Quyết định 284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 284/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 04/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 284/-UBND

Điện Biên, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ MƯỜNG LAY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đng nhân dân tỉnh về việc chp thuận danh mục dự án cn thu hi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Mường Lay tại Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Mường Lay có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị xã có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Mường Lay chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Na Lay

Phường Sông Đà

Xã Lay Nưa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

11.266,56

2.288,21

2.932,54

6.045,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.665,19

1.690,46

1.760,14

5.214,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

736,54

52,62

93,62

590,29

-

Tr đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

120,24

 

0,64

119,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.977,63

325,90

192,05

1.459,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,73

2,14

1,15

7,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.050,40

560,01

612,49

1.877,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.863,86

747,12

860,45

1.256,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,28

 

0,30

22,98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,75

2,68

0,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.052,39

372,05

394,83

285,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,48

 

1,45

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

3,26

2,65

0,58

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,03

3,11

8,91

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,25

 

0,25

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

250,28

110,23

39,37

100,69

2.10

Đất di tích lịch s văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,05

0,20

7,85

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

45,89

 

 

45,89

2.14

Đất ở đô thị

ODT

40,74

36,07

4,66

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,35

4,01

2,14

1,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,02

15,52

2,11

18,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,08

 

1,54

1,54

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,91

0,98

0,96

0,96

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,07

4,62

2,45

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

633,99

194,65

322,55

116,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.548,98

225,70

777,57

545,71

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.220,75

2.288,21

2.932,54

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014