Quyết định 1215/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 1215/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành: 28/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1215/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GII QUYT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết qu thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kim soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 605/TTr-SKHCN ngày 16/6/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 288/STP-KSTTHC ngày 05/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tnh Quảng Ngãi (có danh mục kèm theo).

1. Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện việc niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính nêu trên tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được công bố trước đây tại Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 21/01/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tư pháp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát thủ tục h
ành chính (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NC), CBTH;

- Lưu: VT,NCbdv292.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

I.

Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

 

Công bố sử dụng dấu định lượng

 

2

 

Điều chỉnh nội dung bán công bố sử dụng dấu định lượng

 

3

 

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khu

 

4

 

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

5

 

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

6

 

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

 

7

 

Đăng ký công bố hp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

8

 

Kim tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

9

 

Xét tặng Gii thưởng chất lượng Quốc gia

 

10

 

Cấp giấy phép vn chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường st và đường thủy nội địa

 

11

 

Cấp lại giấy phép vận chuyn hàng nguy him là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

12

 

Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu đnh lượng

 

lI.

Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

1

 

Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định s hu công nghiệp

 

2

 

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

III.

Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân

1

 

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chn đoán trong y tế)

 

2

 

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chn đoán trong y tế)

 

3

 

Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

4

 

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế)

 

5

 

Cấp giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chn đoán trong y tế

 

6

 

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

7

 

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (cơ sở sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

IV.

Lĩnh vực hoạt động khoa học và công ngh

1

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập

 

2

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

 

3

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

 

4

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đi mới sáng tạo

 

5

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

6

 

Cấp Giấy chng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng

 

7

 

B nhiệm giám định vn tư pháp

 

8

 

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

9

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

10

 

Cấp Giấy chng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

11

 

Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư

 

12

 

Thẩm định cơ sở khoa học của Chương trình phát triển kinh tế - xã hội

 

13

 

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

14

 

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

15

 

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm n yếu tố ảnh hưởng đến li ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

16

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

 

17

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

18

 

Thay đi, b sung nội dung Giấy chng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

19

 

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động ln đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

20

 

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

21

 

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

22

 

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

 

23

 

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

24

 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

25

 

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

26

 

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

27

 

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

 

28

 

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tnh, thành ph trực thuộc trung ương.

 

V

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, t cáo

1

 

Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại

 

2

 

Tiếp nhận và giải quyết tố cáo

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 





Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010