Sắc lệnh số 88 về việc để hạn chế việc giết thịt các súc vật
Số hiệu: | 88 | Loại văn bản: | Sắc lệnh |
Nơi ban hành: | Chủ tịch nước | Người ký: | Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành: | 30/05/1946 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
SẮC LỆNH
CỦA CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ SỐ 88 NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 1946
Chiểu theo Quyết nghị ngày 14-11-1945 của Hội đồng Chính phủ lập Bộ Canh nông;
Chiểu theo Sắc lệnh của các ông Bộ trưởng Bộ Canh nông, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và sau khi Hội đồng Chính phủ đã thoả hiệp,
Những lò sát sinh ở toàn hạt Bắc bộ phải đóng cửa một thời gian là 24 giờ trong một tuần lễ vào ngày và giờ do các Uỷ ban Hành chính tỉnh và thành phố ấn định.
Trong ngày ấy, cấm không được bán, bầy ra hàng để bán các thứ thịt trâu, bò, lợn, cừu, đồ tươi hay ướp.
Kể từ ngày ký Sắc lệnh này, các tỉnh và Thành phố ở Bắc bộ được phép giết mỗi tháng một số trâu bò ấn định do bảng kê định theo.
Trong những ngày mở cửa lò, số lợn làm thịt không phải hạn chế.
Ai phạm vào những điều lệ nói trong Sắc lệnh này sẽ phải phạt tiền từ 100đ đến 5000 bạc Đông Dương và đóng cửa tạm thời hay vĩnh viễn, hoặc phải phạt một trong hai hình phạt đó.
Các ông Bộ trưởng Bộ Canh nông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ phụ trách thi hành Sắc lệnh này.
BẢNG ẤN ĐỊNH SỐ TRÂU BÒ ĐƯỢC GIẾT HÀNG THÁNG Ở CÁC THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH THUỘC BẮC BỘ TRONG NĂM 1946
Tỉnh và thành phố |
Số bò |
Số trâu |
Tập chủ |
Bắc Giang |
14 |
150 |
|
Bắc Cạn |
7 |
7 |
|
Hà Đông |
125 |
150 |
|
Bắc Ninh |
66 |
120 |
|
Hải Dương |
72 |
160 |
|
Hoà Bình |
8 |
3 |
|
Hưng Yên |
12 |
20 |
|
Kiến An |
11 |
120 |
|
Lạng Sơn |
200 |
55 |
|
Lào Cai |
18 |
20 |
|
Nam Định |
80 |
260 |
|
Ninh Bình |
9 |
7 |
|
Hà Nam |
30 |
16 |
|
Phúc Yên |
20 |
27 |
|
Phú Thọ |
80 |
40 |
|
Quảng Yên |
40 |
26 |
|
Sơn La |
12 |
3 |
|
Sơn Tây |
136 |
110 |
|
Thái Bình |
50 |
105 |
|
Thái Nguyên |
13 |
30 |
|
Tuyên Quang |
32 |
28 |
|
Vĩnh Yên |
70 |
34 |
|
Yên Bái |
10 |
13 |
|
Móng Cái |
18 |
40 |
|
Cao Bằng |
65 |
18 |
|
Hà Giang |
25 |
40 |
|
Lai Châu |
18 |
46 |
|
Hải Phòng |
90 |
246 |
|
Hà Nội |
720 |
222 |
|
|
Hồ Chí Minh (Đã ký)
|