Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015
Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Nguyễn Thành Tâm
Ngày ban hành: 08/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân b ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3248/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 như sau:

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2015: 6.236,106 tỷ đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2015: 8.328,943 tỷ đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2015: 7.771,595 tỷ đồng.

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2015 (2-3): 557,348 tỷ đồng.

a) Ngân sách cấp tỉnh: 2,071 tỷ đồng.

b) Ngân sách huyện, thành phố: 487,520 tỷ đồng.

c) Ngân sách xã, phường, thị trấn: 67,757 tỷ đồng.

(Kèm theo các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI)

Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015, số tiền là 2.071 triệu đồng như sau: chuyển 50% vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương với số tiền là 1.035,5 triệu đồng và 50% vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2016 với số tiền: 1.035,5 triệu đồng.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách năm 2015 theo đúng nội dung và thời gian quy định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
-Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IV;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tnh;
- UBMTTQVN tnh;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Lưu: VT, VP HĐND tnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Quyết toán năm 2014

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh (%) QT vi:

Dự toán

Cùng kỳ

1

2

3

4

5

6=(5/4)

7=(5/3)

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

5.630.779

5.400.000

6.236.106

115,5%

110,8%

I

Thu nội địa

3.392.530

3.500.000

3.737.368

106,8%

110,2%

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

578.584

 630.000

516.476

82,0%

89,3%

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

401.118

430.000

378.074

87,9%

94,3%

1.2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

177.466

200.000

138.402

69,2%

78,0%

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

237.047

232.000

241.613

104,1%

101,9%

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh

1.211.754

1.360.000

1.216.113

89,4%

100,4%

4

Lệ phí trước bạ

128.156

140.000

181.506

129,6%

141,6%

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4.620

4.000

5.605

140,1%

121,3%

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.075

8.000

8.744

109,3%

96,4%

7

Thuế thu nhập cá nhân

324.553

346.000

376.270

108,7%

115,9%

8

Thu phí và lệ phí

146.463

230.000

261.433

113,7%

178,5%

9

Tiền sử dng đất

133.305

90.000

111.112

123,5%

83,4%

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

91.696

101.000

125.589

124,3%

137,0%

11

Thu khác ngân sách

318.393

187.000

277.037

148,1%

87,0%

 

Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông

76.243

78.000

78.963

101,2%

103,6%

 

- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.297

7.000

33.313

475,9%

358,3%

12

Thu thuế bảo vệ môi trường

183.723

160.000

398.069

248,8%

216,7%

13

Thu ti xã

25.161

12.000

17.801

148,3%

70,7%

II

Thuế XNK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu

647.583

630.000

1.204.648

191,2%

186,0%

III

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

1.590.666

1.270.000

1.294.090

101,9%

81,4%

1

Học phí

29.711

20.000

27.589

137,9%

92,9%

2

Viện phí

320.529

 

 

 

0,0%

3

Đóng góp

429

 

10.504

 

2448,5%

4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.239.997

1.250.000

1.255.997

100,5%

101,3%

B

CÁC KHOẢN THU LIÊN QUAN

2.418.719

 

3.534.693

 

146,1%

I

Thu vay đầu tư phát triển

26.000

 

151.000

 

580,8%

II

Thu kết dư ngân sách năm trước

396.787

 

374.061

 

94,3%

III

Thu chuyển nguồn

926.244

 

435.305

 

47,0%

IV

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.048.515

1.518.268

2.454.619

 

234,1%

V

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

21.173

 

119.708

 

565,4%

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TỈNH, HUYỆN - THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2015

Bao gồm:

Quyết toán năm 2015

Bao gồm:

So sánh % dự toán

So sánh % cùng kỳ

Tỉnh

Huyện, thành phố

Tỉnh

Huyện, thành phố

Dự toán

Tỉnh

Huyện, thành ph

Cùng kỳ

Tỉnh

Huyện, thành ph

1

2

3=(4+5)

4

5

6=(7+8)

7

8

9=(6/3)

10=(7/4)

11 =(8/5)

12

13

14

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐA BÀN (I+II+III)

5.400.000

4.183.500

1.216.500

6.236.106

4.875.737

1.360.369

115,5%

116,5%

111,8%

110,8%

111,0%

110,0%

I

Thu nội địa

3.500.000

2.292.000

1.208.000

3.737.368

2.393.132

1.344.236

106,8%

104,4%

111,3%

110,2%

110,3%

109,9%

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước

630.000

630.000

 

516.476

516.476

 

82,0%

82,0%

 

89,3%

89,3%

 

1.1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

430.000

430.000

 

378.074

378.074

 

87,9%

87,9%

 

94,2%

94,2%

 

1.2.

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

200.000

200.000

 

138.402

138.402

 

69,2%

69,2%

 

78,1%

78,1%

 

 

Thu từ doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài

232.000

232.000

 

241.613

241.613

 

104,1%

104,1%

 

101,9%

101,9%

 

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài quc doanh

1.360.000

578.000

782.000

1.216.113

479.461

736.652

89,4%

83,0%

94,2%

100,4%

96,8%

102,9%

4

Lphí trước bạ

140.000

 

140.000

181.506

 

181.506

129,6%

 

129,6%

141,6%

 

141,6%

5

Thuế sử dng đt nông nghiệp

4.000

 

4.000

5.605

 

5.605

140,1%

 

140,1%

121,3%

 

121,3%

6

Thuế sử dng đất phi nông nghiệp

8.000

 

8.000

8.744

 

8.744

109,3%

 

109,3%

96,4%

 

96,4%

7

Thuế thu nhập cá nhân

346.000

248.500

97.500

376.270

250.469

125.801

108,7%

100,8%

129,0%

115,9%

107,4%

137,8%

8

Thu phí và l phí

230.000

215.000

15.000

261.433

239.469

21.964

113,7%

111,4%

146,4%

178,5%

189,0%

111,1%

9

Tiền sử dụng đất

90.000

20.000

70.000

111.112

7.741

103.371

123,5%

38,7%

147,7%

83,4%

50,4%

87,6%

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

101.000

100.500

500

125.589

120.571

5.018

124,3%

120,0%

1003,6%

137,0%

131,5%

 

11

Thu khác ngân sách

187.000

108.000

79.000

277.037

139.263

137.774

148,1%

128,9%

174,4%

87,4%

67,0%

 

 

Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông

78.000

16.000

62.000

78.963

17.499

61.464

101,2%

109,4%

99,1%

103,6%

106,9%

 

 

- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sn

7.000

7.000

 

33.313

33.313

 

 

475,9%

 

 

 

 

12

Thu thuế bo vệ môi trường

160.000

160.000

 

398.069

398.069

 

248,8%

248,8%

 

 

 

 

13

Thu tại xã

12.000

 

12.000

17.801

 

17.801

148,3%

 

148,3%

 

 

 

II

Thuế XNK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu

630.000

630.000

 

1.204.648

1.204.648

 

191,2%

191,2%

 

186,0%

186,0%

 

III

Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN

1.270.000

1.261.500

8.500

1.294.090

1.277.957

16.133

101,9%

101,3%

189,8%

81,4%

81,0%

119,3%

1

Học phí

20.000

11.500

8.500

27.589

12.430

15.159

137,9%

108,1%

178,3%

92,9%

74,8%

115,7%

2

Viện phí

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 0,0%

0,0%

 

3

Đóng góp

0

 

 

10.504

9.530

974

 

 

 

2448,5%

 

227,0%

4

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.250.000

1.250.000

 

1.255.997

1.255.997

 

100,5%

 100,5%

 

101,3%

101,3%

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

Ghi chú

 

Tổng cộng (A+B)

1.518.268

2.454.619

 

A

Bổ sung theo dự toán (I+II+III+IV)

1.518.268

1.500.614

 

I

Bổ sung cân đối

385.850

385.850

 

II

Bổ sung có mục tiêu

601.901

584.247

 

1

Vốn đầu tư

254.700

237.046

 

a

Vốn ngoài nước

 40.000

22.346

 

b

Vốn trong nước

214.700

214.700

 

2

Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định.

347.201

347.201

 

2.1

Chương trình quốc gia bình đẳng giới

230

230

 

2.2

Chương trình quốc gia về An toàn lao động, Vệ sinh lao động

80

80

 

2.3

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

964

964

 

2.4

Chương trình hành động phòng chống mại dâm

260

260

 

2.5

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

100

100

 

2.6

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

56

56

 

2.7

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, hợp tác xã

200

200

 

2.8

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

4.400

4.400

 

2.9

Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

1.500

1.500

 

2.10

Chương trình bố trí dân cư

2.000

2.000

 

2.11

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

6.966

6.966

 

2.12

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường PT dân tộc bán trú

776

776

 

2.13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đi với đảng bộ cơ sở

5.350

5.350

 

2.14

Hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ

10.120

10.120

 

2.15

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

1.150

1.150

 

2.16

Hỗ trợ xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

1.605

1.605

 

2.17

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương

590

590

 

 

- Hỗ trợ Hội văn học địa phương

- Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

495

95

495

95

 

2.18

Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi

3.960

3.960

 

2.19

Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

27.400

27.400

 

2.20

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP , Nghị định 74/2013/NĐ-CP

11.410

11.410

 

2.21

Hỗ trợ bù giảm thu và đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

155.935

155.935

 

2.22

Hỗ trợ bảo vệ và  phát triển đất lúa

40.858

40.858

 

2.23

Hỗ trợ miễn thủy lợi phí

10.291

10.291

 

2.24

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

61.000

61.000

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia

69.432

69.432

 

1

CTMTQG Việc làm và dạy ngh

4.790

4.790

 

2

CTMTQG giảm nghèo bn vững

27.520

27.520

 

3

Chương trình nước sạch và VSMTNT

8.520

8.520

 

4

CTMTQG Y tế

3.619

3.619

 

5

Chương trình dân svà KHHGĐ

3.616

3.616

 

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phm

689

689

 

7

Chương trình văn hóa

3.973

3.973

 

8

Chương trình giáo dục - đào tạo

9.640

9.640

 

9

Chương trình phòng chống ma túy

2.070

2.070

 

10

Chương trình phòng chống tội phạm

300

300

 

11

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

4.000

4.000

 

12

Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS

695

695

 

IV

Bổ sung để thực hiện tiền lương theo mức lương cơ sở 830.000 đ/tháng, 1.050.000 đ/tháng và 1.150.000 đ/tháng

461.085

461.085

 

B

Bổ sung thêm trong năm

 

954.005

 

1

Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

13.707

 

2

Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012

 

160

 

3

Kinh phí Nghị định 42/NĐ-CP năm 2012, 2013, 2014

 

46.714

 

4

Kinh phí hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU viện trợ

 

390

 

5

Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật giai đoạn 2011-2014

 

141.480

 

6

Kinh phí phân giới cm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam - CPC

 

1.559

 

7

Kinh phí Đại hội đảng các cp năm 2015

 

16.018

 

8

Kinh phí tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội quý IV/2014, 2015

 

16.383

 

9

Kinh phí người có công với cách mạng v nhà ở

 

1.428

 

10

Kinh phí thực hiện công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014

 

4.620

 

 

11

Kinh phí xử lý hụt thu ngân sách nhà nước năm 2014

 

191.968

 

12

Kinh phí từ nguồn tăng thu và tiết kiệm 2014

 

1.696

 

13

Kinh phí thực hiện hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi từ năm 2011 - 2015 và tiền ăn trưa cho trẻ em 3 - 4 tuổi từ năm 2012 - 2015

 

1.386

 

14

Kinh phí thực hiện chi trả học bng và htrợ mua sm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật năm 2014

 

7.061

 

15

Kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2015; đợt 1 năm 2016

 

4.010

 

16

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, cấp giy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2015

 

7.000

 

17

Kinh phí nâng cấp đô thị cho thành phố Tây Ninh từ năm 2012-2015

 

10.000

 

18

Kinh phí miễn thủy lợi phí

 

10.496

 

19

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm 2014

 

159.307

 

20

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương và một s chế độ ph cấp năm 2015

 

318.622

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2014

Dự toán năm 2015

Quyết toán năm 2015

So sánh tỷ lệ (%)

Trung ương giao

Địa phương giao

Dự toán TW giao

Dự toán ĐP giao

Cùng kỳ

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6=4/3

7=4/1

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E)

6.933.006

4.670.658

6.204.658

7.771.595

166,4%

125,3%

112,1%

 

TỔNG CHI NSĐP KHÔNG KỂ CHI CHUYỂN NGUỒN VÀ CHI NỘP NS CẤP TRÊN (A+B+C)

6.476.528

4.670.658

6.204.658

6.881.689

147,3%

110,9%

106,3%

A

CHI CÂN ĐỐI

4.722.714

4.600.986

4.864.986

5.503.733

119,6%

113,1%

116,5%

I

Chi đầu tư phát triển

855.743

678.900

829.900

1.229.617

181,1%

148,2%

143,7%

 

Trong đó: + Chi đầu tư cho GD-ĐT&dạy nghề

86.439

86.000

86.000

83.998

97,7%

97,7%

97,2%

 

+ Chi đầu tư cho Khoa học công nghệ

16.325

15.000

15.000

14.567

97,1%

97,1%

89,2%

1

Chi đầu tư XDCB

782.236

677.900

810.900

1.192.694

175,9%

147,1%

152,5%

1.1

Chi XDCB

782.236

677.900

810.900

1.027.050

 

 

 

a

Chi từ nguồn cân đối NSĐP

586.007

373.200

493.200

576.144

154,4%

116,8%

98,3%  

b

Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

66.500

50.000

63.000

76.462

152,9%

121,4%

115,0%

c

Chi từ nguồn TWBSCMT cho các DA quan trọng

119.233

214.700

214.700

235.241

109,6%

109,6%

197,3%

d

Chi từ nguồn TWBSCMT vốn ngoài nước

0

40.000

40.000

0

0,0%

0,0%

 

e

Chi từ nguồn vốn vay ưu đãi BTC

10.496

 

 

139.203

 

 

1326,2%

1.2

Chi trả nợ vay đầu tư cơ sở hạ tầng

0

0

0

165.644

 

 

 

a

Chi trả nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC

 

 

 

102.150

 

 

 

b

Chi trả nợ gc vốn vay ODA để đầu tư hiện đại hóa thủy lợi Dầu Tiếng

 

 

 

63.494

 

 

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

73.507

 

18.000

30.923

 

171,8%

42,1%

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

0

1.000

1.000

 

0,0%

0,0%

 

4

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

6.000

 

 

 

 

Chi bổ sung quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh

 

 

 

6.000

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.865.971

3.841.106

3.920.775

4.273.116

111,2%

109,0%

110,5%

1

Sự nghiệp kinh tế

310.599

 

422.552

426.626

 

101,0%

137,4%

1.1

Sự nghiệp nông nghiệp

27.132

 

66.947

37.234

 

55,6%

137,2%

1.2

Sự nghiệp lâm nghiệp

27.342

 

34.685

31.772

 

91,6%

116,2%

1.3

Sự nghiệp Thủy lợi

71.459

 

65.770

90.699

 

137,9%

126,9%

1.4

Sự nghiệp giao thông

51.975

 

133.180

103.239

 

77,5%

198,6%

1.5

Sự nghiệp KTTC

44.594

 

55.800

50.993

 

91,4%

114,3%

1.6

Sự nghiệp kinh tế khác

88.097

 

66.170

112.689

 

170,3%

127,9%

2

Sự nghiệp Môi trường

103.274

47.000

52.700

71.580

152,3%

135,8%

69,3%

3

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

1.585.576

1.659.979

1.683.100

1.683.961

101,4%

100,1%

106,2%

3.1

Sự nghiệp giáo dục

1.469.651

 

1.534.625

1.568.076

 

102,2%

106,7%

3.2

Sự nghiệp đào tạo

115.925

 

148.475

115.885

 

78,1%

100,0%

4

Sự nghiệp Y tế

419.433

 

422.300

460.915

 

109,1%

109,9%

 

Trong đó: KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng

95.252

 

109.000

114.159

 

104,7%

119,8%

 

- Chi bổ sung Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

 

 

2.400

2.240

 

93,3%

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

42.265

 

38.615

50.759

 

131,4%

120,1%

6

Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình

22.044

 

22.260

20.942

 

94,1%

95,0%

7

Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

27.950

 

27.020

22.440

 

83,0%

80,3%

8

Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

23.148

20.842

22.500

22.896

109,9%

101,8%

98,9%

9

Chi đảm bảo xã hội

190.278

 

217.600

230.218

 

105,8%

121,0%

 

Trong đó: Bổ sung cho Quỹ CQVL địa phương

3.000

 

3.000

18.000

 

600,0%

600,0%

10

Chi quản lý hành chính

774.715

 

746.840

854.089

 

114,4%

110,2%

10.1

Quản lý nhà nước

480.739

 

515.450

530.336

 

102,9%

110,3%

10.2

Đảng

162.837

 

131.430

189.670

 

144,3%

116,5%

10.3

Đoàn thể

108.792

 

76.965

110.665

 

143,8%

101,7%

10.4

Hội quần chúng

22.346

 

22.995

23.418

 

101,8%

104,8%

11

Chi An ninh quốc phòng

318.555

 

219.800

315.162

 

143,4%

98,9%

11.1

An ninh

122.064

 

79.000

117.002

 

148,1%

95,9%

11.2

Quốc phòng

196.491

 

140.800

198.160

 

140,7%

100,8%

12

Chi trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách

6.029

 

5.484

5.333

 

97,2%

88,5%

13

Chi khác ngân sách

42.105

 

40.004

108.195

 

270,5%

257,0%

13.1

Báo Tây Ninh

1.864

 

 

5.108

 

 

274,0%

13.2

BHTN

8.576

 

 

2.018

 

 

23,5%

13.3

Hỗ trợ khác

27.871

 

 

24.644

 

 

88,4%

13.4

Hoàn trả các khoản thu năm trước

3.117

 

 

75.631

 

 

2426,1%

13.5

An toàn giao thông

0

 

 

0

 

 

 

13.5

Khen thưởng

676

 

 

794

 

 

117,4%

III

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

1.000

100,0%

100,0%

100,0%

IV

Dự phòng

 

79.980

97.300

 

 

0,0%

 

V

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

16.011

 

 

0,0%

 

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN

1.679.576

 

1.270.000

1.308.675

 

103,0%

77,9%

I

Chi từ nguồn NSĐP

350.398

0

20.000

38.072

 

190,4%

10,9%

1

Chi đầu tư XDCB

158

 

 

10.137

 

 

6420,0%

2

Chi sự nghiệp kinh tế

0

 

 

346

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

29.711

 

20.000

27.589

 

137,9%

92,9%

4

Chi sự nghiệp y tế từ nguồn viện trợ nước ngoài

320.529

 

 

 

 

 

 

II

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

1.329.178

 

1.250.000

1.270.603

 

101,6%

95,6%

1

Chi đầu tư các công trình phúc lợi XH

1.148.808

 

1.236.250

1.211.553

 

98,0%

105,5%

2

Chi thanh toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình DA phúc lợi XH quan trọng của địa phương thực hiện năm trước

180.370

 

13.750

59.050

 

429,5%

32,7%

C

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135

74.238

69.672

69.672

69.281

99,4%

99,4%

93,3%

I

Chi các Chương trình MTQG

69.989

69.672

69.672

66.025

94,8%

94,8%

94,3%

1

Chương trình Giảm nghèo bền vững

18.018

27.520

27.520

25.138

91,3%

91,3%

139,5%

2

Chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình

3.708

3.616

3.616

3.534

97,7%

97,7%

95,3%

3

Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

11.678

8.760

8.760

8.550

97,6%

97,6%

73,2%

4

Chương trình về Văn hóa

5.624

3.973

3.973

3.740

94,1%

94,1%

66,5%

5

Chương trình Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

11.903

9.640

9.640

9.640

100,0%

100,0%

81,0%

6

Chương trình Phòng, chống Tội phạm

260

300

300

300

100,0%

100,0%

115,4%

7

Chương trình Phòng, chống ma túy

2.172

2.070

2.070

2.070

100,0%

100,0%

95,3%

8

Chương trình Vệ sinh An toàn thực phẩm

643

689

689

689

100,0%

100,0%

107,1%

9

Chương trình Việc làm và dạy nghề

7.008

4.790

4.790

4.402

91,9%

91,9%

62,8%

10

Chương trình về Y tế

2.954

3.619

3.619

3.511

97,0%

97,0%

118,9%

11

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

5.330

4.000

4.000

3.756

93,9%

93,9%

70,5%

12

Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS

626

695

695

695

100,0%

100,0%

111,0%

13

Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

64

 

 

0

 

 

 

II

Chương trình 135

4.249

 

 

3.256

 

 

76,6%

D

CHI CHUYỂN NGUỒN

435.305

 

0

770.198

 

 

176,9%

I

Chuyển nguồn cân đối

357.407

 

 

643.307

 

 

 

II

Chuyển nguồn các khoản chi để quản lý qua NSNN

77.898

 

0

126.891

 

 

 

1

Nguồn XSKT

77.898

 

 

126.878

 

 

 

2

Nguồn đóng góp, nguồn TP.HCM hỗ trợ

 

 

 

13

 

 

 

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

21.173

 

 

119.708

 

 

565,4%

1

Chi từ nguồn cân đối

 

 

 

115.777

 

 

 

2

Chi từ nguồn quản lý qua NS

 

 

 

3.931

 

 

 

F

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.067.178

0

1.162.531

2.550.296

 

 

 

I

Bổ sung cân đối

566.820

 

566.820

566.820

 

 

 

II

Bổ sung có mục tiêu

1.500.358

 

595.711

1.983.476

 

 

 

G

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH XÃ

365.039

0

79.994

418.192

 

 

 

I

Bổ sung cân đối

126.526

 

79.994

97.194

 

 

 

II

Bổ sung có mục tiêu

238.513

 

 

320.998

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E+F+G):

9.365.223

4.670.658

7.447.183

10.740.083

229,9%

144,2%

 

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết s 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh Quyết toán/Dự toán (%)

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng cộng

Tnh

Huyện, xã

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6=7+8

10=7/1

11=8/2

12=9/3

 

TỔNG CHI (A+B+C+D+E)

6.204.658

2.938.293

3.266.365

7.771.595

3.640.597

4.130.998

125,3%

123,9%

126,5%

 

TỔNG CHI NSĐP KHÔNG KỂ CHI CHUYỂN NGUỒN VÀ CHI NỘP NS CẤP TRÊN (A+B+C)

6.204.658

2.938.293

3.266.365

6.881.689

3.101.545

3.780.144

110,9%

105,6%

115,7%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

4.864.986

2.306.051

2.558.935

5.503.733

2.421.031

3.082.702

113,1%

105,0%

120,5%

I

Chi đầu tư phát triển

829.900

626.900

203.000

1.229.617

653.851

575.766

148,2%

104,3%

283,6%

 

Trong đó:+ Chi đầu tư cho GD-ĐT & dạy nghề

86.000

68.000

18.000

83.998

48.308

35.690

97,7%

71,0%

198,3%

 

+ Chi đầu tư cho Khoa học công nghệ

15.000

15.000

 

14.567

14.530

37

97,1%

96,9%

 

1

Chi đầu tư XDCB

810.900

621.900

189.000

1.027.050

471.659

555.391

126,7%

75,8%

293,9%

 

- Chi từ nguồn NSĐP + nguồn thu phí sử dụng công trình KCHT

493.200

353.200

140.000

576.144

259.668

316.476

116,8%

73,5%

226,1%

 

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

63.000

14.000

49.000

76.462

6.190

70.272

121,4%

44,2%

143,4%

 

- Chi từ nguồn TW bổ sung cho các DA quan trọng

214.700

214.700

 

235.241

205.777

29.464

109,6%

95,8%

 

 

- Chi từ nguồn vốn ngoài nước

40.000

40.000

 

 

 

 

0,0%

0,0%

 

 

- Chi từ nguồn vốn vay ĐTCSHT

 

 

 

139.203

24

139.179

 

 

 

2

Chi đầu tư tạo lập qu Phát triển đất

18.000

4.000

14.000

30.923

10.548

20.375

171,8%

263,7%

145,5%

 

Chi đầu tư Phát triển khác (Chi bổ sung vốn cho Quỹ)

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

3

Bảo v Môi trường tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi đầu tư và h trợ vốn cho doanh nghiệp

1.000

1.000

 

 

 

 

0,0%

0,0%

 

5

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT

 

 

 

165.644

165.644

 

 

 

 

 

Chi tr nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC

 

 

 

102.150

102.150

 

 

 

 

 

Chi trả nợ gốc vốn vay ODA đ đầu tư hiện đại hóa thủy lợi Du Tiếng

 

 

 

63.494

63.494

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.920.775

1.632.031

2.288.744

4.273.116

1.766.180

2.506.936

109,0%

108,2%

109,5%

1

Chi sự nghiệp Kinh tế

422.552

254.602

167.950

426.626

263.890

162.736

101,0%

103,6%

96,9%

a

Sự nghiệp nông nghiệp

66.947

25.037

41.910

37.234

18.377

18.857

55,6%

73,4%

45,0%

b

Sự nghiệp lâm nghiệp

34.685

31.985

2.700

31.772

30.266

1.506

91,6%

94,6%

55,8%

c

Sự nghiệp thủy lợi

65.770

65.770

 

90.699

75.741

14.958

137,9%

115,2%

 

d

Sự nghiệp Giao thông

133.180

69.360

63.820

103.239

70.260

32.979

77,5%

101,3%

51,7%

e

Sự nghiệp Kiến thiết thị chính

55.800

7.500

48.300

50.993

3.013

47.980

91,4%

40,2%

99,3%

f

Sự nghiệp Kinh tế khác

66.170

54.950

11.220

112.689

66.233

46.456

170,3%

120,5%

414,0%

2

Sự nghiệp môi trường

52.700

21.200

31.500

71.580

 27.495

44.085

135,8%

129,7%

140,0%

3

Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy ngh

1.683.100

428.250

1.254.850

1.683.961

403.347

1.280.614

100,1%

94,2%

102,1%

a

Sự nghiệp Giáo dục

1.534.625

294.275

1.240.350

1.568.076

301.897

1.266.179

102,2%

102,6%

102,1%

b

Sự nghiệp Đào tạo và dạy ngh

148.475

133.975

14.500

115.885

101.450

14.435

78,1%

75,7%

99,6%

4

Chi sự nghiệp Y tế

422.300

422.300

 

460.915

460.869

46

109,1%

109,1%

 

 

Trong đó: - KP mua thẻ BHYT cho các đi tượng

109.000

109.000

 

114.159

114.159

 

104,7%

104,7%

 

 

- Chi bổ sung Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

2.400

2.400

 

2.240

2.240

 

 

 

 

5

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

38.615

27.075

11.540

50.759

35.405

15.354

131,4%

130,8%

133,1%

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyn hình

22.260

15.000

7.260

20.942

15.016

5.926

94,1%

100,1%

81,6%

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

27.020

18.800

8.220

22.440

16.046

6.394

83,0%

85,4%

77,8%

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.500

21.300

1.200

22.896

21.627

1.269

101,8%

101,5%

105,8%

9

Chi đảm bảo xã hội

217.600

89.200

128.400

230.218

80.907

149.311

105,8%

90,7%

116,3%

 

- Chi bổ sung vốn cho Quỹ Giải quyết việc làm địa phương

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

 

10

Chi quản lý hành chính

746.840

245.750

501.090

854.089

265.599

588.490

114,4%

108,1%

117,4%

a

Quản lý nhà nước

515.450

167.830

347.620

530.336

182.478

347.858

102,9%

108,7%

100,1%

b

Đảng

131.430

50.670

80.760

189.670

55.986

133.684

144,3%

110,5%

165,5%

c

Đoàn thể

76.965

17.035

59.930

110.665

21.819

88.846

143,8%

128,1%

148,2%

d

Hội quần chúng

22.995

10.215

12.780

23.418

5.316

18.102

101,8%

52,0%

141,6%

11

Chi An ninh quc phòng

219.800

74.960

144.840

315.162

91.531

223.631

143,4%

122,1%

154,4%

a

An ninh

79.000

19.050

59.950

117.002

19.262

97.740

148,1%

101,1%

163,0%

b

Quốc phòng

140.800

55.910

84.890

198.160

72.269

125.891

140,7%

129,3%

148,3%

12

Chi trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách

5.484

4.930

554

5.333

4.650

683

97,2%

94,3%

 

13

Chi khác ngân sách

40.004

8.664

31.340

108.195

79.798

28.397

270,5%

921,0%

90,6%

13.1

Báo Tây Ninh

5.141

5.141

 

5.108

5.108

 

 

 

 

13.2

BHTN

 

 

 

2.018

33

1.985

 

 

 

13.3

Hỗ trợ khác

34.863

3.523

31.340

24.644

1.361

23.283

 

 

 

13.4

Hoàn tr các khoản thu năm trước

 

 

 

75.631

73.296

2.335

 

 

 

13.5

Khen thưởng

 

 

 

794

 

794

 

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,0%

100,0%

 

IV

Dự phòng

97.300

46.120

51.180

 

 

 

0,0%

0,0%

0,0%

V

Nguồn cải cách tiền lương

16.011

 

16.011

 

 

 

 

 

 

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯC QUẢN LÝ QUA NSNN

1.270.000

596.070

673.930

1.308.675

645.587

663.088

103,0%

108,3%

98,4%

I

Chi từ NSĐP

20.000

11.500

8.500

38.072

12.430

25.642

190,4%

108,1%

301,7%

1

Chi đầu tư XDCB

 

 

 

10.137

 

10.137

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

346

 

346

 

 

 

3

Chi snghip giáo dục và đào tạo

20.000

11.500

8.500

27.589

12.430

15.159

137,9%

108,1%

178,3%

II

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.250.000

584.570

665.430

1.270.603

633.157

637.446

101,6%

108,3%

95,8%

1

Chi ĐT các công trình phúc lợi XH

1.236.250

570.820

665.430

1.211.553

574.107

637.446

98,0%

100,6%

95,8%

2

Chi th.toán lại nguồn vốn đã đtư các c.trình DA phúc lợi XH quan trng của ĐP t/hiện năm trước

13.750

13.750

 

59.050

59.050

 

429,5%

429,5%

 

2.1

Chi trả nợ gốc vốn vay ưu đãi BTC

13.750

13.750

 

40.764

40.764

 

296,5%

296,5%

 

2.2

Chi trả nợ gc và lãi vay AFD

 

 

 

18.286

18.286

 

 

 

 

 

- Chi trả nợ gốc AFD

 

 

 

16.815

16.815

 

 

 

 

 

- Chi trả lãi vay AFD

 

 

 

1.471

1.471

 

 

 

 

C

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135

69.672

36.172

33.500

69.281

34.927

34.354

99,4%

96,6%

102,5%

I

Các chương trình mục tiêu quốc gia

69.672

36.172

33.500

66.025

34.927

31.098

94,8%

96,6%

92,8%

1

CTMTQG Xóa đói giảm nghèo

27.520

1.520

26.000

25.138

1.173

23.965

91,3%

77,2%

92,2%

2

Chương trình dân s và KHHGĐ

 3.616

3.616

 

3.534

3.534

 

97,7%

97,7%

 

3

Chương trình nước sạch và VSMTNT

8.760

8.760

 

8.550

 8.480

70

97,6%

96,8%

 

4

Chương trình văn hóa

3.973

2.473

1.500

3.740

2.240

1.500

94,1%

90,6%

100,0%

5

Chương trình giáo dục - đào tạo

9.640

9.640

 

9.640

9.640

 

100,0%

100,0%

 

6

Chương trình phòng chng tội phạm

300

300

 

300

300

 

100,0%

100,0%

 

7

Chương trình phòng chống ma túy

2.070

2.070

 

2.070

2.070

 

100,0%

100,0%

 

8

Chương trình vệ sinh an toàn thực phm

689

689

 

689

689

 

100,0%

100,0%

 

9

CTMTQG Việc làm

4.790

1.490

3.300

4.402

1.408

2.994

91,9%

94,5%

90,7%

10

CTMTQG Y tế

3.619

3.619

 

3.511

3.511

 

97,0%

97,0%

 

11

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

4.000

1.300

2.700

3.756

1.187

2.569

93,9%

91,3%

95,1%

12

CTMTQG Phòng, chống HIV/AIDS

695

695

 

695

695

 

100,0%

100,0%

 

II

Chương trình 135

 

 

 

3.256

 

3.256

 

 

 

D

CHI NP NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

 

 

119.708

109.919

9.789

 

 

 

1

Chi từ nguồn cân đối

 

 

 

115.777

109.325

6.452

 

 

 

2

Chi từ nguồn quản lý qua NS

 

 

 

3.931

594

3.337

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

 

 

770.198

429.133

341.065

 

 

 

1

Chi chuyển nguồn cân đi

 

 

 

643.307

375.633

267.674

 

 

 

2

Chi chuyển nguồn QL qua NS

 

 

 

126.891

53.500

73.391

 

 

 

 

Trong đó: Nguồn XSKT

 

 

 

126.878

53.500

73.378

 

 

 

F

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYN

1.162.531

1.162.531

 

2.550.296

2.550.296

 

219,4%

219,4%

 

1

Bổ sung cân đối

566.820

566.820

 

566.820

566.820

 

100,0%

100,0%

 

2

Bổ sung có mục tiêu

595.711

595.711

 

1.983.476

1.983.476

 

333,0%

333,0%

 

G

CHI BSUNG CHO NGÂN SÁCH XÃ

79.994

 

79.994

418.192

 

418.192

522,8%

 

522,8%

1

B sung cân đi

79.994

 

79.994

97.194

 

97.194

121,5%

 

121,5%

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

320.998

 

320.998

 

 

 

 

TỔNG CHI (A+B+C+D+E+F+G)

7.447.183

4.100.824

3.346.359

10.740.083

6.190.893

4.549.190

144,2%

151,0%

135,9%

 

PHỤ LỤC VI

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐVT: Triệu đồng

Phần thu

Tổng số

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp Huyện

Thu NS Xã

Phần chi

Tổng s

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS Xã

1

2=3+4+5

3

4

5

6

7=8+9+10

8

9

10

TỔNG SỐ THU

11.297.431

6.192.964

4.316.358

788.109

TỔNG SỐ CHI

10.740.083

6.190.893

3.828.838

720.352

A. TỔNG THU CÂN ĐI NGÂN SÁCH

9.124.364

4.801.445

3.566.095

756.824

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

8.579.378

4.799.374

3.089.835

690.169

1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.595.620

2.140.631

1.221.045

233.944

I. Chi đầu tư phát triển

1.063.973

488.207

537.720

38.040

1 - Các khoản thu NSĐP hưng 100%

978.313

751.867

195.299

31.147

1 - Chi đầu tư XDCB

1.027.050

471.659

517.345

38.040

2 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

2.617.307

1.388.764

1.025.746

202.797

tr.đó: Chi từ nguồn vốn vay BTC

139.203

24

128.453

10.726

II. Thu tiền huy động đầu tư theo K3Đ8 Lut NSNN

151.000

151.000

 

 

2 - Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất

30.923

10.548

20.375

 

III. Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

 

3 - Chi hỗ trợ doanh nghiệp

0

 

 

 

IV. Thu kết dư năm trước

370.906

46

301.089

69.771

4 - Chi đầu tư phát triển khác (Chi bổ sung vốn cho Quỹ Bo vệ Môi trường tỉnh)

6.000

6.000

 

 

V. Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

357.107

107.659

185.161

64.287

II. Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động theo K3Đ8 Luật NSNN

165.644

165.644

 

 

VI. Thu viện trợ

0

 

 

 

III. Chi thường xuyên

4.273.116

1.766.180

1.928.823

578.113

VII. Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

6.452

6.110

342

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

VIII. Thu b sung từ ngân sách cấp trên

4.643.279

2.395.999

1.858.458

388.822

V. Chi Chương trình MTQG, Chương trình 135

69.281

34.927

27.760

6.594

1 - Bổ sung cân đối ngân sách

1.510.949

846.935

566.820

97.194

VI. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.247.280

1.858.458

388.822

0

2 - B sung có mục tiêu

3.132.330

1.549.064

1.291.638

291.628

1 - Bổ sung cân đối ngân sách

664.014

566.820

97.194

 

 

 

 

 

 

2 - Bổ sung có mục tiêu

1.583.266

1.291.638

291.628

 

 

 

 

 

 

VII. Chi nộp ngân sách cấp trên nguồn cân đối

115.777

109.325

6.110

342

 

 

 

 

 

VIII. Chi chuyển nguồn cân đối

643.307

375.633

200.600

67.074

Kết dư ngân sách năm quyết toán (phần A: thu-chi)

544.986

2.071

476.260

66.655

 

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐLẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

2.173.067

1.391.519

750.263

31.285

B. CHI BNG NGUN THU Đ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

2.160.705

1.391.519

739.003

30.183

I. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

779.828

58.620

691.838

29.370

1. Chi XDCB

1.221.690

574.107

617.863

29.720

- Nguồn XSKT

705.748

 

682.308

23.440

1 - Chi từ nguồn XSKT

1.211.553

574.107

614.276

23.170

- Nguồn TP.HCM hỗ trợ

15.460

 

9.530

5.930

2 - Chi từ nguồn TP.HCM hỗ trợ

9.517

 

3.587

5.930

- Nguồn NSTW bsung các nhiệm vụ đã được NSĐP đảm bảo thực hiện các năm trước, nay địa phương bố trí trả nguồn XSKT đã tạm mượn năm 2014

58.620

58.620

 

 

3 - Chi từ nguồn thu đóng góp

620

 

 

620

I. Thu học phí

27.589

12.430

15.159

 

II. Chi thường xuyên

27.935

12.430

15.159

346

II. Thu vận động, đóng góp

10.503

9.530

 

973

1 - Chi từ nguồn học phí

27.589

12.430

15.159

 

V. Thu xổ số kiến thiết

1.255.997

1.255.997

 

 

2 - Chi từ nguồn thu đóng góp

346

 

 

346

V. Thu chuyển nguồn (XSKT)

78.198

37.145

40.861

192

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT (XSKT)

59.050

59.050

 

 

VI. Thu kết dư

3.155

0

2.405

750

IV. Chi chuyển nguồn sang năm sau

126.891

53.500

73.274

117

1 - Nguồn XSKT

2.870

0

2.405

465

1 - Chi chuyển nguồn XSKT

126.878

53.500

73.261

117

2 - Nguồn đóng góp

285

 

0

285

2 - Chi chuyển nguồn TP.HCM hỗ trợ

13

 

13

 

VII. Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cp ngân sách

3.337

3.337

 

 

V. Chi nộp ngân sách cấp trên (XSKT)

3.931

594

3.337

 

VIII. Nguồn XSKT thu hồi của DA đường 782-784 (Thu hồi các khoản chi năm trước)

14.460

14.460

 

 

VI. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

721.208

691.838

29.370

0

 

 

 

 

 

1 - Chi bổ sung từ nguồn XSKT

705.748

682.308

23.440

 

 

 

 

 

 

2 - Chi bổ sung từ nguồn TP.HCM hỗ trợ

15.460

9.530

5.930

 

Kết dư ngân sách năm quyết toán (phần B: thu-chi)

12.362

0

11.260

1.102

 

 

 

 

 

Trong đó: kết dư nguồn XSKT

 

0

11.260

810

 

 

 

 

 

Thu kết dư NSĐP (phần A và phần B)

557.348

2.071

487.520

67.757