Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 881/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 25/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 881/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 25 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LONG PHÚ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Phú (Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 17/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 387/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 05/03/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

26.372,14

2.621,23

5.140,16

3.226,80

2.204,08

790,65

2.036,59

2.961,90

1.393,72

1.377,42

1.557,52

3.062,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.556,66

1.875,09

4.316,78

2.919,95

1.976,41

603,80

1.312,24

1.875,11

1.283,88

1.185,81

1.378,83

2.828,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.297,52

1.361,99

3.715,94

2.513,58

1.496,52

290,41

391,15

1.287,81

930,69

847,68

1.076,73

2.385,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.297,52

1.361,99

3.715,94

2.513,58

1.496,52

290,41

391,15

1.287,81

930,69

847,68

1.076,73

2.385,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

399,66

175,21

88,67

15,16

16,94

13,82

22,45

65,54

 

0,09

1,78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.585,69

279,42

395,92

344,27

460,36

291,82

875,35

507,45

352,89

335,93

298,54

443,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

222,45

58,25

112,07

 

2,60

7,75

23,28

14,31

0,30

2,11

1,78

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

51,35

0,22

4,19

46,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.815,48

746,15

823,38

306,85

227,67

186,85

724,35

1.086,79

109,84

191,61

178,69

233,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,88

4,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,09

6,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,46

12,32

1,65

0,62

1,84

4,92

75,94

2,55

0,80

0,50

0,82

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,64

2,89

1,07

0,50

0,98

2,28

1,85

0,75

0,50

0,52

3,89

0,41

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.715,27

174,61

335,39

174,75

122,53

54,04

94,94

394,75

71,20

68,99

82,48

141,59

-

Đất giao thông

DGT

442,05

95,04

62,63

28,92

39,59

24,55

29,31

74,39

12,45

25,64

19,90

29,63

-

Đất thủy lợi

DTL

994,67

67,65

268,32

140,26

79,03

23,99

62,31

89,06

56,28

41,55

59,96

106,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

231,87

0,52

0,07

0,25

0,42

0,95

0,20

228,01

0,40

0,15

0,17

0,73

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,20

0,02

0,03

0,07

0,02

 

0,01

0,02

0,01

0,02

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,05

0,96

 

 

 

0,01

 

0,02

0,06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,73

2,85

0,24

0,41

0,19

0,43

0,24

0,20

0,30

0,31

0,40

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,85

5,85

4,11

4,88

3,20

3,36

2,88

3,06

1,69

1,33

2,03

4,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao.

DTT

0,97

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,62

0,56

 

 

0,03

0,73

 

 

 

 

 

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,71

1,57

 

 

0,26

1,13

 

2,00

 

 

 

0,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

365,81

 

74,82

42,94

38,82

 

24,68

62,34

23,46

30,45

26,01

42,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

109,40

70,46

 

 

 

38,94

 

 

 

 

 

 

22.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,65

7,27

0,27

0,16

0,31

2,19

1,20

1,09

0,37

0,38

0,97

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,47

1,13

0,08

0,01

0,02

0,01

 

0,09

 

 

0,02

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,17

3,92

3,52

2,42

3,12

1,48

 

0,45

 

 

0,33

2,93

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,38

7,64

3,73

1,95

0,48

5,93

1,26

3,26

1,01

1,65

3,69

4,78

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,88

0,28

 

0,17

 

0,09

0,15

0,04

0,05

0,09

0,01

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,71

3,79

 

 

 

1,92

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,91

0,71

0,01

0,17

2,18

0,06

1,74

0,66

0,92

1,19

0,53

0,74

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.393,44

448,48

402,83

83,15

57,12

73,84

522,59

618,80

11,45

87,05

49,95

38,18

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,60

0,10

 

0,02

 

 

 

 

0,08

0,80

 

0,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.411,88

2.621,23

 

 

 

790,65

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,36

27,11

0,35

 

 

12,41

1,60

0,15

0,35

0,12

10,27

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,27

8,50

 

 

 

5,72

 

0,05

 

 

10,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,27

8,50

 

 

 

5,72

 

0,05

 

 

10,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,30

4,25

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,86

12,43

0,35

 

 

6,64

1,60

0,10

0,35

0,12

0,27

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,93

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,65

0,20

 

 

 

0,42

 

 

 

 

0,03

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

0,20

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

22.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

104,19

34,34

6,62

3,24

3,15

17,89

6,55

6,13

3,21

4,65

16,32

2,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,53

10,00

3,61

1,29

1,55

8,22

1,30

2,35

0,77

2,57

12,87

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,53

10,00

3,61

1,29

1,55

8,22

1,30

2,35

0,77

2,57

12,87

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,75

6,15

0,80

 

 

1,05

0,50

1,25

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

46,80

16,26

2,21

1,95

1,60

8,62

4,75

2,35

2,44

2,08

3,45

1,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,11

1,93

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

184,70

15,00

 

 

4,00

18,20

42,00

35,00

49,60

7,40

3,00

10,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

51,00

15,00

 

 

 

9,00

17,00

10,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

128,50

 

 

 

2,00

9,20

25,00

25,00

49,60

4,20

3,00

10,50

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,89

0,69

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Ph
òng TN&MT huyện LP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Hiểu