Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 1939/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 27/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1939/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170 /TTr-STNMT ngày 01/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện, cụ thể như sau:
- Công bố mới 30 (ba mươi) thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai.
- Bãi bỏ 49 (bốn mươi chín) thủ tục hành chính, gồm 48 thủ tục thuộc lĩnh vực Đất đai và 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường đã được công bố tại Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính, hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 170 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đất đai |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Đất đai |
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Đất đai |
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu |
Đất đai |
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
7 |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận |
Đất đai |
8 |
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
9 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền |
Đất đai |
11 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
Đất đai |
12 |
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
13 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đất đai |
14 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất |
Đất đai |
15 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Đất đai |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đất đai |
17 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Đất đai |
18 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
19 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng |
Đất đai |
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
Đất đai |
21 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
Đất đai |
22 |
Thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Đất đai |
23 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
Đất đai |
24 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
Đất đai |
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Đất đai |
26 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Đất đai |
27 |
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp |
Đất đai |
28 |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Đất đai |
29 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
Đất đai |
30 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng phải đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép và trường hợp chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất đai |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ/BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ; số thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó |
Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Quản lý đất đai |
|||
1 |
T-DLA-090692-TT |
Hồ sơ tách, nhập thửa đất, đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ; Thủ tục số 1, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
2 |
T-DLA-090696-TT |
Thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án; Thủ tục số 2, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
3 |
T-DLA-091893-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn; Thủ tục số 3, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
4 |
T-DLA-091934-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất; Thủ tục số 4, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
5 |
T-DLA-091968-TT |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp; Thủ tục số 5, hộ gia đình, cá nhân; Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
6 |
T-DLA-091977-TT |
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tranh chấp trong lĩnh vực đất đai; Thủ tục số 6, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
7 |
T-DLA-090904-TT |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ tục số 7, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
8 |
T-DLA-090910-TT |
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân; Thủ tục số 8, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
9 |
T-DLA-090914-TT |
Đăng ký biến động về sử dụng đất; Thủ tục số 9, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
10 |
T-DLA-090919-TT |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; Thủ tục số 10, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
11 |
T-DLA-090926-TT |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; Thủ tục số 11, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
12 |
T-DLA-090929-TT |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất; Thủ tục số 12, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
13 |
T-DLA-090934-TT |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất; Thủ tục số 13, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
14 |
T-DLA-090937-TT |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ tục số 14, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
15 |
T-DLA-091295-TT |
Ghi nợ tiền sử dụng đất (đối với trường hợp xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Thủ tục số 16, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
16 |
T-DLA-091374-TT |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Thủ tục số 17, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
17 |
T-DLA-091420-TT |
Thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án; Thủ tục số 18, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
18 |
T-DLA-091440-TT |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số 19, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
19 |
T-DLA-091619-TT |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Thủ tục số 20, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
20 |
T-DLA-091653-TT |
Thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 21, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
21 |
T-DLA-091685-TT |
Tặng, cho quyền sử dụng đất; Thủ tục số 22, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
22 |
T-DLA-091755-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất; Thủ tục số 23, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
23 |
T-DLA-091798-TT |
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất; Thủ tục số 24, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
24 |
T-DLA-091831-TT |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép; Thủ tục số 25, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
25 |
T-DLA-091862-TT |
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; Thủ tục số 26, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
26 |
T-DLA-091895-TT |
Xét duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai; Thủ tục số 27, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
27 |
T-DLA-091910-TT |
Cho thuê đất; Thủ tục số 28, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
28 |
T-DLA-091920-TT |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân; Thủ tục số 29, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
29 |
T-DLA-091938-TT |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do biến động diện tích; Thủ tục số 30, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
30 |
T-DLA-093701-TT |
Tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 31, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
31 |
T-DLA-093728-TT |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 32, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
32 |
T-DLA-093744-TT |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 33, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
33 |
T-DLA--TT |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký thế chấp; Thủ tục số 34, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
34 |
T-DLA-094087-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với đất nông nghiệp; Thủ tục số 35, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
35 |
T-DLA-094088-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ tục số 36, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
36 |
T-DLA-094091-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất có thu quyền sử dụng đất; Thủ tục số 37, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
37 |
T-DLA-094096-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với trường hợp do nhận tặng, cho quyền sử dụng đất; Thủ tục số 38, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
38 |
T-DLA-094099-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất ở trước ngày 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử dụng đất); Thủ tục số 39, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
39 |
T-DLA-094102-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất nông nghiệp (nhận chuyển nhượng); Thủ tục số 40, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
40 |
T-DLA-094104-TT |
Thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp chưa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Thủ tục số 41, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
41 |
T-DLA-094105-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp; Thủ tục số 42, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
42 |
T-DLA-094106-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số 43, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
43 |
T-DLA-094108-TT |
Điều chỉnh sai sót trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Thủ tục số 44, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
44 |
T-DLA-094165-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp phải cấp cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở trước ngày 15/10/1993 (khai hoang); Thủ tục số 45, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
45 |
T-DLA-094112-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với đất ở sau ngày 15/10/1993 (khai hoang); Thủ tục số 46, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
46 |
T-DLA-094117-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất ở sau ngày 15/10/1993 (đối với đất tặng, cho quyền sử dụng đất); Thủ tục số 47, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
47 |
T-DLA-094122-TT |
Thừa kế quyền sử dụng đất (đối với đất chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất); Thủ tục số 48, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
48 |
T-DLA-094164-TT |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; Thủ tục số 49, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai. |
B. Lĩnh vực môi trường |
|||
49 |
T-DLA--TT |
Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường; Thủ tục số 15, Mục VI, phần I, Quyết định số 1820B/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh |
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện trong tỉnh Đồng Tháp thực hiện Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về điều kiện, thủ tục thực hiện cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên đến công tác và học tập tại Trường Đại học Tân Trào Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về xử lý công trình xây dựng, ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý nguồn vốn ứng trước và ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về việc tiếp nhận, quản lý đối tượng là người lang thang; người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về tại Trung tâm Hỗ trợ người lang thang Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy chế xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ mức chi phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy, học thêm tại Quyết định 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010