Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2009 về quy định mức chi phục vụ cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và chi phục vụ cho công tác thu gom
Số hiệu: 1989/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Ngô Hòa
Ngày ban hành: 17/09/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1989/QĐ-UBND

Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĂN XIN, LANG THANG CƠ NHỠ VÀ MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THU GOM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2006/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1839/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1714/TC-HCSN ngày 14 tháng 7 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi phục vụ cho các đối tượng ăn xin, lang thang cơ nhỡ và chi phục vụ cho công tác thu gom như sau:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

I

Chi phục vụ quản lý đối tượng xã hội

 

 

1

Chi phí lập hồ sơ đối tượng

đồng/người

10.000

2

Vật rẻ phục vụ đối tượng

 

 

 

Áo, quần cho đối tượng

đồng/bộ/người

80.000

 

Chăn, màn, chiếu, vật rẻ khác

đồng/bộ/người

80.000

3

Tiền ăn cho đối tượng trong thời gian chờ phân loại

đồng/người/ngày

15.000

4

Hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng trở về nơi cư trú

đồng/người/ngày

15.000

5

Tiền tàu xe trở về nơi cư trú

 

 

 

- Từ Trung tâm nuôi dưỡng xã hội đến bến xe phía Bắc

đồng/người

10.000

 

- Từ Trung tâm nuôi dưỡng xã hội đến bến xe phía Nam

đồng/người

30.000

 

- Từ bến xe phía Bắc, Nam về nơi cư trú

đồng/km/người

1.000

6

Phân loại đối tượng

đồng/người/lượt

25.000

II

Chi phục vụ cho công tác thu gom

 

 

1

Bồi dưỡng cán bộ liên ngành đi thu gom

đồng/người/lượt

30.000

2

Bồi dưỡng các tổ chức thu gom bàn giao cho Trung tâm nuôi dưỡng

đồng/người

25.000

3

Trực bảo vệ thu gom

đồng/người/ngày

40.000

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hòa