Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1915/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 22/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1915/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 26/31 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo, bao gồm:
- 10 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;
- 16 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐAO TẠO
Ban hành kèm theo quyết định số: 1915/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Văn phòng |
Bộ phận TN& TKQ |
|||
I |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC) |
||||||
1 |
Đình chỉ hoạt động trường THPT |
10 |
0,5 |
6 |
3 |
0,5 |
|
II |
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (07 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp giấy dạy thêm, học thêm |
4 (10) |
0,5 |
2 (07) |
1 (02) |
0,5 |
- 04 ngày: Giáo viên trực thuộc; 10 ngày: Giáo viên không trực thuộc |
2 |
Chuyển trường đi ngoại tỉnh đối với học sinh Trung học phổ thông |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
3 |
Chuyển trường đi ngoại tỉnh đối với học sinh Trung học phổ thông |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
4 |
Xin học lại tại trường khác |
7 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
5 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học phổ thông |
2 |
0,25 |
1 |
0,5 |
0,25 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
6 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học phổ thông |
7 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở |
7 |
Quản lý hoạt động đào tạo, cấp chứng chỉ và các chuyên đề bồi dưỡng cập nhật khác theo chương trình Giáo dục thường xuyên |
7 |
0,5 |
4 |
2 |
0,5 |
|
III |
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
10 |
0,5 |
6 |
3 |
0,5 |
|
2 |
Cấp lại bản sao bằng tốt nghiệp phổ thông, bổ túc |
10 |
0,5 |
6 |
3 |
0,5 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo quyết định số: 1915/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thẩm quyền QĐ |
Tổng thời gian giải quyết |
Thời gian giải quyết tại đơn vị |
Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và VP |
Bộ phận TN& TKQ |
Thời gian giải quyết |
Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
|||||
I |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (14 TTHC) |
||||||||||
1 |
Thành lập Trường trung học phổ thông công lập, ngoài công lập |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
13 |
0,5 |
10 |
2 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
3 |
Giải thể trường Trung học phổ thông |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
1 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
4 |
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
10 |
0,5 |
7 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
5 |
Công nhận Trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
38 |
0,5 |
30 |
7 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
6 |
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
17 |
5 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
7 |
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
17 |
5 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
8 |
Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
17 |
5 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
9 |
Công nhận Trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
23 |
0,5 |
17 |
5 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
|
10 |
Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
11 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
12 |
Đình chỉ trung tâm GDTX |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
13 |
Giải thể trung tâm GDTX |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
14 |
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
15 |
0,5 |
12 |
2 |
0,5 |
5 |
VP UBND tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn nhà giáo (02 TTHC) |
||||||||||
1 |
Xét tặng nhà giáo nhân dân |
Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
31 |
0,5 |
30 |
7 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
Tổng thời gian giải quyết trong phạm vi của tỉnh |
2 |
Xét tặng nhà giáo ưu tú |
Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
31 |
0,5 |
30 |
7 |
0,5 |
7 |
VP UBND tỉnh |
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã và các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2018 về đặt tên đường mới và điều chỉnh lý trình trên địa bàn huyện Nhà Bè Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1049/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp cung cấp dữ liệu, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn Nhà nước do tỉnh Lào Cai quản lý Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2011 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 20/03/2013
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 30/09/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2009 kiện toàn tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Phú Thọ Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 01/11/2014