Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Sơn Thị Ánh Hồng |
Ngày ban hành: | 28/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN VÀ TÁI CÔNG NHẬN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Công văn số 465/BYT-KHTC ngày 07/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 21/TTr-SYT ngày 18/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận và tái công nhận 84 xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 (công nhận 16, tái công nhận 68), thời hạn 01 năm (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tiếp tục chỉ đạo các xã, phường, thị trấn được công nhận và tái công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 phát huy những kết quả đã đạt được, khắc phục những mặt hạn chế, giữ vững và nâng cao chất lượng các xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế nhằm phục vụ tốt hơn công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Trưởng Trạm y tế các xã, phường, thị trấn có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
68 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC TÁI CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Xã, phường, thị trấn |
Tiêu chí 1 (4đ) |
Tiêu chí 2 (9đ) |
Tiêu chí 3 (12đ) |
Tiêu chí 4 (10đ) |
Tiêu chí 5 (10đ) |
Tiêu chí 6 (17đ) |
Tiêu chí 7 (15đ) |
Tiêu chí 8 (9đ) |
Tiêu chí 9 (10đ) |
Tiêu chí 10 (4đ) |
Tổng cộng |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
- Phường 1 |
4 |
8 |
11 |
8 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
93 |
2 |
- Phường 2 |
4 |
9 |
11 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
94,5 |
3 |
- Phường 3 |
4 |
8 |
11 |
7 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
92 |
4 |
- Phường 4 |
4 |
9 |
10 |
7 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
92 |
5 |
- Phường 5 |
4 |
8 |
12 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
94,5 |
6 |
- Phường 6 |
4 |
8 |
11 |
9 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
94 |
7 |
- Phường 7 |
4 |
9 |
11 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
94,5 |
8 |
- Phường 8 |
4 |
9 |
11 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
94,5 |
9 |
- Phường 9 |
4 |
9 |
11 |
7 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
92 |
10 |
- Long Đức |
4 |
8 |
11 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
93,5 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
- Nhị Long |
4 |
9 |
11 |
8,5 |
10 |
14,5 |
15 |
9 |
10 |
3,5 |
94,5 |
12 |
- Tân An |
4 |
9 |
11,5 |
10 |
10 |
15 |
13 |
9 |
9 |
3 |
93,5 |
13 |
- An Trường |
4 |
8,5 |
11 |
10 |
10 |
14,5 |
10 |
9 |
9 |
4 |
90 |
14 |
- Đức Mỹ |
4 |
9 |
11,5 |
10 |
10 |
15 |
10 |
9 |
10 |
4 |
92,5 |
15 |
- Huyền Hội |
4 |
9 |
11,5 |
10 |
10 |
15 |
10 |
9 |
9 |
3,5 |
91 |
16 |
- Đại Phước |
4 |
9 |
10,5 |
9 |
10 |
15 |
12 |
9 |
10 |
3,5 |
92 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
17 |
- Hòa Minh |
4 |
9 |
12 |
8,5 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
98,5 |
18 |
- Song Lộc |
4 |
9 |
12 |
9,5 |
8 |
16 |
12 |
9 |
10 |
4 |
93,5 |
19 |
- Lương Hòa A |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
95 |
20 |
- Hòa Lợi |
4 |
9 |
12 |
9,5 |
10 |
17 |
11 |
9 |
10 |
4 |
95,5 |
21 |
- Mỹ Chánh |
4 |
9 |
12 |
9,5 |
8 |
17 |
13 |
8 |
10 |
4 |
94,5 |
22 |
- TT Châu Thành |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
17 |
12 |
9 |
9 |
4 |
94 |
23 |
- Lương Hòa |
4 |
9 |
12 |
9 |
10 |
17 |
11 |
9 |
10 |
4 |
95 |
24 |
- Hưng Mỹ |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
10 |
14 |
12 |
9 |
10 |
4 |
92,5 |
25 |
- Hòa Thuận |
4 |
9 |
12 |
9 |
8 |
17 |
11 |
9 |
10 |
4 |
93 |
26 |
- Long Hòa |
4 |
9 |
11,5 |
9,5 |
8 |
15 |
13 |
9 |
10 |
4 |
93 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
27 |
- Mỹ Long Nam |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
10 |
16 |
15 |
9 |
10 |
4 |
97,5 |
28 |
- Hiệp Mỹ Tây |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
98,5 |
29 |
- Vinh Kim |
4 |
9 |
11,5 |
8 |
9 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
96,5 |
30 |
- Nhị Trường |
4 |
9 |
12 |
9 |
10 |
15 |
15 |
9 |
10 |
4 |
97 |
31 |
- TT Mỹ Long |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
17 |
12 |
8 |
10 |
4 |
94 |
32 |
- Hiệp Mỹ Đông |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
98,5 |
33 |
- Thạnh Hòa Sơn |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
10 |
17 |
13 |
7 |
9 |
4 |
93,5 |
34 |
- Mỹ Long Bắc |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
8 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
96,5 |
35 |
- Mỹ Hòa |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
98,5 |
36 |
- Kim Hòa |
4 |
9 |
11,5 |
8 |
10 |
17 |
12 |
9 |
9 |
4 |
93,5 |
37 |
- TT Cầu Ngang |
4 |
9 |
11,5 |
8 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
94,5 |
38 |
- Long Sơn |
4 |
9 |
11,5 |
9 |
10 |
17 |
15 |
9 |
9 |
4 |
97,5 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
39 |
- Tân Hòa |
4 |
8 |
12 |
9 |
10 |
14 |
10 |
9 |
10 |
4 |
90 |
40 |
- Phú Cần |
4 |
9 |
12 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
95,5 |
41 |
- Tân Hùng |
4 |
8 |
12 |
9 |
10 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
93 |
42 |
- Long Thới |
4 |
9 |
12 |
8,5 |
9 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
92,5 |
43 |
- Ngãi Hùng |
4 |
9 |
12 |
9,5 |
8 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
92,5 |
44 |
- Tập Ngãi |
4 |
9 |
12 |
10 |
8 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
93 |
45 |
- Hiếu Trung |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
93 |
46 |
- TT Cầu Quan |
4 |
9 |
12 |
10 |
7 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
92 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
47 |
- Ngũ Lạc |
4 |
9 |
12 |
10 |
10 |
17 |
10 |
8 |
10 |
4 |
94 |
48 |
- Hiệp Thạnh |
4 |
9 |
12 |
8,5 |
10 |
15 |
10 |
9 |
10 |
4 |
91,5 |
49 |
- Trường Long Hòa |
4 |
9 |
12 |
10 |
6 |
17 |
10 |
9 |
10 |
4 |
91 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
50 |
An Phú Tân |
4 |
9 |
10,5 |
8 |
9 |
17 |
14 |
9 |
10 |
4 |
94,5 |
51 |
Tam Ngãi |
4 |
9 |
11 |
8 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
97 |
52 |
Phong Phú |
4 |
9 |
11 |
8 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
3 |
96 |
53 |
Ninh Thới |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
98 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
54 |
- Phước Hưng |
4 |
9 |
12 |
10 |
10 |
16 |
12 |
9 |
9 |
4 |
95 |
55 |
- Lưu Nghiệp Anh |
4 |
7 |
12 |
9,5 |
10 |
17 |
10 |
9 |
10 |
4 |
92,5 |
56 |
- Ngãi Xuyên |
4 |
6 |
12 |
9,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
3 |
92,5 |
57 |
- TT Trà Cú |
4 |
7 |
12 |
8 |
10 |
17 |
12 |
9 |
9 |
4 |
92 |
58 |
- Thanh Sơn |
4 |
9 |
12 |
9 |
10 |
16 |
12 |
9 |
9 |
4 |
94 |
59 |
- Kim Sơn |
4 |
7 |
11 |
9 |
10 |
17 |
12 |
9 |
9 |
4 |
92 |
60 |
- Hàm Giang |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
16 |
11,5 |
9 |
9 |
4 |
92,5 |
61 |
- Hàm Tân |
4 |
7 |
12 |
10 |
10 |
17 |
12 |
9 |
9 |
4 |
94 |
62 |
- Đại An |
4 |
9 |
12 |
10 |
10 |
16 |
12 |
9 |
10 |
4 |
96 |
63 |
- TT Định An |
4 |
9 |
9,5 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
8 |
4 |
91 |
64 |
- Đôn Xuân |
4 |
9 |
12 |
10 |
10 |
16 |
12 |
9 |
6 |
4 |
92 |
65 |
- Đôn Châu |
4 |
7 |
11 |
9 |
10 |
17 |
12 |
9 |
8 |
4 |
91 |
66 |
- Ngọc Biên |
4 |
9 |
10 |
9 |
10 |
17 |
12 |
9 |
9 |
4 |
93 |
67 |
- Long Hiệp |
4 |
8 |
12 |
10 |
10 |
17 |
12 |
9 |
8 |
4 |
94 |
68 |
- Tân Hiệp |
4 |
9 |
11 |
8 |
10 |
16 |
12 |
9 |
9 |
4 |
92 |
|
Tổng cộng có 68 xã, phường, thị trấn được tái công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế năm 2013 |
DANH SÁCH
16 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Xã, phường, thị trấn |
Tiêu chí 1 (4đ) |
Tiêu chí 2 (9đ) |
Tiêu chí 3 (12đ) |
Tiêu chí 4 (10đ) |
Tiêu chí 5 (10đ) |
Tiêu chí 6 (17đ) |
Tiêu hí 7 (15đ) |
Tiêu chí 8 (9đ) |
Tiêu chí 9 (10đ) |
Tiêu chí 10 (4đ) |
Tổng cộng |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Mỹ Cẩm |
4 |
9 |
10,5 |
10 |
10 |
14,5 |
12 |
9 |
8 |
4 |
91 |
2 |
Phương Thạnh |
4 |
9 |
11,5 |
10 |
10 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
94,5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
- Thanh Mỹ |
4 |
9 |
12 |
8 |
8 |
17 |
10 |
9 |
10 |
4 |
91 |
4 |
- Đa Lộc |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
4 |
95 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Hiếu Tử |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
15 |
12 |
9 |
10 |
4 |
93 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Long Hữu |
4 |
9 |
12 |
10 |
10 |
16 |
11 |
9 |
7 |
4 |
92 |
7 |
Đông Hải |
4 |
9 |
12 |
9,5 |
6 |
17 |
10 |
9 |
10 |
4 |
90,5 |
8 |
Long Toàn |
4 |
9 |
12 |
8 |
8 |
17 |
10 |
8 |
10 |
4 |
90 |
9 |
Long Vĩnh |
4 |
9 |
12 |
9 |
10 |
14 |
10 |
9 |
10 |
4 |
91 |
10 |
Dân Thành |
4 |
9 |
12 |
9 |
8 |
15 |
12 |
9 |
9 |
4 |
91 |
11 |
TT. Duyên Hải |
4 |
9 |
12 |
10 |
8 |
15 |
10 |
9 |
10 |
4 |
91 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Châu Điền |
4 |
9 |
11,5 |
10 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
3 |
98,5 |
13 |
Hòa Tân |
4 |
9 |
12 |
8 |
10 |
17 |
15 |
9 |
10 |
4 |
98 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
14 |
Tập Sơn |
4 |
8 |
11 |
10 |
10 |
17 |
12 |
9 |
8 |
4 |
93 |
15 |
An Quãng Hữu |
4 |
9 |
12 |
8,5 |
10 |
17 |
12 |
9 |
10 |
3 |
94,5 |
16 |
Định An |
4 |
7 |
11,5 |
9 |
10 |
15 |
12 |
9 |
9 |
4 |
90,5 |
|
Tổng cộng có 16 xã, phường, thị trấn được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế năm 2013 |
Công văn 465/BYT-KHTC triển khai Bộ Tiêu chí quốc gia về xã giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 07/02/2012 | Cập nhật: 24/02/2012
Quyết định 3447/QĐ-BYT năm 2011 về Bộ tiêu chí quốc gia y tế xã giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 03/11/2011