Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Y tế
Số hiệu: | 1612/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 05/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1612/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 5 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa; một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 115/TTr-SYT ngày 01/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Y tế, gồm:
-16 (mười sáu) thủ tục hành chính liên thông cùng cấp;
- 07 (bảy) thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp,
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên TTHC, nhóm TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
I. Thủ tục hành chính liên thông cùng cấp |
|
|||||
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
2 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
3 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
4 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
5 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
6 |
Khám Giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
7 |
Khám Giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
8 |
Khám Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
9 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
10 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
11 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
12 |
Khám Giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
13 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
14 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
15 |
Khám Giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
16 |
Khám giám định tổng hợp |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
II. Thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp |
||||||
1 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Hội đồng Giám định Y khoa Trung Ương |
2 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Hội đồng Giám định Y khoa Trung Ương |
3 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 |
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khác quan, không chính xác |
x |
|
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động, huấn luyện an toàn-vệ sinh lao động, giáo dục nghề nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Tiêu chí tạm thời xác định sản phẩm OCOP chủ lực cấp tỉnh và sản phẩm OCOP định hướng cấp Quốc gia giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ngành Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2017 về giá tối đa dịch vụ thu, gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2011 thu hồi và hủy Quyết định 158/QĐ-UBND về việc quy hoạch đất để xây dựng khu đô thị tái định cư thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ do ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 06/06/2011
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề án chương trình dự phòng, chăm sóc và điều trị HIV/AIDS tại tỉnh An Giang do Tổ chức FHI tài trợ giai đoạn từ 01/02/2010 đến 31/3/2011 Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013