Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; ban hành mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 282/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 27/02/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 27 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Xét đề nghị của của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 39/TTr-STNMT ngày 13 tháng 02 năm 2012 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, ban hành mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau gồm 14 thủ tục hành chính như sau:
1. Ban hành mới: 08 thủ tục hành chính (có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục hành chính (có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
3. Bãi bỏ: 05 thủ tục hành chính (có danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 và Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
1. Hồ sơ thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
|
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
|
4 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
6 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
7 |
Xoá đăng ký thế chấp |
|
8 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
2. Hồ sơ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực Môi trường |
|
01 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM). |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
I. Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất , tài sản gắn liền với đất |
|
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp. |
|
3 |
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp. |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký. |
|
5 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
I. Lĩnh vực Đất đai (Ban hành mới)
1. Thủ tục: Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ chức có nhu cầu liên hệ với Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Cà Mau ( tại số 69, đường Phan Ngọc Hiển, phường 6, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2. Nộp hồ sơ:
Tổ chức nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Cà Mau theo thời gian quy định nêu trên. Chuyên viên thụ lý hồ sơ thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì lập phiếu chuyển đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.
- Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3. Nhận kết quả:
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Cà Mau thu nộp phí, lệ phí và trả kết quả theo phiếu hẹn. Trường hợp tổ chức uỷ quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xuất trình giấy giới thiệu của tổ chức đó và kèm theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1.3.1. Thành phần hồ sơ gồm:
a) Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (01 bản chính);
b) Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận theo quy định của pháp luật (01 bản chính);
c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính);
d) Giấy phép xây dựng đối với các tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc dự án đầu tư đã được phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực hoặc có xác nhận hoặc tài sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây dựng, không phải lập dự án đầu tư (01 bản sao có chứng thực);
đ) Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản sao có chứng thực), trừ trường hợp người yêu cầu đăng ký xuất trình bản chính Văn bản ủy quyền thì chỉ cần nộp 01 bản sao để đối chiếu.
1.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất tỉnh Cà Mau.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất tỉnh Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
1.8. Phí, Lệ phí: lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, mức thu 80.000 đồng/trường hợp.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC được ban hành kèm theo Thông tư số 20/2011/TTLT- BTP-BTNMT ngày 18/11/2011).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội Khoá XII kỳ họp thứ 5 về việc sửa đổi, bổ sung của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
- Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên
- Thông tư số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của liên Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Thông tư liên tịch 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 03/12/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010