Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1676/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 23/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1676/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 23 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy về lãnh đạo, chỉ đạo đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao chỉ số PCI, PAPI, tạo môi trường đầu tư thông thoáng, lành mạnh;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của các sở, ban, ngành;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tại 16 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên (theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các đơn vị có trách nhiệm niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; đồng thời tiếp nhận, trả kết quả theo thời gian được cắt giảm tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|
1 |
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
13 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở sản xuất thực phẩm |
22 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
22 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở kinh doanh thực phẩm |
22 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với sơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
22 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực hóa chất |
|
|
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc |
III |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
|
|
|
9 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc |
11 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc |
12 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc |
14 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc |
15 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc |
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
1 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
2 |
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
II |
Lĩnh vực giao thông đường bộ |
|
|
|
3 |
Đổi giấy phép lái xe |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (20%) |
4 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
5 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh Đối với trường hợp Giấy phép bị mất |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (15%) |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (20%) |
|
6 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (25%) |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (25%) |
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (25%) |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (25%) |
5 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (25%) |
6 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (33%) |
7 |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (33%) |
8 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày (33%) |
9 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
10 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ; tin học |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
11 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
12 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (20%) |
13 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
40 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 20 ngày làm việc (50%) |
14 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (25%) |
15 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày (33%) |
16 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2 ngày làm việc |
Trong ngày |
Giảm 1 ngày làm việc (50%) |
17 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
2 ngày làm việc |
Trong ngày |
Giảm 1 ngày làm việc (50%) |
18 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
18 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 8 ngày làm việc (44%) |
19 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
18 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 8 ngày làm việc (44%) |
20 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (25%) |
21 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (33%) |
22 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (25%) |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày (25%) |
24 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
21 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 11 ngày làm việc (52%) |
25 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (47%) |
26 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
27 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
28 |
Đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày làm việc (50%) |
29 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
25 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 13 ngày làm việc (52%) |
II |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
30 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
||||
1 |
Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X- quang trong chẩn đoán y tế |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/Tỷ lệ được cắt giảm |
|
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
2 |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
3 |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
4 |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
5 |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
6 |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
7 |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
8 |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
9 |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
10 |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
11 |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
12 |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
13 |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
14 |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
15 |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
16 |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
17 |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
18 |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
19 |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
20 |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
21 |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
22 |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
23 |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
24 |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
25 |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
26 |
26 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
27 |
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
28 |
28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
29 |
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
30 |
30 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
31 |
31 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
32 |
32 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
33 |
33 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
34 |
34 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
35 |
35 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
36 |
36 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
37 |
37 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
38 |
38 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
39 |
39 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
40 |
40 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
41 |
41 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
42 |
42 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
43 |
43 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (67%) |
44 |
44 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc (33%) |
45 |
45 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc (33%) |
46 |
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
47 |
47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
48 |
48 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
|
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
49 |
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
50 |
2 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
51 |
3 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
52 |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
53 |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
54 |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
55 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
56 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
57 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
58 |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
59 |
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
60 |
12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
61 |
13 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
62 |
14 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
63 |
15 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
64 |
16 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
65 |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
66 |
18 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (40%) |
|
III |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
67 |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
35 ngày |
18 ngày |
Giảm 17 ngày (48,5%) |
68 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
50 ngày |
37 ngày |
Giảm 13 ngày (26%) |
69 |
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
|
|
3.1 |
- Đối với Dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
45 ngày làm việc |
37 ngày làm việc |
Giảm 08 ngày làm việc (17,7%) |
|
3.2 |
- Đối với Dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
23 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 08 ngày làm việc (34,7%) |
70 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày |
08 ngày |
Giảm 07 ngày (46,7%) |
71 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
5.1 |
- Đối với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh |
|
|
|
|
|
* Đối với dự án đầu tư quy định tại Điều 32 Luật Đầu tư (trừ dự án quy định tại khoản 2 Điều 32). |
|
|
|
|
|
+ Thời hạn quyết định chủ trương đầu tư |
35 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Giảm 17 ngày (48,5%) |
|
|
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày (60%) |
|
|
* Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
|
|
|
+ Thời hạn quyết định chủ trương đầu tư |
53 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
Giảm 21 ngày (39,6%) |
|
|
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày (60%) |
|
5.2 |
- Đối với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
+ Thời hạn quyết định chủ trương đầu tư |
50 ngày làm việc |
37 ngày làm việc |
Giảm 13 ngày (26%) |
|
|
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày (60%) |
72 |
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
10 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 08 ngày làm việc (80%) |
73 |
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
26 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Giảm 09 ngày làm việc (35%) |
|
|
+ Thời hạn quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
23 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 08 ngày làm việc (34,7%) |
|
|
+ Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc (33,3%) |
74 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
+ Thời hạn quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
45 ngày làm việc |
37 ngày làm việc |
Giảm 08 ngày làm việc (17,7%) |
|
|
+ Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (60%) |
75 |
9 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
|
|
9.1 |
- Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (30%) |
|
9.2 |
- Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
+ Thời hạn thẩm định điều kiện chuyển nhượng dự án của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
45 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
Giảm 13 ngày làm việc (28,8%) |
|
|
+ Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (60%) |
|
9.3 |
- Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh |
|
|
|
|
|
+ Thời hạn thẩm định điều kiện chuyển nhượng dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh |
45 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Giảm 27 ngày làm việc (60%) |
|
|
+ Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc 33,3%) |
76 |
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
12 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Giảm 04 ngày (33,3%) |
77 |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Giảm 07 ngày (46,7%) |
78 |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày (60%) |
79 |
13 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày (33,3%) |
80 |
14 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Giảm 07 ngày (46,7%) |
81 |
15 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Giảm 07 ngày (46,7%) |
82 |
16 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 01 ngày làm việc (33,3%) |
83 |
17 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày (50%) |
84 |
18 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Giảm 07 ngày (46,7%) |
85 |
19 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
86 |
20 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
03 ngày làm việc |
03 giờ làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (83,3%) |
87 |
21 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc (66,7%) |
|
IV |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|
|
|
88 |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
|
|
|
|
1.1 |
- Dự án nhóm A |
40 ngày |
20 ngày |
Giảm 20 ngày (50%) |
|
1.2 |
- Dự án nhóm B |
30 ngày |
20 ngày |
Giảm 10 ngày (33,3%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài nước |
|
|
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
II |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 ngày làm việc |
3.5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày làm việc (30%) |
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (29%) |
5 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
6 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Giảm 9 ngày làm việc (30%) |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
9 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
10 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
7 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
11 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
13 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
14 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
15 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
60 ngày |
42 ngày làm việc |
Giảm 18 ngày (30%) |
III |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
16 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
05 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Giảm 9 ngày làm việc (30%) |
18 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
30 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
Giảm 9 ngày làm việc (30%) |
19 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
20 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
IV |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
V |
Lĩnh vực Dạy nghề |
|
|
|
23 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
VI |
Lĩnh vực Lao động -Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
|
|
24 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
07 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
VII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
25 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
26 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
VIII |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
27 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
28 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (29%) |
29 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (29%) |
30 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (29%) |
31 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
05 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
34 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
07 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (43%) |
IX |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
35 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
36 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
37 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
38 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
39 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
40 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
41 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
42 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
43 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
44 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
45 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
46 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
47 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
48 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
49 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
50 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 6 ngày làm việc (30%) |
51 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
52 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
53 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
54 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
55 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
56 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
57 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Giảm 6 ngày làm việc (30%) |
58 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua - khen thưởng |
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
22 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (12%) |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (12%) |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (12%) |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
22 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (12%) |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
19 ngày làm việc |
Giảm 06 ngày làm việc (24%) |
|
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
19 ngày làm việc |
Giảm 06 ngày làm việc (24%) |
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
19 ngày làm việc |
Giảm 06 ngày làm việc (24%) |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
22 ngày làm việc |
Giảm 03 ngày làm việc (12%) |
|
9 |
Thủ tục đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
19 ngày làm việc |
Giảm 06 ngày làm việc (24%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
1 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
45 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày làm việc (33%) |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (33%) |
3 |
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
4 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (29%) |
II |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (25%) |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn) |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (25%) |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
9 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón (đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón) |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
10 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
11 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (50%) |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
21 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 9 ngày làm việc (43%) |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
21 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập đoàn đánh giá |
12 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập đoàn đánh giá |
Giảm 9 ngày làm việc (43%) |
14 |
10 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở được xếp loại A |
06 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở được xếp loại A |
Giảm 4 ngày làm việc (40%) |
|
III |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
15 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (29%) |
17 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (35%) |
18 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
13 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 6 ngày làm việc (46%) |
19 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
20 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
21 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
IV |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
22 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
13 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (38,5%) |
23 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
7 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (35,7%) |
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hoá chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
4 ngày làm việc |
2,5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày làm việc (37,5%) |
V |
Lĩnh vực thú y |
|
|
|
25 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
Cấp mới: 5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
Gia hạn: 3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
||
26 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
27 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn) |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
28 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY) |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
8 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (38%) |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
31 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
32 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (35% ) |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống) |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (35% ) |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (33%) |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng) |
7 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (36%) |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận) |
17 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Giảm 6 ngày làm việc (35%) |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng) |
7 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Giảm 2,5 ngày làm việc (36%) |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở chưa được đánh giá định kỳ) |
17 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
Giảm 6 ngày làm việc (35% ) |
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
2 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (50%) |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (35%) |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (35%) |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
13 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (39%) |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng) |
4 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (50%) |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y) |
4 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (50%) |
45 |
Kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thuỷ sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
4 ngày làm việc |
2,5 ngày làm việc |
Giảm 1,5 ngày làm việc (38%) |
VI |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản thủy sản |
|
|
|
46 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
4 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (75%) |
47 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
23 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 11 ngày làm việc (48%) |
48 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp thay đổi nội dung) |
23 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Giảm 11 ngày làm việc (48 %) |
49 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (kể từ ngày tham gia kiểm tra đánh giá) |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (66,7%) |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
18 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Giảm 12 ngày làm việc (66,7%) |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
18 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Giảm 12 ngày làm việc (66,7%) |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
VII |
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
53 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
55 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện chuyển nhượng quyền sở hữu |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
57 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
58 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
60 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (33%) |
61 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
62 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60 %) |
63 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
VIII |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
64 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
65 |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (13,33%) |
66 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Đối với hoạt động quy định tại khoản 6, khoản 7, khoản 8) |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
67 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm. |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (16,67%) |
68 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi đối với các trường hợp xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng nước thải lớn hơn hoặc bằng 1000m3/ngày đêm. |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (13,33%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực quản lý giá |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
10 ngày |
7 ngày |
Giảm 3 ngày (30%) |
2 |
Thủ tục kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
10 ngày |
7 ngày |
Giảm 3 ngày (30%) |
3 |
Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc phạm vi Sở Tài chính |
15 ngày |
12 ngày |
Giảm 3 ngày (30%) |
II |
Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|
|
4 |
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30 ngày |
20 ngày |
Giảm 10 ngày (33%) |
5 |
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh |
30 ngày |
20 ngày |
Giảm 10 ngày (33%) |
6 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
30 ngày |
25 ngày |
Giảm 5 ngày (17%) |
III |
Lĩnh vực đầu tư |
|
|
|
7 |
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
30 ngày |
25 ngày |
Giảm 5 ngày (17%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực biển và hải đảo |
|
|
|
1 |
Giao khu vực biển |
54 ngày làm việc |
40 ngày làm việc |
Giảm 14 ngày làm việc (26%) |
2 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
44 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 14 ngày làm việc (26%) |
3 |
Trả lại khu vực biển |
44 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Giảm 14 ngày làm việc (26%) |
II |
Lĩnh vực Tài nguyên Nước |
|
|
|
4 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m- 3/ngày đêm |
45 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 30 ngày làm việc (66%) |
5 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
45 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 30 ngày làm việc (66%) |
6 |
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
45 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Giảm 20 ngày làm việc (44%) |
7 |
Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước |
45 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Giảm 20 ngày làm việc (44%) |
8 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
45 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 30 ngày làm việc (66%) |
III |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (trừ các dự án khai thác khoáng sản); |
50 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (10%) |
10 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với các dự án khai thác khoáng sản không kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT). |
50 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 5 làm việc (10%) |
11 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với các dự án khai thác khoáng sản không kèm theo hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT). |
50 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (10%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (33%) |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (40%) |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc(40%) |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (42%) |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc(40%) |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (42%) |
II |
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
7 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (46%) |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
9 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (20%) |
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (20%) |
11 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (20%) |
12 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (20%) |
III |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
13 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày làm việc(50%) |
14 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Giảm 15 ngày làm việc (50%) |
IV |
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
15 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày |
05 đến 10 ngày |
Giảm 05 đến 10 ngày (33% đến 66%) |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày |
05 đến 10 ngày |
Giảm 05 đến 10 ngày (33% đến 66%) |
17 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (42%) |
18 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (42%) |
19 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày |
5 ngày |
Giảm 5 ngày (50%) |
20 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
21 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (50%) |
22 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (42%) |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
24 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (42%) |
25 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
26 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
27 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
28 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc(40%) |
29 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố thuộc trung ương |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
6 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
7 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (Trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
8 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm dừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (50%) |
12 |
Cấp lại thẻ Công chứng viên |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
13 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
14 |
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
15 |
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
16 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (30%) |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
20 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
II |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
21 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
22 |
Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
23 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
24 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (67%) |
25 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
3 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (67%) |
III |
Lĩnh vực Giám định Tư pháp |
|
|
|
26 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
30 ngày |
20 ngày |
Giảm 10 ngày (33,%) |
27 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
IV |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
29 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 7 ngày làm việc (70%) |
30 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57 %) |
31 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
32 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
33 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (50%) |
34 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
35 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
36 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
37 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh |
5 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (60%) |
38 |
Hợp nhất Công ty luật |
10 ngày |
5 ngày |
Giảm 5 ngày (50%) |
39 |
Sáp nhập Công ty luật |
10 ngày |
5 ngày |
Giảm 5 ngày (50%) |
V |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
40 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
41 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
42 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (40%) |
43 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (71%) |
44 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
VI |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
45 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
46 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
47 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
7 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Giảm 4 ngày làm việc (57%) |
VII |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
48 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
|
48.1 |
Người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp có nơi cư trú duy nhất ở trong tỉnh có ngày sinh từ 01/7/1996 trở về sau |
10 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 8 ngày làm việc (80%) |
48.2 |
Người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đã được cấp Phiếu từ tháng 6/2012 trở đi và từ đó đến thời điểm yêu cầu cấp lại cư trú trong tỉnh |
10 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 8 ngày làm việc (80%) |
48.3 |
Người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp hiện cư trú ngoài tỉnh, đã được cấp Phiếu lý lịch tư pháp không quá 6 tháng (tính đến ngày yêu cầu cấp lại) |
15 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 13 ngày làm việc (87%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (20%) |
2 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (20%) |
II |
Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
3 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (20%) |
III |
Lĩnh vực Thể dục, thể thao |
|
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục Thể hình và Fitness |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3ngày làm việc (43%) |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền, Vovinam |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (42,9%) |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
21 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày làm việc (43%) |
IV |
Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
22 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
15 ngày |
Giảm 5 ngày (25%) |
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
15 ngày |
Giảm 5 ngày (25%) |
24 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
15 ngày |
Giảm 5 ngày (25%) |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
15 ngày |
Giảm 5 ngày (25%) |
26 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
15 ngày |
Giảm 5 ngày (25%) |
27 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày |
20 ngày |
Giảm 10 ngày (33%) |
28 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
29 |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
|
|
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày làm việc (20%) |
II |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||
2 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm th nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản ly công trình xây dựng chuyên ngành |
10 ngày |
7 ngày |
Giảm 3 ngày (30%) |
III |
Lĩnh vực bất động sản |
|
|
|
3 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
30 ngày |
20 ngày |
Giảm 10 ngày (33%) |
III |
Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
4 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
5 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
30 ngày |
20 ngày |
Giảm 10 ngày (33%) |
IV |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
6 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
-30 ngày đối với dự án nhóm B. -20 ngày đối với dự án nhóm C. |
-25 ngày đối với dự án nhóm B. -15 ngày đối với dự án nhóm C. |
- Giảm 5 ngày (16%) - Giảm 5 ngày (25%) |
7 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
20 ngày |
15 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
8 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
-27 ngày đối với công trình cấp II, cấp III. -17 ngày đối với công trình còn lại |
25 ngày đối với công trình cấp II, cấp III -16 ngày đối với công trình còn lại. |
- Giảm 02 ngày (7%) - Giảm 01 ngày (6%) |
9 |
Thủ tục cấp phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn háo, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 ngày |
- Nhà ở riêng lẻ: 5 ngày làm việc - Công trình khác: 10 ngày làm việc |
- Giảm 15 ngày (50%) |
10 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I. II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong đô thị, công trình có vốn dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài |
30 ngày |
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Giảm 20 ngày (66%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực giám định y khoa |
|
|
|
1 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
32 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 13 ngày (29%) |
2 |
Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
45 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
32 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 13 ngày (29%) |
3 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện. |
40 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
28 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 12 ngày (30%) |
4 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. |
40 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
28 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 12 ngày (30%) |
5 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. |
40 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
28 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 12 ngày (30%) |
6 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. |
40 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
28 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 12 ngày (30%) |
7 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
40 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
28 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 12 ngày (30%) |
8 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
27 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 3 ngày (10%) |
9 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
27 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 3 ngày (10%) |
10 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
27 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 3 ngày (10%) |
11 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
27 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 3 ngày (10%) |
12 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
30 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
27 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Giảm 3 ngày (10%) |
II |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
28 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
90 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Giảm 45 ngày làm việc (50%) |
III |
Lĩnh vực dược phẩm |
|
|
|
29 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (33,3%) |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 10 ngày làm việc (33,3%) |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị |
Giảm 10 ngày làm việc (33,3%) |
32 |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (20%) |
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày làm việc (20%) |
IV |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (13%) |
35 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT- BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày làm việc (13%) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1676/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Thời gian/tỷ lệ được cắt giảm |
I |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
32 ngày |
20 ngày |
Giảm 12 ngày (38%) |
2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế |
23 ngày |
15 ngày |
Giảm 8 ngày (35%) |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày |
3 ngày |
Giảm 2 ngày (40%) |
4 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế) |
10 ngày |
5 ngày |
Giảm 5 ngày (50%) |
5 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
8 ngày |
Giảm 7 ngày (46%) |
6 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
7 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày |
10 ngày |
Giảm 5 ngày (33%) |
8 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
5 ngày |
3 ngày |
Giảm 2 ngày (40%) |
II |
Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
|
9 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
- Thời gian thẩm định tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình. - Thời gian phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu hoặc báo cáo thẩm định trong trường hợp có yêu cầu thẩm định |
10 ngày |
Giảm 20 ngày (67%) |
10 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu. |
- Thẩm định: tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình (bao gồm cả thời gian thẩm định kết quả đánh giá HSĐXKT đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ). - Phê duyệt: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt hoặc báo cáo thẩm định. |
10 ngày |
Giảm 20 ngày (67%) |
III |
Lĩnh vực lao động, việc làm |
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày (29%) |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày (33%) |
13 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
Giảm 1 ngày (33%) |
14 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày (29%) |
15 |
Thủ tục tiếp nhận thang lương - bảng lương, định mức lao động |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Giảm 2 ngày (29%) |
16 |
Thủ tục tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Giảm 5 ngày (33%) |
17 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập lao động ở nước ngoài dưới 90 ngày |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Giảm 3 ngày (30%) |
Kế hoạch 84/KH-UBND tổng kết Nghị quyết 16/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2020 về Hành động giai đoạn 2020-2025 tỉnh Thái Bình thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND về tổ chức hoạt động liên kết vùng và hỗ trợ quảng bá, kết nối cung cầu hàng hóa giữa thành phố Hà Nội và các tỉnh, thành phố trong lĩnh vực Công Thương năm 2020 Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND về thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2020 về xây dựng video clip hướng dẫn thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2020-2021 Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND về công tác thông tin đối ngoại tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND về thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 10/CT-TTg về tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 26/03/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 55/2019/NĐ-CP về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2019 về tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2019 về đảm bảo hạ tầng công nghệ thông tin cho vận hành, khai thác, sử dụng Phần mềm một cửa điện tử tỉnh và Phần mềm một cửa hành chính công cấp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 17/08/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2018 triển khai thực hiện Chương trình hành động Quốc gia “không còn nạn đói” ở Việt Nam đến năm 2025 Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2018 về phát triển sản phẩm du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025 Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2020
Kế hoạch 84/KH-UBND về nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) và chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố năm 2018 Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Kế hoạch 84/KH-UBND về phát triển thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Kế hoạch 84/KH-UBND về đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2017 bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo giai đọan 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2017 thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2017 tuyên truyền, phổ biến pháp luật và kiến thức phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2016 thực hiện công tác tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động về lãnh đạo, chỉ đạo đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao chỉ số PCI, PAPI, tạo môi trường đầu tư thông thoáng, lành mạnh Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2016 triển khai thi hành Bộ luật Hình sự trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2015 triển khai thi hành Nghị định 52/2015/NĐ-CP về cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2015 thực hiện Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Kế hoạch 84/KH-UBND phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng năm 2015 Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2013 thực hiện Chiến lược phát triển lý lịch tư pháp đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2013 về dồn điền, đổi thửa, xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Kế hoạch 84/KH-UBND phổ biến Luật Thủ đô và văn bản hướng dẫn trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Kế hoạch 84/KH-UBND tổng kết thi hành Bộ luật Dân sự năm 2005 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Kế hoạch 84/KH-UBND tổ chức đợt truyền thông cao điểm hưởng ứng ngày dân số thế giới 11/7 và ngày dân số Việt Nam 26/12 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 26/06/2010
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012