Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Tống Minh Viễn |
Ngày ban hành: | 06/03/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 06 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Trà Vinh và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu hoặc Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu hết hiệu lực thi hành. |
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai hết hiệu lực. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hết hiệu lực. |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG hết hiệu lực. |
PHẦN II: NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại, hoặc bổ sung đầy đủ theo quy định.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu (theo Mẫu số 3 kèm theo Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán lẻ xăng dầu (kèm theo bản gốc đối chiếu).
- Bảng kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo đúng các quy định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (bản gốc) và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
- Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành (kèm theo bản gốc đối chiếu).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu (theo Mẫu số 3 kèm theo Nghị định 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ);).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu có đủ các điều kiện dưới đây được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu:
- Địa điểm của cửa hàng bán lẻ xăng dầu phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
- Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH CHO CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công thương ……………..
Tên doanh nghiệp:
Tên giao dịch đối ngoại:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại:....................................... số Fax:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ............................ do..................... ...................................................................................cấp ngày..... tháng...... năm………….….
Mã số thuế:
Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định của Chính phủ số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng bán lẻ xăng dầu:
Địa chỉ:
Điện thoại:......................................... số Fax:
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Bảng kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
3. Tài liệu chứng minh về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại, hoặc bổ sung đầy đủ theo quy định.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu đã được cấp.
- Bản gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu đã được cấp.
- Các tài liệu khác chứng minh nội dung yêu cầu bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu đã được cấp.
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhân: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC: không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT/LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức làm lại, hoặc bổ sung đầy đủ theo quy định.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tạiở Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hoàn trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu.
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhân: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC: không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức bổ sung đầy đủ theo quy định hoặc làm lại.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận ở Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ).
- Bản sao (kèm theo bản gốc để đối chiếu):
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký hành nghề nạp LPG vào chai, xe bồn;
+ Phiếu kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp;
+ Phiếu kết quả kiểm định từng thiết bị, dụng cụ kiểm tra đo lường trong trạm: cân khối lượng, đo thể tích, áp kế và các thiết bị, dụng cụ khác;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy;
+ Quy trình nạp LPG, quy trình vận hành máy, thiết bị trong trạm, quy trình xử lý sự cố và quy định về an toàn;
+ Giấy phép xây dựng.
- Sơ đồ mặt bằng (tối thiểu khổ giấy A2) bao gồm các thông tin về: vị trí bồn chứa, trạm nạp, vị trí xuất hoặc nhập LPG vào xe bồn, kho bãi, nhà xưởng, làn đường có xe tải chạy, thiết bị báo cháy và chữa cháy, hệ thống ống dẫn LPG, hệ thống điện, điều khiển ngừng cấp. Bản vẽ mặt bằng phải ghi rõ dung tích các bồn chứa; vị trí, kích thước và khoảng cách an toàn tối thiểu quy định tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định này.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ (một bộ)
d) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Điều kiện được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký ngành nghề nạp LPG vào chai.
- Địa điểm trạm nạp LPG vào chai phải phù hợp với quy hoạch và dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng. Việc xây dựng trạm nạp LPG vào chai phải tuân thủ quy định của Luật Xây dựng và quy định của pháp luật khác có liên quan về xây dựng công trình LPG.
- Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành.
- Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động của trạm nạp đã được kiểm định và đăng ký theo quy định.
- Trạm nạp LPG vào chai phải có hàng rào bảo vệ xung quanh, bảo đảm thông thoáng và phải tuân thủ khoảng cách an toàn theo quy định tại quy chuẩn Việt Nam có liên quan và các quy định về khoảng cách an toàn như sau:
“1. Khoảng cách an toàn tối thiểu từ bồn chứa đến công trình, tòa nhà, văn phòng và khoảng cách giữa các bồn chứa:
Dung tích của một bồn chứa (m3) |
Khoảng cách an toàn tối thiểu (mét) |
Khoảng cách giữa các bồn chứa |
|
Bồn đặt chìm hoặc đắp đất |
Bồn đặt nổi |
||
< 0,5 |
3 |
1,5 |
0 |
Từ 0,5 đến dưới 1 |
3 |
3 |
0 |
Từ 1 đến dưới 1,9 |
3 |
3 |
1 |
Từ 1,9 đến dưới 7,6 |
3 |
7,6 |
1 |
Từ 7,6 đến dưới 114 |
15 |
15 |
1,5 |
Từ 114 đến dưới 265 |
15 |
23 |
1/4 tổng đường kính hai bồn lân cận |
Từ 265 đến dưới 341 |
15 |
30 |
|
Từ 341 đến dưới 454 |
15 |
38 |
|
Từ 454 đến dưới 757 |
15 |
61 |
|
Từ 757 đến dưới 3785 |
15 |
91 |
|
Từ 3785 trở lên |
15 |
122 |
2. Khoảng cách an toàn từ nhà đóng nạp chai khí dầu mỏ hóa lỏng đến công trình lân cận và đến bồn chứa:
Công trình lân cận |
Khoảng cách an toàn (mét) |
Khu vực ngoài tầm kiểm soát, nguồn phát tia lửa cố định, điểm xuất nhập LPG bằng đường bộ, đường sắt |
15 |
Bồn nổi dung tích dưới 9 m3 |
7,5 |
Bồn nổi dung tích từ 9 m3 đến dưới 140 m3 |
10 |
Bồn nổi dung tích từ 140 m3 trở lên |
15 |
Hệ thống van, phụ kiện nổi bên ngoài của bồn đặt chìm hoặc đắp đất có sức chứa: |
|
Dưới 2,5 m3 |
5 |
Từ 2,5 m3 đến dưới 140 m3 |
7,5 |
Từ 140 m3 đến dưới 350 m3 |
11 |
Từ 350 m3 trở lên |
15 |
3. Khoảng cách an toàn giữa điểm xuất nhập khí dầu mỏ hóa lỏng bằng xe bồn vận chuyển hoặc toa bồn đường sắt tới các công trình lân cận:
Công trình lân cận |
Khoảng cách an toàn (mét) |
Nhà hoặc công trình xây dựng có tường ngăn cháy |
3,1 |
Nhà hoặc công trình xây dựng không có tường ngăn cháy |
7,6 |
Các kết cấu hở của tường nhà, hào rãnh ở vị trí ngang hoặc thấp hơn cao độ điểm xuất, nhập |
7,6 |
Ranh giới công trình lân cận được quy hoạch |
7,6 |
Nơi công cộng tập trung đông người, sân chơi, sân thể thao ngoài trời |
15 |
Đường phố |
7,6 |
Trục tim đường sắt |
7,6 |
Bồn chứa LPG nổi có sức chứa 16 m3 đến dưới 25 m3 |
3 |
Bồn chứa LPG nổi có sức chứa 25 m3 đến dưới 125 m3 |
6 |
Bồn chứa LPG nổi có sức chứa từ 125 m3 trở lên |
9 |
4. Khoảng cách an toàn khác chưa quy định cụ thể tại Nghị định và các trường hợp áp dụng giải pháp kỹ thuật khắc phục việc chưa bảo đảm về khoảng cách an toàn phải tuân thủ đúng các yêu cầu tại Quy chuẩn kỹ thuật an toàn hiện hành.”.
- Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Có đầy đủ các quy trình: nạp LPG vào chai, xe bồn, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý sự cố và các quy định về an toàn.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
B. Nội dung mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện TTHC:
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/ 2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày … tháng … năm 200 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG VÀO CHAI
Kính gửi: Sở Công thương tỉnh/thành phố …
Tên doanh nghiệp: ........................................................................(1)……………....
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ............................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ..................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.... do..... cấp ngày.... tháng... năm……..
Mã số thuế: .............................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................................
Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai cho ……(1)........………theo quy định tại Nghị định số … /2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm ..2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên trạm nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai: ..........................................................
Địa chỉ trạm nạp: .....................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ..........................................................
Nhãn hàng hoá, thương hiệu: .................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số.../2009/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và tên, ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức bổ sung đầy đủ theo quy định hoặc làm lại.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai của thương nhân chủ sở hữu (theo mẫu quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ)
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (kèm theo bản gốc đối chiếu);
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp theo quy định (kèm theo bản gốc đối chiếu).
- Bản sao Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cấp cho từng nhân viên làm việc tại cửa hàng bán LPG chai quy định (kèm theo bản gốc đối chiếu).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ (một bộ)
d) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai của thương nhân chủ sở hữu (theo mẫu quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Cửa hàng bán LPG chai đáp ứng đủ các điều kiện dưới đây được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG chai.
- Có hợp đồng mua LPG chai với đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ; thời hạn hợp đồng tối thiểu là 01 (một) năm, còn hiệu lực thi hành.
- Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/ 2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày … tháng … năm 200 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
Kính gửi: Sở Công thương tỉnh/thành phố ………………
Tên doanh nghiệp: ........................................................................(1)……………....
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ....................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.... do..... cấp ngày.... tháng... năm……….
Mã số thuế: ................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ...........................................................................................
Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. cho ……(1)........………theo quy định tại Nghị định số … /2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm ..2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên cửa hàng bán khí dầu mỏ hoá lỏng: ...................................................................
Địa chỉ cửa hàng: ......................................................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ....................................................................
Kinh doanh nhãn hàng hoá, thương hiệu: .................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số.../2009/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và tên, ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
6. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô.
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức bổ sung đầy đủ theo quy định hoặc làm lại.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp (theo mẫu quy định tại Phụ lục VII kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ)
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG cho ô tô (kèm theo bản gốc đối chiếu).
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (đối với trạm nạp LPG vào ô tô tại cửa hàng xăng dầu) (kèm theo bản gốc đối chiếu).
- Bản sao (kèm theo bản gốc đối chiếu):
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (đối với trạm nạp LPG vào ô tô xây dựng ngoài cửa hàng xăng dầu)
+ Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường quy định;
+ Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào ô tô do cơ quan có thẩm quyền.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ (một bộ)
e) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
f) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp (theo mẫu quy định tại Phụ lục VII kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Điều kiện trạm nạp LPG vào ô tô
- Trạm nạp LPG vào ô tô phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có Giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Thiết bị đo lường đã được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định.
- Thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào ô tô đã được kiểm định và đăng ký theo quy định.
- Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Phụ lục VII
(Ban hành kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày … tháng … năm 200 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG VÀO Ô TÔ
Kính gửi: Sở Công thương tỉnh/thành phố …
Tên doanh nghiệp: ........................................................................(1)……………....
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ....................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.... do..... cấp ngày.... tháng... năm……....
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ...........................................................................................
Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô cho ……(1)........………theo quy định tại Nghị định số … /2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm ..2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên trạm nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào ô tô: ............................................................
Địa chỉ trạm nạp: ......................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: .........................................................
Nhãn hàng hoá, thương hiệu: ....................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số.../2009/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và tên, ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức bổ sung đầy đủ theo quy định hoặc làm lại.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp (theo mẫu quy định tại Phụ lục V kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG bằng đường ống (kèm theo bản gốc đối chiếu).
- Tài liệu chứng minh địa điểm trạm cấp LPG phù hợp quy hoạch, tính hợp pháp về đầu tư xây dựng, dự án thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Bản sao (kèm theo bản gốc đối chiếu):
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy;
+ Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường;
+ Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trạm cấp LPG.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ (một bộ)
d) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp (theo mẫu quy định tại Phụ lục V kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Điều kiện trạm cấp LPG
- Trạm cấp LPG phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có Giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế do cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Thiết bị đo lường đã được kiểm định và hiệu chỉnh theo quy định.
- Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật; phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trạm cấp LPG.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/ 2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày … tháng … năm 200 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CẤP KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
Kính gửi: Sở Công thương tỉnh/thành phố …
Tên doanh nghiệp: ........................................................................(1)………………..
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ................................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ......................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: .....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.... do..... cấp ngày.... tháng... năm………...
Mã số thuế: ..................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .............................................................................................
Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng cho ……(1)........………theo quy định tại Nghị định số … /2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm ..2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên trạm cấp khí dầu mỏ hoá lỏng: .............................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .........................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ...........................................................
Nhãn hàng hoá, thương hiệu: ......................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số.../2009/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và tên, ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a) Trình tự thực hiện TTHC:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
- Nếu hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm hướng dẫn cá nhân hoặc tổ chức bổ sung đầy đủ theo quy định hoặc làm lại.
Bước 3: Cá nhân hoặc tổ chức đến nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
+ Khi đến nhận kết quả thì người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ và ký vào sổ trả kết quả.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định)
b) Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp (theo mẫu quy định tại Phụ lục V kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ).
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG bằng đường ống (kèm theo bản gốc đối chiếu).
- Tài liệu chứng minh địa điểm trạm cấp LPG phù hợp quy hoạch, tính hợp pháp về đầu tư xây dựng, dự án thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Bản sao (kèm theo bản gốc đối chiếu):
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy;
+ Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường;
+ Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trạm cấp LPG.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ (một bộ)
d) Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.
h) Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 25.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 50.000 đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận: 150.000đ/điểm kinh doanh tại các huyện và 300.000đ/điểm kinh doanh tại Thành phố.
i) Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp (theo mẫu quy định tại Phụ lục V kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Điều kiện trạm cấp LPG
- Trạm cấp LPG phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có Giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế do cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
- Thiết bị đo lường đã được kiểm định và hiệu chỉnh theo quy định.
- Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật; phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trạm cấp LPG.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng.
- Thông tư số 72/TT-LB ngày 08/11/1996 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Thương mại hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại theo quy định tại Nghị định số 02/CP ngày 05/01/1995 của Chính phủ.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/ 2009 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày … tháng … năm 200 |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CẤP KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
Kính gửi: Sở Công thương tỉnh/thành phố …
Tên doanh nghiệp: ........................................................................(1)………………..
Tên giao dịch đối ngoại của doanh nghiệp: ................................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp: ......................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: .....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.... do..... cấp ngày.... tháng... năm..............
Mã số thuế: .................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ............................................................................................
Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp khí dầu mỏ hóa lỏng cho ……(1)........………theo quy định tại Nghị định số … /2009/NĐ-CP ngày … tháng … năm ..2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, cụ thể:
Tên trạm cấp khí dầu mỏ hoá lỏng: ............................................................................
Địa chỉ trạm cấp: .........................................................................................................
Điện thoại: ............................................ Fax: ...........................................................
Nhãn hàng hoá, thương hiệu: ......................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số.../2009/NĐ-CP ngày.... tháng.... năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Họ và tên, ký tên và đóng dấu) |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Nghị định 118/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 22/12/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 107/2009/NĐ-CP về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 02/12/2009
Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 21/10/2009