Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 21/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;

Xét Tờ trình số: 97/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 05/BC-KTNS ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất: Theo Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2016.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII - Kỳ họp thứ Hai thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG (BỔ SUNG) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Diện tích đất trồng lúa (m2)

DT đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

57

Toàn tỉnh

5,862,019

26,293

0

384,360

5,451.367

64,547

14,612

3,878

46,057

I

Thành phố Hà Giang

191,184.2

0.0

0.0

0.0

191,184.2

6,000.0

5,850.0

150.0

0.0

1

Xây dựng đường vào dự án di dân ra khỏi khu vực bảo vệ nghiêm ngặt thuộc khu rừng đặc dụng huyện Vị Xuyên (thuộc dự án bảo tồn thiên nhiên - rừng đặc dụng Phong Quang) - P. Quang Trung

4,604.2

 

 

 

4,604.2

1,000.0

1,000.0

 

 

2

Dự án nâng cấp Quốc lộ 2 đoạn từ km 286 (km4) đến km 287 + 120 (cầu Mè mới) xã Phương Thiện

15,000.0

 

 

 

15,000.0

1,000.0

1,000.0

 

 

3

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ

10,000.0

 

 

 

10,000.0

150.0

 

150.0

 

4

Dự án khu xử lý và chôn lấp chất thải rắn thành phố Hà Giang (cạnh Nghĩa trang xã Phương Độ) - xã Phương Độ

161,200.0

 

 

 

161,200.0

2,000.0

2,000.0

 

 

5

Trạm bơm PS1 - tổ 2 phường Trần Phú

45.0

 

 

 

45.0

1,850.0

250.0

 

 

6

Trạm bơm PS2 - tổ 15 phường Minh Khai

45.0

 

 

 

45.0

 

250.0

 

 

7

Trạm bơm PS3 - tổ 12, phường Nguyễn Trãi

45.0

 

 

 

45.0

 

250.0

 

 

8

Trạm bơm PS4 - tổ 5 phường Minh Khai

95.0

 

 

 

95.0

 

500.0

 

 

9

Trạm bơm PS5 - tổ 07 phường Nguyễn Trãi

75.0

 

 

 

75.0

 

300.0

 

 

10

Trạm bơm PS6 - tổ 17 phường Trần Phú

75.0

 

 

 

75.0

 

300.0

 

 

II

Huyện Mèo Vạc

78,038.1

-

-

-

78,038.1

1,818.4

-

1,818.4

-

1

 Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh PTDTBT THCS xã Niêm Sơn

530.0

 

 

 

530.0

56.4

 

56.4

 

2

 Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh trường THCS bán trú xã Niêm Tòng

625.0

 

 

 

625.0

62.0

 

62.0

 

3

Công trình đường điện Cốc Pại xã Niêm Tòng

300.0

 

 

 

300.0

40.0

 

40.0

 

4

 Công trình nhà Văn hóa xã Tả Lủng

500.0

 

 

 

500.0

60.0

 

60.0

 

5

Công trình Làng mới kiểu mẫu xã Pả Vi

71,083.1

 

 

 

71,083.1

1,000.0

 

1,000.0

 

6

Công trình Kè chống sạt lở đồn trạm biên phòng hải quan biên giới xã Thượng Phùng

5,000.0

 

 

 

5,000.0

600.0

 

600.0

 

III

Huyện Đồng Văn

20,398.2

1,153.0

-

-

19,245.2

3,700.0

900.0

-

2,800.0

1

Nâng cấp, tu sửa Cột cờ Quốc gia Lũng Cú

1,200.0

-

-

-

1,200.0

500.0

500.0

-

-

2

Nâng cấp đường từ Cột cờ Quốc gia Lũng Cú ra đất mũi thôn Séo Lủng, xã Lũng Cú

1,000.0

-

-

-

1,000.0

400.0

400.0

-

-

3

Hồ chứa nước công trình Thủy điện Nho Quế 1 thuộc địa bàn thôn Bản Mồ, thôn Má Lủ, thị trấn Đồng Văn, H. Đồng Văn

18,198

1,153

0

0

17,045

2,800

 

0

2,800

IV

Huyện Yên Minh

8,900.0

300.0

0.0

0.0

8,600.0

1,500.0

0.0

200.0

1,300.0

1

Kho bạc nhà nước huyện Yên Minh. Địa điểm TT. Yên Minh

1600.00

300.00

 

 

1300.00

1000.00

 

 

1000.00

2

Nhà lớp học trường Mầm non xã Na Khê, huyện Yên Minh

1000.00

 

 

 

1000.00

200.00

 

200.00

 

3

Khu vui chơi giải trí Ánh Dương - tổ 4, TT. Yên Minh

6,000

 

 

 

6,000

100

0

0

100

4

Nhà trực vận hành điện lực - xã Lũng Hồ

150

 

 

 

150

100.0

 

 

100.0

5

Nhà trực vận hành điện lực - xã Bạch Đích

150

-

-

-

150

100.0

 

 

100.0

V

Huyện Quản Bạ

94,805.4

4,155.4

0.0

28,000.0

62,650.0

3,550.0

2,150.0

150.0

1,250.0

1

Nhà lớp học trường Mầm non Tam Sơn, hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học + Phòng hội trường và phòng làm việc. Địa điểm thị trấn Tam Sơn

1,200.0

 

 

 

1,200.0

150.0

 

150.0

 

2

Kè chống xói lở, khắc phục hậu quả thiên tai + Mở rộng cửa thoát nước suối Cao Mã Pờ

24,000.0

1,000.0

 

 

23,000.0

2,000.0

2,000.0

 

 

3

Hạt bảo vệ phòng, chống và chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ. Địa điểm thị trấn Tam Sơn

100.0

 

 

 

100.0

150.0

150.0

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục Thuế huyện. Thị trấn Tam Sơn

3155.4

3155.4

 

 

 

150

 

 

150

5

 Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm Xã Thái An, xã Đông Hà

66,200

 

 

28,000

38,200

1,000

 

 

1,000

6

Nhà trực vận hành điện lực - xã Tùng Vài

150

 

 

 

150

100.0

 

 

100.0

VI

Huyện Bắc Mê

3,568,460.0

700.0

0.0

0.0

3,567,760.0

3,167.4

100.0

1,059.2

2,008.2

1

 Dự án xây dựng bãi rác TT, thôn Kim Thạch, xã Minh Ngọc

7,000.0

-

 

 

7,000.0

550.0

 

200.0

350.0

2

 Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Cau, Nà Thàng, xã Minh Ngọc

600.0

-

 

 

600.0

-

 

 

 

3

 Sân vận động trung tâm xã, xã Minh Ngọc

10,800.0

-

 

 

10,800.0

394.2

 

394.2

 

4

Dự án xây dựng nghĩa trang nhân dân TT, Thôn Nà Lá, Xã Minh Ngọc

10,000.0

-

 

 

10,000.0

365.0

 

365.0

 

5

Nhà văn hóa đa năng tại thôn Nà Sài, xã Minh Ngọc

500.0

-

 

 

500.0

200.0

100.0

100.0

 

6

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Trung tâm huyện, Thôn Nà Nèn, TT. Yên Phú

36,000.0

-

 

 

36,000.0

200.0

 

 

200.0

7

Dự án: Mở rộng khuân viên trường THCS TT. Yên Phú (tổ 4 - TT Yên Phú)

910.0

 

 

 

910.0

38.2

 

 

38.2

8

Công trình cấp điện thôn Khuổi Chông xã Yên Định

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

9

Công trình cấp điện thôn Bản Bó xã Yên Định

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

10

Công trình cấp điện thôn Ngằm Pai xã Yên Định

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

11

Công trình cấp điện thôn Khuổi Lùng xã Minh Ngọc

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

12

Công trình cấp điện thôn Giáp Cư xã Lạc Nông

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

13

Công trình cấp điện thôn Giáp Yên - thị trấn Yên Phú

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

14

Công trình cấp điện thôn Khâu Đuổn - TT. Yên Phú

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

15

Công trình cấp điện thôn Yên Cư - Thị trấn Yên Phú

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

16

Công trình cấp điện thôn Lùng Cao - T.T Yên Phú

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

17

Công trình cấp điện thôn Nà Pồng xã Giáp Trung

 250.0

 -

 

 

 250.0

 12.0

 

 

 12.0

18

Xây dựng đường nội bộ dự án trồng chuối thôn Tạm Mò, xã Yên Định

28,000

700

 

 

27,300

200

 

 

200

19

Chuyển mục đích sử dụng đất dự án trồng chuối Mô thôn Tạm Mò, xã Yên Định

3,472,000

 -

 

 

3,472,000

1,000

 

 

1,000

20

Nhà trực vận hành điện lực thôn Ngọc Trì - xã Minh Sơn

 150

 

 

 

 150

 100.0

 

 

 100.0

VII

Huyện Vị Xuyên

979,431

10,582

-

153,750

815,100

19,125

5,000

-

4,125

1

Di chuyển dân cư ra sống sát khu biên giới thôn Nà La, xã Thanh Thủy

100,001.4

10,582.2

 

37,649.7

51,769.5

5,000.0

5,000.0

 

 

2

Cấp điện thôn Tấng, xã Trung thành

36.0

 

 

 

36.0

5.0

 

 

5.0

3

Cấp điện thôn Thượng Lâm, xã Minh Tân

36.0

 

 

 

36.0

5.0

 

 

5.0

4

Cấp điện thôn Tả Lẻng xã Minh Tân

36.0

 

 

 

36.0

5.0

 

 

5.0

5

Cấp điện thôn Nậm Tằm xã Thanh Đức

36.0

 

 

 

36.0

5.0

 

 

5.0

6

Cấp điện thôn Nậm Lạm, xã Thanh Đức

36.0

 

 

 

36.0

5.0

 

 

5.0

7

Mỏ vàng Công ty Phương Mai xã Trung Thành, xã Việt Lâm, xã Ngọc Linh, TT. Việt Lâm

43,000

 

 

 

43.000

1.000

 

 

1.000

8

Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm Xã Thuận Hòa

172,800

 

 

116,100

56,700

3,000

 

 

3,000

9

Mỏ măng gan Lũng Quang, xã Trung Thành

663,300

 

 

 

663,300

10,000

 

 

10,000

10

Nhà trực vận hành điện lực - xã Việt Lâm

150

 

 

 

150

100.0

 

 

100.0

VIII

Huyện Hoàng Su Phì

140,684

9,402

-

-

131,282

3,986

612

-

3,374

1

Cấp điện cho thôn Giàng Thượng, xã Thông Nguyên

55

15

 

 

40

43.4

 

 

43.4

2

Cấp điện cho thôn Nậm Nghi, xã Thông Nguyên

65

50

 

 

15

46.7

 

 

46.7

3

Cấp điện cho thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty

25

10

 

 

15

23.8

 

 

23.8

4

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nậm Ty

1,000.00

 

 

 

1,000.00

50

50

 

 

5

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Chiến Phố

400

 

 

 

400

20

20

 

 

6

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Bản Máy

2200

 

 

 

2200

110

110

 

 

7

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nậm Dịch

300

 

 

 

300

30

30

 

 

8

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Bản Nhùng

300

300

 

 

 

15

15

 

 

9

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nậm Khòa

2000

1000

 

 

1000

55

55

 

 

10

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Tân Tiến

2600

500

 

 

2100

150

150

 

 

11

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nam Sơn

100

 

 

 

100

50

50

 

 

12

Nhà lớp học trường Mầm non, xã Nàng Đôn

200

200

 

 

 

12

12

 

 

13

Nhà lớp học Trường Mầm non xã Pố Lồ

2000

1800

 

 

200

120

120

 

 

14

Trạm y Tế xã Nậm Dịch

3207

 

 

 

3207

160

 

 

160

15

Nhà trực vận hành điện lực, xã Thông Nguyên

 150

 

 

 

 150

 100.0

 

 

 100.0

16

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện Hoàng Su Phì

126082

5526.9

 

 

120555

3000

 

 

3000

IX

Huyện Xín Mần

766,660

0

0

202,610

564,050

20,100

0

0

20,100

1

Dự án thủy điện Pake, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai địa điểm thu hồi đất xã Pà Vầy Sủ + xã Nàn Ma

202,610

 

 

202,610

 

10,000

 

 

10,000

2

Dự án thủy điện sông Chảy 6 Thị trấn Cốc Pài + xã Thèn Phàng huyện Xín Mần

563,900

 

 

 

563.900

10,000

 

 

10,000

3

Nhà trực vận hành điện lực - xã Nà Trì

 150

 

 

 

 150

 100.0

 

 

 100.0

X

Huyện Bắc Quang

12,808.1

0.0

0.0

0.0

12,808.1

1,300.0

0.0

500.0

800.0

1

Đền thờ liệt sỹ huyện Bắc Quang thôn Thanh Tân, thị trấn Việt Quang

 6,358.1

 

 

 

 6,358.1

 500.0

 

 500.0

 

2

Nhà trực vận hành điện lực - xã Tân Quang

 150

 

 

 

 150

 100.0

 

 

 100.0

3

Nhà trực vận hành điện lực - xã Đồng Yên

 150

 

 

 

 150

 100.0

 

 

 100.0

4

Nhà trực vận hành điện lực - xã Kim Ngọc

 150

 

 

 

 150

100.0

 

 

100.0

5

Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Bắc Quang, thôn Tân Thành

 6,000.0

 

 

 

6,000.0

 500.0

 

 

500.0

XI

Huyện Quang Bình

650

0

0

0

650

300

0

0

300

1

Cửa hàng sách Quang Bình tổ 5, thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình

500

 

 

 

500

200

0

 

200

2

Nhà trực vận hành điện lực - xã Tân Trịnh

 150

 

 

 

 150

 100.0

 

 

 100.0

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG (BỔ SUNG) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Tên dự án, công trình

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

TOÀN TỈNH

750,617

27,018

0

384,360

339,240

Huyện Đồng Văn

18,198.2

1,153.0

-

-

17,045.2

Hồ chứa nước công trình Thủy điện Nho Quế 1 thuộc địa bàn thôn Bản Mồ, thôn Má Lủ, thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn

18,198

1,153

0

0

17,045

Huyện Yên Minh

1,600.0

300.0

0.0

0.0

1,300.0

Kho bạc Nhà nước huyện Yên Minh. Địa điểm thị trấn Yên Minh

1600.00

300.00

 

 

1300.00

Huyện Quản Bạ

93,355.4

4,155.4

0.0

28,000.0

61,200.0

Kè chống xói lở, khắc phục hậu quả thiên tai + Mở rộng cửa thoát nước suối Cao Mã Pờ

24,000.0

1,000.0

 

 

23,000.0

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục Thuế huyện. Thị trấn Tam Sơn

3155.4

3155.4

 

 

 

 Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm xã Thái An, xã Đông Hà

66,200

 

 

28,000

38,200

Huyện Bắc Mê

28,000.0

700.0

0.0

0.0

27,300.0

Xây dựng đường nội bộ dự án trồng chuối thôn Tạm Mò, xã Yên Định

28,000

700

 

 

27,300

Huyện Vị Xuyên

273,526

11,307

-

153,750

108,470

Thao trường huấn luyện cấp Huyện xã Ngọc Linh

725.0

725.0

 

 

 

Di chuyển dân cư ra sống sát khu biên giới thôn Nà La, xã Thanh Thủy

100,001.4

10,582.2

 

37,649.7

51,769.5

Dự án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm xã Thuận Hòa

172,800

 

 

116,100

56,700

Huyện Hoàng Su Phì

133,327

9,402

-

-

123,925

Cấp điện cho thôn Giàng Thượng, xã Thông Nguyên

55

15

 

 

40

Cấp điện cho thôn Nậm Nghi, xã Thông Nguyên,

65

50

 

 

15

Cấp điện cho thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty

25

10

 

 

15

Nhà lớp học trường Mầm non xã Bản Nhùng

300

300

 

 

 

Nhà lớp học trường Mầm non xã Nậm Khòa

2000

1000

 

 

1000

Nhà lớp học trường Mầm non xã Tân Tiến

2600

500

 

 

2100

Nhà lớp học trường Mầm non xã Nàng Đôn

200

200

 

 

 

Nhà lớp học trường Mầm non xã Pố Lồ

2000

1800

 

 

200

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện Hoàng Su Phì

126082

5526,9

 

 

120555

Huyện Xín Mần

202,610

0

0

202,610

0

Dự án thủy điện Pake, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai địa điểm thu hồi đất xã Pà Vầy Sủ + xã Nàn Ma

202,610

 

 

202,610