Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2006 duyệt quy hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến năm 2020
Số hiệu: 284/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Văn Lợi
Ngày ban hành: 26/01/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Công nghiệp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 284/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 26 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT QUY HOẠCH (ĐIỀU CHỈNH) PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ GIAI ĐOẠN 2006 – 2010, DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2020.

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND công bố ngày 10/12/2003;

Căn cứ Thông tư số 05/2003/TT-BKH ngày 22/7/2003 của Bộ Kế hoạch-Đầu tư Hướng dẫn về nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội lãnh thổ;

Căn cứ Quyết định số 40/2005/QĐ-BCN ngày 23/12/2005 của Bộ Công nghiệp ban hành Quy định tạm thời về quy hoạch phát triển công nghiệp;

Căn cứ qui hoạch (điều chỉnh) phát triển KT-XH tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2001-2010 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 24/2002/QĐ-TTg ngày 01/02/2002;

Căn cứ mục tiêu phát triển KT-XH tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010 tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ XVI;

Căn cứ Quyết định số 3768/2001/QĐ-UB ngày 31/12/2001 của UBND tỉnh về Duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2001-2010, dự báo 2020;

Căn cứ văn bản số 146 /BCN-CNĐP ngày 09/01/2006 của Bộ Công nghiệp về việc thoả thuận nội dung Quy hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến 2020;

Căn cứ Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 02-TB/TU ngày 28/12/2005 về việc “ Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020”;

Căn cứ Thông báo số 4438/TB-UBND ngày 28/10/2005 của UBND tỉnh về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại hội nghị về điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020;

Xét đề nghị của sở Công nghiệp tại tờ trình số 16 /TTr-SCN ngày 10/01/2006 về việc xin phê duyệt Quy hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến năm 2020 với các nội dung sau:

1. Các mục tiêu cơ bản giai đoạn 2006 – 2010, dự báo đến 2020:

Thực hiện vai trò động lực trong việc thực hiện mục tiêu chung về phát triển KT-XH bền vững của tỉnh, đến năm 2010 thoát khỏi tỉnh nghèo, năm 2020 cơ bản trở thành tỉnh công nghiệp.

Giai đoạn 2006 – 2010: (Có Biểu tổng hợp kèm theo)

- Tốc độ tăng trưởng GDP Công nghiệp – Xây dựng 16,3-17,2%/năm

Trong đó: Công nghiệp: 16,5-17,5%/năm

- Tỷ trọng CN – XD trong cơ cấu kinh tế năm 2010: 40,6%

Trong đó: Công nghiệp: 27-28%

- Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp: 18,7-20,8%/năm

- Tăng trưởng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghiệp 23,2%/năm

Giai đoạn 2011 – 2020:

- Tăng trưởng GDP Công nghiệp – Xây dựng 14-15%/ năm

Trong đó: Công nghiệp: 15-16%/ năm

- Tỷ trọng CN – XD trong cơ cấu kinh tế năm 2020: 49-50%

Trong đó: Công nghiệp: 33,5-40%

- Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp: 17,5-18,5%/năm

- Tăng trưởng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghiệp 11,9-12,9%/năm

2. Phạm vi qui hoạch:

Trên 27 huyện, thị, thành phố của tỉnh Thanh Hoá.

3. Định hướng đầu tư phát triển:

3.1 Phát triển theo mô hình “ Cực tăng trưởng”:

Tập trung phát triển 6 Khu Công nghiệp động lực động lực của tỉnh:

- Khu Công nghiệp Lễ Môn – TP Thanh Hoá

- Khu Công nghiệp Nghi Sơn – Tĩnh Gia

- Khu Công nghiệp Lam Sơn – Thọ Xuân

- Khu Công nghiệp Bỉm Sơn – TX Bỉm Sơn

- Khu Công nghiệp Đình Hương (Tây Bắc Ga)-TP Thanh Hoá

- Khu Công nghiệp Tây Nam Thanh Hoá (huyện Như Thanh-Như Xuân).

Giai đoạn 2006-2010: Phát triển, hoàn thiện 102 Cụm công nghiệp vừa và nhỏ, Cụm làng nghề (CCN); 212 ha Cụm nghề xã gắn với việc hình thành các đô thị và phát triển công nghiệp nông thôn.

Giai đoạn 2011-2020: Phát triển tăng diện tích CCN từ 2-2,3 lần so giai đoạn 2001-2010; Có 100% số xã vùng biển và đồng bằng, 50% số xã miền núi có Cụm nghề xã.

3.2. Đổi mới, hoàn thiện cơ cấu nội bộ ngành công nghiệp theo hướng nâng cao trình độ công nghệ, tập trung đầu tư phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá theo ngành:

- Công nghiệp thực phẩm, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.

- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

- Công nghiệp dệt – may da giầy, hàng tiêu dùng và xuất khẩu.

- Công nghiệp hoá chất, phân bón, khai khoáng; Trong đó đặc biệt quan tâm đến công nghiệp lọc hoá dầu.

- Công nghiệp điện năng( trong đó quan tâm đặc biệt đến các nhà máy sản xuất điện), cơ khí, điện tử, tin học, luyện kim.

- Sản xuất phương tiện vận tải, trong đó quan tâm đặc biệt đến công nghiệp tàu thuỷ.

- Sản xuất sản phẩm xuất khẩu, thay thế nhập khẩu.

- Khôi phục, phát triển làng nghề TTCN truyền thống và du nhập ngành nghề mới. Đến năm 2010, có 50% số xã trở lên được nhân cấy nghề TTCN.

3.3. Phát triển công nghiệp theo 3 vùng kinh tế( Tính theo GTSXCN) :

- Vùng ven biển: Giai đoạn 2006-2010 tăng trưởng 22-23%/năm

 Giai đoạn 2011-2020 tăng trưởng 22-23%/năm

- Vùng đồng bằng: Giai đoạn 2006-2010 tăng trưởng 18-19,5%/năm

Giai đoạn 2011-2020 tăng trưởng 16-17%/năm

- Vùng miền núi: Giai đoạn 2006-2010 tăng trưởng 32-34%/năm

 Giai đoạn 2011-2020 tăng trưởng 17-18%/năm

4. Danh mục các sản phẩm công nghiệp chủ yếu và dự án đầu tư giai đoạn 2001 – 2010:

4.1. Sản phẩm công nghiệp: (Có danh mục kèm theo)

4.2. Dự án đầu tư chủ yếu giai đoạn 2006 – 2010: (Có danh mục kèm theo)

4.3. Dự án chủ yếu ngành công nghiệp gọi đầu tư thời kỳ 2006-2010: (Có danh mục kèm theo).

5. Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2006 – 2010

5.1. Tổng vốn huy động: 77.000 tỷ đồng.

5.2. Tổng vốn thực hiện: 35.000-36.000 tỷ đồng

Trong đó:

- Vốn nội địa: 65-68%

- Vốn nước ngoài: 32-35%

6. Các giải pháp thực hiện qui hoạch

- Thực hiện đầy đủ 10 giải pháp đã nêu trong Qui hoạch.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Giao Giám đốc sở Công nghiệp chủ trì, phối hợp với các ngành, các địa phương liên quan trong tỉnh giúp UBND tỉnh tổ chức chỉ đạo triển khai, theo dõi, đôn đốc thực hiện quy hoạch.

- Giao sở Công nghiệp là đầu mối trong tỉnh, căn cứ quy hoạch, tranh thủ sự hỗ trợ của Bộ Công nghiệp và các bộ, ngành liên quan, phối hợp với các ngành, các địa phương trong tỉnh xây dựng và tổ chức triển khai chương trình xúc tiến đầu tư, vận động, kêu gọi đầu tư, hướng dẫn các dự án trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực công nghiệp-TTCN đầu tư vào địa bàn tỉnh.

- Hàng năm tổ chức sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm về quá trình, kết quả chỉ đạo triển khai và thực hiện; Sau 5 năm tổng kết, bổ sung, điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh .

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định tổ chức thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Công nghiệp (B/C)
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND Tỉnh
- Như điều 3,
- Lưu Cqd 01-06

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 


TỔNG HỢP CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HOÁ 2001-2005, DỰ KIẾN ĐIỀU CHỈNH 2006-2010, DỰ BÁO 2015, 2020

(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v phê duyệt Qui hoạch điều chỉnh phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Tốc độ BQ 91-95 %/n

2000

Tốc độ BQ 96-2000
%/n

Tốc độ BQ 91-2000
%/n

Ước 2005

TĐ BQ
2001-2005

Tăng (giảm) QH và TH 2001-2005 %

Điều chỉnh đến 2010, 2015 và 2020 theo PA chọn

KH 2010

QH 2015

DB 2020

TĐ BQ 2006-2010

TĐ BQ 2001-2010

TĐ BQ 2011-2015

TĐ BQ
2011-2020

TĐ BQ
2001-2020

1

Dân số trung bình

1000 ng.

1,49

3.558

1,3

1,39

3.675

0,65

(0,48)

3.854

4.000

4.173

 

3.854

4.000

4.173

 

2

Tổng SPXH (Giá SS 94)

Tỷ đồng

6,6

7.701

7,3

7,0

11.910

9,1

(1,05)

21.500

37.000

69.500

12-13

10,5-11,5

12-13

12-13

11-12

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

3,7

2.926

3,7

3,7

3.637

4,4

(1,71)

4.950

7.400

7.000

5,8-6,5

5,5

5-6

6-7

5-6

 

- CN-XD

Tỷ đồng

9,8

2.244

13,6

11,7

4.535

15,1

(0,99)

9.900

18.500

49.000

16,3-17,2

15-16

12,5-13,6

14-15

14-15

 

Tr. đó: Công nghiệp

Tỷ đồng

9,5

1.538

14,1

11,8

3.314

16,6

0,10

7.500

14.060

42.000

16,5-17,5

17,0

12,5-14

15-16

15-16

 

- Dịch vụ-TM

Tỷ đồng

9,3

2.531

7,2

8,2

3.738

8,1

(0,44)

6.650

11.100

13.500

11,9-13,1

10,7

15-16

12-13

12-13

 

Khu vực phi nông nghiệp

Tỷ đồng

9,5

4.774,9

10,0

9,7

8.273

11,6

(0,73)

16.550

29.600

62.500

15-16

13,5

13,5-14,5

13-14

13-14

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2010

2015

2020

 

 

- Nông nghiệp

%

 

39,6

 

 

31,6

 

(1,70)

 

 

 

 

23,0

17,7

13,7

 

 

- CN-XD

%

 

26,6

 

 

35,1

 

1,80

 

 

 

 

40,6

47,2

50,0

 

 

Tr. đó: Công nghiệp

%

 

17,3

 

 

26,7

 

0,38

 

 

 

 

27-28

30,6

33,8

 

 

- Dịch vụ-TM

%

 

33,8

 

 

33,3

 

(0,10)

 

 

 

 

36,4

35,1

36,3

 

 

Khu vực phi nông nghiệp

%

 

60,4

 

 

68,4

 

1,70

 

 

 

 

76,7

82,3

86,3

 

 

4

GDP/ngư­ời

USD/ng

4,4

299

7,1

5,7

430

7,5

(1,1)

 

 

 

 

780-800

1200-1300

2100-2200

 

5

Giá trị SXCN (Giá CĐ 94)

Tỷ đồng

8,1

3.798

15,9

12,0

8.494

17,5

2,0

21.840

56.000

120.000

18,7-20,8

19,1

19,5-20,7

17,5-18,5

17,5-19

6

Giá trị hàng xuất khẩu

1000 USD

8,7

36.900

20,8

14,6

105.700

23,4

(10,7)

350.000

600.000

900.000

27,06

25,2

11,4

9,9

17,3

 

Tr. đó: Hàng Công nghiệp

1000 USD

6,8

32.500

27,3

16,6

83.000

20,6

(9,2)

236.000

450.000

727.000

23,24

21,9

13,8

11,9-12,9

16,8-17,8

 

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2006-2010, DỰ BÁO 2015, 2020

(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020 )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính

Ư 2005

Giai đoạn 2006-2010; 2015; 2020

Nhịp độ PTBQ,%/n

2006

2007

2008

2009

2010

2015

2020

01-05

06-10

11-20

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Ngành khai thác mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quặng Crômít

tấn

-

78.000

78.000

150.000

180.000

180.000

270.000

360.000

-

-

7,2

2

Quặng sắt

tấn

77.200

90.000

140.000

190.000

210.000

250.000

300.000

350.000

7,6

26,5

3,4

3

Quặng sécpentin

tấn

139.000

150.000

150.000

200.000

250.000

300.000

300.000

300.000

0,8

16,6

-

4

Đá khai thác

1000m3

1.740

2.200

2.500

2.800

3.100

3.500

5.000

9.000

13,6

15,0

9,9

6

Cát xây dựng

1000m3

1.114

2.010

2.400

2.600

2.800

3.300

4.500

8.000

2,3

24,3

9,3

7

Muối phơi cát

tấn

36.865

40.000

41.000

41.000

42.000

42.000

43.000

44.000

6,7

2,6

0,5

8

Đá phụ gia xi măng

tấn

105.000

160.000

170.000

180.000

200.000

250.000

300.000

500.000

3,3

18,9

7,2

 

Ngành chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường

tấn

163.453

197.200

209.000

215.000

224.500

234.000

248.200

250.000

10,5

7,4

0,7

 

- Nông Cống

"

15.773

21.700

23.000

25.000

27.500

29.000

31.000

32.000

3,9

13,0

1,0

 

- Lam Sơn

"

94.909

115.000

120.000

120.000

120.000

120.000

120.000

120.000

52,9

4,8

-

 

- Việt Đài

"

52.771

60.500

66.000

70.000

77.000

85.000

97.200

98.000

(6,7)

10,0

1,4

10

Đường đỏ XK

tấn

1.000

1.246

1.552

1.933

2.408

3.000

3.500

5.000

-

24,6

5,2

11

Bia các loại

1000 l

65.178

70.000

77.000

80.000

85.000

100.000

130.000

200.000

31,9

8,9

7,2

12

Rư­ợu chất l­ượng cao

1000 l

-

-

-

-

-

-

50

80

-

-

-

13

N­ước mắm

1000 l

8.386

11.000

8.550

9.000

9.500

12.000

20.000

40.000

7,3

7,4

12,8

14

Súc sản chế biến các loại

tấn

2.556

3.000

3.300

3.800

4.200

5.000

8.000

10.000

25,3

14,4

7,2

15

Thuỷ sản đông lạnh, CB các loại

tấn

1.950

2.000

2.200

2.500

2.900

3.400

6.000

12.000

9,0

11,8

13,4

 

Tr. đó: Tôm đông

tấn

950

850

1.000

1.200

1.300

1.500

3.000

5.000

8,2

9,6

12,8

16

Cồn các loại

1000 lít

11.000

15.000

20.000

24.000

25.000

26.000

35.000

40.000

-

18,8

4,4

17

Thuốc lá

tr bao

105,15

110

110

110

110

110

110

110

5,3

0,9

-

18

Tăm bằng tinh bột

thùng

22.000

28.500

30.000

32.000

35.000

45.000

50.000

55.000

-

15,4

2,0

19

Dứa hộp, hoa quả hộp

tấn

1.350

2.000

2.500

3.000

4.000

8.000

12.000

16.000

-

42,7

7,2

20

N­ước dứa cô đặc

tấn

-

 

 

 

 

2.000

5.000

10.000

-

-

17,5

21

Rau quả chế biến XK

tấn

1.000

1.200

1.300

1.400

1.600

2.000

4.000

7.000

-

14,9

13,3

22

Tinh bột ngô

tấn

2.000

2.070

2.300

2.500

3.500

5.000

10.000

20.000

-

20,1

14,9

23

Tinh bột sắn

tấn

13.000

15.000

18.000

22.000

24.000

24.000

36.000

54.000

-

13,0

8,4

24

Sữa tươi MILAS

tấn

3.000

10.000

15.000

18.000

20.000

20.000

25.000

50.000

-

46,1

9,6

25

Giấy bìa các loại

tấn

21.512

27.000

32.000

35.000

40.000

55.000

135.000

235.000

52,7

20,7

15,6

 

- Giấy địa ph­ương

 

21.512

24.000

25.000

26.000

28.000

30.000

60.000

70.000

52,7

6,9

8,8

 

- Hậu Lộc

 

-

-

-

-

-

10.000

60.000

150.000

-

-

31,1

 

- Giấy đế

 

-

3.000

7.000

9.000

12.000

15.000

15.000

15.000

-

-

-

26

Hộp carton

tấn

7.010

7.500

8.500

9.500

12.000

15.000

27.000

50.000

22,0

16,4

12,8

27

Ván sàn, ván nhân tạo các loại

m3

150

1.000

3.000

5.000

8.000

10.000

15.000

25.000

45,5

131,6

9,6

28

Phân bón các loại

tấn

60.518

87.000

95.000

120.000

150.000

200.000

350.000

450.000

(5,8)

27,0

8,4

29

Đá ốp lát

1000m2

3.116

4.500

5.000

5.800

6.500

8.000

12.000

20.000

47,3

20,8

9,6

30

Xi măng

1000 tấn

4.760

4.500

4.500

4.500

5.200

8.200

10.600

12.300

23,3

11,5

4,1

 

- Bỉm Sơn

 

2.400

2.300

2.300

2.300

3.000

4.300

4.900

5.100

13,8

12,4

1,7

 

- Nghi Sơn

 

2.250

2.200

2.200

2.200

2.200

3.200

4.300

4.400

41,4

7,3

3,2

 

- Xây dựng mới

 

-

-

-

-

-

700

1.400

2.800

-

-

14,9

31

Gạch xây

tr.viên

579

655

700

750

800

850

1.500

3.000

12,9

8,0

13,4

32

Gạch ceramic, gạch gốm khác

1000 m2

1.100

1.200

1.240

1.260

1.280

2.200

3.000

5.000

-

14,9

8,6

33

Bê tông thư­ơng phẩm

m3

16.850

20.000

23.000

26.000

28.000

31.000

50.000

90.000

-

13,0

11,2

34

Quần áo may sẵn

1000cái

7.583

8.900

10.500

12.000

15.000

20.000

40.000

80.000

20,1

21,4

14,9

35

Bao bì các loại

1000bao

80.000

83.000

87.000

100.000

120.000

200.000

400.000

600.000

29,2

20,1

11,6

36

SP chiếu, cói các loại

Qui 1000lá

5.404

8.000

8.500

10.000

12.000

15.000

18.000

30.000

6,5

22,7

7,2

37

Giầy thể thao, mũ giầy, SP giầy ...

1000 đôi

450

1.000

1.100

1.150

1.200

1.500

2.000

3.000

23,9

27,2

7,2

38

Giầy vải hoặc SP chuyển đổi khác

"

920

1.380

1.480

1.580

1.680

2.000

3.000

4.000

16,1

16,8

7,2

39

Gang, thép cán, kéo các loại

tấn

2.178

3.000

3.500

25.000

35.000

50.000

100.000

200.000

(11,9)

87,1

14,9

40

Cao su sơ chế

 

1.200

1.500

3.000

4.500

5.800

7.000

8.000

10.000

-

42,3

7,2

 

Ngành điện nư­ớc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Nước máy

1000m3

10.000

11.000

12.000

13.000

15.000

30.000

70.000

150.000

9,2

24,6

17,5

 

Sản phẩm mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Xe ôtô vận tải các loại

Cái

-

500

1.500

6.700

8.400

10.500

30.000

50.000

-

-

16,9

43

Tàu thuỷ đóng mới và sửa chữa

1000 tấn

-

-

30

50

60

65

200

400

-

-

19,9

44

Điện thư­ơng phẩm

tr.kwh

-

-

-

-

200

2.180

5.344

19.800

-

-

24,7

 

- Điện Cửa Đạt

tr.kwh

-

-

-

-

200

380

400

400

-

-

0,5

 

- Nghi Sơn (Trung tâm Điện lực

tr.kwh

-

-

-

-

 

1.800

3.600

18.000

-

-

25,9

 

- Trung Sơn

tr.kwh

-

-

-

-

-

-

1.344

1.400

-

-

-

45

Sản phẩm lọc hoá dầu

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Xăng , dầu

1000 tấn

-

-

-

-

-

-

1.600

5.000

-

-

-

 

- Nhựa PP

1000 tấn

-

-

-

-

-

-

300

300

-

-

-

 

- Nhựa PET

1000 tấn

-

-

-

-

-

-

300

300

-

-

-

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SXCN CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2001-2005 VÀ DỰ­ KIẾN 2006-2010

(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v phê duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020 )

Đơn vị: Tỷ đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

CSTK

Năm TH

Vốn ĐT huy động
2001-2005

Ước TH 2001-2005

KH 2006

Nhu cầu
 huy động vốn 2006-2010

DK vốn thực hiện
2006-2010

 

TỔNG SỐ DỰ ÁN THỰC HIỆN 2001-2005, CHUYỂN TIẾP VÀ DỰ ÁN MỚI 2006-2010

 

 

27.432

5.612

3.970

77.056

35.280

 

 

Dự án chuyển tiếp sang 2006-2010

 

 

27.431,6

5.612,2

3.558,9

21.787,9

17.372,8

 

 

Dự án mới thực hiện giai đoạn 2006-2010

 

 

-

-

411,5

55.267,8

17.906,8

 

 

Dự án trên 500 tỷ đồng

 

 

22.866,3

2.568,6

2.672,6

20.268,5

16.063,8

 

1

Dây chuyền II nhà máy xi măng Bỉm Sơn

2 tr. t/năm PCB 40 (Lò nung 5.500 t/ng.đ) Cảng
Lèn 1 tr.t/n cho XL 200 t

2004-2008

4.085,0

60,0

1.005,0

4.025,0

4.025,0

 

2

Dây chuyền II Nhà máy xi măng Nghi Sơn

2,15 triệu tấn/năm

2005-2008

3.776,7

25,7

500,0

3.750,7

3.750,7

 

3

NM Xi măng Ngọc Lặc (hoặc Bỉm Sơn, Tĩnh Gia, Cẩm Thuỷ)

1,2 tr. Tấn/năm

2005-2009

2.400,0

-

100,0

2.400,0

2.300,0

 

4

NM giấy và bột giấy Châu LộcTH

GĐI.50.000t/n

GĐII.150.000t/n

2003-2009

1.568,0

18,9

125,0

1.549,1

1.549,1

 

5

Cải tạo HĐH dây chuyền SX xi măng

Từ 1,2 lên 1,8 triệu tấn/năm

2001-2003

1.076,1

1.076,1

-

-

 

 

6

Cải tạo phát triển l­ưới điện theo QH 2001-2005, 2006-2010

 

2001-2005

2.912,0

1.059,0

265,0

1.853

1.853

 

7

DA vùng NL giấy TH

KT và CS 5 vạn ha; trồng mới 7,1vạn ha

2004

998,3

5,0

10,0

993,3

497

 

8

Hạ tầng KCN, Cụm CN

 

 

3.383,7

273,9

118,6

3.080,9

1.540

 

9

Dự án SC và đóng mới tàu biển (Giai đoạn I và II)

Sửa, đóng tàu 50.000-100.000 T

2005-2010

2.666,6

50,0

549,0

2.616,6

549

 

 

Dự án từ 100-400 tỷ đồng

 

 

1.896,7

877,9

325,6

1.018,7

818,7

 

1

Lắp ráp xe tải nhỏ và ô tô thông dụng

33.000 xe/năm

2004

417,0

326,0

91,0

91,0

91,0

 

2

Thuỷ điện nhỏ khác

5-7 DA, TCS 25-30 MW

2004-2005

400,0

-

-

400,0

200

 

3

PT đàn bò sữa Thanh Hoá

50.000 con bò sữa

2002-2010

300,2

80,0

50,0

220,2

220,2

 

4

Cấp n­ước Thanh Hoá - Sầm Sơn

30.000 m3/ng.đ

2004

217,0

217,0

-

-

 

 

5

DA cải tạo lư­ới điện NT II (RE II)

 

2005-2007

193,0

-

70,0

193,0

193,0

 

6

XD NM cồn XK

25 tr.lít/n

2004

154,9

154,9

 

 

 

 

7

NM sản xuất men thực phẩm

Men TP 3.000 t/n

2005-2006

114,6

-

114,6

114,6

114,6

 

8

DA XD trung tâm nuôi bò sữa Sao Vàng

Nuôi vắt sữa, bòthịt 3.000 con

2003

100,0

100,0

-

-

 

 

 

Dự án 50- 100 tỷ đồng

 

 

842,0

595,0

143,0

247,0

247,0

 

1

DA xây dựng nhà máy chế biến sữa

25 triệu lít/năm

2004-2005

90,0

90,0

-

-

 

 

2

Đầu tư­ bổ sung, hoàn thiện, SC thiết bị SX xi măng DC I

Hoàn thiện DC I

2001-2005

87,3

87,3

-

-

 

 

3

DA sản xuất thép không rỉ Trung Do

90.000 t/n

2005-2006

76,0

50,0

16,0

26,0

26,0

 

4

Cty TNHH D&P Group (Đài Loan)

CB dăm gỗ 0,4 tr.t/n, bột giấy XK

2005-2008

76,0

10,0

30,0

66,0

66,0

 

5

ĐT chiều sâu đổi mới thiết bị công nghệ hệ thống nhà nấu, hệ thống nhà nấu, tank len men, thiết bị phụ trợ

10 tr.lít/n

Thiết bị CHLB Đức

2000-2003

75,2

75,2

-

-

 

 

7

NM CB thực phẩm XK Như­ Thanh

HQ hộp: 8.000T/n

Nư­ớc GK: 1.500T/n

2003-2004

69,4

69,4

-

-

 

 

8

N/m Gạch Ceramic

1 Tr m2/n

1999-2001

67,7

67,7

-

-

 

 

9

NM xử lý rác thải

70.000 tấn/n

2005-2006

67,0

20,0

47,0

47,0

47,0

 

10

NM chế biến tinh bột sắn XK

15.000 tấn/n

2002-2003

56,1

56,1

-

-

 

 

11

Sản xuất gang phía Nam

40.000 t gang/n (32.000 ống gang/n)

2005-2007

50,0

2,0

20,0

48,0

48,0

 

 

Dự án d­ưới 50 tỷ đồng (Khoảng150 dự án )

 

 

1.826,7

1.570,6

417,8

253,7

243,3

 

 

Dự án mới thực hiện giai đoạn 2006-2010

 

 

-

-

411,5

55.267,8

17.906,8

 

1

Thuỷ điện Bản Pong

4,5 MW

2006-2008

-

-

10,0

80,0

80,0

 

2

NM chế biến mủ cao su II

3.000 tấn/năm

2006-2010

-

-

-

20,0

20,0

 

3

Trung tâm Nhiệt điện Nghi Sơn

3000 MW

2006-2020

-

-

100,0

36.448,0

500

 

4

Thuỷ điện Cửa Đạt

97 MW (400 tr. KWh/n)

2006-2008

-

 

 

1.600,0

1.600,0

 

5

Thuỷ điện Trung Sơn

280 MW

2006-2010

-

 

 

4.791,0

4.791,0

 

6

Dự án RE II-Phần trung áp và trạm BA (ngành điện đầu tư)

 

2006-2007

-

 

20,0

40,0

40,0

 

7

Đầu tư­ của DN trong các Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ

Tổng số 190 cơ sở SX các loại

2006-2010

 

 

100,0

560,0

560,0

 

8

NM xử lý rác và phát điện

 

2006-2010

-

-

50,0

768,0

 

 

9

Dự án khác

 

2006-2010

 

 

80,0

400,0

200,0

 

10

Dự án Nghi Sơn I (Trung tâm Điện lực Nghi Sơn)

600/3000 MW

2005-2010

-

 

 

9.990,0

9.990,0

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Lọc Hóa dầu

7 tr. tấn dầu thô/n

2006-2015

 

 

 

44.992,0

0

 

 

DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU TỈNH THANH HOÁ GỌI ĐẦU TƯ THỜI KỲ 2006 -2010

(Kèm theo Quyết định số ngày 26/01/2006 của Chủ tịch UBND Tỉnh v/v phê duyệt Qui hoạch (điều chỉnh) phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2006-2010, dự báo đến năm 2020 )

TT

Tên dự án

Địa điểm
định hư­ớng

Nội dung dự án

 

Ngành SXSP phi kim loại

 

 

1

Sản xuất đá ốp lát tự nhiên, nhân tạo các loại

Các huyện, dọc đư­ờng HCM

Sản xuất đá ốp lát từ đá marble và granit, gabro; vật liệu nhân tạo , TCS 10-20 tr. m2/năm

2

Xây dựng mới các nhà máy xi măng

Tĩnh Gia, Ngọc Lặc Bỉm Sơn, C.Thuỷ …

Xi măng portland 0,8-2,4 triệu tấn/năm/ 1 DA

3

Sản xuất cấu kiện bê tông

KCN Nghi Sơn, Bỉm Sơn

Sản xuất cấu kiện bê tông

4

Sản xuất gạch Blok

Bỉm Sơn, Nga Sơn

Gạch blok các loại lát hè, gạch không nung

5

Sản xuất gạch Tuy nel

Ưu tiên dọc đường HCM

Công suất đến 25 triệu viên/năm/1 NM

6

Nhà máy sợi thuỷ tinh, thuỷ tinh CN

KCN Nghi Sơn

Nhà máy sản xuất sợi thuỷ tinh, bao bì TT…

 

Ngành hoá chất

 

 

7

Sản xuất So da

KCN Nghi Sơn

200.000-500.000 tấn/năm

8

NM phân DAP II

KCN Nghi Sơn

300.000 tấn/năm

9

Liên hiệp Lọc hoá dầu

KCN Nghi Sơn

CS 6-7 triệu tấndầu thô/năm

10

Sản xuất nhựa PP

KCN Nghi Sơn

300.000 tấn/năm

11

Sản xuất nhựa PET

KCN Nghi Sơn

300.000 tấn/năm

12

SX các chế phẩm sau dầu khác

KCN Nghi Sơn

Chất tẩy rửa, thuốc nhuộm …

13

NM sản xuất amoni sunfat

KCN Nghi Sơn

CS 1 triệutấn/năm

14

NM sản xuất phân lân nung chảy, phân trộn

KCN Nghi Sơn, hoặc Hậu Lộc …

CS 200.000 tấn/năm

15

Nhà máy SX bột nhẹ

KCN Nghi Sơn

Bột nhẹ xuất khẩu

16

SX thuốc bảo vệ thực vật nguồn gốc sinh học

KCN Nghi Sơn

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, an toàn cho ng­ời

17

SX VL nhựa, VL tổng hợp cho xây dựng, kỹ thuật và linh kiện ôtô, xe máy

KCN Nghi Sơn

Sản xuất vật liệu nhựa, vật liệu tổng hợp sử
dụng trong XD, CN chế tạo thiết bị và dân dụng

18

Sản xuất thuốc chữa bệnh đông y, tây y

TP Thanh Hoá

Chế phẩm thuốc, tinh dầu... các loại

19

Sản xuất SP cao su công nghiệp

KCN Bỉm Sơn

Săm lốp, băng tảI, cao su kỹ thuật…

20

Nhà máy chế phẩm hoá d­ợc

KCN Nghi Sơn

Sản xuất chế phẩm hoá d­ợc các loại

 

Đóng sửa phư­ơng tiện vận tải

 

 

21

Đóng sửa tàu đánh cá và vận tải

Lạch Trường Sầm Sơn, Ghép Các địa điểm khác

Trọng tải đến 10.000 tấn

22

Đóng sửa phư­ơng tiện vận tải đường sắt

KCN Bỉm Sơn

Đóng , sửa toa xe, SX thiết bị, phụ tùng ngành đ­ờng sắt

 

SX máy móc, thiết bị các loại

 

 

23

Chế tạo thiết bị y tế

KCN Lễ Môn

Thiết bị, dụng cụ y tế các loại

24

Lắp rắp, sản xuất thiết bị khai thác mỏ, thiết bị xây dựng, giao thông …

KCN Nghi Sơn KCN Bỉm Sơn

Giai đoạn I: lắp ráp nội địa hoá tỷ lệ thấp

Giai đoạn II: tăng nội địa hoá, chế tạo phụ tùng

25

Sản xuất cấu kiện thép

KCN Nghi Sơn

Sản xuất cấu kiện thép

26

Nhà máy vật liệu cơ khí xây dựng

KCN Bỉm Sơn

sản phẩm cơ khí xây dựng đa dạng (bản lề, khoá, chốt...

27

Sản xuất phụ tùng, linh kiện ô tô

KCN Bỉm Sơn

Phục vụ dự án sản xuất, lắp ráp xe ô tô tải

28

SX phụ tùng, chi tiết thay thế ngành xi măng, đường, tàu thuỷ, giấy …

KCN Bỉm Sơn Nghi Sơn

SX phụ tùng thay thế, linh kiện rời và tiến tới SX cụm linh kiện

 

SX máy móc thiết bị điện, điện tử

 

 

29

Cụm CN linh kiện và TB điện tử-tin học

TP Thanh Hoá

Sản xuất linh kiện, lắp ráp thiết bị hoàn chỉnh

30

Sản xuất phần mềm tin học

TP Thanh Hoá

SX phần mềm, đào tạo nhân lực công nghệ tin học

31

SX linh kiện, thiết bị điện CN và gia dụng

KCN Lễ Môn

Linh kiện, thiết bị điện các loại

32

Chế tạo TB điều hoà không khí, s­ởi ấm

KCN Lễ Môn

Thay thế sản phẩm cùng loại nhập khẩu

 

SX SP từ kim loại

 

 

33

SX vật liệu nhôm

KCN Nghi Sơn

Vật liệu nhôm các loại, CS 10.000-20.000 tấn/năm

34

NM sản xuất phôi thép và thép

KCN Nghi Sơn

SX phôi thép, thép đặc chủng

35

SX sản phẩm từ cromit

KCN Nghi Sơn

Ferrocrom, thép hợp kim …

 

SX thực phẩm, đồ uống

 

 

36

Chế biến rau, củ, quả xuất khẩu

Các huyện

Qui mô khoảng 1.000 t/năm

37

Chế biến sản phẩm thịt, gia cầm XK

TP Thanh Hoá Hoằng Hoá

Thịt đông, thịt hộp

38

SX thực phẩm, đồ uống chất lượng cao

Các ĐP

Cải thiện, hiện đại hoá chất lư­ợng tiêu dùng LT-TP

 

Chế biến lâm sản, TCMN

 

 

39

Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ , đồ gỗ tiêu dùng và XK

KCN Nghi Sơn (TT CB Gỗ, lâm sản)

Hàng mây tre đan, đồ gỗ gia dụng các loại

40

Chế biến luồng, SX SP từ cây luồng

Các huyện Tây Nam

Hàng năm BQ sử dụng 7-8 triệu cây luồng

41

Chế biến luồng, SX SP từ cây luồng

7 huyện Tây Bắc

Hàng năm BQ sử dụng 8-10 triệu cây luồng

42

SX SP thủ công, mỹ nghệ XK các loại

Các ĐP

SP XK

 

Ngành dệt-may, da-giầy

 

 

43

Sản xuất giày, dép túi, SP da và giả da… tiêu dùng nội địa và xuất khẩu

KCN Nghi Sơn

Sản xuất sản phẩm từ từ da, giả da các loại

44

Sản xuất phụ liệu ngành may

KCN Bỉm Sơn TP Thanh Hoá

Phụ liệu

45

Sản xuất phụ liệu ngành da giầy

KCN Nghi Sơn

Phụ liệu

46

Cụm công nghiệp dệt may I: 30 ha

KCN Bỉm Sơn ...

1. Xây dựng hạ tầng cơ sở Cụm CN dệt-may

2. Kéo sợi bông và sợi tổng hợp: 30.000 cọc

3. Nhuộm, hoàn tất SP dệt

4. Dệt vải trung bình: 15 triệu mét/năm

5. Dệt khăn mặt các loại: 1.500 tấn/năm

6. Dệt kim, nhuộm, hoàn tất, may: 1.500-2.000 tấn/năm

7. Dệt lụa: 2 triệu mét/năm

8. Xử lý nư­ớc thải: 4.500 m3/ngày/đêm

9. Dự án may xuất khẩu trong Cụm

47

Cụm CN dệt-may II

KCN Nghi Sơn

1. Dệt vải tổng hợp: 20 triệu mét/năm

2. Nhuộm, hoàn tất vải bông, vải T/C: 40 tr m/năm

3. SX sơ sợi Polyster: 120.000 tấn/năm

4. Dệt vải kỹ thuật 4.000 tấn/năm

5. Dệt bao bì PP 35 tr.bao/năm

6. May XK

48

Các dự án may mặc xuất khẩu khác

Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hoá, TP Thanh Hoá, Quảng Xương, Tĩnh Gia, KCN Nghi Sơn, dọc đ­ường HCM

Mỗi địa điểm đầu tư từ 1-2 xí nghiệp có qui mô từ 1.000 thiết bị trở lên

 

SX và PP điện, nư­ớc, gas, khí đốt

 

 

49

Trung tâm điện lực Nghi Sơn

KCN Nghi Sơn

Nhà máy số 2 và 3, tổng công suất 2.400 MW

50

Thuỷ điện nhỏ

Huyện miền núi

CS từ 1-10 MW

51

Kinh doanh điện và n­ước sạch ở nông thôn và các thị trấn

Các huyện

Ưu tiên vùng ven biển

52

Thuỷ điện Sông Mã

Dọc Sông Mã

Theo QH thuỷ điện bậc thang Sông Mã (200-400 MW)

 

XD, KD hạ tầng cơ sở phục vụ SXCN

 

 

53

Xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN, Cụm CN vừa và nhỏ

Các huyện, đặc biệt ­ưu tiên dọc đư­ờng HCM

Kết hợp với xây dựng các đô thị liền kề