Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Số hiệu: | 1649/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 02/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1649/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 02 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 41 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
X |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
X |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
X |
5 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp (thuộc tỉnh) |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
6 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
7 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
8 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp (thuộc tỉnh) |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
|
X |
9 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên (cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
X |
10 |
Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên (cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
X |
11 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
|
X |
12 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
13 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
14 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Không quy định |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
15 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
16 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
14 ngày làm việc |
|
14 ngày làm việc |
X |
|
17 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
18 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
|
X |
19 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
60 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
|
X |
20 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
21 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
Không quy định |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
22 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Không quy định |
|
01 ngày làm việc |
X |
|
23 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (vào lớp đầu cấp THPT) |
Không quy định |
|
01 ngày làm việc |
X |
|
24 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên (thuộc tỉnh) |
40 ngày làm việc |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
25 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên (thuộc tỉnh) |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường tiểu học để lấy ý kiến phản hồi |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường trung học để lấy ý kiến phản hồi |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trường mầm non để lấy ý kiến phản hồi |
|
40 ngày làm việc |
X |
|
31 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
14 ngày làm việc |
|
14 ngày làm việc |
X |
|
32 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
33 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
34 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thời điểm báo cáo 10/10, công nhận trước ngày 30/12 hằng năm |
|
86 ngày |
X |
|
35 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
36 |
Đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên (đối với học sinh THPT) |
- Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11 |
|
30 ngày làm việc |
X |
|
- Lần 2: tháng 3 hoặc tháng 4 |
30 ngày làm việc |
|||||
37 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
X |
|
38 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
20 ngày làm việc |
|
20 ngày làm việc |
X |
|
II |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Trong ngày Ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15h00 |
X |
1 ngày làm việc |
X |
|
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
X |
|
3 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
X |
|
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án phòng, chống hạn và nhiễm mặn gây ra thiếu nước sinh hoạt năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông và Trung tâm Hạ tầng thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị còn lại của tài sản đã đầu tư trên đất bị thu hồi của Tổng Công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ cho công tác bắt giữ, quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 về công bố, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân Tộc tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/03/2013