Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán khai thác tận thu lâm sản trên diện tích cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất tại Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 1851/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 31/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1851/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KHAI THÁC TẬN THU LÂM SẢN TRÊN DIỆN TÍCH CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT THUỘC QUY HOẠCH RỪNG SẢN XUẤT TẠI BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ SIM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành, một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Quyết định s 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;

Căn cứ Thông tư số 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sn nhà nước bán đấu giá và chế độ tài chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản; Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của B Nông nghiệp và PTNT về hướng dn thực hiện việc khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Thông tư số 70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 về sửa đổi, bổ sung một s nội dung của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện việc khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ;

Căn cứ Quyết định số 1349/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tnh về việc Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 5467/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Ch tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất của Ban quản lý rừng phòng hộ Sim, huyện Như Thanh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 1555/STC-TCDN ngày 26/4/2016 về việc đề nghị phê duyệt Dự toán khai thác tận thu lâm sản trên diện tích cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất tại Ban quản lý rừng phòng hộ Sim,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép Ban quản lý rừng phòng hộ Sim khai thác tận thu lâm sản trên diện tích ci tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất, với các nội dung chủ yếu sau:

Tổng diện tích khai thác: 91,39 ha.

Vtrí, địa đim khai thác: Tiu khu 569, 571, 572, 576.

Về khối lượng khai thác lâm sản:

- Sản lượng gỗ thương phẩm: 250,39 m3.

- Sản lượng củi: 321,93 m3.

- Sản lượng nứa thương phẩm: 465,01 tấn.

Về giá trị lâm sản thu hồi: 525.820.000 đồng.

Chi phí khai thác: 338.527.000 đồng.

Nộp ngân sách Nhà nước: 168.477.000 đồng (gồm: Thuế GTGT 38.810.504 đồng; Thuế tài nguyên 129.666.431 đng).

Lợi nhuận thu được: 18.816.000 đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ nội dung tại Điều 1 Quyết định này các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Ban quản lý rừng phòng hộ Sim:

- Tự tổ chức thanh lý, khai thác tận dụng lâm sản trên diện tích cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất nêu trên.

- Nộp ngân sách nhà nước: 168.477.000 đồng (Thuế GTGT: 38.810.504 đồng; Thuế Tài nguyên: 129.666.431 đồng).

2. Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm kiểm tra, giám sát việc khai thác, vận chuyển, tiêu thụ lâm sản trên diện tích rng thanh lý theo đúng quy định pháp luật. Nghiêm cấm lợi dụng để chặt phá rừng hoặc buôn bán gỗ trái pháp luật; chấp hành nghiêm các quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng; chỉnh lý hồ sơ giao đất lâm nghiệp và hồ sơ cập nhật diễn biến tài nguyên rừng theo quy định.

3. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn Ban quản lý rừng phòng hộ Sim thực hiện thanh lý rừng và nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Chi cục Kiểm lâm, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Sim; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định:
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Truc45)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ TẬN DỤNG LÂM SẢN TRÊN DIỆN TÍCH CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT THUỘC QUY HOẠCH RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Ch tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

A

Tng chi phí đầu tư

 

 

 

507.004.236

 

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

242.476.411

 

1.1

Chi phí nhân công

 

1.739,7

 

227.629.385

 

a

Chi phí nhân công trực tiếp

Công

1.042,1

135.000

140.679.355

 

b

Chi phí nhân công gián tiếp

Công

616,8

120.000

74.010.830

 

c

Quản lý khai thác: 6%

Công

80,9

160.000

12.939.200

 

1.2

Chi phí thiết bị dụng cụ sản xuất

 

 

 

14.847.026

PL04

II

Chi phí khảo sát, thiết kế

ha

91,39

1.051.000

96.050.890

 

III

Các khoản thuế phải nộp

 

 

 

168.476.936

 

1

Thuế GTGT bán sản phẩm

 

 

 

38.810.504

PL03

a

G thân

m3

 

 

25.039.035

 

b

Củi

m3

 

 

5.633.783

 

c

Nứa

tn

 

 

8.137.686

 

2

Thuế tài nguyên

 

 

 

129.666.431

PL02

B

Dkiến giá trị sản phẩm

 

 

 

525.819.735

PL01

a

G thân

m3

250,39

1.000.000

250.390.350

 

b

Ci

m3

321,93

350.000

112.675.658

 

c

Nứa

tn

465,01

350.000

162.753.728

 

C

Li nhuận = (B-A)

 

 

 

18.815.499

 

 

PHỤ LỤC 01

GIÁ BÁN LÂM SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Ch tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Nhóm gỗ

Đơn vị

Sản lượng

Giá bán

Thành tiền

Tổng cộng

 

 

 

525.819.735

I

Cây có đường kính D1.3 từ 10 - 24cm

 

 

 

363.066.008

1

Gỗ thân

m3

250,39

1.000.000

250.390.350

2

Củi

m3

321,93

350.000

112.675.658

II

Na

Tấn

465,01

350.000

162.753.728

 

PHỤ LỤC 02

THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Ch tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Nhóm gỗ

Đơn v

Sản lượng

Giá tính thuế

Thuế suất (%)

Thành tiền

Tổng cộng

 

 

 

 

129.666.431

I

Cây có đường kính D1.3 từ 10 - 25cm

 

572,32

 

 

83.165.366

1

Gỗ thân

m3

250,39

2.000.000

15

75.117.105

2

Củi

m3

321,93

500.000

5

8.048.261

II

Na

tấn

465,01

1.000.000

10

46.501.065

 

PHỤ LỤC 03

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Ch tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Nhóm gỗ

Đơn vị

Sản lượng

Giá tính thuế

Thuế suất (%)

Thành tiền

Tổng cng

 

 

 

 

38.810.504

I

Cây có đường kính D1.3 từ 10 - 25cm

 

572,32

 

 

30.672.818

1

Gỗ thân

m3

250,39

1.000.000

10

25.039.035

2

Củi

m3

321,93

350.000

5

5.633.783

II

Nứa

tấn

465,01

350.000

5

8.137.686

 

PHỤ LỤC 04

DỰ TOÁN TRANG THIẾT BỊ - DỤNG CỤ SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Ch tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

Số
TT

Hạng mục

ĐVT

Định mức (m3/ĐVT)

Khối
lượng

Đơn giá

Tỷ lệ khấu hao (%)

Thành tiền

I

Công cụ chặt hạ, cắt khúc, xẻ nhống

 

 

 

 

2.527.074

1

Dao năm

Con

330

2

100.000

100

216.788

2

Rìu

Cái

350

2

150.000

100

306.600

3

Cưa xăng

Cái

1.500

1

15.000.000

10

1.500.000

4

Cưa đơn

Cái

514

1

150.000

50

104.387

5

Xích cưa vạn năng

Cái

550

1

100.000

100

130.073

6

Ra cưa 3 cạnh + Rủa cưa tròn

Cái

180

4

20.000

100

79.489

7

Rủa cưa tròn

Cái

230

3

15.000

100

46.657

8

Rủa mở cưa tròn

Cái

50

14

10.000

100

143.080

II

Sửa chữa đường VX và bãi gỗ

 

 

 

 

 

145.000

1

Cái

1.000

1

200.000

20

40.000

2

Búa tạ 3 kg

Cái

1.000

1

150.000

20

30.000

3

Cuốc bàn

Cái

1.000

1

50.000

50

25.000

4

Cuốc chim

Cái

1.000

1

50.000

50

25.000

5

Xẻng

Cái

1.000

1

50.000

50

25.000

III

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

5.700.000

1

Quần áo bảo hộ

Bộ

 

15

250.000

100

3.750.000

2

Giày bảo hộ

Bộ

 

15

100.000

100

1.500.000

3

Tất đi rừng

Bộ

 

15

30.000

100

450.000

IV

Nhiên liu

 

 

 

 

 

6.474.951

1

Xăng A92

Kg

0,44kg/m3

315

18.700

100

5.886.319

3

Nhiên liệu phụ = 10% NL

 

 

 

 

100

588.632

Tng tin thiết bị công cụ

 

 

 

 

 

14.847.026