Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục sản phẩm nông sản chủ lực tỉnh Sơn La đến năm 2020
Số hiệu: | 1480/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Bùi Đức Hải |
Ngày ban hành: | 10/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 10 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG SẢN CHỦ LỰC TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”, Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1384/QĐ-BNN-KH ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Chương trình hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” theo Quyết định số 899/QĐ-TTg , ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 164/TTr-SNN, ngày 26 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục sản phẩm nông sản chủ lực tỉnh Sơn La đến năm 2020 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả các Danh mục sản phẩm đã ban hành.
2. Định kỳ 6 tháng (từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 25 tháng 6), hàng năm (từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11) các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ triển khai phát triển cây trồng, vật nuôi chủ lực (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Định kỳ 6 tháng (từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 30 tháng 6), hàng năm (từ ngày 26 tháng 11 đến ngày 30 tháng 11) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kết quả thực hiện phát triển cây trồng, vật nuôi chủ lực của các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NÔNG SẢN CHỦ LỰC CỦA TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên nông sản chủ lực |
Định hướng phát triển nông sản tập trung đến năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
Thóc, gạo |
Các huyện: Sông Mã, Thuận Châu, Mai Sơn, Phù Yên, Mường La, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Bắc Yên, Mộc Châu, Yên Châu, Vân Hồ và thành phố Sơn La. |
|
2 |
Ngô |
Các huyện: Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn, Phù Yên, Yên Châu, Mường La, Bắc Yên, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Sốp Cộp, Vân Hồ và Thành phố Sơn La. |
|
3 |
Sắn |
Các huyện: Thuận Châu, Phù Yên, Mai Sơn, Bắc Yên, Sốp Cộp, Mường La, Sông Mã, Yên Châu. |
|
4 |
Cà phê |
Các huyện Mai Sơn, Yên Châu, Sốp Cộp và thành phố Sơn La, Thuận Châu |
|
5 |
Cao su |
Các huyện: Mường La, Thuận Châu, Yên Châu, Mai Sơn, Vân Hồ, Quỳnh Nhai, Sông Mã. |
|
6 |
Chè |
Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Thuận Châu, Phù Yên, Yên Châu, Mai Sơn. |
|
7 |
Mía đường |
Các huyện: Mai Sơn, Yên Châu. |
|
8 |
Rau |
Các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Mường La, Thuận Châu, Yên Châu, Phù Yên và thành phố Sơn La. |
|
Su, su |
Huyện Mộc Châu, Vân Hồ |
|
|
9 |
Quả |
|
|
|
Mận hậu |
Các huyện: Mộc Châu, Yên Châu, Vân Hồ và thành phố Sơn La. |
|
|
Xoài |
Các huyện: Mường La, Yên Châu, Mai Sơn, Bắc Yên, Sông Mã. |
|
|
Nhãn |
Các huyện: Sông Mã, Mai Sơn, Mường La, Bắc Yên, Yên Châu, Phù Yên, Mộc Châu và thành phố Sơn La. |
|
|
Chuối |
Các huyện: Phù Yên, Yên Châu, Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Mộc Châu, Sông Mã. |
|
|
Na |
Huyện Mai Sơn |
|
10 |
Sản phẩm từ thịt |
|
|
|
Trâu |
Các huyện: Sông Mã, Phù Yên, Mộc Châu, Yên Châu, Quỳnh Nhai, Mai Sơn, Thuận Châu, Vân Hồ, Sốp Cộp. |
|
|
Bò |
Các huyện: Sông Mã, Thuận Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Bắc Yên, Quỳnh Nhai, Phù Yên, Yên Châu, Mường La, Sốp Cộp, Mộc Châu. |
|
|
Dê |
Các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Sông Mã, Bắc Yên, Quỳnh Nhai, Mường La, Phù Yên, Yên Châu. |
|
|
Lợn |
Các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Sông Mã, Phù Yên và thành phố Sơn La, Quỳnh Nhai. |
|
|
Gia cầm |
Các huyện: Mai Sơn, Sông Mã, Thuận Châu, Mộc Châu, Phù Yên và Thành phố Sơn La, Quỳnh Nhai. |
|
11 |
Sữa |
Trên địa bàn huyện Mộc Châu. |
|
12 |
Gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
|
|
|
Gỗ |
Trên địa bàn các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai. |
|
|
Mây, tre |
Trên địa bàn các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã, Mường La, Yên Châu. |
|
|
Sơn Tra |
Các huyện: Bắc Yên, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu, Mai Sơn. |
|
13 |
Cây dược liệu |
Trên địa bàn các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Mai Sơn, Phù Yên, Bắc Yên, Sông Mã, Mường La, Yên Châu, Thuận Châu, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai và thành phố Sơn La. |
|
14 |
Thủy sản |
|
|
|
Cá nước lạnh (Cá tầm, Cá hồi…) |
Các huyện: Thuận Châu, Mường La, Quỳnh Nhai, Mường La, Mộc Châu, Vân Hồ, Bắc Yên, Phù Yên. |
|
|
Ba ba |
Các huyện: Sông Mã, Sốp Cộp. |
|
Quyết định 1959/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Di tích lịch sử và kiến trúc - nghệ thuật quốc gia đặc biệt Tháp Bình Sơn, thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 1959/QĐ-TTg năm 2017 về công nhận thành phố Thủ Dầu Một là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 Khu công nghệ cao Hòa Lạc đến 2030 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 1959/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1384/QĐ-BNN-KH năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững theo Quyết định 899/QĐ-TTg Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường đến năm 2020 Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 1959/QĐ-TTg năm 2010 điều chỉnh Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp quận, huyện và xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2008 - 2012 được phê duyệt theo Quyết định 664/QĐ-TTg Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết địnhố 899/QĐ-TTg năm 2009 bổ nhiệm và miễn nhiệm Ủy viên Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước nhiệm kỳ 2009 – 2014 Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2000 về việc thay đổi chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cái Lân, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/09/2000 | Cập nhật: 11/04/2007