Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019 của thành phố Cần Thơ
Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Phạm Văn Hiểu
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2476/QĐ-BNV ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao bổ sung biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước năm 2018 và năm 2019 của thành phố Cần Thơ;

Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao 1.937 (Một nghìn chín trăm ba mươi bảy) biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019, cụ thể:

1. Biên chế công chức thành phố: 1.170 biên chế;

2. Biên chế công chức quận, huyện: 765 biên chế;

3. Biên chế dự phòng: 02 biên chế.

(Đính kèm Phụ lục)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố kết quả và tiến độ thực hiện biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2019.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC

TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Người

STT

Tên đơn vị

Biên chế giao năm 2019

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.937

 

I

THÀNH PHỐ

1.170

 

01

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

34

 

02

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

87

 

03

Thanh tra thành phố

34

 

04

Sở Tư pháp

42

 

05

Sở Y tế

69

 

5.1

Các phòng chuyên môn của Sở

41

 

5.2

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

12

 

5.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

16

 

06

Sở Tài chính

61

 

07

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

 

08

Sở Giáo dục và Đào tạo

64

 

09

Sở Thông tin và Truyền thông

28

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

42

 

10.1

Các phòng chuyên môn của Sở

31

 

10.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

11

 

11

Sở Giao thông vận tải

89

 

11.1

Các phòng chuyên môn của Sở

53

 

11.2

Thanh tra giao thông

36

 

12

Sở Công Thương

53

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

111

 

13.1

Các phòng chuyên môn của Sở

32

 

13.2

Chi cục Thủy lợi

13

 

13.3

Chi cục Phát triển nông thôn

11

 

13.4

Chi cục Thủy sản

09

 

13.5

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

13

 

13.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

09

 

13.7

Chi cục Kiểm lâm

09

 

13.8

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

15

 

14

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp

22

 

15

Sở Ngoại vụ

20

 

16

Sở Xây dựng

78

 

16.1

Các phòng chuyên môn của Sở

53

 

16.2

Thanh tra xây dựng

21

 

16.3

Chi cục Giám định xây dựng

04

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

61

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

61

 

18.1

Các phòng chuyên môn của Sở

36

 

18.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

14

 

18.3

Chi cục Quản lý đất đai

11

 

19

Sở Nội vụ

81

 

19.1

Các phòng chuyên môn của Sở

43

 

19.2

Ban Thi đua - Khen thưởng

12

 

19.3

Ban Tôn giáo

16

 

19.4

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

10

 

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

54

 

20.1

Các phòng chuyên môn của Sở

43

 

20.2

Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội

11

 

21

Ban Dân tộc

15

 

22

Ban An toàn giao thông

06

 

23

Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

01

 

II

QUẬN, HUYỆN

765

 

1

Ninh Kiều

111

 

2

Bình Thủy

86

 

3

Cái Răng

87

 

4

Ô Môn

82

 

5

Thốt Nốt

83

 

6

Phong Điền

80

 

7

Cờ Đỏ

79

 

8

Vĩnh Thạnh

78

 

9

Thới Lai

79

 

III

Dự phòng

02