Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: 1438/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 28/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1438/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2016.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền đa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

Căn cứ các Nghị định: số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 của Chính phủ về Quỹ Bảo vệ và phát triển rng;

Căn cứ các Thông tư: số 85/2012/TT-BTC ngày 05/5/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính, đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng; số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của liên Bộ Nông nghiệp & PTNT và Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 80/2011/TT-BNN ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR);

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tnh: Số 3855/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 về việc phê duyệt danh sách các đối tượng phải chi trả, mức chi trả, thời điểm chi trả tiền DVMTR; số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 về việc phê duyệt diện tích rừng có cung ứng DVMTR cho Nhà máy thủy điện Ca Đạt; s 1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 về việc phê duyệt diện tích thực hiện chi trả DVMTR thuộc lưu vực Nhà máy thủy điện Sông Mực và Nhà máy thủy điện Bá Thước 2; số 2926/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 về phê duyệt cơ chế quản lý sử dng tiền chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 về phê duyệt kế hoạch thu chi tiền DVMTR năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNNPTNT ngày 20/4/2016; của Giám đc Sở Tài chính tại Công văn số 1243/STC-TCDN ngày 05/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016, như sau;

1. Kế hoạch thu tiền DVMTR:

Tổng thu:

9.577.807 nghìn đồng.

(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm by mươi by triệu, tám trăm linh by nghìn đồng)

Trong đó:

 

- Các cơ sở sản xuất thủy điện:

8.106.112 nghìn đồng.

- Các cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch:

1.037.763 nghìn đồng.

- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch:

4.500 nghìn đồng.

- Thu lãi tiền gửi:

429.432 nghìn đồng.

2. Kế hoạch chi tiền DVMTR:

 

Tổng chi:

9.577.807 nghìn đồng.

Trong đó:

 

- Chi dịch vụ môi trường rừng:

7.937.136 nghìn đồng.

+ Thanh toán tiền DVMTR cho các chủ rừng:

7.051.212 nghìn đồng.

+ Chi hỗ trợ chương trình, dự án:

885.923 nghìn đồng.

- Chi quản lý:

1.173.781 nghìn đồng.

- Dự phòng:

466.890 nghìn đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

3. Nguồn kinh phí: Nguồn điều phối từ Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi và nguồn nhận ủy thác từ các đối tượng sử dụng DVMTR trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ, đồng thời có trách nhiệm thanh, quyết toán các nguồn kinh phí được giao theo quy định hiện hành.

Các Sở, ban, ngành, đơn vị và UBND các huyện có liên quan theo chức năng nhiệm vụ của mình phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban quản lý Quỹ bo vệ, phát triển rng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chtịch UBND các huyện có chi trả DVMTR, Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để t/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN (2).
(Truc39)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 01

DỰ TOÁN THU DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Đơn vị sử dụng DVMTR

Tổng thu

Năm 2015 chuyển sang

Năm 2016

I

Thủy điện

8.106.112

649.872

7.456.240

1

Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty ĐT&PTNL Vinaconex)

3.780.420

 

3.780.420

2

Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 (Công ty thủy điện Hoàng Anh)

3.279.912

649.872

2.630.040

3

Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty thủy điện Bắc Miền Trung)

993.000

 

993.000

4

Nhà máy thủy điện Sông Mực

52.780

 

52.780

II

c sạch

1.037.763

0

1.037.763

1

Công ty TNHH 1TV cấp nước

955.000

 

955.000

2

Trung tâm nước VSMTNT

82.763

 

82.763

III

Du lịch

4.500

 

4.500

1

Vườn quốc gia Bến En

4.500

 

4.500

IV

i tiền gửi

429.432

139.432

290.000

-

Lãi tiền gửi từ tiền DVMTR

189.432

139.432

50.000

-

Lãi vốn điều lệ

240.000

 

240.000

 

Tổng cộng

9.577.807

789.304

8.788.503

(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi bảy triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000 đồng.

STT

Nội dung

Diện tích (ha)

Số tiền

Ghi chú

I

Chi qun lý quỹ

 

1.173.781

Biểu 01

II

Trích quỹ dự phòng

 

466.890

 

III

Chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng

 

7.937.136

 

1

Chuyển tiền ủy thác DVMTR cho các chủ rừng

 

6.890.195

 

1.1

Chủ rừng lưu vực thủy điện Cửa Đạt (Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

43 274

3.213.357

 

a

Chủ rừng là tổ chức

 

2.117.146

 

-

BQL KBTTN Xuân Liên (22.307,99 ha)

 

1.656.467

 

-

BQL rừng PH Sông Chu (5.298,06 ha)

 

393.404

 

-

Đồn Biên phòng Bát Mọt (906 ha)

 

67.275

 

b

UBND xã đang tạm qun lý rừng

 

330.033

 

-

Xã Bát Mọt (4.048,01 ha)

 

300.583

 

-

Xã Vạn Xuân (136,58 ha)

 

10.142

 

-

Xã Lương Sơn (260,03 ha)

 

19.308

 

c

Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân

 

766.178

 

-

Cộng đồng (1.727,4 ha)

 

128.267

 

-

Hộ gia đình, cá nhân (8.590,88 ha)

 

637.911

 

1.2

Chủ rng lưu vực thủy điện Sông Mực (Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của Chủ tịch UBND tnh)

18 257

44.863

 

a

Chủ rừng là tổ chức

 

36.001

 

-

Vườn Quốc gia Bến En (9.931,62 ha)

 

24.405

 

-

BQL rừng PH Như Xuân (3.696,22 ha)

 

9.083

 

-

BQL rừng PH Thanh Kỳ (1.022,7 ha)

 

2.513

 

b

UBND xã đang tạm quản lý rừng

 

2.655

 

-

UBND Xã Xuân Thái (713,79ha)

 

1.754

 

-

UBND Xã Yên L (145,12 ha)

 

357

 

-

UBND Xã Xuân Hòa (115,90 ha)

 

285

 

-

UBND Xã Tân Bình (105,50 ha)

 

259

 

c

Chủ rừng là cộng đồng dân cư, hộ gia đình và cá nhân giao

 

6.205

 

-

Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Thái (449,06 ha)

 

1.103

 

-

Cộng đng các thôn tại xã Bình Lương (218,44 ha)

 

537

 

-

Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Bình (402,40 ha)

 

989

 

-

Cộng đồng các thôn tại xã Xuân Hòa (530,60 ha)

 

1.304

 

-

Cộng đồng các thôn tại xã Tân Bình (884,56 ha)

 

2.174

 

-

Cộng đồng các thôn tại TT Yên Cát (39,9 ha)

 

98

 

1.3

Chủ rừng lưu vực thủy điện Bá Thước (Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 25/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

249 570

2.787.925

 

a

Chủ rừng là tổ chức (88.170ha)

 

985.163

 

-

Đồn Biên phòng Bát Mọt (1.050,0 ha)

 

11.729

 

-

Đồn Biên phòng Hiền Kiệt (980ha)

 

10.947

 

-

Đn Biên phòng Mường Mìn (2.670ha)

 

29.826

 

-

Đồn Biên phòng Tam Thanh (5.090ha)

 

56.860

 

-

Đồn Biên phòng Na Mèo (4.680ha)

 

52.280

 

-

Đồn Biên phòng Pù Nhị (1.790ha)

 

19.996

 

-

Đồn Biên phòng Quang Chiểu (4.950ha)

 

55.296

 

-

Đồn Biên phòng Tam Chung (1.000ha)

 

11.171

 

-

Đồn Biên phòng Tén Tằn (3.550ha)

 

39.657

 

-

Đn Biên phòng Trung Lý (900ha)

 

10.054

 

-

Ban quản rừng phòng hộ Mường Lát (3.460ha)

 

38.651

 

-

Ban quản rừng phòng hộ Na Mèo (5.980ha)

 

66.802

 

-

Ban quản rừng phòng hộ Sông Lò (7.360ha)

 

82.218

 

-

Ban quản Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu (26.580ha)

 

296.923

 

-

Ban quản Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông (16.680ha)

 

186.331

 

-

Khu Bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động (650ha)

 

7.261

 

-

Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc (820ha)

 

9.160

 

b

UBND xã đang tạm quản lý rừng

 

146.116

 

*

Huyện Bá Thước (1.430ha)

 

16.086

 

-

UBND xã CLũng (180ha)

 

2.011

 

-

UBND xã m Xa (250ha)

 

2.793

 

-

UBND xã Lương Nội (140ha)

 

1.564

 

-

UBND xã Lũng Niêm (200ha)

 

2.234

 

-

UBND xã Tân Lập (210ha)

 

2.346

 

-

UBND xã Thiết Ông (200ha)

 

2.234

 

-

UBND xã Thành Sơn (260ha)

 

2.904

 

*

Huyện Quan Sơn (11.650ha)

 

130.029

 

-

UBND xã Trung Hạ (590 ha)

 

6.591

 

-

UBND xã Tam Lư (340ha)

 

3.798

 

-

UBND xã Trung Xuân (1.050ha)

 

11.729

 

-

UBND xã Sơn Điện (2.090ha)

 

23.347

 

-

UBND xã Na Mèo (640ha)

 

7.149

 

-

UBND xã Mường Mìn (1.150ha)

 

12.847

 

-

UBND xã Tam Thanh (1.950ha)

 

21.783

 

-

UBND xã Sơn Lư (210ha)

 

2.346

 

-

UBND xã Trung Thượng (1.390ha)

 

15.528

 

-

UBND xã Sơn Thủy (1.760ha)

 

19.661

 

-

UBND xã Sơn Hà (470ha)

 

5.250

 

c

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

 

1.656.870

 

-

Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Quan Sơn (39.720ha)

 

443.709

 

-

Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Bá Thước (22.730ha)

 

253.915

 

-

Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Mường Lát (28.440ha)

 

317.701

 

-

Các hộ gia đình, cá nhân thuộc huyện Quan Hóa (57.430ha)

 

641.546

 

1.4

Chrừng lưu vực thủy điện Dốc Cáy (Theo kết quả rà soát, xác định diện tích rừng, chủ rng có cung ứng DVMTR được phê duyệt)

 

844.050

 

2

Hỗ trợ các chương trình, dự án (Rà soát, xác định diện tích rừng, chrừng, lập hồ sơ chi trả DVMTR từ tiền DVMTR không xác định được lưu vực)

 

885.923

Biểu 02

 

Tổng cộng

311 101

9.577.807

 

(Bằng chữ: Chín tỷ, năm trăm bảy mươi by triệu, tám trăm linh bảy nghìn đồng)

 

BIỂU 01

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ CỦA BQL QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: đồng.

STT

Nội dung

Số tiền

A

PHẦN THU

1.173.781.000

1

Chi phí quản lý (10%)

933.781.000

2

Thu từ các nguồn khác (Lãi vốn điều lệ)

240.000.000

B

PHN CHI

1.173.779.000

I

Chi lương và các khoản phụ cấp cho con người

586.042.000

1

Chi phụ cấp Hội đồng quản lý Quỹ và Ban kiểm soát Quỹ

40.020.000

2

Chi theo định mức cho cán bộ hợp đồng của Ban quản lý Quỹ

546.022.000

 

+ Tiền lương (18,12*1150000*12)

250.056.000

 

+ Phụ cấp: 0.2*1150000*12

2.760.000

 

+ Các khoản đóng góp theo lương (24%)

60.676.000

 

+ Chi lương tăng thêm (có phụ biểu chi tiết kèm theo)

232.530.000

II

Chi quản lý hành chính

327.737.000

1

Thanh toán dịch vụ công cộng

55.200.000

2

Văn phòng phẩm

35.000.000

3

Chi khen thưởng

15.000.000

3

Hội nghị, họp của Hội đồng Quỹ, BMĐH Quỹ

52.600.000

4

Công tác phí

40.000.000

5

Chi sửa chữa thường xuyên

35.000.000

6

Chi tham quan học tập kinh nghiệm

40.500.000

7

Chi khác

54.437.000

III

Chi hoạt động nghip vụ chuyên môn

260.000.000

I

Chi kiểm toán

55.000.000

2

Thông tin tuyên truyền

60.000.000

3

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu tiền (07 huyện)

100.000.000

4

Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác

45.000.000

(Bng chữ: Một t, một trăm bảy mươi ba triệu, bảy trăm tám mươi mốt nghìn đồng chẵn)

 

BIỂU 02

DỰ TOÁN KINH PHÍ RÀ SOÁT, XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG, CHỦ RỪNG LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000 đồng.

STT

Nội dung

Kinh phí

Ghi chú

1

Giao vốn để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động đã được phê duyệt tại Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh

310.230

Theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 03/3/2015

2

Thực hiện rà soát, xác định diện tích rừng, chrừng để lập hsơ chi trả DVMTR tại lưu vực Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty thủy điện Bắc Miền Trung)

222.855

Phụ biểu 01

3

Rà soát, điều chnh hiện trạng rừng, chủ rừng cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo kết quả kiểm kê rừng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 5429/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Chtịch UBND tỉnh

352.838

Phụ biểu 02

Tổng cộng (1+2+3)

885.923

 

 

PHỤ BIỂU 01

DỰ TOÁN CHI TIẾT RÀ SOÁT XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG PHỤC VỤ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN DỐC CÁY
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung công việc, khoản mc chi phí.

ĐVT

Khối lượng

Định mức

Công

H.số lương theo c.việc

Đ.giá theo lương tối thiu 1.050.000đ

Thành tiền

Căn cứ xây dựng dự toán

I

Chi phí công

 

 

 

1.247

 

 

220.309

 

1

Chuẩn b

 

 

 

30

 

 

4.487

 

-

Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan

C.trình

1

15

15

3

159

2.384

A-1.1

-

Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (ra tỷ lệ 1/25.000)

công/ha

29.254

0,0001

3

2

115

336

A-6.1

-

Can vẽ bn đ

công/ha

29.254

0,0003

9

2

115

1.009

A-6.2

-

Chuyển các loại ranh giới lên bản đđịa hình

Ha

29.254

0,00005

1

5

259

378

A-9

 

Định ranh giới các loại đất, loại rừng (XD BĐ phác tho)

Ha

29.254

0,00005

1

5

259

378

A-10

2

Ngoại nghiệp

 

 

 

864

 

 

145.850

 

-

Sơ thám và làm các thủ tục với địa phương

công/xã

5

3

15

5

222

3.329

B-17

-

Di chuyển quân trong lưu vực

công/km

7

0,2

7

4

190

1.333

B-18

-

Làm lán trại

Ha

29.254

0,001

29

3

127

3.728

B-19

-

Mở tuyến điều tra

Công/Km

3

3,3

10

2

98

973

B-22

-

Rà soát, khoanh vẽ lô gắn tên chrừng với hồ sơ giao đất

Ha

29.254

0,02

585

3

143

83.771

B-24

-

Hoàn chỉnh sliệu, bản đồ ngoại nghiệp

Ha

29.254

0,005

146

5

259

37.837

B-59

-

Kiểm tra, nghiệm thu phần ngoại nghiệp

Công

807,5

7%

57

5

222

12.545

B-60

-

Làm việc, thống nhất số liệu với địa phương, chủ rừng

C.trình

1

15

15

3

156

2.334

B-61

3

Nội nghiệp

 

 

 

152

 

 

29.403

 

-

Tính diện tích và các chỉ tiêu liên quan

Ha

29.254

0,00016

5

2

115

538

C-64.3

-

Nhập số liệu vào máy tính

Biểu

10

0,05

1

4

190

95

C-65.1

-

Tính toán thống kê các loại biểu

Biểu

10

0,1

1

4

175

175

C-70.6

-

Tính toán phân tích số liệu

C.trình

1

22

22

5

222

4.883

C-85.1

-

Xây dựng bn đồ nền địa hình (bản đồ gốc) 1/25.000

Ha

29.254

0,0001

3

3

124

362

C-77.1.3

-

Số hóa bản đồ thành quả

mảnh

1

54

54

4

173

9.356

C-79.3

-

Viết báo cáo thuyết minh

Báo cáo

1

40

40

5

222

8.877

C-86.1

-

Kiểm tra nội nghiệp

Công

125,1

15%

19

4

206

3.869

C-90

-

In n, bàn giao tài liệu thành quả

C.trình

1

8

8

3

156

1.249

C-91

4

Phục vụ (1/15*(Ngoại nghip + Nội nghiệp))

Công

1015,887

1/15

68

4

192

13.026

D-92

5

Quản lý (12% số công (nội+ngoại nghiệp + chuẩn bị +phục vụ))

Công

1113,24

0,12

134

4

206

27.544

Đ-93

II

Chi phí vật tư, công cụ lao động

 

 

 

 

 

 

2.546

 

-

Giấy gram trắng A4

Gram

4

100%

4

 

70

280

 

-

Giấy A0

Tờ

20

100%

18

 

10

180

Theo 112

-

Sổ tay

quyn

10

100%

10

 

35

350

Theo 112

-

Bút bi Nhật

Cái

15

100%

15

 

16

240

Theo 112

-

Bút xóa TL CP02

Cái

10

100%

10

 

20

200

Theo 112

-

Bút chì bm, chì xanh đỏ

Cái

20

100%

20

 

20

400

Theo 112

-

Tẩy

Cái

6

100%

6

 

6

36

Theo 112

-

Gim tài liệu

Hộp

10

100%

10

 

15

150

Theo 112

-

Kẹp tài liệu

Hộp

20

100%

20

 

20

400

Theo 112

-

Túi đựng tài liệu

Cái

12

100%

12

 

5

60

Theo 112

-

Sơn đ

Hộp

5

100%

5

 

50

250

Theo 112

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

222.855

 

 

PHỤ BIỂU 02

DỰ TOÁN CHI TIẾT CẬP NHẬT DIỆN TÍCH RỪNG, CHỦ RỪNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI CÁC LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1438/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung công việc, khoản mục chi phí.

ĐVT

Khối lượng

Định mức

Công

H.số lương theo c.việc

Đ.giá theo lương tối thiu 1.150.000đ

Thành tiền

Căn cứ xây dựng dự toán

I

Chi phí công

 

 

 

257

 

 

348.708

 

1

Chuẩn b

 

 

 

15

 

 

2.611

 

-

Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan

C.trình

1

15

15

3,33

174

2.611

A-1.1

2

Nội nghiệp

 

 

 

201

 

 

41.489

 

-

Tính diện tích và các ch tiêu liên quan

Ha

331.745,95

0,00016

53

2,41

126

6.687

C-64.3

-

Nhập số liệu vào máy tính

Biểu

10

0,05

1

3,99

209

104

C-65.1

-

Tính toán thng kê các loại biểu

Biểu

10

0,1

1

3,66

191

191

C-70.6

-

Tính toán phân tích số liệu

công/ha

331.745,95

0,00022

73

4,65

243

17.740

C-85.1

-

Viết báo cáo thuyết minh

Báo cáo

1

40

40

4,65

243

9.723

C-86.1

-

Kiểm tra nội nghiệp

Công

167,6

15%

25

4,32

226

5.676

C-90

-

In ấn, bàn giao tài liệu thành quả

C.trình

1

8

8

3,27

171

1.367

C-91

3

Phục vụ (1/15*(Nội nghiệp))

Công

200,6979802

1/15

13

4,03

211

2.819

D-92

4

Quản lý (12% số công (nội nghiệp + chuẩn bị + phc vụ)

Công

229,0778455

0,12

27

4,32

226

6.208

D-93

5

Tổ chức hội ngh thng nhất kết quả cập nhập Diện tích rừng, chủ rừng tại các huyện

Huyện

7

42226

 

 

 

295.582

 

 

D toán chi tiết cho 1 huyn

 

 

 

 

 

 

42.226

 

-

Ma ket, hoa tươi, trang trí hội trường:

Ngày

 

 

 

 

 

1.400

QĐ 2894

-

Tài liệu, VPP: 70 x 30.000đ/bộ

Bộ

70,0

30

 

 

 

2.100

QĐ 2894

-

Tiền nước ung và giải khát giữa giờ: 70 người * 30.000đ/ngày*2 ngày

Người

140,0

30

 

 

 

4.200

QĐ 2894

-

Htrợ tiền ăn cho đi tượng không hưởng lương: 120.000đ/người/ngày*50người*02ngày

Người

120,0

100

 

 

 

12.000

QĐ 2894

-

Thuê phòng nghcho đối tượng không hưởng lương: 350.000đ/phòng x 25 phòng x 2 ngày

Phòng

50,0

350

 

 

 

17.500

QĐ 2894

-

Công tác phí của cán bộ Quỹ

 

 

 

 

 

 

 

QĐ 2894

 

Phụ cấp lưu trú (05 người/ngày*2ngày)

Ngày

10,0

180

 

 

 

1.800

QĐ 2894

 

Tiền ngủ (05 người/ngày*1 đêm)

Ngày

5,0

350

 

 

 

1.750

QĐ 2894

 

Tiền xăng xe ô tô Quỹ (400km* 16lit/100km)

Lít

65,0

16

 

 

 

1.040

QĐ 2894

-

Chi khác

 

 

 

 

 

 

436

 

II

Chi phí vật tư, công cụ lao động

 

 

 

 

 

 

4.130

 

-

Giấy gram trắng A4

Gram

10

100%

10

 

70

700

Theo 111

-

Bút bi Nhật

Cái

20

100%

20

 

16

320

Theo 112

-

Bút xóa TL CP02

Cái

10

100%

10

 

20

200

Theo 112

-

Bút rt tring (rotring)

Cái

10

100%

10

 

120

1.200

Theo 112

-

Ty

Cái

10

100%

10

 

6

60

Theo 112

-

Gim tài liệu

Hộp

10

100%

10

 

15

150

Theo 112

-

Kẹp tài liệu

Hộp

60

100%

60

 

20

1.200

Theo 112

-

Túi đng tài liệu

Cái

60

100%

60

 

5

300

Theo 112

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

352.838