Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2173/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 17/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2173/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1833/TTr-SNV ngày 14/10/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2413/TTr-VPUBND ngày 15/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xà thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
A.1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BỘ NỘI VỤ CÔNG BỐ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264834 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
13 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264835 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
19 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264836 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
22 |
5 |
4 |
BNV-BPC-264837 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
29 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264838 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
32 |
3 |
6 |
BNV-BPC-264839 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
35 |
3 |
7 |
BNV-BPC-264840 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
38 |
3 |
8 |
BNV-BPC-264841 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
41 |
3 |
9 |
BNV-BPC-264842 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
44 |
3 |
10 |
BNV-BPC-264844 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
47 |
3 |
11 |
BNV-BPC-264853 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
52 |
3 |
12 |
BNV-BPC-264854 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
56 |
3 |
13 |
BNV-BPC-264857 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 |
3 |
14 |
BNV-BPC-264860 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
64 |
3 |
15 |
BNV-BPC-264861 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
67 |
3 |
16 |
BNV-BPC-264912 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
70 |
3 |
17 |
BNV-BPC-264874 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
73 |
3 |
18 |
BNV-BPC-264875 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
76 |
3 |
19 |
BNV-BPC-264878 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
79 |
3 |
20 |
BNV-BPC-264843 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
82 |
3 |
21 |
BNV-BPC-264855 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
84 |
3 |
22 |
BNV-BPC-264856 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
87 |
3 |
23 |
BNV-BPC-264858 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
90 |
3 |
24 |
BNV-BPC-264859 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
93 |
3 |
25 |
BNV-BPC-264862 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
95 |
3 |
26 |
BNV-BPC-264863 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
98 |
3 |
27 |
BNV-BPC-264864 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
101 |
3 |
28 |
BNV-BPC-264865 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
104 |
3 |
29 |
BNV-BPC-264866 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
107 |
3 |
30 |
BNV-BPC-264867 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
110 |
3 |
31 |
BNV-BPC-264868 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
113 |
3 |
32 |
BNV-BPC-264869 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
116 |
3 |
33 |
BNV-BPC-264870 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
119 |
3 |
34 |
BNV-BPC-264871 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
122 |
3 |
35 |
BNV-BPC-264872 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
125 |
3 |
II |
Lĩnh vực công chức, viên chức |
128 |
|
|
1 |
BNV-BPC-264938 |
Thi tuyển công chức |
128 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264941 |
Thi nâng ngạch công chức |
139 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264773 |
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
147 |
3 |
4 |
BNV-BPC-264776 |
Thi tuyển viên chức |
150 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264944 |
Xét tuyển viên chức |
161 |
3 |
6 |
BNV-BPC-264945 |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
169 |
3 |
7 |
BNV-BPC-264940 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
174 |
3 |
8 |
BNV-BPC-264942 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
185 |
3 |
9 |
BNV-BPC-264946 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
188 |
3 |
10 |
BNV-BPC-264939 |
Xét tuyển công chức |
197 |
|
III |
Lĩnh vực công tác hội |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264623 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
206 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264630 |
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
210 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264625 |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
213 |
3 |
4 |
BNV-BPC-264624 |
Thành lập Hội |
225 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264627 |
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
230 |
3 |
6 |
BNV-BPC-264626 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
232 |
3 |
7 |
BNV-BPC-264629 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội |
239 |
3 |
8 |
BNV-BPC-264628 |
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
243 |
3 |
9 |
BNV-BPC-264637 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
247 |
3 |
10 |
BNV-BPC-264634 |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
253 |
3 |
11 |
BNV-BPC- 264631 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
263 |
3 |
12 |
BNV-BPC-264632 |
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
275 |
3 |
13 |
BNV-BPC-264633 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
277 |
3 |
14 |
BNV-BPC-264638 |
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
279 |
3 |
15 |
BNV-BPC-264639 |
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
282 |
3 |
16 |
BNV-BPC- 264651 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
285 |
3 |
17 |
BNV-BPC-264636 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
288 |
3 |
IV |
Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264587 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
292 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264588 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
294 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264589 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
296 |
3 |
V |
Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264610 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
298 |
3 |
VI |
Lĩnh vực Công tác Thanh niên |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264603 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
300 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264604 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
302 |
3 |
VII |
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264916 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) |
304 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264914 |
Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) |
310 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264915 |
Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
314 |
3 |
4 |
BNV-BPC-264934 |
Tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” |
318 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264917 |
Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
322 |
3 |
6 |
BNV-BPC-264918 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất |
325 |
3 |
7 |
BNV-BPC-264933 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại |
328 |
3 |
8 |
BNV-BPC-264919 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình |
332 |
3 |
VIII |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264599 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
335 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264597 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
337 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264598 |
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
342 |
3 |
A.2 CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỘ NỘI BỘ
I |
Lĩnh vực công chức, viên chức |
Trang |
Mức DVC |
|
1 |
BNV-BPC-284325 |
Bổ nhiệm ngạch công chức, viên chức. |
350 |
3 |
2 |
BNV-BPC-284317 |
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
352 |
3 |
3 |
BNV-BPC-284318 |
Tiếp nhận và điều động cán bộ, công chức, viên chức |
354 |
3 |
4 |
BNV-BPC-284319 |
Mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
359 |
3 |
5 |
BNV-BPC-284320 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
364 |
3 |
6 |
BNV-BPC-284321 |
Ban hành quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức |
367 |
3 |
7 |
BNV-BPC-284322 |
Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức |
369 |
3 |
8 |
BNV-BPC-284323 |
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. |
372 |
3 |
9 |
BNV-BPC-284324 |
Thỏa thuận nâng bậc lương hàng năm, nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện BTV quản lý |
374 |
3 |
II |
Lĩnh vực công tác Thanh niên |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-284409 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
377 |
3 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264891 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
379 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264936 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
381 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264937 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
384 |
3 |
4 |
BNV-BPC-264893 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
387 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264894 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
389 |
3 |
6 |
BNV-BPC-264895 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
392 |
3 |
7 |
BNV-BPC-264896 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
395 |
3 |
8 |
BNV-BPC-264897 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
398 |
3 |
II |
Lĩnh vực công tác hội |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264640 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
401 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264641 |
Thành lập hội |
404 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264642 |
Phê duyệt điều lệ hội |
420 |
3 |
4 |
BNV-BPC-264643 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
423 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264644 |
Đổi tên hội cấp huyện |
429 |
3 |
6 |
BNV-BPC-264645 |
Hội tự giải thể |
431 |
3 |
7 |
BNV-BPC-264646 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
434 |
3 |
8 |
BNV-BPC-264647 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
436 |
3 |
9 |
BNV-BPC-264648 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
447 |
3 |
10 |
BNV-BPC-264649 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
449 |
3 |
11 |
BNV-BPC-264650 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
451 |
3 |
12 |
BNV-BPC-264651 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
454 |
3 |
13 |
BNV-BPC-264652 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
457 |
3 |
14 |
BNV-BPC-264653 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
460 |
3 |
15 |
BNV-BPC-264654 |
Đổi tên quỹ |
466 |
3 |
16 |
BNV-BPC-264655 |
Quỹ tự giải thể |
469 |
3 |
17 |
BNV-BPC-284364 |
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
472 |
3 |
18 |
BNV-BPC-284365 |
Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. |
474 |
3 |
III |
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264591 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
476 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264592 |
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
478 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264593 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
480 |
3 |
IV |
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
|
|
1 |
BNV-BPC-264920 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
482 |
3 |
2 |
BNV-BPC-264921 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; |
488 |
3 |
3 |
BNV-BPC-264922 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
492 |
3 |
4 |
BNV-BPC-264923 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
494 |
3 |
5 |
BNV-BPC-264924 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
496 |
3 |
6 |
BNV-BPC-264925 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
498 |
3 |
7 |
BNV-BPC-264926 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
500 |
3 |
8 |
BNV-BPC-264927 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
502 |
3 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
1 |
BNV-BPC-264906 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
504 |
2 |
BNV-BPC-264907 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
507 |
3 |
BNV-BPC-264905 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
510 |
4 |
BNV-BPC-264904 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
514 |
5 |
BNV-BPC-264903 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
517 |
6 |
BNV-BPC-264902 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
519 |
7 |
BNV-BPC-264901 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
522 |
8 |
BNV-BPC-264900 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
525 |
9 |
BNV-BPC-264899 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
528 |
10 |
BNV-BPC-264898 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
530 |
II |
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
|
1 |
BNV-BPC-264928 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
532 |
2 |
BNV-BPC-264929 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
534 |
3 |
BNV-BPC-264930 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
536 |
4 |
BNV-BPC-264767 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
538 |
5 |
BNV-BPC-264931 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
540 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|
|
1 |
BNV-BPC-264606 |
Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
542 |
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2018 về Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị, phiên bản 1.0 Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 2336/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018 Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại; vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về thu chi phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tuyến Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng; giám đốc, phó giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 54/2012/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phong trào thi đua trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ điểm c Khoản 2 Điều 1 Quyết định 62/2014/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 10, quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 568/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện nội dung theo Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế Một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 73/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định bổ sung thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Cải tạo, mở rộng nhà ga hành khách, sân đỗ ô tô - Cảng hàng không Chu Lai Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 08/09/2016
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên tỉnh Lâm Đồng (phần trong nhà) Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011