Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2701/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 24/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2701/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 26 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2701/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
||||||
Tổng số |
Bộ phận Tiểp nhận và trả kết quả |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
UBND tỉnh |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ghi chú |
||
I |
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (15 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập Trường trung học phổ thông công lập, ngoài công lập |
20 |
1 |
10 |
2 |
7 |
|
|
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
20 |
1 |
12 |
2 |
5 |
|
|
3 |
Đình chỉ hoạt động trường THPT |
10 |
1 |
6 |
3 |
|
|
|
4 |
Giải thể trường Trung học phổ thông |
20 |
1 |
12 |
2 |
5 |
|
Đối với đơn vị xin giải thể |
5 |
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 |
1 |
7 |
2 |
5 |
|
|
6 |
Công nhận Trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
45 |
1 |
30 |
7 |
7 |
|
|
7 |
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
30 |
1 |
17 |
5 |
7 |
|
|
8 |
Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 |
30 |
1 |
17 |
5 |
7 |
|
|
9 |
Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
30 |
1 |
17 |
5 |
7 |
|
|
10 |
Công nhận Trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
30 |
1 |
17 |
5 |
7 |
|
|
11 |
Thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
20 |
1 |
12 |
2 |
5 |
|
|
12 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
20 |
1 |
12 |
2 |
5 |
|
|
13 |
Đình chỉ trung tâm GDTX |
20 |
1 |
12 |
2 |
5 |
|
|
14 |
Giải thể trung tâm GDTX |
20 |
1 |
12 |
2 |
5 |
|
|
15 |
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
20 |
1 |
12 |
2 |
5 |
|
|
II |
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (07 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Cấp phép dạy thêm, học thêm |
4 (10) |
1 (1) |
2 (7) |
1 (2) |
|
|
- 4 ngày: Giáo viên trực thuộc; - 10 ngày: Giáo viên không trực thuộc. |
17 |
Chuyển trường đi ngoại tỉnh đối với học sinh Trung học phổ thông |
2 |
0,5 |
1 |
0,5 |
|
|
|
18 |
Chuyển trường đến đối với học sinh Trung học phổ thông |
2 |
0,5 |
1 |
0,5 |
|
|
|
19 |
Xin học lại tại trường khác |
7 |
1 |
4 |
2 |
|
|
|
20 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học phổ thông |
2 |
0,5 |
1 |
0,5 |
|
|
|
21 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học phổ thông |
7 |
1 |
4 |
2 |
|
|
|
22 |
Quản lý hoạt động đào tạo, cấp chứng chỉ và các chuyên đề bồi dưỡng cập nhật khác theo chương trình Giáo dục thường xuyên |
7 |
1 |
4 |
2 |
|
|
|
III |
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn nhà giáo (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Xét tặng nhà giáo nhân dân |
45 |
1 |
30 |
7 |
7 |
|
|
24 |
Xét tặng nhà giáo ưu tú |
45 |
1 |
30 |
7 |
7 |
|
|
IV |
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
10 |
1 |
6 |
3 |
|
|
|
26 |
Cấp lại bản sao bằng tốt nghiệp phổ thông, bổ túc |
10 |
1 |
6 |
3 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 28/06/2007