Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 264/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Nguyễn Đình Cúc |
Ngày ban hành: | 29/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 29 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2932/TT-STC ngày 19/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu Thuế Tài nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2013 và thay thế Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Thuế suất (%) |
Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm |
I |
Khoáng sản kim loại (chưa qua chế biến) |
|
|
|
|
1 |
Quặng sắt |
Đồng/tấn |
250.000 |
10 |
25.000 |
2 |
Quặng Limonit |
Đồng/tấn |
150.000 |
10 |
15.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
Đồng/m3 |
20.000 |
4 |
800 |
2 |
Đất làm gạch |
Đồng/m3 |
40.000 |
7 |
2.800 |
3 |
Đá |
Đồng/m3 |
|
|
- |
3.1 |
Đá hộc |
Đồng/m3 |
82.000 |
7 |
5.740 |
3.2 |
Đá 0,5 x 1 cm |
Đồng/m3 |
136.000 |
7 |
9.520 |
3.3 |
Đá dăm 1 x 2 cm |
Đồng/m3 |
145.000 |
7 |
10.150 |
3.4 |
Đá dăm 2 x 4 cm |
Đồng/m3 |
125.000 |
7 |
8.750 |
3.5 |
Đá 4 x 6 cm |
Đồng/m3 |
91.000 |
7 |
6.370 |
3.6 |
Đá cấp phối loại 1 |
Đồng/m3 |
125.000 |
7 |
8.750 |
3.7 |
Đá bột |
Đồng/m3 |
100.000 |
7 |
7.000 |
4 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
Đồng/m3 |
85.000 |
7 |
5.950 |
5 |
Đất sét và đá đen dùng để sản xuất xi măng |
Đồng/m3 |
25.000 |
7 |
1.750 |
6 |
Cát: |
|
|
|
|
6.1 |
Cát vàng (cát Sông Lô) |
Đồng/m3 |
100.000 |
10 |
10.000 |
6.2 |
Cát vàng các địa bàn còn lại |
Đồng/m3 |
70.000 |
10 |
7.000 |
6.3 |
Cát đen: |
|
|
|
|
6.3.1 |
Cát xây dựng |
Đồng/m3 |
60.000 |
10 |
6.000 |
6.3.2 |
Cát dùng để san lấp |
Đồng/m3 |
25.000 |
10 |
2.500 |
7 |
Sỏi: |
|
|
|
|
7.1 |
Sỏi Sông Lô |
Đồng/m3 |
150.000 |
6 |
9.000 |
7.2 |
Sỏi trên các địa bàn còn lại |
Đồng/m3 |
130.000 |
6 |
7.800 |
8 |
Sét chịu lửa; Đisten |
Đồng/tấn |
180.000 |
10 |
18.000 |
9 |
Quắc-zít (quartzite) |
Đồng/tấn |
200.000 |
12 |
24.000 |
10 |
Cao lanh |
Đồng/tấn |
250.000 |
10 |
25.000 |
11 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Đồng/tấn |
1.500.000 |
15 |
225.000 |
12 |
Phen-sờ-phát (fenspat) |
Đồng/tấn |
250.000 |
15 |
37.500 |
13 |
Quặng Tacl (Tale) |
Đồng/tấn |
390.000 |
10 |
39.000 |
III |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
Đồng/m3 |
100.000 |
8 |
8.000 |
2 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh |
Đồng/m3 |
3.000 |
3 |
90 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, các ngành sản xuất: |
|
|
|
|
3.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch |
|
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4.000 |
3 |
120 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7.000 |
5 |
350 |
3.2 |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) |
|
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4.000 |
1 |
40 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7.000 |
3 |
210 |
3.3 |
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng |
|
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4.000 |
3 |
120 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7.000 |
6 |
420 |
3.4 |
Dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
a |
Sử dụng nước mặt |
Đồng/m3 |
4.000 |
1 |
40 |
b |
Sử dụng nước dưới đất |
Đồng/m3 |
7.000 |
3 |
210 |
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ: “Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn 2030” Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi với tổ chức, cá nhân Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Hồ sơ Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Tuyến đường trục kinh tế phía Nam (đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ), phân đoạn từ Km18+561 - Km41+500 tại Huyện Phú Xuyên và Huyện Ứng Hòa - Thành phố Hà Nội Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ cấp xã thời kỳ 2010 - 2020 Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 duyệt cho vay vốn theo dự án quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 18/05/2009