Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1648/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 27/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1648/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM; LĨNH VỰC ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, gồm: Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục 13 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi giải quyết thủ tục hành chính của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Danh mục, nội dung cụ thể của 13 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại khoản 159, 160, 161, 162, mục V (Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 5/12/2017 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư; khoản 1, 2, 3, 4 mục VI phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về việc công bố Danh mục 170 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận Một cửa, tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; khoản 2, 3, mục II phần A (Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM; LĨNH VỰC ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1648/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua DV bưu chính công ích |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Dịch vụ công trực tuyến |
|||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 THỦ TỤC) |
||||||||||
I |
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
||||||||||
1 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thời gian xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
Không |
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 8/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
x |
x |
|
|
||
2 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thời gian xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 8/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
x |
x |
|
|
||
3 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thời gian xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh về chương trình, dự án kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 20 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
Không |
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 8/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
x |
x |
|
|
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 THỦ TỤC) |
||||||||||
I |
Lĩnh vực Đấu thầu (01 thủ tục) |
||||||||||
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất[1] |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đề xuất.Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh; - Trong thời hạn 10 kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
Không |
- Luật đầu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư; - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
x |
x |
|
|
||
II |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Danh nghiệp (09 thủ tục) |
||||||||||
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân[2] |
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực - 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: Số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên[3] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên[4] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
5 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần[5] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
6 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh[6] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[7] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
8 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[8] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
9 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[9] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
10 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)[10] |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (địa chỉ: số 177, đường Trần Hưng Đạo, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang) |
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 122/2020//NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 5/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
x |
x |
x |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC: Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
[2] Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[3] Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[4] Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[5] Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[6] Sửa đổi biểu mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[7] Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[8] Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[9] Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
[10] Sửa đổi biểu mẫu Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia báo hiểm xã hội, đăng ký hóa đơn sử dụng của doanh nghiệp.
Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp Ban hành: 15/10/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1523/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1463/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 1327/QĐ-BKHĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Thông tư 06/2020/TT-BKHĐT về hướng dẫn thực hiện Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện thuộc thuộc phạm vi quản lý của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Y tế Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2020-2021 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chế độ thông tin, báo cáo về công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục quyết định và chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục 170 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 19/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 108/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành thủy sản Phú Yên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra thành phố Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ” tỉnh Bắc Kạn vay vốn Quỹ Quốc tế về Phát triển nông nghiệp Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế mẫu tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện của tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tại tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển chế biến lâm sản tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Bảo vệ và phát huy giá trị nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam bộ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020” Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2014 cấp Bằng Công nhận cho Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án tuyển sinh vào trường chuyên biệt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm học 2014 - 2015 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt Dự án mô hình giảm nghèo bền vững - phát triển chăn nuôi dê năm 2013 tại xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1438/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch kinh phí thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ đợt 2 năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2013 chuyển chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình sang Sở Tư pháp quản lý Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2013 về Thành lập Ban Quản lý dự án phát triển kinh tế và du lịch sinh thái Bù Gia Mập Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo miền núi tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 06/05/2012
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2011 huỷ bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt dự án Chiến lược phát triển xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu mía phục vụ chế biến cho Công ty cổ phần Đường Ninh Hòa, giai đoạn 2009-2020 Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2008 về miễn, giảm thuỷ lợi phí sản xuất nông, lâm nghiệp nuôi trồng thủy sản và làm muối trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/03/2007 | Cập nhật: 25/04/2011