Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 341/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 07/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 07 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN;
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt;
Căn cứ Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNNPTNT ngày 30/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số 6, 7, 8 mục IV- Lĩnh vực trồng trọt tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ tục hành chính số 1, 2, 28 ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 341/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 1. Cấp tỉnh |
|||||
01 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
30 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
2.000.000/cây (Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp). |
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
20 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
500.000đ/vườn (Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp). |
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
10 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
350.000đ/vườn (Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp). |
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
04 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
14 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Phân vô cơ: 1.200.000đ Phân hữu cơ và phân bón khác: 6.000.000đ (Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính) |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- 14 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại GCNĐĐKS XPB hết hạn: - 03 ngày làm việc đối với trường hợp GCN ĐĐKSXPB bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin trên GCN |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Phân hữu cơ và phân bón khác: 2.500.000đ (Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính) |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
07 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
03 ngày làm việc |
Chi cục Trồng trọt và (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 4441/QĐ- BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
09 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón; - 01 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 11 đường Minh Mạng, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 4441/QĐ- BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
lI. Lĩnh vực lâm nghiệp |
|||||
01 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 06 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Chi cục Kiểm lâm (Số 358 đường 21/8, TP Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 18 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc. |
Chi cục Kiểm lâm (Số 358 đường 21/8, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 5581/QĐ- BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh) |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Chi Cục Kiểm lâm (Số 358 đường 21/8, Tp Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 5581/QĐ- BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV: |
|||||
01 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
03 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 170/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2297/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2016 của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới của tỉnh An Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tuyên truyền Đề án Truyền thông về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục, đào tạo và dạy nghề trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 2297/QĐ-UBND điều chỉnh rút vốn, bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp An Phú tại phường Khai Quang – thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 1054/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2008 về việc phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư các dự án chỉnh trang, nâng cấp và tăng cường trật tự đô thị phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội theo Kế hoạch 37/KH-UBND (đợt 2/2008) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 06/12/2008
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung quy hoạch phát triển thương mại đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/11/2006 | Cập nhật: 20/12/2014