Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 1126/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lê Dũng
Ngày ban hành: 05/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1126/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 05 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 và Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 22/7/2013 về việc đề nghị công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ gồm: 138 thủ tục trong đó: Thủ tục hành chính mới ban hành 55 thủ tục; Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung 28 thủ tục; Thủ tục hành chính thay thế: 23 thủ tc; Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 32 thủ tục (kèm theo Phụ lục I, II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
-
Cổng Thông tin điện tử;
-
Trung tâm Công báo - Tin học;
- NC (A);
-
Lưu: VT, Ktr03/8.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 55 thủ tục

STT

Tên thủ tục hành chính

 

Lĩnh vực: Hội, t chức phi chính phủ

1

Chia hội có phạm vi hoạt động trong tnh

2

Tách hội có phạm vi hoạt động trong tnh

3

Sáp nhập hội có phạm vi hoạt động trong tnh

4

Hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tnh

5

Xin phép tổ chức đại hội Bất thường

6

Chia quỹ xã hội, từ thiện

7

Tách quỹ xã hội, từ thiện

8

Sáp nhập quỹ xã hội, từ thiện

9

Hợp nhất quỹ xã hội, từ thiện

 

II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức

10

Điều động công chức trong tnh

11

Điều động công chức ra ngoài tỉnh

12

Chuyn ngạch công chức

13

Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực đi với sinh viên

14

Thu hút người có trình độ sau đại học v tỉnh công tác

15

Thu hút người có trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngành sư phạm về công tác tại các xã khó khăn trong tỉnh

16

Thu hút người có trình độ đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trong tỉnh

17

Hỗ trợ kinh phí đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức

18

Hỗ trợ khuyến khích đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức

19

Thi tuyn công chức

20

Quyết định tuyển dụng công chức

21

Thi nâng ngạch công chức

22

Tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo danh mục ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn cần tuyn dụng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hàng năm

23

Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên cao cấp và tương đương

 

III. Lĩnh vực: Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước

24

Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

25

T chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

26

Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

27

Thẩm định Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập

28

Điều chỉnh Đ án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập

 

IV. Lĩnh vực: Chính quyn địa phương

29

Thành lập ấp mới, khóm mới

30

Phân loại p, khóm

 

V. Lĩnh vực: Quản lý nhà nước v công tác thanh niên

31

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh đối với Trung tâm, Trường giáo dục lao động xã hội

 

VI. Lĩnh vực: Người có công

32

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

33

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

VII. Lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng

34

Tặng Bng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập th

35

Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân

36

Tặng Huân chương Sao vàng đi với tập th

37

Tặng Huân chương Sao vàng đi với cá nhân

38

Tặng Huân chương H Chí Minh đi với tập th

39

Tặng Huân chương H Chí Minh đối với cá nhân

40

Tặng Huân chương độc lập đi với tập th

41

Tặng Huân chương độc lập đi với cá nhân

42

Tặng Huân chương độc lập đi với tập th (tập th nước ngoài)

43

Tặng Huân chương độc lập đối với cá nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài)

44

Tặng Huân chương Lao động đối với tập thể

45

Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân

46

Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể (tập thể nước ngoài)

47

Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài)

48

Tặng Danh hiệu Anh hùng lao động cho tập thể

49

Tặng Danh hiệu Anh hùng lao động cho cá nhân

50

Tặng Bằng khen của Ch tịch y ban nhân dân tỉnh cho tập th

51

Tặng Bng khen của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh cho cá nhân

52

Tặng Bng khen ca Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh khen v thành tích đột xut cho tập thể

53

Tặng Bằng khen của Ch tịch y ban nhân dân tỉnh khen về thành tích đột xuất cho cá nhân

54

Tặng Bằng khen của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh theo đợt, chuyên đề cho tập th

55

Tặng Bằng khen của Ch tịch y ban nhân dân tỉnh theo đợt, chuyên đ cho cá nhân

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 28 thủ tục

STT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL Quy định việc sửa đi, bổ sung

 

I. Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính phủ

1

T-CMU-202749-TT

Công nhận ban vận động thành lập hội

- Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;

Căn c Điều 1 của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính ph quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, căn cứ pháp lý;

- Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch y ban nhân dân tnh v việc giao Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội đối với các hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh mà không xác định được cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động.

2

T-CMU-202753-TT

Cho phép thành lập hội

- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.

Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, b sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu đơn, căn cứ pháp lý

3

T-CMU-202763-TT

Cho phép hội tự giải thể

- Sửa đi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.

- Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một s điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP b sung: Mu đơn, căn cứ pháp lý

4

T-CMU-203007-TT

Cho phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện hội

- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.

- Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu đơn, căn c pháp lý.

5

T-CMU-202764-TT

Xin phép t chức đại hội nhiệm kỳ

- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.

Căn cứ Điều 2 của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính ph về sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn và căn cứ pháp lý.

6

T-CMU-202769-TT

Đi tên hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy quyn)

- Sửa tên thủ tục;

- Sa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa s lượng h sơ và cơ quan phối hợp.

- Căn cứ Điều 10 của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định s 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của  Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP sửa đổi thời gian giải quyết và căn cứ pháp lý.

7

T-CMU-202681-TT

Phê duyệt điu lệ hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy quyền)

- Sửa tên thủ tục;

- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.

- Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về t chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, b sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý.

8

T-CMU-202772-TT

Thành lập quỹ xã hội, từ thiện

- Sửa đi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa s lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.

- Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, từ thiện bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý

9

T-CMU-202690-TT

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

- Sửa đi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hp.

- Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, từ thiện bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý

10

T-CMU-202687-TT

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

nt

11

T-CMU-202689-TT

Cấp lại giấy phép thành Ịập và công nhận điều lệ quỹ (bị mất, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

nt

12

T-CMU-202777-TT

Cho phép tự giải thể quỹ

nt

13

T-CMU-202778-TT

Đổi tên quỹ

nt

14

T-CMU- 202691-TT

Đề nghị quỹ được hoạt động trở lại

nt

 

II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức

15

T-CMU-202785-TT

Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức

Sa đổi trình tự thực hiện và cách thc thực hiện.

16

T-CMU-202703-TT

Công nhận kết quả xét tuyển viên chức

Sa đổi trình tự thực hiện và cách thc thực hiện.

17

T-CMU-202780-TT

Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương

Sa đổi trình tự thực hiện và cách thc thực hiện.

 

III. Lĩnh vực: Quản lý nhà nưc v công tác thanh niên

18

T-CMU-202693-TT

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tnh

- Sa đổi trình tự thực hiện và cách thc thực hiện;

- Căn c Điều 8 của Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong sửa đổi: Thành phần hồ sơ, cơ quan phối hợp thực hiện, thời gian giải quyết, kết quả thực hiện.

19

T-CMU-202711-TT

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

- Sa đổi trình tự thực hiện và cách thc thực hiện;

- Căn cứ Điều 8 của Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đi với thanh niên xung phong sửa đổi: Thành phần hồ sơ, cơ quan phối hợp thực hiện, kết quả thực hiện, bổ sung thêm điều kiện.

 

IV. Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng

20

T-CMU-202791-TT

Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc

- Sửa đi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Căn cứ Khoản 3 và 6, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sa đổi, bổ sung:

- Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả giải quyết.

- Thay thế mẫu đơn;

- Bổ sung căn cứ pháp lý.

21

T-CMU-202794-TT

Tặng Cờ thi đua của Chính phủ

- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Căn cứ Khoản 3 và 10, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung;

- Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả gii quyết.

- Thay thế mẫu đơn;

- Bổ sung căn cứ pháp lý.

22

T-CMU-202805-TT

Tặng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc

- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung;

- Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả giải quyết;

- Bãi bỏ mẫu đơn;

- Bổ sung căn cứ pháp lý.

23

T-CMU-202811-TT

Tặng Danh, hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một s điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưng sửa đổi, bổ sung: số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; thay thế mẫu đơn;

- Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau bổ sung thêm thành phần hồ sơ;

- Bổ sung 02 căn cứ pháp lý.

24

T-CMU-202715-TT

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh

- Sửa đi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

- Căn cứ Khoản 3 và 9, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưng và Luật sửa đổi, b sung một s điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Thời gian giải quyết; thay thế mẫu báo cáo; b sung căn cứ pháp lý;

25

T-CMU-202828-TT

Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc

- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Sửa đổi số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết; thay thế mẫu báo cáo; bổ sung căn cứ pháp lý.

26

T-CMU-202725-TT

Khen cao thành tích đột xuất

- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;

Căn cứ Khoản 3 và 20, Điều 1 Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Sửa đổi số lượng hồ sơ, thời gian giải quyết, cơ quan phối hợp thực hiện, kết quả thực hiện, thay thế mẫu báo cáo; bổ sung căn cứ pháp lý.

27

T-CMU-202728-TT

Hiệp y khen thành tích cao

- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và cách thức thực hiện

28

T-CMU-203051-TT

Cấp đổi hiện vật khen thưởng

- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện

- Căn cứ Công văn số 554/BTĐKT-VP ngày 26/04/2013 của Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương về việc cp phát, cấp đổi và thu hồi hiện vật khen thưởng sa đi và bãi bỏ thành phn h sơ; b sung cơ quan phi hợp thực hiện và căn cứ pháp lý.

3. Thủ tục hành chính thay thế: 23 thủ tục

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL Quy định việc thay thế

 

I. Lĩnh vc: Cán bộ, công chức, viên chức

1

Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học

Căn cứ Điu 9 của Quy định kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau

2

Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực về tỉnh công tác

Căn cứ Điu 12 của Quy định kèm theo Quyết định s 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau

 

II. Lĩnh vực: Thanh tra

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Căn cứ Điu 7, 8, 9, 10, 11, 20, 27, 28, 29, 30, 31 và 32 của Luật Khiếu nại năm 2011

4

Giải quyết khiếu nại lần hai

Căn cứ Điều 33, 34, 36, 37, 38, 39, 40 và 41 của Luật Khiếu ni năm 2011

5

Giải quyết tố cáo

Căn cứ Khoản 3, Điều 13, và Mục 2, Chương III của Luật Tố cáo năm 2011

 

III. Lĩnh vực: Tôn giáo

6

T chức lễ hội tín ngưỡng (Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa điểm so với trước)

Căn cứ Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy dịnh chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

7

Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh

Căn cứ Điều 6 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

8

Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu một tỉnh

Căn cứ Điều 8 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

9

Thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc

Căn cứ Điều 9, 10 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

10

Chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc

Căn c Điều 9, 10 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 ca Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

11

Sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc

Căn cứ Điu 9, 10 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

12

Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh.

Căn cứ Điu 12 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

13

Đăng ký hoạt động của Dòng tu, Tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh

Căn cứ Điều 13 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 ca Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

14

M lớp bồi dưng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Căn cứ Điều 18 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

15

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu c, suy cử

Căn cứ Khoản 2, Điu 19 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

16

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch y ban nhân dân cấp tnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự

Căn cứ Khoản 3, Điều 23 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

17

Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phtrực thuộc tỉnh hoặc ngoài tnh

Căn cứ Khoản 2, Điều 25 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

18

Tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo

Căn cứ Điu 29 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

19

Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đi của tổ chức tôn giáo

Căn cứ Điu 30 Nghị định s92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính ph quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

20

Tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đ đến từ nhiều huyện, thị xã, thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Căn cứ Điu 31 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

21

Tchức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

Căn cứ Điều 36 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

22

Sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

Căn cứ Điu 40 Nghị định s 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 ca Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004

 

V. Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ

23

Hủy tài liệu hết giá trị của các sở, ban, ngành cấp tỉnh

Căn cứ Điều 28 của Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011

4. Thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ: 32 thủ tục

STT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL Quy định việc bãi bỏ hoặc hủy bỏ

 

I. Lĩnh vực: Hội, t chức phi chính phủ

1

T-CMU-202758-TT

Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

Căn cứ Thông tư s 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 ca Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, b sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP thay thế Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

2

T-CMU-202776-TT

Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ

Căn cứ Thông tư s 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về t chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính ph về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP thay thế Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

 

II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức

3

T-CMU-202779-TT

Điều động công chức

Do việc thực hiện rà soát thống kê thủ tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gp nhiều thủ tục thành một thủ tc

4

T-CMU-203008-TT

Điu động công chức, viên chức ra ngoài tỉnh

Do việc thực hiện rà soát thống kê thủ tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục

5

T-CMU-203037-TT

C đi học sau đại học

Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ- HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau thay thế Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Cà Mau.

6

T-CMU-203049-TT

Hưởng chính sách thu hút nguồn nhân lực

nt

 

III. Lĩnh vực: Thanh tra

7

T-CMU-203053-TT

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Luật Khiếu nại năm 2011 đã thay thế Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH1

8

T-CMU-203058-TT

Giải quyết khiếu nại lần hai

nt

9

T-CMU-203060-TT

Giải quyết tố cáo

Luật Tố cáo năm 2011 đã thay thế Luật khiếu nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11

 

IV. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng

10

T-CMU-202786-TT

Xét tặng “Bng khen của Th tướng Chính phủ”

Do việc thực hiện rà soát thống kê th tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục

11

T-CMU-202798-TT

Xét tặng Huân chương các loại đối với cá nhân, tập thể (Huân chương Sao vàng; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương độc lập; Huân chương Lao động)

nt

12

T-CMU-202801-TT

Xét tặng Huân chương các loại đi với cá nhân, tập thể (Huân chương Sao vàng; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương độc lập; Huân chương Lao động) là người nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài

nt

13

T-CMU-202807-TT

Xét tặng danh hiệu "Anh hùng lao động"

nt

14

T-CMU-202825-TT

Đề nghị xét tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

nt

15

T-CMU-202724-TT

Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng đột xuất

nt

16

T-CMU-202721-TT

Đề nghị khen thưởng theo đợt, chuyên đề

nt

 

V. Lĩnh vực: Tôn giáo

17

T-CMU-202984-TT

Tổ chức lễ hội tín ngưỡng (lễ hội được tchức lần đu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được t chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa điểm so với truyền thống)

Căn cứ Nghị định s92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo thay thế Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

18

T-CMU-202988-TT

Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

nt

19

T-CMU-202991-TT

Công nhận cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh

nt

20

T-CMU-202991-TT

Thành  lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc

nt

21

T-CMU-202993-TT

Đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện

nt

22

T-CMU-202994-TT

Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể

nt

23

T-CMU-202995-TT

Đề nghị mở lớp bồi dưỡng cho những người chuyên hoạt động tôn giáo

nt

24

T-CMU-02996-TT

Đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy tôn của các chức sắc, nhà tu hành

nt

25

T-CMU-202997-TT

Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành ph thuộc tỉnh.

nt

26

T-CMU-202998-TT

Xin phép t chức hội nghị, đại hội tôn giáo

nt

27

T-CMU-202999-TT

Xin phép t chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo

nt

28

T-CMU-203001-TT

Đ nghị cp phép nâng cấp, sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo.

nt

29

T-CMU-203004-TT

Đ nghị t chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng tôn giáo

nt

30

T-CMU-203005-TT

Đăng ký Hội đoàn tôn giáo

nt

31

T-CMU-202749-TT

Công nhận ban vận động thành lập hội

nt

 

VI. Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ

32

T-CMU-202729-TT

Xét hủy tài liệu hết giá trị của các sở, ban, ngành cấp tỉnh

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011 thay thế Pháp lệnh lưu trữ quốc gia số 34/2001/PL-UBTVQH10

 

PHỤ LỤC II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU

A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sNội vụ: 57 thủ tục

STT

Tên thủ tc hành chính

Ghi chú

I.

Lĩnh vực: Hội, t chức phi chính phủ

1

Công nhận ban vận động thành lập hội

 

2

Cho phép thành lập hội

 

3

Chia hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

 

4

Tách hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

 

5

Sáp nhập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

 

6

Hợp nht hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh

 

7

Cho phép hội tự giải th

 

8

Cho phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện hội

 

9

Xin phép t chức đại hội nhiệm kỳ

 

10

Xin phép t chức đại hội bất thường

 

11

Đi tên hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy quyền)

 

12

Phê duyệt điều lệ hội (đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành ph chưa được ủy quyền)

 

13

Thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

14

Chia quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

15

Tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

16

Sáp nhập quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

17

Hợp nht quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

18

Công nhận quỹ đủ điu kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

19

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điu lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

20

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện (bị mất, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

 

21

Cho phép tự giải thể quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

22

Đổi tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện

 

23

Đ nghị quỹ xã hội, quỹ từ thiện được hoạt động trở lại

 

II.

Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức

1

Điu động công chức trong tỉnh

 

2

Điu động công chức ra ngoài tỉnh

 

3

Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức

 

4

Công nhận kết quả xét tuyn viên chức

 

5

Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương đối với công chức

 

6

Chuyn ngạch công chức

 

7

C cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học

 

8

Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực về tỉnh công tác

 

9

H trợ thu hút ngun nhân lực đối với sinh viên đại học

 

10

Thu hút người có trình độ sau đại học v tỉnh công tác

 

11

Thu hút người có trình độ đại học, cao đẳng, trung cp chuyên nghiệp ngành sư phạm về công tác tại các xã khó khăn trong tỉnh

 

12

Thu hút người có trình độ đại học v công tác tại xã, phường, thị trấn trong tỉnh

 

13

H trợ kinh phí đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức

 

14

H trợ khuyến khích đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức

 

15

Thi tuyn công chức

 

16

Quyết định tuyển dụng công chức

 

17

Thi nâng ngạch công chức

 

18

Tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo danh mục ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn cần tuyển dụng được Ch tịch UBND tỉnh phê duyệt hàng năm

 

19

Nâng lương thường xuyên cho chuyên viên cao cấp và tương đương

 

III.

Lĩnh vực: T chức hành chính, sự nghiệp nhà nước

 

1

Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

2

T chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

3

Giải th đơn vị sự nghiệp công lập

 

4

Thẩm định Đ án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập

 

5

Điu chỉnh Đ án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập

 

IV.

Lĩnh vực: Chính quyn địa phương

 

1

Thành lập ấp mới, khóm mới

 

2

Phân loại p, khóm

 

V.

Lĩnh vực: Quản lý nhà nước v công tác thanh niên

 

1

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

2

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh đối với Trung tâm, Trường giáo dục lao động xã hội

 

3

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong

 

VI.

Lĩnh vực: Ngưi có công

 

1

Trợ cp một ln đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

2

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

VII.

Lĩnh vực: Thanh tra

 

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu

 

2

Giải quyết khiếu nại lần hai

 

3

Giải quyết tố cáo

 

B. Thủ tục hành chính thuộc thm quyn giải quyết của các đơn vị trực thuộc Sở: 49 thủ tục.

STT

Tên thủ tc hành chính

Ghi chú

I.

Lĩnh vực: Tôn giáo

1

Tổ chức lễ hội tín ngưỡng (Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiu năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa điểm so với trước)

 

2

Đăng ký hoạt động tôn giáo cho t chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh

 

3

Công nhận t chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu một tỉnh

 

4

Thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

5

Chia, tách t chức tôn giáo trực thuộc

 

6

Sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

7

Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh.

 

8

Đăng ký hoạt động của Dòng tu, Tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tnh

 

9

Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

 

10

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử

 

11

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch y ban nhân dân cấp tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự)

 

12

Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

 

13

Tổ chức Hội nghị, Đại hội ca tổ chức tôn giáo

 

14

Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo

 

15

T chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ s tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

16

Tổ chức quyên góp của cơ s tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

 

17

Sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

 

II.

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưng

1

Tặng Cờ thi đua của Chính ph

 

2

Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quc

 

3

Tặng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc

 

4

Tặng Bng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể

 

5

Tặng Bng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân

 

6

Tặng Huân chương Sao vàng đối với tập thể

 

7

Tặng Huân chương Sao vàng đối với cá nhân

 

8

Tặng Huân chương H Chí Minh đối với tập thể

 

9

Tặng Huân chương H Chí Minh đối với cá nhân

 

10

Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể

 

11

Tặng Huân chương độc lập đối với cá nhân

 

12

Tặng Huân chương độc lập đối với tập thể (tập thể nước ngoài)

 

13

Tặng Huân chương độc lập đối với cá nhân (người nước ngoài, người Việt Nam nước ngoài)

 

14

Tặng Huân chương Lao động đối với tập thể

 

15

Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân

 

16

Tặng Huân chương Lao động đối với tập thể (tập thể nước ngoài)

 

17

Tặng Huân chương Lao động đối với cá nhân (người nưc ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài)

 

18

Tặng danh hiệu “Anh hùng lao động” cho tập thể

 

19

Tặng danh hiệu “Anh hùng lao động” cho cá nhân

 

20

Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cp tỉnh

 

21

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh

 

22

Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc

 

23

Tặng Bằng khen của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh cho tập thể

 

24

Tặng Bng khen của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh cho cá nhân

 

25

Tặng Bng khen của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh khen v thành tích đột xuất cho tập thể

 

26

Tặng Bng khen của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh khen v thành tích đt xuất cho cá nhân

 

27

Tặng Bng khen của Chủ tịch y ban nhân tỉnh theo đợt, chuyên đề cho tập thể

 

28

Tặng Bằng khen của Chủ tịch y ban nhân tỉnh theo đợt, chuyên đề cho cá nhân

 

29

Khen cao thành tích đột xuất

 

30

Hiệp y khen thành tích cao

 

31

Cấp đổi hiện vật khen thưởng

 

III.

Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ

 

1

Hủy tài liệu hết giá trị của các sở, ban, ngành cp tỉnh

 

Tổng cộng: 106 thủ tục hành chính

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010