Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điểm c, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 887/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung và đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1652/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 10/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1652/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 10 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM C, KHOẢN 2, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 887/QĐ-UBND NGÀY 04/4/2018 BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG VÀ ĐƠN VỊ THỰC HIỆN MUA SẮM TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng, tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 1540/STC-GCS ngày 30/5/2019 và công văn số 582/STC-GCS ngày 16/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung và đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
Sở Y tế: thực hiện mua sắm tập trung đối với trang thiết bị ngành y tế, kể cả trang thiết bị giảng dạy; trừ 224 loại trang thiết bị, dụng cụ y tế thông dụng, rẻ tiền, có nhu cầu nhỏ lẻ, dễ hư hỏng không có tính năng và cấu hình, kỹ thuật phức tạp (tăng 123 loại so với Quyết định số 887/QĐ-UBND).
Kèm theo danh mục 224 loại trang thiết bị, dụng cụ y tế.
Các nội dung khác của Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội cấp tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Dương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ THÔNG DỤNG, RẺ TIỀN, CÓ NHU CẦU NHỎ LẺ, DỄ HƯ HỎNG KHÔNG ÁP DỤNG HÌNH THỨC MUA SẮM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên trang thiết bị y tế |
Đơn vị tính |
1 |
Adaptor các loại |
Cái |
2 |
Aligator |
Cái |
3 |
Ẩm kế |
Cái |
4 |
Áo chì |
Cái |
5 |
Áo nệm giường bệnh nhân |
Cái |
6 |
Ballon (túi bóp bóng) các cỡ |
Cái |
7 |
Bàn chải phẫu thuật |
Cái |
8 |
Bản điện cực các loại, các cỡ |
Cái |
9 |
Bàn inox các loại |
Cái |
10 |
Bàn lăn gỗ massage chân |
Cái |
11 |
Bàn tập đứng thẳng bại não |
Cái |
12 |
Băng ca các loại |
Cái |
13 |
Bảng đo thị lực (có hộp đèn) |
Cái |
14 |
Bánh xe đẩy dụng cụ các loại, các cỡ |
Cái |
15 |
Banh, lưỡi banh các loại, các cỡ |
Cái |
16 |
Bẫy nước sử dụng cho Hệ thống N-Cpap các loại, các cỡ |
cái |
17 |
Bay trám các loại, các cỡ |
Cái |
18 |
Bình đựng bơm kim tiêm, vật sắt nhọn các loại, các cỡ |
Cái |
19 |
Bình hút dịch các loại, các cỡ |
Cái |
20 |
Bình hủy kim |
Cái |
21 |
Bình kềm Inox các loại, các cỡ |
Cái |
22 |
Bình lọc ẩm oxy |
Bộ |
23 |
Bình nước sạch Inox |
Cái |
24 |
Bình oxy + đồng hồ đo áp lực + van điều chỉnh + bình làm ẩm + cannula thở oxy các cỡ + dây dẫn oxy |
Bộ |
25 |
Bo bơm hơi, van, đồng hồ, bao vải...các loại, các cỡ máy đo huyết áp |
Bộ |
26 |
Bộ chọc dò màng phổi |
Bộ |
27 |
Bộ đặt nội khí quản các loại, các cỡ |
Bộ |
28 |
Bộ dây điện cực đĩa đo điện não các cỡ (0.5m-1.5m) |
Bộ |
29 |
Bộ dây rửa máy dùng cho Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng |
Cái |
30 |
Bộ đèn các loại, các cỡ |
Bộ |
31 |
Bộ đo nhãn áp |
Bộ |
32 |
Bộ đóng đinh tháo đinh |
Bộ |
33 |
Bộ dụng cụ chọc dò ngoài màng tim |
Bộ |
34 |
Bộ dụng cụ hút phẫu thuật |
Bộ |
35 |
Bộ dụng cụ khám và đặt vòng |
Bộ |
36 |
Bộ dụng cụ phun khí dung các loại |
Cái |
37 |
Bộ dụng cụ tai mũi họng |
Cái |
38 |
Bộ giá đỡ giữ bơm định liều |
Cái |
39 |
Bộ giác hút |
Cái |
40 |
Bộ hút Karman |
Cái |
41 |
Bô inox nằm |
Cái |
42 |
Bộ kit đưa MTA |
Bộ |
43 |
Bo mạch máy quang châm laser |
Cái |
44 |
Bộ nạy tí hon |
Bộ |
45 |
Bo Output module máy in phim Xquang |
Bộ |
46 |
Board nguồn (máy hấp tiệt trùng) |
Cái |
47 |
Bơm tiêm rửa nội nha các loại |
Cái |
48 |
Bồn rửa mắt khẩn cấp |
Cái |
49 |
Bóng bóp các loại, các cỡ |
Cái |
50 |
Bóng đèn các loại, các cỡ |
Cái |
51 |
Bozi các loại |
Bộ |
52 |
Bút đánh dấu |
Cây |
53 |
Các dụng cụ phục hồi chức năng đơn giản |
Bộ, cái |
54 |
Cảm biến điện não dùng cho máy theo dõi độ mê sâu |
Cái |
55 |
Cân các loại, các cỡ (cân sức khỏe, cân phân tích, cân đồng hồ, cân tiểu ly....) |
Cái |
56 |
Cán dao các cỡ, các loại |
Cái |
57 |
Cán gương các loại |
Cái |
58 |
Canulla nhựa silicon các cỡ |
Cái |
59 |
Cầu thang tập đi |
Cái |
60 |
Cây ấn huyệt xoa bóp các loại |
Cái |
61 |
Cây bóc tách các loại, các cỡ |
Cây |
62 |
Cây dũa xương các loại, các cỡ |
Cây |
63 |
Cây dùi các loại, các cỡ |
Cái |
64 |
Cây lăn xoa bóp các loại |
Cái |
65 |
Cây lấy Amalgame |
Cái |
66 |
Cây lấy di vật tai - mũi - họng các loại, cỡ |
Cái |
67 |
Cây lấy Eugenate |
Cái |
68 |
Cây luồn chỉ thép các loại, các cỡ |
Cái |
69 |
Cây nạo các loại, các cỡ |
Cây |
70 |
Cây nạo xương, nâng xương, giữ xương, bẫy xương, róc màng xương, đục xương, dũa xương, nạy xương, thìa nạo xương các loại, các cỡ |
Cái |
71 |
Cây nạy các loại, cỡ |
Cây |
72 |
Cây nội nha |
Cây |
73 |
Cây tháo vòng |
Cây |
74 |
Cây trám các loại |
Cây |
75 |
Cây treo dịch truyền các loại |
Cái |
76 |
Cây vén mạch máu |
Cái |
77 |
Cây vén trụ amidal |
Cái |
78 |
Chén inox các loại, các cỡ |
Cái |
79 |
Chìa khóa |
Cái |
80 |
Chổi đánh bóng |
Cái |
81 |
Chổi rửa các loại, các cỡ |
Cái |
82 |
Chống cắn dây (ngán miệng) |
Cái |
83 |
Chốt vặn tay khoan |
Cái |
84 |
Co máy thở BIPAP có đầu nối oxy |
Cái |
85 |
Co nối cho Hệ thống N-Cpap các loại, các cỡ |
Cái |
86 |
Cột lưu lượng Oxy các loại |
Cái |
87 |
Cột Oxy áp lực thấp |
Cái |
88 |
Cưa, Lưỡi cưa các loại, các cỡ |
Cái |
89 |
Cục treo tạ các cỡ |
Cái |
90 |
Cuvette (4secror ) |
Hộp |
91 |
Đai các loại, các cỡ |
Cái |
92 |
Đài cao su đánh bóng |
Cái |
93 |
Dàn khung kéo tạ |
Bộ |
94 |
Dao đốt điện |
Cái |
95 |
Dao trám thẩm mỹ |
Cái |
96 |
Dao xẻ lạnh niệu quản |
Cái |
97 |
Đầu dây quang châm |
Dây |
98 |
Đầu Insert (Cạo vôi răng) |
Cái |
99 |
Đầu nối rửa kênh hút khí nước |
Cái |
100 |
Dầu Silicon |
Chai |
101 |
Đầu tạo ẩm sử dụng cho Hệ thống N-Cpap các loại, các cỡ |
Cái |
102 |
Dây bơm các loại |
Sợi |
103 |
Dây cảm biến SPO2 |
Sợi |
104 |
Dây cáp các loại |
Sợi |
105 |
Dây dẫn các loại |
Bộ |
106 |
Dây điện châm các loại |
Cái |
107 |
Dây đốt cao tần các loại, các cỡ |
Cái |
108 |
Dây garo các loại |
Sợi |
109 |
Dây laser nội mạch |
Cái |
110 |
Dây máy thở các loại, các cỡ |
Sợi |
111 |
Dây nối máy hút, bóc rửa các loại |
Sợi |
112 |
Dây nối tấm điện cực các loại, các cỡ |
Sợi |
113 |
Dây silicon sử dụng cho Hệ thống N-Cpap các loại, các cỡ |
Sợi |
114 |
Đè bụng, đè ruột các loại, các cỡ |
Cái |
115 |
Đè lưỡi Inox |
Cây |
116 |
Đệm bọc ghế massager, ghế nha các loại |
Bộ |
117 |
Đèn Clar khám Tai Mũi Họng |
Cái |
118 |
Đèn gù các loại |
Bộ |
119 |
Đèn soi đáy mắt các loại |
Cái |
120 |
Đèn soi tai |
Cái |
121 |
Đèn tiểu phẫu ánh sáng lạnh |
Cái |
122 |
Đèn trám răng thẩm mỹ |
Cái |
123 |
Điện cực dán/miếng dán điện cực các loại |
Miếng |
124 |
Điện cực hai chân cắt đốt các loại, các cỡ |
Cái |
125 |
Đục lòng máng các loại, các cỡ |
Cái |
126 |
Dụng cụ bơm máu |
Cái |
127 |
Dụng cụ dẫn mũi khoan các loại, các cỡ |
Cái |
128 |
Dụng cụ đo bức xạ đèn |
Cái |
129 |
Dụng cụ gặm cột sống, gặm đĩa đệm các loại các cỡ |
Cái |
130 |
Dụng cụ test rò rỉ |
Bộ |
131 |
Dụng cụ thủy tinh các loại |
Bộ |
132 |
Dụng cụ vén tạng |
Cái |
133 |
Găng tay chì |
Cặp |
134 |
Giá treo, giá để dụng cụ các loại |
Cái |
135 |
Giường bệnh các loại |
Cái |
136 |
Gương soi họng thanh quản |
Cái |
137 |
Hạt lọc hệ thống RO |
Kg |
138 |
Hạt nhựa lõi lọc RO |
Bình |
139 |
Hộp đèn đọc phim X-Quang các loại |
Cái |
140 |
Hộp đựng trâm nội nha |
Cái |
141 |
Hộp hấp, hộp đựng dụng cụ các loại, các cỡ |
Bộ |
142 |
Huyết áp các loại |
Bộ |
143 |
Kềm, kéo, kẹp, nhíp, pen...các loại, các cỡ |
Cái |
144 |
Khay chữ nhật các loại, các cỡ |
Cái |
145 |
Khay đựng dụng cụ nội soi các cỡ cho máy hấp Sterrad |
Cái |
146 |
Khay quả đậu các loại, các cỡ |
Cái |
147 |
Khuân trám các loại |
Bộ |
148 |
Kim quang châm |
Cái |
149 |
Kính bảo hộ các loại |
Cái |
150 |
Kính chì |
Cái |
151 |
Kính lúp các loại |
Cái |
152 |
Lọ thủy tinh có nắp đậy |
Cái |
153 |
Lọc ẩm các loại, các cỡ |
Cái |
154 |
Lõi lọc nước các loại, các cỡ |
Cái |
155 |
Lưỡi đèn đặt nội khí quản các loại, các cỡ |
Cái |
156 |
Màng nhựa PE đóng túi sắc thuốc thang |
Cuộn |
157 |
Mặt nạ thở dùng cho máy thở không xâm lấn |
Cái |
158 |
Máy điện châm Các loại |
Cái |
159 |
Máy đo đường huyết cá nhân các loại |
Cái |
160 |
Máy đo SPO2 cầm tay |
Cái |
161 |
Máy hút ẩm |
Cái |
162 |
Máy hút đàm nhớt các loại |
Cái |
163 |
Máy hút khói khử mùi |
Cái |
164 |
Máy nén khí không dầu |
Cái |
165 |
Máy phun khí dung các loại |
Cái |
166 |
Máy quang châm laser |
Cái |
167 |
Máy rửa mũi xoang |
Cái |
168 |
Máy sấy tiêu bản |
Cái |
169 |
Máy tập khớp gối tự động |
Cái |
170 |
Máy xông các loại |
Cái |
171 |
Micro pipet các loại |
Cái |
172 |
Mỏ vịt các cỡ |
Cái |
173 |
Mũ điện não các loại |
Cái |
174 |
Mũi khoan xương các loại, các cỡ |
Cái |
175 |
Nắp đậy kênh sinh thiết |
Cái |
176 |
Nắp trocar các loại, các cỡ |
Cái |
177 |
Nạy các số, các loại |
Cái |
178 |
Nhiệt kế, ẩm kế các loại |
Cái |
179 |
Ống hút các loại, các cỡ |
Cái |
180 |
Ống nghe các loại |
Cái |
181 |
Ống quấn chi dưới (Máy nén liên tục và ngắt quãng) |
Cái |
182 |
Ống tiêm sắt các loại |
Cái |
183 |
Ống vỏ ngoài thăm khám các loại, các cỡ |
Cái |
184 |
Phổi giả |
Cái |
185 |
Phụ kiện cho máy điện tim (Bo chuông, Kẹp cá sấu, cáp đo, pin...) |
Cái |
186 |
Phụ kiện dùng cho máy monitor theo dõi bệnh nhân (Cáp nối bao đo huyết áp, Bao đo huyết áp, Cáp đo SpO2, Sensor đo SpO2, Cáp đo điện tim, cáp đo ECG 3 điện cực, pin,...) |
Cái |
187 |
Pin các loại dùng cho TBYT |
Cục |
188 |
Que cấy các loại |
Que |
189 |
Que test hóa chất bảo quản máy Thận nhân tạo |
Cái |
190 |
Que thăm dò vết thương (Sonde cánh bướm) |
Cái |
191 |
Que thăm tử cung |
Cái |
192 |
Que thử tồn dư hàm lượng Clo, Peroxide, Peroxide Acid |
Que |
193 |
Rọ mây treo ngón tay các loại |
Cái |
194 |
Ruột kẹp các loại, các cỡ |
Cái |
195 |
Ruột súng xung kích các loại |
Cái |
196 |
Sensor cảm biến máy áp suất bồn (máy hấp tiệt trùng) |
Cái |
197 |
Sensor cảm biến mực nước trên và dưới (máy hấp tiệt trùng) |
Cái |
198 |
Shief che mắt bệnh nhân |
Cái |
199 |
Tấm bình phong chì các loại, các cỡ |
Cái |
200 |
Tấm điện cực trung tính các loại, các cỡ |
Cái |
201 |
Tấm lót khay đựng dụng cụ các cỡ cho máy hấp Sterrad |
Cái |
202 |
Tay cầm dây cưa, cây dẫn dây cưa, dây cưa |
Cái |
203 |
Tay khoan nha khoa các loại |
Cái |
204 |
Thám trâm |
Cái |
205 |
Thau ngâm dụng cụ các loại |
Cái |
206 |
Thòng lọng cắt polyp các cỡ |
Cái |
207 |
Thước đo các loại, các cỡ |
Cái |
208 |
Trocar các loại, các cỡ |
Cái |
209 |
Tủ các loại, các cỡ phục vụ Khám Chữa bệnh |
Cái |
210 |
Túi chườm các loại |
Cái |
211 |
Túi cứu thương, vali các loại |
Cái |
212 |
Túi nén ép liên tục và ngắt quãng các loại |
Cái |
213 |
Tuốc nơ vít các loại, các cỡ |
Cây |
214 |
Turbin tay khoan |
Cái |
215 |
Van âm đạo các loại |
Cái |
216 |
Van hút các loại, các cỡ |
Cái |
217 |
Van khí nước các loại, các cỡ |
Cái |
218 |
Van trocar các loại, các cỡ |
Cái |
219 |
Vít giữ banh các loại, các cỡ |
Cái |
220 |
Vỏ Amplazt 28 Fr |
Cái |
221 |
Vỏ ngoài cách điện |
Cái |
222 |
Vòng thắt trĩ 100 vòng /phút (100 chiếc) |
Hộp |
223 |
Xe đẩy bệnh nhân các loại |
Cái |
224 |
Xe đẩy các loại, các cỡ (Xe tiêm thuốc, xe đẩy dụng cụ, xe đẩy bình oxy, xe đế máy.... |
Cái |
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện mức thù lao chi trả kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 887/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Điều tra trám lấp giếng khoan nước không sử dụng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung giá tối thiểu ô tô, xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ mới thành lập Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng công trình nâng cấp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn thuộc phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 30/6/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2012 về bổ sung, thay đổi thành viên Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2012 quy định về mức giá dịch vụ thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 02/05/2012 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục số 2 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt bổ sung quy hoạch mạng lưới bán lẻ xăng dầu tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2001 - 2005 Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 21/07/2015