Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 501/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 07/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:501/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số: 01/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đạt, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp đạt yêu cầu, thành lập đoàn đánh giá; tổ chức đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở, tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
20 ngày làm việc |
Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC (cấp Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) |
3,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá; tổ chức đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở, tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc văn bản thông báo và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
06 ngày làm việc |
Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC (cấp Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) |
2,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI, THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO ĐẶT HÀNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu cho Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đối với hồ sơ hợp lệ, hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện |
03 ngày làm việc |
Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC (Cấp lại Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRANG TRẠI QUY MÔ LỚN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đạt, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp đạt yêu cầu, thành lập đoàn đánh giá; tổ chức đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở, tham mưu cho lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện. |
20 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC (cấp Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) |
3,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI TRANG TRẠI QUY MÔ LỚN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
Bước 2 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu cho Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy chứng nhận đối với hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC (Cấp lại Giấy chứng nhận, hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không đủ điều kiện) |
1,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa |
05 bước |
|
05 ngày làm việc |
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành và Nhóm công tác liên ngành Hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp giai đoạn II (2013-2016) trên địa bàn tỉnh Bình Phước” Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007