Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý
Số hiệu: | 1915/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 29/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1915/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 09 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3143/TTr-STC ngày 19/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức (số lượng, chủng loại, mức giá) máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Đối với các tài sản là máy móc, thiết bị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư, mua sắm trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện đầu tư, mua sắm và quản lý sử dụng theo dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Đối với các tài sản là máy móc, thiết bị đã được đầu tư, mua sắm và sử dụng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện quản lý sử dụng theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
Các nội dung khác không nêu trong quy định này thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý và các văn bản quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC CƠ QUAN: TỈNH ỦY, VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng) |
Ghi chú |
A |
PHÒNG HỌP |
|
|
|
I |
Phòng họp từ 50 trở lên |
|
|
|
1 |
Bộ Bàn ghế họp lớn |
01 bộ |
200 |
|
2 |
Bộ bàn ghế họp nhỏ |
20 bộ |
140 |
|
3 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
40 |
|
4 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
150 |
|
5 |
Tivi |
|
90 |
Theo nhu cầu thực tế |
6 |
Máy điều hòa |
3 cái |
90 |
|
7 |
Camera/Webcam |
4 cái |
20 |
|
8 |
Hệ thống đàm thoại |
01 hệ thống |
60 |
|
9 |
Thiết bị trực tuyến |
|
245 |
Theo nhu cầu thực tế |
10 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
50 |
|
II |
Phòng họp từ 30 đến 50 ghế |
|
|
|
1 |
Bộ Bàn ghế họp lớn |
01 bộ |
140 |
|
2 |
Bộ bàn ghế họp nhỏ |
10 bộ |
70 |
|
4 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
30 |
|
5 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
40 |
|
6 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
7 |
Máy điều hòa |
2 cái |
60 |
|
8 |
Camera/Webcam |
3 cái |
15 |
|
9 |
Hệ thống đàm thoại |
01 hệ thống |
40 |
|
11 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
|
III |
Phòng họp dưới 30 ghế |
|
|
|
1 |
Bộ Bàn ghế họp |
01 bộ |
160 |
|
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
20 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
30 |
|
4 |
Máy điều hòa |
2 cái |
40 |
|
5 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
|
B |
HỘI TRƯỜNG |
|
|
|
I |
Hội trường từ 50 ghế trở lên |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế |
100 bộ |
300 |
|
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
60 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
60 |
|
4 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
5 |
Máy điều hòa |
8 cái |
150 |
|
6 |
Camera/Webcam |
4 cái |
20 |
|
7 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
70 |
|
II |
Hội trường dưới 50 ghế |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế |
50 bộ |
170 |
|
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
40 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
60 |
|
4 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
5 |
Máy điều hòa |
4 cái |
90 |
|
6 |
Camera/Webcam |
3 cái |
15 |
|
7 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
50 |
|
C |
PHÒNG LƯU TRỮ |
|
|
|
1 |
Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ |
kệ, bộ |
200 |
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 200 triệu |
2 |
Máy móc, thiết bị khác |
|
30 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng) |
Ghi chú |
A |
PHÒNG HỌP |
|
|
|
I |
Phòng họp từ 20 ghế trở lên |
|
|
|
1 |
Bộ Bàn ghế họp |
01 bộ |
150 |
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 150 triệu đồng |
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
40 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh, đàm thoại |
01 hệ thống |
60 |
|
4 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
5 |
Máy điều hòa |
2 cái |
60 |
|
6 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
|
II |
Phòng họp dưới 20 ghế |
|
|
|
1 |
Bộ Bàn ghế họp |
01 bộ |
75 |
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 75 triệu đồng |
4 |
Máy điều hòa |
2 cái |
30 |
|
5 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
|
B |
HỘI TRƯỜNG |
|
|
|
I |
Hội trường từ 50 ghế trở lên |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế |
100 bộ |
300 |
|
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
60 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
50 |
|
4 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
5 |
Máy điều hòa |
8 cái |
150 |
|
6 |
Camera/Webcam |
4 cái |
20 |
|
7 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
50 |
|
II |
Hội trường dưới 50 ghế |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế |
50 bộ |
170 |
|
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
40 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
40 |
|
4 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
5 |
Máy điều hòa |
4 cái |
90 |
|
6 |
Camera/Webcam |
3 cái |
15 |
|
7 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
|
C |
PHÒNG LƯU TRỮ |
|
|
|
1 |
Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ |
kê, bộ |
170 |
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 170 triệu đồng |
2 |
Máy móc, thiết bị khác |
|
30 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành hèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng) |
Ghi chú |
A |
PHÒNG HỌP |
|
|
|
1 |
Bộ Bàn ghế họp |
01 bộ |
50 |
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 50 triệu đồng |
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
20 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh, đàm thoại |
01 hệ thống |
20 |
|
4 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
5 |
Máy điều hòa |
2 cái |
30 |
|
6 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
20 |
|
B |
HỘI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế |
75 bộ |
255 |
|
2 |
Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu |
01 bộ |
40 |
|
3 |
Hệ thống âm thanh |
01 hệ thống |
40 |
|
4 |
Tivi |
01 cái |
30 |
|
5 |
Máy điều hòa |
04 cái |
60 |
|
6 |
Camera/Webcam |
2 cái |
10 |
|
7 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
30 |
|
C |
PHÒNG LƯU TRỮ |
|
|
|
1 |
Kệ đựng hồ sơ/ Tủ hồ sơ |
kệ, bộ |
100 |
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 100 triệu đồng |
2 |
Máy móc, thiết bị khác |
|
20 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành hèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (Triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
PHÒNG HỌP |
|
|
|
1 |
Bộ Bàn ghế họp |
01 bộ |
30 |
Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 30 triệu đồng |
2 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
10 |
|
B |
HỘI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Bộ bàn ghế |
30 bộ |
100 |
|
2 |
Các thiết bị khác (nếu cần) |
|
15 |
|
C |
PHÒNG LƯU TRỮ |
|
|
|
1 |
Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ |
kệ, bộ |
|
Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 70 triệu đồng |
2 |
Máy móc, thiết bị khác |
|
10 |
|
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã, tổ chức lực lượng dân quân thường trực cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy định địa bàn hạch toán thu ngân sách nhà nước đối với khoản thu khấu trừ thuế giá trị gia tăng từ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhan dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh Bình Định được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/07/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về mức trợ cấp đặc thù cho công, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị người nghiện ma túy tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND phát triển Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận lên bệnh viện hạng I, quy mô 1000 giường bệnh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về chế độ cấp phát trang phục, bảo hộ lao động cho công, viên chức, người lao động thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 09/06/2009