Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu: | 432/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Phạm Thế Dũng |
Ngày ban hành: | 28/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 432/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 28 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 432 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại huyện |
Áp dụng tại thị xã |
Áp dụng tại thành phố thuộc tỉnh |
1 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi (công trình có số vốn dưới 3 tỷ) |
X |
X |
X |
1 |
Kiểm dịch động vật |
X |
X |
X |
2 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật |
X |
X |
X |
3 |
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở chăn nuôi |
X |
X |
X |
4 |
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử dụng để phối giống trực tiếp trong hộ gia đình |
X |
X |
X |
1 |
Di dân ở nơi đi |
X |
X |
X |
2 |
Tiếp nhận hộ di dân |
X |
X |
X |
3 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
X |
X |
X |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
X |
X |
X |
1 |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng và lâm sản (đầu tư bằng nguồn vốn vay của nhà nước hoặc nguồn vốn vay của tổ chức khác mà NN bảo lãnh) |
X |
X |
X |
2 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ khai thác từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán |
X |
X |
X |
3 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
X |
4 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
X |
5 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
X |
X |
X |
6 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
X |
X |
X |
7 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
X |
X |
X |
1 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình hệ thống Điện |
X |
X |
X |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) Rượu |
X |
X |
X |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) Rượu |
X |
X |
X |
3 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
X |
X |
4 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
X |
X |
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
X |
6 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
X |
7 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
X |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẽ |
X |
X |
X |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẽ ở đô thị |
X |
X |
X |
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
X |
X |
X |
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
X |
X |
X |
5 |
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) |
X |
X |
X |
1 |
Hoàn công xây dựng nhà ở tư nhân |
X |
X |
X |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. |
X |
X |
X |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. |
X |
X |
X |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân. |
X |
X |
X |
5 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
X |
X |
X |
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
X |
X |
X |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
X |
X |
X |
8 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
X |
X |
X |
9 |
Cấp giấy xác nhận sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
X |
X |
X |
10 |
Cấp giấy chứng nhận số nhà |
X |
X |
X |
1 |
Cấp giấy phép ô tô vào đường cấm: |
X |
X |
X |
1 |
Cấp giấy phép đào đường vĩa hè |
X |
X |
X |
2 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông |
X |
X |
X |
3 |
Cấp giấy phép thi công công trình giao thông |
X |
X |
X |
4 |
Cấp giấy phép thi công các công trình hạ tầng kỹ thuật |
X |
X |
X |
5 |
Cấp giấy phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
X |
X |
X |
1 |
Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
X |
X |
X |
2 |
Thẩm định nhiệm vụ và dự án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
3 |
Thẩm định đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
4 |
Giám định hiện trạng công trình xây dựng |
X |
X |
X |
5 |
Chấp nhận phương án phá dỡ các công trình xây dựng: |
X |
X |
X |
1 |
Thành lập trường mầm non ngoài công lập |
X |
X |
X |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non ngoài công lập |
X |
X |
X |
3 |
Giải thể hoạt động trường mầm non ngoài công lập |
X |
X |
X |
4 |
Thành lập trường Tiểu học ngoài công lập |
X |
X |
X |
5 |
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học ngoài công lập |
X |
X |
X |
6 |
Giải thể hoạt động trường Tiểu học ngoài công lập |
X |
X |
X |
7 |
Thành lập trường Trung học cơ sở ngoài công lập |
X |
X |
X |
8 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở ngoài công lập |
X |
X |
X |
9 |
Giải thể trường học Trung học cơ sở ngoài công lập |
X |
X |
X |
10 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng |
X |
X |
X |
11 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng |
X |
X |
X |
12 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở, Tiểu học |
X |
X |
X |
13 |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài về nước cấp trung học cơ sở |
X |
X |
X |
14 |
Tiếp nhận học sinh Việt nam về nước cấp trung học cơ sở |
X |
X |
X |
15 |
Cấp giấy phép dạy thêm trong nhà trường |
X |
X |
X |
16 |
Cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường |
X |
X |
X |
1 |
Chỉnh, sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (cấp Tiểu học, THCS) |
X |
X |
X |
2 |
Cấp Bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (cấp Tiểu học, THCS) |
X |
X |
X |
1 |
Tuyển dụng viên chức, giáo viên mầm non, tiểu học và trung học cơ sở |
X |
X |
X |
2 |
Tuyển dụng công chức cấp xã |
X |
X |
X |
1 |
Cấp giấy xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường |
X |
X |
X |
2 |
Cấp giấy xác nhận đề án kết bảo vệ môi trường |
X |
X |
X |
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (trường hợp người sử dụng đất có các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai) |
X |
X |
X |
2 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (trường hợp người sử dụng đất có các giấy tờ tại Điều 3 Nghị định 84) |
X |
X |
X |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân không có giấy tờ nào liên quan chứng minh quyền sử dụng đất) |
X |
X |
X |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Quyết định giao đất: |
X |
X |
X |
5 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất: |
X |
X |
X |
6 |
Đính chính đối với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp (cấp huyện cấp): |
X |
X |
X |
7 |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân (do bị rách, nhòe ố, theo yêu cầu của người sử dụng đất): |
X |
X |
X |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (do bị mất Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
X |
X |
X |
9 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
X |
X |
X |
10 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính: |
X |
X |
X |
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do tăng diện tích: |
X |
X |
X |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
X |
X |
X |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất không phải đóng tiền sử dụng đất |
X |
X |
X |
14 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
15 |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
X |
16 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất: |
X |
X |
X |
17 |
Tách thửa hoặc hợp thửa |
X |
X |
X |
18 |
Thừa kế quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
19 |
Tặng cho quyền sử dụng đất (trường hợp tặng cho toàn bộ diện tích) |
X |
X |
X |
20 |
Tặng cho quyền sử dụng đất (trường hợp tặng cho 01 phần diện tích) |
X |
X |
X |
21 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (trường hợp chuyển nhượng toàn bộ diện tích) |
X |
X |
X |
22 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (trường hợp chuyển nhượng một phần diện tích) |
X |
X |
X |
23 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
X |
24 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
25 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
26 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
27 |
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
1 |
Đăng ký thế chấp chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
X |
2 |
Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
X |
3 |
Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
X |
X |
X |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
X |
X |
X |
5 |
Đăng ký sửa chữa sai sót nội dung đã đăng ký thế chấp bảo lãnh |
X |
X |
X |
6 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
X |
X |
X |
7 |
Đăng ký xoá thế chất chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
X |
8 |
Thủ tục cung cấp thông tin địa chính |
X |
X |
X |
1 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên |
X |
X |
X |
2 |
Xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch |
X |
X |
X |
3 |
Xác định lại giới tính |
X |
X |
X |
4 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
X |
X |
X |
5 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
X |
X |
X |
6 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
X |
X |
X |
7 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
X |
X |
X |
8 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
X |
X |
X |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
X |
X |
X |
2 |
Chứng thực giấy Ủy quyền |
X |
X |
X |
3 |
Chứng thực Hợp đồng Ủy quyền |
X |
X |
X |
4 |
Chứng thực bản dịch (chứng thực chữ ký người dịch) |
X |
X |
X |
5 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
X |
X |
X |
6 |
Chứng thực hợp đồng mua bán, tặng cho nhà ở |
X |
X |
X |
7 |
Chứng thực hợp đồng thuê nhà, mượn nhà |
X |
X |
X |
8 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà |
X |
X |
X |
9 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp, bảo lãnh nhà ở |
X |
X |
X |
10 |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà |
X |
X |
X |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện Vệ sinh an toàn thực phẩm |
X |
X |
X |
1 |
Đăng ký kinh doanh hộ cá thể |
X |
X |
X |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể |
X |
X |
X |
3 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh; thay đổi địa chỉ đăng ký kinh doanh hộ cá thể |
X |
X |
X |
4 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh hộ cá thể |
X |
X |
X |
1 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
X |
X |
X |
2 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã; thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã, đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
X |
X |
X |
3 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
X |
X |
X |
4 |
Đăng ký kinh doanh chia tách Hợp tác xã |
X |
X |
X |
5 |
Đăng ký kinh doanh sáp nhập hợp tác xã |
X |
X |
X |
6 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp nhất hợp tác xã |
X |
X |
X |
7 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã |
X |
X |
X |
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Hợp tác xã. |
X |
X |
X |
9 |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã |
X |
X |
X |
10 |
Đăng ký giải thể tự nguyện của hợp tác xã |
X |
X |
X |
1 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu công trình |
X |
X |
X |
2 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
X |
X |
X |
3 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp |
X |
X |
X |
4 |
Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
X |
X |
X |
5 |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện: |
X |
X |
X |
6 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
7 |
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án (công trình) hoàn thành |
X |
X |
X |
8 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
9 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
1 |
Bán đấu giá tài sản thanh lý |
X |
X |
X |
2 |
Bán đấu giá tài sản hàng hóa bị tịch thu sung công quỹ nhà nước (tài sản có giá trị dưới 10 triệu đồng) |
X |
X |
X |
3 |
Bán đấu giá tài sản hàng hóa bị tịch thu sung công quỹ nhà nước (tài sản có giá trị trên 10 triệu đồng) |
X |
X |
X |
1 |
Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính |
X |
X |
X |
1 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và người đồng bào dân tộc thiểu số |
X |
X |
X |
2 |
Xác nhận đơn xin hưởng cấp ưu đãi trong giáo dục – đào tạo |
X |
X |
X |
3 |
Giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
X |
X |
X |
4 |
Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp khó khăn đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
5 |
Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ thường xuyên tại cộng đồng |
X |
X |
X |
6 |
Hỗ trợ gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi |
X |
X |
X |
7 |
Hỗ trợ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không có khả năng tự phục vụ |
X |
X |
X |
8 |
Xét hồ sơ đề nghị đưa đối tượng Bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
9 |
Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
10 |
Thẩm định hồ sơ thành lập cơ sở bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
11 |
Thẩm định hồ sơ giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi giáo dục-đào tạo cho con người có công cách mạng |
X |
X |
X |
2 |
Xét cấp sổ Ưu đãi giáo dục-đào tạo cho học sinh, sinh viên con của đối tượng người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
3 |
Xét cấp lại sổ Ưu đãi giáo dục-đào tạo cho học sinh, sinh viên con của đối tượng người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
4 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
X |
X |
X |
5 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
X |
X |
X |
6 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
7 |
Xét hưởng chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
X |
X |
X |
8 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và BHYT cho đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
X |
X |
X |
9 |
Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
X |
X |
X |
10 |
Hỗ trợ thân nhân liệt di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
X |
X |
X |
11 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
X |
X |
X |
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
X |
X |
X |
13 |
Giải quyết trợ cấp tuất từ trần (Người có công với cách mạng từ trần) |
X |
X |
X |
14 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị tắt tù, đày |
X |
X |
X |
15 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
X |
X |
X |
16 |
Giải quyết chế độ đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
X |
X |
X |
17 |
Giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
18 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
X |
X |
X |
1 |
Đưa người chưa thành niên, người nghiện ma tuý, người bán dâm vào cai nghiện, chữa trị bắt buộc tại trung tâm |
X |
X |
X |
1 |
Hỗ trợ cho trẻ lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm. |
X |
X |
X |
1 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ |
X |
X |
X |
2 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo: |
X |
X |
X |
3 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác |
X |
X |
X |
4 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
X |
X |
X |
5 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
X |
X |
X |
6 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
X |
X |
X |
7 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
X |
X |
X |
8 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
X |
X |
X |
9 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
X |
X |
X |
1 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
X |
X |
X |
2 |
Danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
X |
X |
X |
3 |
Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
X |
X |
X |
4 |
Danh hiệu Lao động tiên tiến |
X |
X |
X |
5 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
X |
X |
X |
6 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
X |
X |
X |
7 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
X |
X |
X |
8 |
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
1 |
Cấp giấy chứng nhận danh hiệu “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. |
X |
X |
X |
1 |
Cấp thẻ cộng tác viên thể dục thể thao |
X |
X |
X |
2 |
Thành lập các câu lạc bộ thể dục, thể thao quần chúng |
X |
X |
X |
1 |
Tiếp công dân |
X |
X |
X |
2 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại lần đầu |
X |
X |
X |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
X |
X |
X |
4 |
Giải quyết đơn thư tố cáo |
X |
X |
X |
5 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
X |
X |
X |
1 |
Cấp mới chứng minh nhân dân |
X |
X |
X |
2 |
Cấp đổi chứng minh nhân dân |
X |
X |
X |
3 |
Cấp lại chứng minh nhân dân tại Công an cấp huyện thuộc tỉnh Gia Lai |
X |
X |
X |
XXXVI. QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ |
||||
1 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự |
X |
X |
X |
2 |
Xác nhận bản cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
X |
X |
X |
XXXVII. ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
||||
1 |
Cấp mới đăng ký, biển số xe mô tô, xe máy |
X |
X |
X |
2 |
Cấp đổi đăng ký, biển số xe mô tô, xe máy |
X |
X |
X |
3 |
Cấp lại đăng ký, biển số xe mô tô, xe máy |
X |
X |
X |
4 |
Cấp giấy đăng ký, giấy chứng nhận sang tên, di chuyển xe mô tô, xe máy |
X |
X |
X |
5 |
Cấp giấy chứng nhận xoá sổ đăng ký xe mô tô, xe máy |
X |
X |
X |
6 |
Đóng lại số khung, số máy xe mô tô, xe gắn máy |
X |
X |
X |
1 |
Đăng ký thường trú |
X |
X |
X |
2 |
Thay đổi nơi đăng ký thường trú |
X |
X |
X |
3 |
Tách sổ hộ khẩu |
X |
X |
X |
4 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
X |
X |
X |
5 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu |
X |
X |
X |
6 |
Cấp lại sổ hộ khẩu |
X |
X |
X |
7 |
Xoá đăng ký thường trú |
X |
X |
X |
8 |
Điều chỉnh thay đổi trong sổ hộ khẩu |
X |
X |
X |
9 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
X |
X |
X |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 03/03/2009