

 

801

Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

x

x

 

 

802

Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

x

x

 

 

803

Gây mê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

x

x

 

 

804

Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

x

x

 

 

805

Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

x

x

 

 

806

Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

x

x

 

 

807

Gây mê phẫu thuật Doenig

x

x

 

 

808

Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

x

x

 

 

809

Gây mê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

x

x

 

 

810

Gây mê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

x

x

 

 

811

Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo

x

x

 

 

812

Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

x

x

x

 

813

Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp khác

x

x

x

 

814

Gây mê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

x

x

 

 

815

Gây mê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

x

x

 

 

816

Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang

x

x

 

 

817

Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

x

x

 

 

818

Gây mê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

x

 

 

 

819

Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo

x

x

 

 

820

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống

x

x

 

 

821

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

x

x

 

 

822

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

x

x

 

 

823

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

x

x

 

 

824

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

x

x

 

 

825

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ

x

x

 

 

826

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

x

x

 

 

827

Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

x

x

 

 

828

Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

829

Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

x

x

 

 

830

Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da

x

x

 

 

831

Gây mê phẫu thuật động mạch chủ bụng

x

x

 

 

832

Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental )

x

 

 

 

833

Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên

x

x

 

 

834

Gây mê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

x

x

 

 

835

Gây mê phẫu thuật đục chồi xương

x

x

 

 

836

Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục

x

x

 

 

837

Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè

x

x

 

 

838

Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần

x

x

 

 

839

Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp

x

x

 

 

840

Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

x

x

 

 

841

Gây mê phẫu thuật Epicanthus

x

x

 

 

842

Gây mê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

843

Gây mê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

844

Gây mê phẫu thuật gan- mật

x

x

 

 

845

Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

846

Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

x

x

 

 

847

Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

848

Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

x

x

x

 

849

Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc

x

x

 

 

850

Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

851

Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

x

 

852

Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

x

x

 

 

853

Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%

x

x

 

 

854

Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10%

x

x

 

 

855

Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

x

x

 

 

856

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

x

x

x

 

857

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

x

x

 

 

858

Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

x

x

 

 

859

Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

x

x

x

 

860

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc

x

x

 

 

861

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

x

x

 

 

862

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp

x

x

 

 

863

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo

x

x

 

 

864

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân

x

x

 

 

865

Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên

x

x

 

 

866

Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

x

x

x

 

867

Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

x

x

 

 

868

Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

x

x

 

 

869

Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

x

x

 

 

870

Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

x

x

 

 

871

Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc

x

x

 

 

872

Gây mê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

873

Gây mê phẫu thuật ghép van tim đồng loài

x

x

 

 

874

Gây mê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

x

x

 

 

875

Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

876

Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)

x

x

x

 

877

Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

x

x

 

 

878

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)

x

x

x

 

879

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

880

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

881

Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

882

Gây mê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V

x

x

 

 

883

Gây mê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

x

x

 

 

884

Gây mê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

885

Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

x

x

 

 

886

Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

x

x

 

 

887

Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

x

x

 

 

888

Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)

x

x

 

 

889

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

x

x

x

 

890

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

x

x

x

 

891

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

x

x

x

 

892

Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên

x

x

x

 

893

Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

x

x

 

 

894

Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

895

Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

896

Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương

x

x

 

 

897

Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

x

x

x

 

898

Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

x

x

 

 

899

Gây mê phẫu thuật khâu da thì II

x

x

x

 

900

Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành

x

x

 

 

901

Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

x

x

 

 

902

Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng

x

x

 

 

903

Gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng

x

x

x

 

904

Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

x

x

 

 

905

Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

x

x

x

 

906

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

x

x

 

 

907

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

908

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

909

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

910

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

x

x

 

 

911

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

x

x

 

 

912

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

913

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

914

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

915

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

916

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

917

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

x

x

 

 

918

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

919

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

920

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

921

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

922

Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

923

Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay

x

x

x

 

924

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

x

x

x

 

925

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

x

x

x

 

926

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

x

x

x

 

927

Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

x

x

x

 

928

Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

x

x

 

929

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân

x

 

 

 

930

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

x

x

x

 

931

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

x

x

 

 

932

Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

x

x

x

 

933

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

x

x

x

 

934

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

x

x

x

 

935

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay

x

x

x

 

936

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

x

x

 

937

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

 

938

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

x

x

x

 

939

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

940

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

x

x

x

 

941

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

x

x

x

 

942

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

943

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

944

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

945

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

946

Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

947

Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

x

x

x

 

948

Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

x

x

 

 

949

Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

950

Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

x

x

 

 

951

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

x

 

952

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

x

x

x

 

953

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

x

x

x

 

954

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

x

x

x

 

955

Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

x

x

x

 

956

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

x

x

x

 

957

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

x

x

x

 

958

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

x

x

x

 

959

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

x

x

x

 

960

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

x

x

x

 

961

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

x

x

x

 

962

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

x

x

x

 

963

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

964

Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia

x

x

x

 

965

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

x

x

x

 

966

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

x

x

x

 

967

Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

x

x

x

 

968

Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

x

x

x

 

969

Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

x

x

 

 

970

Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang

x

x

 

 

971

Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu

x

x

x

 

972

Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon

x

x

x

 

973

Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

x

x

x

 

974

Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

x

x

x

 

975

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

x

x

x

 

976

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

x

x

x

 

977

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

x

x

x

 

978

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

x

x

x

 

979

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

980

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

x

x

x

 

981

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

x

x

x

 

982

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

x

x

x

 

983

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

x

x

 

 

984

Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

x

x

x

 

985

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

x

x

x

 

986

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

x

x

x

 

987

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

x

x

x

 

988

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

x

x

x

 

989

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

x

x

x

 

990

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

x

x

x

 

991

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

x

x

x

 

992

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

x

x

x

 

993

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

994

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

995

Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

996

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai

x

x

 

 

997

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

x

X

998

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý

x

x

x

 

999

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn

x

x

x

 

1000

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

1001

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

x

x

x

 

1002

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót

x

x

x

 

1003

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

x

x

x

 

1004

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

x

x

x

 

1005

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp

x

x

x

 

1006

Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

x

x

x

 

1007

Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

x

x

x

 

1008

Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

x

x

 

 

1009

Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

x

x

 

 

1010

Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)

x

x

 

 

1011

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân

x

x

x

 

1012

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

x

x

x

 

1013

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

x

x

x

 

1014

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên

x

x

x

 

1015

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

x

x

x

 

1016

Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

x

x

x

 

1017

Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

x

x

 

 

1018

Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

x

x

 

 

1019

Gây mê phẫu thuật lác người lớn

x

x

 

 

1020

Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

x

x

 

 

1021

Gây mê phẫu thuật lác thông thường

x

x

 

 

1022

Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy

x

x

x

 

1023

Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo

x

x

 

 

1024

Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

1025

Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

x

x

x

 

1026

Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.

x

x

x

 

1027

Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

x

x

 

 

1028

Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 

1029

Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

x

x

 

 

1030

Gây mê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

x

x

 

 

1031

Gây mê phẫu thuật làm thẳng dương vật

x

x

 

 

1032

Gây mê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc

x

x

 

 

1033

Gây mê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

x

x

 

 

1034

Gây mê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)

x

x

 

 

1035

Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

x

x

 

 

1036

Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc

x

x

 

 

1037

Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

1038

Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

x

x

 

 

1039

Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

1040

Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục

x

x

 

 

1041

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay

x

x

x

 

1042

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

x

x

 

 

1043

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

x

x

 

 

1044

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

x

x

 

 

1045

Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

x

x

 

 

1046

Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

x

x

 

 

1047

Gây mê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não

x

x

 

 

1048

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

 

 

1049

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

1050

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

x

x

 

 

1051

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

 

 

1052

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng

x

x

 

 

1053

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ

x

x

 

 

1054

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực

x

x

 

 

1055

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

1056

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

1057

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng

x

x

 

 

1058

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

 

 

1059

Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

x

x

 

 

1060

Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

x

x

 

 

1061

Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

x

x

x

 

1062

Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

x

x

 

 

1063

Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan

x

x

 

 

1064

Gây mê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

x

x

 

 

1065

Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

x

x

x

 

1066

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan

x

x

 

 

1067

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

x

x

 

 

1068

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

x

x

x

 

1069

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

x

x

 

 

1070

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

x

x

 

 

1071

Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

x

x

 

 

1072

Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

x

x

 

 

1073

Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

x

x

 

 

1074

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

x

x

 

 

1075

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

1076

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

x

x

 

 

1077

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

x

x

 

 

1078

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

x

x

 

 

1079

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

x

x

 

 

1080

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

x

x

 

 

1081

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

x

 

1082

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

x

x

x

 

1083

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần

x

x

x

 

1084

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

x

x

 

 

1085

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

x

x

x

 

1086

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật

x

x

x

 

1087

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

x

x

 

 

1088

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm

x

x

 

 

1089

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

x

x

 

 

1090

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

x

x

 

 

1091

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

x

x

 

 

1092

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận

x

x

 

 

1093

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng

x

x

 

 

1094

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng

x

x

 

 

1095

Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

x

x

x

 

1096

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

1097

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

1098

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

1099

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

1100

Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

x

x

 

 

1101

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

x

x

 

 

1102

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

x

x

 

 

1103

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

x

x

 

 

1104

Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

x

x

 

 

1105

Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

x

x

 

 

1106

Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy

x

x

 

 

1107

Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

x

x

 

 

1108

Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

x

x

x

 

1109

Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

x

x

x

 

1110

Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

x

x

 

 

1111

Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

x

x

 

 

1112

Gây mê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng)

x

x

 

 

1113

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

x

x

x

 

1114

Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

 

1115

Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao

x

x

 

 

1116

Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi

x

x

 

 

1117

Gây mê phẫu thuật loai 3

x

x

x

 

1118

Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)

x

x

 

 

1119

Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

x

x

x

 

1120

Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi

x

x

 

 

1121

Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)

x

x

 

 

1122

Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em

x

x

 

 

1123

Gây mê phẫu thuật miless

x

x

 

 

1124

Gây mê phẫu thuật mở bao sau

x

x

 

 

1125

Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

x

x

 

 

1126

Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

x

x

 

 

1127

Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

x

x

 

 

1128

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

 

1129

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

 

1130

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

1131

Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị

x

x

 

 

1132

Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

x

x

 

 

1133

Gây mê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

x

x

 

 

1134

Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

x

x

x

 

1135

Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

x

x

x

 

1136

Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

1137

Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng

x

x

 

 

1138

Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán

x

x

x

 

1139

Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

1140

Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa

x

x

x

 

1141

Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

x

x

x

 

1142

Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương

x

x

 

 

1143

Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò

x

x

 

 

1144

Gây mê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi

x

x

 

 

1145

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

x

x

 

 

1146

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

1147

Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

1148

Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ

x

x

 

 

1149

Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

1150

Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

x

x

 

 

1151

Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

1152

Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

x

x

x

 

1153

Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày

x

x

x

 

1154

Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

x

x

 

 

1155

Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng

x

x

x

 

1156

Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật

x

x

x

 

1157

Gây mê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

x

x

 

 

1158

Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

1159

Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

x

x

 

 

1160

Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

 

 

1161

Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn

x

x

 

 

1162

Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

x

x

 

 

1163

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ

x

x

 

 

1164

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1

x

x

 

 

1165

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2

x

x

 

 

1166

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3

x

x

 

 

1167

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4

x

x

 

 

1168

Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất

x

x

 

 

1169

Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

1170

Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

x

x

 

 

1171

Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

x

x

 

 

1172

Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày

x

x

 

 

1173

Gây mê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch

x

 

 

 

1174

Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên - bên

x

x

 

 

1175

Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày

x

x

 

 

1176

Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng

x

x

 

 

1177

Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng

x

x

 

 

1178

Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

x

x

 

 

1179

Gây mê phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

x

x

 

 

1180

Gây mê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

x

x

 

 

1181

Gây mê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

x

x

 

 

1182

Gây mê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

x

x

 

 

1183

Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

x

x

 

 

1184

Gây mê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

x

x

 

 

1185

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

x

x

 

 

1186

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

x

x

 

 

1187

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

x

x

 

 

1188

Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

x

x

 

 

1189

Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

x

x

 

 

1190

Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

x

x

 

 

1191

Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

x

x

 

 

1192

Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

x

x

 

 

1193

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi

x

x

 

 

1194

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi

x

x

 

 

1195

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

x

x

 

 

1196

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

1197

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

1198

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

1199

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

x

x

 

 

1200

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

x

x

 

 

1201

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

x

x

 

 

1202

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

1203

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

1204

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

1205

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

1206

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

x

x

 

 

1207

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

x

x

 

 

1208

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

x

x

 

 

1209

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

x

x

 

 

1210

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

x

x

 

 

1211

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

x

x

 

 

1212

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng

x

x

 

 

1213

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

1214

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

1215

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

x

x

 

 

1216

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi

x

x

 

 

1217

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

1218

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

x

x

 

 

1219

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

1220

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

1221

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

1222

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

1223

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị

x

x

 

 

1224

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản

x

x

 

 

1225

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

x

x

 

 

1226

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo

x

 

 

 

1227

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

x

x

 

 

1228

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

x

x

 

 

1229

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

x

x

 

 

1230

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

x

x

 

 

1231

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

x

x

 

 

1232

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

x

x

 

 

1233

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

x

x

 

 

1234

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay

x

 

 

 

1235

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

1236

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

x

x

 

 

1237

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

1238

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

x

x

 

 

1239

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

x

x

 

 

1240

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

x

x

 

 

1241

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)

x

x

 

 

1242

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

x

x

 

 

1243

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

x

x

 

 

1244

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

x

x

 

 

1245

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

x

x

 

 

1246

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

x

x

 

 

1247

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

x

x

 

 

1248

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

x

x

 

 

1249

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

x

x

 

 

1250

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

x

x

 

 

1251

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

x

x

 

 

1252

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

x

x

 

 

1253

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

x

x

 

 

1254

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

x

x

 

 

1255

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

x

x

 

 

1256

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

x

x

 

 

1257

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

x

x

 

 

1258

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phải

x

x

 

 

1259

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

x

x

 

 

1260

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

x

x

 

 

1261

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

x

x

 

 

1262

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

x

x

 

 

1263

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

x

x

 

 

1264

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trái

x

x

 

 

1265

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

x

x

 

 

1266

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật

x

x

 

 

1267

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

x

x

 

 

1268

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

x

x

 

 

1269

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee)

x

x

 

 

1270

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip)

x

x

 

 

1271

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

x

x

 

 

1272

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

x

x

 

 

1273

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

x

x

 

 

1274

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

x

x

 

 

1275

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ

x

x

 

 

1276

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách

x

x

 

 

1277

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)

x

x

 

 

1278

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee)

x

x

 

 

1279

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

x

x

 

 

1280

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim)

x

x

 

 

1281

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

x

x

 

 

1282

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

x

x

 

 

1283

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa

x

x

 

 

1284

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật

x

x

 

 

1285

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách

x

x

 

 

1286

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

x

x

 

 

1287

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng

x

x

 

 

1288

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

 

 

 

 

1289

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

x

x

 

 

1290

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

x

x

 

 

1291

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận

x

x

 

 

1292

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

x

x

 

 

1293

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

x

x

 

 

1294

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng

x

x

 

 

1295

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm)

x

x

 

 

1296

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái

x

x

 

 

1297

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng

x

x

 

 

1298

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

x

x

x

 

1299

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

x

x

x

 

1300

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy)

x

x

 

 

1301

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

x

x

 

 

1302

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

x

x

 

 

1303

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số

x

 

 

 

1304

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

1305

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X

x

x

 

 

1306

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

x

x

 

 

1307

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách

x

x

 

 

1308

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy

x

x

 

 

1309

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản

x

x

 

 

1310

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải

x

x

 

 

1311

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái

x

x

 

 

1312

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải

x

x

 

 

1313

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày

x

 

 

 

1314

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

x

 

 

 

1315

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

x

 

 

 

1316

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến

x

x

x

 

1317

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn

x

x

 

 

1318

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

1319

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

x

x

 

 

1320

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

x

x

 

 

1321

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

x

x

 

 

1322

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

x

x

 

 

1323

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung

X

x

 

 

1324

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

x

x

 

 

1325

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

x

 

 

 

1326

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên

x

x

 

 

1327

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

1328

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

1329

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

x

x

 

 

1330

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

x

x

 

 

1331

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

x

x

 

 

1332

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

1333

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn

x

x

 

 

1334

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

x

x

 

 

1335

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

1336

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật

x

x

x

 

1337

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh

x

x

 

 

1338

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

1339

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

x

x

 

 

1340

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

x

x

 

 

1341

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

x

x

 

 

1342

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản

x

x

 

 

1343

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

x

x

 

 

1344

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận

x

x

 

 

1345

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức

x

x

 

 

1346

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng

x

x

 

 

1347

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng

x

x

 

 

1348

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung

x

x

 

 

1349

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

x

x

 

 

1350

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)

x

x

 

 

1351

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải

x

x

 

 

1352

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

1353

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

x

x

 

 

1354

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

x

x

 

 

1355

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

x

x

 

 

1356

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng

x

x

 

 

1357

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC

x

x

 

 

1358

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

1359

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

x

x

 

 

1360

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

x

x

 

 

1361

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

x

x

 

 

1362

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

x

x

 

 

1363

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

x

x

 

 

1364

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy

x

x

 

 

1365

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

1366

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

1367

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

x

 

 

 

1368

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

x

x

 

 

1369

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em

x

x

 

 

1370

Gây mê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

x

x

 

 

1371

Gây mê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

x

x

 

 

1372

Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

x

x

 

 

1373

Gây mê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x

x

 

 

1374

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )

x

x

 

 

1375

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

x

 

 

 

1376

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

1377

Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

x

x

 

 

1378

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

x

x

 

 

1379

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu

x

x

 

 

1380

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

x

x

 

 

1381

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

x

x

 

 

1382

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

 

 

1383

Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

x

x

 

 

1384

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

x

x

 

 

1385

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

x

x

 

 

1386

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

x

x

 

 

1387

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

x

x

 

 

1388

Gây mê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

x

x

 

 

1389

Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V

x

x

 

 

1390

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa

x

x

 

 

1391

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

x

x

 

 

1392

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

x

x

 

 

1393

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x

x

 

 

1394

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa

x

x

 

 

1395

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

x

x

 

 

1396

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

1397

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

x

x

 

 

1398

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

x

x

 

 

1399

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh

x

x

 

 

1400

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

x

x

 

 

1401

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

x

x

 

 

1402

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

x

x

 

 

1403

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

x

x

 

 

1404

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

1405

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

x

x

 

 

1406

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

x

x

 

 

1407

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

x

x

 

 

1408

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

x

x

 

 

1409

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

x

x

 

 

1410

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

1411

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

x

x

 

 

1412

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x

x

 

 

 

1413

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

x

x

 

 

1414

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

x

x

 

 

1415

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

x

x

 

 

1416

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

x

x

 

 

1417

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

x

x

 

 

1418

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

x

x

 

 

1419

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

x

x

 

 

1420

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

x

x

 

 

1421

Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

x

x

 

 

1422

Gây mê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

x

x

 

 

1423

Gây mê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

1424

Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

x

x

 

 

1425

Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

x

x

 

 

1426

Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

x

x

 

 

1427

Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

x

x

 

 

1428

Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

x

x

 

 

1429

Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

x

x

 

 

1430

Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

x

x

 

 

1431

Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

x

x

 

 

1432

Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

x

x

 

 

1433

Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

x

x

 

 

1434

Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

x

x

 

 

1435

Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

x

x

 

 

1436

Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

x

x

 

 

1437

Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

x

x

 

 

1438

Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

1439

Gây mê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

x

x

 

 

1440

Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

x

x

 

 

1441

Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

x

x

 

 

1442

Gây mê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

x

x

 

 

1443

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

x

x

 

 

1444

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

x

x

 

 

1445

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

x

x

 

 

1446

Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x

x

 

 

 

1447

Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp

x

x

 

 

1448

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

x

x

 

 

1449

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

x

x

 

 

1450

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

x

x

 

 

1451

Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

x

x

 

 

1452

Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

x

x

 

 

1453

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

x

x

 

 

1454

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

x

x

 

 

1455

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

x

x

 

 

1456

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

x

x

 

 

1457

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

x

x

 

 

1458

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

1459

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

1460

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

1461

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

1462

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure)

x

x

 

 

1463

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

x

x

 

 

1464

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

x

x

 

 

1465

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

x

x

 

 

1466

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

x

x

 

 

1467

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

x

x

 

 

1468

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

1469

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

x

x

 

 

1470

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

1471

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

x

x

 

 

1472

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

1473

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

x

x

 

 

1474

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

1475

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

x

x

 

 

1476

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

1477

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

x

x

 

 

1478

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

1479

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

x

x

 

 

1480

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

x

x

 

 

1481

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

1482

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

x

x

 

 

1483

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

1484

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

x

x

 

 

1485

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

1486

Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

x

x

 

 

1487

Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

x

x

 

 

1488

Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

x

x

 

 

1489

Gây mê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

x

x

 

 

1490

Gây mê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

1491

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

 

 

1492

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

 

x

 

 

1493

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

x

x

 

 

1494

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

x

x

 

 

1495

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

x

x

 

 

1496

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

x

x

 

 

1497

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

x

x

 

 

1498

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

x

x

 

 

1499

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

1500

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

1501

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

1502

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

x

x

 

 

1503

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

x

x

 

 

1504

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não thất

x

x

 

 

1505

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

x

x

 

 

1506

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

x

x

 

 

1507

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

x

x

 

 

1508

Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

x

x

 

 

1509

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

x

x

 

 

1510

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

x

x

 

 

1511

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

x

x

 

 

1512

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

1513

Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

x

x

x

 

1514

Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi

x

x

 

 

1515

Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

x

x

 

 

1516

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

x

x

 

 

1517

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

x

x

 

 

1518

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

1519

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

x

x

 

 

1520

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

x

x

 

 

1521

Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

x

x

 

 

1522

Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

x

x

 

 

1523

Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

x

x

x

 

1524

Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

x

x

 

 

1525

Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

x

x

 

 

1526

Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

x

x

 

 

1527

Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

1528

Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

1529

Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

x

x

 

 

1530

Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

x

x

 

 

1531

Gây mê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

x

x

 

 

1532

Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

x

x

 

 

1533

Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

1534

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

x

x

 

 

1535

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

x

x

 

 

1536

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

x

x

 

 

1537

Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

x

x

 

 

1538

Gây mê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi

x

x

 

 

1539

Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

1540

Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

1541

Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

x

x

 

 

1542

Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

x

x

 

 

1543

Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

1544

Gây mê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

x

x

 

 

1545

Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

x

 

 

 

1546

Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất

x

x

 

 

1547

Gây mê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

1548

Gây mê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

x

x

 

 

1549

Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

x

x

 

 

1550

Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

x

x

 

 

1551

Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae

x

x

 

 

1552

Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

x

x

 

 

1553

Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

1554

Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

1555

Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

x

x

 

 

1556

Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

x

x

 

 

1557

Gây mê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

x

 

 

 

1558

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

x

x

 

 

1559

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân)

x

x

 

 

1560

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

x

x

 

 

1561

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

x

x

 

 

1562

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)

x

x

 

 

1563

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

x

x

 

 

1564

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

x

x

 

 

1565

Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

x

x

 

 

1566

Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x

x

 

 

1567

Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

x

x

 

 

1568

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

x

 

 

 

1569

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

x

x

 

 

1570

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression)

x

x

 

 

1571

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

x

x

 

 

1572

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

1573

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

1574

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

1575

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

1576

Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

x

x

 

 

1577

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

x

x

 

 

1578

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

x

x

 

 

1579

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

x

x

 

 

1580

Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

x

x

 

 

1581

Gây mê phẫu thuật nội soi thay van hai lá

x

 

 

 

1582

Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

x

x

 

 

1583

Gây mê phẫu thuật nội soi tủy sống

x

x

 

 

1584

Gây mê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

x

x

 

 

1585

Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

1586

Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo

x

x

 

 

1587

Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

x

x

 

 

1588

Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

1589

Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

x

x

 

 

1590

Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

x

x

 

 

1591

Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

x

x

 

 

1592

Gây mê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

x

x

 

 

1593

Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

x

x

 

 

1594

Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

x

 

 

 

1595

Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

x

x

 

 

1596

Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng

x

x

 

 

1597

Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

x

x

x

 

1598

Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

1599

Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột

x

x

 

 

1600

Gây mê phẫu thuật nối vị tràng

x

x

x

 

1601

Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung

x

x

 

 

1602

Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x

x

 

 

1603

Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo

x

x

 

 

1604

Gây mê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

x

x

 

 

1605

Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

x

x

x

 

1606

Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh

x

x

 

 

1607

Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

x

x

 

 

1608

Gây mê phẫu thuật sa sinh dục

x

x

 

 

1609

Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn

x

x

 

 

1610

Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột

x

x

 

 

1611

Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh

x

x

 

 

1612

Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi

x

x

 

 

1613

Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

x

x

 

 

1614

Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

x

x

 

 

1615

Gây mê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi

x

x

 

 

1616

Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai

x

x

 

 

1617

Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

x

x

x

 

1618

Gây mê tán sỏi qua da bằng laser

x

x

 

 

1619

Gây mê tán sỏi qua da bằng siêu âm

x

x

 

 

1620

Gây mê tán sỏi qua da bằng xung hơi

x

x

 

 

1621

Gây mê tán sỏi thận qua da

x

x

 

 

1622

Gây mê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

x

x

 

 

1623

Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em

x

x

 

 

 

C. HỒI SỨC

 

 

 

 

1624

Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

x

x

 

 

1625

Hồi sức áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em

x

x

 

 

1626

Hồi sức bóc nội mạc động mạch cảnh

x

x

 

 

1627

Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

x

x

x

 

1628

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

x

x

 

 

1629

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim

x

x

 

 

1630

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

x

x

 

 

1631

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

x

x

 

 

1632

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

x

x

 

 

1633

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

x

x

 

 

1634

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

x

x

 

 

1635

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

1636

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL

x

x

 

 

1637

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi

x

x

 

 

1638

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus

x

x

 

 

1639

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP

x

x

 

 

1640

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

x

x

 

 

1641

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

x

x

 

 

1642

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

x

x

 

 

1643

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

 

1644

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

x

x

 

 

1645

Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp

x

x

 

 

1646

Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

1647

Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

x

x

 

 

1648

Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung

x

x

 

 

1649

Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

x

x

 

 

1650

Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

x

x

 

 

1651

Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

x

x

 

 

1652

Hồi sức nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

x

x

 

 

1653

Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

x

x

 

 

1654

Hồi sức nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

1655

Hồi sức nội soi nong hẹp thực quản

x

x

 

 

1656

Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp

x

x

 

 

1657

Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán

x

x

 

 

1658

Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

x

x

 

 

1659

Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

1660

Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản

x

x

 

 

1661

Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

x

x

 

 

1662

Hồi sức nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

x

x

 

 

1663

Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

x

x

 

 

1664

Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

x

x

 

 

1665

Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản

x

x

 

 

1666

Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

x

x

 

 

1667

Hồi sức phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

x

x

 

 

1668

Hồi sức phẫu thuật áp xe gan

x

x

x

 

1669

Hồi sức phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

x

x

 

 

1670

Hồi sức phẫu thuật áp xe não

x

x

 

 

1671

Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

x

x

 

 

1672

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

x

 

 

1673

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

x

 

 

 

1674

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

x

 

 

 

1675

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

x

 

 

 

1676

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

x

 

 

 

1677

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

 

 

 

1678

Hồi sức phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

x

 

 

 

1679

Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

x

x

 

 

1680

Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

x

x

 

 

1681

Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

x

x

 

 

1682

Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng

x

x

 

 

1683

Hồi sức phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

x

x

 

 

1684

Hồi sức phẫu thuật bảo tồn

x

x

x

 

1685

Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

x

x

x

 

1686

Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

x

x

 

 

1687

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

1688

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

x

x

 

 

1689

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

1690

Hồi sức phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

x

 

 

 

1691

Hồi sức phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

x

 

 

 

1692

Hồi sức phẫu thuật bóc bao áp xe não

x

 

 

 

1693

Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

x

x

 

 

1694

Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

x

x

 

 

1695

Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

x

x

 

 

1696

Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú

x

x

 

 

1697

Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

x

x

 

 

1698

Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

x

x

 

 

1699

Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

x

x

 

 

1700

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát

x

x

 

 

1701

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

x

x

 

 

1702

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

1703

Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x

x

 

 

1704

Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

1705

Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

1706

Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

x

x

 

 

1707

Hồi sức phẫu thuật bướu cổ

x

x

x

 

1708

Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn

x

x

x

 

1709

Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới

x

x

 

 

1710

Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

x

x

x

 

1711

Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

x

x

 

 

1712

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi

x

x

 

 

1713

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

1714

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

1715

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

1716

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

1717

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

1718

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

x

x

 

 

1719

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

1720

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

1721

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

1722

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

x

x

 

 

1723

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

x

x

 

 

1724

Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

1725

Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên

x

x

 

 

1726

Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ

x

x

 

 

1727

Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

1728

Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

1729

Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

x

x

x

 

1730

Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

x

x

x

 

1731

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

1732

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

1733

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

1734

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

x

x

 

 

1735

Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ

x

x

 

 

1736

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

x

x

 

 

1737

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang

x

x

 

 

1738

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

x

x

 

 

1739

Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

x

x

 

 

1740

Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

1741

Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

x

x

 

 

1742

Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

x

x

 

 

1743

Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

x

x

 

 

1744

Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

x

x

 

 

1745

Hồi sức phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi

x

x

 

 

1746

Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi

x

x

 

 

1747

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

1748

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

1749

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

1750

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

1751

Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

x

x

 

1752

Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình

x

x

 

 

1753

Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ

x

x

 

 

1754

Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

x

x

x

 

1755

Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

1756

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang

x

x

 

 

1757

Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

x

x

 

 

1758

Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller

x

x

 

 

1759

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo

x

x

 

 

1760

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo

x

x

 

 

1761

Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng

x

x

 

 

1762

Hồi sức phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

x

x

 

 

1763

Hồi sức phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

1764

Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

x

x

x

 

1765

Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi

x

x

x

 

1766

Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

1767

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

x

x

 

 

1768

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

x

x

 

 

1769

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

x

x

 

 

1770

Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

x

x

 

 

1771

Hồi sức phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

x

x

 

 

1772

Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi

x

x

x

 

1773

Hồi sức phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy

x

x

x

 

1774

Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

x

x

 

 

1775

Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

x

x

 

 

1776

Hồi sức phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

x

x

x

 

1777

Hồi sức phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

x

x

x

 

1778

Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần

x

 

 

 

1779

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

1780

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1781

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1782

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1783

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1784

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1785

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1786

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1787

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

x

 

1788

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

1789

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

x

x

 

1790

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

x

x

 

 

1791

Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần

x

x

 

 

1792

Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý

x

x

 

 

1793

Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

1794

Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe

x

x

 

 

1795

Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày

x

x

 

 

1796

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1797

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1798

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1799

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

 

1800

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan

x

x

 

 

1801

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

 

1802

Hồi sức phẫu thuật cắt lồi xương

x

x

 

 

1803

Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn

x

x

x

 

1804

Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

x

x

x

 

1805

Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

x

x

x

 

1806

Hồi sức phẫu thuật cắt màng tim rộng

x

x

 

 

1807

Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

x

x

 

 

1808

Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

x

x

 

 

1809

Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh

x

x

 

 

1810

Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

x

x

 

 

1811

Hồi sức phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

x

x

 

 

1812

Hồi sức phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư

x

x

 

 

1813

Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

x

x

 

 

1814

Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

x

x

 

 

1815

Hồi sức phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

x

x

 

 

1816

Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tuỵ

x

x

 

 

1817

Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

1818

Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

x

x

 

 

1819

Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

x

x

 

 

1820

Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

1821

Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

x

x

 

 

1822

Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ

x

x

 

 

1823

Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng

x

x

 

 

1824

Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy

x

x

 

 

1825

Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

x

x

 

 

1826

Hồi sức phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

x

x

 

 

1827

Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non

x

x

 

 

1828

Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ

x

x

 

 

1829

Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

x

x

 

 

1830

Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

x

x

 

 

1831

Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản

x

x

 

 

1832

Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản

x

x

 

 

1833

Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

1834

Hồi sức phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột

x

x

 

 

1835

Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch

x

x

 

 

1836

Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới

x

x

 

 

1837

Hồi sức phẫu thuật cắt ống động mạch

x

x

 

 

1838

Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan

x

x

 

 

1839

Hồi sức phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan

x

x

 

 

1840

Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương

x

x

 

 

1841

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

x

x

 

 

1842

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

x

x

 

 

1843

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

1844

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi

x

x

 

 

1845

Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

x

x

x

 

1846

Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo

x

x

 

 

1847

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

x

x

x

 

1848

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

 

1849

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi

x

x

 

 

1850

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

1851

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

1852

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

x

x

 

 

1853

Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

x

x

x

 

1854

Hồi sức phẫu thuật cắt thận

x

x

 

 

1855

Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần

x

x

 

 

1856

Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần

x

x

 

 

1857

Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

x

x

 

 

1858

Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

1859

Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc

x

x

 

 

1860

Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ

x

x

 

 

1861

Hồi sức phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi

x

x

 

 

1862

Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

x

x

 

 

1863

Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ

x

x

 

 

1864

Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ

x

x

 

 

1865

Hồi sức phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn

x

x

 

 

1866

Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

x

x

 

 

1867

Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh

x

x

 

 

1868

Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

x

x

x

 

1869

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản

x

x

 

 

1870

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

x

x

 

 

1871

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

x

x

 

 

1872

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

x

x

 

 

1873

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

x

x

 

 

1874

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

x

x

 

 

1875

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

x

x

 

 

1876

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

x

x

 

 

1877

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

x

x

 

 

1878

Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

x

x

 

 

1879

Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ gan trái

x

x

 

 

1880

Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư

x

x

 

 

1881

Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư

x

x

 

 

1882

Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

x

x

 

 

1883

Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp

x

x

 

 

1884

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

x

x

x

 

1885

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn

x

x

x

 

1886

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc

x

x

 

 

1887

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

x

x

 

 

1888

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình.

x

x

 

 

1889

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

x

x

 

 

1890

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

1891

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

x

x

 

 

1892

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng

x

x

 

 

1893

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

1894

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

x

x

 

 

1895

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản

x

x

 

 

1896

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

x

x

x

 

1897

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

x

x

x

 

1898

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

1899

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy

x

x

 

 

1900

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

1901

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

1902

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

x

x

 

 

1903

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

1904

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

1905

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

x

x

 

 

1906

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

1907

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

1908

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

1909

Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

x

 

 

1910

Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư

x

x

 

 

1911

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

x

x

 

 

1912

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

x

x

x

 

1913

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản

x

x

 

 

1914

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

x

x

x

 

1915

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng

x

x

 

 

1916

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung

x

x

 

 

1917

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng

x

x

 

 

1918

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung

x

x

 

 

1919

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

x

x

x

 

1920

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

1921

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung

x

x

x

 

1922

Hồi sức phẫu thuật cắt túi lệ

x

x

 

 

1923

Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật

x

x

x

 

1924

Hồi sức phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

x

x

 

 

1925

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

x

x

x

 

1926

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

x

x

x

 

1927

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

x

x

 

 

1928

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

x

x

x

 

1929

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ

x

x

 

 

1930

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực

x

x

 

 

1931

Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm

x

x

 

 

1932

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

x

x

 

 

1933

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

x

x

 

 

1934

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

x

x

 

 

1935

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

1936

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

1937

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

x

x

 

 

1938

Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

x

 

 

 

1939

Hồi sức phẫu thuật cắt u bán phần sau

x

 

 

 

1940

Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

x

x

 

 

1941

Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì

x

x

 

 

1942

Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

x

x

 

 

1943

Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính

x

x

 

 

1944

Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

 

1945

Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

x

x

 

 

1946

Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

1947

Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

1948

Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép

x

x

 

 

1949

Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản

x

x

 

 

1950

Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi

x

x

 

 

1951

Hồi sức phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII

x

 

 

 

1952

Hồi sức phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII

x

 

 

 

1953

Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

x

 

 

 

1954

Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não

x

 

 

 

1955

Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

 

 

 

1956

Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

x

 

 

 

1957

Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mũi

x

 

 

 

1958

Hồi sức phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser

x

 

 

 

1959

Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

1960

Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

 

 

 

1961

Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

x

x

 

 

1962

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

x

 

1963

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

x

x

 

 

1964

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

x

x

 

 

1965

Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm

x

x

 

 

1966

Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi

x

x

 

 

1967

Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

x

x

 

 

1968

Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

x

x

x

 

1969

Hồi sức phẫu thuật cắt u màng tim

x

x

 

 

1970

Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

x

x

 

 

1971

Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

1972

Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

1973

Hồi sức phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

x

x

 

 

1974

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

1975

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

1976

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

1977

Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

x

 

 

1978

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

x

x

 

1979

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

x

 

1980

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

1981

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

1982

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

1983

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi

x

x

 

 

1984

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng

x

x

 

 

1985

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản

x

x

 

 

1986

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

x

x

 

 

1987

Hồi sức phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser

x

x

 

 

1988

Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má

x

x

 

 

1989

Hồi sức phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng

x

x

 

 

1990

Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

x

x

 

 

1991

Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi

x

x

 

 

1992

Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

1993

Hồi sức phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch

x

x

 

 

1994

Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

1995

Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

1996

Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tràng

x

x

 

 

1997

Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương

x

x

 

 

1998

Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt

x

x

 

 

1999

Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh

x

x

 

 

2000

Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo

x

x

 

 

2001

Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

 

 

2002

Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản

x

x

 

 

2003

Hồi sức phẫu thuật cắt u tiền phòng

x

x

 

 

2004

Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

x

x

 

 

2005

Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

2006

Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn

x

x

 

 

2007

Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu

x

x

 

 

2008

Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực

x

x

 

 

2009

Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin

x

x

 

 

2010

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ

x

x

 

 

2011

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

2012

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

2013

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

x

x

 

 

2014

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

2015

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

2016

Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ

x

x

 

 

2017

Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính

x

x

 

 

2018

Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới

x

x

 

 

2019

Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

x

x

 

 

2020

Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

 

 

2021

Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành

x

x

x

 

2022

Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

x

x

x

 

2023

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên

x

x

 

 

2024

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát

x

x

 

 

2025

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản.

x

x

 

 

2026

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang

x

x

 

 

2027

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.

x

x

 

 

2028

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình

x

x

 

 

2029

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

x

x

 

 

2030

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

2031

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …

x

x

 

 

2032

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

x

x

 

 

2033

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

2034

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ

x

x

 

 

2035

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

2036

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

x

x

x

 

2037

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

x

x

 

 

2038

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận

x

x

 

 

2039

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.

x

x

 

 

2040

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ

x

x

 

 

2041

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu

x

x

 

 

2042

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật

x

x

 

 

2043

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái

x

x

 

 

2044

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay

x

x

 

 

2045

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

x

x

 

 

2046

Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

2047

Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản

x

x

 

 

2048

Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú

x

x

 

 

2049

Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình

x

x

 

 

2050

Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

x

x

 

 

2051

Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

x

x

x

 

2052

 

 

 

 

 

2053

Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não

x

x

x

 

2054

Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ

x

x

 

 

2055

Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng

x

x

 

 

2056

Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan

x

x

x

 

2057

Hồi sức phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

x

x

 

 

2058

Hồi sức phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống

x

x

 

 

2059

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

x

x

x

 

2060

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật

x

x

x

 

2061

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ

x

x

 

 

2062

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

x

x

 

 

2063

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

x

x

 

 

2064

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

x

x

 

 

2065

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

x

x

 

 

2066

Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

x

x

 

 

2067

Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật

x

x

 

 

2068

 

 

 

 

 

2069

Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

 

 

2070

Hồi sức phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

x

x

 

 

2071

Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

2072

Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

x

x

 

 

2073

Hồi sức phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

x

x

 

 

2074

Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

2075

Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

x

x

 

 

2076

Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

x

x

 

 

2077

Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn

x

x

 

 

2078

Hồi sức phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

x

x

 

 

2079

Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

2080

Hồi sức phẫu thuật cố định mảng sườn di động

x

x

 

 

2081

Hồi sức phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ

x

x

 

 

2082

Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

2083

Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng

x

x

 

 

2084

Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

x

x

 

 

2085

Hồi sức phẫu thuật có sốc

x

x

 

 

2086

Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

x

x

 

 

2087

Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương

x

x

 

 

2088

Hồi sức phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…)

x

 

 

 

2089

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

x

x

 

 

2090

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận

x

x

 

 

2091

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

x

x

x

 

2092

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

x

x

x

 

2093

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

 

 

2094

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

x

x

 

 

2095

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận

x

x

 

 

2096

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật

x

x

x

 

2097

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

x

 

2098

Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

x

x

 

 

2099

Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

x

x

 

 

2100

Hồi sức phẫu thuật đặt khung định vị u não

x

x

 

 

2101

Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi

x

x

 

 

2102

Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

2103

Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

x

x

 

 

2104

Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

x

x

x

 

2105

Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng

x

x

 

 

2106

Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực

x

x

 

 

2107

Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

x

x

x

 

2108

Hồi sức phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ

x

 

 

 

2109

Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

x

x

 

 

2110

Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

x

x

 

 

2111

Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

2112

Hồi sức phẫu thuật dị dạng đường sinh dục

x

x

 

 

2113

Hồi sức phẫu thuật dị dạng tử cung

x

x

 

 

2114

Hồi sức phẫu thuật di thực hàng lông mi

x

x

 

 

2115

Hồi sức phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

x

 

 

 

2116

Hồi sức phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

x

x

 

 

2117

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

x

x

 

 

2118

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

x

 

 

 

2119

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung

x

x

 

 

2120

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

2121

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

x

x

 

 

2122

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

x

x

 

 

2123

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

2124

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

x

x

 

 

2125

Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

x

x

 

 

2126

Hồi sức phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

x

x

 

 

2127

Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

x

x

 

 

2128

Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

x

x

 

 

2129

Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

x

x

 

 

2130

Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

x

 

 

 

2131

Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu

x

x

 

 

2132

Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

x

x

 

 

2133

Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

x

x

 

 

2134

Hồi sức phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

 

 

 

2135

Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

x

 

 

 

2136

Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

x

 

 

 

2137

Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

x

 

 

 

2138

Hồi sức phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

x

x

 

 

2139

Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

x

x

 

 

2140

Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

2141

Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi

 

 

 

 

2142

Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

x

x

 

 

2143

Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

x

x

 

 

2144

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

x

x

x

 

2145

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

x

x

x

 

2146

Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

2147

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

x

x

 

 

2148

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

x

x

 

 

2149

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

x

x

 

 

2150

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

x

x

 

 

2151

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

x

x

 

 

2152

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

x

x

 

 

2153

Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

x

x

 

 

2154

Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

2155

Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

x

x

 

 

2156

Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại

x

x

 

 

2157

Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

x

x

 

 

2158

Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

x

x

 

 

2159

Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

x

x

 

 

2160

Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

x

x

 

 

2161

Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

x

x

x

 

2162

Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

x

x

 

 

2163

Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

x

x

x

 

2164

Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

x

 

 

 

2165

Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

x

 

 

 

2166

Hồi sức phẫu thuật điều trị són tiểu

x

x

 

 

2167

Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

x

x

 

 

2168

Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

x

x

 

 

2169

Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

x

x

 

 

2170

Hồi sức phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

x

x

 

 

2171

Hồi sức phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

x

x

 

 

2172

Hồi sức phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

x

x

 

 

2173

Hồi sức phẫu thuật điều trị teo thực quản

x

 

 

 

2174

Hồi sức phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

x

 

 

 

2175

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

2176

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

2177

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

x

x

x

 

2178

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

2179

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

x

x

x

 

2180

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

x

 

2181

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

x

x

 

 

2182

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

2183

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

x

x

 

 

2184

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

x

x

 

 

2185

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

x

x

 

 

2186

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

2187

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

x

x

x

 

2188

Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

x

x

 

 

2189

Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

x

x

 

 

2190

Hồi sức phẫu thuật điều trị thực quản đôi

x

 

 

 

2191

Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

2192

Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang

x

x

 

 

2193

Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột

x

x

 

 

2194

Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

x

x

 

 

2195

Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

x

x

 

 

2196

Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

x

x

x

 

2197

Hồi sức phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser

x

x

 

 

2198

Hồi sức phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

2199

Hồi sức phẫu thuật điều trị vẹo cổ

x

x

 

 

2200

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

x

x

x

 

2201

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

2202

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

x

x

 

 

2203

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

x

x

x

 

2204

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

x

x

x

 

2205

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

x

x

x

 

2206

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

2207

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

x

x

 

 

2208

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

 

 

2209

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

2210

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương tim

x

x

 

 

2211

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

x

x

 

 

2212

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

 

2213

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

 

 

2214

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

x

x

 

 

2215

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

x

x

x

 

2216

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

x

x

x

 

2217

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

x

x

 

 

2218

Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

x

x

 

 

2219

Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

x

x

 

 

2220

Hồi sức phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

x

x

 

 

2221

Hồi sức phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

x

x

 

 

2222

Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

x

x

 

 

2223

Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

x

x

 

 

2224

Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

x

x

 

 

2225

Hồi sức phẫu thuật Doenig

x

x

 

 

2226

Hồi sức phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

x

x

 

 

2227

Hồi sức phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

x

x

 

 

2228

Hồi sức phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

x

x

 

 

2229

Hồi sức phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo

x

x

 

 

2230

Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

x

x

x

 

2231

Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp khác

x

x

x

 

2232

Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

x

x

 

 

2233

Hồi sức phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

x

x

 

 

2234

Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang

x

x

 

 

2235

Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

x

x

 

 

2236

Hồi sức phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

x

 

 

 

2237

Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo

x

x

 

 

2238

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống

x

x

 

 

2239

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

x

x

 

 

2240

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

x

x

 

 

2241

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

x

x

 

 

2242

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

x

x

 

 

2243

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ

x

x

 

 

2244

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

x

x

 

 

2245

Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

x

x

 

 

2246

Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

2247

Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

x

x

 

 

2248

Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da

x

x

 

 

2249

Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ bụng

x

x

 

 

2250

Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental )

x

 

 

 

2251

Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên

x

x

 

 

2252

Hồi sức phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

x

x

 

 

2253

Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương

x

x

 

 

2254

Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục

x

x

 

 

2255

Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè

x

x

 

 

2256

Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần

x

x

 

 

2257

Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp

x

x

 

 

2258

Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

x

x

 

 

2259

Hồi sức phẫu thuật Epicanthus

x

x

 

 

2260

Hồi sức phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

2261

Hồi sức phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

2262

Hồi sức phẫu thuật gan- mật

x

x

 

 

2263

Hồi sức phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

2264

Hồi sức phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

x

x

 

 

2265

Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

2266

Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

x

x

x

 

2267

Hồi sức phẫu thuật ghép củng mạc

x

x

 

 

2268

Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

2269

Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

x

 

2270

Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

x

x

 

 

2271

Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%

x

x

 

 

2272

Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10%

x

x

 

 

2273

Hồi sức phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

x

x

 

 

2274

Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

x

x

x

 

2275

Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

x

x

 

 

2276

Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

x

x

 

 

2277

Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

x

x

x

 

2278

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc

x

x

 

 

2279

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

x

x

 

 

2280

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp

x

x

 

 

2281

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo

x

x

 

 

2282

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân

x

x

 

 

2283

Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên

x

x

 

 

2284

Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

x

x

x

 

2285

Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

x

x

 

 

2286

Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

x

x

 

 

2287

Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

x

x

 

 

2288

Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

x

x

 

 

2289

Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc

x

x

 

 

2290

Hồi sức phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

2291

Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng loài

x

x

 

 

2292

Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

x

x

 

 

2293

Hồi sức phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

2294

Hồi sức phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)

x

x

x

 

2295

Hồi sức phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

x

x

 

 

2296

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)

x

x

x

 

2297

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

2298

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

2299

Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

2300

Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V

x

x

 

 

2301

Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

x

x

 

 

2302

Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

2303

Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

x

x

 

 

2304

Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

x

x

 

 

2305

Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

x

x

 

 

2306

Hồi sức phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)

x

x

 

 

2307

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

x

x

x

 

2308

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

x

x

x

 

2309

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

x

x

x

 

2310

Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên

x

x

x

 

2311

Hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

x

x

 

 

2312

Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

2313

Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

2314

Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương

x

x

 

 

2315

Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

x

x

x

 

2316

Hồi sức phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

x

x

 

 

2317

Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II

x

x

x

 

2318

Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành

x

x

 

 

2319

Hồi sức phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

x

x

 

 

2320

Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng

x

x

 

 

2321

Hồi sức phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng

x

x

x

 

2322

Hồi sức phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

x

x

 

 

2323

Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

x

x

x

 

2324

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

x

x

 

 

2325

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2326

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2327

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

2328

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

x

x

 

 

2329

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

x

x

 

 

2330

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2331

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2332

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

2333

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2334

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2335

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

x

x

 

 

2336

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2337

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2338

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

2339

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

2340

Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

2341

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay

x

x

x

 

2342

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

x

x

x

 

2343

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

x

x

x

 

2344

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

x

x

x

 

2345

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

x

x

x

 

2346

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

x

x

 

2347

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân

x

 

 

 

2348

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

x

x

x

 

2349

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

x

x

 

 

2350

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

x

x

x

 

2351

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

x

x

x

 

2352

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

x

x

x

 

2353

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay

x

x

x

 

2354

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

x

x

 

2355

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

 

2356

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

x

x

x

 

2357

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

2358

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

x

x

x

 

2359

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

x

x

x

 

2360

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

2361

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

2362

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

2363

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

2364

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

2365

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

x

x

x

 

2366

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

x

x

 

 

2367

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

2368

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

x

x

 

 

2369

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

x

 

2370

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

x

x

x

 

2371

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

x

x

x

 

2372

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

x

x

x

 

2373

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

x

x

x

 

2374

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

x

x

x

 

2375

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

x

x

x

 

2376

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

x

x

x

 

2377

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

x

x

x

 

2378

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

x

x

x

 

2379

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

x

x

x

 

2380

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

x

x

x

 

2381

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

2382

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia

x

x

x

 

2383

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

x

x

x

 

2384

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

x

x

x

 

2385

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

x

x

x

 

2386

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

x

x

x

 

2387

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

x

x

 

 

2388

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang

x

x

 

 

2389

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu

x

x

x

 

2390

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon

x

x

x

 

2391

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

x

x

x

 

2392

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

x

x

x

 

2393

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

x

x

x

 

2394

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

x

x

x

 

2395

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

x

x

x

 

2396

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

x

x

x

 

2397

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

2398

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

x

x

x

 

2399

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

x

x

x

 

2400

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

x

x

x

 

2401

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

x

x

 

 

2402

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

x

x

x

 

2403

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

x

x

x

 

2404

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

x

x

x

 

2405

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

x

x

x

 

2406

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

x

x

x

 

2407

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

x

x

x

 

2408

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

x

x

x

 

2409

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

x

x

x

 

2410

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

x

x

x

 

2411

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

2412

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

2413

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

2414

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai

x

x

 

 

2415

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

x

x

2416

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý

x

x

x

 

2417

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn

x

x

x

 

2418

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

2419

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

x

x

x

 

2420

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót

x

x

x

 

2421

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

x

x

x

 

2422

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

x

x

x

 

2423

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp

x

x

x

 

2424

Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

x

x

x

 

2425

Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

x

x

x

 

2426

Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

x

x

 

 

2427

Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

x

x

 

 

2428

Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)

x

x

 

 

2429

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân

x

x

x

 

2430

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

x

x

x

 

2431

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

x

x

x

 

2432

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên

x

x

x

 

2433

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

x

x

x

 

2434

Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

x

x

x

 

2435

Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

x

x

 

 

2436

Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

x

x

 

 

2437

Hồi sức phẫu thuật lác người lớn

x

x

 

 

2438

Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

x

x

 

 

2439

Hồi sức phẫu thuật lác thông thường

x

x

 

 

2440

Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy

x

x

x

 

2441

Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo

x

x

 

 

2442

Hồi sức phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

2443

Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

x

x

x

 

2444

Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.

x

x

x

 

2445

Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

x

x

 

 

2446

Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 

2447

Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

x

x

 

 

2448

Hồi sức phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

x

x

 

 

2449

Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật

x

x

 

 

2450

Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc

x

x

 

 

2451

Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

x

x

 

 

2452

Hồi sức phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)

x

x

 

 

2453

Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

x

x

 

 

2454

Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc

x

x

 

 

2455

Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

2456

Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

x

x

 

 

2457

Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

2458

Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục

x

x

 

 

2459

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay

x

x

x

 

2460

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

x

x

 

 

2461

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

x

x

 

 

2462

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

x

x

 

 

2463

Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

x

x

 

 

2464

Hồi sức phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

x

x

 

 

2465

Hồi sức phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não

x

x

 

 

2466

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

 

 

2467

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

2468

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

x

x

 

 

2469

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

 

 

2470

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng

x

x

 

 

2471

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ

x

x

 

 

2472

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực

x

x

 

 

2473

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

2474

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

2475

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng

x

x

 

 

2476

Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

 

 

2477

Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

x

x

 

 

2478

Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

x

x

 

 

2479

Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

x

x

x

 

2480

Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

x

x

 

 

2481

Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan

x

x

 

 

2482

Hồi sức phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

x

x

 

 

2483

Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

x

x

x

 

2484

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan

x

x

 

 

2485

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

x

x

 

 

2486

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

x

x

x

 

2487

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

x

x

 

 

2488

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

x

x

 

 

2489

Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

x

x

 

 

2490

Hồi sức phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

x

x

 

 

2491

Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

x

x

 

 

2492

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

x

x

 

 

2493

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

2494

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

x

x

 

 

2495

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

x

x

 

 

2496

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

x

x

 

 

2497

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

x

x

 

 

2498

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

x

x

 

 

2499

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

x

 

2500

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

x

x

x

 

2501

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần

x

x

x

 

2502

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

x

x

 

 

2503

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

x

x

x

 

2504

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật

x

x

x

 

2505

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

x

x

 

 

2506

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm

x

x

 

 

2507

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

x

x

 

 

2508

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

x

x

 

 

2509

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

x

x

 

 

2510

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận

x

x

 

 

2511

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng

x

x

 

 

2512

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng

x

x

 

 

2513

Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

x

x

x

 

2514

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

2515

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

2516

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

2517

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

2518

Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

x

x

 

 

2519

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

x

x

 

 

2520

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

x

x

 

 

2521

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

x

x

 

 

2522

Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

x

x

 

 

2523

Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

x

x

 

 

2524

Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy

x

x

 

 

2525

Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

x

x

 

 

2526

Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

x

x

x

 

2527

Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

x

x

x

 

2528

Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

x

x

 

 

2529

Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

x

x

 

 

2530

Hồi sức phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng)

x

x

 

 

2531

Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

x

x

x

 

2532

Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

 

2533

Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao

x

x

 

 

2534

Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi

x

x

 

 

2535

Hồi sức phẫu thuật loai 3

x

x

x

 

2536

Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)

x

x

 

 

2537

Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

x

x

x

 

2538

Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi

x

x

 

 

2539

Hồi sức phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)

x

x

 

 

2540

Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em

x

x

 

 

2541

Hồi sức phẫu thuật miless

x

x

 

 

2542

Hồi sức phẫu thuật mở bao sau

x

x

 

 

2543

Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

x

x

 

 

2544

Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

x

x

 

 

2545

Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

x

x

 

 

2546

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

 

2547

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

 

2548

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

2549

Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị

x

x

 

 

2550

Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

x

x

 

 

2551

Hồi sức phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

x

x

 

 

2552

Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

x

x

x

 

2553

Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

x

x

x

 

2554

Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

2555

Hồi sức phẫu thuật mở góc tiền phòng

x

x

 

 

2556

Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán

x

x

x

 

2557

Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

2558

Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa

x

x

x

 

2559

Hồi sức phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

x

x

x

 

2560

Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương

x

x

 

 

2561

Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò

x

x

 

 

2562

Hồi sức phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi

x

x

 

 

2563

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

x

x

 

 

2564

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

2565

Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

2566

Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ

x

x

 

 

2567

Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

2568

Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

x

x

 

 

2569

Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

2570

Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

x

x

x

 

2571

Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày

x

x

x

 

2572

Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

x

x

 

 

2573

Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi tràng

x

x

x

 

2574

Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật

x

x

x

 

2575

Hồi sức phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

x

x

 

 

2576

Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

2577

Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

x

x

 

 

2578

Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

 

 

2579

Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn

x

x

 

 

2580

Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

x

x

 

 

2581

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ

x

x

 

 

2582

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1

x

x

 

 

2583

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2

x

x

 

 

2584

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3

x

x

 

 

2585

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4

x

x

 

 

2586

Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất

x

x

 

 

2587

Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

2588

Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

x

x

 

 

2589

Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

x

x

 

 

2590

Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày

x

x

 

 

2591

Hồi sức phẫu thuật nội kẹp ống động mạch

x

 

 

 

2592

Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên - bên

x

x

 

 

2593

Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày

x

x

 

 

2594

Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng

x

x

 

 

2595

Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng

x

x

 

 

2596

Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

x

x

 

 

2597

Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

x

x

 

 

2598

Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

x

x

 

 

2599

Hồi sức phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

x

x

 

 

2600

Hồi sức phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

x

x

 

 

2601

Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

x

x

 

 

2602

Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

x

x

 

 

2603

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

x

x

 

 

2604

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

x

x

 

 

2605

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

x

x

 

 

2606

Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

x

x

 

 

2607

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

x

x

 

 

2608

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

x

x

 

 

2609

Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

x

x

 

 

2610

Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

x

x

 

 

2611

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi

x

x

 

 

2612

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi

x

x

 

 

2613

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

x

x

 

 

2614

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

2615

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

2616

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

2617

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

x

x

 

 

2618

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

x

x

 

 

2619

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

x

x

 

 

2620

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

2621

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

2622

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

2623

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

2624

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

x

x

 

 

2625

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

x

x

 

 

2626

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

x

x

 

 

2627

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

x

x

 

 

2628

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

x

x

 

 

2629

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

x

x

 

 

2630

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng

x

x

 

 

2631

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

2632

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

2633

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

x

x

 

 

2634

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi

x

x

 

 

2635

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

2636

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

x

x

 

 

2637

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

2638

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

2639

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

2640

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

2641

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị

x

x

 

 

2642

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản

x

x

 

 

2643

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

x

x

 

 

2644

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo

x

 

 

 

2645

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

x

x

 

 

2646

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

x

x

 

 

2647

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

x

x

 

 

2648

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

x

x

 

 

2649

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

x

x

 

 

2650

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

x

x

 

 

2651

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

x

x

 

 

2652

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay

x

 

 

 

2653

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

2654

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

x

x

 

 

2655

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

2656

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

x

x

 

 

2657

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

x

x

 

 

2658

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

x

x

 

 

2659

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)

x

x

 

 

2660

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

x

x

 

 

2661

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

x

x

 

 

2662

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

x

x

 

 

2663

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

x

x

 

 

2664

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

x

x

 

 

2665

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

x

x

 

 

2666

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

x

x

 

 

2667

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

x

x

 

 

2668

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

x

x

 

 

2669

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

x

x

 

 

2670

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

x

x

 

 

2671

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

x

x

 

 

2672

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

x

x

 

 

2673

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

x

x

 

 

2674

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

x

x

 

 

2675

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

x

x

 

 

2676

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phải

x

x

 

 

2677

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

x

x

 

 

2678

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

x

x

 

 

2679

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

x

x

 

 

2680

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

x

x

 

 

2681

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

x

x

 

 

2682

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trái

x

x

 

 

2683

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

x

x

 

 

2684

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật

x

x

 

 

2685

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

x

x

 

 

2686

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

x

x

 

 

2687

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee)

x

x

 

 

2688

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip)

x

x

 

 

2689

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

x

x

 

 

2690

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

x

x

 

 

2691

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

x

x

 

 

2692

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

x

x

 

 

2693

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ

x

x

 

 

2694

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách

x

x

 

 

2695

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)

x

x

 

 

2696

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee)

x

x

 

 

2697

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

x

x

 

 

2698

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim)

x

x

 

 

2699

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

x

x

 

 

2700

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

x

x

 

 

2701

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa

x

x

 

 

2702

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật

x

x

 

 

2703

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang lách

x

x

 

 

2704

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

x

x

 

 

2705

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng

x

x

 

 

2706

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

 

 

 

 

2707

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

x

x

 

 

2708

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

x

x

 

 

2709

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận

x

x

 

 

2710

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

x

x

 

 

2711

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

x

x

 

 

2712

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng

x

x

 

 

2713

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm)

x

x

 

 

2714

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái

x

x

 

 

2715

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng

x

x

 

 

2716

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

x

x

x

 

2717

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

x

x

x

 

2718

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy)

x

x

 

 

2719

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

x

x

 

 

2720

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

x

x

 

 

2721

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận dư số

x

 

 

 

2722

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

2723

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X

x

x

 

 

2724

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

x

x

 

 

2725

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách

x

x

 

 

2726

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy

x

x

 

 

2727

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản

x

x

 

 

2728

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải

x

x

 

 

2729

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái

x

x

 

 

2730

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải

x

x

 

 

2731

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày

x

 

 

 

2732

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

x

 

 

 

2733

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

x

 

 

 

2734

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến

x

x

x

 

2735

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn

x

x

 

 

2736

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

2737

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

x

x

 

 

2738

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

x

x

 

 

2739

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

x

x

 

 

2740

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

x

x

 

 

2741

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung

X

x

 

 

2742

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

x

x

 

 

2743

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

x

 

 

 

2744

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên

x

x

 

 

2745

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

2746

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

2747

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

x

x

 

 

2748

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

x

x

 

 

2749

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

x

x

 

 

2750

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

2751

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn

x

x

 

 

2752

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

x

x

 

 

2753

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

2754

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật

x

x

x

 

2755

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh

x

x

 

 

2756

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

2757

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

x

x

 

 

2758

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

x

x

 

 

2759

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

x

x

 

 

2760

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản

x

x

 

 

2761

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

x

x

 

 

2762

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận

x

x

 

 

2763

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức

x

x

 

 

2764

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng

x

x

 

 

2765

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng

x

x

 

 

2766

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung

x

x

 

 

2767

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

x

x

 

 

2768

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)

x

x

 

 

2769

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải

x

x

 

 

2770

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

2771

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

x

x

 

 

2772

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

x

x

 

 

2773

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

x

x

 

 

2774

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng

x

x

 

 

2775

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u OMC

x

x

 

 

2776

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

2777

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

x

x

 

 

2778

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

x

x

 

 

2779

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

x

x

 

 

2780

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

x

x

 

 

2781

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

x

x

 

 

2782

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy

x

x

 

 

2783

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

2784

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

2785

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

x

 

 

 

2786

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

x

x

 

 

2787

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em

x

x

 

 

2788

Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

x

x

 

 

2789

Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

x

x

 

 

2790

Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

x

x

 

 

2791

Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x

x

 

 

2792

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị …)

x

x

 

 

2793

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

x

 

 

 

2794

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

2795

Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

x

x

 

 

2796

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

x

x

 

 

2797

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu

x

x

 

 

2798

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

x

x

 

 

2799

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

x

x

 

 

2800

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

 

 

2801

Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

x

x

 

 

2802

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

x

x

 

 

2803

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

x

x

 

 

2804

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

x

x

 

 

2805

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

x

x

 

 

2806

Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

x

x

 

 

2807

Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V

x

x

 

 

2808

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa

x

x

 

 

2809

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

x

x

 

 

2810

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

x

x

 

 

2811

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x

x

 

 

2812

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa

x

x

 

 

2813

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

x

x

 

 

2814

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

2815

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

x

x

 

 

2816

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

x

x

 

 

2817

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh

x

x

 

 

2818

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

x

x

 

 

2819

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

x

x

 

 

2820

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

x

x

 

 

2821

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

x

x

 

 

2822

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

2823

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

x

x

 

 

2824

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

x

x

 

 

2825

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

x

x

 

 

2826

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

x

x

 

 

2827

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

x

x

 

 

2828

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

2829

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

x

x

 

 

2830

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x

x

x

 

 

2831

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

x

x

 

 

2832

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

x

x

 

 

2833

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

x

x

 

 

2834

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

x

x

 

 

2835

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

x

x

 

 

2836

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

x

x

 

 

2837

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

x

x

 

 

2838

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

x

x

 

 

2839

Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

x

x

 

 

2840

Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

x

x

 

 

2841

Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

2842

Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

x

x

 

 

2843

Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

x

x

 

 

2844

Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

x

x

 

 

2845

Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

x

x

 

 

2846

Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

x

x

 

 

2847

Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

x

x

 

 

2848

Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

x

x

 

 

2849

Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

x

x

 

 

2850

Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

x

x

 

 

2851

Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

x

x

 

 

2852

Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

x

x

 

 

2853

Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

x

x

 

 

2854

Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

x

x

 

 

2855

Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

x

x

 

 

2856

Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

2857

Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

x

x

 

 

2858

Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

x

x

 

 

2859

Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

x

x

 

 

2860

Hồi sức phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

x

x

 

 

2861

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

x

x

 

 

2862

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

x

x

 

 

2863

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

x

x

 

 

2864

Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x

x

 

 

 

2865

Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp

x

x

 

 

2866

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

x

x

 

 

2867

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

x

x

 

 

2868

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

x

x

 

 

2869

Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

x

x

 

 

2870

Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

x

x

 

 

2871

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

x

x

 

 

2872

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

x

x

 

 

2873

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

x

x

 

 

2874

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

x

x

 

 

2875

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

x

x

 

 

2876

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

2877

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

2878

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

2879

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

2880

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure)

x

x

 

 

2881

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

x

x

 

 

2882

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

x

x

 

 

2883

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

x

x

 

 

2884

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

x

x

 

 

2885

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

x

x

 

 

2886

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

2887

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

x

x

 

 

2888

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

2889

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

x

x

 

 

2890

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

2891

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

x

x

 

 

2892

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

2893

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

x

x

 

 

2894

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

2895

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

x

x

 

 

2896

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

2897

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

x

x

 

 

2898

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

x

x

 

 

2899

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

2900

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

x

x

 

 

2901

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

2902

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

x

x

 

 

2903

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

2904

Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

x

x

 

 

2905

Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

x

x

 

 

2906

Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

x

x

 

 

2907

Hồi sức phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

x

x

 

 

2908

Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

2909

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

 

 

2910

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

 

x

 

 

2911

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

x

x

 

 

2912

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

x

x

 

 

2913

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

x

x

 

 

2914

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

x

x

 

 

2915

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

x

x

 

 

2916

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

x

x

 

 

2917

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

2918

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

2919

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

2920

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

x

x

 

 

2921

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

x

x

 

 

2922

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não thất

x

x

 

 

2923

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

x

x

 

 

2924

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

x

x

 

 

2925

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

x

x

 

 

2926

Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

x

x

 

 

2927

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

x

x

 

 

2928

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

x

x

 

 

2929

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

x

x

 

 

2930

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

2931

Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

x

x

x

 

2932

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi

x

x

 

 

2933

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

x

x

 

 

2934

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

x

x

 

 

2935

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

x

x

 

 

2936

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

2937

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

x

x

 

 

2938

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

x

x

 

 

2939

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

x

x

 

 

2940

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

x

x

 

 

2941

Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

x

x

x

 

2942

Hồi sức phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

x

x

 

 

2943

Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

x

x

 

 

2944

Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

x

x

 

 

2945

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

2946

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

2947

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

x

x

 

 

2948

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

x

x

 

 

2949

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

x

x

 

 

2950

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

x

x

 

 

2951

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

2952

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

x

x

 

 

2953

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

x

x

 

 

2954

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

x

x

 

 

2955

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

x

x

 

 

2956

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi

x

x

 

 

2957

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

2958

Hồi sức phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

2959

Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

x

x

 

 

2960

Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

x

x

 

 

2961

Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

2962

Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

x

x

 

 

2963

Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

x

 

 

 

2964

Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất

x

x

 

 

2965

Hồi sức phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

2966

Hồi sức phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

x

x

 

 

2967

Hồi sức phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

x

x

 

 

2968

Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

x

x

 

 

2969

Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae

x

x

 

 

2970

Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

x

x

 

 

2971

Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

2972

Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

2973

Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

x

x

 

 

2974

Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

x

x

 

 

2975

Hồi sức phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

x

 

 

 

2976

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

x

x

 

 

2977

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân)

x

x

 

 

2978

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

x

x

 

 

2979

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

x

x

 

 

2980

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)

x

x

 

 

2981

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

x

x

 

 

2982

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

x

x

 

 

2983

Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

x

x

 

 

2984

Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x

x

 

 

2985

Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

x

x

 

 

2986

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

x

 

 

 

2987

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

x

x

 

 

2988

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression)

x

x

 

 

2989

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

x

x

 

 

2990

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

2991

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

2992

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

2993

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

2994

Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

x

x

 

 

2995

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

x

x

 

 

2996

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

x

x

 

 

2997

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

x

x

 

 

2998

Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

x

x

 

 

2999

Hồi sức phẫu thuật nội soi thay van hai lá

x

 

 

 

3000

Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

x

x

 

 

3001

Hồi sức phẫu thuật nội soi tủy sống

x

x

 

 

3002

Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

x

x

 

 

3003

Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

3004

Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo

x

x

 

 

3005

Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

x

x

 

 

3006

Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

3007

Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

x

x

 

 

3008

Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

x

x

 

 

3009

Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

x

x

 

 

3010

Hồi sức phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

x

x

 

 

3011

Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

x

x

 

 

3012

Hồi sức phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

x

 

 

 

3013

Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

x

x

 

 

3014

Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng

x

x

 

 

3015

Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

x

x

x

 

3016

Hồi sức phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

3017

Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột

x

x

 

 

3018

Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng

x

x

x

 

3019

Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung

x

x

 

 

3020

Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x

x

 

 

3021

Hồi sức phẫu thuật nong niệu đạo

x

x

 

 

3022

Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

x

x

 

 

3023

Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

x

x

x

 

3024

Hồi sức phẫu thuật quặm bẩm sinh

x

x

 

 

3025

Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

x

x

 

 

3026

Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục

x

x

 

 

3027

Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn

x

x

 

 

3028

Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột

x

x

 

 

3029

Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh

x

x

 

 

3030

Hồi sức phẫu thuật vá da tạo hình mi

x

x

 

 

3031

Hồi sức phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

x

x

 

 

3032

Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

x

x

 

 

3033

Hồi sức phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi

x

x

 

 

3034

Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai

x

x

 

 

3035

Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

x

x

x

 

3036

Hồi sức tán sỏi qua da bằng laser

x

x

 

 

3037

Hồi sức tán sỏi qua da bằng siêu âm

x

x

 

 

3038

Hồi sức tán sỏi qua da bằng xung hơi

x

x

 

 

3039

Hồi sức tán sỏi thận qua da

x

x

 

 

3040

Hồi sức thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

x

x

 

 

3041

Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em

x

x

 

 

 

D. GÂY TÊ

 

 

 

 

3042

Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em

x

x

 

 

3043

Gây tê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em

x

x

 

 

3044

Gây tê bóc nội mạc động mạch cảnh

x

x

 

 

3045

Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

x

x

x

 

3046

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP

x

x

 

 

3047

Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp

x

x

 

 

3048

Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

3049

Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung

x

x

 

 

3050

Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung

x

x

 

 

3051

Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

x

x

 

 

3052

Gây tê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

x

x

 

 

3053

Gây tê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

x

x

 

 

3054

Gây tê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

x

x

 

 

3055

Gây tê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

x

x

 

 

3056

Gây tê nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

3057

Gây tê nội soi nong hẹp thực quản

x

x

 

 

3058

Gây tê nội soi nong niệu quản hẹp

x

x

 

 

3059

Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán

x

x

 

 

3060

Gây tê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

x

x

 

 

3061

Gây tê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

3062

Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản

x

x

 

 

3063

Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

x

x

 

 

3064

Gây tê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ

x

x

 

 

3065

Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

x

x

 

 

3066

Gây tê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

x

x

 

 

3067

Gây tê nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản

x

x

 

 

3068

Gây tê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

x

x

 

 

3069

Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

x

x

 

 

3070

Gây tê phẫu thuật áp xe gan

x

x

x

 

3071

Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

x

x

 

 

3072

Gây tê phẫu thuật áp xe não

x

x

 

 

3073

Gây tê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng

x

x

 

 

3074

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

x

 

 

3075

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

x

 

 

 

3076

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

x

 

 

 

3077

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

x

 

 

 

3078

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

x

 

 

 

3079

Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

 

 

 

3080

Gây tê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

x

 

 

 

3081

Gây tê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

x

x

 

 

3082

Gây tê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

x

x

 

 

3083

Gây tê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh

x

x

 

 

3084

Gây tê phẫu thuật bàn chân thuổng

x

x

 

 

3085

Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel

x

x

 

 

3086

Gây tê phẫu thuật bảo tồn

x

x

x

 

3087

Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

x

x

x

 

3088

Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em

x

x

 

 

3089

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

3090

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối

x

x

 

 

3091

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

3092

Gây tê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em

x

 

 

 

3093

Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

x

 

 

 

3094

Gây tê phẫu thuật bóc bao áp xe não

x

 

 

 

3095

Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

x

x

 

 

3096

Gây tê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)

x

x

 

 

3097

Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

x

x

 

 

3098

Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú

x

x

 

 

3099

Gây tê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

x

x

 

 

3100

Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

x

x

 

 

3101

Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

x

x

 

 

3102

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

x

x

 

 

3103

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

x

x

 

 

3104

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

3105

Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x

x

 

 

3106

Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

3107

Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

3108

Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em

x

x

 

 

3109

Gây tê phẫu thuật bướu cổ

x

x

x

 

3110

Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn

x

x

x

 

3111

Gây tê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới

x

x

 

 

3112

Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp

x

x

x

 

3113

Gây tê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang

x

x

 

 

3114

Gây tê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi

x

x

 

 

3115

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

3116

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

3117

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

3118

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

3119

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

3120

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ

x

x

 

 

3121

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

3122

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

3123

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

3124

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow

x

x

 

 

3125

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ

x

x

 

 

3126

Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

3127

Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên

x

x

 

 

3128

Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ

x

x

 

 

3129

Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

3130

Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

3131

Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn

x

x

x

 

3132

Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em

x

x

x

 

3133

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

3134

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

3135

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

3136

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân

x

x

 

 

3137

Gây tê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ

x

x

 

 

3138

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

x

x

 

 

3139

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang

x

x

 

 

3140

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

x

x

 

 

3141

Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

x

x

 

 

3142

Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

3143

Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

x

x

 

 

3144

Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

x

x

 

 

3145

Gây tê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

x

x

 

 

3146

Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

x

x

 

 

3147

Gây tê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi

x

x

 

 

3148

Gây tê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi

x

x

 

 

3149

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

3150

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

3151

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

3152

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

3153

Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

x

x

 

3154

Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình

x

x

 

 

3155

Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ

x

x

 

 

3156

Gây tê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

x

x

x

 

3157

Gây tê phẫu thuật cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

3158

Gây tê phẫu thuật cắt cổ bàng quang

x

x

 

 

3159

Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

x

x

 

 

3160

Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller

x

x

 

 

3161

Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo

x

x

 

 

3162

Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo

x

x

 

 

3163

Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng

x

x

 

 

3164

Gây tê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

x

x

 

 

3165

Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

3166

Gây tê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

x

x

x

 

3167

Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi

x

x

x

 

3168

Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

3169

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực

x

x

 

 

3170

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm

x

x

 

 

3171

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt

x

x

 

 

3172

Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương

x

x

 

 

3173

Gây tê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

x

x

 

 

3174

Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi

x

x

x

 

3175

Gây tê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy

x

x

x

 

3176

Gây tê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

x

x

 

 

3177

Gây tê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

x

x

 

 

3178

Gây tê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

x

x

x

 

3179

Gây tê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

x

x

x

 

3180

Gây tê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần

x

 

 

 

3181

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

3182

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

3183

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

3184

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

3185

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

3186

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

3187

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

3188

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

3189

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

x

 

3190

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

3191

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

x

x

 

3192

Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái

x

x

 

 

3193

Gây tê phẫu thuật cắt lách bán phần

x

x

 

 

3194

Gây tê phẫu thuật cắt lách bệnh lý

x

x

 

 

3195

Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

3196

Gây tê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe

x

x

 

 

3197

Gây tê phẫu thuật cắt lại dạ dày

x

x

 

 

3198

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3199

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3200

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

3201

Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

 

3202

Gây tê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan

x

x

 

 

3203

Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

 

3204

Gây tê phẫu thuật cắt lồi xương

x

x

 

 

3205

Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn

x

x

x

 

3206

Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc

x

x

x

 

3207

Gây tê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng

x

x

x

 

3208

Gây tê phẫu thuật cắt màng tim rộng

x

x

 

 

3209

Gây tê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

x

x

 

 

3210

Gây tê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

x

x

 

 

3211

Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh

x

x

 

 

3212

Gây tê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng

x

x

 

 

3213

Gây tê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

x

x

 

 

3214

Gây tê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư

x

x

 

 

3215

Gây tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang

x

x

 

 

3216

Gây tê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

x

x

 

 

3217

Gây tê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

x

x

 

 

3218

Gây tê phẫu thuật cắt một phần tuỵ

x

x

 

 

3219

Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

3220

Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

x

x

 

 

3221

Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

x

x

 

 

3222

Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

3223

Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

x

x

 

 

3224

Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ

x

x

 

 

3225

Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng

X

x

 

 

3226

Gây tê phẫu thuật cắt nang tụy

X

x

 

 

3227

Gây tê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

X

x

 

 

3228

Gây tê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

X

x

 

 

3229

Gây tê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non

X

x

 

 

3230

Gây tê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ

X

x

 

 

3231

Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

X

x

 

 

3232

Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

X

x

 

 

3233

Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu quản

X

x

 

 

3234

Gây tê phẫu thuật cắt nối thực quản

X

x

 

 

3235

Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

X

x

 

 

3236

Gây tê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột

X

x

 

 

3237

Gây tê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch

X

x

 

 

3238

Gây tê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới

X

x

 

 

3239

Gây tê phẫu thuật cắt ống động mạch

X

x

 

 

3240

Gây tê phẫu thuật cắt phân thùy gan

X

x

 

 

3241

Gây tê phẫu thuật cắt phân thuỳ gan, thuỳ gan

X

x

 

 

3242

Gây tê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương

x

x

 

 

3243

Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

x

x

 

 

3244

Gây tê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

x

x

 

 

3245

Gây tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

3246

Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi

x

x

 

 

3247

Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

x

x

x

 

3248

Gây tê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo

x

x

 

 

3249

Gây tê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

x

x

x

 

3250

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

 

3251

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi

x

x

 

 

3252

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

3253

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

3254

Gây tê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

x

x

 

 

3255

Gây tê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

x

x

x

 

3256

Gây tê phẫu thuật cắt thận

x

x

 

 

3257

Gây tê phẫu thuật cắt thận bán phần

x

x

 

 

3258

Gây tê phẫu thuật cắt thận đơn thuần

x

x

 

 

3259

Gây tê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

x

x

 

 

3260

Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

3261

Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc

x

x

 

 

3262

Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ

x

x

 

 

3263

Gây tê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi

x

x

 

 

3264

Gây tê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

x

x

 

 

3265

Gây tê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ

x

x

 

 

3266

Gây tê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ

x

x

 

 

3267

Gây tê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn

x

x

 

 

3268

Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

x

x

 

 

3269

Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh

x

x

 

 

3270

Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

x

x

x

 

3271

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản

x

x

 

 

3272

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

x

x

 

 

3273

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

x

X

 

 

3274

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

x

X

 

 

3275

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

x

X

 

 

3276

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

x

X

 

 

3277

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

x

X

 

 

3278

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

x

X

 

 

3279

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

x

X

 

 

3280

Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

x

X

 

 

3281

Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ gan trái

x

X

 

 

3282

Gây tê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư

x

X

 

 

3283

Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư

x

X

 

 

3284

Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

x

X

 

 

3285

Gây tê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp

x

X

 

 

3286

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

x

X

x

 

3287

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn

x

x

x

 

3288

Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc

x

x

 

 

3289

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

x

x

 

 

3290

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình.

x

x

 

 

3291

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

x

x

 

 

3292

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

3293

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

x

x

 

 

3294

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng

x

x

 

 

3295

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

3296

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

x

x

 

 

3297

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng - tạo hình thực quản

x

x

 

 

3298

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

x

x

x

 

3299

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non

x

x

x

 

3300

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

3301

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy

x

x

 

 

3302

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

3303

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

3304

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow

x

x

 

 

3305

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

3306

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

3307

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ

x

x

 

 

3308

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ

x

x

 

 

3309

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng

x

x

 

 

3310

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp

x

x

 

 

3311

Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

x

 

 

3312

Gây tê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư

x

x

 

 

3313

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

x

x

 

 

3314

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

x

x

x

 

3315

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản

x

x

 

 

3316

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

x

x

x

 

3317

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng

x

x

 

 

3318

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung

x

x

 

 

3319

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng

x

x

 

 

3320

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung

x

x

 

 

3321

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

x

x

x

 

3322

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

3323

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung

x

x

x

 

3324

Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ

x

x

 

 

3325

Gây tê phẫu thuật cắt túi mật

x

x

x

 

3326

Gây tê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản

x

x

 

 

3327

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng

x

x

x

 

3328

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

x

x

x

 

3329

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo

x

x

 

 

3330

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng

x

x

x

 

3331

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ

x

x

 

 

3332

Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực

x

x

 

 

3333

Gây tê phẫu thuật cắt tụy trung tâm

x

x

 

 

3334

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp

x

x

 

 

3335

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính

x

x

 

 

3336

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

x

x

 

 

3337

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

3338

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

3339

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận

x

x

 

 

3340

Gây tê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức

x

 

 

 

3341

Gây tê phẫu thuật cắt u bán phần sau

x

 

 

 

3342

Gây tê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên

x

x

 

 

3343

Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì

x

x

 

 

3344

Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

x

x

 

 

3345

Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính

x

x

 

 

3346

Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

 

3347

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

x

x

 

 

3348

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

3349

Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

3350

Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

x

x

 

 

3351

Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản

x

x

 

 

3352

Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi

x

x

 

 

3353

Gây tê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII

x

 

 

 

3354

Gây tê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII

x

 

 

 

3355

Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

x

 

 

 

3356

Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não

x

 

 

 

3357

Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

 

 

 

3358

Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

x

 

 

 

3359

Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mũi

x

 

 

 

3360

Gây tê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser

x

 

 

 

3361

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

3362

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

 

 

 

3363

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

x

x

 

 

3364

Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

x

 

3365

Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

x

x

 

 

3366

Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

x

x

 

 

3367

Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm

x

x

 

 

3368

Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi

x

x

 

 

3369

Gây tê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

x

x

 

 

3370

Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

x

x

x

 

3371

Gây tê phẫu thuật cắt u màng tim

x

x

 

 

3372

Gây tê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

x

x

 

 

3373

Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

3374

Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

3375

Gây tê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

x

x

 

 

3376

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

3377

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

3378

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

3379

Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

x

 

 

3380

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

x

x

 

3381

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

x

 

3382

Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

3383

Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

3384

Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

3385

Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi

x

x

 

 

3386

Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng

x

x

 

 

3387

Gây tê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản

x

x

 

 

3388

Gây tê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

x

x

 

 

3389

Gây tê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser

x

x

 

 

3390

Gây tê phẫu thuật cắt u niêm mạc má

x

x

 

 

3391

Gây tê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng

x

x

 

 

3392

Gây tê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

x

x

 

 

3393

Gây tê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi

x

x

 

 

3394

Gây tê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

3395

Gây tê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch

x

x

 

 

3396

Gây tê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

3397

Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

3398

Gây tê phẫu thuật cắt u tá tràng

x

x

 

 

3399

Gây tê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương

x

x

 

 

3400

Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt

x

x

 

 

3401

Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh

x

x

 

 

3402

Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

x

x

 

 

3403

Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

 

 

3404

Gây tê phẫu thuật cắt u thực quản

x

x

 

 

3405

Gây tê phẫu thuật cắt u tiền phòng

x

x

 

 

3406

Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

x

x

 

 

3407

Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

3408

Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn

x

x

 

 

3409

Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu

x

x

 

 

3410

Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực

x

x

 

 

3411

Gây tê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin

x

x

 

 

3412

Gây tê phẫu thuật cắt u tuỵ

x

x

 

 

3413

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

3414

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

3415

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận

x

x

 

 

3416

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

3417

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

3418

Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ

x

x

 

 

3419

Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính

x

x

 

 

3420

Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới

x

x

 

 

3421

Gây tê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

x

x

 

 

3422

Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

 

 

3423

Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành

x

x

x

 

3424

Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

x

x

x

 

3425

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên

x

x

 

 

3426

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát

x

x

 

 

3427

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản.

x

x

 

 

3428

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang

x

x

 

 

3429

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.

x

x

 

 

3430

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình

x

x

 

 

3431

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

x

x

 

 

3432

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

3433

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …

x

x

 

 

3434

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

x

x

 

 

3435

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

3436

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ

x

x

 

 

3437

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

3438

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

x

x

x

 

3439

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm

x

x

 

 

3440

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư thận

x

x

 

 

3441

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.

x

x

 

 

3442

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ

x

x

 

 

3443

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu

x

x

 

 

3444

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư túi mật

x

x

 

 

3445

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái

x

x

 

 

3446

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay

x

x

 

 

3447

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

x

x

 

 

3448

Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

3449

Gây tê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản - thực quản

x

x

 

 

3450

Gây tê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú

X

x

 

 

3451

Gây tê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình

x

x

 

 

3452

Gây tê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

x

x

 

 

3453

Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

x

x

x

 

3454

 

 

 

 

 

3455

Gây tê phẫu thuật chấn thương sọ não

x

x

x

 

3456

Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ

x

x

 

 

3457

Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng

x

x

 

 

3458

Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan

x

x

x

 

3459

Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

x

x

 

 

3460

Gây tê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống

x

x

 

 

3461

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật

x

x

x

 

3462

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật

x

x

x

 

3463

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ

x

x

 

 

3464

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

x

x

 

 

3465

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

x

x

 

 

3466

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

x

x

 

 

3467

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

x

x

 

 

3468

Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

x

x

 

 

3469

Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật

x

x

 

 

3470

Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính

x

x

 

 

3471

Gây tê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

 

 

3472

Gây tê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

x

x

 

 

3473

Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

3474

Gây tê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

x

x

 

 

3475

Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

x

x

 

 

3476

Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

3477

Gây tê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

x

x

 

 

3478

Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy

x

x

 

 

3479

Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn

x

x

 

 

3480

Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

x

x

 

 

3481

Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

3482

Gây tê phẫu thuật cố định mảng sườn di động

x

x

 

 

3483

Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ

x

x

 

 

3484

Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

3485

Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng

x

x

 

 

3486

Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực

x

x

 

 

3487

Gây tê phẫu thuật có sốc

x

x

 

 

3488

Gây tê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

x

x

 

 

3489

Gây tê phẫu thuật đa chấn thương

x

x

 

 

3490

Gây tê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…)

x

 

 

 

3491

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

x

x

 

 

3492

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận

x

x

 

 

3493

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

x

x

x

 

3494

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

x

x

x

 

3495

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

 

 

3496

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên

x

x

 

 

3497

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu thận

x

x

 

 

3498

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật

x

x

x

 

3499

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

x

 

3500

Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

x

x

 

 

3501

Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

x

x

 

 

3502

Gây tê phẫu thuật đặt khung định vị u não

x

x

 

 

3503

Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi

x

x

 

 

3504

Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

3505

Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

x

x

 

 

3506

Gây tê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi

x

x

x

 

3507

Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng

x

x

 

 

3508

Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực

x

x

 

 

3509

Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi

x

x

x

 

3510

Gây tê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ

x

 

 

 

3511

Gây tê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

x

x

 

 

3512

Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

x

x

 

 

3513

Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

3514

Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục

x

x

 

 

3515

Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung

x

x

 

 

3516

Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi

x

x

 

 

3517

Gây tê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

x

 

 

 

3518

Gây tê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

x

x

 

 

3519

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

x

x

 

 

3520

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

x

 

 

 

3521

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung

x

x

 

 

3522

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

3523

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

x

x

 

 

3524

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

x

x

 

 

3525

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

3526

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

x

x

 

 

3527

Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

x

x

 

 

3528

Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

x

x

 

 

3529

Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

x

x

 

 

3530

Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

x

x

 

 

3531

Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

x

x

 

 

3532

Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

x

 

 

 

3533

Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu

x

x

 

 

3534

Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

x

x

 

 

3535

Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

x

x

 

 

3536

Gây tê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

 

 

 

3537

Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

x

 

 

 

3538

Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

x

 

 

 

3539

Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

x

 

 

 

3540

Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

x

x

 

 

3541

Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

x

x

 

 

3542

Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

3543

Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi

 

 

 

 

3544

Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

x

x

 

 

3545

Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

x

x

 

 

3546

Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay

x

x

x

 

3547

Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ

x

x

x

 

3548

Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

3549

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

x

x

 

 

3550

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

x

x

 

 

3551

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

x

x

 

 

3552

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

x

x

 

 

3553

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

x

x

 

 

3554

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

x

x

 

 

3555

Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

x

x

 

 

3556

Gây tê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

3557

Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

x

x

 

 

3558

Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại

x

x

 

 

3559

Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

x

x

 

 

3560

Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)

x

x

 

 

3561

Gây tê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

x

x

 

 

3562

Gây tê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

x

x

 

 

3563

Gây tê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

x

x

x

 

3564

Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

x

x

 

 

3565

Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

x

x

x

 

3566

Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

x

 

 

 

3567

Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

x

 

 

 

3568

Gây tê phẫu thuật điều trị són tiểu

x

x

 

 

3569

Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

x

x

 

 

3570

Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

x

x

 

 

3571

Gây tê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

x

x

 

 

3572

Gây tê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

x

x

 

 

3573

Gây tê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

x

x

 

 

3574

Gây tê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

x

x

 

 

3575

Gây tê phẫu thuật điều trị teo thực quản

x

 

 

 

3576

Gây tê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

x

 

 

 

3577

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

3578

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

3579

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

x

x

x

 

3580

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

3581

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

x

x

x

 

3582

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

x

 

3583

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

x

x

 

 

3584

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

3585

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

x

x

 

 

3586

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

x

x

 

 

3587

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

x

x

 

 

3588

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

3589

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

x

x

x

 

3590

Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

x

x

 

 

3591

Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

x

x

 

 

3592

Gây tê phẫu thuật điều trị thực quản đôi

x

 

 

 

3593

Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

3594

Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang

x

x

 

 

3595

Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột

x

x

 

 

3596

Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

x

x

 

 

3597

Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

x

x

 

 

3598

Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

x

x

x

 

3599

Gây tê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser

x

x

 

 

3600

Gây tê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

3601

Gây tê phẫu thuật điều trị vẹo cổ

x

x

 

 

3602

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

x

x

x

 

3603

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

3604

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

x

x

 

 

3605

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

x

x

x

 

3606

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

x

x

x

 

3607

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

x

x

x

 

3608

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

3609

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

x

x

 

 

3610

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

 

 

3611

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

3612

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương tim

x

x

 

 

3613

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

x

x

 

 

3614

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

 

3615

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

 

 

3616

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

x

x

 

 

3617

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

x

x

x

 

3618

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

x

x

x

 

3619

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

x

x

 

 

3620

Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

x

x

 

 

3621

Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

x

x

 

 

3622

Gây tê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

x

x

 

 

3623

Gây tê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

x

x

 

 

3624

Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

x

x

 

 

3625

Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

x

x

 

 

3626

Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

x

x

 

 

3627

Gây tê phẫu thuật Doenig

x

x

 

 

3628

Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

x

x

 

 

3629

Gây tê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

x

x

 

 

3630

Gây tê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân

x

x

 

 

3631

Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo

x

x

 

 

3632

Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

x

x

x

 

3633

Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác

x

x

x

 

3634

Gây tê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

x

x

 

 

3635

Gây tê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

x

x

 

 

3636

Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sáng

x

x

 

 

3637

Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

x

x

 

 

3638

Gây tê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

x

 

 

 

3639

Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo

x

x

 

 

3640

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống

x

x

 

 

3641

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

x

x

 

 

3642

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

x

x

 

 

3643

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

x

x

 

 

3644

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

x

x

 

 

3645

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ

x

x

 

 

3646

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

x

x

 

 

3647

Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

x

x

 

 

3648

Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

3649

Gây tê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

x

x

 

 

3650

Gây tê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da

x

x

 

 

3651

Gây tê phẫu thuật động mạch chủ bụng

x

x

 

 

3652

Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental )

x

 

 

 

3653

Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên

x

x

 

 

3654

Gây tê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

x

x

 

 

3655

Gây tê phẫu thuật đục chồi xương

x

x

 

 

3656

Gây tê phẫu thuật đục xương sửa trục

x

x

 

 

3657

Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè

x

x

 

 

3658

Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần

x

x

 

 

3659

Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp

x

x

 

 

3660

Gây tê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

x

x

 

 

3661

Gây tê phẫu thuật Epicanthus

x

x

 

 

3662

Gây tê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

3663

Gây tê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

3664

Gây tê phẫu thuật gan- mật

x

x

 

 

3665

Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

3666

Gây tê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

x

x

 

 

3667

Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

3668

Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

x

x

x

 

3669

Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc

x

x

 

 

3670

Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

3671

Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

x

 

3672

Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%

x

x

 

 

3673

Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%

x

x

 

 

3674

Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10%

x

x

 

 

3675

Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

x

x

 

 

3676

Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

x

x

x

 

3677

Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

x

x

 

 

3678

Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể

x

x

 

 

3679

Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

x

x

x

 

3680

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc

x

x

 

 

3681

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

x

x

 

 

3682

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lớp

x

x

 

 

3683

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo

x

x

 

 

3684

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân

x

x

 

 

3685

Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên

x

x

 

 

3686

Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

x

x

x

 

3687

Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

x

x

 

 

3688

Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

x

x

 

 

3689

Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

x

x

 

 

3690

Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

x

x

 

 

3691

Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc

x

x

 

 

3692

Gây tê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

3693

Gây tê phẫu thuật ghép van tim đồng loài

x

x

 

 

3694

Gây tê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

x

x

 

 

3695

Gây tê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

3696

Gây tê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)

x

x

x

 

3697

Gây tê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

x

x

 

 

3698

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)

x

x

x

 

3699

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

3700

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

3701

Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

3702

Gây tê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V

x

x

 

 

3703

Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

x

x

 

 

3704

Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

x

x

 

 

3705

Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

x

x

 

 

3706

Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

x

x

 

 

3707

Gây tê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

x

x

 

 

3708

Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)

x

x

 

 

3709

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

x

x

x

 

3710

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

x

x

x

 

3711

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

x

x

x

 

3712

Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên

x

x

x

 

3713

Gây tê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ

x

x

 

 

3714

Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

3715

Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

3716

Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương

x

x

 

 

3717

Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

x

x

x

 

3718

Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

x

x

 

 

3719

Gây tê phẫu thuật khâu da thì II

x

x

x

 

3720

Gây tê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành

x

x

 

 

3721

Gây tê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

x

x

 

 

3722

Gây tê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng

x

x

 

 

3723

Gây tê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng

x

x

x

 

3724

Gây tê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

x

x

 

 

3725

Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

x

x

x

 

3726

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

x

x

 

 

3727

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

3728

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

3729

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

3730

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

x

x

 

 

3731

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

x

x

 

 

3732

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

3733

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

3734

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

3735

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

3736

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

3737

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

x

x

 

 

3738

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

3739

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

3740

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

3741

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

3742

Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

3743

Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay

x

x

x

 

3744

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

x

x

x

 

3745

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

x

x

x

 

3746

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

x

x

x

 

3747

Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

x

x

x

 

3748

Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

x

x

 

3749

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ chân

x

 

 

 

3750

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

x

x

x

 

3751

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

x

x

 

 

3752

Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

x

x

x

 

3753

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

x

x

x

 

3754

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

x

x

x

 

3755

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay

x

x

x

 

3756

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

x

x

 

3757

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

 

3758

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

x

x

x

 

3759

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

3760

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

x

x

x

 

3761

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

x

x

x

 

3762

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

3763

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

3764

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

3765

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

x

x

x

 

3766

Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

3767

Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

x

x

x

 

3768

Gây tê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

x

x

 

 

3769

Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

3770

Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

x

x

 

 

3771

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

x

 

3772

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

x

x

x

 

3773

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

x

x

x

 

3774

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

x

x

x

 

3775

Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

x

x

x

 

3776

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

x

x

x

 

3777

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

x

x

x

 

3778

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

x

x

x

 

3779

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

x

x

x

 

3780

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

x

x

x

 

3781

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

x

x

x

 

3782

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

x

x

x

 

3783

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

3784

Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia

x

x

x

 

3785

Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

x

x

x

 

3786

Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

x

x

x

 

3787

Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

x

x

x

 

3788

Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

x

x

x

 

3789

Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

x

x

 

 

3790

Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang

x

x

 

 

3791

Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu

x

x

x

 

3792

Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon

x

x

x

 

3793

Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

x

x

x

 

3794

Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

x

x

x

 

3795

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

x

x

x

 

3796

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

x

x

x

 

3797

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

x

x

x

 

3798

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân

x

x

x

 

3799

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

3800

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

x

x

x

 

3801

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

x

x

x

 

3802

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

x

x

x

 

3803

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

x

x

 

 

3804

Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

x

x

x

 

3805

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

x

x

x

 

3806

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

x

x

x

 

3807

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

x

x

x

 

3808

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

x

x

x

 

3809

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

x

x

x

 

3810

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

x

x

x

 

3811

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

x

x

x

 

3812

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

x

x

x

 

3813

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

x

x

x

 

3814

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

3815

Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

3816

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai

x

x

 

 

3817

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

x

x

3818

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý

x

x

x

 

3819

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn

x

x

x

 

3820

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

3821

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

x

x

x

 

3822

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót

x

x

x

 

3823

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

x

x

x

 

3824

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

x

x

x

 

3825

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp

x

x

x

 

3826

Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

x

x

x

 

3827

Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

x

x

x

 

3828

Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

x

x

 

 

3829

Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

x

x

 

 

3830

Gây tê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)

x

x

 

 

3831

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân

x

x

x

 

3832

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

x

x

x

 

3833

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

x

x

x

 

3834

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên

x

x

x

 

3835

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

x

x

x

 

3836

Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

x

x

x

 

3837

Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )

x

x

 

 

3838

Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

x

x

 

 

3839

Gây tê phẫu thuật lác người lớn

x

x

 

 

3840

Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)

x

x

 

 

3841

Gây tê phẫu thuật lác thông thường

x

x

 

 

3842

Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy

x

x

x

 

3843

Gây tê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo

x

x

 

 

3844

Gây tê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

3845

Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

x

x

x

 

3846

Gây tê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.

x

x

x

 

3847

Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

x

x

 

 

3848

Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 

3849

Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

x

x

 

 

3850

Gây tê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

x

x

 

 

3851

Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật

x

x

 

 

3852

Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc

x

x

 

 

3853

Gây tê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

x

x

 

 

3854

Gây tê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)

x

x

 

 

3855

Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

x

x

 

 

3856

Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc

x

x

 

 

3857

Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

3858

Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

x

x

 

 

3859

Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

3860

Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục

x

x

 

 

3861

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay

x

x

x

 

3862

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

x

x

 

 

3863

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy

x

x

 

 

3864

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

x

x

 

 

3865

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim

x

x

 

 

3866

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

x

x

 

 

3867

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

x

x

 

 

3868

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

x

x

 

 

3869

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

x

x

 

 

3870

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

3871

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP

x

x

 

 

3872

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi

x

x

 

 

3873

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus

x

x

 

 

3874

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

x

x

 

 

3875

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

x

x

 

 

3876

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

 

3877

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

X

x

 

 

3878

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

x

x

 

 

3879

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

x

x

 

 

3880

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

x

x

 

 

3881

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

x

x

 

 

3882

Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

x

x

 

 

3883

Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

x

x

x

 

3884

Gây tê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não

x

x

 

 

3885

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

 

 

3886

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

3887

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

x

x

 

 

3888

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

 

 

3889

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng

x

x

 

 

3890

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ

x

x

 

 

3891

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực

x

x

 

 

3892

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

3893

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

3894

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng

x

x

 

 

3895

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

 

 

3896

Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

x

x

 

 

3897

Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

x

x

 

 

3898

Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

x

x

x

 

3899

Gây tê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

x

x

 

 

3900

Gây tê phẫu thuật lấy hạch cuống gan

x

x

 

 

3901

Gây tê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

x

x

 

 

3902

Gây tê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

x

x

x

 

3903

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan

x

x

 

 

3904

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

x

x

 

 

3905

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

x

x

x

 

3906

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

x

x

 

 

3907

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

x

x

 

 

3908

Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

x

x

 

 

3909

Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

x

x

 

 

3910

Gây tê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

x

x

 

 

3911

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

x

x

 

 

3912

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

3913

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang

x

x

 

 

3914

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

x

x

 

 

3915

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang

x

x

 

 

3916

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

x

x

 

 

3917

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận

x

x

 

 

3918

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

x

 

3919

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

x

x

x

 

3920

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần

x

x

x

 

3921

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

x

x

 

 

3922

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

x

x

x

 

3923

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật

x

x

x

 

3924

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

x

x

 

 

3925

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm

x

x

 

 

3926

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

x

x

 

 

3927

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận

x

x

 

 

3928

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

x

x

 

 

3929

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận

x

x

 

 

3930

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng

x

x

 

 

3931

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng

x

x

 

 

3932

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

3933

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

3934

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

3935

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

3936

Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

x

x

 

 

3937

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

x

x

 

 

3938

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

x

x

 

 

3939

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

x

x

 

 

3940

Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

x

x

 

 

3941

Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

x

x

 

 

3942

Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy

x

x

 

 

3943

Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

x

x

 

 

3944

Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

x

x

x

 

3945

Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

x

x

x

 

3946

Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

x

x

 

 

3947

Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

x

x

 

 

3948

Gây tê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng)

x

x

 

 

3949

Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

x

x

x

 

3950

Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

 

3951

Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao

x

x

 

 

3952

Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi

x

x

 

 

3953

Gây tê phẫu thuật loai 3

x

x

x

 

3954

Gây tê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)

x

x

 

 

3955

Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột

x

x

x

 

3956

Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi

x

x

 

 

3957

Gây tê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)

x

x

 

 

3958

Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em

x

x

 

 

3959

Gây tê phẫu thuật miless

x

x

 

 

3960

Gây tê phẫu thuật mở bao sau

x

x

 

 

3961

Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

x

x

 

 

3962

Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

x

x

 

 

3963

Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

x

x

 

 

3964

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

 

3965

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

 

3966

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

3967

Gây tê phẫu thuật mở cơ môn vị

x

x

 

 

3968

Gây tê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

x

x

 

 

3969

Gây tê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

x

x

 

 

3970

Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

x

x

x

 

3971

Gây tê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

x

x

x

 

3972

Gây tê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

3973

Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng

x

x

 

 

3974

Gây tê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán

x

x

x

 

3975

Gây tê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

3976

Gây tê phẫu thuật mở màng phổi tối đa

x

x

x

 

3977

Gây tê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

x

x

x

 

3978

Gây tê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương

x

x

 

 

3979

Gây tê phẫu thuật mở ngực thăm dò

x

x

 

 

3980

Gây tê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi

x

x

 

 

3981

Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

x

x

 

 

3982

Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

3983

Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

x

x

x

 

3984

Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ

x

x

 

 

3985

Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

3986

Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

x

x

 

 

3987

Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

3988

Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

x

x

x

 

3989

Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày

x

x

x

 

3990

Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

x

x

 

 

3991

Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi tràng

x

x

x

 

3992

Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật

x

x

x

 

3993

Gây tê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

x

x

 

 

3994

Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

3995

Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

x

x

 

 

3996

Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

 

 

3997

Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn

x

x

 

 

3998

Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

x

x

 

 

3999

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch cổ

x

x

 

 

4000

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D1

x

x

 

 

4001

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D2

x

x

 

 

4002

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D3

x

x

 

 

4003

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D4

x

x

 

 

4004

Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất

x

x

 

 

4005

Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

4006

Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

x

x

 

 

4007

Gây tê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

x

x

 

 

4008

Gây tê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày

x

x

 

 

4009

Gây tê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch

x

 

 

 

4010

Gây tê phẫu thuật nối mật ruột bên - bên

x

x

 

 

4011

Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày

x

x

 

 

4012

Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng

x

x

 

 

4013

Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng

x

x

 

 

4014

Gây tê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

x

x

 

 

4015

Gây tê phẫu thuật nối niệu quản - đài thận

x

x

 

 

4016

Gây tê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

x

x

 

 

4017

Gây tê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

x

x

 

 

4018

Gây tê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

x

x

 

 

4019

Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

x

x

 

 

4020

Gây tê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

x

x

 

 

4021

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

x

x

 

 

4022

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

x

x

 

 

4023

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

x

x

 

 

4024

Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

x

x

 

 

4025

Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

x

x

 

 

4026

Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

x

x

 

 

4027

Gây tê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

x

x

 

 

4028

Gây tê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

x

x

 

 

4029

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi

x

x

 

 

4030

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi

x

x

 

 

4031

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

x

x

 

 

4032

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

4033

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

4034

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

4035

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

x

x

 

 

4036

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

x

x

 

 

4037

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

x

x

 

 

4038

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

4039

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

4040

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

4041

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

4042

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

x

x

 

 

4043

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

x

x

 

 

4044

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

x

x

 

 

4045

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

x

x

 

 

4046

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

x

x

 

 

4047

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

x

x

 

 

4048

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng

x

x

 

 

4049

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

4050

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

4051

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

x

x

 

 

4052

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi

x

x

 

 

4053

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

4054

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

x

x

 

 

4055

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

4056

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

4057

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

4058

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

4059

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị

x

x

 

 

4060

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản

x

x

 

 

4061

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

x

x

 

 

4062

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo

x

 

 

 

4063

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

x

x

 

 

4064

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

x

x

 

 

4065

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

x

x

 

 

4066

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

x

x

 

 

4067

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

x

x

 

 

4068

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

x

x

 

 

4069

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

x

x

 

 

4070

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay

x

 

 

 

4071

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

4072

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

x

x

 

 

4073

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

4074

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

x

x

 

 

4075

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

x

x

 

 

4076

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)

x

x

 

 

4077

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)

x

x

 

 

4078

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

x

x

 

 

4079

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

x

x

 

 

4080

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

x

x

 

 

4081

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

x

x

 

 

4082

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

x

x

 

 

4083

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

x

x

 

 

4084

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

x

x

 

 

4085

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

x

x

 

 

4086

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

x

x

 

 

4087

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

x

x

 

 

4088

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

x

x

 

 

4089

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

x

x

 

 

4090

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

x

x

 

 

4091

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

x

x

 

 

4092

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

x

x

 

 

4093

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

x

x

 

 

4094

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phải

x

x

 

 

4095

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

x

x

 

 

4096

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

x

x

 

 

4097

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

x

x

 

 

4098

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

x

x

 

 

4099

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

x

x

 

 

4100

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trái

x

x

 

 

4101

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

x

x

 

 

4102

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật

x

x

 

 

4103

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

x

x

 

 

4104

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm

x

x

 

 

4105

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee)

x

x

 

 

4106

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip)

x

x

 

 

4107

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khủyu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)

x

x

 

 

4108

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi

x

x

 

 

4109

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

x

x

 

 

4110

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

x

x

 

 

4111

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ

x

x

 

 

4112

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách

x

x

 

 

4113

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)

x

x

 

 

4114

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee)

x

x

 

 

4115

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

x

x

 

 

4116

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim)

x

x

 

 

4117

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

x

x

 

 

4118

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

x

x

 

 

4119

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa

x

x

 

 

4120

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật

x

x

 

 

4121

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang lách

x

x

 

 

4122

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

x

x

 

 

4123

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng

x

x

 

 

4124

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x

 

 

 

 

4125

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất

x

x

 

 

4126

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

x

x

 

 

4127

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận

x

x

 

 

4128

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

x

x

 

 

4129

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

x

x

 

 

4130

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng

x

x

 

 

4131

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm)

x

x

 

 

4132

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái

x

x

 

 

4133

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng

x

x

 

 

4134

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

x

x

x

 

4135

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

x

x

x

 

4136

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy)

x

x

 

 

4137

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

x

x

 

 

4138

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

x

x

 

 

4139

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số

x

 

 

 

4140

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

4141

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X

x

x

 

 

4142

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

x

x

 

 

4143

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách

x

x

 

 

4144

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy

x

x

 

 

4145

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản

x

x

 

 

4146

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải

x

x

 

 

4147

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái

x

x

 

 

4148

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải

x

x

 

 

4149

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày

x

 

 

 

4150

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

x

 

 

 

4151

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng

x

 

 

 

4152

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến

 

x

x

 

4153

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn

x

x

 

 

4154

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

4155

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

x

x

 

 

4156

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

x

x

 

 

4157

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

x

x

 

 

4158

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

x

x

 

 

4159

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung

X

x

 

 

4160

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

x

x

 

 

4161

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

x

 

 

 

4162

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên

x

x

 

 

4163

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

4164

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

4165

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

x

x

 

 

4166

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

x

x

 

 

4167

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

x

x

 

 

4168

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

4169

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn

x

x

 

 

4170

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

x

x

 

 

4171

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

4172

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật

x

x

x

 

4173

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh

x

x

 

 

4174

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

4175

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

x

x

 

 

4176

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

x

x

 

 

4177

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

x

x

 

 

4178

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản

x

x

 

 

4179

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

x

x

 

 

4180

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận

x

x

 

 

4181

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức

x

x

 

 

4182

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng

x

x

 

 

4183

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng

x

x

 

 

4184

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung

x

x

 

 

4185

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

x

x

 

 

4186

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)

x

x

 

 

4187

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải

x

x

 

 

4188

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

4189

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

x

x

 

 

4190

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

x

x

 

 

4191

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

x

x

 

 

4192

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng

x

x

 

 

4193

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u OMC

x

x

 

 

4194

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

4195

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

x

x

 

 

4196

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

x

x

 

 

4197

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

x

x

 

 

4198

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

x

x

 

 

4199

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin

x

x

 

 

4200

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy

x

x

 

 

4201

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

4202

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

4203

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

x

 

 

 

4204

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

x

x

 

 

4205

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em

x

x

 

 

4206

Gây tê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

x

x

 

 

4207

Gây tê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

x

x

 

 

4208

Gây tê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

x

x

 

 

4209

Gây tê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x

x

 

 

4210

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )

x

x

 

 

4211

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

x

 

 

 

4212

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

4213

Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

x

x

 

 

4214

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

x

x

 

 

4215

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu

x

x

 

 

4216

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy

x

x

 

 

4217

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

x

x

 

 

4218

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

 

 

4219

Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

x

x

 

 

4220

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

x

x

 

 

4221

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

x

x

 

 

4222

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

x

x

 

 

4223

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

x

x

 

 

4224

Gây tê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

x

x

 

 

4225

Gây tê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V

x

x

 

 

4226

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa

x

x

 

 

4227

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

x

x

 

 

4228

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

x

x

 

 

4229

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x

x

 

 

4230

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa

x

x

 

 

4231

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)

x

x

 

 

4232

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

4233

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

x

x

 

 

4234

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

x

x

 

 

4235

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh

x

x

 

 

4236

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

x

x

 

 

4237

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

x

x

 

 

4238

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

x

x

 

 

4239

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

x

x

 

 

4240

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

4241

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

x

x

 

 

4242

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

x

x

 

 

4243

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

x

x

 

 

4244

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

x

x

 

 

4245

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

x

x

 

 

4246

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

4247

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

x

x

 

 

4248

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x

x

 

 

 

4249

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

x

x

 

 

4250

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

x

x

 

 

4251

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

x

x

 

 

4252

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

x

x

 

 

4253

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

x

x

 

 

4254

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

x

x

 

 

4255

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

x

x

 

 

4256

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

x

x

 

 

4257

Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

x

x

 

 

4258

Gây tê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

x

x

 

 

4259

Gây tê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

4260

Gây tê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

x

x

 

 

4261

Gây tê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

x

x

 

 

4262

Gây tê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

x

x

 

 

4263

Gây tê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

x

x

 

 

4264

Gây tê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

x

x

 

 

4265

Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

x

x

 

 

4266

Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

x

x

 

 

4267

Gây tê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

x

x

 

 

4268

Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

x

x

 

 

4269

Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

x

x

 

 

4270

Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

x

x

 

 

4271

Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

x

x

 

 

4272

Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

x

x

 

 

4273

Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

x

x

 

 

4274

Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

4275

Gây tê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

x

x

 

 

4276

Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

x

x

 

 

4277

Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)

x

x

 

 

4278

Gây tê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

x

x

 

 

4279

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

x

x

 

 

4280

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

x

x

 

 

4281

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

x

x

 

 

4282

Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x

x

 

 

 

4283

Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp

x

x

 

 

4284

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

x

x

 

 

4285

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

x

x

 

 

4286

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

x

x

 

 

4287

Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

x

x

 

 

4288

Gây tê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch

x

x

 

 

4289

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

x

x

 

 

4290

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

x

x

 

 

4291

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

x

x

 

 

4292

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

x

x

 

 

4293

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

x

x

 

 

4294

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

4295

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

4296

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

4297

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

4298

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure)

x

x

 

 

4299

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

x

x

 

 

4300

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

x

x

 

 

4301

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

x

x

 

 

4302

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

x

x

 

 

4303

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

x

x

 

 

4304

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4305

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

x

x

 

 

4306

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

4307

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

x

x

 

 

4308

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

4309

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

x

x

 

 

4310

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4311

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

x

x

 

 

4312

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

4313

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

x

x

 

 

4314

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4315

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

x

x

 

 

4316

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

x

x

 

 

4317

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

4318

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

x

x

 

 

4319

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4320

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

x

x

 

 

4321

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

4322

Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

x

x

 

 

4323

Gây tê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

x

x

 

 

4324

Gây tê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

x

x

 

 

4325

Gây tê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

x

x

 

 

4326

Gây tê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

4327

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

 

 

4328

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

 

x

 

 

4329

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống

x

x

 

 

4330

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

x

x

 

 

4331

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

x

x

 

 

4332

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

x

x

 

 

4333

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

x

x

 

 

4334

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

x

x

 

 

4335

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

4336

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

4337

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

4338

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

x

x

 

 

4339

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

x

x

 

 

4340

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não thất

x

x

 

 

4341

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

x

x

 

 

4342

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

x

x

 

 

4343

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

x

x

 

 

4344

Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

x

x

 

 

4345

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

x

x

 

 

4346

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

x

x

 

 

4347

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

x

x

 

 

4348

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

4349

Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

x

x

x

 

4350

Gây tê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim–màng phổi

x

x

 

 

4351

Gây tê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

x

x

 

 

4352

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

x

x

 

 

4353

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

x

x

 

 

4354

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

4355

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

x

x

 

 

4356

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

x

x

 

 

4357

Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

x

x

 

 

4358

Gây tê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

x

x

 

 

4359

Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

x

x

x

 

4360

Gây tê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

x

x

 

 

4361

Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

x

x

 

 

4362

Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

x

x

 

 

4363

Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4364

Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

4365

Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

x

x

 

 

4366

Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

x

x

 

 

4367

Gây tê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

x

x

 

 

4368

Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

x

x

 

 

4369

Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

4370

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

x

x

 

 

4371

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

x

x

 

 

4372

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

x

x

 

 

4373

Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

x

x

 

 

4374

Gây tê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi

x

x

 

 

4375

Gây tê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

4376

Gây tê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

4377

Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

x

x

 

 

4378

Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

x

x

 

 

4379

Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

4380

Gây tê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

x

x

 

 

4381

Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

x

 

 

 

4382

Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất

x

x

 

 

4383

Gây tê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

4384

Gây tê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

x

x

 

 

4385

Gây tê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

x

x

 

 

4386

Gây tê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

x

x

 

 

4387

Gây tê phẫu thuật nội soi Robotigae

x

x

 

 

4388

Gây tê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

x

x

 

 

4389

Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

4390

Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

4391

Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

x

x

 

 

4392

Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

x

x

 

 

4393

Gây tê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

x

 

 

 

4394

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

x

x

 

 

4395

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân)

x

x

 

 

4396

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

x

x

 

 

4397

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

x

x

 

 

4398

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)

x

x

 

 

4399

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

x

x

 

 

4400

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

x

x

 

 

4401

Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

x

x

 

 

4402

Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x

x

 

 

4403

Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

x

x

 

 

4404

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

x

 

 

 

4405

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

x

x

 

 

4406

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression)

x

x

 

 

4407

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

x

x

 

 

4408

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

4409

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

4410

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

4411

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

4412

Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

x

x

 

 

4413

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

x

x

 

 

4414

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

x

x

 

 

4415

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

x

x

 

 

4416

Gây tê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

x

x

 

 

4417

Gây tê phẫu thuật nội soi thay van hai lá

x

 

 

 

4418

Gây tê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

x

x

 

 

4419

Gây tê phẫu thuật nội soi tủy sống

x

x

 

 

4420

Gây tê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

x

x

 

 

4421

Gây tê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

4422

Gây tê phẫu thuật nội soi u mạc treo

x

x

 

 

4423

Gây tê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

x

x

 

 

4424

Gây tê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

x

x

 

 

4425

Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

x

x

 

 

4426

Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

x

x

 

 

4427

Gây tê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

x

x

 

 

4428

Gây tê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

x

x

 

 

4429

Gây tê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

x

x

 

 

4430

Gây tê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán

x

 

 

 

4431

Gây tê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

x

x

 

 

4432

Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng

x

x

 

 

4433

Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

x

x

x

 

4434

Gây tê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

4435

Gây tê phẫu thuật nối tụy ruột

x

x

 

 

4436

Gây tê phẫu thuật nối vị tràng

x

x

x

 

4437

Gây tê phẫu thuật nối vòi tử cung

x

x

 

 

4438

Gây tê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x

x

 

 

4439

Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo

x

x

 

 

4440

Gây tê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

x

x

 

 

4441

Gây tê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

x

x

x

 

4442

Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh

x

x

 

 

4443

Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

x

x

 

 

4444

Gây tê phẫu thuật sa sinh dục

x

x

 

 

4445

Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn

x

x

 

 

4446

Gây tê phẫu thuật tháo lồng ruột

x

x

 

 

4447

Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh

x

x

 

 

4448

Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi

x

x

 

 

4449

Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

x

x

 

 

4450

Gây tê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

x

x

 

 

4451

Gây tê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi

x

x

 

 

4452

Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai

x

x

 

 

4453

Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

x

x

x

 

4454

Gây tê tán sỏi qua da bằng laser

x

x

 

 

4455

Gây tê tán sỏi qua da bằng siêu âm

x

x

 

 

4456

Gây tê tán sỏi qua da bằng xung hơi

x

x

 

 

4457

Gây tê tán sỏi thận qua da

x

x

 

 

4458

Gây tê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

x

x

 

 

4459

Gây tê trung phẫu ngực ở trẻ em

x

x

 

 

 

Đ. AN THẦN

 

 

 

 

4460

An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh

x

x

x

 

4461

An thần bệnh nhân nhổ răng

x

x

 

 

4462

An thần bệnh nhân nội soi đường mật

x

x

 

 

4463

An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa

x

x

 

 

4464

An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản

x

x

x

 

4465

An thần bệnh nhân phải nắn xương

x

x

x

 

4466

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức

x

x

x

 

4467

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh

x

x

x

 

4468

An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu

x

x

 

 

4469

An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

4470

An thần nội soi buồng tử cung can thiệp

x

x

 

 

4471

An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

4472

An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung

x

x

 

 

4473

An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung

x

x

 

 

4474

An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

x

x

 

 

4475

An thần nội soi gắp dị vật đường thở

x

x

 

 

4476

An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

X

x

 

 

4477

An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản

X

x

 

 

4478

An thần nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

X

x

 

 

4479

An thần nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser

X

x

 

 

4480

An thần nội soi nong hẹp thực quản

x

x

 

 

4481

An thần nội soi nong niệu quản hẹp

X

x

 

 

4482

An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán

X

x

 

 

4483

An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

4484

An thần nội soi tán sỏi niệu quản

X

x

 

 

4485

An thần nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng

X

x

 

 

4486

An thần nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

X

x

 

 

4487

An thần nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

X

x

 

 

4488

An thần nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

X

x

 

 

4489

An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo

x

x

 

 

4490

An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu

x

x

 

 

4491

An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID

x

x

 

 

4492

An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em

x

x

 

 

4493

An thần phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch

x

x

 

 

4494

An thần phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi

x

x

 

 

4495

An thần phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

x

x

 

 

4496

An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

x

x

 

 

4497

An thần phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

x

x

 

 

4498

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung

x

x

 

 

4499

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

x

x

 

 

4500

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

x

x

 

 

4501

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ

x

x

 

 

4502

An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

x

x

 

 

4503

An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản

x

x

 

 

4504

An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

x

x

 

 

4505

An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật

x

x

 

 

4506

An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

x

x

 

 

4507

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

x

x

 

 

4508

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

x

 

 

4509

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

x

 

 

4510

An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

4511

An thần phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

x

x

 

 

4512

An thần phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

x

x

 

 

4513

An thần phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

x

x

 

 

4514

An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

4515

An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

x

x

 

 

4516

An thần phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay

x

x

 

 

4517

An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

4518

An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

x

x

 

 

4519

An thần phẫu thuật nội soi cắt u màng tim

x

x

 

 

4520

An thần phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim

x

x

 

 

4521

An thần phẫu thuật nội soi cắt u OMC

x

x

 

 

4522

An thần phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

4523

An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

x

x

 

 

4524

An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

x

x

 

 

4525

An thần phẫu thuật nội soi cắt u thực quản

x

x

 

 

4526

An thần phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

x

x

 

 

4527

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tụy

x

x

 

 

4528

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

4529

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

4530

An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức

x

x

 

 

4531

An thần phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

x

x

 

 

4532

An thần phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)

x

x

 

 

4533

An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung

x

x

 

 

4534

An thần phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo

x

x

 

 

4535

An thần phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

x

x

 

 

4536

An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

4537

An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

x

x

 

 

4538

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu

x

x

 

 

4539

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy

x

x

 

 

4540

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan

x

x

 

 

4541

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm

x

x

 

 

4542

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

 

 

4543

An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

x

x

 

 

4544

An thần phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

x

x

 

 

4545

An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)

x

x

 

 

4546

An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)

x

x

 

 

4547

An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc

x

x

 

 

4548

An thần phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

x

x

 

 

4549

An thần phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

x

x

 

 

4550

An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

x

x

 

 

4551

An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khủyu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)

x

x

 

 

4552

An thần phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh quột thừa

 

x

 

 

4553

An thần phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khủyu

x

x

 

 

4554

An thần phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương

x

x

 

 

4555

An thần phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

x

x

 

 

4556

An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè x

 

x

 

 

4557

An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

x

x

 

 

4558

An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x

 

x

 

 

4559

An thần phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

x

x

 

 

4560

An thần phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

x

x

 

 

4561

An thần phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

4562

An thần phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

x

x

 

 

4563

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x

 

x

 

 

4564

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

x

x

 

 

4565

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

x

x

 

 

4566

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

x

x

 

 

4567

An thần phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

4568

An thần phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

x

x

 

 

4569

An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn

x

x

 

 

4570

An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

x

x

 

 

4571

An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn

x

x

 

 

4572

An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

x

x

 

 

4573

An thần phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

x

x

 

 

4574

An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x

 

x

 

 

4575

An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

x

x

 

 

4576

An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài )

x

x

 

 

4577

An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh

x

x

 

 

4578

An thần phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

 

x

 

 

4579

An thần phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu

x

x

 

 

4580

An thần phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

4581

An thần phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

x

x

 

 

4582

An thần phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.

x

x

 

 

4583

An thần phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

x

x

 

 

4584

An thần phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

x

x

 

 

4585

An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

x

x

 

 

4586

An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm

x

x

 

 

4587

An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x

 

x

 

 

4588

An thần phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

x

x

 

 

4589

An thần phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

x

x

 

 

4590

An thần phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

x

x

 

 

4591

An thần phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

x

x

 

 

4592

An thần phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

x

x

 

 

4593

An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi

x

x

 

 

4594

An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

x

x

 

 

4595

An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

4596

An thần phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

x

x

 

 

4597

An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

x

x

 

 

4598

An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên

x

x

 

 

4599

An thần phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản

x

x

 

 

4600

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

x

x

 

 

4601

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

x

x

 

 

4602

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng

x

x

 

 

4603

An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối

x

x

 

 

4604

An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x

x

x

 

 

4605

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

x

x

 

 

4606

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình

x

x

 

 

4607

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

x

x

 

 

4608

An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

x

x

 

 

4609

An thần phẫu thuật nội soi kẹp túi phình động mạch não

x

x

 

 

4610

An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

x

x

 

 

4611

An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

x

x

 

 

4612

An thần phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

x

x

 

 

4613

An thần phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

x

x

 

 

4614

An thần phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

x

x

 

 

4615

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

4616

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

4617

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

4618

An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

4619

An thần phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay

x

x

 

 

4620

An thần phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

x

x

 

 

4621

An thần phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)

x

x

 

 

4622

An thần phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực

x

x

 

 

4623

An thần phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)

x

x

 

 

4624

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

x

x

 

 

4625

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4626

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

x

x

 

 

4627

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

4628

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

x

x

 

 

4629

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

4630

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

x

x

 

 

4631

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4632

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

x

x

 

 

4633

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

4634

An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

x

x

 

 

4635

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4636

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

x

x

 

 

4637

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

4638

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

x

x

 

 

4639

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

4640

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

x

x

 

 

4641

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4642

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

x

x

 

 

4643

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

4644

An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

x

x

 

 

4645

An thần phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy (Microfracture technique)

x

x

 

 

4646

An thần phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực (Arthroscopic Management of Scapulothoracic Disorders)

x

x

 

 

4647

An thần phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị

x

x

 

 

4648

An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

4649

An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

 

 

4650

An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

x

x

 

 

4651

An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất

x

x

 

 

4652

An thần phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông

x

x

 

 

4653

An thần phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

x

x

 

 

4654

An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp

x

x

 

 

4655

An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống

x

x

 

 

4656

An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

4657

An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

4658

An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

 

x

 

 

4659

An thần phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

x

x

 

 

4660

An thần phẫu thuật nội soi lấy u não thất

x

x

 

 

4661

An thần phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

x

x

 

 

4662

An thần phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

x

x

 

 

4663

An thần phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang sang

x

x

 

 

4664

An thần phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực

x

x

 

 

4665

An thần phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng

x

x

 

 

4666

An thần phẫu thuật nội soi lấy u

x

x

 

 

4667

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu

x

x

 

 

4668

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi

x

x

 

 

4669

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

x

x

 

 

4670

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán

x

x

 

 

4671

An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

x

x

x

 

4672

An thần phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim – màng phổi

x

x

 

 

4673

An thần phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da

x

x

 

 

4674

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

x

x

 

 

4675

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

x

x

 

 

4676

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

4677

An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

x

x

 

 

4678

An thần phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

 

x

 

 

4679

An thần phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da

x

x

 

 

4680

An thần phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

x

x

 

 

4681

An thần phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

x

x

 

 

4682

An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

x

x

x

 

4683

An thần phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

x

x

 

 

4684

An thần phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc

x

x

 

 

4685

An thần phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc

x

x

 

 

4686

An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

4687

An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

4688

An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy

x

x

 

 

4689

An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

x

x

 

 

4690

An thần phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng

x

x

 

 

4691

An thần phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

x

x

 

 

4692

An thần phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng

x

x

 

 

4693

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng

x

x

 

 

4694

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang

x

x

 

 

4695

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non

x

x

 

 

4696

An thần phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng

x

x

 

 

4697

An thần phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng

x

x

 

 

4698

An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

4699

An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán

x

x

 

 

4700

An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

x

x

 

 

4701

An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

4702

An thần phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

x

x

 

 

4703

An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

x

x

 

 

4704

An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất

x

x

 

 

4705

An thần phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh

x

x

 

 

4706

An thần phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng

x

x

 

 

4707

An thần phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng

x

x

 

 

4708

An thần phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày

x

x

 

 

4709

An thần phẫu thuật nội soi Robotigae

x

x

 

 

4710

An thần phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

x

x

 

 

4711

An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

4712

An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

4713

An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

x

x

 

 

4714

An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

x

x

 

 

4715

An thần phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

x

x

 

 

4716

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau)

x

x

 

 

4717

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân

x

x

 

 

4718

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x

x

x

 

 

4719

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

x

x

 

 

4720

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó

x

x

 

 

4721

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

x

x

 

 

4722

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau

x

x

 

 

4723

An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

x

x

 

 

4724

An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x

x

 

 

4725

An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO

x

x

 

 

4726

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

x

x

 

 

4727

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

x

x

 

 

4728

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai

x

x

 

 

4729

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

x

x

 

 

4730

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

4731

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob

x

x

 

 

4732

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

4733

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

4734

An thần phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

x

x

 

 

4735

An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

x

x

 

 

4736

An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

x

x

 

 

4737

An thần phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)

x

x

 

 

4738

An thần phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ

x

x

 

 

4739

An thần phẫu thuật nội soi thay van hai lá

x

x

 

 

4740

An thần phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

x

x

 

 

4741

An thần phẫu thuật nội soi tủy sống

x

x

 

 

4742

An thần phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

x

x

 

 

4743

An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

4744

An thần phẫu thuật nội soi u mạc treo

x

x

 

 

4745

An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

x

x

 

 

4746

An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

x

x

 

 

4747

An thần phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng

x

x

 

 

4748

An thần phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

x

x

 

 

4749

An thần phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

x

x

 

 

4750

An thần phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán

x

x

 

 

4751

An thần phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

x

x

 

 

4752

An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

x

x

x

 

4753

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

x

 

 

4754

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo

x

x

 

 

4755

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay

x

x

 

 

4756

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong

x

x

 

 

4757

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay

x

x

 

 

4758

An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển

x

x

 

 

4759

An thần sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ

x

x

 

 

4760

An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ

x

x

x

 

4761

An thần sau phẫu thuật chấn thương sọ não

x

x

 

 

4762

An thần sau phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

x

x

 

 

4763

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

x

x

 

 

4764

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)

x

x

 

 

4765

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

x

x

 

 

4766

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não

x

x

 

 

4767

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

x

x

 

 

4768

An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

x

x

 

 

4769

An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow

x

x

 

 

4770

An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương

x

x

x

 

4771

An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

x

x

 

 

4772

An thần tán sỏi qua da bằng laser

x

x

 

 

4773

An thần tán sỏi qua da bằng siêu âm

x

x

 

 

4774

An thần tán sỏi qua da bằng xung hơi

x

x

 

 

4775

An thần tán sỏi thận qua da

x

x

 

 

4776

An thần thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em

x

x

 

 

4777

An thần trung phẫu ngực ở trẻ em

x

x

 

 

X. NGOẠI KHOA

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1. Sọ não

 

 

 

 

1

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

x

x

 

 

2

Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở

x

x

 

 

3

Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)

x

x

 

 

4

Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương

x

x

 

 

5

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não

x

x

 

 

6

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)

x

x

 

 

7

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não

x

x

 

 

8

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính

x

x

 

 

9

Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên

x

x

 

 

10

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên

x

x

 

 

11

Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất

x

x

 

 

12

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất

x

x

 

 

13

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán

x

x

 

 

14

Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ

x

x

 

 

15

Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)

x

x

 

 

16

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)

x

x

 

 

17

Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não

x

x

 

 

18

Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ

x

x

 

 

19

Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ

x

x

 

 

20

Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ

x

x

 

 

21

Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN

x

x

 

 

22

Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN

x

 

 

 

23

Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN

x

 

 

 

24

Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác

x

 

 

 

 

2. Phẫu thuật nhiễm trùng

 

 

 

 

25

Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não

x

x

 

 

26

Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não

x

x

 

 

27

Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ

x

x

 

 

28

Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

29

Phẫu thuật viêm xương sọ

x

x

 

 

30

Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá

x

 

 

 

31

Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ

x

 

 

 

32

Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ

x

x

 

 

33

Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng

x

x

 

 

34

Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng

x

x

 

 

35

Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy

x

x

 

 

36

Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

x

x

 

 

37

Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống

x

x

 

 

38

Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ

x

x

 

 

39

Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp

x

x

 

 

40

Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố định nẹp vít, bằng đường trực tiếp

x

 

 

 

 

3. Tủy sống

 

 

 

 

41

Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

x

 

 

 

42

Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

x

 

 

 

43

Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau

x

 

 

 

44

Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau

x

 

 

 

45

Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ

x

x

 

 

46

Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau

x

x

 

 

47

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống

x

 

 

 

48

Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài

x

x

 

 

49

Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài

x

 

 

 

50

Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau

x

x

 

 

51

Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau

x

x

 

 

52

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài

x

x

 

 

53

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài

x

x

 

 

54

Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy

x

x

 

 

55

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

x

 

 

 

56

Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan

x

 

 

 

 

4. Dịch não tủy

 

 

 

 

57

Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)

x

x

 

 

58

Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất

x

x

 

 

59

Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất

x

 

 

 

60

Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng

x

x

 

 

61

Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng

x

x

 

 

62

Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ

x

 

 

 

63

Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ

x

x

 

 

64

Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất)

x

x

 

 

65

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ

x

 

 

 

66

Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm

x

 

 

 

67

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng

x

 

 

 

68

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán

x

x

 

 

69

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ

x

 

 

 

70

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá

x

 

 

 

71

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ

x

 

 

 

 

5. Sinh thiết

x

 

 

 

72

Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ

x

 

 

 

73

Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường

x

 

 

 

74

Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi

x

 

 

 

 

6. Dị tật sọ mặt

 

 

 

 

75

Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ

x

 

 

 

76

Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm

x

x

 

 

 

7. Thoát vị não, màng não

 

 

 

 

77

Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ

x

x

 

 

78

Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ

x

 

 

 

79

Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy

x

x

 

 

 

8. Mạch máu

 

 

 

 

80

Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis

x

 

 

 

81

Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis

x

 

 

 

82

Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não

x

x

 

 

83

Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não

x

x

 

 

84

Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não

x

x

 

 

85

Phẫu thuật u máu thể hang thân não

x

 

 

 

86

Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ

x

 

 

 

87

Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale)

x

 

 

 

 

9. Khối choán chỗ trong, ngoài não

 

 

 

 

88

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên

x

x

 

 

89

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên

x

x

 

 

90

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng

x

 

 

 

91

Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

92

Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ

x

x

 

 

93

Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

94

Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá

x

 

 

 

95

Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá

x

 

 

 

96

Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

97

Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm

x

 

 

 

98

Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma

x

 

 

 

99

Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma

x

 

 

 

100

Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật

x

 

 

 

101

Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

102

Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

x

x

 

 

103

Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

104

Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

x

x

 

 

105

Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

106

Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

107

Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não

x

 

 

 

108

Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng)

x

 

 

 

109

Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

110

Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

111

Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

112

Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

113

Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm

x

 

 

 

114

Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

115

Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm

x

 

 

 

116

Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm

x

 

 

 

 

10. Nhu mô, đại não

 

 

 

 

117

Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

118

Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

119

Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

 

11. Nhu mô, tiểu não

 

 

 

 

120

Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

x

x

 

 

121

Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

 

12. U ngoài sọ

 

 

 

 

122

Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ

x

x

 

 

123

Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ

x

x

 

 

124

Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ

x

x

 

 

125

Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ

x

x

 

 

 

13. Thần kinh chức năng

 

 

 

 

126

Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson

x

 

 

 

127

Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

128

Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

129

Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang

x

 

 

 

 

14. Đặt điện cực, giảm đau

 

 

 

 

130

Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư

x

 

 

 

131

Phẫu thuật cắt hạch giao cảm trong điều trị bệnh ra mồ hôi tay bằng đường mở gai sau cột sống ngực

x

 

 

 

132

Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường mở nắp sọ

x

 

 

 

133

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, qua da

x

 

 

 

134

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da

x

 

 

 

135

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường mở cung sau

x

 

 

 

136

Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não, bằng đường mở nắp sọ

x

 

 

 

137

Lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da

x

 

 

 

138

Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống bằng đường mở cung sau

x

 

 

 

139

Lấy bỏ điện cực tủy sống, bằng đường qua da

x

 

 

 

140

Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da

x

 

 

 

141

Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh

x

 

 

 

142

Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện cực tủy sống

x

 

 

 

143

Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh

x

 

 

 

 

15. Hố mắt

 

 

 

 

144

Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt

x

 

 

 

145

Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt

x

 

 

 

146

Phẫu thuật u xương hốc mắt

x

x

 

 

147

Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt

x

 

 

 

 

16. Thần kinh ngoại biên

 

 

 

 

148

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

149

Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên

x

x

 

 

150

Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên

x

 

 

 

151

Phẫu thuật u thần kinh trên da

x

x

x

 

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực

 

 

 

 

152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

x

x

x

 

153

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

154

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

x

x

 

 

155

Phẫu thuật điều trị vết thương tim

x

x

x

 

156

Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

x

x

 

 

157

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ

x

x

 

 

158

Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực

x

x

 

 

159

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

x

x

x

 

160

Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi

x

x

x

 

161

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực

x

x

 

 

162

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

x

x

x

 

163

Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động

x

x

x

 

164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

x

x

x

165

Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ

x

x

 

 

166

Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo

x

x

 

 

 

2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu

 

 

 

 

167

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

x

x

 

 

168

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh

x

x

 

 

169

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu

x

x

 

 

170

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn

x

x

 

 

171

Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống

x

x

x

 

172

Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi

x

x

x

x

173

Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em

x

x

 

 

174

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận

x

x

 

 

175

Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

x

x

 

 

 

3. Bệnh tim bẩm sinh

 

 

 

 

176

Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo trong bệnh tim ở trẻ em

x

x

 

 

177

Phẫu thuật ghép van tim đồng loài

x

 

 

 

178

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ

x

x

 

 

179

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn

x

x

 

 

180

Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng

x

x

 

 

181

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải

x

x

 

 

182

Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp

x

x

 

 

183

Phẫu thuật Fontan

x

x

 

 

184

Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ

x

x

 

 

185

Phẫu thuật vá thông liên thất

x

x

 

 

186

Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot

x

x

 

 

187

Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần

x

x

 

 

188

Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ

x

x

 

 

189

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra

x

x

 

 

190

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn

x

x

 

 

191

Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva

x

x

 

 

192

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng

x

x

 

 

193

Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …)

x

x

 

 

194

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ bán phần

x

x

 

 

195

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn

x

x

 

 

196

Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein

x

x

 

 

197

Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein

x

x

 

 

198

Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim

x

x

 

 

199

Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp

x

x

 

 

200

Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi

x

x

 

 

201

Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ

x

x

 

 

202

Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ

x

x

 

 

203

Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn

x

x

 

 

204

Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh

x

x

 

 

205

Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo

x

x

 

 

206

Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em

x

x

 

 

207

Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời

x

x

 

 

208

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)

x

x

 

 

 

4. Bệnh tim mắc phải

 

 

 

 

209

Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo ở người lớn

x

x

 

 

210

Ghép tim

x

 

 

 

211

Ghép phổi

x

 

 

 

212

Ghép khối tim - phổi

x

 

 

 

213

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo

x

x

 

 

214

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo

x

x

 

 

215

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …)

x

x

 

 

216

Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu

x

x

 

 

217

Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai

x

 

 

 

218

Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp

x

x

 

 

219

Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp

x

x

 

 

220

Phẫu thuật thay van hai lá

x

x

 

 

221

Phẫu thuật thay van động mạch chủ

x

x

 

 

222

Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên

x

x

 

 

223

Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ

x

x

 

 

224

Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ

x

x

 

 

225

Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần

x

x

 

 

226

Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác)

x

x

 

 

227

Phẫu thuật thay lại 1 van tim

x

x

 

 

228

Phẫu thuật thay lại 2 van tim

x

x

 

 

229

Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A

x

 

 

 

230

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên

x

x

 

 

231

Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ

x

 

 

 

232

Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống

x

 

 

 

233

Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái

x

x

 

 

234

Phẫu thuật cắt u cơ tim

x

x

 

 

235

Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái

x

x

 

 

236

Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

x

x

 

 

237

Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim

x

x

 

 

238

Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim

x

x

x

 

239

Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở

x

x

 

 

240

Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo

x

x

 

 

241

Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ

x

x

 

 

242

Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn

x

x

 

 

243

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)

x

x

 

 

 

5. Bệnh tim mạch máu

 

 

 

 

244

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực

x

x

 

 

245

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận

x

 

 

 

246

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu

x

x

 

 

247

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận

x

 

 

 

248

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ

x

x

 

 

249

Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi

x

x

 

 

250

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

x

x

x

 

251

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

x

x

 

 

252

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng

x

x

 

 

253

Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng

x

x

 

 

254

Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa

x

x

 

 

255

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh

x

x

 

 

256

Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh

x

 

 

 

257

Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh)

x

x

 

 

258

Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi

x

x

 

 

259

Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

260

Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

x

x

x

 

261

Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận

x

x

 

 

262

Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi

x

x

 

 

263

Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy

x

x

 

 

264

Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)

x

x

 

 

265

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)

x

x

 

 

266

Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi

x

 

 

 

267

Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa

x

 

 

 

268

Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi

x

x

 

 

269

Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo

x

 

 

 

270

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

x

x

 

 

 

6. Lồng ngực

 

 

 

 

271

Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý

x

x

 

 

272

Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý

x

x

 

 

273

Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý

x

 

 

 

274

Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch

x

x

 

 

275

Phẫu thuật cắt u trung thất

x

x

 

 

276

Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên

x

 

 

 

277

Phẫu thuật cắt u nang phế quản

x

x

 

 

278

Phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

x

 

279

Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh

x

x

 

 

280

Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà)

x

 

 

 

281

Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi

x

x

 

 

282

Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao

x

 

 

 

283

Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản

x

x

 

 

284

Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi

x

x

 

 

285

Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn

x

x

 

 

286

Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương

x

x

 

 

287

Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

288

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

x

x

x

 

289

Mở ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

x

 

290

Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi

x

x

 

 

291

Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi

x

x

x

 

292

Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi

x

x

x

 

293

Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

x

x

x

 

294

Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi

x

 

 

 

 

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

1. Thận

 

 

 

 

295

Ghép thận

x

 

 

 

296

Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận

x

 

 

 

297

Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm

x

 

 

 

298

Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser

x

 

 

 

299

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

x

x

 

 

300

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dư­ỡng chấp

x

x

 

 

301

Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ

x

x

 

 

302

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

303

Cắt thận đơn thuần

x

x

 

 

304

Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

x

x

 

 

305

Phẫu thuật treo thận

x

x

 

 

306

Lấy sỏi san hô thận

x

x

 

 

307

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

x

x

 

 

308

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

x

x

 

 

309

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

x

x

 

 

310

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

x

x

 

 

311

Tán sỏi ngoài cơ thể

x

x

 

 

312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

x

x

 

 

313

Dẫn lưu đài bể thận qua da

x

x

 

 

314

Cắt eo thận móng ngựa

x

x

 

 

315

Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận

x

x

 

 

316

Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi

x

x

 

 

317

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

x

x

 

 

318

Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

319

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

x

x

x

 

320

Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes

x

x

 

 

321

Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)

x

x

 

 

322

Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch

x

x

 

 

 

2. Niệu quản

 

 

 

 

323

Nối niệu quản - đài thận

x

x

 

 

324

Cắt nối niệu quản

x

x

 

 

325

Lấy sỏi niệu quản đơn thuần

x

x

 

 

326

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

x

x

 

 

327

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

x

x

 

 

328

Đặt bộ phận giả niệu quản qua da

x

x

 

 

329

Nong niệu quản

x

x

 

 

330

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

x

x

 

 

331

Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản

x

x

 

 

332

Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột

x

 

 

 

333

Cắm lại niệu quản – bàng quang

x

x

 

 

334

Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong

x

x

 

 

335

Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản

x

x

 

 

 

3. Bàng quang

 

 

 

 

336

Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng

x

 

 

 

337

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey

x

 

 

 

338

Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang

x

 

 

 

339

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

x

 

 

 

340

Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ

x

 

 

 

341

Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)

x

 

 

 

342

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

x

x

 

 

343

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

x

x

 

 

344

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

x

x

 

 

345

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

x

x

 

 

346

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

x

x

 

 

347

Cắt bàng quang, đ­ưa niệu quản ra ngoài da

x

x

 

 

348

Cắm niệu quản bàng quang

x

x

 

 

349

Cắt cổ bàng quang

x

x

 

 

350

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

x

x

 

 

351

Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức

x

x

 

 

352

Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

353

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

x

 

354

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

x

x

x

 

355

Lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

356

Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

x

x

x

 

357

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

x

x

x

 

358

Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột

x

 

 

 

359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

x

x

x

 

360

Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

x

x

 

 

 

4. Niệu đạo

 

 

 

 

361

Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh

x

 

 

 

362

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh

x

 

 

 

363

Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh

x

 

 

 

364

Phẫu thuật sa niệu đạo nữ

x

 

 

 

365

Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo

x

 

 

 

366

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt

x

 

 

 

367

Cắt nối niệu đạo trư­ớc

x

x

 

 

368

Cắt nối niệu đạo sau

x

x

 

 

369

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

x

x

 

 

370

Đư­a một đầu niệu đạo ra ngoài da

x

x

 

 

371

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu

x

x

x

 

372

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

x

x

x

 

373

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

x

x

 

 

374

Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2

x

x

 

 

375

Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu

x

x

 

 

376

Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang

x

x

 

 

377

Tạo hình niệu đạo bằng vạt da tự thân

x

 

 

 

378

Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo

x

x

 

 

 

5. Sinh dục

 

 

 

 

379

Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới

x

 

 

 

380

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

x

 

 

 

381

Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

x

 

 

 

382

Phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm

x

 

 

 

383

Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến

x

 

 

 

384

Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien

x

 

 

 

385

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt.

x

 

 

 

386

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

x

x

 

 

387

Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh

x

x

 

 

388

Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng

x

x

 

 

389

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì

x

x

 

 

390

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì

x

x

 

 

391

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lư­ng dương vật

x

x

 

 

392

Phẫu thuật điều trị són tiểu

x

x

 

 

393

Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT

x

x

 

 

394

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ

x

x

 

 

395

Cắt tinh mạc

x

x

 

 

396

Cắt mào tinh

x

x

 

 

397

Cắt thể Morgani xoắn

x

x

 

 

398

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

x

x

 

 

399

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

x

x

 

 

400

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

x

x

 

 

401

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

x

x

 

 

402

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

x

x

 

 

403

Phẫu thuật chữa c­ương cứng dương vật

x

x

 

 

404

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

x

x

 

 

405

Nong niệu đạo

x

x

x

 

406

Cắt bỏ tinh hoàn

x

x

x

 

407

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

x

x

x

 

408

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

x

x

x

 

409

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

x

x

x

 

410

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

411

Cắt hẹp bao quy đầu

x

x

x

x

412

Mở rộng lỗ sáo

x

x

x

x

413

Đặt tinh hoàn nhân tạo

x

x

 

 

 

D. TIÊU HÓA

 

 

 

 

 

1. Thực quản

 

 

 

 

414

Mở ngực thăm dò

x

x

x

 

415

Mở ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

x

 

416

Mở thông dạ dày

x

x

x

 

417

Đưa thực quản ra ngoài

x

x

 

 

418

Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất

x

x

 

 

419

Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản

x

x

 

 

420

Lấy dị vật thực quản đường cổ

x

 

 

 

421

Lấy dị vật thực quản đường ngực

x

 

 

 

422

Lấy dị vật thực quản đường bụng

x

 

 

 

423

Đóng rò thực quản

x

 

 

 

424

Đóng lỗ rò thực quản – khí quản

x

 

 

 

425

Cắt túi thừa thực quản cổ

x

 

 

 

426

Cắt túi thừa thực quản ngực

x

 

 

 

427

Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực

x

 

 

 

428

Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

x

 

 

 

429

Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài

x

 

 

 

430

Cắt nối thực quản

x

 

 

 

431

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực

x

 

 

 

432

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ

x

 

 

 

433

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

x

 

 

 

434

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

x

 

 

 

435

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

x

 

 

 

436

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

x

 

 

 

437

Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

x

 

 

 

438

Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

x

 

 

 

439

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

x

 

 

 

440

Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản

x

 

 

 

441

Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản

x

 

 

 

442

Phẫu thuật điều trị thực quản đôi

x

 

 

 

443

Phẫu thuật điều trị teo thực quản

x

 

 

 

444

Nạo vét hạch trung thất

x

 

 

 

445

Nạo vét hạch cổ

x

 

 

 

446

Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa

x

 

 

 

447

Phẫu thuật Heller

x

 

 

 

448

Tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản

x

 

 

 

449

Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ

x

 

 

 

450

Các phẫu thuật thực quản khác

x

x

 

 

 

2. Dạ dày

 

 

 

 

451

Mở bụng thăm dò

x

x

x

 

452

Mở bụng thăm dò, sinh thiết

x

x

x

 

453

Nối vị tràng

x

x

x

 

454

Cắt dạ dày hình chêm

x

x

x

 

455

Cắt đoạn dạ dày

x

x

 

 

456

Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn

x

x

 

 

457

Cắt toàn bộ dạ dày

x

x

 

 

458

Cắt lại dạ dày

x

 

 

 

459

Nạo vét hạch D1

x

x

 

 

460

Nạo vét hạch D2

x

x

 

 

461

Nạo vét hạch D3

x

 

 

 

462

Nạo vét hạch D4

x

 

 

 

463

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng

x

x

x

 

464

Phẫu thuật Newmann

x

x

x

 

465

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

x

x

 

 

466

Cắt thần kinh X toàn bộ

x

x

 

 

467

Cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

468

Cắt thần kinh X siêu chọn lọc

x

x

 

 

469

Mở cơ môn vị

x

x

 

 

470

Tạo hình môn vị

x

x

 

 

471

Mở dạ dày xử lý tổn thương

x

x

 

 

472

Các phẫu thuật dạ dày khác

x

x

 

 

 

3. Tá tràng

 

 

 

 

473

Cắt u tá tràng

x

x

x

 

474

Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy

x

 

 

 

475

Khâu vùi túi thừa tá tràng

x

x

 

 

476

Cắt túi thừa tá tràng

x

x

 

 

477

Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng

x

 

 

 

478

Cắt màng ngăn tá tràng

x

x

x

 

 

4. Ruột non- Mạc treo

 

 

 

 

479

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng

x

x

x

 

480

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non

x

x

x

 

481

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột

x

x

x

 

482

Tháo xoắn ruột non

x

x

x

 

483

Tháo lồng ruột non

x

x

x

 

484

Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng

x

x

x

 

485

Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)

x

x

x

 

486

Cắt ruột non hình chêm

x

x

x

 

487

Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông

x

x

 

 

488

Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài

x

x

x

 

489

Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)

x

x

 

 

490

Cắt nhiều đoạn ruột non

x

x

x

 

491

Gỡ dính sau mổ lại

x

x

x

 

492

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

x

x

x

 

493

Đóng mở thông ruột non

x

x

x

 

494

Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng

x

x

x

 

495

Nối tắt ruột non - ruột non

x

x

x

 

496

Cắt mạc nối lớn

x

x

x

 

497

Cắt bỏ u mạc nối lớn

x

x

x

 

498

Cắt u mạc treo ruột

x

x

x

 

499

Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên

x

 

 

 

500

Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên

x

 

 

 

501

Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo

x

 

 

 

502

Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp

x

 

 

 

503

Cắt toàn bộ ruột non

x

 

 

 

504

Ghép ruột non

x

 

 

 

505

Các phẫu thuật tá tràng khác

x

x

 

 

 

5. Ruột thừa- Đại tràng

 

 

 

 

506

Cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

x

507

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

508

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

509

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

x

x

x

 

510

Các phẫu thuật ruột thừa khác

x

x

 

 

511

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng

x

x

x

 

512

Khâu lỗ thủng đại tràng

x

x

 

 

513

Cắt túi thừa đại tràng

x

x

 

 

514

Cắt đoạn đại tràng nối ngay

x

x

 

 

515

Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài

x

x

 

 

516

Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann

x

x

 

 

517

Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

x

x

 

 

518

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay

x

x

 

 

519

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài

x

x

 

 

520

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann

x

 

 

 

521

Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng

x

 

 

 

522

Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn

x

 

 

 

523

Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo

x

 

 

 

524

Làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 

 

6. Trực tràng

 

 

 

 

525

Làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 

526

Lấy dị vật trực tràng

x

x

x

 

527

Cắt đoạn trực tràng nối ngay

x

x

 

 

528

Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann

x

x

 

 

529

Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp

x

 

 

 

530

Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn

x

 

 

 

531

Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn

x

 

 

 

532

Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

x

 

 

 

533

Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

x

 

 

 

534

Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng

x

x

 

 

535

Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng

x

 

 

 

536

Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn

x

 

 

 

537

Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

x

x

 

 

538

Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng

x

 

 

 

539

Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn

x

 

 

 

540

Đóng rò trực tràng – âm đạo

x

 

 

 

541

Đóng rò trực tràng – bàng quang

x

 

 

 

542

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản

x

 

 

 

543

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo

x

 

 

 

544

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn

x

 

 

 

545

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung

x

 

 

 

546

Các phẫu thuật trực tràng khác

x

 

 

 

 

7. Tầng sinh môn

 

 

 

 

547

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

x

 

 

 

548

Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

x

 

 

 

549

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)

x

x

x

 

550

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

x

x

x

 

551

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

x

x

 

 

552

Phẫu thuật Longo

x

x

 

 

553

Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ

x

x

 

 

554

Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)

x

x

 

 

555

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

x

x

x

 

556

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp

x

x

 

 

557

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản

x

 

 

 

558

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp

x

 

 

 

559

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ

x

 

 

 

560

Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil

x

x

 

 

561

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)

x

x

x

 

562

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn

x

 

 

 

563

Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn

x

 

 

 

564

Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle

x

x

 

 

565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

566

Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)

x

x

x

 

567

Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

x

x

x

 

568

Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)

x

x

 

 

569

Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn

x

x

x

 

570

Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ

x

x

 

 

571

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản

x

x

 

 

572

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp

x

x

 

 

573

Các phẫu thuật hậu môn khác

x

x

x

 

 

Đ. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

1. Gan

 

 

 

 

574

Thăm dò, sinh thiết gan

x

x

x

 

575

Cắt gan toàn bộ

x

 

 

 

576

Cắt gan phải

x

 

 

 

577

Cắt gan trái

x

 

 

 

578

Cắt gan phân thuỳ sau

x

x

 

 

579

Cắt gan phân thuỳ trước

x

 

 

 

580

Cắt thuỳ gan trái

x

x

 

 

581

Cắt hạ phân thuỳ 1

x

x

 

 

582

Cắt hạ phân thuỳ 2

x

x

 

 

583

Cắt hạ phân thuỳ 3

x

x

 

 

584

Cắt hạ phân thuỳ 4

x

x

 

 

585

Cắt hạ phân thuỳ 5

x

x

 

 

586

Cắt hạ phân thuỳ 6

x

x

 

 

587

Cắt hạ phân thuỳ 7

x

x

 

 

588

Cắt hạ phân thuỳ 8

x

x

 

 

589

Cắt hạ phân thuỳ 9

x

x

 

 

590

Cắt gan phải mở rộng

x

 

 

 

591

Cắt gan trái mở rộng

x

 

 

 

592

Cắt gan trung tâm

x

 

 

 

593

Cắt gan nhỏ

x

x

 

 

594

Cắt gan lớn

x

x

 

 

595

Cắt nhiều hạ phân thuỳ

x

 

 

 

596

Cắt gan hình chêm, nối gan ruột

x

x

 

 

597

Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…)

x

 

 

 

598

Các phẫu thuật cắt gan khác

x

x

 

 

599

Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới

x

 

 

 

600

Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối trực tiếp

x

 

 

 

601

Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, ghép tự thân

x

 

 

 

602

Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối bằng mạch nhân tạo

x

 

 

 

603

Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

x

 

 

 

604

Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ

x

 

 

 

605

Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái)

x

x

x

 

606

Lấy bỏ u gan

x

x

 

 

607

Cắt lọc nhu mô gan

x

x

 

 

608

Cầm máu nhu mô gan

x

x

x

 

609

Chèn gạc nhu mô gan cầm máu

x

x

x

 

610

Lấy máu tụ bao gan

x

x

 

 

611

Cắt chỏm nang gan

x

x

x

 

612

Ghép gan toàn bộ

x

 

 

 

613

Ghép gan bán phần

x

 

 

 

614

Ghép gan phụ trợ

x

 

 

 

615

Lấy hạch cuống gan

x

x

 

 

616

Dẫn lưu áp xe gan

x

x

 

 

617

Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan

x

x

 

 

618

Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh

x

x

 

 

619

Lấy đa tạng từ người chết não

x

 

 

 

 

2. Mật

 

 

 

 

620

Mở thông túi mật

x

x

x

 

621

Cắt túi mật

x

x

x

 

622

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

x

x

 

 

623

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

x

x

 

 

624

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật

x

x

 

 

625

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật

x

x

 

 

626

Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da

x

x

 

 

627

Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật

x

 

 

 

628

Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ

x

 

 

 

629

Mở nhu mô gan lấy sỏi

x

x

 

 

630

Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột

x

 

 

 

631

Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác

x

x

 

 

632

Nối mật ruột bên - bên

x

x

 

 

633

Nối mật ruột tận - bên

x

 

 

 

634

Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng

x

 

 

 

635

Cắt đường mật ngoài gan

x

 

 

 

636

Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái

x

 

 

 

637

Cắt nang ống mật chủ

x

x

 

 

638

Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

x

x

 

 

639

Các phẫu thuật đường mật khác

x

x

 

 

 

3. Tụy

 

 

 

 

640

Khâu vết thương tụy và dẫn lưu

x

x

x

 

641

Dẫn lưu nang tụy

x

x

x

 

642

Nối nang tụy với tá tràng

x

x

 

 

643

Nối nang tụy với dạ dày

x

x

x

 

644

Nối nang tụy với hỗng tràng

x

x

x

 

645

Cắt bỏ nang tụy

x

x

 

 

646

Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)

x

x

 

 

647

Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy

x

x

 

 

648

Cắt khối tá tụy

x

x

 

 

649

Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị

x

 

 

 

650

Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân

x

 

 

 

651

Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo

x

 

 

 

652

Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo

x

 

 

 

653

Cắt tụy trung tâm

x

x

 

 

654

Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

x

x

x

 

655

Cắt đuôi tụy bảo tồn lách

x

x

 

 

656

Cắt toàn bộ tụy

x

 

 

 

657

Cắt một phần tuỵ

x

 

 

 

658

Các phẫu thuật cắt tuỵ khác

x

 

 

 

659

Nối tụy ruột

x

x

 

 

660

Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y

x

x

 

 

661

Nối diện cắt thân tụy với dạ dày

x

x

 

 

662

Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập

x

x

 

 

663

Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác

x

x

 

 

664

Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

665

Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

666

Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

667

Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn

x

x

 

 

668

Phẫu thuật Puestow - Gillesby

x

x

 

 

669

Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

x

x

 

 

670

Các phẫu thuật điều trị sỏi tuỵ, viêm tuỵ mạn khác

x

 

 

 

671

Ghép tụy

x

 

 

 

672

Các phẫu thuật tuỵ khác

x

x

 

 

673

Cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

674

Cắt lách bệnh lý

x

x

 

 

675

Cắt lách bán phần

x

x

 

 

676

Khâu vết thương lách

x

x

x

 

677

Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học

x

x

 

 

678

Các phẫu thuật lách khác

x

x

 

 

 

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

 

 

 

 

 

1. Thành bụng - cơ hoành

 

 

 

 

679

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

680

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

x

x

x

 

681

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

x

x

x

 

682

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

683

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

 

 

684

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

685

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

686

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng

x

x

 

 

687

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

688

Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn

x

x

x

 

689

Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương

x

x

x

 

690

Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành

x

x

x

 

691

Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành

x

x

 

 

692

Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành

x

x

 

 

693

Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)

x

x

 

 

694

Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành

x

x

 

 

695

Phẫu thuật cắt u cơ hoành

x

x

 

 

696

Các phẫu thuật cơ hoành khác

x

x

 

 

697

Phẫu thuật cắt u thành bụng

x

x

x

 

698

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

x

x

x

 

699

Khâu vết thương thành bụng

x

x

x

 

700

Các phẫu thuật thành bụng khác

x

x

 

 

 

2. Phúc mạc

 

 

 

 

701

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

 

 

702

Bóc phúc mạc douglas

x

x

 

 

703

Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

x

x

 

 

704

Bóc phúc mạc bên trái

x

x

 

 

705

Bóc phúc mạc bên phải

x

x

 

 

706

Bóc phúc mạc phủ tạng

x

x

 

 

707

Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác

x

x

 

 

708

Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ

x

 

 

 

709

Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ

x

 

 

 

710

Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ

x

 

 

 

711

Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ

x

 

 

 

712

Lấy u phúc mạc

x

 

 

 

713

Lấy u sau phúc mạc

x

x

 

 

 

G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

1. Vùng vai-xương đòn

 

 

 

 

714

Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo

x

x

 

 

715

Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao

x

 

 

 

716

Phẫu thuật tháo khớp vai

x

x

 

 

717

Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai

x

x

 

 

718

Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai

x

x

 

 

719

Phẫu thuật KHX gãy xương đòn

x

x

x

 

720

Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn

x

x

 

 

721

Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn

x

x

 

 

722

Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn

x

x

 

 

 

2. Vùng cánh tay

 

 

 

 

723

Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay

x

 

 

 

724

Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay

x

 

 

 

725

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay

x

x

 

 

726

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay

x

x

 

 

727

Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay

x

x

 

 

728

Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương

x

x

 

 

729

Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp

x

x

 

 

730

Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay

x

x

 

 

731

Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay

x

x

 

 

732

Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay

x

x

 

 

733

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

 

 

 

3. Vùng cẳng tay

 

 

 

 

734

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

735

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

x

x

 

 

736

Phẫu thuật KHX gãy Monteggia

x

x

 

 

737

Phẫu thuật KHX gãy đài quay

x

x

 

 

738

Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp

x

x

 

 

739

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay

x

x

 

 

740

Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới

x

x

 

 

741

Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu

x

x

 

 

742

Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương

x

x

 

 

743

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay

x

x

 

 

744

Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay

x

 

 

 

 

4. Vùng bàn tay

 

 

 

 

745

Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay

x

 

 

 

746

Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay

x

 

 

 

747

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay

x

 

 

 

748

Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay

x

 

 

 

749

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay

x

x

 

 

750

Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay

x

x

 

 

751

Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay

x

x

 

 

752

Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)

x

 

 

 

 

5. Vùng chậu

 

 

 

 

753

Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu

x

x

 

 

754

Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu

x

 

 

 

755

Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp)

x

x

 

 

756

Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu

x

x

 

 

757

Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần

x

x

 

 

758

Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp

x

 

 

 

 

6. Vùng đùi

 

 

 

 

759

Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi

x

x

 

 

760

Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng

x

 

 

 

761

Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi

x

x

 

 

762

Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi

x

x

 

 

763

Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi

x

x

 

 

764

Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi

x

x

 

 

765

Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi

x

x

 

 

766

Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi

x

x

 

 

767

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi

x

x

 

 

768

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi

x

x

 

 

769

Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi

x

x

 

 

770

Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp

x

x

 

 

771

Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi

x

 

 

 

 

7. Khớp gối

 

 

 

 

772

Phẫu thuật KHX gãy bánh chè

x

x

 

 

773

Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

 

 

774

Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

x

 

 

 

 

8. Vùng cẳng chân

 

 

 

 

775

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong

x

x

 

 

776

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài

x

x

 

 

777

Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày

x

 

 

 

778

Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày

x

x

 

 

779

Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày

x

x

 

 

780

Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân

x

x

 

 

781

Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần

x

x

 

 

782

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)

x

 

 

 

783

Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân

x

 

 

 

784

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong

x

x

 

 

785

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài

x

x

 

 

786

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân

x

x

 

 

 

9. Vùng gót chân-bàn chân

 

 

 

 

787

Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên

x

 

 

 

788

Phẫu thuật KHX gãy xương gót

x

 

 

 

789

Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót

x

 

 

 

790

Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc

x

 

 

 

791

Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân

x

 

 

 

792

Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)

x

 

 

 

 

10. Gãy xương hở

 

 

 

 

793

Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân

x

x

 

 

794

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân

x

x

 

 

795

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân

x

x

 

 

796

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi

x

 

 

 

797

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi

x

 

 

 

798

Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay

x

x

 

 

799

Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay

x

x

 

 

800

Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay

x

x

 

 

801

Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay

x

x

 

 

802

Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay

x

x

 

 

803

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay

x

x

 

 

804

Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay

x

 

 

 

805

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên

x

x

 

 

806

Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới

x

x

 

 

 

11. Tổn thương phần mềm

 

 

 

 

807

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

x

x

x

 

808

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động

x

x

 

 

809

Phẫu thuật vết thương bàn tay

x

x

 

 

810

Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi

x

x

 

 

811

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp

x

x

 

 

812

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay

x

 

 

 

813

Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền

x

 

 

 

814

Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời

x

 

 

 

 

12. Vùng cổ tay-bàn tay

 

 

 

 

815

Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

 

 

816

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay

x

x

 

 

817

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

x

x

 

 

818

Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I

x

 

 

 

819

Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

 

 

820

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

 

 

821

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay

x

x

 

 

822

Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay

x

 

 

 

823

Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới

x

x

 

 

824

Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền

x

 

 

 

825

Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền

x

 

 

 

826

Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay

x

x

 

 

827

KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay

x

x

 

 

828

Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay

x

x

 

 

829

Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới

x

 

 

 

830

Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

x

 

 

 

831

Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền

x

 

 

 

832

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

x

x

 

 

833

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ

x

x

 

 

834

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay

x

x

 

 

835

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa

x

x

 

 

836

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ

x

x

 

 

837

Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay

x

x

 

 

838

Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ

x

x

 

 

839

Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V

x

x

 

 

840

Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II

x

x

 

 

841

Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì

x

 

 

 

842

Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi

x

x

 

 

843

Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng

x

x

 

 

844

Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo

x

 

 

 

845

Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới

x

x

 

 

846

Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay

x

x

 

 

847

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

 

 

848

Tạo hình thay thế khớp cổ tay

x

 

 

 

849

Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay

x

 

 

 

850

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay

x

x

 

 

851

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

x

x

 

 

852

Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh

x

 

 

 

853

Phẫu thuật chuyển ngón tay

x

 

 

 

854

Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái)

x

 

 

 

855

Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh)

x

 

 

 

856

Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh

x

 

 

 

857

Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước

x

 

 

 

858

Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren

x

 

 

 

859

Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay

x

 

 

 

860

Thương tích bàn tay giản đơn

x

x

x

 

861

Thương tích bàn tay phức tạp

x

x

 

 

862

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

x

x

x

 

863

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

x

x

x

 

864

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

x

x

 

 

 

13. Vùng cổ chân-bàn chân

 

 

 

 

865

Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân

x

x

 

 

866

Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon

x

x

 

 

867

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp

x

 

 

 

868

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót

x

 

 

 

869

Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa

x

 

 

 

870

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân

x

x

 

 

871

Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân

x

x

 

 

872

Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên

x

 

 

 

873

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em

x

 

 

 

874

Cụt chấn thương cổ và bàn chân

x

x

 

 

875

Phẫu thuật tổn thương gân chày trước

x

x

 

 

876

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I

x

x

 

 

877

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

x

x

 

 

878

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

x

x

 

 

879

Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I

x

x

 

 

880

Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau

x

x

 

 

 

14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình

 

 

 

 

881

Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay

x

x

 

 

882

Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu

x

x

 

 

883

Phẫu thuật điều trị gân bánh chè

x

 

 

 

884

Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi

x

 

 

 

885

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille

x

x

 

 

886

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn

x

 

 

 

887

Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

x

 

 

 

888

Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay

x

 

 

 

889

Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung

x

 

 

 

890

Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt

x

 

 

 

891

Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não

x

x

 

 

892

Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI

x

x

 

 

893

Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền

x

x

 

 

894

Ghép xương có cuống mạch nuôi

x

 

 

 

895

Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước

x

 

 

 

896

Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O)

x

x

 

 

897

Trật khớp háng bẩm sinh

x

x

 

 

898

Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh

x

x

 

 

899

Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải

x

x

 

 

900

Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi

x

x

 

 

901

Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay

x

 

 

 

902

Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm

x

x

 

 

903

Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối

x

 

 

 

 

15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em

 

 

 

 

904

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay

x

x

 

 

905

Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM

x

x

 

 

906

Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay

x

x

 

 

907

Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET

x

 

 

 

908

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh

x

 

 

 

909

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

x

x

 

 

910

Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay

x

x

 

 

911

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

x

x

 

 

912

Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu

x

x

 

 

913

Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia

x

x

 

 

914

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

x

x

 

 

915

Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay

x

x

 

 

916

Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương

x

x

 

 

917

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi

x

x

 

 

918

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi

x

x

 

 

919

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối

x

x

 

 

920

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân

x

x

 

 

921

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

x

x

 

 

922

Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân

x

 

 

 

923

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi

x

 

 

 

924

Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương

x

 

 

 

925

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý

x

 

 

 

926

Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương

x

 

 

 

 

16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác

 

 

 

 

927

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

x

 

 

 

928

Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương

x

 

 

 

929

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

x

x

 

 

930

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

x

x

 

 

931

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao

x

 

 

 

932

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

x

x

 

 

933

Phẫu thuật ghép chi

x

 

 

 

934

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

x

x

x

 

935

Phẫu thuật kéo dài chi

x

x

 

 

936

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

x

 

 

 

937

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

x

x

 

 

938

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

x

 

 

 

939

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

x

x

 

 

940

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

x

 

 

 

941

Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)

x

 

 

 

942

Phẫu thuật cắt cụt chi

x

x

 

 

943

Phẫu thuật tháo khớp chi

x

x

 

 

944

Phẫu thuật xơ cứng đơn giản

x

x

 

 

945

Phẫu thuật xơ cứng phức tạp

x

 

 

 

946

Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài)

x

 

 

 

947

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

 

 

948

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay

x

x

 

 

949

Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)

x

x

 

 

950

Phẫu thuật làm cứng khớp gối

x

 

 

 

951

Phẫu thuật gỡ dính khớp gối

x

 

 

 

952

Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi

x

x

 

 

953

Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)

x

x

 

 

954

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

x

x

x

 

955

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

x

x

 

 

956

Phẫu thuật làm sạch ổ khớp

x

x

 

 

957

Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương)

x

x

 

 

958

Phẫu thuật đóng cứng khớp khác

x

x

 

 

959

Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ

x

x

 

 

960

Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2

x

x

 

 

961

Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2

x

x

 

 

962

Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2

x

x

 

 

963

Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)

x

x

 

 

964

Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)

x

x

 

 

965

Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)

x

x

 

 

966

Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây)

x

 

 

 

967

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

x

 

 

 

968

Phẫu thuật ghép xương tự thân

x

x

 

 

969

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo

x

 

 

 

970

Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm

x

x

 

 

971

Lấy u xương (ghép xi măng)

x

x

 

 

972

Phẫu thuật U máu

x

 

 

 

973

Phẫu thuật gỡ dính gân gấp

x

 

 

 

974

Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi

x

 

 

 

975

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh

x

 

 

 

976

Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ

x

x

 

 

977

Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2

x

x

 

 

978

Phẫu thuật vá da mỏng

x

x

 

 

979

Phẫu thuật viêm xương

x

x

 

 

980

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

x

x

 

 

981

Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài

x

 

 

 

982

Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay

x

 

 

 

983

Phẫu thuật vết thương khớp

x

x

 

 

984

Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương

x

x

x

 

 

17. Nắn- Bó bột

 

 

 

 

985

Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann

x

x

 

 

986

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

x

x

 

 

987

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0

x

x

 

 

988

Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X

x

x

 

 

989

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

x

x

 

 

990

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

x

x

 

 

991

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

x

x

 

 

992

Bột Corset Minerve,Cravate

x

x

 

 

993

Nắn, bó bột gãy xương hàm

x

 

 

 

994

Nắn, bó bột cột sống

x

x

 

 

995

Nắn, bó bột trật khớp vai

x

x

 

 

996

Nắn, bó bột gãy xương đòn

x

x

 

 

997

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

x

x

 

 

998

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

x

x

 

 

999

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

x

x

 

 

1000

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

x

x

 

 

1001

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

 

 

1002

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

x

 

 

1003

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

x

x

 

 

1004

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

x

x

 

 

1005

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

x

x

 

 

1006

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

x

x

 

 

1007

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

x

x

 

 

1008

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

x

x

 

 

1009

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

x

x

 

 

1010

Nắn, bó bột trật khớp háng

x

x

 

 

1011

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

x

x

 

 

1012

Nắn, bó bột gãy mâm chày

x

x

 

 

1013

Nắn, bó bột gãy xương chậu

x

x

 

 

1014

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

x

x

 

 

1015

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

x

x

 

 

1016

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

x

x

 

 

1017

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

x

 

 

1018

Nắn, bó bột trật khớp gối

x

x

 

 

1019

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

x

x

 

 

1020

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

x

x

 

 

1021

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

x

x

 

 

1022

Nắn, bó bột gãy xương chày

x

x

 

 

1023

Nắn, bó bột gãy xương gót

x

x

 

 

1024

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

x

x

 

 

1025

Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn

x

x

 

 

1026

Nắn, bó bột gãy Dupuptren

x

x

 

 

1027

Nắn, bó bột gãy Monteggia

x

x

 

 

1028

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

x

x

 

 

1029

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

x

x

 

 

1030

Nắm, cố định trật khớp hàm

x

x

 

 

1031

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

x

x

 

 

1032

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

 

 

 

H. CỘT SỐNG

 

 

 

 

 

1. Cột sống cổ

 

 

 

 

1033

Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2

x

 

 

 

1034

Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …)

x

 

 

 

1035

Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha

x

 

 

 

1036

Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau

x

 

 

 

1037

Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng

x

 

 

 

1038

Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau

x

 

 

 

1039

Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

x

 

 

 

1040

Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu

x

 

 

 

1041

Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ

x

 

 

 

1042

Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước

x

 

 

 

1043

Kéo cột sống bằng khung Halo

x

 

 

 

1044

Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ

x

 

 

 

1045

Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF)

x

 

 

 

1046

Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF)

x

x

 

 

1047

Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước

x

x

 

 

1048

Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước

x

x

 

 

1049

Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm

x

x

 

 

1050

Phẫu thuật bệnh lý vôi hóa dây chằng dọc sau cột sống cổ

x

x

 

 

1051

Phẫu thuật nang Tarlov

x

x

 

 

 

2. Cột sống ngực

 

 

 

 

1052

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc

x

 

 

 

1053

Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực

x

x

 

 

1054

Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

x

 

 

 

1055

Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)

x

 

 

 

1056

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau

x

 

 

 

1057

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau

x

 

 

 

1058

Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp

x

 

 

 

1059

Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trư­ớc và hàn khớp

x

 

 

 

1060

Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường tr­ước

x

 

 

 

1061

Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương

x

 

 

 

1062

Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium

x

 

 

 

1063

Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau

x

x

 

 

1064

Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên

x

x

 

 

 

3. Cột sống thắt lưng

 

 

 

 

1065

Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z)

x

 

 

 

1066

Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phư­ơng pháp Luqué)

x

x

 

 

1067

Cố định cột sống và cánh chậu

x

 

 

 

1068

Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống

x

x

 

 

1069

Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương

x

 

 

 

1070

Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation)

x

 

 

 

1071

Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt

x

 

 

 

1072

Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động

x

 

 

 

1073

Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)

x

 

 

 

1074

Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF)

x

x

 

 

1075

Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)

x

x

 

 

1076

Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng

x

x

 

 

1077

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lư­ng

x

x

 

 

1078

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung

x

x

 

 

1079

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu

x

 

 

 

1080

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng

x

x

 

 

1081

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...)

x

 

 

 

1082

Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng

x

 

 

 

 

4. Các phẫu thuật ít xâm lấn

 

 

 

 

1083

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống

x

 

 

 

1084

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng

x

 

 

 

1085

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan

x

 

 

 

1086

Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống

x

x

 

 

1087

Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong

x

 

 

 

1088

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

x

 

 

 

1089

Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần

x

 

 

 

1090

Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần

x

 

 

 

1091

Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da

x

 

 

 

1092

Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da

x

 

 

 

1093

Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong

x

 

 

 

 

I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

 

 

 

 

1094

Phẫu thuật vết thương tủy sống

x

x

 

 

1095

Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống

x

x

 

 

1096

Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống

x

x

 

 

1097

Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống

x

x

 

 

1098

Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống.

x

x

 

 

1099

Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng

x

x

 

 

1100

Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng

x

x

 

 

1101

Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

x

x

 

 

1102

Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

x

x

 

 

1103

Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc

x

x

 

 

1104

Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh

x

 

 

 

1105

Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư

x

 

 

 

1106

Phẫu thuật tạo hình xương ức

x

x

 

 

1107

Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

1108

Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát

x

 

 

 

1109

Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống

x

x

 

 

1110

Phẫu thuật nang màng nhện tủy

x

x

 

 

1111

Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri

x

x

 

 

1112

Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống

x

 

 

 

1113

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

x

x

x

 

XI. BỎNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

 

 

 

 

 

1. Thay băng bỏng

 

 

 

 

1

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

2

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

3

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

x

6

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

7

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

8

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

9

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

11

Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu

x

x

x

 

12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

x

x

x

 

13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

x

x

x

x

14

Gây mê thay băng bỏng

x

x

x

 

 

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

 

 

 

 

15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

x

x

x

 

16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

x

x

x

x

17

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

18

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

19

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

20

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

21

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

22

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

23

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

24

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

25

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

26

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

27

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

28

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

29

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

30

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

31

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

32

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

33

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

34

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

35

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

36

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

37

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

38

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

39

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

40

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

41

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

42

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

43

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

44

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

45

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

46

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

47

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

48

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

49

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

50

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

51

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

 

 

 

52

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

53

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

 

 

 

54

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

55

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể

x

x

 

 

56

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể

x

x

x

 

57

Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng

x

x

x

 

58

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng

x

x

 

 

59

Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng

x

x

x

 

60

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

 

 

 

61

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

62

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

x

 

 

 

63

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

64

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

65

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

66

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

67

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

68

Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

69

Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

70

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu

x

 

 

 

71

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

x

x

 

 

72

Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

73

Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

74

Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

75

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

x

x

 

 

76

Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ

x

x

 

 

 

3. Các kỹ thuật khác

 

 

 

 

77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

x

x

x

x

78

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler

x

x

 

 

79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

x

x

x

x

80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

x

x

x

x

81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

x

x

x

x

82

Sơ cấp cứu bỏng acid

x

x

x

x

83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

x

x

x

x

84

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

x

x

x

 

85

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

x

x

x

 

86

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

x

x

x

 

87

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

x

x

x

 

88

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

x

x

 

 

89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

x

x

90

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

x

 

91

Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng

x

x

 

 

92

Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp

x

 

 

 

93

Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng

x

 

 

 

94

Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng

x

x

 

 

95

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng

x

x

 

 

96

Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng

x

x

 

 

97

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

x

 

98

Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

 

 

99

Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ

x

x

x

 

100

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng

x

x

 

 

101

Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng

x

x

 

 

 

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

 

 

 

 

102

Khám di chứng bỏng

x

x

x

 

103

Cắt sẹo khâu kín

x

x

x

 

104

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

x

x

 

 

105

Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

x

x

 

 

106

Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

107

Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết

x

x

 

 

108

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng

x

 

 

 

109

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

110

Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt

x

 

 

 

111

Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

112

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

113

Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

114

Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng

x

 

 

 

115

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng

x

x

 

 

 

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

 

 

 

 

116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

x

x

x

 

117

Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính

x

x

 

 

118

Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính

x

x

 

 

119

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính

x

x

 

 

120

Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne

x

x

x

 

121

Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính

x

x

 

 

 

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

 

 

 

 

122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

x

x

x

 

123

Tắm phục hồi chức năng sau bỏng

x

x

x

 

124

Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc

x

x

 

 

125

Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

x

x

 

 

126

Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo

x

x

 

 

127

Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo

x

x

 

 

128

Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng

x

x

x

 

129

Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng

x

x

x

 

130

Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

x

x

x

 

131

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

x

x

x

 

XII. UNG BƯỚU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. ĐẦU-CỔ

 

 

 

 

1

Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt

x

 

 

 

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

3

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

4

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm

x

x

 

 

5

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp

x

 

 

 

6

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

7

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

8

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính trên 10 cm

x

x

 

 

9

Cắt các loại u vùng mặt phức tạp

x

 

 

 

10

Cắt các u lành vùng cổ

x

x

x

 

11

Cắt các u lành tuyến giáp

x

x

x

 

12

Cắt các u nang giáp móng

x

x

x

 

13

Cắt các u nang mang

x

x

 

 

14

Cắt các u ác tuyến mang tai

x

x

 

 

15

Cắt các u ác tuyến giáp

x

x

 

 

16

Cắt các u ác tuyến dưới hàm

x

x

 

 

 

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

 

 

 

 

17

Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma

x

x

 

 

18

Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị

x

x

 

 

19

Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị

x

x

 

 

20

Cắt u sọ hầu

x

x

 

 

21

Cắt u vùng hố yên

x

x

 

 

22

Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

x

x

 

 

23

Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

x

x

 

 

24

Cắt u hố sau u tiểu não

x

x

 

 

25

Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

x

x

 

 

26

Cắt u màng não nền sọ

x

x

 

 

27

Cắt u não vùng hố sau

x

x

 

 

28

Cắt u liềm não

x

x

 

 

29

Cắt u lều tiểu não

x

x

 

 

30

Cắt u não cạnh đường giữa

x

x

 

 

31

Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ

x

x

 

 

32

Cắt u não thất

x

x

 

 

33

Cắt u bán cầu đại não

x

x

 

 

34

Cắt u tủy cổ cao

x

x

 

 

35

Cắt u tuỷ

x

x

 

 

36

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

x

x

 

 

37

Cắt u vựng hang và u mạch não

x

x

 

 

38

Cắt cột tủy sống trong u tủy

x

x

 

 

39

Cắt u vùng đuôi ngựa

x

x

 

 

40

Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ

x

x

 

 

41

Cắt u đốt sống ngoài màng cứng

x

x

 

 

42

Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome

x

x

 

 

43

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

x

x

 

 

44

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

 

C. HÀM - MẶT

 

 

 

 

45

Cắt u cơ vùng hàm mặt

x

x

 

 

46

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

x

x

 

 

47

Cắt u vùng hàm mặt phức tạp

x

x

 

 

48

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

x

x

 

 

49

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

50

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

51

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

x

x

 

 

52

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ

x

x

 

 

53

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

54

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc

x

x

 

 

55

Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt

x

x

 

 

56

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

x

x

 

 

57

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

x

x

 

 

58

Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt

x

x

 

 

59

Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt

x

x

 

 

60

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

x

x

 

 

61

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...

x

x

x

 

62

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

63

Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

64

Cắt nang vùng sàn miệng

x

x

 

 

65

Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

66

Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ

x

x

 

 

67

Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình

x

x

 

 

68

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

x

 

69

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm

x

x

 

 

70

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

x

x

x

 

71

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm

x

x

x

 

72

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

x

x

 

 

73

Cắt nang xương hàm khó

x

x

 

 

74

Cắt u nang men răng, ghép xư­ơng

x

x

 

 

75

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương

x

x

 

 

76

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương - tạo hình vạt da cơ

x

x

 

 

77

Cắt u môi lành tính có tạo hình

x

x

 

 

78

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

79

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

x

x

 

 

80

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

x

x

 

 

81

Cắt u dây thần kinh số VIII

x

x

 

 

82

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

x

 

 

83

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

x

x

 

 

84

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

x

x

 

 

85

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

x

x

 

 

86

Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

87

Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi

x

x

 

 

88

Cắt u tuyến nước bọt phụ

x

x

 

 

89

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

90

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

x

x

 

 

91

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

 

 

92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

93

Vét hạch cổ bảo tồn

x

x

 

 

94

Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

x

x

 

 

95

Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

x

x

 

 

 

D. MẮT

 

 

 

 

96

Cắt u nội nhãn

x

x

 

 

97

Cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

98

Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

x

 

 

99

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt

x

x

 

 

100

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

x

 

 

101

 

 

 

 

 

102

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

103

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

104

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

105

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt dư­ới và tạo hình

x

x

 

 

106

Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

x

x

 

 

107

Cắt u kết mạc không vá

x

x

 

 

108

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

x

 

 

109

Cắt u tiền phòng

x

x

 

 

110

Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt

x

x

 

 

111

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng …

x

x

 

 

112

Nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

 

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

113

Cắt u xơ vòm mũi họng

x

x

 

 

114

Mở đường dư­ới thái dư­ơng (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng

x

x

 

 

115

Cắt u họng - thanh quản bằng laser

x

x

 

 

116

Cắt hạ họng bán phần

x

x

 

 

117

Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ

x

x

 

 

118

Cắt u vùng họng miệng có tạo hình

x

x

 

 

119

Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột

x

x

 

 

120

Cắt u thành bên họng

x

x

 

 

121

Cắt u thành sau họng

x

x

 

 

122

Cắt u thành bên lan lên đáy sọ

x

x

 

 

123

Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ

x

x

 

 

124

Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser

x

x

 

 

125

Cắt u lành tính dây thanh

x

x

 

 

126

Cắt u lành tính thanh quản

x

x

 

 

127

Cắt u nhú thanh quản bằng laser

x

x

 

 

128

Cắt u lành thanh quản bằng laser

x

x

 

 

129

Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser

x

x

 

 

130

Cắt thanh quản bán phần

x

x

 

 

131

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống

x

x

 

 

132

Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản

x

x

 

 

133

Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản

x

x

 

 

134

Cắt u hạ họng qua đ­ường cổ bên

x

x

 

 

135

Cắt u l­ưỡi lành tính

x

x

 

 

136

Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ

x

x

 

 

137

Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

x

x

 

 

138

Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ

x

x

 

 

139

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

140

Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

141

Cắt khối u khẩu cái

x

x

 

 

142

Cắt bỏ khối u màn hầu

x

x

 

 

143

Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc

x

x

 

 

144

Cắt ung thư­ sàng hàm

x

x

 

 

145

Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal

x

x

 

 

146

Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch

x

x

 

 

147

Cắt u amidan

x

x

 

 

148

Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ

x

x

 

 

149

Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

x

x

 

 

150

Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng

x

x

 

 

151

Cắt u cuộn cảnh

x

x

 

 

152

Cắt u dây thần kinh VIII

x

x

 

 

153

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

x

 

 

154

Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

 

 

 

 

155

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

x

x

 

 

156

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên

x

x

 

 

157

Cắt u nhái sàn miệng

x

x

 

 

158

Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi

x

x

 

 

159

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

x

x

 

 

160

Tạo hình cánh mũi do ung th­ư

x

x

 

 

161

Cắt polyp ống tai

x

x

x

 

162

Cắt polyp mũi

x

x

x

 

163

Cắt u xương ống tai ngoài

x

x

 

 

164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

x

x

 

 

165

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

x

x

 

 

 

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

 

 

 

 

166

Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

167

Cắt u xương sườn 1 xương

x

x

 

 

168

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

x

x

 

 

169

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

x

x

 

 

170

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

x

x

 

 

171

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

x

x

 

 

172

Phẫu thuật bóc u thành ngực

x

x

 

 

173

Cắt u xương sườn nhiều xương

x

x

 

 

174

Cắt khối u cơ tim

x

x

 

 

175

Cắt u nhầy tim

x

x

 

 

176

Cắt u màng tim

x

x

 

 

177

Phẫu thuật cắt kén màng tim

x

x

 

 

178

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

x

x

 

 

179

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư

x

x

 

 

180

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

x

x

 

 

181

Cắt một bên phổi do ung thư

x

x

 

 

182

Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư

x

x

 

 

183

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

x

x

 

 

184

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất

x

x

 

 

185

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực

x

x

 

 

186

Cắt phổi và màng phổi

x

x

 

 

187

Cắt phổi không điển hình do ung thư

x

x

 

 

188

Cắt u trung thất

x

x

 

 

189

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

x

x

 

 

190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

191

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm

x

x

 

 

192

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

x

x

 

 

193

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm

 

 

 

 

194

Phẫu thuật vét hạch nách

x

x

 

 

 

G. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

195

Cắt u lành thực quản

x

x

 

 

196

Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

x

x

 

 

197

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

x

x

 

 

198

Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

x

x

 

 

199

Cắt dạ dày do ung thư

x

x

 

 

200

Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2

x

x

 

 

201

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống

x

x

 

 

202

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non

x

x

 

 

203

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

x

x

x

 

204

Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

x

x

 

 

205

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống

x

x

 

 

206

Cắt lại đại tràng do ung thư

x

x

 

 

207

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống

x

x

 

 

208

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay

x

x

 

 

209

Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống

x

x

 

 

210

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

x

x

 

 

211

Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME).

x

x

 

 

212

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

x

x

 

 

213

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

x

x

 

 

214

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

x

x

 

 

215

Làm hậu môn nhân tạo

 

 

 

 

216

Cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

217

Cắt u mạc treo có cắt ruột

x

x

 

 

218

Cắt u mạc treo không cắt ruột

x

x

x

 

219

Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc

x

x

 

 

 

H. GAN - MẬT - TUỴ

 

 

 

 

220

Cắt gan phải do ung thư

x

 

 

 

221

Cắt gan trái do ung thư

x

x

 

 

222

Cắt phân thuỳ gan

x

x

 

 

223

Cắt gan phải mở rộng do ung thư

x

 

 

 

224

Cắt gan trái mở rộng do ung thư

x

 

 

 

225

Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư

x

 

 

 

226

Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư

x

x

 

 

227

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

x

x

 

 

228

Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan

x

 

 

 

229

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư­ gan

x

x

 

 

230

Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi

x

 

 

 

231

Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE)

x

x

 

 

232

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

x

x

 

 

233

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

x

x

 

 

234

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

x

x

 

 

235

Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ

x

 

 

 

236

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

x

x

 

 

237

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

x

x

 

 

238

Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ

x

 

 

 

239

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

x

x

 

 

240

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

x

x

 

 

241

Cắt thân và đuôi tuỵ

x

x

 

 

242

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

x

x

 

 

 

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

243

Cắt u bàng quang đường trên

x

x

 

 

244

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

245

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

x

x

 

 

246

Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang

x

x

 

 

247

Cắt nang niệu quản

x

x

 

 

248

Cắt túi thừa niệu đạo

x

x

 

 

249

Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch

x

x

 

 

250

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

x

 

 

 

251

Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

x

x

 

 

252

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­

x

x

 

 

253

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ + nạo vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

254

Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung th­ư

x

x

 

 

255

Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung

x

x

 

 

256

Cắt u thận lành

x

x

 

 

257

Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu

x

x

 

 

258

Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc

x

x

 

 

259

Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống

x

x

 

 

260

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

261

Cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

262

Cắt u nang thừng tinh

x

x

x

 

263

Cắt nang thừng tinh một bên

x

x

x

 

264

Cắt nang thừng tinh hai bên

x

x

x

 

265

Cắt u lành dương vật

x

x

x

 

266

Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch

x

x

 

 

 

K. VÚ - PHỤ KHOA

 

 

 

 

267

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

268

Mổ bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

269

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

x

x

 

 

270

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

x

x

 

 

271

Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên

x

x

 

 

272

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú

x

x

 

 

273

Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú

x

x

 

 

274

Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

x

x

 

 

275

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

x

x

 

 

276

Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú

x

x

 

 

277

Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú

x

x

 

 

278

Cắt polyp cổ tử cung

x

x

x

 

279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

280

Cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

281

Cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

282

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

x

x

x

 

283

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

x

x

x

 

284

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

x

x

x

 

285

Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung

x

x

x

 

286

Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch

x

x

 

 

287

Cắt u xơ cổ tử cung

x

x

 

 

288

Nạo buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

289

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung

x

x

 

 

290

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)

x

x

 

 

291

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

x

x

 

 

292

Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

x

x

 

 

293

Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung

x

x

 

 

294

Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung

x

x

 

 

295

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

x

x

 

 

296

Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung

x

x

 

 

297

Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng

x

x

 

 

298

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

x

 

 

 

299

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

300

Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng

x

x

 

 

301

Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng

x

x

 

 

302

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

x

x

 

 

303

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

x

x

 

 

304

Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

305

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

306

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

307

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân

x

x

 

 

308

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn

x

x

 

 

309

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

 

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

 

 

 

 

310

Cắt u thần kinh

x

x

 

 

311

Cắt u xơ cơ xâm lấn

x

x

 

 

312

Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan

x

x

 

 

313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

314

Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm

x

x

 

 

315

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

x

 

 

 

316

Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm

x

x

 

 

317

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

x

x

 

 

318

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

x

x

 

 

319

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

 

 

320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

x

x

x

 

321

Cắt u bao gân

x

x

 

 

322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

x

x

x

 

323

Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam

x

x

x

 

324

Cắt u xương sụn lành tính

x

x

x

 

325

Cắt u xương, sụn

x

x

 

 

326

Cắt chi và vét hạch do ung thư

x

x

 

 

327

Tháo khớp cổ tay do ung thư

 

 

 

 

328

Cắt cụt cánh tay do ung thư

x

x

 

 

329

Tháo khớp khuỷu tay do ung thư

x

x

 

 

330

Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay

x

x

 

 

331

Tháo nửa bàn chân trước do ung thư

x

x

 

 

332

Tháo khớp cổ chân do ung thư

x

x

 

 

333

Tháo khớp gối do ung thư

x

x

 

 

334

Tháo khớp háng do ung thư

x

x

 

 

335

Cắt cụt cẳng chân do ung thư

x

x

 

 

336

Cắt cụt đùi do ung thư

x

x

 

 

337

Cắt u máu trong xương

x

 

 

 

338

Bơm xi măng vào xương điều trị u xương

x

 

 

 

339

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

x

 

 

 

340

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

x

 

 

 

 

M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU

 

 

 

 

341

Xạ trị bằng Gamma Knife

x

 

 

 

342

Xạ trị bằng X Knife

x

 

 

 

343

Xạ trị bằng Cyber Knife

x

 

 

 

344

Xạ trị bằng máy gia tốc

x

 

 

 

345

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều

x

 

 

 

346

Xạ trị bằng máy Rx

x

 

 

 

347

Xạ trị bằng tấm áp P32

x

 

 

 

348

Xạ trị áp sát xuất liều thấp

x

 

 

 

349

Xạ trị áp sát xuất liều cao

x

 

 

 

350

Xạ trị bằng nguồn áp sát

x

 

 

 

351

Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ

x

 

 

 

352

Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị

x

 

 

 

353

Xạ trị bằng máy Cobalt

x

x

 

 

354

Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư

x

x

 

 

355

Xạ trị trong mổ

 

 

 

 

356

Xạ trị trong mổ ung thư vú

x

x

 

 

357

Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm

 

 

 

 

358

Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng

x

x

 

 

359

Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô phỏng

x

x

 

 

360

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131

x

 

 

 

361

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

x

x

 

 

362

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131

x

x

 

 

363

Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I131

x

x

 

 

364

Hóa trị liều cao

 

 

 

 

365

Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu

x

 

 

 

366

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

x

 

 

 

367

Truyền hóa chất động mạch

x

x

 

 

368

Truyền hóa chất tĩnh mạch

x

x

 

 

369

Truyền hóa chất khoang màng bụng

x

x

 

 

370

Truyền hóa chất khoang màng phổi

 

 

 

 

371

Truyền hóa chất nội tủy

 

 

 

 

372

Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi

x

x

 

 

373

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

x

x

 

 

374

Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi

x

x

 

 

375

Điều trị ung thư bằng nghiệm pháp gene

x

 

 

 

376

Điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

377

Điều trị đích trong ung thư

x

x

 

 

 

N. KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

378

Đổ khuôn chì trong xạ trị

x

 

 

 

379

Nong cổ tử cung trước xạ trong

x

 

 

 

380

Làm mặt nạ cố định đầu

x

 

 

 

381

Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai

x

 

 

 

382

Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể

x

 

 

 

383

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài

x

 

 

 

384

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong

x

 

 

 

385

Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông

x

 

 

 

386

Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú

x

x

 

 

387

Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị

x

x

 

 

388

Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

389

Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

390

Xạ phẫu u màng não thất bằng dao gamma quay

x

x

 

 

391

Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

392

Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

393

Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay

x

x

 

 

394

Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay

x

x

 

 

395

Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay

x

x

 

 

396

Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma quay

x

x

 

 

397

Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

398

Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng dao gamma quay

x

x

 

 

399

Xạ phẫu u dây thần kinh sọ não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

400

Điều trị đau dây thần kinh số V nguyên phát bằng dao gamma quay

x

x

 

 

401

Xạ phẫu u thần kinh khứu giác bằng dao gamma quay

x

x

 

 

Định nghĩa "phức tạp": xâm lấn tạng lân cận/cần phải tạo hình/vi phẫu/can thiệp mạch máu.

XIII. PHỤ SẢN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

 

 

A

B

C

D

 

A. SẢN KHOA

 

 

 

 

1

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

x

*

*

 

2

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

x

x

 

 

3

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

x

x

 

 

4

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)

x

x

 

 

5

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

x

x

 

 

6

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)

x

x

 

 

7

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

x

x

x

 

8

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

x

x

x

 

9

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

x

x

 

 

10

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

x

x

 

 

11

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

x

x

 

 

12

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

x

x

x

 

13

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

x

x

x

 

14

Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

x

x

 

 

15

Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

x

x

 

 

16

Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa

x

x

 

 

17

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

x

x

 

 

18

Khâu tử cung do nạo thủng

x

x

x

 

19

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

x

x

 

 

20

Gây chuyển dạ bằng thuốc

x

x

 

 

21

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

x

x

x

 

22

Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

x

x

x

 

23

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

x

x

x

 

24

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

x

x

x

 

25

Nội xoay thai

x

x

x

 

26

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

x

x

x

 

27

Forceps

x

x

x

 

28

Giác hút

x

x

x

 

29

Soi ối

x

x

x

 

30

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

31

Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)

x

x

x

 

32

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 

33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

x

x

x

x

34

Cắt và khâu tầng sinh môn

x

x

x

x

35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

x

x

x

x

36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

x

x

x

x

37

Kiểm soát tử cung

x

x

x

x

38

Bóc rau nhân tạo

x

x

x

x

39

Kỹ thuật bấm ối

x

x

x

x

40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

x

x

x

x

41

Khám thai

x

x

x

x

42

Nút mạch cầm máu trong sản khoa

x

 

 

 

43

Sinh thiết gai rau

x

 

 

 

44

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

x

x

 

 

45

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

x

x

 

 

46

Chọc ối điều trị đa ối

x

x

 

 

47

Chọc ối làm xét nghiệm tế bào

x

x

 

 

48

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

x

x

x

 

49

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

x

x

x

 

50

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút

x

x

x

 

51

Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại

x

x

x

 

52

Khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

 

53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

 

54

Chích áp xe tầng sinh môn

x

x

x

 

 

B. PHỤ KHOA

 

 

 

 

55

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

x

 

 

 

56

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

x

 

 

 

57

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

x

 

 

 

58

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

x

 

 

 

59

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

x

x

 

 

60

Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng

x

x

 

 

61

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

x

x

 

 

62

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

x

x

 

 

63

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn

x

x

 

 

64

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần

x

x

 

 

65

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

x

x

 

 

66

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

x

x

 

 

67

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

x

x

 

 

68

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

x

x

 

 

69

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

x

x

 

 

70

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

x

x

x

 

71

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

x

x

x

 

72

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

x

x

x

 

73

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng   

x

x

 

 

74

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

x

x

 

 

75

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

x

x

 

 

76

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

x

x

 

 

77

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

x

x

 

 

78

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

x

x

 

 

79

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

80

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

81

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung

x

x

x

 

82

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

x

x

x

 

83

Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ

x

x

x

 

84

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

x

x

 

 

85

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung

x

x

 

 

86

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

x

x

x

 

87

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

x

x

 

 

88

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ

x

x

 

 

89

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

x

x

 

 

90

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ

x

x

x

 

91

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

x

x

x

 

92

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

x

x

x

 

93

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

x

x

x

 

94

Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

x

x

 

 

95

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

x

x

 

 

96

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

x

x

 

 

97

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

x

x

 

 

98

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

x

 

 

 

99

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

x

x

 

 

100

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

x

x

 

 

101

Phẫu thuật Crossen

x

x

 

 

102

Phẫu thuật Manchester

x

x

 

 

103

Phẫu thuật Lefort

x

x

 

 

104

Phẫu thuật Labhart

x

x

 

 

105

Phẫu thuật treo tử cung

x

x

 

 

106

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

x

x

 

 

107

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

x

x

 

 

108

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

x

x

 

 

109

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

x

x

 

 

110

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

x

x

 

 

111

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

x

x

 

 

112

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

x

x

 

 

113

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

x

x

 

 

114

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

x

x

 

 

115

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

x

x

 

 

116

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

x

x

 

 

117

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng

x

x

 

 

118

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo

x

x

 

 

119

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

x

x

 

 

120

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

x

x

 

 

121

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc

x

x

 

 

122

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung

x

x

 

 

123

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

x

x

 

 

124

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

x

x

 

 

125

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung

x

x

 

 

126

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

x

x

 

 

127

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

128

Nội soi buồng tử cung can thiệp

x

x

 

 

129

Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung

x

x

 

 

130

Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

x

x

 

 

131

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

x

x

 

 

132

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

x

x

 

 

133

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

x

x

 

 

134

Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu

x

x

 

 

135

Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu

x

x

 

 

136

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

x

x

x

 

137

Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng

x

x

 

 

138

Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

x

x

 

 

139

Tiêm nhân Chorio

x

x

 

 

140

Khoét chóp cổ tử cung

x

x

 

 

141

Cắt cụt cổ tử cung

x

x

 

 

142

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

x

x

 

 

143

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

x

x

x

 

144

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

145

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...

x

x

x

 

146

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

x

x

x

 

147

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

148

Lấy dị vật âm đạo

x

x

x

 

149

Khâu rách cùng đồ âm đạo

x

x

x

 

150

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 

151

Chích áp xe tuyến Bartholin

x

x

x

 

152

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

153

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

x

x

x

 

154

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

x

x

x

 

155

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

x

x

x

 

156

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

x

x

x

 

157

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

x

x

x

 

158

Nạo hút thai trứng

x

x

x

 

159

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

x

x

x

 

160

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x

 

161

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

x

x

x

 

162

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

x

x

x

 

163

Chích áp xe vú

x

x

x

 

164

Khám nam khoa

x

x

x

 

165

Khám phụ khoa

x

x

x

x

166

Soi cổ tử cung

x

x

x

x

167

Làm thuốc âm đạo

x

x

x

x

168

Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách

x

x

 

 

169

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

x

x

 

 

170

Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

x

x

 

 

171

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

x

x

 

 

172

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

x

x

 

 

173

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

x

x

 

 

174

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

175

Bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

176

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

177

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

 

C. SƠ SINH

 

 

 

 

178

Thay máu sơ sinh

x

x

 

 

179

Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc

x

x

 

 

180

Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản

x

x

 

 

181

Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch

x

x

 

 

182

Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)

x

x

 

 

183

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh

x

x

 

 

184

Chọc dò màng bụng sơ sinh

x

x

 

 

185

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

x

x

x

 

186

Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy

x

x

x

 

187

Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

x

x

x

 

188

Chọc dò tủy sống sơ sinh

x

x

x

 

189

Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

x

x

x

 

190

Truyền máu sơ sinh

x

x

x

 

191

Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh

x

x

x

 

192

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

x

x

x

 

193

Rửa dạ dày sơ sinh

x

x

x

 

194

Ep tim ngoài lồng ngực

x

x

x

 

195

Dẫn lưu màng phổi sơ sinh

x

x

x

 

196

Khám sơ sinh

x

x

x

x

197

Chăm sóc rốn sơ sinh

x

x

x

x

198

Tắm sơ sinh

x

x

x

x

199

Đặt sonde hậu môn sơ sinh

x

x

x

x

200

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

x

x

x

x

201

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

x

x

x

x

202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

x

x

x

x

 

D. HỖ TRỢ SINH SẢN

 

 

 

 

203

Hỗ trợ phôi nở

x

 

 

 

204

Chọc hút noãn

x

x

 

 

205

Chuyển phôi

x

x

 

 

206

Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành

x

x

 

 

207

Nuôi cấy phôi

x

x

 

 

208

Trữ lạnh phôi, noãn

x

x

 

 

209

Rã đông phôi, noãn

x

x

 

 

210

Trữ lạnh tinh trùng

x

x

 

 

211

Rã đông tinh trùng

x

x

 

 

212

Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng

x

x

 

 

213

Phẫu thuật lấy tinh trùng

x

x

 

 

214

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

x

x

 

 

215

Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)

x

x

 

 

216

Sinh thiết phôi chẩn đoán

x

x

 

 

217

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

x

x

 

 

218

Giảm thiểu phôi

x

x

 

 

219

Lọc rửa tinh trùng

x

x

x

 

220

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

x

x

x

 

 

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

 

 

 

221

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

x

x

 

 

222

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

x

x

x

 

223

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

x

x

x

 

224

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

x

x

x

 

225

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)

x

x

x

 

226

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)

x

x

x

 

227

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

x

x

x

 

228

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

x

x

x

x

 

E. PHÁ THAI

 

 

 

 

229

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần

x

 

 

 

230

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

x

 

 

 

231

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần

x

x

 

 

232

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22

x

x

 

 

233

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

x

x

 

 

234

Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)

x

x

 

 

235

Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ

x

x

 

 

236

Hút thai có kiểm soát bằng nội soi

x

x

 

 

237

Hút thai dưới siêu âm

x

x

 

 

238

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

x

x

x

 

239

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

x

x

x

 

240

Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ

x

x

x

 

241

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

x

x

x

x

Những kỹ thuật có dấu (*) chỉ định chuyển tuyến.

XIV. MẮT

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

1.

Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

x

 

 

 

2.

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

x

x

 

 

3.

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

x

x

 

 

4.

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

5.

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

6.

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

x

x

 

 

7.

Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

x

 

 

 

8.

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

x

 

 

 

9.

Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo

x

x

 

 

10.

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

x

 

 

 

11.

Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

x

 

 

 

12.

Tháo dầu Silicon nội nhãn

x

x

 

 

13.

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

x

 

 

 

14.

Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn

x

x

 

 

15.

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

x

 

 

 

16.

Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

x

 

 

 

17.

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

x

x

 

 

18.

Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

x

x

 

 

19.

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

x

x

 

 

20.

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

x

x

 

 

21.

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

x

 

 

 

22.

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x

x

 

 

23.

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

x

x

 

 

24.

Tháo đai độn củng mạc

x

x

 

 

25.

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

x

x

 

 

26.

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

x

x

 

 

27.

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

x

x

 

 

28.

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

x

x

 

 

29.

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...)

x

x

 

 

30.

Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

x

 

 

 

31.

Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

x

 

 

 

32.

Mở bao sau đục bằng laser

x

x

 

 

33.

Điều trị laser hồng ngoại

x

x

 

 

34.

Laser excimer điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

35.

Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

36.

Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

x

x

 

 

37.

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

x

x

 

 

38.

Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

x

x

 

 

39.

Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

x

x

 

 

40.

Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

x

 

 

 

41.

Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

x

 

 

 

42.

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

x

x

 

 

43.

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

x

x

 

 

44.

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL

x

x

 

 

45.

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

46.

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

x

x

 

 

47.

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

x

x

 

 

48.

Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

x

x

 

 

49.

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

x

x

 

 

50.

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

x

x

 

 

51.

Mở bao sau bằng phẫu thuật

x

x

 

 

52.

Cắt chỉ bằng laser

x

x

 

 

53.

Ghép giác mạc xuyên

x

x

 

 

54.

Ghép giác mạc lớp

x

x

 

 

55.

Ghép giác mạc có vành củng mạc

x

x

 

 

56.

Ghép giác mạc tự thân

x

x

 

 

57.

Ghép nội mô giác mạc

x

 

 

 

58.

Ghép củng mạc

x

x

 

 

59.

Ghép giác mạc nhân tạo

x

 

 

 

60.

Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

x

x

 

 

61.

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

62.

Nối thông lệ mũi nội soi

x

x

 

 

63.

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

x

x

 

 

64.

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi

x

x

 

 

65.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

x

x

 

 

66.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

x

x

 

 

67.

Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

x

 

 

 

68.

Gọt giác mạc đơn thuần

x

x

 

 

69.

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

x

x

 

 

70.

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

x

x

 

 

71.

Lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

72.

Lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

73.

Lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

74.

Lấy dị vật nội nhãn bẵng nam châm

x

x

 

 

75.

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

x

x

 

 

76.

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

x

x

 

 

77.

Cố định màng xương tạo cùng đồ

x

x

 

 

78.

Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

x

x

 

 

79.

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

x

x

 

 

80.

Sinh thiết tổ chức mi

x

x

 

 

81.

Sinh thiết tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

82.

Sinh thiết tổ chức kết mạc

x

x

x

 

83.

Cắt u da mi không ghép

x

x

x

 

84.

Cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

85.

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

86.

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

87.

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

x

 

 

88.

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

89.

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

x

 

 

90.

Cắt u tiền phòng

x

x

 

 

91.

Cắt u hậu phòng

x

 

 

 

92.

Tiêm coctison điều trị u máu

x

x

 

 

93.

Điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

94.

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

x

x

 

 

95.

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

x

x

 

 

96.

Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

x

x

 

 

97.

Nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

98.

Chích mủ hốc mắt

x

x

 

 

99.

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

x

x

 

 

100.

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

x

x

 

 

101.

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

x

x

 

 

102.

Nâng sàn hốc mắt

x

x

 

 

103.

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

x

x

 

 

104.

Tái tạo cùng đồ

x

x

 

 

105.

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

x

x

 

 

106.

Đóng lỗ dò đường lệ

x

x

x

 

107.

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

x

x

 

 

108.

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden...)

x

x

 

 

109.

Phẫu thuật lác thông thường

x

x

 

 

110.

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

x

x

 

 

111.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

x

x

 

 

112.

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

x

x

x

 

113.

Chỉnh chỉ sau mổ lác

x

x

 

 

114.

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

x

x

 

 

115.

Sửa sẹo sau mổ lác

x

x

 

 

116.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

x

x

 

 

117.

Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

x

x

 

 

118.

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

119.

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

120.

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi

x

x

 

 

121.

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi ...)

x

x

 

 

122.

Cắt cơ Muller

x

x

 

 

123.

Lùi cơ nâng mi

x

x

 

 

124.

Vá da tạo hình mi

x

x

 

 

125.

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

x

x

 

 

126.

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

x

x

 

 

127.

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

x

x

 

 

128.

Kéo dài cân cơ nâng mi

x

x

 

 

129.

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

x

x

 

 

130.

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

x

x

 

 

131.

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

x

x

 

 

132.

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

x

x

 

 

133.

Sửa sẹo xấu vùng quanh mi

x

x

 

 

134.

Di thực hàng lông mi

x

x

 

 

135.

Phẫu thuật Epicanthus

x

x

 

 

136.

Phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

137.

Phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

138.

Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

x

x

 

 

139.

Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

x

x

 

 

140.

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

x

x

 

 

141.

Điều trị di lệch góc mắt

x

x

 

 

142.

Phẫu thuật Doenig

x

x

 

 

143.

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

x

x

 

 

144.

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

x

x

 

 

145.

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

x

x

 

 

146.

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

x

x

 

 

147.

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

x

x

 

 

148.

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

149.

Mở góc tiền phòng

x

x

 

 

150.

Mở bè có hoặc không cắt bè

x

x

 

 

151.

Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

152.

Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)

 

 

 

 

153.

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

154.

Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng

x

x

 

 

155.

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

x

x

 

 

156.

Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling)

 

 

 

 

157.

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

x

x

 

 

158.

Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)

x

x

 

 

159.

Tiêm nhu mô giác mạc

x

x

 

 

160.

Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc

x

x

 

 

161.

Tập nhược thị

x

x

x

 

162.

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

x

x

 

 

163.

Rửa chất nhân tiền phòng

x

x

 

 

164.

Cắt bỏ túi lệ

x

x

x

 

165.

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

x

 

166.

Lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

x

 

167.

Cắt bỏ chắp có bọc

x

x

x

 

168.

Khâu cò mi, tháo cò

x

x

x

 

169.

Chích dẫn lưu túi lệ

x

x

x

 

170.

Phẫu thuật lác người lớn

x

x

x

 

171.

Khâu da mi đơn giản

x

x

x

 

172.

Khâu phục hồi bờ mi

x

x

x

 

173.

Ghép da dị loại

x

 

 

 

174.

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

x

x

 

175.

Khâu phủ kết mạc

x

x

x

 

176.

Khâu giác mạc

x

x

x

 

177.

Khâu củng mạc

x

x

x

 

178.

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

x

x

x

 

179.

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

x

x

 

 

180.

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

x

x

x

 

181.

Lạnh đông thể mi

x

x

x

 

182.

Điện đông thể mi

x

x

x

 

183.

Bơm hơi / khí tiền phòng

x

x

x

 

184.

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

x

x

x

 

185.

Múc nội nhãn

x

x

x

 

186.

Cắt thị thần kinh

x

x

x

 

187.

Phẫu thuật quặm

x

x

x

 

188.

Phẫu thuật quặm tái phát

x

x

 

 

189.

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

x

x

 

 

190.

Nhuộm giác mạc thẩm mỹ

x

x

x

 

191.

Mổ quặm bẩm sinh

x

x

x

 

192.

Cắt chỉ khâu giác mạc

x

x

x

 

193.

Tiêm dưới kết mạc

x

x

x

 

194.

Tiêm cạnh nhãn cầu

x

x

x

 

195.

Tiêm hậu nhãn cầu

x

x

x

 

196.

Tiêm nội mô giác mạc

x

x

 

 

197.

Bơm thông lệ đạo

x

x

x

 

198.

Lấy máu làm huyết thanh

x

x

x

 

199.

Điện di điều trị

x

x

x

 

200.

Lấy dị vật kết mạc

x

x

x

x

201.

Khâu kết mạc

x

x

x

x

202.

Lấy calci kết mạc

x

x

x

x

203.

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

x

x

x

x

204.

Cắt chỉ khâu kết mạc

x

x

x

x

205.

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

x

x

x

x

206.

Bơm rửa lệ đạo

x

x

x

x

207.

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

x

x

x

x

208.

Thay băng vô khuẩn

x

x

x

x

209.

Tra thuốc nhỏ mắt

x

x

x

x

210.

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

x

x

x

x

211.

Rửa cùng đồ

x

x

x

x

212.

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

x

x

x

213.

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)

x

x

x

 

214.

Bóc giả mạc

x

x

x

 

215.

Rạch áp xe mi

x

x

x

 

216.

Rạch áp xe túi lệ

x

x

x

 

217.

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

x

x

x

 

218.

Soi đáy mắt trực tiếp

x

x

x

x

219.

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

x

x

x

 

220.

Soi đáy mắt bằng Schepens

x

x

x

 

221.

Soi góc tiền phòng

x

x

x

 

222.

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

x

x

x

223.

Khám lâm sàng mắt

x

x

x

x

224.

Đo thị giác tương phản

x

x

 

 

225.

Gây mê để khám

x

x

x

 

 

Ung bướu

 

 

 

 

226.

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

 

 

 

227.

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

228.

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàn

x

x

 

 

 

Tạo hình

 

 

 

 

229.

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

x

x

x

 

230.

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

x

x

 

 

231.

Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

x

x

 

 

232.

Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

x

x

 

 

233.

Phẫu thuật tạo nếp mi

x

x

x

 

234.

Phẫu thuật điều trị hở mi

x

x

 

 

235.

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

x

x

 

 

236.

Phẫu thuật tạo hình mi

x

x

x

 

237.

Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

x

x

 

 

 

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

238.

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

x

x

 

 

239.

Chụp lỗ thị giác

x

x

x

 

240.

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

x

x

x

 

241.

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople

x

x

 

 

242.

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

x

x

 

 

243.

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

x

x

 

 

244.

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

x

x

 

 

245.

Chụp đáy mắt RETCAM

x

x

 

 

246.

Chụp mạch với ICG

x

x

 

 

247.

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu

x

x

 

 

248.

Chụp đĩa thị 3D

x

x

 

 

249.

Siêu âm bán phần trước

x

x

 

 

 

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

 

 

 

 

250.

Test thử cảm giác giác mạc

x

x

x

 

251.

Test phát hiện khô mắt

x

x

x

 

252.

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

x

x

x

 

253.

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

x

x

x

 

254.

Đo thị trường chu biên

x

x

x

 

255.

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

x

x

 

256.

Đo sắc giác

x

x

x

 

257.

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

x

x

 

258.

Đo khúc xạ máy

x

x

x

 

259.

Đo khúc xạ giác mạc Javal

x

x

x

 

260.

Đo thị lực

x

x

x

x

261.

Thử kính

x

x

x

 

262.

Đo độ lác

x

x

x

 

263.

Xác định sơ đồ song thị

x

x

x

 

264.

Đo biên độ điều tiết

x

x

x

 

265.

Đo thị giác 2 mắt

x

x

x

 

266.

Đo độ sâu tiền phòng

x

x

x

 

267.

Đo đường kính giác mạc

x

x

x

 

268.

Đo độ dày giác mạc

x

x

 

 

269.

Đếm tế bào nội mô giác mạc

x

x

 

 

270.

Chụp bản đồ giác mạc

x

x

 

 

271.

Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA)

x

x

 

 

272.

Điện chẩm kích thích

x

x

 

 

273.

Điện võng mạc

x

x

 

 

274.

Điện nhãn cầu

x

x

 

 

275.

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

x

x

x

 

276.

Đo độ lồi

x

x

x

 

277.

Test thử nhược cơ

x

x

 

 

278.

Test kéo cơ cưỡng bức

x

x

 

 

279.

Hóa sinh (Thủy dịch mắt)

x

x

 

 

280.

Định lượng Globulin

x

x

 

 

281.

Định lượng Albumin

x

x

 

 

282.

Đinh lượng Vitamin

x

x

 

 

283.

Định lượng Cholesterol

x

x

 

 

284.

Định lượng LDH

x

x

 

 

285.

Xét nghiệm tỷ trọng

x

x

 

 

286.

Xét nghiệm pH

x

x

 

 

287.

Định lượng kháng thể

x

x

 

 

XV. TAI - MŨI - HỌNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. TAI - TAI THẦN KINH

 

 

 

 

1

Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử)

x

x

 

 

2

Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)

x

x

 

 

3

Phẫu thuật đặt điện cực tai giữa

x

x

 

 

4

Phẫu thuật khoét mê nhĩ

x

x

 

 

5

Phẫu thuật mở túi nội dịch

x

x

 

 

6

Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ

x

x

 

 

7

Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai

x

x

 

 

8

Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá

x

x

 

 

9

Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII

x

x

 

 

10

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII

x

x

 

 

11

Phẫu thuật giảm áp dây VII

x

x

 

 

12

Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII

x

x

 

 

13

Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình

x

x

 

 

14

Phẫu thuật dẫn lưu não thất

x

x

 

 

15

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai

x

x

 

 

16

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

x

x

 

 

17

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

x

x

 

 

18

Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai

x

x

 

 

19

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

x

x

 

 

20

Phẫu thuật xương chũm đơn thuần

x

x

 

 

21

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

x

x

 

 

22

Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm

x

x

 

 

23

Phẫu thuật tiệt căn xư­ơng chũm cải biên

x

x

 

 

24

Phẫu thuật nội soi tiệt căn xư­ơng chũm cải biên

x

x

 

 

25

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa

x

x

 

 

26

Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm

x

x

 

 

27

Mở sào bào

x

x

 

 

28

Mở sào bào - thượng nhĩ

x

x

 

 

29

Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ

x

x

 

 

30

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

x

x

 

 

31

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

x

x

 

 

32

Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con

x

x

 

 

33

Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật

x

x

x

 

34

Vá nhĩ đơn thuần

x

x

x

 

35

Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi

x

x

x

 

36

Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ

x

x

 

 

37

Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV

x

x

 

 

38

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV

x

x

 

 

39

Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ

x

x

 

 

40

Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh

x

x

 

 

41

Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản

x

x

 

 

42

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài

x

x

 

 

43

Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài

x

x

 

 

44

Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật

x

x

 

 

45

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai

x

x

x

 

46

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

x

x

x

 

47

Cắt bỏ vành tai thừa

x

x

x

 

48

Đặt ống thông khí màng nhĩ

x

x

x

 

49

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ

x

x

x

 

50

Chích rạch màng nhĩ

x

x

x

 

51

Khâu vết rách vành tai

x

x

x

 

52

Bơm hơi vòi nhĩ

x

x

x

 

53

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

x

x

x

 

54

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

x

x

x

 

55

Nội soi lấy dị vật tai gây mê

x

x

x

 

56

Chọc hút dịch vành tai

x

x

x

x

57

Chích nhọt ống tai ngoài

x

x

x

x

58

Làm thuốc tai

x

x

x

x

59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

x

x

x

x

 

B. MŨI-XOANG

 

 

 

 

60

Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne

x

x

 

 

61

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne

x

x

 

 

62

Phẫu thuật nội soi vùng chân bướm hàm

x

x

 

 

63

Phẫu thuật vùng hố dưới thái dương

x

x

 

 

64

Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái

x

x

 

 

65

Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong

x

x

 

 

66

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

x

x

 

 

67

Phẫu thuật thắt động mạch sàng

x

x

 

 

68

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng

x

x

 

 

69

Phẫu thuật dẫn l­ưu áp xe ổ mắt

x

x

 

 

70

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

x

x

 

 

71

Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác

x

x

 

 

72

Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi

x

x

 

 

73

Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi

x

x

 

 

74

Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)

x

x

 

 

75

Phẫu thuật nội soi mở xoang trán

x

x

 

 

76

Phẫu thuật nạo sàng hàm

x

x

x

 

77

Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng

x

x

x

 

78

Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm

x

x

x

 

79

Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm

x

x

x

 

80

Cắt Polyp mũi

x

x

x

 

81

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

x

x

x

 

82

Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser

x

x

 

 

83

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa

x

x

x

 

84

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

x

x

 

 

85

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang

x

x

x

 

86

Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi

x

x

x

 

87

Phẫu thuật ung thư sàng hàm

x

x

 

 

88

Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm

x

x

 

 

89

Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi

x

x

 

 

90

Phẫu thuật mở cạnh mũi

x

x

 

 

91

Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang

x

x

 

 

92

Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài

x

x

 

 

93

Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng

x

x

 

 

94

Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng

x

x

 

 

95

Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi

x

x

 

 

96

Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác

x

x

 

 

97

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi

x

x

 

 

98

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang

x

x

x

 

99

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi

x

x

x

 

100

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser

x

x

 

 

101

Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh

x

x

 

 

102

Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang

x

x

 

 

103

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

x

x

 

 

104

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa

x

x

x

 

105

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới

x

x

x

 

106

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

x

x

x

 

107

Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)

x

x

x

 

108

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser

x

x

x

 

109

Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới

x

x

x

 

110

Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi

x

x

x

 

111

Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi

x

x

x

 

112

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn

x

x

x

 

113

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

x

x

 

 

114

Phẫu thuật chấn thương xoang trán

x

x

 

 

115

Khoan xoang trán

x

x

 

 

116

Phẫu thuật vỡ xoang hàm

x

x

 

 

117

Phẫu thuật mở xoang hàm

x

x

 

 

118

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm

x

x

 

 

119

Phẫu thuật chỉnh hình ổ mắt

x

x

 

 

120

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên

x

x

 

 

121

Phẫu thuật chấn thương xương gò má

x

x

 

 

122

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

x

x

 

 

123

Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương

x

x

 

 

124

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

x

x

 

 

125

Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc

x

x

x

 

126

Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ

x

x

 

 

127

Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

x

x

x

 

128

Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

x

x

x

 

129

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê

x

x

x

 

130

Đốt điện cuốn mũi dưới

x

x

x

 

131

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

x

x

x

 

132

Bẻ cuốn mũi

x

x

x

 

133

Nội soi bẻ cuốn mũi dưới

x

x

x

 

134

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

x

x

x

 

135

Sinh thiết hốc mũi

x

x

x

 

136

Nội soi sinh thiết u hốc mũi

x

x

x

 

137

Nội soi sinh thiết u vòm

x

x

x

 

138

Chọc rửa xoang hàm

x

x

x

 

139

Phương pháp Proetz

x

x

x

 

140

Nhét bấc mũi sau

x

x

x

 

141

Nhét bấc mũi trước

x

x

x

 

142

Cầm máu mũi bằng Merocel

x

x

x

 

143

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

x

x

x

 

144

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

x

x

x

 

145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

x

x

x

x

146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

x

x

x

x

147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

x

x

x

x

 

C. HỌNG-THANH QUẢN

 

 

 

 

148

Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP )

x

x

 

 

149

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

x

x

x

 

150

Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator

x

x

x

 

151

Phẫu thuật cắt u Amydal

x

x

 

 

152

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

x

x

x

 

153

Nạo VA

x

x

x

 

154

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

x

x

x

 

155

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

x

x

 

 

156

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê)

x

x

x

 

157

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)

x

x

x

 

158

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)

x

x

 

 

159

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt

x

x

 

 

160

Phẫu thuật dính mép trước dây thanh

x

x

 

 

161

Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh

x

x

 

 

162

Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh ( mỡ/Teflon...)

x

x

 

 

163

Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh

x

x

 

 

164

Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên

x

x

 

 

165

Phẫu thuật treo sụn phễu

x

x

 

 

166

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)

x

x

x

 

167

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê

x

x

 

 

168

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)

x

x

 

 

169

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer)

x

x

x

 

170

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser

x

x

x

 

171

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser

x

x

 

 

172

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

x

x

 

 

173

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser

x

x

 

 

174

Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)

x

x

x

 

175

Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…)

x

x

 

 

176

Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê

x

x

 

 

177

Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê

x

x

 

 

178

Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê

x

x

 

 

179

Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê

x

x

 

 

180

Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent

x

x

 

 

181

Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent

x

x

 

 

182

Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent

x

x

 

 

183

Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent

x

x

 

 

184

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

x

x

 

 

185

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn

x

x

 

 

186

Nối khí quản tận - tận

x

x

 

 

187

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

x

x

 

 

188

Kỹ thuật đặt van phát âm

x

x

 

 

189

Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản

x

x

 

 

190

Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản sau chấn thương

x

x

 

 

191

Phẫu thuật chỉnh hình khí quản sau chấn thương

x

x

 

 

192

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình khí quản sau chấn thương

x

x

 

 

193

Nội soi nong hẹp thực quản

x

x

 

 

194

Phẫu thuật cắt u sàn miệng

x

x

x

 

195

Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

x

x

x

 

196

Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)

x

x

 

 

197

Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi

x

x

 

 

198

Nội soi nong hẹp thực quản có stent

x

x

 

 

199

Nội soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

x

x

 

 

200

Nội soi bơm rửa khí phế quản

x

x

 

 

201

Phẫu thuật Laser điều trị Amygdale hốc mủ

x

x

 

 

202

Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale

x

x

 

 

203

Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản

x

x

 

 

204

Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

x

x

x

 

205

Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng

x

x

x

 

206

Chích áp xe sàn miệng

x

x

x

 

207

Chích áp xe quanh Amidan

x

x

x

 

208

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA

x

x

x

 

209

Cắt phanh l­ưỡi

x

x

x

 

210

Sinh thiết u hạ họng

x

x

x

 

211

Sinh thiết u họng miệng

x

x

x

 

212

Lấy dị vật họng miệng

x

x

x

x

213

Lấy dị vật hạ họng

x

x

x

 

214

Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng

x

x

x

 

215

Đốt họng hạt bằng nhiệt

x

x

x

x

216

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

x

x

x

x

217

Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)

x

x

x

x

218

Bơm thuốc thanh quản

x

x

x

 

219

Đặt nội khí quản

x

x

x

 

220

Thay canuyn

x

x

x

 

221

Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp

x

x

x

x

222

Khí dung mũi họng

x

x

x

x

223

Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê

x

x

x

 

224

Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản

x

x

x

 

225

Nội soi hoạt nghiệm thanh quản

x

x

x

 

226

Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

227

Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

228

Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

x

 

229

Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê

x

x

x

 

230

Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

x

 

231

Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê

x

x

x

 

232

Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê

x

x

x

 

233

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê

x

x

x

 

234

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

x

 

235

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

x

 

236

Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

x

 

237

Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

x

 

238

Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

239

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

240

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

x

 

241

Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê

x

x

x

 

242

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

x

 

243

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê

x

x

x

 

244

Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê

x

x

 

 

245

Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê

x

x

 

 

246

Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

 

 

247

Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê

x

x

 

 

248

Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

 

 

249

Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê

x

x

 

 

250

Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê

x

x

 

 

251

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê

x

x

 

 

252

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

 

 

253

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê

x

x

 

 

254

Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

 

 

255

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê

x

x

 

 

 

D. ĐẦU CỔ

 

 

 

 

256

Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ

x

x

 

 

257

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài

x

x

 

 

258

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong

x

x

 

 

259

Phẫu thuật chấn th­ương mạch máu vùng cổ

x

x

 

 

260

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)

x

x

 

 

261

Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm

x

x

 

 

262

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

x

x

 

 

263

Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo

x

x

 

 

264

Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo

x

x

 

 

265

Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng

x

x

 

 

266

Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng vạt cơ – niêm mạc thành sau họng

x

x

 

 

267

Phẫu thuật phục hồi tổn th­ương phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ

x

x

 

 

268

Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu sau cắt u ác tính

x

x

 

 

269

Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính

x

x

 

 

270

Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính

x

x

 

 

271

Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần

x

x

 

 

272

Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản bán phần có tạo hình

x

x

 

 

273

Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản toàn phần

x

x

 

 

274

Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần

x

x

 

 

275

Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng

x

x

 

 

276

Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn

x

x

 

 

277

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

x

x

 

 

278

Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh

x

x

 

 

279

Nạo vét hạch cổ tiệt căn

x

x

 

 

280

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

x

x

 

 

281

Nạo vét hạch cổ chức năng

x

x

 

 

282

Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII

x

x

 

 

283

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

x

x

 

 

284

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

x

x

 

 

285

Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần

x

x

 

 

286

Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần

x

x

 

 

287

Phẫu thuật cắt thuỳ giáp

x

x

 

 

288

Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng

x

x

 

 

289

Phẫu thuật khối u khoảng bên họng

x

x

 

 

290

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

x

x

 

 

291

Phẫu thuật rò sống mũi

x

x

 

 

292

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

x

x

 

 

293

Phẫu thuật rò khe mang I

x

x

 

 

294

Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII

x

x

 

 

295

Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II

x

x

 

 

296

Phẫu thuật rò xoang lê

x

x

 

 

297

Phẫu thuật túi thừa Zenker

x

x

 

 

298

Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản

x

x

 

 

299

Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ

x

x

x

 

300

Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ

x

x

x

 

301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ

x

x

x

x

302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

x

x

x

x

303

Thay băng vết mổ

x

x

x

x

304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

x

x

x

x

 

Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ

 

 

 

 

305

Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc

x

x

 

 

306

Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán

x

x

 

 

307

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông mày 

x

x

 

 

308

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tự thân

x

x

 

 

309

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tổng hợp

x

x

 

 

310

Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ

x

x

 

 

311

Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo

x

x

 

 

312

Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi

x

x

 

 

313

Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi

x

x

 

 

314

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi

x

x

 

 

315

Phẫu thuật thẩm mỹ làm ngắn mũi

x

x

 

 

316

Phẫu thuật thẩm mỹ làm dài mũi/xóa bỏ mũi hếch

x

x

 

 

317

Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ

x

x

 

 

318

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng vạt da

x

x

 

 

319

Phẫu thuật tạo hình chóp mũi bằng vạt da

x

x

 

 

320

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

x

x

 

 

321

Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương

 

 

 

 

322

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước

x

x

 

 

323

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau

x

x

 

 

324

Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí

x

x

 

 

325

Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt

x

x

 

 

326

Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt

x

x

 

 

327

Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương

x

x

 

 

328

Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương

x

x

 

 

329

Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII

x

x

 

 

330

Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản

x

x

 

 

331

Phẫu thuật cắt u da vùng mặt

x

x

 

 

332

Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da

x

x

 

 

333

Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cổ

x

x

 

 

334

Phẫu thuật căng da cổ

x

x

 

 

335

Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

336

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau họng

x

x

 

 

337

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi

x

x

 

 

338

Phẫu thuật tái tạo hình môi

x

x

 

 

339

Phẫu thuật thẩm mỹ làm dày môi

x

x

 

 

340

Phẫu thuật thẩm mỹ làm mỏng môi

x

x

 

 

341

Phẫu thuật thẩm mỹ làm to cằm nhỏ, lẹm

x

x

 

 

342

Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to

x

x

 

 

343

Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm

x

x

 

 

344

Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt

x

x

 

 

345

Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân

x

x

 

 

346

Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân

x

x

 

 

347

Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân

x

x

 

 

348

Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ

x

x

 

 

349

Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ

x

x

 

 

350

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da

x

x

 

 

351

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân

x

x

 

 

352

Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn

x

x

 

 

353

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp

x

x

 

 

354

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp

x

x

 

 

355

Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai

x

x

 

 

356

Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp

x

x

 

 

357

Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi

x

x

 

 

XVI. RĂNG - HÀM - MẶT

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. RĂNG

 

 

 

 

1.

Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant

x

 

 

 

2.

Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant

x

x

 

 

3.

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

4.

Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

x

x

 

 

5.

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

x

x

 

 

6.

Phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

7.

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant

x

x

 

 

8.

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

9.

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant

x

x

 

 

10.

Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant

x

x

 

 

11.

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

x

x

 

 

12.

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

x

x

 

 

13.

Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

x

x

 

 

14.

Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

15.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

x

x

 

 

16.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

x

x

 

 

17.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

x

x

 

 

18.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

x

x

 

 

19.

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

x

x

 

 

20.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

x

x

 

 

21.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

x

x

 

 

22.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

x

x

 

 

23.

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

x

x

 

 

24.

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học

x

x

 

 

25.

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

x

x

 

 

26.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc

x

x

 

 

27.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

x

x

 

 

28.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô

x

x

 

 

29.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên

x

x

 

 

30.

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

x

x

 

 

31.

Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

x

x

 

 

32.

Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính

x

x

 

 

33.

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

x

x

 

 

34.

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

x

x

 

 

35.

Phẫu thuật nạo túi lợi

x

x

 

 

36.

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

x

x

 

 

37.

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

x

x

 

 

38.

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

x

x

 

 

39.

Điều trị áp xe quanh răng cấp

x

x

 

 

40.

Điều trị áp xe quanh răng mạn

x

x

 

 

41.

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

42.

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

43.

Lấy cao răng

x

x

x

x

44.

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

x

x

 

 

45.

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

46.

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

47.

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

48.

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

 

 

 

49.

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

 

 

 

50.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

 

 

51.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

 

 

52.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

 

 

53.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

 

 

54.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

x

x

 

 

55.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

x

x

 

 

56.

Chụp tủy bằng MTA

x

x

 

 

57.

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

x

x

x

 

58.

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

x

x

 

 

59.

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

x

x

 

 

60.

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

x

x

 

 

61.

Điều trị tủy lại

x

x

 

 

62.

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

x

 

 

 

63.

Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy

x

x

 

 

64.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser

x

 

 

 

65.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser

x

 

 

 

66.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

x

 

 

 

67.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

x

x

 

 

68.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

69.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

70.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

71.

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

 

72.

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

x

x

 

73.

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

x

x

x

 

74.

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

x

 

 

 

75.

Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser

x

 

 

 

76.

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

x

x

 

 

77.

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

x

x

 

 

78.

Veneer Composite trực tiếp

x

x

 

 

79.

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

x

x

 

 

80.

Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser

x

x

 

 

81.

Tẩy trăng răng nội tủy

x

x

 

 

82.

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

x

x

 

83.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

x

x

 

84.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

x

x

x

85.

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

86.

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

87.

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

88.

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

89.

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

90.

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

91.

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

92.

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

93.

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

94.

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

95.

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

96.

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

 

 

97.

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants

x

x

 

 

98.

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

99.

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

100.

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

101.

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

 

 

102.

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

x

x

 

 

103.

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

x

x

 

 

104.

Chụp nhựa

x

x

x

 

105.

Chụp kim loại

x

x

x

 

106.

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

x

x

x

 

107.

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

x

x

x

 

108.

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

109.

Chụp sứ toàn phần

x

x

x

 

110.

Chụp kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

111.

Chụp sứ Cercon

x

x

 

 

112.

Cầu nhựa

x

x

x

 

113.

Cầu hợp kim thường

x

x

x

 

114.

Cầu kim loại cẩn nhựa

x

x

x

 

115.

Cầu kim loại cẩn sứ

x

x

x

 

116.

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

117.

Cầu kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

118.

Cầu sứ toàn phần

x

x

x

 

119.

Cầu sứ Cercon

x

x

 

 

120.

Chốt cùi đúc kim loại

x

x

 

 

121.

Cùi đúc Titanium

x

x

 

 

122.

Cùi đúc kim loại quý

x

x

 

 

123.

Inlay/Onlay kim loại

x

x

 

 

124.

Inlay/Onlay hợp kim Titanium

x

x

 

 

125.

Inlay/Onlay kim loại quý

x

x

 

 

126.

Inlay/Onlay sứ toàn phần

x

x

 

 

127.

Veneer Composite gián tiếp

x

x

x

 

128.

Veneer sứ toàn phần

x

x

x

 

129.

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

x

x

x

x

130.

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

x

x

x

x

131.

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

132.

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

133.

Hàm khung kim loại

x

x

x

 

134.

Hàm khung Titanium

x

x

 

 

135.

Máng hở mặt nhai

x

x

 

 

136.

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

x

x

x

x

137.

Tháo cầu răng giả

x

x

x

 

138.

Tháo chụp răng giả

x

x

x

 

139.

Sửa hàm giả gãy

x

x

x

x

140.

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

141.

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

142.

Đệm hàm nhựa thường

x

x

x

x

143.

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

x

x

 

 

144.

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

x

x

 

 

145.

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

x

x

 

 

146.

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

147.

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

x

x

 

 

148.

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix

x

x

 

 

149.

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

x

x

 

 

150.

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

x

 

 

 

151.

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

x

 

 

 

152.

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh

x

 

 

 

153.

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

x

 

 

 

154.

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

x

 

 

 

155.

Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

x

 

 

 

156.

Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

x

 

 

 

157.

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

 

 

 

158.

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

x

x

 

 

159.

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

160.

Nắn chỉnh răng ngầm

x

x

 

 

161.

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

162.

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

x

x

 

 

163.

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

x

x

 

 

164.

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

x

 

 

165.

Nắn chỉnh mũi - cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm

x

 

 

 

166.

Nắn chỉnh cung hàm trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm

x

 

 

 

167.

Nắn chỉnh mũi trước phẫu thuật điều trị khe hở môi - vòm miệng giai đoạn sớm

x

 

 

 

168.

Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

169.

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

x

x

 

 

170.

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp

x

x

 

 

171.

Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp

x

x

 

 

172.

Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp

x

x

 

 

173.

Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng

x

x

 

 

174.

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược

x

x

 

 

175.

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa

x

x

 

 

176.

Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt

x

x

 

 

177.

Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định

x

x

 

 

178.

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

x

x

 

 

179.

Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng

x

 

 

 

180.

Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

181.

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

182.

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

183.

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

184.

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

185.

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

186.

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

x

x

 

 

187.

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane)

x

x

 

 

188.

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

 

 

189.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi

x

x

 

 

190.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

x

x

 

 

191.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay

x

x

 

 

192.

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng

x

x

 

 

193.

Gắn band

x

x

 

 

194.

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

x

x

 

 

195.

Máng nâng khớp cắn

x

x

 

 

196.

Mài chỉnh khớp cắn

x

 

 

 

197.

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

x

x

 

 

198.

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

x

x

 

 

199.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

x

x

 

 

200.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

x

x

 

 

201.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

x

x

 

 

202.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

x

x

 

 

203.

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

204.

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

205.

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

206.

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

207.

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

x

x

 

 

208.

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

x

x

 

 

209.

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

x

x

 

 

210.

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

x

x

 

 

211.

Phẫu thuật cắt cuống răng

x

x

 

 

212.

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

x

x

 

 

213.

Cắt lợi xơ cho răng mọc

x

x

x

 

214.

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

x

x

 

215.

Cắt lợi di động để làm hàm giả

x

x

 

 

216.

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

x

x

 

 

217.

Phẫu thuật cắt phanh môi

x

x

 

 

218.

Phẫu thuật cắt phanh má

x

x

 

 

219.

Cấy chuyển răng

x

x

 

 

220.

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

x

x

 

 

221.

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

222.

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

x

x

x

 

223.

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

x

x

 

224.

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

x

x

 

225.

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

x

x

x

 

226.

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

227.

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

x

x

x

x

228.

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

229.

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

230.

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

x

x

 

231.

Lấy tủy buồng răng sữa

x

x

x

 

232.

Điều trị tủy răng sữa

x

x

x

 

233.

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

x

x

x

 

234.

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

x

x

x

 

235.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

236.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

237.

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

x

x

x

 

238.

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

239.

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

240.

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

241.

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

x

x

x

x

 

B. HÀM MẶT

 

 

 

 

242.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

243.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

244.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

245.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

x

x

 

 

246.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân

x

 

 

 

247.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép

x

x

 

 

248.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

249.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

250.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép

x

x

 

 

251.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

252.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

253.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép

x

x

 

 

254.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

255.

Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

256.

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

x

 

 

 

257.

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

x

 

 

 

258.

Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

x

 

 

 

259.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên

x

 

 

 

260.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên

x

 

 

 

261.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên

x

 

 

 

262.

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên

x

 

 

 

263.

Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

x

 

 

 

264.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

x

 

 

 

265.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế

x

 

 

 

266.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân

x

 

 

 

267.

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế

x

 

 

 

268.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép

x

x

 

 

269.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

270.

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tư tiêu

x

x

 

 

271.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép

x

x

 

 

272.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

273.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

274.

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

275.

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

276.

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

277.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép

x

x

 

 

278.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

279.

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

280.

Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê)

x

x

 

 

281.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép

x

x

 

 

282.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim

x

x

 

 

283.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

x

x

 

 

284.

Phẫu thuật điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế

x

 

 

 

285.

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật

x

x

 

 

286.

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm

x

x

 

 

287.

Điều trị gãy xương hàm dưới băng buộc nút Ivy cố định 2 hàm

x

x

 

 

288.

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm

x

x

 

 

289.

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu

x

x

 

 

290.

Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới

x

x

 

 

291.

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

x

x

 

 

292.

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

x

 

 

 

293.

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

x

 

 

 

294.

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

 

 

295.

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

 

 

296.

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

297.

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí

x

x

 

 

298.

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

299.

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

x

 

300.

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

x

x

 

301.

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

302.

Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới ghép xương bằng kỹ thuật vi phẫu

x

 

 

 

303.

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

x

 

 

 

304.

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

x

x

 

 

305.

Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

x

x

 

 

306.

Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm

x

x

 

 

307.

Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

x

 

 

 

308.

Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

309.

Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

x

x

 

 

310.

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

 

 

 

311.

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

 

 

 

312.

Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

 

 

 

313.

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ

x

x

 

 

314.

Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

x

x

 

 

315.

Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

x

x

x

 

316.

Phẫu thuật cắt nhánh ổ mắt của dây thần kinh V

x

x

 

 

317.

Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thần kinh V

x

x

 

 

318.

Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

x

 

 

 

319.

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII

x

 

 

 

320.

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền

x

x

 

 

321.

Phẫu thuật cắt lồi xương

x

x

 

 

322.

Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

x

x

 

 

323.

Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

x

x

 

 

324.

Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

x

x

 

 

325.

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

x

x

 

 

326.

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

x

x

 

 

327.

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

x

x

 

 

328.

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

x

x

 

 

329.

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

x

x

 

 

330.

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

x

x

 

 

331.

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

332.

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

x

x

 

 

333.

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt

x

x

 

 

334.

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

x

x

x

 

335.

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

336.

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

x

x

 

 

337.

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

x

x

x

 

338.

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

x

 

339.

Điều trị u lợi bằng Laser

x

x

 

 

340.

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

x

 

341.

Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

x

x

 

 

342.

Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

x

x

 

 

343.

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

x

x

 

 

344.

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

x

x

 

 

345.

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

x

x

 

 

346.

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

x

x

 

 

347.

Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

x

x

 

 

XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

 

 

 

 

1

Điều trị bằng sóng ngắn

x

x

x

 

2

Điều trị bằng sóng cực ngắn

x

x

 

 

3

Điều trị bằng vi sóng

x

x

 

 

4

Điều trị bằng từ trường

x

x

 

 

5

Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

x

x

x

 

6

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

x

x

x

 

7

Điều trị bằng các dòng điện xung

x

x

x

 

8

Điều trị bằng siêu âm

x

x

x

 

9

Điều trị bằng sóng xung kích

x

x

x

 

10

Điều trị bằng dòng giao thoa

x

x

x

 

11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

x

x

x

x

12

Điều trị bằng Laser công suất thấp

x

x

 

 

13

Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại

x

x

x

x

14

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

x

x

x

x

15

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

x

x

x

x

16

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

x

x

x

x

17

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

x

x

x

x

18

Điều trị bằng Parafin

x

x

x

x

19

Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

x

x

 

 

20

Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)

x

x

x

 

21

Điều trị bằng tia nước áp lực cao

x

x

 

 

22

Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

x

x

x

 

23

Điều trị bằng bùn

x

x

x

 

24

Điều trị bằng nước khoáng

x

x

x

 

25

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

26

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

x

x

x

 

27

Điều trị bằng điện trường cao áp

x

x

 

 

28

Điều trị bằng ion tĩnh điện

x

x

 

 

29

Điều trị bằng ion khí

x

x

 

 

30

Điều trị bằng tĩnh điện trường

x

x

 

 

 

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

 

 

 

31

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

32

Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy

x

x

x

x

33

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

34

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

35

Tập lăn trở khi nằm

x

x

x

x

36

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

x

x

x

x

37

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

x

x

x

x

38

Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng

x

x

x

x

39

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

x

x

x

x

40

Tập dáng đi

x

x

x

x

41

Tập đi với thanh song song

x

x

x

x

42

Tập đi với khung tập đi

x

x

x

x

43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

x

x

x

x

44

Tập đi với gậy

x

x

x

x

45

Tập đi với bàn xương cá

x

x

x

x

46

Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

x

x

x

x

47

Tập lên, xuống cầu thang

x

x

x

x

48

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)

x

x

x

x

49

Tập đi với chân giả trên gối

x

x

x

x

50

Tập đi với chân giả dưới gối

x

x

x

x

51

Tập đi với khung treo

x

x

x

x

52

Tập vận động thụ động

x

x

x

x

53

Tập vận động có trợ giúp

x

x

x

x

54

Tập vận động chủ động

x

x

x

x

55

Tập vận động tự do tứ chi

x

x

x

x

56

Tập vận động có kháng trở

x

x

x

x

57

Tập kéo dãn

x

x

x

x

58

Tập vận động trên bóng

x

x

x

 

59

Tập trong bồn bóng nhỏ

x

x

x

 

60

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên

x

x

x

 

61

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới

x

x

x

 

62

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng

x

x

x

 

63

Tập với thang tường

x

x

x

x

64

Tập với giàn treo các chi

x

x

x

 

65

Tập với ròng rọc

x

x

x

x

66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

x

x

x

x

67

Tập với dụng cụ chèo thuyền

x

x

x

x

68

Tập thăng bằng với bàn bập bênh

x

x

x

x

69

Tập với máy tập thăng bằng

x

x

x

x

70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

x

x

x

x

71

Tập với xe đạp tập

x

x

x

x

72

Tập với bàn nghiêng

x

x

x

x

73

Tập các kiểu thở

x

x

x

x

74

Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)

x

x

x

x

75

Tập ho có trợ giúp

x

x

x

x

76

Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực

x

x

x

x

77

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế

x

x

x

x

78

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

x

x

 

 

79

Kỹ thuật di động khớp

x

x

 

 

80

Kỹ thuật di động mô mềm

x

x

 

 

81

Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở

x

x

 

 

82

Kỹ thuật ức chế co cứng tay

x

x

x

x

83

Kỹ thuật ức chế co cứng chân

x

x

x

x

84

Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình

x

x

x

x

85

Kỹ thuật xoa bóp vùng

x

x

x

x

86

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

x

x

x

 

87

Kỹ thuật Frenkel

x

x

x

x

88

Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý

x

x

x

x

89

Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình

x

x

x

x

90

Tập điều hợp vận động

x

x

x

x

91

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)

x

x

x

x

 

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

 

 

 

92

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

x

x

x

x

93

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

x

x

x

x

94

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

x

x

x

x

95

Tập các vận động thô của bàn tay

x

x

x

x

96

Tập các vận động khéo léo của bàn tay

x

x

x

x

97

Tập phối hợp hai tay

x

x

x

x

98

Tập phối hợp tay mắt

x

x

x

x

99

Tập phối hợp tay miệng

x

x

x

x

100

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)

x

x

x

x

101

Tập điều hòa cảm giác

x

x

x

x

102

Tập tri giác và nhận thức

x

x

x

x

103

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

x

x

x

x

 

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

 

 

 

 

104

Tập nuốt

x

x

x

x

105

Tập nói

x

x

x

x

106

Tập nhai

x

x

x

x

107

Tập phát âm

x

x

x

x

108

Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)

x

x

x

x

109

Tập cho người thất ngôn

x

x

x

x

110

Tập luyện giọng

x

x

x

x

111

Tập sửa lỗi phát âm

x

x

x

x

 

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

 

 

 

 

112

Lượng giá chức năng người khuyết tật

x

x

x

x

113

Lượng giá chức năng tim mạch

x

x

x

x

114

Lượng giá chức năng hô hấp

x

x

x

x

115

Lượng giá chức năng tâm lý

x

x

x

x

116

Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức

x

x

x

x

117

Lượng giá chức năng ngôn ngữ

x

x

x

x

118

Lượng giá chức năng dáng đi

x

x

x

x

119

Lượng giá chức năng thăng bằng

x

x

x

x

120

Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày

x

x

x

x

121

Lượng giá lao động hướng nghiệp

x

x

x

 

122

Thử cơ bằng tay

x

x

x

 

123

Đo tầm vận động khớp

x

x

x

x

124

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

x

x

 

 

125

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

x

x

 

 

126

Đo áp lực hậu môn trực tràng

x

x

 

 

127

Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi

x

x

x

x

128

Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver

x

x

 

 

129

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

x

x

 

 

130

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

x

x

 

 

131

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

x

x

 

 

132

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

x

x

 

 

133

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

x

x

x

x

134

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

x

x

x

x

135

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

x

x

 

 

136

Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

x

x

x

 

137

Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)

x

x

x

x

138

Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh

x

x

 

 

139

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên

x

x

x

x

140

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

x

x

x

x

 

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

 

 

 

 

141

Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu

x

x

x

x

142

Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu

x

x

x

x

143

Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)

x

x

x

x

144

Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng

x

x

x

x

145

Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

x

x

x

x

146

Kỹ thuật sử dụng chân giả dư­ới gối

x

x

x

x

147

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

x

x

x

x

148

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)

x

x

x

x

149

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO

x

x

x

x

150

Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO

x

x

x

x

151

Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO

x

x

x

x

152

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO

x

x

x

x

153

Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO

x

x

x

x

154

Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong

x

x

x

x

155

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng

x

x

x

x

156

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm

x

x

x

x

XVIII. ĐIỆN QUANG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

 

 

 

 

 

1. Siêu âm đầu, cổ

 

 

 

 

1

Siêu âm tuyến giáp

x

x

x

 

2

Siêu âm các tuyến nước bọt

x

x

x

 

3

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

x

x

 

 

4

Siêu âm hạch vùng cổ

x

x

 

 

5

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

x

 

 

 

6

Siêu âm hốc mắt

x

x

 

 

7

Siêu âm qua thóp

x

x

 

 

8

Siêu âm nhãn cầu

x

x

 

 

9

Siêu âm Doppler hốc mắt

x

x

 

 

10

Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

x

x

 

 

 

2. Siêu âm vùng ngực

 

 

 

 

11

Siêu âm màng phổi

x

x

 

 

12

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

x

x

 

 

13

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

x

x

 

 

14

Siêu âm qua thực quản

x

 

 

 

 

3. Siêu âm ổ bụng

 

 

 

 

15

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

x

x

x

 

16

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

x

x

x

 

17

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

x

x

 

 

18

Siêu âm tử cung phần phụ

x

x

x

 

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

x

x

 

 

20

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

x

x

x

 

21

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

x

x

 

 

22

Siêu âm Doppler gan lách

x

x

 

 

23

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

x

x

 

 

24

Siêu âm Doppler động mạch thận

x

x

 

 

25

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

x

x

 

 

26

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

x

x

 

 

27

Siêu âm 3D/4D khối u

x

x

 

 

28

Siêu âm 3D/4D thai nhi

x

x

 

 

29

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

x

x

 

 

 

4. Siêu âm sản phụ khoa

 

 

 

 

30

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

x

x

x

 

31

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

x

x

x

 

32

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

x

x

 

 

33

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

x

x

 

 

34

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

x

x

x

 

35

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

x

x

x

 

36

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

x

x

x

 

37

Siêu âm Doppler động mạch tử cung

x

x

 

 

38

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

x

x

 

 

39

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

x

x

 

 

40

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

x

x

 

 

41

Siêu âm 3D/4D thai nhi

x

x

 

 

42

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

x

x

 

 

 

5. Siêu âm cơ xương khớp

 

 

 

 

43

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

x

x

 

 

44

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

x

x

 

 

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

 

 

 

 

45

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

46

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

x

 

 

 

47

Siêu âm nội mạch

x

 

 

 

48

Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

49

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục

x

x

 

 

50

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

x

 

 

 

51

Siêu âm tim, mạch máu có cản âm

x

 

 

 

52

Siêu âm Doppler tim, van tim

x

x

 

 

53

Siêu âm 3D/4D tim

x

x

 

 

 

7. Siêu âm vú

 

 

 

 

54

Siêu âm tuyến vú hai bên

x

x

 

 

55

Siêu âm Doppler tuyến vú

x

x

 

 

56

Siêu âm đàn hồi mô vú

x

 

 

 

 

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

 

 

 

 

57

Siêu tinh hoàn hai bên

x

x

 

 

58

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

x

x

 

 

59

Siêu âm dương vật

x

x

 

 

60

Siêu âm Doppler dương vật

x

 

 

 

 

9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt

 

 

 

 

61

Siêu âm trong mổ

x

x

 

 

62

Siêu âm nội soi

x

 

 

 

63

Siêu âm có chất tương phản

x

 

 

 

64

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng

x

 

 

 

65

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

x

 

 

 

66

Siêu âm 3D/4D trực tràng

x

 

 

 

 

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

 

 

 

 

 

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy

 

 

 

 

67

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

x

x

x

x

68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

x

x

x

x

69

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

x

x

x

x

70

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

x

x

x

x

71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

x

x

x

 

72

Chụp Xquang Blondeau

x

x

x

x

73

Chụp Xquang Hirtz

x

x

x

x

74

Chụp Xquang hàm chếch một bên

x

x

x

 

75

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

x

x

x

 

76

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

77

Chụp Xquang Chausse III

x

x

x

 

78

Chụp Xquang Schuller

x

x

x

 

79

Chụp Xquang Stenvers

x

x

x

 

80

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

x

x

x

 

81

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

x

x

x

x

82

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

x

x

x

 

83

Chụp Xquang răng toàn cảnh

x

x

 

 

84

Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)

x

x

x

 

85

Chụp Xquang mỏm trâm

x

x

x

 

86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

x

x

x

x

87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

x

x

x

 

88

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

x

x

x

 

89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

x

x

x

 

90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

x

x

x

x

92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

x

x

x

x

93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

x

x

x

x

94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

x

x

x

 

95

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

x

x

x

 

96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

x

x

x

 

97

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

x

x

x

 

98

Chụp Xquang khung chậu thẳng

x

x

x

x

99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

x

x

x

x

100

Chụp Xquang khớp vai thẳng

x

x

x

x

101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

x

x

x

 

102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

x

x

x

x

103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

x

x

x

x

106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

109

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

x

x

x

x

110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

x

x

x

 

111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

x

x

x

x

112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

x

x

x

 

114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

x

x

x

x

115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

117

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

x

x

x

x

118

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

x

x

 

 

119

Chụp Xquang ngực thẳng

x

x

x

x

120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

x

x

x

x

121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

x

x

x

 

122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

x

x

x

 

123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

x

x

x

x

124

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

x

x

x

x

125

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

126

Chụp Xquang tuyến vú

x

x

 

 

127

Chụp Xquang tại giường

x

x

x

 

128

Chụp Xquang tại phòng mổ

x

x

x

 

129

Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

x

x

 

 

 

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị

 

 

 

 

130

Chụp Xquang thực quản dạ dày

x

x

 

 

131

Chụp Xquang ruột non

x

x

 

 

132

Chụp Xquang đại tràng

x

x

 

 

133

Chụp Xquang đường mật qua Kehr

x

x

x

 

134

Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi

x

x

 

 

135

Chụp Xquang đường dò

x

x

 

 

136

Chụp Xquang tuyến nước bọt

x

x

 

 

137

Chụp Xquang tuyến lệ

x

x

 

 

138

Chụp Xquang tử cung vòi trứng

x

x

 

 

139

Chụp Xquang ống tuyến sữa

x

x

 

 

140

Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

x

x

 

 

141

Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng

x

x

 

 

142

Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng

x

x

 

 

143

Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng

x

x

 

 

144

Chụp Xquang bàng quang trên xương mu

x

x

 

 

145

Chụp Xquang động mạch tạng

x

x

 

 

146

Chụp Xquang động mạch chi

x

x

 

 

147

Chụp Xquang động mạch vành

x

x

 

 

148

Chụp Xquang bao rễ thần kinh

x

x

 

 

 

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

 

 

 

 

 

1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy

 

 

 

 

149

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

150

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

151

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

152

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

x

x

 

 

153

Chụp CLVT mạch máu não

x

x

 

 

154

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

x

x

 

 

155

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

156

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

157

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

x

x

 

 

158

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

x

x

 

 

159

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

160

Chụp CLVT hốc mắt

x

x

x

 

161

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

x

x

 

 

162

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT)

x

x

 

 

163

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT)

x

x

 

 

164

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT)

x

x

 

 

 

2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy

 

 

 

 

165

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

166

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

167

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

168

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

x

x

 

 

169

Chụp CLVT mạch máu não

x

x

 

 

170

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

x

x

 

 

171

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

172

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

173

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

x

x

 

 

174

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

x

x

 

 

175

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

176

Chụp CLVT hốc mắt

x

x

 

 

177

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

x

x

 

 

 

3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy

 

 

 

 

178

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

179

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

180

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

181

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

x

x

 

 

182

Chụp CLVT mạch máu não

x

x

 

 

183

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

x

x

 

 

184

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

185

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

186

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

x

x

 

 

187

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

x

x

 

 

188

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

189

Chụp CLVT hốc mắt

x

x

 

 

190

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

x

x

 

 

 

4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy

 

 

 

 

191

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

192

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

193

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

x

x

x

 

194

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

x

x

x

 

195

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

x

x

 

 

196

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

x

x

 

 

197

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

x

x

 

 

198

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

x

x

 

 

199

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

x

x

 

 

 

5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy

 

 

 

 

200

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

201

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

202

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

x

x

 

 

203

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

x

x

 

 

204

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

x

x

 

 

205

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

x

x

 

 

206

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

x

x

 

 

207

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

x

x

 

 

208

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

x

x

 

 

 

6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy

 

 

 

 

209

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

210

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

211

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

x

x

 

 

212

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

x

x

 

 

213

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

x

x

 

 

214

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

x

x

 

 

215

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

x

x

 

 

216

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block

x

x

 

 

217

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block

x

x

 

 

218

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

x

x

 

 

 

7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy

 

 

 

 

219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

x

x

x

 

220

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

x

x

x

 

221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

x

x

x

 

222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

x

x

x

 

223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

x

x

 

 

225

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

x

x

 

 

226

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

x

x

 

 

227

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

x

x

 

 

228

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

x

x

 

 

229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

x

x

 

 

230

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

 

8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy

 

 

 

 

231

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

x

x

 

 

232

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

x

x

 

 

233

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

x

x

 

 

234

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

x

x

 

 

235

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

236

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

x

x

 

 

237

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

x

x

 

 

238

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

x

x

 

 

239

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

x

x

 

 

240

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

x

x

 

 

241

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

x

x

 

 

242

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

 

9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy

 

 

 

 

243

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

x

x

 

 

244

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

x

x

 

 

245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

x

x

 

 

246

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

x

x

 

 

247

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

248

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

x

x

 

 

249

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

x

x

 

 

250

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

x

x

 

 

251

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

x

x

 

 

252

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

x

x

 

 

253

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

x

x

 

 

254

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

 

10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy

 

 

 

 

255

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

256

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

257

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

258

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

259

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

260

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

261

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

262

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

263

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

x

 

 

 

264

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

265

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

266

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

x

x

 

 

267

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

x

x

 

 

 

11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy

 

 

 

 

268

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

269

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

270

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

271

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

272

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

273

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

274

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

275

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

276

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

x

 

 

 

277

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

278

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

279

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

x

x

 

 

280

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

x

x

 

 

281

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

x

x

 

 

 

12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥256 dãy

 

 

 

 

282

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

283

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

284

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

285

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

286

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

287

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

288

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

289

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

290

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

x

 

 

 

291

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

292

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

293

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

x

x

 

 

294

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

x

x

 

 

295

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

x

x

 

 

 

D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)

 

 

 

 

 

1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

296

Chụp cộng hưởng từ sọ não

x

x

 

 

297

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

298

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

299

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

x

x

 

 

303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

x

x

 

 

304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

x

x

 

 

306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)

x

x

 

 

307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

x

x

 

 

308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)

x

x

 

 

309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

x

x

 

 

310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

x

x

 

 

311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

x

 

 

 

 

2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

x

x

 

 

314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

315

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)

x

x

 

 

316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

x

x

 

 

317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

x

x

 

 

318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

x

x

 

 

 

3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

319

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

x

x

 

 

323

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

x

x

 

 

325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)

x

x

 

 

327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)

x

x

 

 

328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

x

x

 

 

329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

x

x

 

 

330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

x

x

 

 

331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

x

x

 

 

332

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

x

x

 

 

333

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

x

x

 

 

 

4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

x

x

 

 

335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

x

x

 

 

337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

x

x

 

 

338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

x

x

 

 

339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

x

x

 

 

340

Chụp cộng hưởng từ khớp

x

x

 

 

341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

x

x

 

 

342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

x

x

 

 

343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

x

x

 

 

344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

x

x

 

 

345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

x

x

 

 

346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

x

x

 

 

 

5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T

 

 

 

 

347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực

x

x

 

 

349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành

x

x

 

 

350

Chụp cộng hưởng từ tim

x

x

 

 

351

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

352

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

x

x

 

 

353

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản

x

x

 

 

354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

x

x

 

 

355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

x

x

 

 

356

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

x

x

 

 

357

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

x

x

 

 

358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

x

x

 

 

359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

x

x

 

 

360

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu

x

x

 

 

361

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu

x

x

 

 

 

6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T

 

 

 

 

362

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM

x

x

 

 

363

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản

x

x

 

 

364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

x

x

 

 

365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

x

x

 

 

 

7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

366

Chụp cộng hưởng từ sọ não

x

x

 

 

367

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

368

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

369

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

370

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

371

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

372

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

x

x

 

 

373

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

x

x

 

 

374

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

375

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

x

x

 

 

376

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)

x

x

 

 

377

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

x

x

 

 

378

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)

x

x

 

 

379

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

x

x

 

 

380

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

x

x

 

 

381

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

382

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

x

 

 

 

 

8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

383

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

x

x

 

 

384

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

385

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)

x

x

 

 

386

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

x

x

 

 

387

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

x

x

 

 

388

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

x

x

 

 

 

9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

389

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

390

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

391

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

392

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

x

x

 

 

393

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

394

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

x

x

 

 

395

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

396

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)

x

x

 

 

397

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)

x

x

 

 

398

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

x

x

 

 

399

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

x

x

 

 

400

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

x

x

 

 

401

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

x

x

 

 

402

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

x

x

 

 

403

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

x

x

 

 

 

10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

404

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

x

x

 

 

405

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

406

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

x

x

 

 

407

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

x

x

 

 

408

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

x

x

 

 

409

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

x

x

 

 

410

Chụp cộng hưởng từ khớp

x

x

 

 

411

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

x

x

 

 

412

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

x

x

 

 

413

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

x

x

 

 

414

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

x

x

 

 

415

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

x

x

 

 

416

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

x

x

 

 

 

11. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

417

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

418

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực

x

x

 

 

419

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành

x

x

 

 

420

Chụp cộng hưởng từ tim

x

x

 

 

421

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

422

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

x

x

 

 

423

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản

x

x

 

 

424

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

x

x

 

 

425

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

x

x

 

 

426

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

x

x

 

 

427

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

x

x

 

 

428

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

x

x

 

 

429

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

x

x

 

 

430

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu

x

x

 

 

431

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu

x

x

 

 

 

12. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

432

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM

x

x

 

 

433

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản

x

x

 

 

434

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

x

x

 

 

435

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

x

x

 

 

 

Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP

 

 

 

 

 

1. Chụp mạch dưới Xquang tăng sáng

 

 

 

 

436

Chụp động mạch não dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

437

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

438

Chụp động mạch chủ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

439

Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

440

Chụp động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

441

Chụp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

442

Chụp động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng

 

 

 

 

443

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

444

Chụp động mạch mạc treo dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

445

Chụp tĩnh mạch dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

446

Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

447

Chụp tĩnh mạch chi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

448

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

 

2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng

 

 

 

 

449

Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

450

Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

451

Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

452

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

453

Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

454

Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

455

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

456

Chụp và lấy máu tĩnh mạch thượng thận dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

457

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

458

Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế bào gan dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

459

Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

460

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

461

Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

462

Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

463

Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

464

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

465

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

466

Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

467

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

468

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

469

Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

470

Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

471

Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

472

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

473

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

474

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

475

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

476

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

477

Đổ xi măng cột sống dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

478

Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

479

Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

480

Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

481

Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

482

Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

483

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

484

Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

485

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

486

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

487

Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

488

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

489

Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

490

Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

491

Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

492

Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

493

Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

494

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

495

Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

496

Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

497

Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang can thiệp dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

498

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

499

Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

500

Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

 

3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

 

 

 

 

501

Chụp động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

502

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền

x

x

 

 

503

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền

x

x

 

 

504

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền

x

x

 

 

505

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

506

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền

x

x

 

 

507

Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền

 

 

 

 

508

Chụp các động mạch tủy

x

x

 

 

509

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền

x

x

 

 

510

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền

x

x

 

 

511

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền

x

x

 

 

512

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền

x

x

 

 

513

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền

x

x

 

 

514

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền

x

x

 

 

515

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền

x

x

 

 

 

4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền

 

 

 

 

516

Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền

x

x

 

 

517

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền

x

x

 

 

518

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

519

Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

520

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

521

Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

522

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

523

Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer…

x

x

 

 

524

Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền

x

x

 

 

525

Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền

x

x

 

 

526

Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

527

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền

x

x

 

 

528

Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

529

Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

530

Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)

x

x

 

 

531

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

532

Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền

x

x

 

 

533

Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền

x

x

 

 

534

Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

535

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền

x

x

 

 

536

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền

x

x

 

 

537

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền

x

x

 

 

538

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền

x

x

 

 

539

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền

x

x

 

 

540

Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền

x

x

 

 

541

Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền

x

x

 

 

542

Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

543

Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

544

Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

545

Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

546

Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền

x

x

 

 

547

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền

x

x

 

 

548

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

549

Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

550

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền

x

x

 

 

551

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền

x

x

 

 

552

Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền

x

 

 

 

553

Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

554

Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền

x

x

 

 

555

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

556

Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền

x

x

 

 

557

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền

x

x

 

 

558

Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

559

Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền

x

x

 

 

560

Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền

x

x

 

 

561

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền

x

x

 

 

562

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền

x

x

 

 

563

Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

x

x

 

 

564

Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

x

x

 

 

565

Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền

x

x

 

 

566

Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

567

Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

568

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền

x

x

 

 

569

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền

x

x

 

 

570

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền

x

x

 

 

571

Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền

x

x

 

 

572

Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền

x

x

 

 

573

Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty)

x

x

 

 

574

Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền

x

x

 

 

575

Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền

x

x

 

 

576

Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền

x

x

 

 

577

Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền

x

x

 

 

578

Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền

x

x

 

 

579

Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy...) số hóa xóa nền

x

x

 

 

580

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền

x

x

 

 

581

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền

x

x

 

 

582

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

583

Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền

x

x

 

 

584

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

585

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

586

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

587

Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền

x

x

 

 

588

Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền

x

x

 

 

589

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

590

Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền

x

x

 

 

591

Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền

x

x

 

 

592

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền

x

x

 

 

593

Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

594

Đặt sonde JJ số hóa xóa nền

x

x

 

 

595

Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

x

x

 

 

596

Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

x

x

 

 

597

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền

x

x

 

 

598

Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền

x

x

 

 

599

Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

600

Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền

x

x

 

 

 

5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm

 

 

 

 

601

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

602

Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

603

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

604

Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm

x

 

 

 

605

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

606

Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

607

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

608

Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm

x

 

 

 

609

Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

610

Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

611

Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

612

Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

613

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

614

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

615

Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

616

Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

617

Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

618

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

619

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

620

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

621

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

622

Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

623

Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

624

Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

625

Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

626

Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

627

Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản

x

x

 

 

628

Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

629

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

630

Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

631

Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

632

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

633

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

 

6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

 

 

 

 

634

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

635

Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

636

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

637

Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

638

Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

639

Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

640

Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

641

Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

642

Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính

x

 

 

 

643

Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính

x

 

 

 

644

Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

645

Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

646

Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

647

Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

648

Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

649

Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

650

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

651

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

652

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

653

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính

x

x

 

 

 

7. Can thiệp dưới cộng hưởng từ

 

 

 

 

654

Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ

x

 

 

 

655

Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ

x

 

 

 

656

Sinh thiết não dưới cộng hưởng từ

x

 

 

 

 

8. Điện quang tim mạch

 

 

 

 

657

Chụp động mạch vành

x

x

 

 

658

Chụp, nong động mạch vành bằng bóng

x

x

 

 

659

Chụp, nong và đặt stent động mạch vành

x

x

 

 

660

Sinh thiết cơ tim

x

x

 

 

661

Thông tim ống lớn

x

x

 

 

662

Nong van hai lá

x

x

 

 

663

Nong van động mạch chủ

x

x

 

 

664

Nong van động mạch phổi

x

x

 

 

665

Bít thông liên nhĩ

x

x

 

 

666

Bít thông liên thất

x

x

 

 

667

Bít ống động mạch

x

x

 

 

668

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần

x

x

 

 

669

Đặt máy tạo nhịp

x

x

 

 

670

Đặt máy tạo nhịp phá rung

x

x

 

 

671

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

x

x

 

 

672

Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng

x

x

 

 

673

Chụp, nong động mạch và đặt stent

x

x

 

 

674

Bít ống động mạch

x

x

 

 

675

Đặt stent động mạch chủ

x

 

 

 

XIX. Y HỌC HẠT NHÂN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. CHẨN ĐOÁN

 

 

 

 

1

SPECT não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

2

SPECT não với 99mTc - ECD

x

x

 

 

3

SPECT não với 99mTc - DTPA

x

x

 

 

4

SPECT não với 99mTc - HMPAO

x

x

 

 

5

SPECT não với 111In - octreotide

x

x

 

 

6

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

7

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

8

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

9

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin

x

x

 

 

10

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Sestamibi

x

x

 

 

11

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)

x

x

 

 

12

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTcN-NOEt

x

x

 

 

13

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Furifosmin

x

x

 

 

14

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I- IPPA

x

x

 

 

15

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I - BMIPP

x

x

 

 

16

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

17

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin

x

x

 

 

18

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Sestamibi

x

x

 

 

19

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)

x

x

 

 

20

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTcN-NOEt

x

x

 

 

21

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Furifosmin

x

x

 

 

22

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I- IPPA

x

x

 

 

23

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I - BMIPP

x

x

 

 

24

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

25

SPECT chức năng tim pha sớm

x

x

 

 

26

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Pertechnetate

x

x

 

 

27

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Sestamibi

x

x

 

 

28

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Tetrofosmin

x

x

 

 

29

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc

x

x

 

 

30

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha nghỉ

x

x

 

 

31

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha gắng sức

x

x

 

 

32

SPECT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim

x

x

 

 

33

SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc – Stannous pyrophosphate (PYP)

x

x

 

 

34

SPECT gan

x

x

 

 

35

SPECT thận

x

x

 

 

36

SPECT tuyến thượng thận với 131I - MIBG

x

x

 

 

37

SPECT tuyến thượng thận với 123I - MIBG

x

x

 

 

38

SPECT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

x

x

 

 

39

SPECT tuyến tiền liệt

x

x

 

 

40

SPECT tuyến tiền liệt với 111In – Capromab pendetid

x

x

 

 

41

SPECT tuyến tiền liệt với 111In – CYT-356

x

x

 

 

42

SPECT xương, khớp

x

x

 

 

43

SPECT chẩn đoán khối u

x

x

 

 

44

SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

45

SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

46

SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

47

SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

48

SPECT chẩn đoán u phổi

x

x

 

 

49

SPECT chẩn đoán u vú

x

x

 

 

50

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

x

x

 

 

51

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

x

x

 

 

52

SPECT phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

53

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ

x

x

 

 

54

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC

x

x

 

 

55

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC

x

x

 

 

56

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide

x

x

 

 

57

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE

x

x

 

 

58

SPECT hạch Lympho

x

x

 

 

59

SPECT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

x

x

 

 

60

SPECT bạch cầu đánh dấu 111In

x

x

 

 

61

SPECT bạch cầu đánh dấu 67 Ga

x

x

 

 

62

SPECT/CT

x

x

 

 

63

SPECT/CT não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

64

SPECT/CT não với 99mTc – ECD

x

x

 

 

65

SPECT/CT não với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

66

SPECT/CT não với 99mTc – HMPAO

x

x

 

 

67

SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

68

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

69

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

70

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

71

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

72

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

73

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

74

SPECT/CT chức năng tim pha sớm

x

x

 

 

75

SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc

x

x

 

 

76

SPECT/CT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim

x

x

 

 

77

SPECT/CT gan

x

x

 

 

78

SPECT/CT thận

x

x

 

 

79

SPECT/CT tuyến tiền liệt

x

x

 

 

80

SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - MIBG

x

x

 

 

81

SPECT/CT tuyến thượng thận với 123I - MIBG

x

x

 

 

82

SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

x

x

 

 

83

SPECT/CT xương, khớp

x

x

 

 

84

SPECT/CT chẩn đoán khối u

x

x

 

 

85

SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

86

SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

87

SPECT/CT chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

88

SPECT/CT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

89

SPECT/CT chẩn đoán u phổi

x

x

 

 

90

SPECT/CT chẩn đoán u vú

x

x

 

 

91

SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

x

x

 

 

92

SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

x

x

 

 

93

SPECT/CT phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

94

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ

 

 

 

 

95

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC

x

x

 

 

96

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC

x

x

 

 

97

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide

x

x

 

 

98

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE

x

x

 

 

99

SPECT/CT hạch Lympho

x

x

 

 

100

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

x

x

 

 

101

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In

x

x

 

 

102

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67 Ga

x

x

 

 

103

SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D

x

x

 

 

104

SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)

x

x

 

 

105

Xạ hình phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

106

Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

107

Xạ hình não với 99mTc - ECD

x

x

 

 

108

Xạ hình não với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

109

Xạ hình não với 99mTc – HMPAO

x

x

 

 

110

Xạ hình u màng não với 99mTc – chelate

x

x

 

 

111

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc - DTPA

x

x

 

 

112

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In - DTPA

x

x

 

 

113

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA

x

x

 

 

114

Độ tập trung 131I tuyến giáp

x

x

 

 

115

Xạ hình toàn thân với 131I

x

x

 

 

116

Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương

x

x

 

 

117

Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

118

Xạ hình tuyến giáp với 131I

x

x

 

 

119

Xạ hình tuyến giáp với 123I

x

x

 

 

120

Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I

x

x

 

 

121

Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I

x

x

 

 

122

Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

123

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA

x

x

 

 

124

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI

x

x

 

 

125

Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

126

Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

127

Xạ hình tuyến lệ với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

128

Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

129

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

130

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

131

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

132

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl

x

x

 

 

133

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

134

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl

x

x

 

 

135

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

136

Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu

x

x

 

 

137

Xạ hình chức năng tim pha sớm

x

x

 

 

138

Xạ hình chức năng tâm thất với 99mTc – Pertechnetate

x

x

 

 

139

Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate

x

x

 

 

140

Xạ hình hoại tử cơ tim với 99mTc – Pyrophotphate

x

x

 

 

141

Xạ hình tuyến vú

x

x

 

 

142

Xạ hình tưới máu phổi

x

x

 

 

143

Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc - macroaggregated

x

x

 

 

144

Xạ hình thông khí phổi

x

x

 

 

145

Xạ hình thông khí phổi với 133Xe

x

x

 

 

146

Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA

x

x

 

 

147

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid

x

x

 

 

148

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc - Sulfur Colloid

x

x

 

 

149

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

x

x

 

 

150

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

151

Nghiệm pháp chẩn đoán HPylory với 14C-Urea

x

x

 

 

152

Xạ hình lách với Methionin – 99mTc

x

x

 

 

153

Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

154

Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid

x

x

 

 

155

Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid

x

x

 

 

156

Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA

x

x

 

 

157

Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan

x

x

 

 

158

Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc

x

x

 

 

159

Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA

x

x

 

 

160

Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran

x

x

 

 

161

Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran

x

x

 

 

162

Xạ hình thận với 99mTc – DMSA

x

x

 

 

163

Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA

x

x

 

 

164

Xạ hình chức năng thận với 123I gắn OIH

x

x

 

 

165

Xạ hình chức năng thận với 131I gắn OIH

x

x

 

 

166

Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3

x

x

 

 

167

Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3

x

x

 

 

168

Xạ hình trào ngược bàng quang niệu quản với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

169

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG

x

x

 

 

170

Xạ hình tuyến thượng thận với 123I - MIBG

x

x

 

 

171

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

x

x

 

 

172

Xạ hình tuyến tiền liệt

x

x

 

 

173

Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

174

Xạ hình xương với 99mTc – MDP

x

x

 

 

175

Xạ hình xương 3 pha

x

x

 

 

176

Xạ hình tủy xương với 99mTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP

x

x

 

 

177

Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

178

Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

179

Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

180

Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

181

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

x

x

 

 

182

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

x

x

 

 

183

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA

x

x

 

 

184

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

185

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

186

Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

187

Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid

x

x

 

 

188

Xạ hình hạch Lympho

x

x

 

 

189

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

x

X

 

 

190

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 111In

x

X

 

 

191

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 67 Ga

x

X

 

 

192

Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA

x

x

 

 

193

Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma

x

x

 

 

194

PET

x

x

 

 

195

PET chẩn đoán khối u

x

x

 

 

196

PET chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

x

x

 

 

197

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

x

x

 

 

198

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

x

x

 

 

199

PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

x

x

 

 

200

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

x

x

 

 

201

PET nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

x

x

 

 

202

PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

x

x

 

 

203

PET tưới máu não với 15O-H2O

x

x

 

 

204

PET đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

x

x

 

 

205

PET chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

x

x

 

 

206

PET chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

x

x

 

 

207

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

x

x

 

 

208

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

x

x

 

 

209

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

x

x

 

 

210

PET chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

x

x

 

 

211

PET chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

x

x

 

 

212

PET chẩn đoán bệnh tim mạch

x

x

 

 

213

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

x

x

 

 

214

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

x

x

 

 

215

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

216

PET tưới máu cơ tim với 13N - NH3

x

x

 

 

217

PET thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

x

x

 

 

218

PET tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

x

x

 

 

219

PET tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

x

x

 

 

220

PET chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

x

x

 

 

221

PET trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

x

x

 

 

222

PET/CT

x

x

 

 

223

PET/CT chẩn đoán khối u

x

x

 

 

224

PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG

x

x

 

 

225

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-glucose

x

x

 

 

226

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-methionine

x

x

 

 

227

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-ACHC

x

x

 

 

228

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-tyrosine

x

x

 

 

229

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-thymidine

x

x

 

 

230

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-fluorodeoxyuridine

x

x

 

 

231

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-fluoromidonidazole

x

x

 

 

232

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-β-estradiol

x

x

 

 

233

PET/CT chẩn đoán khối u với 15O-H2O

x

x

 

 

234

PET/CT chẩn đoán khối u với 62Cu-PTSM

x

x

 

 

235

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F gắn kháng thể đơn dòng kháng khối u

x

x

 

 

236

PET/CT chẩn đoán khối u với 5-18F-fluorouracil

x

x

 

 

237

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-daunoubicin

x

x

 

 

238

PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

x

x

 

 

239

PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG

x

x

 

 

240

PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG

x

x

 

 

241

PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG

x

x

 

 

242

PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG

x

x

 

 

243

PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG

x

x

 

 

244

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

x

x

 

 

245

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

x

x

 

 

246

PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

x

x

 

 

247

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

x

x

 

 

248

PET/CT nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

x

x

 

 

249

PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

x

x

 

 

250

PET/CT tưới máu não với 15O-H2O

x

x

 

 

251

PET/CT đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

x

x

 

 

252

PET/CT chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

x

x

 

 

253

PET/CT chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

x

x

 

 

254

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

x

x

 

 

255

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

x

x

 

 

256

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

x

x

 

 

257

PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

x

x

 

 

258

PET/CT chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

x

x

 

 

259

PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch

x

x

 

 

260

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

x

x

 

 

261

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

x

x

 

 

262

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

263

PET/CT tưới máu cơ tim với 13N - NH3

x

x

 

 

264

PET/CT thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

x

x

 

 

265

PET/CT tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

x

x

 

 

266

PET/CT tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

x

x

 

 

267

PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG

x

x

 

 

268

PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

269

PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

270

PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

x

x

 

 

271

PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

x

x

 

 

272

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ

x

x

 

 

273

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga -DOTANOC

x

x

 

 

274

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga-DOTATATE

x

x

 

 

275

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTANOC

x

x

 

 

276

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTATATE

x

x

 

 

277

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTA-Lanreotide

x

x

 

 

278

PET/CT mô phỏng xạ trị

x

x

 

 

279

PET/CT mô phỏng xạ trị 3D

x

x

 

 

280

PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)

x

x

 

 

281

PET/MRI

x

x

 

 

282

PET/MRI chẩn đoán khối u

x

x

 

 

283

PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

x

x

 

 

284

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

x

x

 

 

285

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

x

x

 

 

286

PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

x

x

 

 

287

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

x

x

 

 

288

PET/MRI nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

x

x

 

 

289

PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

x

x

 

 

290

PET/MRI tưới máu não với 15O-H2O

x

x

 

 

291

PET/MRI đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

x

x

 

 

292

PET/MRI chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

x

x

 

 

293

PET/MRI chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

x

x

 

 

294

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

x

x

 

 

295

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

x

x

 

 

296

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

x

x

 

 

297

PET/MRI chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

x

x

 

 

298

PET/MRI chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

x

x

 

 

299

PET/MRI chẩn đoán bệnh tim mạch

x

x

 

 

300

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

x

x

 

 

301

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

x

x

 

 

302

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

303

PET/MRI tưới máu cơ tim với 13N - NH3

x

x

 

 

304

PET/MRI thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

x

x

 

 

305

PET/MRI tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

x

x

 

 

306

PET/MRI tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

x

x

 

 

307

PET/MRI chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

x

x

 

 

308

PET/MRI trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

x

x

 

 

309

Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

310

Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

311

Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

312

Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

313

Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

314

Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

315

Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

316

Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

317

Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

318

Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

319

Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

320

Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

321

Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

322

Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

323

Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

324

Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

325

Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

326

Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

327

Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

328

Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

329

Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

330

Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

331

Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

332

Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

333

Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

334

Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

335

Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

336

Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

337

Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

338

Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

339

Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

 

B. ĐIỀU TRỊ

 

 

 

 

340

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I

x

x

 

 

341

Điều trị Basedow bằng 131I

x

x

 

 

342

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I

x

x

 

 

343

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I

x

x

 

 

344

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y

x

x

 

 

345

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

346

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y

x

x

 

 

347

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

348

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

x

x

 

 

349

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re

x

x

 

 

350

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P

x

x

 

 

351

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol

x

x

 

 

352

Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166

x

x

 

 

353

Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

354

Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

355

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

356

Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ

x

x

 

 

357

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

358

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

359

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y

x

x

 

 

360

Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

361

Điều trị eczema bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

362

Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

363

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P

x

x

 

 

364

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

x

x

 

 

365

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ

x

x

 

 

366

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm

x

x

 

 

367

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn

x

x

 

 

368

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re

x

x

 

 

369

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re

x

x

 

 

370

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr

x

x

 

 

371

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr

x

x

 

 

372

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y

x

x

 

 

373

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P

x

x

 

 

374

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG

x

x

 

 

375

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG

x

x

 

 

376

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG

x

x

 

 

377

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG

x

x

 

 

378

Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

379

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

x

x

 

 

380

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab

x

x

 

 

381

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab

x

x

 

 

382

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide

x

x

 

 

383

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC

x

x

 

 

384

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC

x

x

 

 

385

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide

x

x

 

 

386

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE

x

x

 

 

387

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE

x

x

 

 

388

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC

x

x

 

 

389

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC

x

x

 

 

390

Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs

x

x

 

 

XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. SỌ NÃO

 

 

 

 

1

Mở thông não thất bể đáy nội soi

x

 

 

 

2

Nội soi mở thông não thất

x

 

 

 

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

3

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán

x

x

 

 

4

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết

x

x

 

 

5

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán

x

x

 

 

6

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết

x

x

 

 

7

Nội soi cầm máu mũi

x

x

x

 

8

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

x

x

x

 

9

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần

x

x

 

 

10

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

x

x

x

 

11

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết

 

 

 

 

12

Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành tính

 

 

 

 

13

Nội soi tai mũi họng

x

x

x

 

14

Nội soi tai mũi họng huỳnh quang

x

x

 

 

15

Nội soi thanh quản lấy dị vật

x

x

 

 

 

C. KHÍ- PHẾ QUẢN

 

 

 

 

16

Nội soi khí - phế quản ống cứng sinh thiết xuyên vách

x

 

 

 

17

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách

x

 

 

 

18

Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần

x

 

 

 

19

Nội soi khí - phế quản ống cứng cắt đốt u bằng điện đông cao tần

x

 

 

 

20

Nội soi khí - phế quản ống mềm đặt stent

x

 

 

 

21

Nội soi khí - phế quản ống cứng đặt stent

x

 

 

 

22

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết

x

 

 

 

23

Nội soi khí - phế quản ống mềm cắt lạnh u

x

 

 

 

24

Nội soi khí - phế quản ống cứng cắt lạnh u

x

 

 

 

25

Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán

x

x

 

 

26

Nội soi khí - phế quản ống cứng chẩn đoán

x

x

 

 

27

Nội soi siêu âm khí - phế quản ống mềm, sinh thiết xuyên thành phế quản

x

x

 

 

28

Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán

x

x

 

 

29

Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

30

Nội soi khí - phế quản ống cứng rửa phế nang toàn bộ phổi

x

x

 

 

31

Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật

x

x

 

 

32

Nội soi khí - phế quản ống cứng lấy dị vật

 

 

 

 

33

Nội soi khí - phế quản ống mềm qua ống nội khí quản

x

x

 

 

34

Nội soi khí - phế quản ống mềm huỳnh quang

x

x

 

 

35

Nội soi khí - phế quản ống mềm dải tần hẹp (NBI, Iscan, Fice,…)

x

x

 

 

36

Nội soi khí - phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản

x

x

 

 

 

D. LỒNG NGỰC- PHỔI

 

 

 

 

37

Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán

x

x

 

 

38

Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán

x

x

 

 

39

Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết

x

x

 

 

40

Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết

x

x

 

 

41

Nội soi trung thất chẩn đoán

x

 

 

 

42

Nội soi trung thất sinh thiết

x

 

 

 

43

Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm cắt đốt bằng điện đông cao tần

x

 

 

 

 

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

 

 

 

 

44

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

x

 

 

 

45

Nội soi đường mật tán sỏi qua da

x

 

 

 

46

Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ

x

 

 

 

47

Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser

x

 

 

 

48

Mở thông dạ dày qua nội soi

x

 

 

 

49

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

50

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

51

Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy).

x

 

 

 

52

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào.

x

 

 

 

53

Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng

x

x

 

 

54

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ.

x

x

 

 

55

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ

x

x

 

 

56

Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ

x

x

 

 

57

Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi

x

x

 

 

58

Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng)

x

x

 

 

59

Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa

x

x

 

 

60

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

x

 

 

 

61

Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng

x

x

 

 

62

Sửa catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng

x

x

 

 

63

Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

 

64

Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

 

65

Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

x

x

 

 

66

Nội soi ổ bụng- sinh thiết

x

x

 

 

67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

x

x

 

 

68

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

x

x

 

 

69

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

x

x

 

 

70

Nội soi đại tràng-lấy dị vật

x

x

 

 

71

Nội soi đại tràng tiêm cầm máu

x

x

 

 

72

Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ

x

x

 

 

73

Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết

x

x

 

 

74

Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)

x

x

 

 

75

Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

x

x

 

 

76

Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị

x

x

 

 

77

Nội soi băng tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

78

Nội soi siêu âm trực tràng

x

x

 

 

79

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết

x

x

 

 

80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

x

x

x

 

81

Nội soi đại tràng sigma

x

x

x

 

82

Soi trực tràng

x

x

x

 

 

E. TIẾT NIỆU

 

 

 

 

83

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

x

 

 

 

84

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)

x

x

 

 

85

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

x

x

 

 

86

Soi bàng quang

x

x

 

 

87

Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

x

x

 

 

88

Nội soi bàng quang tìm xem đái dư­ỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

x

x

 

 

89

Nội soi bàng quang, đ­ưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

x

x

 

 

90

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

x

x

 

 

91

Nội soi sinh thiết niệu đạo

x

x

 

 

92

Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản

x

x

 

 

93

Nội soi niệu quản chẩn đoán

x

x

 

 

94

Nội soi niệu quản sinh thiết

x

x

 

 

95

Nội soi bàng quang sinh thiết

x

x

 

 

 

G. KHỚP

 

 

 

 

96

Nội soi khớp điều trị

x

 

 

 

97

Nội soi khớp chẩn đoán

x

x

 

 

 

H. PHỤ SẢN

 

 

 

 

98

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

99

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

x

x

 

 

100

Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

x

x

 

 

101

Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng

x

x

 

 

102

Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

x

x

 

 

103

Nội soi buồng tử cung can thiệp

x

x

 

 

104

Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU

x

x

 

 

105

Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

x

x

 

 

106

Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

x

x

 

 

XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. TIM, MẠCH

 

 

 

 

1

Thăm dò điện sinh lý tim

x

x

 

 

2

Thông tim chẩn đoán

x

x

 

 

3

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

x

 

 

 

4

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

x

x

x

x

5

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

x

 

 

 

6

Đo áp lực thẩm thấu máu

x

x

 

 

7

Holter huyết áp

x

x

 

 

8

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

x

x

 

 

9

Đo lưu huyết não

x

x

 

 

10

Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin)

x

x

 

 

11

Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol)

x

x

 

 

12

Holter điện tâm đồ

x

x

 

 

13

Nghiệm pháp dây thắt

x

x

x

x

14

Điện tim thường

x

x

x

x

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

15

Đo dung tích khí cặn

x

 

 

 

16

Đo khuếch tán khí (DLCO)

x

 

 

 

17

Đo tổng dung lượng phổi

x

 

 

 

18

Test giãn phế quản (broncho modilator test)

x

x

 

 

19

Đo hô hấp ký

x

x

 

 

20

Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký

x

x

 

 

21

Đo nồng độ khí CO trong đường thở

x

x

 

 

22

Test dung tích sống gắng sức (FVC)

x

x

x

 

23

Test dung tích sống thở chậm (SVC)

x

x

x

 

24

Thông khí tự ý tối đa (MVV)

x

x

x

 

25

Nghiệm pháp hô hấp gắng sức

x

 

 

 

26

Dao động xung ký

x

 

 

 

27

Thăm dò rối loạn hô hấp lúc ngủ

x

 

 

 

 

C. THẦN KINH, TÂM THẦN

 

 

 

 

28

Điện cơ trơn định lượng (QEMG)

x

 

 

 

29

Ghi điện cơ

x

x

 

 

30

Điện cơ vùng đáy chậu (EMG)

x

 

 

 

31

Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG)

x

 

 

 

32

Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác

x

x

 

 

33

Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động

x

x

 

 

34

Đo điện thế kích thích cảm giác

x

x

 

 

35

Đo điện thế kích thích giác quan

x

x

 

 

36

Đo điện thế kích thích vận động

x

x

 

 

37

Ghi điện não đồ vi tính

x

x

 

 

38

Ghi điện não đồ đa kênh giấc ngủ

x

 

 

 

39

Ghi điện não đồ video

x

x

 

 

40

Ghi điện não đồ thông thường

x

x

x

 

41

Đo ngưỡng đau

x

 

 

 

42

Test thần kinh tự chủ

x

 

 

 

 

D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU

 

 

 

 

43

Đo PH thực quản 24 giờ

x

 

 

 

44

Đo áp lực niệu đạo bằng máy

x

 

 

 

45

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

x

x

x

 

46

Đo áp lực bàng quang bằng máy

x

x

 

 

47

Đo niệu dòng đồ

x

 

 

 

48

Đo áp lực thẩm thấu niệu

x

 

 

 

49

Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic)

x

x

 

 

50

Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic)

x

 

 

 

51

Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14

x

x

 

 

 

Đ. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

52

Ghi đáp ứng thính giác trạng thái ổn định (ASSR)

x

 

 

 

53

Mapping điện cực ốc tai

x

 

 

 

54

Phân tích âm giọng nói cơ bản

x

 

 

 

55

Phân tích âm giọng nói phức tạp

x

 

 

 

56

Thanh môn đồ (EGG)

x

 

 

 

57

Điện cơ thanh quản

x

 

 

 

58

Đo để hiệu chỉnh máy trợ thính kỹ thuật số

x

 

 

 

59

Thăm dò chức năng tiền đình (VNG)

x

 

 

 

60

Đo thính lực đơn âm

x

x

 

 

61

Đo thính lực lời

x

x

 

 

62

Đo thính lực trên ngưỡng

x

x

 

 

63

Đo thính lực ở trường tự do

x

x

 

 

64

Đo nhĩ lượng

x

x

 

 

65

Đo phản xạ cơ bàn đạp

x

x

 

 

66

Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán

x

x

 

 

67

Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR)

x

x

 

 

68

Đo sức cản của mũi

x

x

 

 

69

Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc

x

x

x

 

 

E. MẮT

 

 

 

 

70

Điện võng mạc

x

 

 

 

71

Đo độ dày giác mạc

x

x

 

 

72

Đếm tế bào nội mô giác mạc

x

x

 

 

73

Đo bản đồ giác mạc

x

x

 

 

74

Siêu âm A/B

x

x

 

 

75

Đo biên độ điều tiết

x

x

 

 

76

Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel

x

x

x

 

77

Test thử cảm giác giác mạc

x

x

x

 

78

Test phát hiện khô mắt

x

x

x

 

79

Nghiệm pháp phát hiện glocom

x

x

x

 

80

Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm

x

x

x

 

81

Đo thị trường chu biên

x

x

x

 

82

Đo sắc giác

x

x

x

 

83

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

x

x

 

84

Đo khúc xạ máy

x

x

x

 

85

Đo khúc xạ giác mạc Javal

x

x

x

 

86

Thử kính

x

x

x

 

87

Đo độ lác

x

x

x

 

88

Xác định sơ đồ song thị

x

x

x

 

89

Đo độ sâu tiền phòng

x

x

x

 

90

Đo đường kính giác mạc

x

x

x

 

91

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm

x

x

x

 

92

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

x

x

x

93

Đo thị lực

x

x

x

x

94

Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence Tomography)

x

 

 

 

 

G. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

95

Thử nghiệm Methacholine (methacholine test)

x

 

 

 

96

Đo áp lực hậu môn trực tràng

x

x

 

 

97

Đo phản xạ đại tiện

x

x

 

 

98

Test ngoại bì tìm dị nguyên trong bệnh Eczema tiếp xúc (chuyển Dị ứng-Miễn dịch)

x

x

 

 

99

Test Prick với bệnh mày đay mẩn ngứa (chuyển Dị ứng-Miễn dịch)

x

x

 

 

100

Đo áp lực bàn chân bằng máy

x

x

 

 

101

Đo mật độ xương bằng máy siêu âm

x

x

x

 

102

Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA

x

x

x

 

103

Đo cảm giác rung bàn chân bằng máy

x

x

x

 

104

Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ

x

x

x

x

105

Nghiệm pháp Atropin

x

x

x

x

 

H. NỘI TIẾT

 

 

 

 

106

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo

x

x

 

 

107

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 5 mẫu có định lượng Insulin kèm theo

x

x

 

 

108

Nghiệm pháp nhịn đói 72 giờ

x

x

 

 

109

Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh

x

x

 

 

110

Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm

x

x

 

 

111

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm

x

x

 

 

112

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày

x

x

 

 

113

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm

x

x

 

 

114

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày

x

x

 

 

115

Nghiệm pháp nhịn uống

x

x

 

 

116

Đo chuyển hóa cơ bản

x

x

 

 

117

Đo đường máu 24 giờ có định lượng Insulin

x

x

 

 

118

Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin

x

x

x

 

119

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén

x

x

 

 

120

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén

x

x

 

 

121

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén

x

x

 

 

122

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin

x

x

x

 

123

Đo phân bố trọng lượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

124

Test dung nạp Tolbutamit

x

x

 

 

125

Test dung nạp Glucagon

x

x

 

 

126

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein thăm dò chức năng gan

x

x

 

 

127

Thử nghiệm dung nạp Carbonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

x

x

 

 

XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

 

 

 

 

1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

x

x

x

 

2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

x

x

x

 

3

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

x

x

x

 

4

Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay

x

x

x

x

5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

x

x

x

 

6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

x

x

x

 

7

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công

x

x

x

 

8

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

x

x

x

 

9

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

x

x

x

 

10

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công

x

x

x

 

11

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

x

x

x

 

12

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

x

x

x

 

13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

x

x

x

 

14

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động

x

x

x

 

15

Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

x

x

x

 

16

Nghiệm pháp Protamin sulfat

x

x

x

 

17

Nghiệm pháp Von-Kaulla

x

x

x

 

18

Thời gian tiêu Euglobulin

x

x

x

 

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

x

x

x

x

20

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

x

x

x

x

21

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

x

x

x

x

22

Nghiệm pháp dây thắt

x

x

x

x

23

Định lượng D-Dimer

x

x

 

 

24

Bán định lượng D-Dimer

x

x

x

 

25

Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)

x

x

 

 

26

Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)

x

x

x

 

27

Phát hiện kháng đông ngoại sinh

x

x

 

 

28

Phát hiện kháng đông đường chung

x

x

 

 

29

Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI

x

x

 

 

30

Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X

x

x

 

 

31

Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen)

x

 

 

 

32

Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co)

x

 

 

 

33

Định lượng yếu tố XII

x

 

 

 

34

Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết)

x

 

 

 

35

Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi huyết)

x

x

 

 

36

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

x

x

 

 

37

Định lượng ức chế yếu tố VIIIc

x

 

 

 

38

Định lượng ức chế yếu tố IX

x

 

 

 

39

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác

x

x

 

 

40

Định lượng phức hệ fibrin monome hòa tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)

x

x

 

 

41

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin

x

x

 

 

42

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin

x

x

 

 

43

Định lượng FDP

x

x

x

 

44

Bán định lượng FDP

x

x

x

 

45

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

x

x

 

 

46

Định lượng Protein S toàn phần

x

x

 

 

47

Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)

x

x

 

 

48

Định lượng Protein S tự do

x

x

 

 

49

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

x

x

 

 

50

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

x

x

 

 

51

Định lượng Anti Xa

x

x

 

 

52

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

x

x

 

 

53

Thời gian Reptilase

x

x

 

 

54

Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy)

x

x

 

 

55

Thời gian phục hồi Canxi

x

x

 

 

56

Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden

x

x

 

 

57

Định lượng Heparin

x

x

 

 

58

Định lượng Plasminogen

x

x

 

 

59

Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor)

x

x

 

 

60

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

x

x

 

 

61

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

x

x

 

 

62

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y)

x

x

 

 

63

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab

x

x

 

 

64

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG

x

x

 

 

65

Định lượng C1- inhibitor

x

x

 

 

66

Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator)

x

x

 

 

67

Định lượng a2 antiplasmin

x

x

 

 

68

Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

x

x

 

 

69

Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang

x

x

 

 

70

Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

x

x

 

 

71

Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

x

x

 

 

72

Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13)

x

x

 

 

73

Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy đông máu

x

x

 

 

74

Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian, nhiệt độ

x

x

 

 

75

Định lượng yếu tố HMWK

x

x

 

 

76

Định lượng yếu tố pre Kallikrein

x

x

 

 

77

Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)

x

 

 

 

78

Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương

x

x

x

 

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

 

 

 

 

79

Định lượng Acid Folic

x

x

 

 

80

Định lượng Beta 2 Microglobulin

x

x

 

 

81

Định lượng Cyclosporin A

x

x

 

 

82

Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC)

x

x

 

 

83

Định lượng Hemoglobin tự do

x

x

 

 

84

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

x

x

 

 

85

Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

x

x

 

 

86

Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin)

x

x

 

 

87

Độ bão hòa Transferin

x

x

 

 

88

Định lượng vitamin B12

x

x

 

 

89

Định lượng Transferin

x

x

 

 

90

Định lượng Hepcidin

x

x

 

 

91

Định lượng EPO (Erythropoietin)

x

x

 

 

92

Đo huyết sắc tố niệu

x

x

x

 

93

Methemoglobin

x

x

 

 

94

Định lượng Peptid - C

x

x

 

 

95

Định lượng Methotrexat

x

x

 

 

96

Định lượng Haptoglobin

x

x

 

 

97

Định lượng Free kappa huyết thanh

x

 

 

 

98

Định lượng Free lambda huyết thanh

x

 

 

 

99

Định lượng Free kappa niệu

x

 

 

 

100

Định lượng Free lambda niệu

x

 

 

 

101

Xét nghiệm hồng cầu tự tan

x

x

 

 

102

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

x

x

x

 

103

Định lượng G6PD

x

 

 

 

104

HK (Hexokinase)

x

 

 

 

105

GPI (Glucose phosphate isomerase)

x

 

 

 

106

PFK (Phosphofructokinase)

x

 

 

 

107

ALD (Aldolase)

x

 

 

 

108

PGK (Phosphoglycerate kinase)

x

 

 

 

109

PK (Pyruvatkinase)

x

 

 

 

110

Fructosamin

x

x

 

 

111

IGF-I

x

 

 

 

112

Định lượng IgG

x

x

 

 

113

Định lượng IgA

x

x

 

 

114

Định lượng IgM

x

x

 

 

115

Định lượng IgE

x

x

 

 

116

Định lượng Ferritin

x

x

 

 

117

Định lượng sắt huyết thanh

x

x

x

 

 

C. TẾ BÀO HỌC

 

 

 

 

118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

x

x

x

x

119

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

122

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

x

 

 

 

123

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

124

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

125

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

126

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)

x

x

 

 

127

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)

x

x

 

 

128

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

x

x

 

 

129

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)

x

x

 

 

130

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)

x

x

 

 

131

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)

x

x

 

 

132

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)

x

x

 

 

133

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

x

x

 

 

134

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

135

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

x

x

 

 

136

Tìm mảnh vỡ hồng cầu

x

x

x

 

137

Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ

x

x

x

 

138

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

139

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)

x

x

x

 

140

Tìm giun chỉ trong máu

x

x

x

x

141

Tập trung bạch cầu

x

x

 

 

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

143

Máu lắng (bằng máy tự động)

x

x

x

 

144

Tìm tế bào Hargraves

x

x

x

 

145

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

x

x

 

 

146

Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương

x

x

 

 

147

Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương

x

x

 

 

148

Nhuộm hóa học tế bào tủy xương(gồm nhiều phương pháp)

x

x

 

 

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

150

Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)

x

x

 

 

151

Cặn Addis

x

x

x

 

152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

x

x

x

 

153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động

x

x

x

 

154

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

x

x

x

 

155

Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

x

x

 

 

156

Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch)

x

x

 

 

157

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

x

x

 

 

158

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD

x

x

 

 

159

Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học

x

x

 

 

160

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

x

x

x

 

161

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

x

x

x

 

162

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

163

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

164

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

165

Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ

x

x

 

 

166

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

x

x

 

 

167

Làm thủ thuật sinh thiết hạch

x

x

 

 

168

Xét nghiệm mô bệnh học hạch

x

x

 

 

169

Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ

x

x

 

 

170

Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

x

x

 

 

171

Đo đường kính hồng cầu

x

 

 

 

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

 

 

 

 

172

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

173

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

174

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

175

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

176

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

177

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

178

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

179

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm) 

x

x

 

 

180

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

181

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

182

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

183

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

184

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

185

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

186

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

187

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

188

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

189

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

190

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

191

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

192

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

193

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

194

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

195

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

196

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

197

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

198

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

199

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

200

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

201

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

202

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

203

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

204

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

205

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

206

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

207

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

208

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

209

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

210

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

211

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

212

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

213

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

214

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

215

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

216

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

217

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

218

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

219

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

220

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

221

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

222

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

223

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

224

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

225

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

226

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

227

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

228

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

229

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

230

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

231

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

232

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

233

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

234

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

235

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

236

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

237

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

238

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

239

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

240

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

241

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

242

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

243

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

244

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

245

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

246

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

247

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

248

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

249

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

250

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

251

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

252

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

253

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

254

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

255

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

256

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

257

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

258

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

259

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

260

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

261

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

262

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

x

x

 

 

263

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm

x

x

 

 

264

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

265

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

266

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

267

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

268

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

269

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

270

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

271

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

272

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

273

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

274

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

275

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

276

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

277

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

278

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

279

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

x

x

x

 

281

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

282

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

283

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)

x

x

x

 

284

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)

x

x

x

 

285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

 

286

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x

x

x

 

287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

 

288

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x

x

x

 

289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

290

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

291

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

x

x

x

 

293

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

x

x

 

 

294

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn

x

x

 

 

295

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

296

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

297

Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

298

Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

299

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x

x

 

 

300

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x

x

 

 

301

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x

x

 

 

302

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

303

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

304

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

305

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)

x

x

 

 

306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

307

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

308

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

309

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)

x

x

 

 

310

Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

311

Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

312

Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

313

Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

314

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

x

x

 

 

315

Kỹ thuật hấp phụ kháng thể

x

x

 

 

316

Kỹ thuật tách kháng thể

x

x

 

 

 

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

 

 

 

 

317

Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

318

Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

319

Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

320

Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

321

Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

322

Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

323

Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

324

Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

325

Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

326

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

327

Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

x

x

 

 

328

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

x

x

 

 

329

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

330

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

331

Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34)

x

x

 

 

332

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

 

 

 

333

Phân loại miễn dịch bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

334

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh Bạch cầu cấp bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

335

Đánh giá tồn lưu tế bào ác tính bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

 

 

 

336

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh tăng sinh ác tính dòng lympho bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

337

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý Plasmocyte bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

338

Phân tích quần thể lympho bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)

x

 

 

 

339

Xác định chỉ số DNA index bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)

x

 

 

 

340

Đánh giá tiên lượng bệnh rối loạn sinh tủy bằng kỹ thuật Flow-cutometry

x

 

 

 

341

Dấu ấn miễn dịch màng tế bào (bằng kỹ thuật huỳnh quang)

x

 

 

 

342

Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

x

x

 

 

343

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

x

x

 

 

344

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

x

x

 

 

345

Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy Cytomics FC500

x

 

 

 

346

Xét nghiệm FLAER (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

x

 

 

 

347

Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex)

x

x

x

 

348

Xét nghiệm Đường-Ham

x

x

x

 

349

Điện di miễn dịch dịch não tuỷ

x

x

 

 

350

Điện di miễn dịch nước tiểu

x

x

 

 

351

Điện di miễn dịch huyết thanh

x

x

 

 

352

Điện di huyết sắc tố

x

x

x

 

353

Điện di protein huyết thanh

x

x

 

 

354

Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh nhân ung thư máu

x

 

 

 

355

Đếm số lượng tế bào NK (Nature killer)

x

 

 

 

356

Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng kỹ thuật ELISA

x

 

 

 

357

Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào

x

 

 

 

358

Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp

x

 

 

 

359

Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu gián tiếp

x

 

 

 

360

Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

361

Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

362

Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

363

Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

364

Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

365

Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)

x

 

 

 

366

Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)

x

 

 

 

367

Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile Plasma Ion)

x

 

 

 

368

Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI - Non Transferin Bound Ion)

x

 

 

 

369

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

370

ANA 12 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 12 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

371

Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

372

Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

373

Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

374

Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

375

Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

376

Phân tích Myeloperoxidase nội bào

x

 

 

 

377

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

x

x

x

 

378

BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H)

x

x

x

 

 

E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

 

 

 

 

379

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

x

 

 

 

380

Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể

x

x

 

 

381

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương

x

x

 

 

382

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi

x

x

 

 

383

Cấy hỗn hợp lympho

x

x

 

 

384

Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP)

x

 

 

 

385

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

x

 

 

 

386

FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh)

x

 

 

 

387

FISH chẩn đoán NST XY

x

 

 

 

388

FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL)

x

 

 

 

389

FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi

x

 

 

 

390

FISH chẩn đoán hội chứng De George

x

 

 

 

391

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4;11

x

 

 

 

392

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1;19

x

 

 

 

393

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8;21

x

 

 

 

394

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15;17

x

 

 

 

395

PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)

x

 

 

 

396

PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)

x

 

 

 

397

PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)

x

 

 

 

398

Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA)

x

 

 

 

399

PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons

x

 

 

 

400

MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP

x

 

 

 

401

PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons

x

 

 

 

402

MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons

x

 

 

 

403

MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons

x

 

 

 

404

PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến)

x

x

 

 

405

PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

x

x

 

 

406

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia

x

 

 

 

407

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

x

 

 

 

408

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

409

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

410

MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

411

MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

412

Giải trình tự gene Perforin (PRF1) bệnh HLH

x

 

 

 

413

Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH

x

 

 

 

414

MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP

x

 

 

 

415

Giải trình tự gene SH2D1A của hội chứng XLP

x

 

 

 

416

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A

x

 

 

 

417

PCR chẩn đoán 04 đột biến bệnh Thiếu hụt Citrin

x

 

 

 

418

PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin

x

 

 

 

419

PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P210

x

 

 

 

420

PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190

x

 

 

 

421

Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real - Time PCR

x

 

 

 

422

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR

x

 

 

 

423

Theo dõi bệnh tồn dư tối thiểu bằng bằng kỹ thuật Real - Time PCR

x

 

 

 

424

Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen) bằng kỹ thuật RT - PCR

x

 

 

 

425

Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific PCR

x

 

 

 

426

Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến)

x

 

 

 

427

Xét nghiệm giải trình tự gene

x

 

 

 

428

Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR

x

 

 

 

429

Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ thuật PCR RFLP

x

 

 

 

430

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

x

 

 

 

431

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

432

Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

433

Xác định gen CBFβ /MYH11 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

434

Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

435

Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

436

Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

437

Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

438

Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR

x

 

 

 

439

Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR

x

 

 

 

440

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật sinh học phân tử.

x

 

 

 

441

Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t(4;14) bằng kỹ thuật PCR

x

 

 

 

442

Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR

x

 

 

 

443

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em

x

 

 

 

444

Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy

x

 

 

 

445

Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen expression profiling)

x

 

 

 

446

Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α-Thalassemia hoặc 22 đột biến β-Thalasemia)

x

 

 

 

447

Xét nghiệm gen phát hiện các allen phổ biến của HLA B27

x

 

 

 

448

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH

x

 

 

 

449

Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq

x

 

 

 

450

Xác định đột biến gen trong rối loạn chuyển hóa sắt

x

 

 

 

451

Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối

x

 

 

 

452

Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ xơ vữa động mạch

x

 

 

 

453

Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa thuốc Thiopurin

x

 

 

 

454

Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa Coumarin

x

 

 

 

455

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

x

 

 

 

 

G. TRUYỀN MÁU

 

 

 

 

456

Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu

x

x

 

 

457

Lấy máu toàn phần từ người hiến máu

x

x

x

 

458

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

459

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang

x

x

 

 

460

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT

x

 

 

 

461

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

462

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR

x

x

 

 

463

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động

x

x

 

 

464

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

465

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm

x

x

 

 

466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi

x

x

x

x

467

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

468

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang

x

x

 

 

469

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT

x

 

 

 

470

Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy tự động)

x

x

 

 

471

Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

x

x

 

 

472

Chiếu xạ máu toàn phần và các thành phần máu

x

 

 

 

473

Điều chế khối hồng cầu đậm đặc

x

x

 

 

474

Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản

x

x

 

 

475

Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu

x

x

 

 

476

Điều chế khối hồng cầu rửa

x

x

 

 

477

Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu

x

x

 

 

478

Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu

x

x

 

 

479

Điều chế khối tiểu cầu pool

x

x

 

 

480

Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho

x

x

 

 

481

Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu

x

x

 

 

482

Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu

x

x

 

 

483

Điều chế khối bạch cầu

x

x

 

 

484

Điều chế huyết tương tươi

x

x

 

 

485

Điều chế huyết tương tươi đông lạnh

x

x

 

 

486

Điều chế tủa lạnh

x

x

 

 

487

Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

x

x

 

 

488

Rửa hồng cầu bằng máy tự động

x

 

 

 

489

Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

x

x

 

 

490

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

x

x

 

 

491

Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu

x

x

 

 

492

Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh

x

 

 

 

493

Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng

x

 

 

 

494

Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh

x

 

 

 

495

Chiếu tia tử ngoại, hồng ngoại bất hoạt virus trong khối hồng cầu, khối tiểu cầu

x

 

 

 

496

Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hóa chất

x

 

 

 

497

Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng nhiệt

x

 

 

 

498

Điều chế chế phẩm máu (khối hồng cầu) để thay máu cho bệnh nhân sơ sinh tan máu do bị bất đồng nhóm máu mẹ con

x

x

 

 

 

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

 

 

 

 

499

Rút máu để điều trị

x

x

x

 

500

Truyền thay máu

x

x

 

 

501

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

x

x

x

 

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

x

x

x

 

503

Gạn bạch cầu điều trị

x

x

 

 

504

Gạn tiểu cầu điều trị

x

x

 

 

505

Gạn hồng cầu điều trị

x

x

 

 

506

Trao đổi huyết tương điều trị

x

x

 

 

507

Lọc máu liên tục

x

x

 

 

508

Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm

x

x

 

 

509

Chăm sóc catheter cố định

x

x

 

 

510

Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch

x

x

 

 

511

Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng

x

x

 

 

512

Thử phản ứng với globulin kháng tuyến ức, kháng lympho (ATG, ALG) trên bệnh nhân

x

x

 

 

513

Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân

x

x

 

 

514

Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại

x

x

 

 

515

Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy

x

 

 

 

516

Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm

x

x

 

 

517

Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh

x

 

 

 

 

I. TẾ BÀO GỐC

 

 

 

 

518

Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc

x

 

 

 

519

Thu thập máu dây rốn để phân lập tế bào gốc

x

 

 

 

520

Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động

x

 

 

 

521

Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc

x

 

 

 

522

Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo

x

 

 

 

523

Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES

x

 

 

 

524

Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất

x

 

 

 

525

Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-Q60

x

 

 

 

526

Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll

x

 

 

 

527

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepax

x

 

 

 

528

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động AXP

x

 

 

 

529

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Comtex

x

 

 

 

530

Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng máy Harvest Terumo

x

 

 

 

531

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture)

x

 

 

 

532

Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ

x

 

 

 

533

Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng

x

 

 

 

534

Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy

x

 

 

 

535

Phân lập tế bào gốc trung mô

x

 

 

 

536

Thu hoạch dịch tủy xương

x

 

 

 

537

Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy tự động

x

 

 

 

538

Giảm huyết tương trong tủy xương và các tế bào gốc tạo máu từ apheresis

x

 

 

 

539

Hướng dẫn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng hydroxyethyl starch (HES)

x

 

 

 

540

Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản lạnh

x

 

 

 

541

Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991

x

 

 

 

542

Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy xương bằng máy tự động (Biosafe Sepax, COBE Spectra hoặc COMTEX Fresenious)

x

 

 

 

543

Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe Sepax và phụ kiện

x

 

 

 

544

Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP

x

 

 

 

545

Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông lạnh

x

 

 

 

546

Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn.

x

 

 

 

547

Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngọai vi, tủy xương

x

 

 

 

548

Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống BioArchive

x

 

 

 

549

Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh

x

 

 

 

550

Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh

x

 

 

 

551

Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm và cạnh giường bệnh

x

 

 

 

552

Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để truyền

x

 

 

 

553

Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào trị liệu

x

 

 

 

554

Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ dimethyl sulfoxide (DMSO)

x

 

 

 

555

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy Sepax

x

 

 

 

556

Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991

x

 

 

 

557

Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế bào từ tính Isolex 300i

x

 

 

 

558

Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS

x

 

 

 

559

Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào Elutra

x

 

 

 

560

Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây rốn

x

 

 

 

561

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ tủy xương

x

 

 

 

562

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ máu dây rốn

x

 

 

 

563

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ mô mỡ

x

 

 

 

564

Phân lập và biệt hóa tế bào đuôi gai người cho trị liệu tế bào

x

 

 

 

XXIII. HÓA SINH

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. MÁU

 

 

 

 

1

Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid)

x

 

 

 

2

Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)

x

 

 

 

3

Định lượng Acid Uric

x

x

x

 

4

Định lư­ợng ADH (Anti Diuretic Hormone)

x

 

 

 

5

Định lượng Adiponectin

x

 

 

 

6

Định lư­ợng Aldosteron

x

 

 

 

7

Định lượng Albumin

x

x

x

 

8

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

x

 

 

 

9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

x

x

x

 

10

Đo hoạt độ Amylase

x

x

x

 

11

Định lượng Amoniac ( NH3)

x

x

 

 

12

Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)

x

 

 

 

13

Định lượng Anti CCP

x

 

 

 

14

Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)

x

x

 

 

15

Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies)

x

x

 

 

16

Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1)

x

 

 

 

17

Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)

x

 

 

 

18

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

x

x

 

 

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

x

x

x

 

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

x

x

x

 

21

Định lượng α1 Acid Glycoprotein

x

 

 

 

22

Định lượng β2 microglobulin

x

 

 

 

23

Định lượng Beta Crosslap

x

 

 

 

24

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)

x

x

 

 

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

x

x

x

 

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

x

x

x

 

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

x

x

x

 

28

Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)

x

x

 

 

29

Định lượng Calci toàn phần

x

x

x

 

30

Định lượng Calci ion hóa

x

x

x

 

31

Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc

x

x

 

 

32

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)

x

x

 

 

33

Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)

x

x

 

 

34

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)

x

x

 

 

35

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)

x

x

 

 

36

Định lượng Calcitonin

x

x

 

 

37

Định lượng Carbamazepin

x

 

 

 

38

Định lượng Ceruloplasmin

x

x

 

 

39

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)

x

x

 

 

40

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

x

x

x

 

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

x

x

x

 

42

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)

x

x

 

 

43

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

x

x

 

 

44

Định lư­ợng CK-MB mass

x

x

 

 

45

Định lượng C-Peptid

x

x

x

 

46

Định lượng Cortisol

x

x

 

 

47

Định lượng Cystatine C

x

x

 

 

48

Định lượng bổ thể C3

x

x

 

 

49

Định lượng bổ thể C4

x

x

 

 

50

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

x

x

x

 

51

Định lượng Creatinin

x

x

x

 

52

Định lượng Cyfra 21- 1

x

x

 

 

53

Định lượng Cyclosphorin

x

 

 

 

54

Định lượng D-Dimer

x

 

 

 

55

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

x

 

 

 

56

Định lượng Digoxin

x

 

 

 

57

Định lượng Digitoxin

x

 

 

 

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

x

x

x

 

59

Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein)

x

 

 

 

60

Định lượng Ethanol (cồn)

x

x

 

 

61

Định lượng Estradiol

x

x

 

 

62

Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

x

 

 

 

63

Định lượng Ferritin

x

x

 

 

64

Định lượng Fructosamin

x

 

 

 

65

Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone)

x

x

 

 

66

Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

x

x

 

 

67

Định lượng Folate

x

x

 

 

68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

x

x

 

 

69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

x

x

 

 

70

Định lượng Galectin 3

x

 

 

 

71

Định lượng Gastrin

x

 

 

 

72

Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)

x

x

 

 

73

Định lượng GH (Growth Hormone)

x

 

 

 

74

Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)

x

x

 

 

75

Định lượng Glucose

x

x

x

 

76

Định lượng Globulin

x

x

x

 

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

x

x

x

 

78

Định lượng GLP-1

x

 

 

 

79

Định lượng Gentamicin

x

 

 

 

80

Định lượng Haptoglobulin

x

 

 

 

81

Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA)

x

 

 

 

82

Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)

x

 

 

 

83

Định lượng HbA1c

x

x

x

 

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

x

x

x

 

85

Định lượng HE4

x

 

 

 

86

Định lượng Homocystein

x

 

 

 

87

Định lượng IL-1α (Interleukin 1α)

x

 

 

 

88

Định lượng IL -1β (Interleukin 1β)

x

 

 

 

89

Định lượng IL-6 ( Interleukin 6)

x

 

 

 

90

Định lượng IL-8 (Interleukin 8)

x

 

 

 

91

Định lượng IL-10 (Interleukin 10)

x

 

 

 

92

Định lượng IgE Cat Specific (E1)

x

x

 

 

93

Định lượng IgE (Immunoglobuline E)

x

x

 

 

94

Định lượng IgA (Immunoglobuline A)

x

x

 

 

95

Định lượng IgG (Immunoglobuline G)

x

x

 

 

96

Định lượng IgM (Immunoglobuline M)

x

x

 

 

97

Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor binding protein 3)

x

 

 

 

98

Định lượng Insulin

x

x

 

 

99

Điện di Isozym – LDH

x

 

 

 

100

Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin)

x

 

 

 

101

Định lượng Kappa

x

 

 

 

102

Định lượng Kappa tự do (Free kappa)

x

 

 

 

103

Xét nghiệm Khí máu

x

x

 

 

104

Định lượng Lactat (Acid Lactic)

x

x

 

 

105

Định lượng Lambda

x

 

 

 

106

Định lượng Lambda tự do (Free Lambda)

x

 

 

 

107

Định lượng Leptin human

x

 

 

 

108

Điện di LDL/HDL Cholesterol

x

 

 

 

109

Đo hoạt độ Lipase

x

x

 

 

110

Định lượng LH (Luteinizing Hormone)

x

x

 

 

111

Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)

x

x

 

 

112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

x

x

x

 

113

Điện di Lipoprotein

x

 

 

 

114

Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2)

x

 

 

 

115

Định lượng Malondialdehyd (MDA)

x

 

 

 

116

Đo hoạt độ MPO

x

 

 

 

117

Định lượng Myoglobin

x

x

 

 

118

Định lượng Mg

x

x

 

 

119

Định lượng N-MID Osteocalcin

x

 

 

 

120

Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)

x

x

 

 

121

Định lượng proBNP (NT-proBNP)

x

x

 

 

122

Đo hoạt độ P-Amylase

x

 

 

 

123

Định lượng PAPP-A

x

 

 

 

124

Định lượng Pepsinogen I

x

 

 

 

125

Định lượng Pepsinogen II

x

 

 

 

126

Định lượng Phenobarbital

x

 

 

 

127

Định lượng Phenytoin

x

 

 

 

128

Định lượng Phospho

x

x

x

 

129

Định lượng Pre-albumin

x

x

 

 

130

Định lượng Pro-calcitonin

x

x

 

 

131

Định lượng Prolactin

x

x

 

 

132

Điện di Protein (máy tự động)

x

x

 

 

133

Định lượng Protein toàn phần

x

x

x

 

134

Định lượng Progesteron

x

x

 

 

135

Định lượng Procainnamid

x

 

 

 

136

Định lượng Protein S100

x

 

 

 

137

Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide)

x

 

 

 

138

Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

x

x

 

 

139

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)

x

x

 

 

140

Định lượng PTH (Parathyroid Hormon)

x

x

 

 

141

Định lượng Renin activity

x

 

 

 

142

Định lượng RF (Reumatoid Factor)

x

x

 

 

143

Định lượng Sắt

x

x

x

 

144

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

x

 

 

 

145

Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin)

x

 

 

 

146

Định lượng Sperm Antibody

x

 

 

 

147

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

x

x

 

 

148

Định lượng T4 (Thyroxine)

x

x

 

 

149

Định lượng s TfR (Solube transferin receptor)

x

 

 

 

150

Định lượng Tacrolimus

x

 

 

 

151

Định lượng Testosterol

x

x

 

 

152

Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor Beta 1)

x

 

 

 

153

Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor Beta 2)

x

 

 

 

154

Định lượng Tg (Thyroglobulin)

x

x

 

 

155

Định lượng Theophylline

x

 

 

 

156

Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)

x

x

 

 

157

Định lượng Transferin

x

x

 

 

158

Định lượng Triglycerid

x

x

x

 

159

Định lượng Troponin T

x

x

 

 

160

Định lượng Troponin Ths

x

x

 

 

161

Định lượng Troponin I

x

x

 

 

162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

x

x

 

 

163

Định lượng Tobramycin

x

 

 

 

164

Định lượng Total p1NP

x

 

 

 

165

Định lượng T-uptake

x

 

 

 

166

Định lượng Urê

x

x

x

 

167

Định lượng Valproic Acid

x

 

 

 

168

Định lượng Vancomycin

x

 

 

 

169

Định lượng Vitamin B12

x

x

 

 

170

Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor)

x

 

 

 

171

Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1)

x

 

 

 

 

B. NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

172

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

x

x

x

 

173

Định tính Amphetamin (test nhanh)

x

x

x

x

174

Định lượng Amphetamine

x

x

x

 

175

Đo hoạt độ Amylase

x

x

x

 

176

Định lượng Axit Uric

x

x

x

 

177

Định lượng Barbiturates

x

x

 

 

178

Định lượng Benzodiazepin

x

x

 

 

179

Định tính beta hCG (test nhanh)

x

x

x

x

180

Định lượng Canxi

x

x

x

 

181

Định lượng Catecholamin

x

x

 

 

182

Định lượng Cocaine

x

 

 

 

183

Định lượng Cortisol

x

x

 

 

184

Định lượng Creatinin

x

x

x

 

185

Định lượng Dư­ỡng chấp

x

x

x

 

186

Định tính Dư­ỡng chấp

x

x

x

 

187

Định lư­ợng Glucose

x

x

x

 

188

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

x

x

x

x

189

Định lượng MAU (Micro Albumin Arine)

x

x

 

 

190

Định lượng Methadone

x

 

 

 

191

Định lượng NGAL ( Neutrophil Gelatinase-Associated Lipocalin)

x

 

 

 

192

Định lượng Opiate

x

x

 

 

193

Định tính Opiate (test nhanh)

x

x

x

x

194

Định tính Morphin (test nhanh)

x

x

x

x

195

Định tính Codein (test nhanh)

x

x

x

x

196

Định tính Heroin (test nhanh)

x

x

x

x

197

Định lượng Phospho

x

x

x

 

198

Định tính Phospho hữu cơ

x

x

x

x

199

Định tính Porphyrin

x

x

x

x

200

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

x

 

 

 

201

Định lượng Protein

x

x

x

 

202

Định tính Protein Bence -jones

x

x

x

x

203

Định tính Rotunda

x

 

 

 

204

Định lượng THC (Canabionids)

x

 

 

 

205

Định lượng Ure

x

x

x

 

206

Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động)

x

x

x

x

 

C. DỊCH NÃO TUỶ

 

 

 

 

207

Định lư­ợng Clo

x

x

x

 

208

Định lư­ợng Glucose

x

x

x

 

209

Phản ứng Pandy

x

x

x

 

210

Định lư­ợng Protein

x

x

x

 

 

D. THỦY DỊCH MẮT

 

 

 

 

211

Định lượng Albumin

x

x

 

 

212

Định lượng Globulin

x

x

 

 

 

E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)

 

 

 

 

213

Đo hoạt độ Amylase

x

x

 

 

214

Định lư­ợng Bilirubin toàn phần

x

x

x

 

215

Định lượng Cholesterol toàn phần

x

x

x

 

216

Định lư­ợng Creatinin

x

x

x

 

217

Định lư­ợng Glucose

x

x

x

 

218

Đo hoạt độ LDH

x

x

 

 

219

Định lư­ợng Protein

x

x

x

 

220

Phản ứng Rivalta

x

x

x

 

221

Định lượng Triglycerid

x

x

x

 

222

Đo tỷ trọng dịch chọc dò

x

x

x

 

223

Định lư­ợng Ure

x

x

x

 

XXIV. VI SINH

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. VI KHUẨN

 

 

 

 

 

1. Vi khuẩn chung

 

 

 

 

1

Vi khuẩn nhuộm soi

x

x

x

x

2

Vi khuẩn test nhanh

x

x

x

x

3

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

x

x

x

 

4

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

x

x

 

 

5

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

x

x

 

 

6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

x

x

x

 

7

Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động

x

x

 

 

8

Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

x

x

 

 

9

Vi khuẩn kháng sinh phối hợp

x

x

 

 

10

Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh

x

x

 

 

11

Vi khuẩn khẳng định

x

x

 

 

12

Vi khuẩn định danh PCR

x

x

 

 

13

Vi khuẩn định danh giải trình tự gene

x

x

 

 

14

Vi khuẩn kháng thuốc PCR

x

x

 

 

15

Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene

x

x

 

 

16

Vi hệ đường ruột

x

x

x

x

 

2. Mycobacteria

 

 

 

 

17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

x

x

x

x

18

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

x

x

x

 

19

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

x

x

 

 

20

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

x

x

 

 

21

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

x

x

x

x

22

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

x

x

 

 

23

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

x

x

 

 

24

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

x

x

 

 

25

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

x

x

 

 

26

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

x

x

 

 

27

Mycobacterium tuberculosis pyrazinamidase

x

x

 

 

28

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

x

x

x

 

29

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

x

x

 

 

30

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

x

x

 

 

31

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

x

x

 

 

32

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

x

x

 

 

33

Mycobacterium tuberculosis spoligotyping

x

x

 

 

34

Mycobacterium tuberculosis RFLP typing

x

x

 

 

35

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng

x

x

 

 

36

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc

x

x

 

 

37

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA

x

x

 

 

38

NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR

x

x

 

 

39

Mycobacterium leprae nhuộm soi

x

x

x

 

40

Mycobacterium leprae PCR

x

x

 

 

41

Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết

x

x

 

 

 

3. Vibrio cholerae

 

 

 

 

42

Vibrio cholerae soi tươi

x

x

x

x

43

Vibrio cholerae nhuộm soi

x

x

x

x

44

Vibrio cholerae nhuộm huỳnh quang

x

x

 

 

45

Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

x

x

 

 

46

Vibrio cholerae PCR

x

x

 

 

47

Vibrio cholerae Real-time PCR

x

x

 

 

48

Vibrio cholerae giải trình tự gene

x

x

 

 

 

4. Neisseria gonorrhoeae

 

 

 

 

49

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

x

x

x

x

50

Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

x

x

 

 

51

Neisseria gonorrhoeae PCR

x

x

 

 

52

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR

x

x

 

 

53

Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động

x

x

 

 

54

Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc PCR

x

x

 

 

55

Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình tự gene

x

x

 

 

 

5. Neisseria meningitidis

 

 

 

 

56

Neisseria meningitidis nhuộm soi

x

x

x

x

57

Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

x

x

 

 

58

Neisseria meningitidis PCR

x

x

 

 

59

Neisseria meningitidis Real-time PCR

x

x

 

 

 

6. Các vi khuẩn khác

 

 

 

 

60

Chlamydia test nhanh

x

x

x

x

61

Chlamydia nhuộm huỳnh quang

x

x

 

 

62

Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

63

Chlamydia Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

64

Chlamydia PCR

x

x

 

 

65

Chlamydia Real-time PCR

x

x

 

 

66

Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động

x

x

 

 

67

Chlamydia giải trình tự gene

x

x

 

 

68

Clostridium nuôi cấy, định danh

x

x

 

 

69

Clostridium difficile miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

70

Clostridiumdifficile miễn dịch tự động

x

x

 

 

71

Clostridium difficile PCR

x

x

 

 

72

Helicobacter pylori nhuộm soi

x

x

 

 

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh

x

x

x

x

74

Helicobacter pylori Ab test nhanh

x

x

x

x

75

Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

x

x

 

 

76

Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

77

Helicobacter pylori PCR

x

x

 

 

78

Helicobacter pylori Real-time PCR

x

x

 

 

79

Helicobacter pylori giải trình tự gene

x

x

 

 

80

Leptospira test nhanh

x

x

x

x

81

Leptospira PCR

x

x

 

 

82

Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

83

Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

84

Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR

x

x

 

 

85

Mycoplasma hominis test nhanh

x

x

x

x

86

Mycoplasma hominis nhuộm huỳnh quang

x

x

 

 

87

Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

x

x

 

 

88

Mycoplasma hominis PCR

x

x

 

 

89

Mycoplasma hominis Real-time PCR

x

x

 

 

90

Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

91

Rickettsia Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

92

Rickettsia PCR

x

x

 

 

93

Salmonella Widal

x

x

x

 

94

Streptococcus pyogenes ASO

x

x

x

x

95

Treponema pallidum soi tươi

x

x

x

x

96

Treponema pallidum nhuộm soi

x

x

x

 

97

Treponema pallidum nhuộm huỳnh quang

x

x

 

 

98

Treponema pallidum test nhanh

x

x

x

x

99

Treponema pallidum RPR định tính và định lượng

x

x

 

 

100

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

x

x

 

 

101

Treponema pallidum PCR

x

x

 

 

102

Treponema pallidum Real-time PCR

x

x

 

 

103

Ureaplasma urealyticum test nhanh

x

x

x

 

104

Ureaplasma urealyticum nhuộm huỳnh quang

x

x

 

 

105

Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

x

x

 

 

106

Ureaplasma urealyticum PCR

x

x

 

 

107

Ureaplasma urealyticum Real-time PCR

x

x

 

 

 

B. VIRUS

 

 

 

 

 

1. Virus chung

 

 

 

 

108

Virus test nhanh

x

x

x

x

109

Virus Ag miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

110

Virus Ag miễn dịch tự động

x

x

 

 

111

Virus Ab miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

112

Virus Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

113

Virus Xpert

x

x

x

 

114

Virus PCR

x

x

 

 

115

Virus Real-time PCR

x

x

 

 

116

Virus giải trình tự gene

x

x

 

 

 

2. Hepatitis virus

 

 

 

 

117

HBsAg test nhanh

x

x

x

x

118

HBsAg miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

119

HBsAg miễn dịch tự động

x

x

 

 

120

HBsAg khẳng định

x

x

 

 

121

HBsAg định lượng

x

x

 

 

122

HBsAb test nhanh

x

x

x

x

123

HBsAb miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

124

HBsAb định lượng

x

x

 

 

125

HBc IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

126

HBc IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

127

HBcAb test nhanh

x

x

x

x

128

HBc total miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

129

HBc total miễn dịch tự động

x

x

 

 

130

HBeAg test nhanh

x

x

x

x

131

HBeAg miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

132

HBeAg miễn dịch tự động

x

x

 

 

133

HBeAb test nhanh

x

x

x

x

134

HBeAb miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

135

HBeAb miễn dịch tự động

x

x

 

 

136

HBV đo tải lượng Real-time PCR

x

x

 

 

137

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

x

x

 

 

138

HBV cccDNA

x

x

 

 

139

HBV genotype PCR

x

x

 

 

140

HBV genotype Real-time PCR

x

x

 

 

141

HBV genotype giải trình tự gene

x

x

 

 

142

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)

x

x

 

 

143

HBV kháng thuốc giải trình tự gene

x

x

 

 

144

HCV Ab test nhanh

x

x

x

x

145

HCV Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

146

HCV Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

147

HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

148

HCV Ag/Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

149

HCV Core Ag miễn dịch tự động

x

x

 

 

150

HCV PCR

x

x

 

 

151

HCV đo tải lượng Real-time PCR

x

x

 

 

152

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

x

x

 

 

153

HCV genotype Real-time PCR

x

x

 

 

154

HCV genotype giải trình tự gene

x

x

 

 

155

HAV Ab test nhanh

x

x

x

x

156

HAV IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

157

HAV IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

158

HAV total miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

159

HAV total miễn dịch tự động

x

x

 

 

160

HDV Ag miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

161

HDV IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

162

HDV Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

163

HEV Ab test nhanh

x

x

x

x

164

HEV IgM test nhanh

x

x

x

x

165

HEV IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

166

HEV IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

167

HEV IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

168

HEV IgG miễn dịch tự động

x

x

x

 

 

3. HIV

 

 

 

 

169

HIV Ab test nhanh

x

x

x

x

170

HIV Ag/Ab test nhanh

x

x

x

x

171

HIV Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

172

HIV Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

173

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

174

HIV Ag/Ab miễn dịch tự động

x

x

x

 

175

HIV khẳng định (*)

x

x

 

 

176

HIV Ab Western blot

x

 

 

 

177

HIV DNA PCR

x

 

 

 

178

HIV DNA Real-time PCR

x

 

 

 

179

HIV đo tải lượng Real-time PCR

x

x

 

 

180

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

x

x

 

 

181

HIV kháng thuốc giải trình tự gene

x

x

 

 

182

HIV genotype giải trình tự gene

x

x

 

 

 

4. Dengue virus

 

 

 

 

183

Dengue virus NS1Ag test nhanh

x

x

x

x

184

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

x

x

x

x

185

Dengue virus IgA test nhanh

x

x

x

x

186

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

187

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

x

x

x

x

188

Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

189

Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

190

Dengue virus PCR

x

x

 

 

191

Dengue virus Real-time PCR

x

x

 

 

192

Dengue virus serotype PCR

x

x

 

 

 

5. Herpesviridae

 

 

 

 

193

CMV IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

194

CMV IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

195

CMV IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

196

CMV IgG miễn dịch tự động

x

x

 

 

197

CMV PCR

x

x

 

 

198

CMV Real-time PCR

x

x

 

 

199

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

x

x

 

 

200

CMV Avidity

x

x

 

 

201

HSV 1 IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

202

HSV 1 IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

203

HSV 1 IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

204

HSV 1 IgG miễn dịch tự động

x

x

 

 

205

HSV 2 IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

206

HSV 2 IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

207

HSV 2 IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

208

HSV 2 IgG miễn dịch tự động

x

x

 

 

209

HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

210

HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

211

HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

212

HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động

x

x

 

 

213

HSV Real-time PCR

x

x

 

 

214

HSV đo tải lượng hệ thống tự động

x

x

 

 

215

VZV Real-time PCR

x

x

 

 

216

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

217

EBV IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

218

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

219

EBV IgG miễn dịch tự động

x

x

 

 

220

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

221

EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động

x

x

 

 

222

EBV PCR

x

x

 

 

223

EBV Real-time PCR

x

x

 

 

224

EBV đo tải lượng hệ thống tự động

x

x

 

 

 

6. Enterovirus

 

 

 

 

225

EV71 IgM/IgG test nhanh

x

x

x

x

226

EV71 PCR

x

x

 

 

227

EV71 Real-time PCR

x

x

 

 

228

EV71 genotype giải trình tự gene

x

x

 

 

229

Enterovirus PCR

x

x

 

 

230

Enterovirus Real-time PCR

x

x

 

 

231

Enterovirus genotype giải trình tự gene

x

x

 

 

 

7. Các virus khác

 

 

 

 

232

Adenovirus Real-time PCR

x

x

 

 

233

BK/JC virus Real-time PCR

x

x

 

 

234

Coronavirus PCR

x

x

 

 

235

Coronavirus Real-time PCR

x

x

 

 

236

Hantavirus test nhanh

x

x

 

 

237

Hantavirus PCR

x

x

 

 

238

HPV PCR

x

x

 

 

239

HPV Real-time PCR

x

x

 

 

240

HPV genotype Real-time PCR

x

x

 

 

241

HPV genotype PCR hệ thống tự động

x

x

 

 

242

HPV genotype giải trình tự gene

x

x

 

 

243

Influenza virus A, B test nhanh

x

x

x

x

244

Influenza virus A, B Real-time PCR (*)

x

x

 

 

245

Influenza virus A, B giải trình tự gene (*)

x

x

 

 

246

JEV IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

247

Measles virus Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

248

Measles virus Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

249

Rotavirus test nhanh

x

x

x

x

250

Rotavirus Ag miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

251

Rotavirus PCR

x

x

 

 

252

RSV Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

253

RSV Real-time PCR

x

x

 

 

254

Rubella virus Ab test nhanh

x

x

x

x

255

Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

256

Rubella virus IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

257

Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

258

Rubella virus IgG miễn dịch tự động

x

x

 

 

259

Rubella virus Avidity

x

x

 

 

260

Rubella virus PCR

x

x

 

 

261

Rubella virus Real-time PCR

x

x

 

 

262

Rubella virus giải trình tự gene

x

x

 

 

 

C. KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

1. Ký sinh trùng trong phân

 

 

 

 

263

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

x

x

x

x

264

Hồng cầu trong phân test nhanh

x

x

x

x

265

Đơn bào đường ruột soi tươi

x

x

x

x

266

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

x

x

x

x

267

Trứng giun, sán soi tươi

x

x

x

x

268

Trứng giun soi tập trung

x

x

x

x

269

Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi

x

x

x

x

270

Cryptosporidium test nhanh

x

x

x

x

271

Ký sinh trùng khẳng định

x

x

 

 

 

2. Ký sinh trùng trong máu

 

 

 

 

272

Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

273

Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

274

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

275

Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

276

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

277

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

278

Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

279

Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

280

Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

281

Entamoeba histolytica(Amip) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

282

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

283

Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

284

Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi

x

x

x

x

285

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

286

Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

287

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

288

Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

289

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính

x

x

x

x

290

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng

x

x

 

 

291

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

x

x

x

x

292

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

293

Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

294

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

295

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

296

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

297

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

298

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

299

Toxoplasma IgM miễn dịch tự động

x

x

 

 

300

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

301

Toxoplasma IgG miễn dịch tự động

x

x

 

 

302

Toxoplasma Avidity

x

x

 

 

303

Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

304

Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch tự động

x

x

 

 

 

3. Ký sinh trùng ngoài da

 

 

 

 

305

Demodex soi tươi

x

x

x

x

306

Demodex nhuộm soi

x

x

x

 

307

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

x

x

x

x

308

Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi

x

x

x

 

309

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi

x

x

x

x

310

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi

x

x

x

 

 

4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác

 

 

 

 

311

Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết

x

x

x

 

312

Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết

x

x

x

 

313

Pneumocystis jirovecii nhuộm soi

x

x

 

 

314

Taenia (Sán dây) soi tươi định danh

x

x

x

 

315

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết

x

x

x

 

316

Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết

x

x

x

 

317

Trichomonas vaginalis soi tươi

x

x

x

x

318

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

x

x

x

 

 

D. VI NẤM

 

 

 

 

319

Vi nấm soi tươi

x

x

x

x

320

Vi nấm test nhanh

x

x

x

x

321

Vi nấm nhuộm soi

x

x

x

 

322

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

x

x

 

 

323

Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

x

x

 

 

324

Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

x

x

 

 

325

Vi nấm khẳng định

x

x

 

 

326

Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

x

x

 

 

327

Vi nấm PCR

x

x

 

 

328

Vi nấm giải trình tự gene

x

x

 

 

 

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

 

 

 

 

329

Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí

x

x

x

 

330

Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay

x

x

x

 

331

Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng

x

x

x

 

332

Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt

x

x

x

 

333

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt

x

x

x

 

334

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải

x

x

x

 

335

Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang

x

x

x

 

336

Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm

x

x

x

 

XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

1

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

x

x

x

 

2

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

x

x

x

x

3

Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

4

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

5

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT. Scan

x

 

 

 

6

Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

7

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

x

x

 

 

8

Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT. Scan

x

x

 

 

9

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

10

Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

11

Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT. Scan

x

x

 

 

12

Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

13

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

x

x

x

x

14

Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt

x

x

x

 

15

Chọc hút kim nhỏ các hạch

x

x

x

x

16

Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

17

Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

18

Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

x

 

 

 

19

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

x

x

 

 

20

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

x

x

x

 

21

Tế bào học dịch màng khớp

x

x

x

 

22

Tế bào học nước tiểu

x

x

x

 

23

Tế bào học đờm

x

x

x

 

24

Tế bào học dịch chải phế quản

x

x

 

 

25

Tế bào học dịch rửa phế quản

x

x

 

 

26

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

x

x

x

 

27

Tế bào học dịch rửa ổ bụng

x

x

 

 

28

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm

x

 

 

 

29

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết

x

x

 

 

30

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

x

x

x

 

31

Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học

x

x

x

 

32

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

x

x

 

 

33

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan

x

x

 

 

34

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick

x

x

 

 

35

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

x

x

 

 

36

Nhuộm xanh alcian

x

x

 

 

37

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

x

x

 

 

38

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929)

x

x

 

 

39

Nhuộm đa màu theo Lillie (1951)

x

x

 

 

40

Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy xương

x

x

 

 

41

Nhuộm theo phương pháp Custer cho các mảnh cắt của tủy xương

x

x

 

 

42

Nhuộm theo phương pháp Schmorl cho các mảnh cắt của tủy xương

x

x

 

 

43

Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red O trong dung dịch Ethanol

x

x

 

 

44

Nhuộm Oil Red O trong cồn isopropylic

x

x

 

 

45

Nhuộm đen Soudan B trong diacetin

x

x

 

 

46

Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong propylen-glycol

x

x

 

 

47

Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong ethanol – glycol

x

x

 

 

48

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Cain.

x

x

 

 

49

Nhuộm Grocott

x

x

 

 

50

Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt

x

x

 

 

51

Nhuộm bạc Warthin – Stary phát hiện Helicobacter pylori

x

x

 

 

52

Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry)

x

x

 

 

53

Nhuộm sắt cao

x

x

 

 

54

Nhuộm Gomori cho sợi võng

x

x

 

 

55

Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun

x

x

 

 

56

Nhuộm phát hiện adenosine triphosphatase (ATPase)

x

x

 

 

57

Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg

x

x

 

 

58

Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên viêm gan B (HBSAg) trong mô gan

x

x

 

 

59

Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP

x

x

 

 

60

Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

x

x

 

 

61

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn

x

x

 

 

62

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên

x

x

 

 

63

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên

x

x

 

 

64

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể

x

x

 

 

65

Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể

x

x

 

 

66

Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể

x

x

 

 

67

Nhuộm Shorr

x

x

 

 

68

Nhuộm Glycogen theo Best

x

x

 

 

69

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

x

x

 

 

70

Nhuộm phát hiện Phosphastase kiềm

x

x

 

 

71

Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid

x

x

 

 

72

Nhuộm Mucicarmin

x

x

 

 

73

Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo

x

x

 

 

74

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

x

x

x

 

75

Nhuộm Diff – Quick

x

x

x

 

76

Nhuộm Giemsa

x

x

x

x

77

Nhuộm May Grunwald – Giemsa

x

x

x

 

78

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep

x

x

 

 

79

Cell bloc (khối tế bào)

x

x

 

 

80

Xét nghiệm FISH

x

 

 

 

81

Xét nghiệm SISH

x

 

 

 

82

Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin

x

 

 

 

83

Xét nghiệm PCR

x

 

 

 

84

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

x

 

 

 

85

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH)

x

 

 

 

86

Xét nghiệm giải trình tự gen

x

 

 

 

87

Nuôi cấy tế bào

x

 

 

 

88

Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ

x

x

 

 

89

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

x

x

x

x

90

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

x

x

 

 

XXVI. VI PHẪU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

1

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

x

 

 

 

2

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

x

 

 

 

3

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

x

x

 

 

4

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

x

 

 

 

5

Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh

x

x

 

 

6

Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ

x

 

 

 

 

B. HÀM MẶT

 

 

 

 

7

Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác

x

 

 

 

8

Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu

x

 

 

 

9

Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương đòn

x

 

 

 

10

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực

x

 

 

 

11

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng

x

 

 

 

12

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon

x

 

 

 

13

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta

x

 

 

 

14

Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau dây tam thoa phương pháp Janneta

x

 

 

 

15

Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …)

x

x

 

 

16

Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu

x

 

 

 

17

Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…)

x

 

 

 

18

Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…)

x

 

 

 

 

C. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

19

Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên

x

x

 

 

20

Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh

x

x

 

 

21

Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản

x

x

 

 

22

Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn s­ườn

x

x

 

 

23

Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản

x

x

 

 

24

Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh

x

x

 

 

25

Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản

x

x

 

 

26

Phẫu thuật vi phẫu thanh quản

x

x

 

 

27

Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…)

x

x

 

 

 

D. SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

28

Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do

x

 

 

 

29

Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi

x

x

 

 

30

Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do

x

 

 

 

31

Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do

x

 

 

 

 

Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC

 

 

 

 

32

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

x

 

 

 

33

Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

x

 

 

 

34

Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

x

 

 

 

35

Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

x

 

 

 

36

Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu

x

 

 

 

37

Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời

x

x

 

 

38

Nối ống dẫn tinh - mào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật

x

x

 

 

39

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời

x

x

 

 

40

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời

x

x

 

 

41

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

42

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

43

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

44

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

45

Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

46

Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu

x

 

 

 

47

Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật

x

 

 

 

48

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

49

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

50

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

51

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

52

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

53

phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

54

Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu

x

 

 

 

55

Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu

x

 

 

 

56

Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu

x

 

 

 

57

Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu

x

 

 

 

58

Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật

x

 

 

 

XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. SỌ NÃO - ĐẦU- MẶT- CỔ

 

 

 

 

 

1. Sọ não - Đầu - Mặt

 

 

 

 

1

Phẫu thuật nội soi xoang bướm

x

 

 

 

2

Phẫu thuật nội soi xoang trán

x

 

 

 

3

Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm

x

x

 

 

4

Phẫu thuật nội soi mở ngách mũi giữa

x

x

 

 

5

Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau

x

x

 

 

6

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn dưới

x

x

 

 

7

Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới

x

x

 

 

8

Phẫu thuật chỉnh hình cắt cuốn mũi giữa

x

x

 

 

9

Phẫu thuật cắt thần kinh VIDIAN

x

 

 

 

10

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

x

x

 

 

11

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm trên medial maxillectomy

x

 

 

 

12

Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở)

x

x

 

 

13

Phẫu thuật nội soi khoét xương chũm

x

x

 

 

14

Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi

x

x

 

 

15

Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

x

x

 

 

16

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong

x

 

 

 

17

Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi

x

x

 

 

18

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

x

x

 

 

19

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

x

x

 

 

20

Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ

x

x

 

 

21

Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ

x

 

 

 

22

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ

x

 

 

 

23

Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ

x

 

 

 

24

Phẫu thuật bóc bao áp xe não

x

 

 

 

25

Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não

x

 

 

 

26

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình

x

 

 

 

27

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch

x

 

 

 

28

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V

X

 

 

 

29

Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II

x

x

 

 

30

Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III

x

 

 

 

31

Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy

x

 

 

 

32

Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não

x

 

 

 

33

Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ

x

 

 

 

34

Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm

x

x

 

 

35

Phẫu thuật nội soi lấy u não thất

x

 

 

 

36

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất

x

 

 

 

37

Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất

x

 

 

 

38

Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ

x

 

 

 

39

Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều

x

 

 

 

40

Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang Bướm

x

 

 

 

41

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não

x

 

 

 

 

2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp

 

 

 

 

42

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

43

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp

x

x

 

 

44

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

45

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp

x

x

 

 

46

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp

x

x

 

 

47

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp

x

x

 

 

48

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân

x

 

 

 

49

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc

x

 

 

 

50

Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp

x

 

 

 

51

Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp

x

x

 

 

52

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

53

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

54

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân

x

x

 

 

55

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc

x

x

 

 

56

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

x

x

 

 

57

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.

x

x

 

 

58

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.

x

x

 

 

59

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư

x

 

 

 

60

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ1 bên trong ung thư

x

 

 

 

 

B. CỘT SỐNG

 

 

 

 

61

Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng

x

 

 

 

62

Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẩm cổ qua miệng

x

 

 

 

63

Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ

x

 

 

 

64

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống

x

 

 

 

65

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp

x

 

 

 

66

Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng

x

 

 

 

67

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng

x

 

 

 

68

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư­ớc trong vẹo cột sống

x

 

 

 

69

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

x

 

 

 

70

Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

x

 

 

 

71

Phẫu thuật nội soi tủy sống

x

 

 

 

72

Phẫu thuật nội soi lấy u

x

 

 

 

73

Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy

x

 

 

 

74

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực

x

 

 

 

 

C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM - MẠCH

 

 

 

 

 

1. Lồng ngực – Phổi

 

 

 

 

75

Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi

x

x

x

 

76

Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực

x

x

 

 

77

Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi

x

x

 

 

78

Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi

x

x

 

 

79

Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực

x

x

 

 

80

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất

x

x

 

 

81

Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)

x

x

 

 

82

Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi

x

x

 

 

83

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực

x

x

 

 

84

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ

x

 

 

 

85

Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm thắt lưng

x

 

 

 

86

Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi

x

x

 

 

87

Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi

x

x

 

 

88

Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi

x

x

 

 

89

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi

x

x

 

 

90

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)

x

x

 

 

91

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)

x

x

 

 

92

Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất

x

x

 

 

93

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán

x

x

 

 

94

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi

x

x

 

 

95

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi

x

 

 

 

96

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch

x

 

 

 

97

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi

x

 

 

 

98

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch

x

 

 

 

99

Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản

x

 

 

 

 

2. Tim

 

 

 

 

100

Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc

x

 

 

 

101

Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

x

 

 

 

102

Phẫu thuật nội soi thay van hai lá

x

 

 

 

103

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

x

 

 

 

104

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim

x

x

 

 

105

Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim

x

 

 

 

106

Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)

x

 

 

 

107

Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ

x

 

 

 

108

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim

x

 

 

 

 

3. Mạch máu

 

 

 

 

109

Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch

x

 

 

 

110

Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi

x

 

 

 

111

Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận

x

 

 

 

112

Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối

x

 

 

 

113

Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối

x

 

 

 

114

Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối

x

 

 

 

115

Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực

x

 

 

 

116

Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo

x

 

 

 

117

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu

x

 

 

 

 

D. BỤNG – TIÊU HOÁ

 

 

 

 

 

1. Thực quản

 

 

 

 

118

Cắt thực quản nội soi ngực và bụng

x

x

 

 

119

Cắt thực quản nội soi ngực phải

x

 

 

 

120

Cắt thực quản nội soi qua khe hoành

x

 

 

 

121

Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy)

x

 

 

 

122

Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải

x

x

 

 

123

Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái

x

x

 

 

124

Cắt u lành thực quản nội soi bụng

x

x

 

 

125

Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải

x

 

 

 

126

Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái

x

 

 

 

127

Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng

x

 

 

 

128

Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải

x

 

 

 

129

Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái

x

 

 

 

130

Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng

x

 

 

 

131

Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh

x

 

 

 

132

Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái

x

x

 

 

133

Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng

x

x

 

 

134

Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng

x

x

 

 

135

Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa

x

 

 

 

136

Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi

x

 

 

 

137

Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành

x

 

 

 

138

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày

x

 

 

 

139

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng

x

 

 

 

 

2. Dạ dày

 

 

 

 

140

Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày

x

x

 

 

141

Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

142

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

x

x

 

 

143

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

144

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

x

x

 

 

145

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

146

Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)

x

 

 

 

147

Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày

x

x

 

 

148

Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X

x

x

 

 

149

Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc

x

x

 

 

150

Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc

x

x

 

 

151

Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

x

 

 

 

152

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng

x

 

 

 

153

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng

x

 

 

 

154

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình

x

 

 

 

155

Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày

x

x

 

 

156

Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày

x

 

 

 

157

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày

x

 

 

 

158

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách

x

 

 

 

159

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1

x

 

 

 

160

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α

x

 

 

 

161

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β

x

 

 

 

162

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2

x

 

 

 

163

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3

x

x

 

 

164

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2

x

 

 

 

165

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2

x

 

 

 

 

3. Tá tràng

 

 

 

 

166

Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng

x

x

 

 

167

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng

x

x

 

 

168

Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

169

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng

x

x

 

 

170

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng

x

x

 

 

171

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng

x

 

 

 

 

4. Ruột non

 

 

 

 

172

Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

x

x

 

 

173

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

x

x

 

 

174

Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

175

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng

x

x

 

 

176

Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non

x

x

 

 

177

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

x

x

 

 

178

Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng

x

x

 

 

179

Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da

x

x

 

 

180

Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da

x

x

 

 

181

Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật

x

x

 

 

182

Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại

x

x

 

 

183

Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng

x

x

 

 

184

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel

x

x

 

 

185

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

186

Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non

x

x

 

 

 

5. Ruột thừa

 

 

 

 

187

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

x

x

x

 

188

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

x

x

x

 

189

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

x

x

 

 

190

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

x

x

x

 

191

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

x

x

x

 

 

6. Đại tràng

 

 

 

 

192

Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng

x

x

 

 

193

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải

x

x

 

 

194

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch

x

x

 

 

195

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng

x

x

 

 

196

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng

 

x

 

 

197

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang

x

x

 

 

198

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch

x

x

 

 

199

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái

x

x

 

 

200

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch

x

x

 

 

201

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông

x

x

 

 

202

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch

x

x

 

 

203

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng

x

 

 

 

204

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch

x

 

 

 

205

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch

x

x

 

 

206

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng

x

x

 

 

207

Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng

x

x

 

 

208

Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

b

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

x

x

 

 

209

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

210

Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng - đại tràng ngang

x

x

 

 

211

Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại tràng

x

x

 

 

212

Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo

x

 

 

 

213

Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)

x

 

 

 

214

Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

x

 

 

 

 

7. Hậu môn - Trực tràng

 

 

 

 

215

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng

x

x

 

 

216

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch

x

x

 

 

217

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp

x

x

 

 

218

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch

x

x

 

 

219

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn

x

 

 

 

220

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch

x

 

 

 

221

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn

x

 

 

 

222

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch

x

 

 

 

223

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

224

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch

x

x

 

 

225

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

x

x

 

 

226

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

x

x

 

 

227

Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng

x

x

 

 

228

Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo

x

x

 

 

229

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng

x

x

 

 

230

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng

x

x

 

 

231

Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại - trực tràng)

x

x

 

 

232

Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì

x

 

 

 

233

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng

x

x

 

 

234

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng

x

 

 

 

235

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng

x

 

 

 

236

Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

x

 

 

 

 

8. Gan

 

 

 

 

237

Phẫu thuật nội soi cắt gan phải

x

 

 

 

238

Phẫu thuật nội soi cắt gan trái

x

 

 

 

239

Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước

x

 

 

 

240

Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau

x

 

 

 

241

Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái

x

 

 

 

242

Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải

x

 

 

 

243

Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm

x

 

 

 

244

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I

x

 

 

 

245

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

x

 

 

 

246

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

x

 

 

 

247

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV

x

 

 

 

248

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA

x

 

 

 

249

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB

x

 

 

 

250

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V

x

 

 

 

251

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI

x

 

 

 

252

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII

x

 

 

 

253

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII

x

 

 

 

254

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V

x

 

 

 

255

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI

x

 

 

 

256

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII

x

 

 

 

257

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII

x

 

 

 

258

Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình

x

 

 

 

259

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan

x

 

 

 

260

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan

x

x

 

 

261

Phẫu thuật nội soi cắt nang gan

x

x

 

 

262

Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)

x

x

 

 

263

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan

x

x

 

 

264

Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan

x

 

 

 

 

9. Đường mật

 

 

 

 

265

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi

x

x

 

 

266

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật

x

x

 

 

267

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

268

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

x

 

 

 

269

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng

x

 

 

 

270

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr

x

x

 

 

271

PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

x

x

 

 

272

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr

x

 

 

 

273

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

x

x

x

 

274

Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da

x

x

x

 

275

Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tràng

x

x

 

 

276

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng

x

 

 

 

277

Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

x

 

 

 

278

Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng tràng

x

 

 

 

279

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

x

x

 

 

280

PTNS cắt nang đường mật

x

 

 

 

281

Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật

x

 

 

 

282

Phẫu thuật nội soi cắt u OMC

x

 

 

 

283

Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng

x

 

 

 

284

PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời

x

 

 

 

 

10. Tụy

 

 

 

 

285

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy

x

 

 

 

286

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy

x

 

 

 

287

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách

x

 

 

 

288

Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy

x

 

 

 

289

Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy + cắt lách

x

 

 

 

290

Phẫu thuật nội soi cắt u tụy

x

 

 

 

291

Phẫu thuật nội soi cắt nang tụy

x

 

 

 

292

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng

x

 

 

 

293

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày

x

 

 

 

294

Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

x

x

 

 

295

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy

x

x

 

 

296

Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn

x

 

 

 

297

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy

x

 

 

 

 

11. Lách

 

 

 

 

298

Phẫu thuật nội soi cắt lách

x

 

 

 

299

Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

x

 

 

 

300

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

x

 

 

 

301

Phẫu thuật nội soi cắt nang lách

x

 

 

 

302

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang lách

x

 

 

 

303

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương

x

 

 

 

 

12. Mạc treo

 

 

 

 

304

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột

x

x

 

 

305

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non

x

x

 

 

306

Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột

x

x

 

 

307

Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo

x

x

 

 

 

13. Điều trị giảm béo

 

 

 

 

308

Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày

x

 

 

 

309

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống

x

 

 

 

310

Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày – hỗng tràng

x

 

 

 

311

Phẫu thuật nội soi đổi dòng tá tràng

x

 

 

 

312

Phẫu thuật nội soi đảo dòng tụy mật

x

 

 

 

 

14. Thoát vị

 

 

 

 

313

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)

x

x

 

 

314

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)

x

x

 

 

315

Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng

x

x

 

 

316

Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành

x

x

 

 

317

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat - Jacob

x

x

 

 

318

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor

x

x

 

 

319

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet

x

x

 

 

320

Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen

x

x

 

 

 

15. Tuyến thượng thận

 

 

 

 

321

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

322

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

323

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên

x

x

 

 

324

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên

x

x

 

 

325

Nội soi cắt nang tuyến thượng thận

x

 

 

 

326

Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận

x

 

 

 

 

16. Các phẫu thuật nội soi khác

 

 

 

 

327

Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

328

Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành

x

x

 

 

329

Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng

x

x

 

 

330

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ

x

x

 

 

331

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư

x

x

 

 

332

Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

x

x

 

 

333

Nội soi ổ bụng chẩn đoán

x

x

 

 

334

Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )

x

x

 

 

335

Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng

x

x

 

 

336

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở

x

x

 

 

337

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm

x

x

 

 

338

Phẫu thuật nội soi khác

x

 

 

 

 

Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

 

1. Thận

 

 

 

 

339

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ

x

x

 

 

340

Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa

x

 

 

 

341

Phẫu thuật nội soi cắt u thận

x

x

 

 

342

Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần

x

 

 

 

343

Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc

x

 

 

 

344

Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản

x

x

 

 

345

Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính

x

 

 

 

346

Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính

x

 

 

 

347

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc

x

 

 

 

348

Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc

x

 

 

 

349

Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc

x

 

 

 

350

Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc

x

 

 

 

351

Nội soi lấy thận ghép

x

 

 

 

352

Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận

x

x

 

 

353

Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

x

x

 

 

354

Tán sỏi thận qua da

x

x

 

 

355

Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

x

x

 

 

356

Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

357

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận

x

x

 

 

358

Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận

x

x

 

 

359

Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận

x

x

 

 

360

Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất

x

x

 

 

361

Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong)

x

x

 

 

362

Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi

x

x

 

 

363

Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận

x

x

 

 

 

2. Niệu quản

 

 

 

 

364

Nội soi niệu quản cắt nang

x

x

 

 

365

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

366

Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

x

x

 

 

367

Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản

x

x

 

 

368

Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ

x

x

x

 

369

Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ

x

 

 

 

370

Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

x

 

 

 

371

Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản

x

x

 

 

372

Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi

x

x

 

 

373

Tán sỏi qua da bằng xung hơi

x

 

 

 

374

Tán sỏi qua da bằng siêu âm

x

 

 

 

375

Tán sỏi qua da bằng laser

x

 

 

 

376

Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi

x

x

 

 

377

Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản

x

x

 

 

378

Nội soi nong niệu quản hẹp

x

x

 

 

379

Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản

x

x

 

 

380

Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản

x

x

 

 

 

3. Bàng quang

 

 

 

 

381

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần

x

 

 

 

382

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc

x

 

 

 

383

Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang

x

 

 

 

384

Nội soi cắt polyp cổ bàng quang

x

x

 

 

385

Nội soi bàng quang cắt u

x

x

 

 

386

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

x

x

 

 

387

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng

x

 

 

 

388

Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát

x

x

 

 

389

Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang

x

x

 

 

390

Nội soi gắp sỏi bàng quang

x

x

 

 

391

Nội soi bàng quang tán sỏi

x

x

 

 

392

Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng

x

x

 

 

393

Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo

x

x

 

 

394

Nội soi nạo hạch chậu bịt

x

x

 

 

 

4. Tuyến tiền liệt

 

 

 

 

395

Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt

x

 

 

 

396

Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi

x

x

 

 

397

Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặc ngoài phúc mạc

x

x

 

 

398

Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính

x

x

 

 

399

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

x

x

 

 

400

Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón

x

x

 

 

401

Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần

x

x

 

 

402

Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt

x

x

 

 

 

5. Sinh dục, niệu đạo

 

 

 

 

403

Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh

x

 

 

 

404

Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn

x

x

 

 

405

Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng

x

x

 

 

406

Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh

x

x

 

 

407

Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo

x

x

 

 

408

Nội soi tán sỏi niệu đạo

x

x

 

 

409

Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo

x

x

 

 

410

Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp

x

 

 

 

411

Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật)

x

x

 

 

 

6. Phẫu thuật vùng hố chậu

 

 

 

 

412

Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

x

x

 

 

413

Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

x

x

 

 

414

Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung

x

x

 

 

415

Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng

x

 

 

 

416

Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh

x

x

 

 

417

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa

x

x

 

 

418

Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

x

x

 

 

419

Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

x

x

 

 

420

Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi

x

x

 

 

 

7. Tử cung

 

 

 

 

421

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

x

 

 

 

422

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype

x

 

 

 

423

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ

x

 

 

 

424

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung

x

 

 

 

425

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn

x

 

 

 

426

 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

x

 

 

 

427

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ

x

 

 

 

428

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ

x

 

 

 

429

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU

x

 

 

 

430

Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

x

 

 

 

 

8. Buồng trứng – Vòi trứng

 

 

 

 

431

Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng

x

 

 

 

432

Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

433

Cắt u buồng trứng qua nội soi

x

x

 

 

434

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

x

x

 

 

435

Nội soi nối vòi tử cung

x

x

 

 

436

Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi

x

x

 

 

437

Thông vòi tử cung qua nội soi

x

x

 

 

 

E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

 

 

 

 

 

1. Khớp vai

 

 

 

 

438

Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai

x

x

 

 

439

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet

x

 

 

 

440

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai

x

 

 

 

441

Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay

x

 

 

 

442

Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau

x

 

 

 

443

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn

x

 

 

 

444

Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn

x

 

 

 

445

Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu

x

 

 

 

446

Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu

x

 

 

 

447

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai

x

 

 

 

448

Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

x

 

 

 

449

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai

x

 

 

 

450

Phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực

x

 

 

 

 

2. Khớp khuỷu

 

 

 

 

451

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu

x

x

 

 

452

Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu

x

 

 

 

453

Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu

x

 

 

 

454

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

x

 

 

 

 

3. Khớp cổ tay

 

 

 

 

455

Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay

x

 

 

 

456

Phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay

x

 

 

 

457

Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác

x

 

 

 

 

4. Khớp háng

 

 

 

 

458

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang

x

 

 

 

459

Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối

x

 

 

 

 

5. Khớp gối

 

 

 

 

460

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối

x

x

 

 

461

Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm

x

x

 

 

462

Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm

x

 

 

 

463

Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối

x

x

 

 

464

Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy

x

x

 

 

465

Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân

x

 

 

 

466

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân

x

x

 

 

467

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng

x

x

 

 

468

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu

x

 

 

 

469

Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước

x

 

 

 

470

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau

x

 

 

 

471

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó

x

 

 

 

472

Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè

x

 

 

 

473

Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối

x

 

 

 

474

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó

x

 

 

 

475

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó

x

 

 

 

476

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó

x

 

 

 

477

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó

x

 

 

 

478

Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại

x

 

 

 

479

Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác)

x

 

 

 

480

Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè

x

 

 

 

481

Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối

x

 

 

 

 

6. Khớp cổ chân

 

 

 

 

482

Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân

x

 

 

 

483

Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên

x

 

 

 

484

Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân

x

 

 

 

485

Phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái

x

 

 

 

486

Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân

x

 

 

 

 

G. TẠO HÌNH

 

 

 

 

 

1. Vùng Đầu - Mặt - Cổ

 

 

 

 

487

Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ

x

 

 

 

488

Phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt

x

 

 

 

489

Phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt

x

 

 

 

490

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán bệnh lý khớp (khớp thái dương hàm)

x

 

 

 

 

2. Vùng thân mình

 

 

 

 

491

Phẫu thuật nội soi nâng ngực

x

 

 

 

492

Phẫu thuật nội soi tạo hình vú sau ung thư

x

 

 

 

493

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo …

x

 

 

 

494

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)

x

 

 

 

 

3. Vùng chi thể

 

 

 

 

495

Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)

x

 

 

 

496

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong …

x

 

 

 

497

Phẫu thuật nội soi lấy u

x

 

 

 

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

498

Phẫu thuật nội soi đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

x

x

x

 

XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

 

 

 

 

 

1. Vùng xương sọ- da đầu

 

 

 

 

1

Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

x

x

x

x

2

Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán

x

x

x

x

3

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ

x

x

x

 

4

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận

x

x

x

 

5

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do

x

x

 

 

6

Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần

x

x

 

 

7

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

8

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

x

 

9

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

10

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

x

x

x

 

11

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm

x

x

 

 

12

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên

x

x

 

 

13

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng

x

x

x

 

14

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày

x

x

x

 

15

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo

x

x

 

 

16

Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ

x

x

x

 

17

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu

x

x

 

 

18

Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu

x

x

 

 

19

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi

x

x

 

 

20

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do

x

x

 

 

21

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu

x

x

 

 

22

Bơm túi giãn da vùng da đầu

x

x

 

 

23

Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu

x

x

 

 

24

Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu

x

x

 

 

25

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán

x

x

 

 

26

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

x

x

 

 

27

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân

x

x

 

 

28

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại

x

x

 

 

29

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo

x

x

 

 

30

Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán

x

x

 

 

31

Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương

x

x

 

 

32

Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử

x

x

 

 

 

2. Vùng mi mắt

 

 

 

 

33

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

x

x

x

x

34

Khâu da mi

x

x

x

 

35

Khâu phục hồi bờ mi

x

x

 

 

36

Khâu cắt lọc vết thương mi

x

x

x

x

37

Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi

x

x

 

 

38

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi

x

x

 

 

39

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi

x

x

 

 

40

Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt

x

x

 

 

41

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên

x

x

 

 

42

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới

x

x

 

 

43

Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

44

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi

x

x

 

 

45

Phẫu thuật hạ mi trên

x

x

 

 

46

Kéo dài cân cơ nâng mi

x

x

 

 

47

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

x

x

 

 

48

Phẫu thuật điều trị hở mi

x

x

 

 

49

Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo

x

x

 

 

50

Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới

x

x

 

 

51

Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới

x

x

 

 

52

Phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

53

Phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

54

Phẫu thuật điều tri Epicanthus

x

x

 

 

55

Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới

x

x

 

 

56

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

x

x

 

 

57

Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt

x

x

 

 

58

Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên

x

x

 

 

59

Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt trên

x

x

 

 

60

Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới

x

x

 

 

61

Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt dưới

x

x

 

 

62

Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt

x

x

x

 

63

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

64

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt

x

x

x

 

65

Phẫu thuật ghép sụn mi mắt

x

x

 

 

66

Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt

x

x

x

 

67

Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh

x

x

 

 

68

Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt

x

x

 

 

69

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt

x

x

 

 

70

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

x

x

 

 

71

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

x

x

 

 

72

Nâng sàn hốc mắt

x

x

 

 

73

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

x

x

 

 

74

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

x

x

 

 

75

Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch

x

x

 

 

76

Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch

x

x

 

 

77

Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do

x

x

 

 

78

Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do

x

x

 

 

79

Điều trị chứng co mi trên bằng botox

x

x

 

 

80

Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox

x

x

 

 

81

Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

82

Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc

x

x

 

 

 

3. Vùng mũi

 

 

 

 

83

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

x

x

x

 

84

Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu

x

x

x

 

85

Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

86

Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

87

Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu

x

x

 

 

88

Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ

x

x

 

 

89

Phẫu thuật tạo hình mũi một phần

x

x

 

 

90

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

91

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận

x

x

 

 

92

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa

x

x

 

 

93

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mach nuôi

x

x

 

 

94

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai

x

x

 

 

95

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)

x

x

 

 

96

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)

x

x

 

 

97

Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử

x

x

 

 

98

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo jkhe hở môi đơn

x

x

 

 

99

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép

x

x

 

 

100

Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi

x

x

 

 

101

Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi

x

x

 

 

102

Phẫu thuật hạ thấp sống mũi

x

x

 

 

103

Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi

x

x

 

 

104

Phẫu thuật đặt túi gĩan da cho tạo hình tháp mũi

x

x

 

 

105

Phẫu thuật tạo tạo vạt giãncho tạo hình tháp mũi

x

x

 

 

106

Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi

x

x

 

 

107

Phẫu thuật tạo lỗ mũi

x

x

x

 

108

Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi

x

x

x

 

109

Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân

x

x

 

 

 

4. Vùng môi

 

 

 

 

110

Khâu vết thương vùng môi

x

x

x

 

111

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

x

x

x

 

112

Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi

x

x

x

 

113

Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

114

Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

115

Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

116

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ

x

x

x

 

117

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do

x

x

 

 

118

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

119

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận

x

x

 

 

120

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa

x

x

 

 

121

Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

122

Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

x

x

 

 

123

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh một bên

x

x

 

 

124

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh hai bên

x

x

 

 

125

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên

x

x

 

 

126

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên

x

x

 

 

127

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải

x

x

 

 

128

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh

x

x

 

 

129

Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng

x

x

 

 

130

Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau

x

x

 

 

131

Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy

x

x

 

 

132

Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi

x

x

x

 

133

Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép

x

x

x

 

134

Phẫu thuật tạo hình nhân trung

x

x

x

 

135

Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới

x

x

x

 

 

5. Vùng tai

 

 

 

 

136

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

x

x

x

x

137

Khâu cắt lọc vết thương vành tai

x

x

x

x

138

Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời

x

x

x

 

139

Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu

x

x

 

 

140

Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời

x

x

x

 

141

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

142

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

143

Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ

x

x

x

 

144

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do

x

x

 

 

145

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1)

x

x

 

 

146

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng chất liệu nhân tạo (thì 1)

x

x

 

 

147

Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2)

x

x

 

 

148

Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai

x

x

x

 

149

Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp

x

x

 

 

150

Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi

x

x

 

 

151

Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa

x

x

x

 

152

Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài

x

x

 

 

153

Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân

x

x

x

 

154

Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình

x

x

x

 

155

Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ

x

x

x

 

156

Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai

x

x

x

 

157

Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai

x

x

x

 

158

Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai

x

x

x

 

159

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai

x

x

 

 

160

Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai

x

x

 

 

 

6. Vùng hàm mặt cổ

 

 

 

 

161

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

x

x

x

x

162

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

x

163

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

x

x

x

164

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

165

Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ

x

x

 

 

166

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)

x

x

 

 

167

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má

x

x

x

 

168

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt

x

x

 

 

169

Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt

x

x

 

 

170

Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh

x

x

 

 

171

Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

x

x

x

 

172

Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu

x

x

 

 

173

Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu

x

x

 

 

174

Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí

x

x

 

 

175

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

x

x

x

 

176

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

x

 

177

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0

x

x

 

 

178

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1-14

x

x

 

 

179

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 -13

x

x

 

 

180

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số3 -12

x

x

 

 

181

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 -11

x

x

 

 

182

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 -10

x

x

 

 

183

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 - 9

x

x

 

 

184

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7

x

x

 

 

185

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8

x

x

 

 

186

Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên

x

x

 

 

187

Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới

x

x

 

 

188

Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp

x

x

 

 

189

Phẫu thuật cắt chỉnh cằm

x

x

 

 

190

Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới

x

x

 

 

191

Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

192

Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo

x

x

 

 

193

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy

x

x

x

 

194

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman

x

x

x

 

195

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy

x

x

x

 

196

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman

x

x

x

 

197

Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính

x

x

x

 

198

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm)

x

x

x

 

199

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm)

x

x

x

 

200

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

x

x

x

 

201

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

x

x

 

 

202

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

x

x

x

 

203

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa

x

x

x

 

204

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu

x

x

x

 

205

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

206

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

x

x

 

 

207

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuạt vi phẫu

x

x

 

 

208

Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm

x

x

 

 

209

Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

210

Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt từ xa bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

211

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

x

x

 

 

212

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

x

x

 

 

213

Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

x

x

x

 

214

Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2

x

x

x

 

215

Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da

x

x

x

 

216

Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt

x

x

 

 

217

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

x

x

x

 

218

Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ

x

x

x

 

219

Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

x

x

x

 

220

Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

x

x

x

 

221

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

222

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

223

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận

x

x

 

 

224

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

225

Cắt u phần mềm vùng cổ

x

x

x

 

226

Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

x

x

x

 

227

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

x

 

228

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

x

x

 

 

229

Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt

x

x

x

 

230

Cắt u da lành tính vùng hàm mặt

x

x

 

 

231

Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt

x

x

 

 

232

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác

x

x

 

 

233

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu

x

x

 

 

234

Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn

x

x

 

 

235

Ghép mỡ tự thân coleman

x

x

x

 

236

Ghép tế bào gốc

x

x

 

 

237

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ

x

x

 

 

238

Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt

x

x

 

 

239

Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ

x

x

 

 

240

Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ

x

x

 

 

 

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

 

 

 

 

241

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch

x

x

 

 

242

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn

x

x

 

 

243

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận

x

x

 

 

244

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn

x

x

 

 

245

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

246

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

x

x

 

 

247

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

x

x

 

 

248

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận

x

x

 

 

249

Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

250

Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú

x

x

 

 

251

Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp

x

x

 

 

252

Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

253

Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại

x

x

 

 

254

Phẫu thuật treo vú sa trễ

x

x

 

 

255

Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ

x

x

 

 

256

Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng

x

x

 

 

257

Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú

x

x

 

 

258

Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch

x

x

 

 

259

Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da

x

x

 

 

260

Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ só sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

261

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

262

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

263

Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

264

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

x

x

x

 

265

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ

x

x

x

 

266

Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa

x

x

x

 

267

Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid

x

x

 

 

268

Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú

x

x

 

 

269

Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông

x

x

x

 

270

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da cơ kế cận

x

x

 

 

271

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận

x

x

 

 

272

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da tự do

x

x

 

 

273

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da

x

x

 

 

274

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

275

Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

 

 

276

Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm

x

x

 

 

277

Cắt bỏ khối u da ác tính

x

x

 

 

278

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận

x

x

 

 

279

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

280

Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè

x

x

 

 

281

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

282

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch

x

x

 

 

283

Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch

x

x

 

 

284

Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch

x

x

 

 

285

Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do

x

x

 

 

 

C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

 

 

 

 

286

Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

287

Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng

x

x

 

 

288

Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật

x

x

 

 

289

Ghép dương vật đứt rời bằng vi phẫu

x

x

 

 

290

Ghép tinh hoàn đứt rời bằng vi phẫu

x

x

 

 

291

Phẫu thuật giải phóng xơ cong dương vật

x

x

 

 

292

Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận

x

x

 

 

293

Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt tự do

x

x

 

 

294

Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch

x

x

 

 

295

Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

296

Phẫu thuật cắt bỏ âm vật

x

x

 

 

297

Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống

x

x

 

 

298

Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

299

Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo

x

x

 

 

300

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

301

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

302

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do

x

x

 

 

303

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn

x

x

 

 

304

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

305

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

306

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do

x

x

 

 

307

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn

x

x

 

 

308

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

x

x

 

 

309

Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

x

x

 

 

310

Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ

x

x

 

 

311

Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới

x

x

 

 

312

Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới

x

x

 

 

313

Chuyển sang giới tính nữ

x

x

 

 

314

Chuyển sang giới tính nam

x

x

 

 

 

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

 

 

 

 

315

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

x

x

 

 

316

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay

x

x

 

 

317

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

318

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

319

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận

x

x

 

 

320

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận

x

x

 

 

321

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

322

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

323

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

324

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ

x

x

 

 

325

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

x

x

 

 

326

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa

x

x

 

 

327

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

328

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

329

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

x

x

 

 

330

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

x

x

 

 

331

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa

x

x

 

 

332

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

333

Phẫu thuật điều trị lột da bàn tay bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

334

Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón

x

x

x

 

335

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

x

x

 

 

336

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

x

x

x

 

337

Nối gân gấp

x

x

x

 

338

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

x

x

x

 

339

Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

340

Nối gân duỗi

x

x

x

 

341

Gỡ dính gân

x

x

x

 

342

Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt

x

x

x

 

343

Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt

x

x

 

 

344

Gỡ dính thần kinh

x

x

 

 

345

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

346

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

347

Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

348

Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

349

Phẫu thuật cái hóa

x

x

 

 

350

Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

351

Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái

x

x

 

 

352

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

x

x

x

 

353

Thay khớp bàn tay

x

x

 

 

354

Thay khớp liên đốt các ngón tay

x

x

 

 

355

Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay

x

x

 

 

356

Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay

x

x

 

 

357

Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay

x

x

 

 

358

Phẫu thuật cắt ngón tay thừa

x

x

 

 

359

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa

x

x

 

 

360

Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi

x

x

 

 

361

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

362

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

363

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

364

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

365

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận

x

x

 

 

366

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa

x

x

 

 

367

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

368

Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật

x

x

 

 

369

Phẫu thuật tạo hình vòng ngấns ối cẳng bàn tay

x

x

 

 

370

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z

x

x

 

 

371

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z

x

x

 

 

372

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

373

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

374

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

375

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

376

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

377

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

378

Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời

x

x

 

 

379

Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay

x

x

 

 

380

Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay

x

x

 

 

381

Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay

x

x

 

 

382

Phẫu thuật ghép móng

x

x

 

 

383

Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay

x

x

 

 

384

Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh

x

x

 

 

 

Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI

 

 

 

 

385

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

386

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

387

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

388

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

389

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân

x

x

 

 

390

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

391

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

392

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

393

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ

x

x

 

 

394

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận

x

x

 

 

395

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

x

x

 

 

396

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

x

x

 

 

397

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

x

x

 

 

398

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

399

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

400

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

401

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu

x

x

 

 

402

Phẫu thuật tạo hình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi

x

x

 

 

403

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

 

 

404

Cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

x

 

 

405

Cắt khối u da lành tính khổng lồ

x

x

 

 

406

Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân

x

x

 

 

407

Phẫu thuật cắt ngón chân thừa

x

x

 

 

408

Phẫu thuật đặt túi giãn da

x

x

 

 

409

Phẫu thuật tạo vạt giãn da

x

x

 

 

 

E. THẨM MỸ

 

 

 

 

410

Phẫu thuật cấy, ghép lông mày

x

x

x

 

411

Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói

x

x

x

 

412

Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói

x

x

 

 

413

Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói

x

x

 

 

414

Phẫu thuật thu gọn môi dày

x

x

x

 

415

Phẫu thuật độn môi

x

x

x

 

416

Phẫu thuật điều trị cười hở lợi

x

x

 

 

417

Phẫu thuật sa trễ mi trên người già

x

x

x

 

418

Phẫu thuật thừa da mi trên

x

x

x

 

419

Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày

x

x

x

 

420

Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày

x

x

x

 

421

Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí

x

x

x

 

422

Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí

x

x

x

 

423

Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới

x

x

x

 

424

Phẫu thuật thừa da mi dưới

x

x

x

 

425

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt

x

x

x

 

426

Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp

x

x

x

 

427

Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ

x

x

x

 

428

Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp

x

x

x

 

429

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân

x

x

x

 

430

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo

x

x

x

 

431

Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân

x

x

x

 

432

Phẫu thuật thu gọn cánh mũi

x

x

x

 

433

Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ

x

x

x

 

434

Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch

x

x

x

 

435

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi

x

x

x

 

436

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi

x

x

x

 

437

Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ

x

x

x

 

438

Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má

x

x

x

 

439

Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm

x

x

x

 

440

Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân

x

x

x

 

441

Phẫu thuật căng da mặt bán phần

x

x

x

 

442

Phẫu thuật căng da mặt toàn phần

x

x

x

 

443

Phẫu thuật căng da mặt cổ

x

x

x

 

444

Phẫu thuật căng da cổ

x

x

x

 

445

Phẫu thuật căng da trán

x

x

x

 

446

Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt

x

x

x

 

447

Phẫu thuật căng da trán thái dương

x

x

x

 

448

Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi

x

x

x

 

449

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt

x

x

x

 

450

Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại

x

x

x

 

451

Hút mỡ vùng cằm

x

x

x

 

452

Hút mỡ vùng dưới hàm

x

x

x

 

453

Hút mỡ vùng nếp mũi má, má

x

x

x

 

454

Hút mỡ vùng cánh tay

x

x

x

 

455

Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân

x

x

x

 

456

Hút mỡ vùng vú

x

x

x

 

457

Hút mỡ bụng một phần

x

x

x

 

458

Hút mỡ bụng toàn phần

x

x

x

 

459

Hút mỡ đùi

x

x

x

 

460

Hút mỡ hông

x

x

x

 

461

Hút mỡ vùng lưng

x

x

x

 

462

Hút mỡ tạo bụng sáu múi

x

x

x

 

463

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ.

x

x

x

 

464

Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể

x

x

x

 

465

Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi

x

x

x

 

466

Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt

x

x

x

 

467

Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay

x

x

x

 

468

Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông

x

x

x

 

469

Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông

x

x

x

 

470

Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực

x

x

x

 

471

Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy

x

x

x

 

472

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú

x

x

x

 

473

Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần

x

x

x

 

474

Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần

x

x

x

 

475

Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn

x

x

x

 

476

Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn

x

x

x

 

477

Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

x

x

x

 

478

Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp 

x

x

x

 

479

Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng

x

x

x

 

480

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng

x

x

x

 

481

Phẫu thuật độn cằm

x

x

x

 

482

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ

x

x

x

 

483

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy

x

x

x

 

484

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm

x

x

x

 

485

Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ

x

x

x

 

486

Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo

x

x

x

 

487

Laser điều trị u da

x

x

x

 

488

Laser điều trị nám da

x

x

x

 

489

Laser điều trị đồi mồi

x

x

x

 

490

Laser điều trị nếp nhăn

x

x

x

 

491

Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn

x

x

x

 

492

Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn

x

x

x

 

493

Tiêm chất làm đầy nâng mũi

x

x

x

 

494

Tiêm chất làm đầy độn mô

x

x

x