Quyết định 905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng năm 2016
Số hiệu: | 905/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 29/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-DALN-KHKT ngày 01/02/2016 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2016 Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH) Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 69/TTr-SNN ngày 19/4/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng năm 2016, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng kinh phí: 23.881,307 triệu đồng; trong đó:
- Vốn nước ngoài (ADB): 15.435,00 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 4.418,391 triệu đồng.
- Vốn người hưởng lợi: 4.027,916 triệu đồng.
2. Phân bổ vốn cho các hợp phần, hạng mục:
- Quản lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững: 9.832,685 triệu đồng.
- Cải thiện sinh kế: 9.614,622 triệu đồng.
- Quản lý thực thi dự án: 4.434,00 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu tổng hợp kinh phí cho các hợp phần, hạng mục kèm theo)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Ban quản lý dự án phát triển lâm nghiệp Lâm Đồng, các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện; quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc Ban quản lý dự án phát triển lâm nghiệp Lâm Đồng và Thủ trưởng các ngành, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ CHO CÁC HỢP PHẦN, HẠNG MỤC CỦA DỰ ÁN FLITCH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Hợp phần |
ĐVT |
Khối lượng |
Kế hoạch vốn theo tiến độ |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Nguồn vốn |
|||||||
ADB |
VN |
NHL |
||||||
A |
Quản lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững |
|
|
9.832,685 |
6.254,000 |
486,391 |
3.092,294 |
|
A.1 |
Quy hoạch quản lý đất lâm nghiệp |
|
|
414,376 |
335,000 |
79,376 |
- |
|
A.1.a |
Phân vùng đất lâm nghiệp (QHSDĐ) |
|
|
|
- |
- |
- |
|
A.1.b |
Phân định ranh giới, giao đất lâm nghiệp |
|
|
414,376 |
335,000 |
79,376 |
- |
|
A.1.b.1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ |
ha |
|
|
- |
- |
- |
|
A.1.b.2 |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
ha |
|
|
- |
- |
- |
|
A.1.b.3 |
Lâm trường, công ty lâm nghiệp |
ha |
|
|
- |
- |
- |
|
A.1.b.4 |
Hộ gia đình và cộng đồng |
ha |
1.662 |
414,376 |
335,000 |
79,376 |
- |
Tổng giá trị 812 triệu đồng chưa thanh toán do mới có phương án giao đất, chưa cấp được sổ đỏ. PPMU Lâm Đồng đang đề nghị tỉnh bố trí vốn để thanh toán phần còn lại do dự án đóng khoản vay ngày 30/6/2016 |
A.1.c |
Điều tra và Quy hoạch lâm nghiệp |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
Điều tra tài nguyên rừng cấp tỉnh, cấp xã |
ha |
|
|
- |
- |
- |
|
- |
Điều tra xây dựng bản đồ lập địa cấp 1, 2 |
ha |
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
Quy hoạch và lập kế hoạch bảo vệ và PTR cấp huyện, xã |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
Lập QH phát triển tổng thể xã |
xã |
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Phát triển tài nguyên rừng |
|
|
7.030,309 |
4.725,000 |
407,015 |
1.898,294 |
|
A.2.a |
Phát triển lâm nghiệp cộng đồng |
|
|
6.639,309 |
4.373,000 |
368,015 |
1.898,294 |
|
A.2.a.1 |
Thiết kế/ xây dựng phương án các công trình lâm sinh |
ha |
3.979 |
304,000 |
209,000 |
95,000 |
- |
Tổng 3.979 ha - giá trị 1.881 triệu đồng đã thanh toán 1.577 triệu đồng; còn lại chuyển năm 2016 |
A.2.a.2 |
Thanh toán trồng rừng hộ gia đình và chăm sóc rừng trồng các năm |
ha |
1.520 |
3.281,338 |
2.089,000 |
240,000 |
952,338 |
Tổng giá trị 16.209 triệu đồng, đã thanh toán 13.880 triệu đồng; còn chuyển 2016. |
A.2.a.3 |
Thanh toán trồng và chăm sóc NLKH hộ gia đình trồng các năm |
ha |
1.985 |
1.552,500 |
1.054,000 |
18,000 |
480,500 |
Tổng giá trị 12.792 triệu đồng, đã thanh toán 11.720 triệu đồng; còn chuyển 2016 |
A.2.3.4 |
Thanh toán trồng và chăm sóc cải tạo vườn hộ các năm |
ha |
245 |
1.501,471 |
1.021,000 |
15,015 |
465,456 |
Tổng giá trị 4.371 triệu đồng đã thanh toán 3.335 triệu đồng; còn chuyển 2016. |
A.2.b |
Thanh toán trồng và chăm sóc trồng rừng phòng hộ các năm |
ha |
247 |
391,000 |
352,000 |
39,000 |
- |
Tổng giá trị 5.828 triệu đồng, đã thanh toán 5.437 triệu đồng; còn chuyển 2016. |
A.2.c |
Thanh toán trồng rừng sản xuất do các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện các năm |
ha |
|
- |
- |
- |
- |
|
A.2.d |
Bảo vệ rừng cộng đồng có người dân tham gia |
ha/năm |
|
- |
- |
- |
- |
|
A.2.e |
Cơ sở hạ tầng lâm nghiệp |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
A.2.e.1 |
CSHT Lâm trường quốc doanh (Vườn ươm CNC) |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
Đào tạo chuyển giao công nghệ và chi khác |
gói |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây lắp và hàng hóa |
gói |
|
|
|
|
|
|
- |
Giám sát |
gói |
|
|
|
|
|
|
A.2.e.2 |
Công trình HTCS khác |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
- |
Thiết kế |
gói |
|
|
|
|
|
|
- |
Xây lắp |
gói |
|
|
|
|
|
|
- |
Giám sát |
gói |
|
|
|
|
|
|
A.3 |
Phát triển kinh doanh để quản lý rừng bền vững |
|
|
2.388,000 |
1.194,000 |
- |
1.194,000 |
|
A.3.a |
Hỗ trợ các lâm trường quốc doanh |
|
|
2.388,000 |
1.194,000 |
- |
1.194,000 |
|
A.3.a.1 |
Phân tích tái cơ cấu |
tổng |
|
- |
- |
- |
|
|
A.3.a.2 |
Chuẩn bị kế hoạch kinh doanh |
tổng |
|
- |
- |
- |
|
|
A.3.a.3 |
Chi phí xã hội cho tái cơ cấu |
tổng |
|
- |
- |
- |
|
|
A.3.a.4 |
Thanh toán trồng rừng cho lâm trường quốc doanh các năm |
ha |
|
2.388,000 |
1.194,000 |
- |
1.194,000 |
Tổng giá trị 5.170 triệu đồng, đã thanh toán 3.976 triệu đồng; còn chuyển 2016. |
A.3.b |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
- |
- |
- |
|
|
A.3.b.1 |
Lập kế hoạch kinh doanh |
tổng |
|
|
|
|
|
|
A.3.b.2 |
Nghiên cứu khả thi kỹ thuật |
tổng |
|
|
|
|
|
|
A.3.c |
Cơ chế phát triển sạch/Du lịch sinh thái/Lâm sản ngoài gỗ |
|
|
- |
- |
- |
|
|
A.3.c.1 |
Thí điểm trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch |
ha |
|
|
|
|
|
|
A.3.c.2 |
Nghiên cứu khả thi phát triển du lịch sinh thái |
tổng |
|
|
|
|
|
|
A.3.c.3 |
Quy hoạch phát triển du lịch sinh thái |
tổng |
|
|
|
|
|
|
A.3.c.4 |
Xây dựng mô hình lâm sản ngoài gỗ |
tổng |
|
|
|
|
|
|
A.3.c.5 |
Thiết lập công nghệ truyền thông |
tổng |
|
|
|
|
|
|
B |
Cải thiện sinh kế |
|
|
9.614,622 |
7.929,000 |
750,000 |
935,622 |
|
B.1 |
Quỹ phát triển xã |
xã |
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ cấp xã |
|
|
9.614,622 |
7.929,000 |
750,000 |
935,622 |
|
B.2.a |
Xây dựng CSHT cấp xã |
gói |
16 |
9.614,622 |
7.929,000 |
750,000 |
935,622 |
Tổng giá trị 67.774 tr. Đồng, Đã thanh toán 59.095 tr.đồng, còn chuyển 2016. |
B.2.b |
Duy tu bảo dưỡng công trình HTCS |
|
|
|
|
|
|
|
C |
Phát triển năng lực |
|
|
- |
- |
- |
|
|
C.1 |
Cộng đồng người hưởng lợi |
|
|
|
|
|
|
|
C.2 |
Cán bộ dự án các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
C.3 |
Cán bộ các doanh nghiệp lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
C.4 |
Cán bộ quản lý lâm nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
C.5 |
Cán bộ cấp Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
C.6 |
Đào tạo quản lý rừng, khuyến nông lâm và GIS |
|
|
|
|
|
|
|
C.7 |
Cơ sở hạ tầng cho các tổ chức đào tạo và nhà làm việc PPMU |
|
|
|
|
|
|
|
D |
Quản lý và thực thi dự án |
|
|
4.434,000 |
1.252,000 |
3.182,000 |
- |
|
D.1 |
Tư vấn quốc tế và các dịch vụ tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
D.2 |
Hội thảo và hành chính dự án |
|
|
500,000 |
- |
500,000 |
- |
|
D.2.a |
Hội thảo và họp dự án |
|
|
- |
|
|
|
|
D.2.b |
Tham quan học tập cấp tỉnh/huyện |
|
|
|
|
|
|
|
D.2.c |
Hành chính dự án |
|
|
|
|
|
|
|
D.2.d |
Kiểm toán, giám sát |
|
|
500,000 |
- |
500,000 |
- |
|
- |
Kiểm toán BCTC |
gói |
|
|
|
|
|
|
- |
Kiểm kê rừng dự án hoàn thành |
gói |
|
|
|
|
|
|
- |
Kiểm toán quyết toán hoàn thành |
gói |
1 |
500,000 |
|
500,000 |
- |
Tổng giá trị 500 triệu đồng, năm 2015 chưa thanh toán chuyển 2016. |
- |
Giám sát độc lập và đánh giá dự án |
gói |
|
|
|
|
|
|
D.3 |
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp |
tháng |
12 |
2.500,000 |
- |
2.500,000 |
- |
06 tháng đầu năm tính đủ cho toàn bộ bộ máy hoạt động của dự án (gồm lương, phụ cấp dự án); 06 tháng cuối năm bố trí nhân sự còn lại 16 người chỉ tính lương không tính phụ cấp dự án. |
D.4 |
Phương tiện đi lại và trang thiết bị Chính phủ cấp TW |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
D.5 |
Phương tiện đi lại và trang thiết bị viện ngành lâm nghiệp cấp TW |
|
|
- |
- |
- |
- |
|
D.6 |
Phương tiện đi lại, trang thiết bị và chi thường xuyên cấp tỉnh, huyện, xã |
tháng |
12 |
1.434,000 |
1.252,000 |
182,000 |
- |
Bao gồm kinh phí hội thảo và họp dự án. |
|
Tổng |
|
|
23.881,307 |
15.435,000 |
4.418,391 |
4.027,916 |
|