Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 11/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 33/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 VÀ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum

1. Tổng số dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất trong năm 2018 là: 04 dự án/ 57,4 ha.

2. Tổng số diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác là: 05 dự án/ 5,64 ha.

(Chi tiết danh mục dự án tại biu s 01 và số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tđại biu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Trường hợp cần thiết điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2018 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa XI Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội
đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tài ngu
n và Môi trường;
- Bộ K
ế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân t
nh;
- Đoàn Đại bi
u Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt
trận tổ quốc Việt Nam tnh;
- Các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của t
nh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, th
ành ph;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Văn phòng Hội
đồng nhân dân tnh;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân t
nh;
- Chi cục Văn thư - Lưu
trữ tnh;
- Cổng th
ông tin điện tử tnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình t
nh;
- Báo Kon Tum;
- Lưu: VT, CT
HĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tnh)

Biểu số 01

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích (ha)

Cơ sở pháp lý

1

THÀNH PH KON TUM

 

 

 

1

Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24

Các xã Chư Hreng, Hòa Bình; các phường Trần Hưng Đạo, Thống Nhất

23,50

Thông báo số 14/TB-HĐND ngày 29/3/2017 của HĐND tỉnh

2

Cấp nước sinh hoạt thành phố Kon Tum

Các xã Kroong, Vinh Quang và phường Ngô Mây

10,80

Thông báo số 13/TB-HĐND ngày 29/03/2017

3

Nâng cấp bệnh viện đa khoa tnh Kon Tum từ hạng II lên hạng I

Phường Quang Trung

0,10

Thông báo số 66/TB-HĐND ngày 30/11/2016 của HĐND tỉnh

4

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục th thao

Phường Trường Chinh

23,00

Thông báo số 31/TB-HĐND ngày 06/8/2017 của HĐND tỉnh

4

Tổng cộng

 

57,4

 

 

CÁC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết s 33/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Biểu số 02

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Các văn bn pháp

Diện tích các loại đất bị ảnh hưởng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rng phòng hộ (ha)

Đt rừng đặc dụng (ha)

Cộng

Chuyên trng lúa nước

Lúa nước còn lại

Lúa nương

Cộng

Có rừng

Không rừng

Cộng

Có rừng

Không có rừng

I

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Làm mới nước sinh hoạt thôn Đăk Neang

Thôn Đăk Neang, xã Tu Mơ Rông

Kế hoạch số 34/KH-UBND ngày 12/4/2017 của UBND huyện Tu Mơ Rông

-

-

-

-

0,02

-

0,02

-

-

-

2

Đập đu mối nước sinh hoạt thôn Tu Cấp.

Thôn Tu Cấp, xã Tu Mơ Rông

Quyết định 968/QĐ-UBND ngày 2/9/2017 của UBND tỉnh

-

-

-

-

0,02

-

0,02

-

-

-

II

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy đin Đăk Pru 1

Đăk Nhoong

Quyết định chủ trương đầu tư s 147/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 ca UBND tỉnh

0,59

-

0,14

0,45

-

-

-

-

-

-

III

THÀNH PH KON TUM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh thành phố Kon Tum

Thành phố Kon Tum

Quyết định số 2556/QĐ-BGTVT ngày 31/8/2017 của Bộ Giao thông Vận ti

4,98

4,50

0,48

-

-

-

-

-

-

-

VI

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm quản lý bo vệ rừng

Xã Ngọc Réo

Quyết định số 88/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

-

-

-

-

0,03

-

0,03

-

-

-

5

Tổng cng

 

5,57

4,50

0,62

0,45

0,07

-

0,07

-

-

-