Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 902/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 29/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 902/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 19/3/2019; của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 05/3/2019 và số 31/TTr-UBND ngày 12/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Kế hoạch năm 2019 |
Điều chỉnh quy hoạch 2020 |
So Sánh Tăng (+) Giảm (-) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
10.765,18 |
10.765,18 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.079,76 |
6.714,97 |
364,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.320,92 |
4.188,00 |
132,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
4.049,30 |
4.020,00 |
29,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.262,51 |
953,28 |
309,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
230,60 |
191,98 |
38,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.169,06 |
1.227,00 |
-57,94 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
96,67 |
154,71 |
-58,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.613,83 |
3.991,21 |
-377,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,03 |
7,25 |
-1,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
3,00 |
-2,13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,10 |
83,00 |
-9,90 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,65 |
45,00 |
-10,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,03 |
125,66 |
-62,63 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.607,83 |
1.722,87 |
-115,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,27 |
13,00 |
-0,73 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,03 |
17,60 |
-6,57 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.287,81 |
1.359,09 |
-71,28 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
109,81 |
152,00 |
-42,19 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,05 |
18,48 |
-0,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
0,41 |
-0,20 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,99 |
13,00 |
-0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
68,00 |
78,00 |
-10,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
61,66 |
61,66 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,99 |
42,78 |
-15,79 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,05 |
|
3,05 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,40 |
12,95 |
-0,55 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
198,49 |
152,95 |
45,54 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,97 |
77,91 |
-76,94 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,59 |
4,60 |
-0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
71,59 |
59,00 |
12,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm điều chỉnh kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBHD huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Hồng Phương |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) = (1)+…+(17) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.079,76 |
620,78 |
585,73 |
480,33 |
433,45 |
332,71 |
232,37 |
581,76 |
398,38 |
644,07 |
228,26 |
933,22 |
293,38 |
491,30 |
375,11 |
534,43 |
333,65 |
419,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.320,92 |
524,43 |
300,98 |
316,69 |
254,58 |
|
101,00 |
268,38 |
259,90 |
407,11 |
184,66 |
|
54,20 |
436,40 |
235,37 |
384,96 |
260,81 |
331,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
4.049,30 |
524,43 |
299,98 |
297,75 |
254,58 |
|
64,83 |
267,30 |
252,73 |
407,11 |
184,66 |
|
54,20 |
436,40 |
235,37 |
384,96 |
259,81 |
125,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.262,51 |
8,85 |
195,87 |
15,10 |
88,40 |
298,41 |
74,72 |
193,56 |
26,46 |
2,33 |
0,25 |
90,59 |
166,35 |
5,22 |
60,58 |
0,13 |
0,17 |
35,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
230,60 |
35,25 |
0,60 |
31,45 |
2,68 |
7,63 |
13,21 |
0,08 |
0,48 |
27,31 |
|
|
57,22 |
|
35,05 |
0,07 |
|
19,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.169,06 |
52,25 |
85,85 |
115,40 |
87,32 |
17,77 |
43,64 |
69,95 |
111,61 |
189,58 |
40,46 |
2,63 |
14,48 |
49,68 |
44,11 |
149,37 |
68,67 |
26,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
96,67 |
|
2,43 |
2,19 |
0,47 |
8,90 |
|
49,79 |
0,13 |
17,74 |
2,89 |
|
1,13 |
|
|
|
4,00 |
7,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.613,83 |
161,36 |
281,48 |
211,69 |
269,10 |
184,69 |
89,64 |
260,70 |
228,39 |
285,45 |
176,75 |
266,33 |
118,61 |
226,67 |
107,46 |
250,02 |
211,08 |
284,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,03 |
2,84 |
1,34 |
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,10 |
|
|
|
15,89 |
|
|
|
8,60 |
|
|
|
|
10,00 |
|
12,32 |
10,00 |
16,29 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,65 |
0,18 |
|
6,64 |
10,77 |
|
|
0,40 |
0,24 |
1,78 |
6,24 |
|
|
5,32 |
|
0,50 |
|
2,58 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,03 |
0,70 |
|
1,02 |
5,62 |
|
|
|
1,37 |
0,82 |
30,36 |
|
0,01 |
3,51 |
0,95 |
13,60 |
|
5,07 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.607,83 |
103,39 |
122,10 |
97,75 |
86,37 |
41,19 |
58,29 |
116,68 |
112,30 |
144,42 |
71,27 |
31,82 |
57,43 |
|
56,54 |
115,68 |
132,38 |
156,25 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,24 |
|
|
|
|
|
|
|
3,03 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,03 |
0,31 |
0,40 |
0,21 |
0,45 |
|
0,31 |
0,42 |
0,47 |
2,15 |
1,12 |
0,46 |
0,16 |
1,08 |
0,32 |
1,55 |
0,32 |
1,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.287,81 |
46,80 |
147,14 |
57,08 |
121,07 |
99,22 |
27,63 |
132,46 |
75,19 |
91,59 |
54,75 |
103,72 |
43,90 |
90,18 |
35,75 |
98,96 |
62,37 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
109,81 |
|
|
16,94 |
|
|
|
|
|
10,74 |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
80,63 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,05 |
1,42 |
0,93 |
2,04 |
1,53 |
0,57 |
0,41 |
0,91 |
0,69 |
1,12 |
0,42 |
0,18 |
0,62 |
1,57 |
0,39 |
0,76 |
0,48 |
4,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,99 |
0,80 |
|
1,29 |
1,29 |
0,97 |
0,19 |
0,36 |
0,28 |
2,16 |
0,42 |
0,18 |
1,37 |
1,58 |
0,42 |
0,28 |
1,26 |
0,15 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
68,00 |
2,79 |
2,96 |
4,39 |
4,40 |
5,76 |
1,77 |
3,87 |
3,42 |
9,09 |
2,68 |
4,27 |
2,56 |
5,39 |
2,46 |
4,00 |
3,16 |
5,03 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
61,66 |
0,11 |
4,04 |
5,54 |
8,52 |
|
|
|
12,11 |
5,50 |
0,05 |
22,20 |
|
|
|
|
|
3,59 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,99 |
1,59 |
1,60 |
0,91 |
1,73 |
2,03 |
0,60 |
0,80 |
0,88 |
6,23 |
0,69 |
1,29 |
1,35 |
1,74 |
0,58 |
1,08 |
0,75 |
3,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,05 |
|
|
|
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,40 |
0,43 |
0,47 |
1,26 |
1,60 |
0,23 |
0,43 |
0,16 |
1,25 |
0,61 |
0,47 |
0,75 |
1,08 |
0,83 |
0,60 |
0,32 |
0,36 |
1,55 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
198,49 |
|
|
16,62 |
9,86 |
34,72 |
|
|
11,68 |
|
6,19 |
99,86 |
10,13 |
|
9,43 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,59 |
|
0,50 |
|
|
|
0,01 |
0,36 |
0,11 |
|
2,09 |
1,50 |
|
|
0,02 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
71,59 |
|
29,73 |
0,01 |
|
|
|
20,76 |
|
|
0,02 |
|
20,42 |
|
|
0,65 |
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
704,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
704,23 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Hồng Phương |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) = (1)+…+(17) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
423,33 |
9,95 |
15,43 |
32,70 |
56,80 |
4,91 |
17,72 |
9,67 |
32,12 |
45,40 |
11,30 |
5,02 |
10,82 |
26,41 |
4,03 |
18,30 |
50,50 |
72,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
350,17 |
6,45 |
14,42 |
27,87 |
55,76 |
|
12,20 |
8,95 |
20,07 |
43,27 |
8,99 |
|
6,78 |
26,17 |
4,03 |
18,05 |
48,55 |
48,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
324,62 |
6,45 |
15,42 |
19,87 |
55,76 |
|
2,20 |
9,95 |
17,07 |
43,27 |
8,99 |
|
6,78 |
26,17 |
4,03 |
18,05 |
49,55 |
41,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
58,92 |
3,00 |
1,01 |
2,83 |
1,04 |
4,61 |
5,52 |
0,52 |
10,05 |
0,48 |
0,15 |
5,02 |
4,04 |
0,14 |
|
0,09 |
0,08 |
20,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,24 |
0,50 |
|
2,00 |
|
0,30 |
|
0,20 |
2,00 |
1,65 |
2,16 |
|
|
0,10 |
|
0,16 |
1,87 |
3,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,84 |
0,55 |
0,02 |
0,06 |
0,16 |
0,07 |
2,00 |
0,01 |
2,83 |
0,13 |
0,06 |
1,94 |
1,70 |
0,37 |
0,20 |
0,30 |
1,77 |
1,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,15 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,47 |
0,55 |
0,02 |
0,01 |
|
|
2,00 |
0,01 |
2,81 |
0,10 |
0,03 |
1,94 |
1,70 |
0,32 |
0,20 |
|
1,77 |
1,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,61 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,27 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||
Bình Định |
Đại Tự |
Đồng Cương |
Đồng Văn |
Hồng Châu |
Hồng Phương |
Liên Châu |
Nguyệt Đức |
Tam Hồng |
Tề Lỗ |
Trung Hà |
Trung Kiên |
Trung Nguyên |
Văn Tiến |
Yên Đồng |
Yên Phương |
TT Yên Lạc |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d) = (1)+…+(17) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
473,13 |
10,13 |
15,43 |
34,00 |
62,71 |
4,91 |
17,72 |
9,67 |
32,12 |
51,61 |
27,30 |
5,02 |
10,82 |
27,21 |
4,98 |
31,80 |
50,50 |
77,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
394,21 |
6,63 |
14,42 |
29,17 |
61,52 |
|
12,20 |
8,95 |
20,07 |
45,37 |
24,99 |
|
6,78 |
26,97 |
4,98 |
31,05 |
48,55 |
52,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
368,66 |
6,63 |
15,42 |
21,17 |
61,52 |
|
2,20 |
9,95 |
17,07 |
45,37 |
24,99 |
|
6,78 |
26,97 |
4,98 |
31,05 |
49,55 |
45,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
61,67 |
3,00 |
1,01 |
2,83 |
1,19 |
4,61 |
5,52 |
0,52 |
10,05 |
2,68 |
0,15 |
5,02 |
4,04 |
0,14 |
|
0,09 |
0,08 |
20,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
15,85 |
0,50 |
|
2,00 |
|
0,30 |
|
0,20 |
2,00 |
2,56 |
2,16 |
|
|
0,10 |
|
0,66 |
1,87 |
3,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
71,90 |
|
|
|
|
4,40 |
|
37,00 |
|
19,00 |
|
|
|
|
0,50 |
|
4,00 |
7,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,60 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rà rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,12 |
|
|
|
0,05 |
0,07 |
|
|
|
0,01 |
0,03 |
|
|
0,05 |
|
0,30 |
|
0,61 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết vốn dự phòng, thuộc nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 15/09/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 vốn ngân sách trung ương Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị xã Hòa Thành và thành lập các phường thuộc thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phân khai, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức lại và đổi tên Ban Dân tộc tỉnh thành Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 quyết định về chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2019 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính và cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại một số Nghị quyết của Chính phủ Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 tán thành chủ trương thành lập thị trấn Ninh Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 49/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2016 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2015 về chương trình hoạt động giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên phố tại phường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2014 về đặt tên và điều chỉnh tuyến đường trên địa bàn thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2013 về Chia tách thôn Hùng Lãm, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên và thành lập 03 thôn mới Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2013
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn kế hoạch vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để thực hiện Chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2011 phê duyệt bảng giá đất năm 2012 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang phê duyệt Bảng mức giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 16/12/2010
Nghị quyết 49/NQ-CP về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 1993 về thông qua chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chống tham nhũng, buôn lậu và các tiêu cực khác Ban hành: 13/01/1993 | Cập nhật: 17/07/2014