Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 497/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 05/03/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 497/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 05 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA THỊ XÃ NINH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 273/TTr-UB ngày 25 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất của thị xã Ninh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

119.777,35

100,00

120.062,34

 

120.062,34

100,00

1

Đất nông nghiệp

79.755,96

66,59

84.323,51

1.205,40

85.528,91

71,24

1.1

Đất trồng lúa

10.781,60

9,00

9.343,46

41,50

9.384,96

7,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

7.336,36

6,12

6.601,19

 

6.601,19

5,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.690,20

4,75

6.438,06

 

6.438,06

5,36

1.3

Đất rừng phòng hộ

22.199,33

18,53

27.144,95

 

27.144,95

22,61

1.4

Đất rừng sản xuất

25.761,25

21,51

26.891,45

1.031,81

27.923,26

23,26

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1.981,92

1,65

1.632,96

68,43

1.701,39

1,42

1.6

Đất làm muối

588,21

0,49

470,58

 

470,58

0,39

1.7

Đất nông nghiệp khác còn lại

12.753,45

10,65

12.402,05

63,66

12.465,71

10,38

2

Đất phi nông nghiệp

13.911,49

11,61

19.509,65

669,03

20.178,68

16,81

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

52,89

0,04

94,83

3,10

97,93

0,08

2.2

Đất quốc phòng

4.451,61

3,72

5.157,21

 

5.157,21

4,30

2.3

Đất an ninh

11,01

0,01

17,06

3,3

20,36

0,02

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

441,32

0,37

458,92

 

458,92

0,38

 

- Đất khu công nghiệp

190,30

0,16

207,90

 

207,90

0,17

 

- Đất cụm công nghiệp

251,02

0,21

251,02

 

251,02

0,21

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh

670,24

0,56

 

 

2.299,11

1,91

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, GS

46,92

0,04

 

 

136,02

0,11

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

33,99

0,03

33,99

560,71

594,70

0,50

2.8

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

0,30

 

0,3

 

0,30

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH

8,20

0,01

23,20

29,65

52,85

0,04

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

62,08

0,05

61,88

 

61,88

0,05

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

481,06

0,40

563,62

9,67

573,29

0,48

2.12

Đất sông suối và mặt nước CD

2.447,57

2,04

 

 

2.447,57

2,04

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.658,70

3,05

5.431,00

36,80

5.869,63

4,89

2.14

Đất ở tại đô thị

526,17

0,44

751,95

418,42

1.170,37

0,97

2.15

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

1.019,43

0,85

 

 

1.238,54

1,03

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

26.109,90

21,80

9.880,73

1.874,42

14.354,75

11,96

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

16.229,17

-1.874,42

11.755,15

9,79

4

Đất đô thị

8.762,77

7,32

12.149,00

2.864,98

15.013,05

12,50

5

Đất khu du lịch

194,54

0,16

1.072,88

91,94

1.164,82

0,97

6

Đất khu dân cư nông thôn

4.981,40

4,16

 

 

5.276,94

4,40

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

982,56

0,82

 

 

1.186,84

0,99

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2010-2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2010-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN

3.678,88

1.493,91

2.184,97

1.1

Đất trồng lúa nước

1.253,94

653,76

600,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

752,50

485,56

266,94

1.2

Đất trồng cây lâu năm

514,13

135,46

378,67

1.3

Đất rừng sản xuất

467,62

119,03

348,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

280,56

59,99

220,57

1.5

Đất làm muối

117,63

43,45

74,18

1.6

Đất nông nghiệp khác còn lại

1.045,00

482,22

562,78

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất NN

1.177,90

577,90

600,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

1.177,90

577,90

600,00

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2010-2020

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2010-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

9.442,83

2.211,82

7.231,01

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2,06

2,06

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa (2 vụ)

2,06

2,06

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

616,29

195,33

420,96

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.586,62

145,04

4.441,58

1.4

Đất rừng sản xuất

4.157,53

1.789,06

2.368,47

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

80,33

80,33

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.312,32

676,16

1.636,16

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,70

 

0,70

2.2

Đất quốc phòng

288,57

288,57

 

2.3

Đất khu, cụm công nghiệp

17,60

17,60

 

 

- Đất khu công nghiệp

17,60

17,60

 

 

- Đất cụm công nghiệp

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh

921,80

185,97

735,83

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

55,05

 

55,05

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

477,60

62,90

414,70

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

21,00

11,30

9,70

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,14

0,14

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

18,73

18,73

 

2.10

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

12,59

12,59

 

2.11

Đất phát triển hạ tầng

383,74

30,15

353,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

20,81

2,07

18,74

 

- Đất cơ sở y tế

0,05

0,02

0,03

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

8,95

7,10

1,85

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,63

0,16

0,47

2.12

Đất ở tại đô thị

47,62

25,52

22,10

2.13

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

67,13

22,69

44,44

3

Đất đô thị

663,45

489,26

174,19

4

Đất khu du lịch

636,07

178,60

457,47

5

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

67,13

22,69

44,44

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa do Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa xác lập ngày 25 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3.1)

119.777,35

119.777,35

19.777,35

119.777,35

19.777,35

19.777,35

1

Đất nông nghiệp

79.755,96

79.561,01

79.802,46

79.945,73

80.870,13

80.482,87

1.1

Đất trồng lúa

10.781,60

10.711,90

0.676,84

10.614,07

0.439,24

9.996,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

7.336,36

7.328,93

7.304,52

7.265,35

7.234,52

879,62

1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.690,20

5.642,07

5.650,48

5.668,90

5.801,15

5.795,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

22.199,33

22.199,33

22.199,33

2.286,87

22.344,37

2.703,37

1.4

Đất rừng sản xuất

25.761,25

25.725,29

26.137,53

6.103,63

26.601,20

26.503,38

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1.981,92

1.950,25

1.948,27

1.930,04

1.928,32

1.921,96

1.6

Đất làm muối

588,21

567,93

560,48

554,55

552,47

544,76

1.7

Đất nông nghiệp khác còn lại

12.753,45

12.764,24

12.629,53

12.787,67

13.203,38

13.017,00

2

Đất phi nông nghiệp

13.911,49

14.149,10

14.531,80

14.763,48

14.927,04

16.072,56

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

52,89

52,98

56,64

57,56

64,02

65,70

2.2

Đất quốc phòng

4.451,61

4.470,77

4.470,77

4.470,77

4.470,72

5.157,41

2.3

Đất an ninh

11,01

11,01

11,01

11,01

11,01

11,01

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

441,32

441,32

441,32

441,32

441,32

458,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất khu công nghiệp

190,30

190,30

190,30

190,30

190,30

207,90

 

- Đất cụm công nghiệp

251,02

251,02

251,02

251,02

251,02

251,02

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh

670,24

698,41

812,21

836,46

856,09

956,87

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

46,92

46,92

82,02

82,02

82,02

82,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

33,99

41,63

104,53

104,53

98,70

104,10

2.8

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

8,20

8,20

13,15

30,15

40,15

43,15

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

62,08

62,22

62,22

62,08

62,08

62,08

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

481,06

480,83

478,09

474,41

473,09

535,64

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2.447,57

2.447,57

2.447,45

2.459,82

2.459,82

2.449,92

2.13

Đất phát triển hạ tầng

3.658,70

3.682,93

3.729,98

3.882,82

3.947,15

4.171,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

17,99

18,12

21,53

35,88

40,51

62,90

 

- Đất cơ sở y tế

14,93

14,93

15,63

15,44

15,60

23,51

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

129,91

131,21

134,83

138,90

165,41

179,72

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

56,99

56,99

62,11

69,91

71,31

77,89

2.14

Đất ở tại đô thị

526,17

527,58

544,84

549,96

568,38

594,56

2.15

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

1.019,43

1.176,43

1.277,27

1.300,27

1.352,19

1.379,09

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

26.109,90

26.067,24

25.443,09

25.068,14

23.980,18

23.221,92

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

42,66

624,15

374,95

1.087,96

758,26

4

Đất đô thị

8.762,77

8.762,77

8.762,77

8.762,77

8.762,77

8.762,77

5

Đất khu du lịch

194,54

194,54

352,14

352,14

361,14

431,14

6

Đất khu dân cư nông thôn

4.981,40

5.132,01

5.199,92

5.280,56

5.421,21

5.593,84

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

982,56

1.134,73

1.235,57

1.258,57

1.310,49

1.337,39

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích 2011-2015

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.493,91

230,07

198,28

208,82

131,38

725,36

1.1

Đất trồng lúa

653,76

71,73

35,06

64,03

44,83

438,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

485,56

9,49

24,41

40,43

30,83

380,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

135,46

48,86

9,14

9,08

10,00

48,38

1.3

Đất rừng sản xuất

119,03

35,96

9,94

22,08

17,13

33,92

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

59,99

31,70

1,98

18,23

1,72

6,36

1.5

Đất làm muối

43,45

20,28

7,45

5,93

2,08

7,71

1.6

Đất nông nghiệp khác còn lại

482,22

21,54

134,71

79,47

55,62

190,88

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

577,90

 

 

197,37

380,53

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

577,90

 

 

197,37

380,53

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích 2011-2015

Phân theo theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

2.211,82

35,12

439,73

352,09

1.055,78

329,10

1.1

Đất trồng lúa nước

2,06

2,06

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

2,06

2,06

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

195,33

0,73

17,55

37,50

96,55

43,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

145,04

 

 

87,54

57,50

 

1.4

Đất rừng sản xuất

1.789,06

 

422,18

185,55

895,23

286,10

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

80,33

32,33

 

41,50

6,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

676,16

7,54

184,42

22,86

32,18

429,16

2.1

Đất quốc phòng

288,57

0,06

 

 

 

288,51

2.2

Đất khu, cụm công nghiệp

17,60

 

 

 

 

17,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất khu công nghiệp

17,60

 

 

 

 

17,60

 

- Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sản xuất, kinh doanh

185,97

0,01

110,25

 

5,65

70,06

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

62,90

 

62,90

 

 

 

2.5

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

11,30

 

1,30

 

10,00

 

2.6

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,14

0,14

 

 

 

 

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

18,73

 

 

0,90

4,98

12,85

2.8

Đất sông suối và mặt nước CD

12,59

 

 

12,59

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

30,15

0,03

2,26

1,91

7,65

18,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2,07

 

1,75

0,21

0,11

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,02

 

 

 

 

0,02

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

7,10

 

0,51

0,33

6,04

0,22

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,16

 

 

0,16

 

 

2.10

Đất ở tại đô thị

25,52

0,11

5,59

3,83

0,60

15,39

2.11

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

22,69

7,19

2,12

3,63

3,30

6,45

3

Đất đô thị

489,26

1,34

35,60

121,21

288,80

42,31

4

Đất khu du lịch

178,60

 

108,60

 

 

70,00

5

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

22,69

7,19

2,12

3,63

3,30

6,45

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thị xã đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thị xã;

2. Xác định và công bố công khai diện tích, mốc giới đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; thực hiện có hiệu quả các biện pháp quản lý đất rừng phòng hộ; ưu tiên giao đất, giao và khoán rừng phòng hộ cho cộng đồng dân cư, hộ gia đình để quản lý bảo vệ và hưởng lợi lâu dài; xây dựng cơ chế khuyến khích ưu đãi người trồng rừng nhằm tăng mật độ che phủ, hạn chế xói mòn, rửa trôi, sạt lở đất;

3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, giám sát và có phương án chỉ đạo điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kịp thời, phù hợp với điều kiện thực tế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012