Quyết định 38/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 38/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Đình Quang |
Ngày ban hành: | 18/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 25/12/2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-TNMT ngày 22/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Cơ cấu |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,54 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.836,77 |
91,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.117,70 |
5,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.244,89 |
3,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.224,25 |
4,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.790,42 |
7,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.816,30 |
16,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
0,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.878,76 |
56,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
832,91 |
0,74 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,46 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.459,15 |
7,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.002,95 |
1,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
0,12 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,62 |
0,01 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,23 |
0,06 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
109,69 |
0,10 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.267,08 |
2,00 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,01 |
0,01 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,79 |
0,03 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.402,18 |
1,24 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,19 |
0,00 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,99 |
0,02 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,21 |
0,01 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,49 |
0,004 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
217,01 |
0,19 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,04 |
0,03 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,20 |
0,02 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
0,00001 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,91 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.994,72 |
1,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,15 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,62 |
0,89 |
4* |
Đất đô thị* |
KDT |
804,36 |
0,71 |
(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
153,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,77 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
85,22 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,19 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,98 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,12 |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,67 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,42 |
(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
|
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,27 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,62 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,60 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,60 |
(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
(chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp, (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/50.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
TT Tân Bình |
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,54 |
804,36 |
4.298,37 |
2.078,62 |
4.843,12 |
2.747,85 |
2.874,22 |
10.367,19 |
1.199,82 |
1.928,97 |
3.047,26 |
10.948,00 |
2.782,27 |
2.535,39 |
3.266,33 |
2.123,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.836,77 |
19,91 |
4.145,88 |
1.442,33 |
4.688,75 |
2.297,94 |
2.593,81 |
9.993,72 |
1.016,79 |
1.439,65 |
2.827,56 |
10.712,43 |
2.569,55 |
2.370,40 |
2.811,04 |
1.826,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.117,70 |
|
136,53 |
222,56 |
145,14 |
216,09 |
96,56 |
233,42 |
196,30 |
560,09 |
151,82 |
156,65 |
332,40 |
129,72 |
429,24 |
325,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.244,89 |
|
93,69 |
129,83 |
120,66 |
145,92 |
61,41 |
70,11 |
192,02 |
453,09 |
98,47 |
133,05 |
302,16 |
100,91 |
210,28 |
215,04 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.872,80 |
|
42,84 |
92,73 |
24,47 |
70,16 |
35,15 |
163,31 |
4,28 |
107,00 |
53,36 |
23,60 |
30,24 |
28,81 |
218,96 |
110,13 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
2.609,33 |
0,30 |
18,35 |
103,38 |
64,77 |
80,23 |
79,14 |
60,68 |
32,28 |
67,23 |
58,17 |
76,69 |
43,21 |
44,97 |
121,87 |
91,91 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
2.614,93 |
|
15,42 |
25,28 |
32,70 |
16,24 |
577,40 |
168,92 |
14,52 |
5,87 |
75,28 |
87,14 |
8,81 |
57,74 |
102,59 |
5,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.224,25 |
0,30 |
33,77 |
128,66 |
97,47 |
96,47 |
657,13 |
229,60 |
46,79 |
73,10 |
133,45 |
163,83 |
52,03 |
102,71 |
224,46 |
97,58 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.790,42 |
19,60 |
92,06 |
350,11 |
112,18 |
378,22 |
269,81 |
122,66 |
150,78 |
321,93 |
106,55 |
175,79 |
309,81 |
194,01 |
963,47 |
381,24 |
1 4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.816,30 |
|
666,63 |
|
1.216,08 |
626,81 |
|
5.016,01 |
487,17 |
|
480,40 |
2.232,33 |
357,76 |
141,10 |
287,54 |
627,91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,98 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.878,76 |
|
3.198,81 |
731,96 |
3.099,45 |
935,92 |
1.562,47 |
4.364,67 |
70,95 |
451,24 |
1.937,22 |
7.972,84 |
1.470,30 |
1.788,14 |
755,59 |
357,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
832,91 |
|
16,09 |
9,04 |
18,44 |
44,43 |
7,84 |
27,36 |
48,08 |
31,53 |
18,11 |
10,99 |
47,26 |
14,72 |
29,76 |
36,44 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,46 |
|
|
|
|
|
|
|
16,71 |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PPN |
8.459,15 |
784,45 |
134,54 |
633,21 |
149,70 |
449,03 |
180,39 |
276,81 |
182,35 |
478,25 |
162,68 |
224,36 |
185,18 |
115,17 |
448,08 |
296,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.002,95 |
741,39 |
|
427,22 |
|
226,33 |
|
|
28,99 |
130,28 |
|
|
|
|
74,33 |
147,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24,66 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
12,62 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,23 |
|
1,66 |
0,78 |
|
0,96 |
0,37 |
|
3,47 |
3,76 |
0,33 |
0,34 |
0,90 |
|
4,16 |
0,84 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
109,69 |
|
|
|
7,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.267,08 |
4,21 |
57,17 |
43,72 |
58,52 |
147,66 |
30,03 |
47,56 |
90,16 |
160,03 |
52,60 |
75,99 |
78,51 |
38,74 |
144,49 |
79,03 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,01 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
5,24 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
1,01 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.402,18 |
|
22,63 |
47,57 |
24,97 |
46,38 |
31,70 |
46,47 |
52,68 |
116,99 |
27,81 |
37,59 |
56,20 |
28,24 |
124,67 |
53,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,19 |
4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,99 |
|
0,35 |
0,09 |
0,47 |
1,19 |
0,39 |
0,16 |
0,68 |
0,49 |
0,16 |
0,39 |
0,36 |
0,53 |
0,23 |
0,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,21 |
|
0,13 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,09 |
|
0,11 |
|
|
0,14 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,49 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
0,26 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
217,01 |
2,22 |
9,00 |
8,18 |
7,16 |
10,43 |
7,86 |
0,50 |
2,34 |
11,05 |
6,98 |
1,08 |
6,30 |
1,58 |
18,26 |
5,33 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,04 |
|
|
5,95 |
|
|
|
|
|
2,42 |
1,00 |
|
1,03 |
0,82 |
0,41 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,20 |
0,14 |
0,79 |
0,71 |
0,36 |
1,19 |
0,61 |
0,56 |
1,00 |
1,64 |
0,28 |
0,69 |
1,31 |
0,48 |
3,68 |
1,18 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,91 |
|
|
0,85 |
|
0,10 |
|
|
0,27 |
2,31 |
|
|
1,29 |
|
1,09 |
0,81 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
1.994,72 |
32 |
42,80 |
59,66 |
50,42 |
14,70 |
109,40 |
181,26 |
2,07 |
17,32 |
55,74 |
104,52 |
38,56 |
44,77 |
70,03 |
6,93 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,15 |
|
|
38,50 |
|
|
|
|
|
7,06 |
17,30 |
2,65 |
0,73 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,62 |
|
19,95 |
3,08 |
4,67 |
0,88 |
100,02 |
96,66 |
0,68 |
11,07 |
57,02 |
11,21 |
27,54 |
49,82 |
7,21 |
1,25 |
|
BCS |
|
259,39 |
|
0,20 |
3,08 |
1,76 |
|
7,95 |
53,99 |
0,68 |
11,07 |
31,43 |
5,56 |
6,24 |
3,95 |
6,78 |
1,25 |
|
DCS |
|
108,24 |
|
19,75 |
|
2,91 |
0,78 |
|
9,17 |
|
|
25,59 |
5,65 |
0,48 |
|
0,43 |
|
|
NCS |
|
637,99 |
|
|
|
|
0,10 |
92,07 |
33,50 |
|
|
|
|
20,82 |
45,87 |
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
804,36 |
804,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01 (tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.701,38 |
3.799,04 |
3.013,62 |
3.303,79 |
3.387,61 |
3.836,25 |
5.696,04 |
2.699,78 |
2.634,45 |
4.627,32 |
3.627,03 |
1.195,06 |
6.525,36 |
4.287,38 |
3.132,71 |
3.989,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.549,39 |
3.302,59 |
2.895,46 |
2.944,64 |
3.147,93 |
3.420,24 |
5.480,78 |
2.411,95 |
2.255,73 |
4.314,87 |
3.341,06 |
944,25 |
6.392,76 |
4.101,14 |
3.019,97 |
3.559,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
184,25 |
320,30 |
77,97 |
59,10 |
96,45 |
202,48 |
181,09 |
145,31 |
243,50 |
162,25 |
324,36 |
258,91 |
120,42 |
100,67 |
110,23 |
198,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,18 |
113,02 |
52,02 |
21,37 |
66,77 |
125,52 |
119,01 |
116,42 |
218,12 |
107,90 |
318,27 |
216,70 |
44,80 |
92,77 |
71,45 |
161,94 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
112,07 |
207,28 |
25,95 |
37,73 |
29,68 |
76,96 |
62,09 |
28,89 |
25,39 |
54,34 |
6,09 |
42,21 |
75,62 |
7,90 |
38,77 |
36,79 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
102,70 |
146,00 |
23,21 |
233,03 |
29,52 |
122,13 |
71,10 |
104,04 |
131,54 |
30,13 |
151,84 |
83,92 |
53,00 |
68,86 |
37,02 |
277,54 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
81,30 |
77,71 |
5,99 |
598,64 |
10,20 |
51,60 |
88,44 |
23,44 |
44,26 |
106,62 |
7,20 |
38,55 |
67,03 |
27,47 |
89,52 |
103,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
184,00 |
223,71 |
29,19 |
831,66 |
39,72 |
173,72 |
159,55 |
127,48 |
175,79 |
136,75 |
159,03 |
122,47 |
120,03 |
96,33 |
126,55 |
380,92 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
516,03 |
644,06 |
118,63 |
488,17 |
120,71 |
271,49 |
184,13 |
283,86 |
465,82 |
267,74 |
575,87 |
258,25 |
90,24 |
98,90 |
137,33 |
320,96 |
1 4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
107,90 |
485,56 |
483,06 |
|
533,68 |
380,38 |
849,32 |
112,04 |
|
375,65 |
86,97 |
|
2.170,95 |
594,83 |
267,33 |
208,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
540,06 |
1.566,46 |
2.170,61 |
1.553,79 |
2.320,80 |
2.364,78 |
4.085,04 |
1.716,93 |
1.301,90 |
3.329,78 |
2.071,66 |
263,36 |
3.887,18 |
3.201,88 |
2.370,12 |
2.436,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,99 |
27,37 |
16,00 |
11,92 |
16,56 |
27,38 |
20,39 |
26,33 |
68,72 |
42,71 |
123,16 |
41,25 |
3,94 |
8,36 |
8,14 |
13,60 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
35,13 |
|
|
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,27 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PPN |
150,49 |
490,09 |
91,24 |
277,38 |
228,90 |
263,71 |
153,48 |
245,30 |
333,86 |
265,64 |
264,87 |
250,41 |
125,41 |
178,65 |
89,13 |
350,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
201,18 |
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
2,38 |
22,39 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,79 |
2,64 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
9,71 |
|
|
|
|
|
0,23 |
1,02 |
|
|
0,11 |
|
0,69 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,79 |
0,96 |
|
0,02 |
|
7,78 |
0,57 |
11,59 |
12,25 |
|
2,84 |
2,50 |
9,10 |
1,92 |
0,79 |
0,53 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
59,68 |
|
9,29 |
|
|
3,83 |
20,65 |
|
3,82 |
5,13 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
48,54 |
101,34 |
29,31 |
68,42 |
97,65 |
59,34 |
43,48 |
45,17 |
140,19 |
63,55 |
129,02 |
110,81 |
37,21 |
67, 89 |
39,51 |
77,25 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
0,19 |
|
|
0,51 |
|
0,43 |
0,16 |
|
2,21 |
0,20 |
0,02 |
|
0,06 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25,53 |
|
|
|
|
0,01 |
|
6,01 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
50,96 |
58,68 |
22,05 |
39,05 |
23,37 |
38,18 |
30,03 |
38,38 |
63,81 |
27,68 |
60,08 |
78,56 |
20,90 |
36,43 |
24,34 |
72,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,19 |
0,15 |
0,42 |
0,50 |
0,15 |
1,20 |
0,48 |
0,13 |
3,72 |
0,27 |
4,24 |
1,51 |
0,47 |
1,18 |
0,22 |
0,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
0,17 |
|
|
0,24 |
|
0,29 |
|
|
1,57 |
4,36 |
|
|
|
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2,07 |
- |
0,38 |
0,09 |
0,10 |
- |
0,66 |
0,18 |
- |
0,14 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,93 |
10,99 |
6,50 |
6,55 |
1,06 |
7,07 |
9,98 |
4,91 |
8,15 |
3,02 |
3,94 |
16,05 |
5,77 |
13,74 |
0,19 |
14,89 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,90 |
|
|
0,34 |
|
0,35 |
|
5,27 |
4,28 |
|
|
5,27 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,41 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
1,13 |
|
0,38 |
|
|
|
0,14 |
0,54 |
0,18 |
0,03 |
|
|
|
|
0,60 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
11,03 |
31,06 |
32,39 |
150,68 |
106,28 |
147,53 |
59,77 |
110,85 |
98,69 |
53,64 |
46,17 |
7,16 |
51,51 |
53,48 |
22,22 |
181,78 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
12,33 |
|
|
|
|
4,50 |
|
|
0,32 |
3,57 |
|
|
2,43 |
1,47 |
1,29 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,50 |
6,36 |
26,92 |
81,77 |
10,78 |
152,31 |
61,78 |
42,53 |
44,86 |
46,81 |
21,10 |
0,40 |
7,19 |
7,59 |
23,61 |
79,05 |
|
BCS |
|
1,50 |
4,17 |
3,11 |
0,33 |
10,78 |
19,63 |
7,91 |
3,28 |
25,19 |
4,30 |
15,73 |
0,40 |
6,42 |
2,14 |
12,50 |
8,06 |
|
DCS |
|
|
2,19 |
4,18 |
1,44 |
|
|
|
9,39 |
0,19 |
6,37 |
1,98 |
|
0,77 |
|
9,54 |
7,43 |
|
NCS |
|
|
|
19,63 |
80,00 |
|
132,68 |
53,87 |
29,86 |
19,48 |
36,14 |
3,39 |
|
|
5,45 |
1,57 |
63,56 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
153,44 |
0,10 |
11,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,48 |
17,80 |
19,40 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
0,11 |
59,38 |
0,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,65 |
|
1,00 |
|
|
|
0,01 |
3,10 |
3,86 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,77 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,40 |
9,30 |
9,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
8,10 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
85,22 |
|
|
|
|
|
0,06 |
5,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
50,78 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,19 |
|
0,50 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,98 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,12 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,42 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02 (tiếp theo)
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
6,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
6,03 |
7,48 |
0,10 |
0,85 |
0,10 |
9,20 |
0,29 |
0,10 |
12,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,00 |
|
|
|
3,71 |
|
|
0,30 |
|
|
0,02 |
|
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
0,70 |
0,48 |
0,10 |
0,55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1,00 |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
9,10 |
0,09 |
|
8,19 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
1,93 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
1,05 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1,56 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị tính: ha
|
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,44 |
0,10 |
11,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,48 |
7,80 |
19,40 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,15 |
|
1,00 |
|
|
|
0,01 |
0,60 |
3,86 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,27 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,40 |
5,80 |
9,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,62 |
|
|
|
|
|
0,06 |
1,40 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03 (tiếp theo)
|
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,44 |
0,11 |
59,38 |
0,49 |
6,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
6,03 |
7,48 |
0,10 |
0,85 |
0,10 |
9,20 |
0,29 |
0,10 |
12,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,25 |
|
|
0,39 |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,25 |
|
|
0,39 |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,15 |
|
0,50 |
|
2,00 |
|
|
|
3,71 |
|
|
0,30 |
|
|
0,02 |
|
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,27 |
0,11 |
8,10 |
0,10 |
2,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
0,70 |
0,48 |
0,10 |
0,55 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
3,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,62 |
|
50,78 |
|
1,00 |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
9,10 |
0,09 |
|
8,19 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà xưởng, khu sản xuất của nhà máy Z129 - Tổng cục công nghiệp Quốc phòng |
10,92 |
|
10,92 |
LUC + DGT |
Xã Đội Bình |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
1 |
Tòa án nhân dân huyện Yên Sơn |
0,42 |
|
0,42 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Thắng Quân |
2 |
Trụ sở làm việc của Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Sơn |
0,23 |
|
0,23 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
Xã Tứ Quận |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường Hồ Chí Minh (gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+ 500 QL2) |
5,25 |
|
5,25 |
LUC+BHK+CLN+ đất khác |
xã Thái Bình |
2 |
Nâng cấp Quốc lộ 2C đoạn Km49+750 - Km 147+250 (thu hồi bổ sung) |
0,67 |
|
0,67 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
Xã Trung Sơn, Đạo Viện, Phú Thịnh |
3 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Khuôn Giáng |
6,13 |
1,64 |
4,99 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Xuân Vân |
4 |
Đường Hùng Lợi- Trung Sơn |
4,26 |
3,98 |
0,28 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Hùng Lợi, xã Trung Sơn |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Phúc Ninh -Chiêu Yên, huyện Yên Sơn (ĐH.09) |
10,71 |
4,00 |
6,71 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
Xã Phúc Ninh, xã Chiêu Yên |
6 |
Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang |
0,24 |
|
0,24 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Kim Phú |
7 |
Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn |
13,83 |
5,13 |
8,70 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Xuân Vân |
8 |
Nâng cao hiệu của sử dụng lưới điện đá bàn 1 đá bàn 2 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Mỹ Bằng |
9 |
Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú |
0,39 |
|
0,39 |
LUC+BHK + đất khác |
Kim Phú |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 6, xóm 10, xóm 12, xóm 14, xóm 20, xóm 3, xóm 1, xóm 2, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19 |
0,64 |
0,04 |
0,60 |
LUC+BHK+đất khác |
xã Kim Phú |
2 |
Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú |
1,08 |
|
0,18 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Kim Phú |
3 |
Mở rộng khu Tái định cư bãi chứa và xử lý rác thải |
0,01 |
|
0,01 |
CLN+BHK+ đất khác |
Xã Nhữ Khê |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng vật nuôi |
10,00 |
|
10,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
Hoàng Khai |
2 |
Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm Hồ 1 + Hồ 2, xã Hoàng Khai |
6,00 |
|
6,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Hoàng Khai |
3 |
Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm 2, xóm 18, xóm 16, xóm 15, xã Kim Phú |
17,00 |
|
17,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Kim Phú |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ thiếc Arsen Phú Lâm |
60,00 |
|
60,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Phú Lâm |
2 |
Khai thác khoáng sản mỏ chì kèm Thành Cóc |
9,1 |
|
9,1 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Trung Minh, xã |
C |
DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
1 |
Bãi kinh doanh cát sỏi, vật liệu xây dựng thông thường, xóm Vinh Quang, xã Thái Bình |
0,40 |
|
0,40 |
BHK+Đất khác |
xã Thái Bình |
2 |
Bãi kinh doanh cát sỏi, vật liệu xây dựng thông thường, xóm 5, xã Thái Bình |
0,30 |
|
0,30 |
BHK + đất khác |
Xã Thái Bình |
3 |
Bãi kinh doanh cát sỏi, vật liệu xây dựng thông thường, xóm 13, xã Tân Long |
0,40 |
|
0,40 |
BHK +CLN + đất khác |
Xã Tân Long |
4 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Hùng Lợi |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
xã Hùng Lợi |
5 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở, chuyển đất nông nghiệp sang đất ở (trong khu dân cư) của hộ gia đình, cá nhân |
2,00 |
|
2,00 |
CLN+BHK+NTS + đất khác |
các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
6 |
Thực hiện Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với các khu dân cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng: Nhà máy Z113; xóm 17; xã Phú Lâm, xóm 6, xã Thái Bình; Khu Km12, xã Thắng Quân; Xóm 10, Trung Môn; xóm Chè Đen, xã Hoàng Khai; xóm 12, xã Phú Lâm |
2,39 |
2,39 |
|
|
Xã Phú Lâm, xã Thái Bình, xã Thắng Quân, xã Trung Môn |
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2021 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng kinh phí quản lý hành chính Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021, Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án nâng cao năng lực công tác bảo vệ môi trường tỉnh Cà Mau đến năm 2025 Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 409/QĐ-UBND “Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nam Định trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trong giai đoạn 2019-2021 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tăng cường thực hiện chính sách, pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa và thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định về chính sách phát triển nguồn nhân lực trong hệ thống chính trị tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2016 về tổ chức lại Đội Quản lý thị trường số 2 trực thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực nuôi con nuôi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2016 về chấm dứt hiệu lực của “Thỏa thuận hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế giữa Việt Nam - Québec" Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Quần vợt Nghệ An Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt số lượng viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn liên quan đến xúc tiến đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Điểm a, Khoản 1, Điều 1, Quyết định 875/QĐ-UBND về trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng thuộc hộ đặc biệt nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục số 2 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2013 ban hành kế hoạch triển khai thực hiện chiến lược phát triển nghề luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2012 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hoà Bình Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2012 Phiên họp chuyên đề về công tác xây dựng pháp luật Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2011 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 11/02/2010 | Cập nhật: 02/04/2010
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2010 về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 08/02/2010
Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Hương Thủy và thành lập các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2009 về kiện toàn Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 10/05/2011
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 341/QĐ-UBND quy định về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021