Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011- 2015 do Trung ương ủy quyền địa phương quản lý thực hiện năm 2013 -2014
Số hiệu: 433/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành: 12/03/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 433/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 12 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN VÀ KINH PHÍ DỰ ÁN “QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÃN HIỆU TẬP THỂ MẬT ONG SƠN LA, DÙNG CHO SẢN PHẨM MẬT ONG TỈNH SƠN LA” THUỘC CHƯƠNG TRÌNH “HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015” DO TRUNG ƯƠNG UỶ QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ THỰC HIỆN NĂM 2013 - 2014

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12;

Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015;

Căn cứ Quyết định số 474/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt danh mục các dự án thuộc chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ để tuyến chọn cho thực hiện trong hai năm 2013 - 2014;

Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 79/TTr-KHCN ngày 05 tháng 3 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện và kinh phí dự án "Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong tỉnh Sơn La" thuộc chương trình "Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 - 2015" do Trung ương uỷ quyền địa phương quản lý thực hiện năm 2013 - 2014 với những nội dung chính như sau:

1. Tên dự án

Quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể mật ong Sơn La, dùng cho sản phẩm mật ong của tỉnh Sơn La.

2. Đơn vị chủ trì và chủ nhiệm dự án

- Đơn vị chủ trì: Hội Ngành nghề - Nông nghiệp nông thôn tỉnh Sơn La.

- Chủ nhiệm dự án: CN. Hồ Văn Sâm

3. Thời gian thực hiện dự án

24 tháng (từ tháng 4 năm 2013 đến tháng 3 năm 2015).

4. Kinh phí thực hiện dự án

Tổng kinh phí thực hiện dự án: 612,68 triệu đồng (Sáu trăm mười hai triệu, sáu trăm tám mươi ngàn đồng).

5. Nguồn kinh phí thực hiện dự án

a) Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương: 480 triệu đồng.

b) Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ ngân sách tỉnh: 132,68 triệu đồng.

Trong đó:

- Năm 2013: 100 triệu đồng (đã giao tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh, mục hoạt động Tin học - Thông tin khoa học công nghệ).

- Năm 2014: 32,68 triệu đồng.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý và triển khai thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành và hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Hội Ngành nghề - Nông nghiệp nông thôn tỉnh; các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c PCT Bùi Đức Hải;
- Như Điều 3;
- Phòng KTN - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, V.Hải (01), 20 bản.

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÃN HIỆU TẬP THỂ "MẬT ONG SƠN LA" CHO SẢN PHẨM MẬT ONG TỈNH SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

1. Dự toán chi tiết

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Trung ương

Địa phương

I

CHI PHÍ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP VÀ THUÊ KHOÁN CHUYÊN MÔN

529,30

426,62

102,68

A

GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng thuyết minh dự án

TM

1

1,5

1,5

1,5

 

2

Hội thảo triển khai dự án

Cuộc

1

10

10

10

 

B

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

102,68

1

Xây dựng hệ thống công cụ, phương tiện để quản lý NHTT

1.1

Điều tra về kỹ thuật, kinh nghiệm sản xuất, tiêu thụ mật ong phục vụ thiết kế mô hình quản lý

 

Thu thập thông tin, số liệu, viết báo cáo về quy trình và hiện trạng sản xuất, tiêu thụ mật ong

Báo cáo

1

4

4

4

 

1.2

Xây dựng hệ thống quy chế - quy trình

1.2.1

Xây dựng quy chế quản lý nhãn hiệu tập thể

QC

1

6

6

6

 

1.2.2

Xây dựng quy chế sử dụng tem, nhãn, bao bì

QC

1

6

6

6

 

1.2.3

Xây dựng quy trình cấp, thu hồi quyền sử dụng nhãn hiệu

Quy trình

1

6

6

6

 

1.2.4

Xây dựng quy trình kiểm soát viêc sử dụng nhãn hiệu tập thể và kiểm soát chất lượng sản phẩm mang nhãn hiệu tập thể

Quy trình

1

6

6

6

 

1.2.5

Xây dựng bộ quy trình kỹ thuật nuôi ong, lấy mật, bảo quản sản phẩm

Quy trình

1

10

10

10

 

1.3

Tổ chức hội thảo lấy ý kiến các quy trình, quy chế (6 cuộc hội thảo)

Cuộc

 

 

 

 

 

 

Chi phí cho 1 cuộc hội thảo

Cuộc

 

 

 

 

 

 

- Chủ trì Hội thảo

Người

6

0,15

0,9

0,9

 

 

- Thư ký Hội thảo

Người

6

0,1

0,6

0,6

 

 

- Đại biểu tham dự

Người

300

0,07

21

21

 

 

- Báo cáo tham luận

Báo cáo

18

0,3

5,4

5,4

 

 

- Nước uống

Người

300

0,01

3

3

 

 

- Thuê hội trường, máy chiếu

Buổi

6

1,5

9

9

 

 

- Tài liệu cho Hội thảo

Bộ

300

0,03

9

9

 

 

- Đi lại cho đại biểu ngoại tỉnh

Người

4

0,2

0,8

0,8

 

 

- Lưu trú cho đại biểu ngoại tỉnh (2 người x 3 ngày)

Ngày

12

0,15

1,8

1,8

 

 

- Tiền ngủ (2 người x 2 đêm)

Đêm

8

0,2

1,6

1,6

 

1.4

Xây dựng hệ thống biểu mẫu ghi chép, theo dõi hoạt động của các hộ gia đình hội viên

Hệ thống

1

5

5

5

 

2

Kiện toàn, hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý NHTT

2.1

Kiện toàn mô hình tổ chức bộ máy Hội: Vị trí, chức năng, vai trò của từng bộ phận, cá nhân trong Hội

Chuyên đề

1

6

6

6

 

2.2

Tổ chức Hội thảo lấy ý kiến về mô hình cơ cấu tổ chức của Hội

Cuộc

1

8

8

8

 

2.3

Hoàn thiện mô hình tổ chức Hội

Báo cáo

1

1

1

1

 

3

Xây dựng các điều kiện, phương tiện khai thác thương mại NHTT

102,68

3.1

Thiết kế hệ thống truyền thông, quy chế sử dụng hệ thống; các ấn phẩm quảng cáo: Áp phích, mẫu quảng cáo, tờ rơi; hệ thống biển hiệu, băng rôn, cờ và biển quảng cáo

Bộ mẫu, hệ thống

1

20

20

20

 

3.2

Thiết lập Website, mua tên miền, thuê Hosting

 

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký và mua tên miền

Năm

1

2

2

2

 

 

- Thuê Hosting

Năm

2

4

8

8

 

 

Thiết kế và viết Website (Bản ĐEMÔ)

Bản Demo

1

15

15

15

 

 

Cập nhận thông tin và quản trị

Năm

2

3

6

6

 

3.3

In ấn, sản xuất hệ thống truyền thông và bán hàng

Bộ

 

 

 

 

5

 

- In tờ rơi (in 4/4 màu, giấy C230’g, gấp 3)

Tờ A4

3000

0,003

9

9

 

 

- In áp phích (in 4/4 màu, giấy C300’g, dán keo mặt sau)

Tờ A4

1000

0,009

9

9

 

 

- In sổ tay hướng dẫn quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể (in phun, đóng sổ)

Quyển

500

0,02

10

10

 

 

- In sổ theo dõi sản xuất, thu hoạch tại hộ (cho 250 hộ x 2 năm)

Quyển

250

0,02

5

 

5

 

Gian hàng trưng bày (quầy, kệ gian hàng tiêu chuẩn ứng dụng triển lãm)

Hệ thống

1

25

25

25

 

 

Biển quảng cáo tấm lớn (60 m2)

Cái

1

30

30

30

 

3.4

Hội thảo lấy ý kiến về mãu tem nhãn, hệ thống nhận diện

Cuộc

1

8

8

8

 

3.5

Xây dựng phương án khai thác, thiết lập, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3.5.1

Thu thập số liệu, tài liệu về thị trường tiêu thụ

 

Thù lao cung cấp thông tin cho các hộ tiêu dùng

Hộ

100

0,015

1,5

1,5

 

 

Thù lao cung cấp thông tin cho cửa hàng, đại lý tiêu thụ

Cơ sở

60

0,015

0,9

0,9

 

 

Thiết kế mẫu phiếu điều tra

Mẫu

1

0,3

0,3

0,3

 

3.5.2

phô to mẫu phiếu điều tra

Phiếu

160

0,003

0,48

0,48

 

3.5.3

Viết BC tổng quan về thị trường và ngành hàng

BC

1

3,5

3,5

3,5

 

3.5.4

Công tác phí điều tra (2 người)

 

Tiền lưu trú (2 ng x 11 ngày)

Ngày

22

0,14

3,08

3,08

 

 

Tiền ngủ (2 ng x 10 tối)

Đêm

20

0,15

3

3

 

 

Hỗ trợ xăng xe đi lại thu thập thông tin

Ngày

11

0,1

1,1

1,1

 

3.5.5

Xây dựng phương án phát triển thị trường và ngành hàng

Phương án

1

6

6

6

 

3.6

Triển khai thực hiện thí điểm hoạt động quản lý và khai thác NHTT

36,22

3.6.1

Tập huấn, đào tạo cho người SX về quy trình kỹ thuật và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp): 1 lớp/ngày tại Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn.

27,06

 

Hội nghị tập huấn về quy trình kỹ thuật và kiến thức về nhãn hiệu tập thể (3 lớp x 3 ngày)

Lớp

 

 

 

 

 

 

Thù lao giảng viên (2 ng x 3 ngày)

Buổi giảng

6

0,5

3

 

3

 

Tiền đi lại cho giảng viên (Mộc Châu, Sông Mã, Mai Sơn)

Lần

6

0,2

1,2

 

1,2

 

Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm)

Đêm

6

0,15

0,9

 

0,9

 

Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày)

Ngày

8

0,12

0,96

 

0,96

 

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN

Người

150

0,06

9

 

9

 

Nước uống

Người

150

0,03

4,5

 

4,5

 

Photo, in ấn tài liệu

Bộ

150

0,02

3

 

3

 

Thuê hội trường, máy móc thiết bị

Lớp

3

1,5

4,5

 

4,5

3.6.2

Hội nghị tập huấn về quy chế quản lý nhãn hiệu tập thể (1 lớp) tại thành phố Sơn La

9,16

 

Thù lao giảng viên (1 người)

Buổi giảng

2

0,5

1

 

1

 

Tiền đi lại cho giảng viên

Người

2

0,2

0,4

 

0,4

 

Tiền lưu trú (1 ng x 3 ngày)

Ngày

3

0,12

0,36

 

0,36

 

Tiền ngủ (1 ng x 2 đêm)

Đêm

2

0,2

0,4

 

0,4

 

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN

Người/ngày

50

0,06

3

 

3

 

Tiền nước

Người

50

0,03

1,5

 

1,5

 

Photo, in ấn tài liệu

Bộ

50

0,02

1

 

1

 

Thuê hội trường, máy móc thiết bị

Lớp

1

1,5

1,5

 

1,5

3.6.3

Tập huấn về quy trình cấp và thu hồi quyền sử dụng NHTT; Quy chê sử dụng tem nhãn; quy trình kiểm soát sử dụng NHTT và quy trình kiểm soát chất lượng (3 lớp x 3 ngày)

 

Thù lao giảng viên (2 người)

Buổi giảng

6

0,5

3

3

 

 

Hỗ trợ Tiền đi lại cho giảng viên (đi 03 huyện)

Lượt

6

0,2

1,2

1,2

 

 

Tiền lưu trú (2 ng x 9 ngày)

Ngày

18

0,12

2,16

2,16

 

 

Tiền ngủ (2 ng x 6 đêm)

Đêm

12

0,15

1,8

1,8

 

 

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN

Người

150

0,06

9

9

 

 

Tiền nước

Người

150

0,01

1,5

1,5

 

 

Photo, in ấn tài liệu

Bộ

150

0,02

3

3

 

 

Thuê hội trường, máy móc thiết bị

Lớp

3

1,5

4,5

4,5

 

3.6.4

Tổ chức quản lý, kiểm tra việc theo dõi thực hiện các quy trình

Tháng

12

3

36

36

 

3.6.5

Tổ chức đánh giá các hộ sản xuất kinh doanh mật ong Sơn La tham gia mô hình để trao quyền sử dụng NHTT

Lần

2

5

10

10

 

3.7

Triển khai thí điểm các hoạt động khai thác, phát triển NHTT

 

 

 

 

 

61,46

3.7.1

Tập huấn cho cán bộ Hội và hội viên về kiến thức thị trường và tổ chức thương mại

 

 

 

 

 

18,96

3.7.1.1

Tập huấn kiến thức thị trường và tổ chức thương mại, đàm phán ký kết hợp đồng (2 lớp x 2 ngày) tại thành phố Sơn La

18,96

 

Giảng viên (2 người)

Buổi giảng

4

0,5

2

 

2

 

Hỗ trợ tiền đi lại cho giảng viên (2 người x 2 lượt)

Lượt

4

0,2

0,8

 

0,8

 

Tiền lưu trú (2 ng x 4 ngày)

Ngày

8

0,12

0,96

 

0,96

 

Tiền ngủ (2 ng x 3 đêm)

Đêm

6

0,2

1,2

 

1,2

 

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương từ NSNN

Người

100

0,06

6

 

6

 

Tiền nước

Người

100

0,03

3

 

3

 

Photo, in ấn tài liệu

Bộ

100

0,02

2

 

2

 

Thuê hội trường, máy móc thiết bị

Ngày

2

1,5

3

 

3

3.7.2

Triển khai các chương trình hoạt động nhằm quảng bá rộng rãi về NHTT

 

 

 

 

 

42,5

3.7.2.1

Tham gia hội chợ hàng nông sản (tổ chức tham gia không hỗ trợ bằng tiền)

Lần

2

20

40

40

 

3.7.2.2

Xây dựng và phát sóng các chương trình quảng bá về sản phẩm mật ong Sơn La, về nhãn hiệu tập thể và về Hội

42,5

 

Xây dựng 01 phóng sự truyền hình giới thiệu về sản phẩm, nhãn hiệu tập thể và Hội (10 phút x 2.000.000 đ/phút)

Phút

10

2

20

 

20

 

Phát sóng trên đài truyền hình Sơn La

Lần

2

5

10

 

10

 

Xây dựng chuyên mục quảng cáo sản phẩm trên đài truyền hình Sơn La

Chuyên mục

1

5

5

 

5

 

Viết bài quảng cáo sản phẩm đăng trên báo và Website

Bài

5

0,5

2,5

 

2,5

 

Đăng bài trên báo Sơn La

Lần

5

1

5

 

5

3.7.2.3

Triển khai các kênh hàng tiêu thụ sản phẩm

-

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới thiệu…

Hợp đồng

1

5

5

5

 

-

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới thiệu…

Hợp đồng

1

5

5

5

 

-

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ các điều kiện để ký và thực hiện 01 hợp đồng giới thiệu sản phẩm/năm: Sản phẩm chào hàng, in ấn sản xuất các tư liệu, băng rôn quảng cáo tại các điểm giới thiệu…

Hợp đồng

1

5

5

5

 

-

Mở các gian hàng thử nghiệm giới thiệu sản phẩm tại Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí hỗ trợ thuê cửa hàng giới thiệu sản phẩm (5 gian hàng x 1 tháng)

Gian hàng x tháng

5

2

10

10

 

 

Thù lao cán bộ giới thiệu sản phẩm tại gian hàng (1 người/gian hàng/tháng)

Người/tháng

5

1

5

5

 

II

CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG

30,0

 

30,00

1.

Vật tư khác: Giấy in, mực in, tài liệu văn phòng phẩm

10

 

10

2

In nhãn hiệu ngoài bao bì để hỗ trợ cho người nông dân trực tiếp tham gia dự án thời gian đầu

 

- In tem

Cái

3000

0,002

6

 

6

 

- In nhãn

Cái

3000

0,003

9

 

9

3

Chi khác, phục vụ hội nghị, hội thảo

 

5

 

5

III

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN, CHI PHÍ KHÁC

53,4

53,4

 

1

Chi hội nghị nghiệm thu cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

Người

1

0,15

0,15

0,15

 

 

- Thành viên, thư ký khoa học

Người

6

0,1

0,6

0,6

 

 

- Nhận xét của phản biện

Bài

2

0,3

0,6

0,6

 

 

- Nhận xét của uỷ viên hợp đồng

Bài

5

0,15

0,75

0,75

 

 

- Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả sản phẩm của dự án trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (2 người)

Báo cáo

2

0,35

0,7

0,7

 

 

- Đại biểu tham dự

Người

20

0,05

1

1

 

 

- Nước uống

Người

20

0,01

0,2

0,2

 

 

- Hội trường + trang trí + loa đài

Buổi

1

1

1

1

 

 

- In ấn, photo tài liệu

Bộ

30

0,03

0,9

0,9

 

2

Thù lao chủ nhiệm dự án

Tháng

24

0,5

12

12

 

3

Báo cáo tổng kết dự án

Báo cáo

1

5

5

5

 

4

Quản lý chung dự án

Năm

2

8

16

16

 

5

Chi phí đi lại, công tác phí trong quá trình thực hiện dự án (ĐVT: Dự án)

Năm

1

14,5

14,5

14,5

 

 

Tổng cộng

 

 

 

612,68

480,0

132,68

2. Về phân định nguồn kinh phí thực hiện dự án

STT

Nguồn kinh phí

 

 

Tổng kinh phí thực hiện dự án, trong đó:

612,68

1

Kinh phí từ ngân sách Trung ương

480,00

2

Kinh phí từ ngân sách Địa phương

132,68

3

Kinh phí từ ngân sách nguồn khác

0,00