Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 1577/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 04/06/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1577/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 04 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010; Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị tại tờ trình số 02/TTr-CCTTHC ngày 31 tháng 5 năm 2010 của Tổ công tác Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An. Điều 2. Giao Tổ công tác Đề án 30 tỉnh chủ trì phối hợp các Sở ngành tỉnh, UBND các huyện, thành phố Tân An, UBND các xã, phường, thị trấn triển khai thực hiện. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠICẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 và đã cập nhật theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 04/6/2010 của UBND tỉnh)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại xã |
Áp dụng tại phường |
Áp dụng tại thị trấn |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp (48 thủ tục) |
|||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | X | X | X | |
2 |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn | X | X | Riêng thành phố Tân An thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện | |
3 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn | X | X | Như trên | |
4 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở nông thôn | X | X | Như trên | |
5 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông thôn | X | X | Như trên | |
6 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn | X | X | Như trên | |
7 |
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn và cho mượn nhà ở nông thôn | X | X | Như trên | |
8 |
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn | X | X | Như trên | |
9 |
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở nông thôn | X | X | Như trên | |
10 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | X | X | X | |
11 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | X | X | X | |
12 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | X | X | X | |
13 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất | X | X | X | |
14 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất | X | X | X | |
15 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | X | X | X | |
16 |
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | X | X | X | |
17 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | X | X | X | |
18 |
Chứng thực di chúc | X | X | X | |
19 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X | X | X | |
20 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt | X | X | X | |
21 |
Đăng ký khai sinh | X | X | X | |
22 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | X | X | X | |
23 |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú | X | X | X | |
24 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh | X | X | X | |
25 |
Đăng ký khai sinh quá hạn | X | X | X | |
26 |
Đăng ký lại việc sinh | X | X | X | |
27 |
Đăng ký khai tử | X | X | X | |
28 |
Đăng ký khai tử quá hạn | X | X | X | |
29 |
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh | X | X | X | |
30 |
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết | X | X | X | |
31 |
Đăng ký lại việc tử | X | X | X | |
32 |
Đăng ký kết hôn | X | X | X | |
33 |
Đăng ký lại việc kết hôn | X | X | X | |
34 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | X | Áp dụng tại các xã biên giới trên địa bàn tỉnh | ||
35 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | X | X | |
36 |
Đăng ký việc giám hộ | X | X | X | |
37 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | X | X | X | |
38 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | X | X | X | |
39 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước | X | X | X | |
40 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước | X | X | X | |
41 |
Bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha mẹ con (dưới 14 tuổi) | X | X | X | |
42 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác | X | X | X | |
43 |
Xác nhận hộ tịch | X | X | X | |
44 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi | X | X | X | |
45 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho một số trường hợp đặc biệt | X | X | X | |
46 |
Ghi vào sổ những nội dung thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đã thực hiện tại cấp huyện | X | X | X | |
47 |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi | X | X | X | |
48 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (sổ gốc) | X | X | X | |
II. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Yêu cầu cung cấp thông tin về việc thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã | X | X | X | |
2 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X | X | X | |
3 |
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X | X | X | |
III. Lĩnh vực đất đai (09 thủ tục) |
|||||
1 |
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | X | X | X | |
2 |
Xác nhận hồ sơ cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | X | X | X | |
3 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | X | X | X | |
4 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn | X | X | ||
5 |
Xác nhận cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | X | X | X | |
6 |
Xác nhận hồ sơ thừa kế quyền sử dụng đất | X | X | X | |
7 |
Xác nhận tặng, cho quyền sử dụng đất | X | X | X | |
8 |
Xác nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | X | X | X | |
9 |
Xác nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân | X | X | X | |
IV. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp tác xã (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Thành lập tổ hợp tác | X | X | X | |
2 |
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác | X | X | X | |
3 |
Chấm dứt tổ hợp tác | X | X | X | |
V. Lĩnh vực xây dựng (07 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn | X | Riêng ở thành phố Tân An: thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết UBND thành phố | ||
2 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở tại nông thôn | X | Như trên | ||
3 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã | X | Như trên | ||
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, nhà ở nông thôn | X | Như trên | ||
5 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã | X | X | X | |
6 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã | X | X | X | |
7 |
Thẩm định dự án công trình, hạng mục công trình hoàn thành | X | X | X | |
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (04 thủ tục) |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X | X | |
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X | X | |
3 |
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X | X | |
4 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X | X | |
VII. Lĩnh vực bảo trợ xã hội (08 thủ tục) |
|||||
1 |
Xác nhận đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội | X | X | X | |
2 |
Đề nghị cứu trợ thường xuyên | X | X | X | |
3 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | X | X | X | |
4 |
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên | X | X | X | |
5 |
Xác nhận hộ nghèo | X | X | X | |
6 |
Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật | X | X | X | |
7 |
Đề nghị cứu trợ đột xuất | X | X | X | |
8 |
Xác định Hộ cận nghèo | X | X | X | |
VIII. Lĩnh vực người có công (25 thủ tục) |
|||||
1 |
Tuất từ trần thương bệnh binh | X | X | X | |
2 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | X | X | X | |
3 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 | X | X | X | |
4 |
Công nhận liệt sĩ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | X | X | X | |
5 |
Đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | X | X | X | |
6 |
Xác nhận bản khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến | X | X | X | |
7 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | X | X | X | |
8 |
Giải quyết chế độ đối với bệnh binh | X | X | X | |
9 |
Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học không có vợ (chồng) hoặc có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) | X | X | X | |
10 |
Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, tù đày | X | X | X | |
11 |
Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | X | X | X | |
12 |
Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị chế độ, người có công giúp đỡ cách mạng | X | X | X | |
13 |
Xác nhận bản khai của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 | X | X | X | |
14 |
Xác nhận đơn của thân nhân, người thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | X | X | X | |
15 |
Xác nhận bản khai cá nhân của đối tượng người có công (hoặc thân nhân) đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế | X | X | X | |
16 |
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần | X | X | X | |
17 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng | X | X | X | |
18 |
Xác nhận tờ khai trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người đang thường trú trên địa bàn | X | X | X | |
19 |
Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ đối với những trường hợp đang thường trú tại địa phương | X | X | X | |
20 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | X | X | X | |
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến | X | X | X | |
22 |
Xác nhận đề nghị hồ sơ hỗ trợ đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ của thân nhân liệt sĩ | X | X | X | |
23 |
Xác nhận bản khai cá nhân và bản khai của thân nhân người đề nghị hưởng chế độ một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg | X | X | X | |
24 |
Xác nhận biên bản xảy ra sự việc đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật | X | X | X | |
25 |
Xác nhận trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật nay đã xuất ngũ nhưng chưa đủ ba năm mà bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần | X | X | X | |
IX. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Tiếp nhận, quản lý, giáo dục người sau khi chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh | X | X | X | |
2 |
Bảo lãnh người sau cai nghiện | X | X | X | |
3 |
Cai nghiện tại gia đình, cộng đồng | X | X | X | |
X. Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em (05thủ tục) |
|||||
1 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | X | X | X | |
2 |
Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập (gọi tắt là thẻ khám chữa bệnh) | X | X | X | |
3 |
Cấp lại thẻ khám chữa bệnh | X | X | X | |
4 |
Đổi thẻ khám chữa bệnh | X | X | X | |
5 |
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở | X | X | X | |
XI. Lĩnh vực dạy nghề (03 thủ tục) |
|||||
|
Thẩm định đối tượng học nghề là con hộ nghèo, người tàn tật | X | X | X | |
|
Dạy nghề cho người nghèo | X | X | X | |
|
Thẩm định đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên | X | X | X | |
XII. Lĩnh vực tôn giáo (05 thủ tục) |
|||||
1 |
Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | X | X | X | |
2 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo đối với các điểm, nhóm thuộc các hệ phái, tổ chức Tin lành | X | X | X | |
3 |
Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu | X | X | X | |
4 |
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo (không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu) | X | X | X | |
5 |
Tiếp nhận thông báo quyên góp của tổ chức tôn giáo trong trường hợp quyên góp trong phạm vi một xã, phường, thị trấn | X | X | X | |
XIII. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất | X | X | X | |
2 |
Khen thưởng thường xuyên, các chuyên đề thi đua | X | X | X | |
3 |
Công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến | X | X | X | |
XIV. Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (01 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh): cửa hàng ăn; căn tin, nhà hàng ăn uống; bếp ăn tập thể; khách sạn quy mô nhỏ, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị. | X | X | X | |
XV. Lĩnh vực nông nghiệp (02 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp sổ vịt chạy đồng | X | X | X | |
2 |
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 | X | Áp dụng đối với các xã thuộc chương trình 135 của tỉnh | ||
XVI. Lĩnh vực thể dục, thể thao (02 thủ tục) |
|||||
1 |
Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã | X | X | X | |
2 |
Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã | X | X | X | |
XVII. Lĩnh vực thư viện (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Thành lập thư viện cấp xã vùng đồng bằng | X | X | Riêng ở thành phố Tân An: thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố | |
2 |
Chia, tách, sáp nhập, giải thể thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp xã | X | X | Như trên | |
3 |
Đăng ký hoạt động có vốn ngân sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | X | X | Như trên | |
XVIII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 thủ tục) |
|||||
|
Tiếp công dân | X | X | X | |
|
Xử lý đơn thư | X | X | X | |
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu | X | X | X | |
|
Giải quyết tố cáo | X | X | X | |
Tổng cộng |
134 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2020 của Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống sâu keo mùa thu hại ngô trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh bổ sung nội dung tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, quy hoạch: Quy hoạch phân khu khu vực đường Khe Sanh - Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám, phường 10 - thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ người phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 về mức hỗ trợ học phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non xã Phong Khê, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007