Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện An Dương thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 903/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 02/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 903/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 02 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sdụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của y ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện An Dương;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr- STN&MT ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân huyện An Dương tại Ttrình số 18/TTr-UBND ngày 25/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Dương với tổng số 82 dự án/diện tích 339,21 ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu s 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đt theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đt, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đt năm 2016 của huyện An Dương.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:

- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
-
CVP PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn
Tùng

 


BIỂU 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của y ban nhân dân thành ph)

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT An Dương

Lê Thiện

Đại Bản

An Hòa

Hồng Phong

Tân Tiến

An Hưng

An Hồng

Bắc Sơn

Nam Sơn

Lê Lợi

Đặng Cương

Đồng Thái

Quốc Tuấn

An Đồng

Hồng Thái

(a)

(b)

(c)

(c)= (1)+…+(17)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

10.418,77

205,85

707,02

1.156,38

941,08

957,80

465,08

555,71

825,17

467,08

416,88

550,88

509,48

560,04

699,56

692,53

708,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.131,57

92,48

385,95

665,40

603,55

547,19

182,97

202,83

301,28

169,07

80,28

288,43

259,66

291,41

417,79

207,47

435,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.982,65

41,36

300,50

552,35

496,79

400,41

169,85

195,42

228,03

162,20

53,04

211,60

220,42

196,69

350,69

114,16

289,14

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

3.760,40

41,36

300,50

552,35

496,79

400,41

169,85

(3,00)

228,03

162,20

53,04

211,60

202,12

196,69

350,69

108,62

289,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,62

-

-

-

-

-

-

-

11,22

-

-

-

27,40

-

-

-

-

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

850,59

34,31

64,83

98,12

83,59

128,43

-

-

56,76

0,79

15,96

64,56

-

83,00

50,29

60,58

109,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

241,61

16,81

19,34

12,01

23,17

9,05

13,11

7,41

5,27

6,08

6,98

12,27

11,84

11,72

16,81

32,73

37,01

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,08

-

1,28

2,92

-

9,40

-

-

 

-

4,30

-

-

-

-

-

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.197,39

113,02

317,85

490,99

334,38

410,51

279,87

352,88

521,97

273,48

321,13

262,45

249,82

268,63

261,67

470,06

268,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

63,25

0,18

15,66

9,18

0,09

-

0,23

7,11

21,35

4,97

0,01

-

-

4,47

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,96

4,40

-

-

-

-

0,41

0,34

2,30

1,51

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

528,25

-

-

-

83,48

234,40

38,31

103,47

12,74

4,59

-

51,25

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,61

-

0,45

-

-

-

-

0,09

1,66

0,52

-

-

0,24

0,19

-

-

0,47

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

523,86

11,12

38,90

19,60

-

4,56

3,75

33,03

208,73

27,35

94,62

13,01

-

9,44

0,60

42,65

16,49

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.851,03

35,95

115,82

216,93

109,57

76,35

96,22

73,54

100,67

100,87

109,72

91,27

89,61

165,84

105,93

224,22

138,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

0,71

-

-

-

-

0,23

-

-

0,37

-

-

-

-

0,03

0,06

-

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.300,72

0,35

49,99

70,89

51,06

46,64

107,31

123,08

60,27

94,59

89,93

68,05

148,20

55,14

113,09

158,68

63,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,20

37,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

12,24

3,20

0,22

0,23

0,76

0,39

0,45

0,31

0,80

0,93

1,09

0,35

0,87

0,68

0,44

1,14

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,95

1,85

-

-

-

-

-

0,52

-

-

0,67

-

-

-

-

-

0,92

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,09

1,23

1,69

0,26

3,70

-

1,37

2,14

0,12

5,63

1,81

0,66

1,65

4,74

2,03

3,11

3,95

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,22

1,39

8,76

9,63

6,62

6,20

5,90

4,88

4,82

5,11

4,72

2,85

6,71

3,73

6,18

9,65

9,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,43

-

-

-

3,31

-

-

-

-

-

0,94

0,42

-

-

-

-

1,76

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,98

0,38

0,36

0,71

0,28

1,30

0,37

0,49

1,04

0,60

-

0,34

1,52

1,04

0,17

1,01

0,37

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,97

3,08

-

-

-

-

3,96

-

-

-

0,52

-

-

2,17

-

-

0,25

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,73

0,21

0,36

0,86

1,06

3,41

0,43

1,00

0,72

0,97

0,71

0,92

1,02

0,74

1,57

1,85

1,90

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

656,43

11,85

66,57

161,90

74,45

37,03

17,88

-

106,37

24,00

16,39

33,33

-

20,42

31,60

26,79

27,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,66

0,66

19,08

-

-

 

3,28

2,87

-

0,75

-

-

-

-

-

0,71

3,31

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,90

-

-

0,81

-

-

-

-

-

1,09

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

89,31

0,35

3,22

-

3,15

-

2,25

-

1,92

24,53

15,47

-

-

-

20,10

15,00

3,82

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

205,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành ph)

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT An Dương

Lê Thiện

Đại Bản

An Hòa

Hồng Phong

Tân Tiến

An Hưng

An Hồng

Bắc Sơn

Nam Sơn

Lê Lợi

Đặng Cương

Đồng Thái

Quốc Tuấn

An Đồng

Hồng Thái

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

322,32

1,86

1,30

-

85,58

117,88

0,83

3,85

17,20

6,47

3,89

42,03

6,61

16,55

3,20

3,64

11,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

298,95

1,45

1,30

-

85,38

117,88

0,83

3,85

7,95

6,47

3,89

40,23

3,59

8,16

3,20

3,34

11,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

90,53

1,45

1,30

-

1,75

2,88

0,41

3,00

2,34

6,10

3,40

39,93

3,59

8,16

3,20

1,94

11,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,45

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

1,45

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,27

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

0,27

-

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,65

0,41

 

 

0,20

 

 

 

9,25

 

 

1,53

1,57

8,39

 

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b đt nông nghiệp

 

9,40

 

 

 

 

9,40

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

9,40

 

 

 

 

9,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3

Chuyển mục đích trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

5,55

 

4,45

 

0,15

 

 

0,40

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC/ONT

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC/DQP

4,00

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT/ONT

0,65

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

3.3.1

Đất xây dựng cơ sở GD-ĐT

DGD/ONT

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3.2

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT/DGD

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất tại nông thôn

ONT/SKC

0,45

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất chợ

DCH/DGD

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

337,27

1,86

5,75

-

85,73

127,28

0,83

4,25

17,20

6,47

4,44

42,03

6,61

16,55

3,20

3,64

11,43

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành ph)

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT An Dương

Lê Thiện

Đại Bản

An Hòa

Hồng Phong

Tân Tiến

An Hưng

An Hồng

Bắc Sơn

Nam Sơn

Lê Lợi

Đặng Cương

Đồng Thái

Quốc Tuấn

An Đồng

Hồng Thái

1

Đất nông nghiệp

NNP

331,72

1,86

1,30

 

85,58

127,28

0,83

3,85

17,20

6,47

3,89

42,03

6,61

16,55

3,20

3,64

11,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

298,95

1,45

1,30

-

85,38

127,28

0,83

3,85

7,95

6,47

3,89

40,23

3,59

8,16

3,20

3,34

11,43

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

90,53

1,45

1,30

-

1,75

2,88

0,41

3,00

2,34

6,10

3,40

39,93

3,59

8,16

3,20

1,94

11,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,65

0,41

 

 

0,20

 

 

 

9,25

 

 

1,53

1,57

8,39

 

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,55

 

4,45

 

0,15

 

 

0,40

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,00

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,05

 

 

 

0,10

 

 

0,40

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,45

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

1,94

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

0,04

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,90

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

0,04

 

 

 

 

 

-

 

Tổng cộng

 

339,21

1,86

5,75

 

85,73

127,28

0,83

4,25

19,10

6,47

4,48

42,03

6,61

16,55

3,20

3,64

11,43

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành ph)

STT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

TT An Dương

Lê Thiện

Đại Bản

An Hòa

Hồng Phong

Tân Tiến

An Hưng

An Hồng

Bắc Sơn

Nam Sơn

Lê Lợi

Đặng Cương

Đồng Thái

Quốc Tuấn

An Đồng

Hồng Thái

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành ph)

STT

Hạng Mục

Chủ đầu tư

Hiện trạng trước…

Tăng, giảm thu hồi…

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý (Quyết định phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc Nghị quyết của HĐND thành phố )

Diện tích (ha)

Loại đất

Diện tích (ha)

Loại đất

(1)

(2)

 

(4)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

 

I

CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP 2015

283,30

 

81,67

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc của Tcông tác CAH tại KV KCN Nomura

Công An Thành phố

0,41

LUC

0,41

CAN

Tân Tiến

Tờ số 7, thửa số 637, 638, 674, 676, 677, 635, 665, 728)

Nghị quyết số 30/NQ-HĐNĐ ngày 11/12/2014

2

Trụ sở Đội cảnh sát PCCC khu vực Quán Toan

Công An Thành phố

1,51

LUC

1,51

CAN

Bắc Sơn

Tờ 9, Thôn 6, Khu chăn nuôi

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

3

Khu tập kết vật liệu xây dựng và giới thiệu sản phẩm bê tông thương phẩm

Hộ gia đình, cá nhân Ông Nguyễn Đình Tun

0,37

TMD

 

TMD

Bắc Sơn

Tờ 5, Khu Bộ Đội Tên Lửa, Thôn 1

Giải quyết tồn tại sau kết luận của thanh tra thành phố theo Công văn s4516 ngày 22.12.2015 của UBND TP

4

Trung tâm Kinh doanh thương mại và đại lý ôtô.

Công ty TNHH Đại Hưng Thịnh

1,53

LUC

1,53

TMD

Bắc Sơn

Tờ 9, Khu Giống Thần, Thôn 6

Thông báo thu hồi đất số 329/TB-UB 08/11/2011

5

Mở rộng nhà máy sản xuất kết cấu thép

Công ty THHH Dũng Hải

1,50

LUC

1,50

SKC

Nam Sơn

Tờ số 9, thửa 315-318; 333-335; 338-340; 347

- STNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP giao đất;

- Phù hợp với quy hoạch, đã giải phóng mặt bng, sử dụng đất n định vào mục đích xin thuê.

6

Mở rộng bãi chứa hàng hóa

Công ty Nội thất 190

0,79

LUC

0,79

SKC

Nam Sơn

Tờ 14, thôn Mỹ Tranh 119-121; 127-129; 136-138; 150-155

- Sở TNMT đã có Tờ trình trình UBNDTP giao đất;

- Phù hợp với quy hoạch, đã giải phóng mặt bng, sử dụng đất ổn định vào mục đích xin thuê.

7

Xây dựng cơ sở sản xuất và gia công tổng hợp

Công ty THHH Quốc tế TNK

2,30

LUC

2,30

SKC

Hồng Thái

Tờ 10, Thôn Kiều Trung

Công văn số 1705/CV-SXD-QLQH ngày 22.9.2014 của Sở XD đề nghUBND huyện đưa vào danh dự án có sử dụng đất lúa.

8

Xây dựng nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu, hàng may mặc xuất khẩu, kinh doanh kho bãi và hàng phế liệu.

Công ty TNHH Mai Hương

0,35

SKC

 

SKC

Hồng Thái

Tờ 10, Thôn Kiều Trung

Công văn số 3672/VP-ĐC2 ngày 22/9/2015 của VP UBND TP về bổ sung diện tích đt thuê vào mục đích sử dụng đất cho Công ty

9

Xây dựng kho hàng hóa

Công ty Cphần thương mại Hùng Ngọc

0,45

ONT

0,45

TMD

Lê Thiện

Tờ 01, thửa 138, 139, 140

- Sở TNMT đã có T trình trình UBNDTP giao đất;

- Phù hợp với quy hoạch, đã giải phóng mặt bằng, sử dụng đất n định vào mục đích xin thuê.

10

Xây dựng khu nghỉ dưỡng tập trung cho người cao tuổi

Công ty TNHH Đầu tư thương mại Hải Sơn

6,89

NTS

6,89

TMD

Đồng Thái; An Đồng

Thôn Cái Tt (An Đồng); Bạch Mai (Đồng Thái)

Thông báo thu hồi đất số 174 ngày 25.6.2014 của UBND TP

11

Xây Dựng Khu dịch vụ tổng hợp.

Công ty Song Phát

1,59

NTS

1,59

TMD

Đồng Thái

Thôn Hoàng Mai

Thông báo thu hồi đất số 129/TB-UBND ngày 23/7/2012

12

Xây dựng văn phòng làm việc, kinh doanh dịch vụ đỗ xe, sửa chữa thiết b xe cơ giới, dịch vụ cây cảnh

Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Việt Hùng

1,40

TMD

 

TMD

An Đồng

Tờ 12 thửa 287 đến 293

- Công văn s6617/UBND-XD ngày 03.9.2014 giao Sở TNMT đề xuất hình thức cho thuê đất.

Đã san lấp mặt bng, sdụng đất ổn đnh vào mục đích xin thuê.

13

Xây dựng phòng khám nhân đạo

Công ty cổ phần Hùng Vỹ

0,30

LUC

0,30

DYT

An Đồng

Thôn Vân Tra

Thông báo thu hồi đất số 189/TB-UB 25/06/2013 của UBNDTP

14

Xây dựng khách sạn, nhà hàng

Công ty cổ phần Bình An

0,30

LUC

0,30

SKC

An Đồng

Tờ 15, thửa 435

Công văn s 2902/UBND-XD ngày 07.5.2015 của UBNDTP giao UBND huyện lập danh mục dự án trong kế hoạch sdđ hàng năm.

15

Nhà máy đóng tàu

Công ty cổ phần cơ khí thương mại và xây dựng Hải Phòng

9,25

NTS

9,25

SKC

An Hồng

Tờ số 2, xứ đồng bãi bồi, thôn Tất Xứng

TB thu hồi đất s428/TB-UBND ngày 30/9/2009 của UBND TP

16

Xây dựng văn phòng, cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tng hợp

Công ty TNHH Đại Hoàng Việt

0,40

LUC

0,40

SKC

An Hồng

Tờ 18, thửa: 6, 7, 8, 9, 542 xứ đồng Xng Bông

Thông báo thu hồi đất số 332 ngày 08.10.2013 Của UBND TP

1,90

BCS

1,90

17

Khu Công nghiệp Tràng Duệ

Công ty Cổ phần Sài Gòn - HP

115,00

SKK

 

SKK

Hồng Phong;

Thôn Hoảng Lâu

Nghị quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

18

Khu Công nghiệp Tràng Duệ

Công ty Cphần Sài Gòn - HP

83,60

SKK

 

SKK

Hồng Phong; An Hòa

Thôn Tĩnh Thủy-xã An Hòa và Thôn Hoàng Lâu

Nghị quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014

19

Khu đô thị - dịch vụ thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ

Công ty Cổ phần khu công nghiệp Sài gòn

41,30

LUC

41,30

ONT

Lê Lợi; Quốc Tuấn

Lê Lợi (Đầm Phường, Đầm Sôn, làng Trạm Bạc); Quốc Tuấn (Bãi Thanh Mai, thôn Nhu Kiều)

Nghị quyết Số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

1,40

NTS

1,40

ONT

 

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

 

 

 

 

Xã Nam Sơn (3 điểm: 0,64 ha), xã Tân Tiến (5 điểm: 0,42 ha), xã An Đồng (2 điểm: 0,65 ha)

20

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,11

LUC

0,11

ONT

Nam Sơn

T 11+13, thôn Lương, xứ đồng 54 đội C

Ngh quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015.

21

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,49

ONT

 

ONT

Nam Sơn

Tờ số 3, thôn Quỳnh Hoàng

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

22

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,04

BCS

0,04

ONT

Nam Sơn

Tờ số 2, thôn Cách Thượng

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

23

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,05

ONT

 

ONT

Tân Tiến

Tờ số 3, thửa 289, 290, 291, 292

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

24

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,20

ONT

 

ONT

Tân Tiến

Tờ số 5, thửa 444, 445, 446

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

25

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,08

ONT

 

ONT

Tân Tiến

Tsố 6, thửa 391

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

26

- Đấu giá đt xen kẹp

UBND huyện

0,04

ONT

 

ONT

Tân Tiến

Từ số 2, thửa 391

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

27

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,05

ONT

 

ONT

Tân Tiến

Tờ số 3, thửa 47

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

28

- Đấu giá đất xen kẹp (02 điểm)

UBND huyện

0,65

LUC

0,65

ONT

An Đồng

Tờ 10, thửa 14, 15, 19, 20, 24, 25, 26, TBĐ số 7 thửa 01 đến 06, 14, 15, 16

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

29

Đấu giá đất ở

UBND huyện

2,01

LUC

2,01

ONT

Đồng Thái

Thôn Văn Phong

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

30

Đu giá đất ở

UBND huyện

3,48

LUC

3,48

ONT

Đặng Cương

Tsố 9+5; Xứ đồng Hai Tua, cống nội,

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

1,45

BHK

1,45

1,26

NTS

1,26

31

Xây dựng nghĩa trang đài tưởng niệm Liệt sỹ

UBND huyện

0,85

LUC

0,85

DVH

TT An Dương

Tờ số 05; thửa 468 đến 473; 475; 476; 469A

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

II

CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 26

 

41,71

0,23

41,48

 

 

 

 

1

Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển giao thông đô th

Công ty CP TMVT Trung Dũng

0,23

LUC

0,23

TMD

Đặng Cương; Đồng Thái

Đặng Cương (0,11 ha; Tờ số 2, thửa 460, 461, 451, 452, 454) - Đồng Thái (Tờ 12)

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

2

Khu hậu cần, nhà công vụ của nhà máy Z173

Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng

4,00

SKC

4,00

CQP

Lê Thiện

Tờ số 6 + 8

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

3

Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Trạm Bạc

Công ty NASCO

3,80

LUC

3,80

DGT

Lê Lợi; Bắc Sơn

Bắc Sơn (T 5, 4, 9, 10, 15, 21, 26, 20); Lê Lợi (Tờ 16, 26, 17)

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

4

Trạm Biến áp 110KV

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,50

LUC

0,50

DNL

An Đồng

An Đồng

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

5

Mở rộng trường mầm non

UBND xã An Hồng

1,34

LUC

1,34

DGD

An Hồng

Tờ bản đồ 11, thửa số 25, 26, 27, 28, 498 thôn Lê Lác

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

6

Trường mầm non Trung tâm xã

UBND xã Hồng Phong

1,30

LUC

1,30

DGD

Hồng Phong

Tờ số 25, thôn Hoàng Lâu

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

7

Trường THCS xã Nam Sơn

UBND xã Nam Sơn

1,00

LUC

1,00

DGD

Nam Sơn

Tờ 12, thôn Cách Hạ

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

0,55

DTT

0,55

8

Sân vận động trung tâm xã

UBND xã Nam Sơn

0,50

LUC

0,50

DTT

Hồng Phong

Tờ 24+19, thôn Đình Ngọ

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

9

Nghĩa trang MĐầu nhân dân thôn Ngọ Dương

UBND huyện

1,50

LUC

1,50

NTD

An Hòa

T33, xứ đồng Mả Đầu

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

 

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

Xã Lê Lợi (6 điểm: 1,50ha), xã An Hòa (6 điểm: 0,69ha), TT An Dương (1 điểm: 0,35 ha)

10

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,27

CLN

0,27

ONT

Lê Lợi

Tờ 10, khu cửa bà Nhn thôn Tràng Duệ.

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

11

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,09

ONT

 

ONT

Lê Lợi

Tsố 09, thôn 5 Tràng Duệ, khu Cửa ông Tị, thửa 58, 59, 60, 61, 136, 137, 138, 139

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

12

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,05

ONT

 

ONT

Lê Lợi

Tờ 20, khu Cửa ông Tặng; Thôn Đông Quy, thửa 13

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

13

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,33

LUC

0,33

ONT

Lê Lợi

Tờ 20, khu Cửa ông Ban, thôn 1 Tràng Duệ, thửa 109, 108, 107, 106, 105, 104, 103, 121, 120,

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

14

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,42

LUC

0,42

ONT

Lê Lợi

Tờ 26+16; Khu Ải bà Chúc; thôn Trạm Bạc.

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

15

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,34

LUC

0,34

ONT

Lê Lợi

Tờ 26, khu Cửa ông Tâm, thôn Trạm Bạc, thửa 139, 153, 140. 152, 170.

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

16

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,25

LUC

0,25

ONT

An Hòa

Tờ số 44; thửa 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

17

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,16

NTS

0,16

ONT

An Hòa

Tờ 34; thửa 457

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

18

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,10

DGD

0,10

ONT

An Hòa

Tờ số 34; thửa 425; 426; 427

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

19

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,10

NTS

0,04

ONT

An Hòa

Tờ 34; thửa 458A

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

20

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,05

TSC

0,05

ONT

An Hòa

Tờ 34; thửa 562

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

21

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,03

ONT

 

ONT

An Hòa

Tờ 44; thửa 156

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

22

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,35

LUC

0,35

ONT

Thị Trấn An Dương

Tờ 06, thửa 64 và tờ 05, thửa 485,486, 490, 491, 492,494

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

23

Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM19, TT40, TT41)

Trung tâm PTQĐ thành phố

5,42

LUC

5,42

ONT

Đồng Thái

Đồng Thái

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

24

Đấu giá đất 2 bên tuyến đường giao thông đô thị (Lô TM 21)

Trung tâm PTQĐ thành phố

8,78

LUC

8,78

ONT

Hồng Thái; Đồng Thái

Hồng Thái (Thôn Xích Thổ; xứ đồng Mỏ Chim, Tờ 5); Đồng Thái

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

25

Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 2

UBND xã Hồng Phong

0,20

LUC

0,20

DSH

Hồng Phong

T 16, thửa 43, 28, 61,71, 88 thôn Hạ Đỗ

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

26

Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 1

UBND xã Hồng Phong

0,20

LUC

0,20

DSH

Hồng Phong

T10; thửa 172, 171, 158, 157, 151, 152, 158, 160, 166

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

27

Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ

UBND xã Hồng Phong

0,20

LUC

0,20

DSH

Hồng Phong

Tờ 24; thửa 93, 96, 97, 137, 136, 135

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

28

Nhà Văn hóa trung tâm xã Hồng Phong

UBND xã Hồng Phong

0,25

LUC

0,25

DSH

Hồng Phong

Tờ 19+24; thôn Đình Ngọ

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

29

Khu chăn nuôi tập trung

Công ty CP giếng gia cầm Lượng Huệ

9,40

LUC

9,40

NKH

Hồng Phong

T 29+24; thôn Đình Ngọ + Hoàng Lâu

Nghị quyết 26/NQ-HĐNDTP ngày 18/12/2015

III

CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SDĐ 2016

14,32

 

7,64

 

 

 

 

 

1

Xây dng trsở Chi cục thuế huyện

Cục Thuế Thành phố

0,40

LUC

0,40

TSC

An Đồng

Tờ 02, thửa 261, 262, 265, 267, 270 đến 294, 295

Đã có thông báo thu hồi đất.

2

Trường mầm non Tư thục Hà Anh

Công ty TNHH TM Hà Vương

0,40

DCH

0,40

DGD

An Hưng

Tsố 1 thửa 217A

Thông báo số 4550/UBND-QH ngày 25/12/2015 của UBND TP xin thuê đất để xây dựng trường mầm non tư thục Hà Anh.

3

Xây dựng trường mầm non

Hộ gia đình Bà Phạm Thị Thuận

0,06

DGD

 

DGD

Nam Sơn

Tsố 4, thửa số 131, Thôn Quỳnh hoàng

Đã sd đt vào mục đích xin th, phù hợp với QH, Có Ttrình đơn xin thđất được UBND huyện chấp thuận

4

Mở rộng THCS An Dương

UBND thị trấn An Dương

0,41

NTS

0,41

DGD

TT An Dương

Tờ 04; thửa 133+135A

Quyết định số 2821 ngày 14.12.2015 của UBND TP v/v phê duyệt QH ĐC cục bộ TT An Dương để mở rộng trường

 

Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

 

 

 

 

Xã Lê Lợi (3 điểm: 0,29ha, xã An Hưng (6 điểm: 0,85ha), xã Đồng Thái (2 điểm: 0,61 ha)

5

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,13

NTS

0,13

ONT

Lê Lợi

Tờ 19, thửa 126

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

6

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,05

ONT

 

ONT

Lê Lợi

T 23, thửa 66

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

7

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,11

ONT

 

ONT

Lê Lợi

T26, thửa 52

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

8

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,19

ONT

 

ONT

An Hưng

T13, thửa 558+559+560

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

9

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,18

ONT

 

ONT

An Hưng

Tờ 17, thửa 85B + 89A+90

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

10

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,09

ONT

 

ONT

An Hưng

Thôn Hạ; tờ 11, thửa 398

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

11

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,07

ONT

 

ONT

An Hưng

T11, thửa 509

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

12

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,16

ONT

 

ONT

An Hưng

T14, thửa 428

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

13

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,16

ONT

 

ONT

An Hưng

Tờ 10, thửa 523

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

14

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,49

LUC

0,49

ONT

Đồng Thái

Thôn Hoàng Mai -khu Cống ông Ta

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

15

- Đấu giá đất xen kẹp

UBND huyện

0,12

LUC

0,12

ONT

Đồng Thái

Thôn Hoàng Mai -Khu Hè Hoàn

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

16

Đấu giá đất ở

UBND huyện

3,0

LUC

3,00

ONT

An Hưng

Tờ số 9, gồm 59 thửa; Thôn Nam Bình

Phù hợp với QH, tiêu chí đất xen kẹp, được Sở xây dựng chấp thuận

17

Xây dựng ga rác

UBND xã

0,23

LUC

0,23

DRA

Thân Hà Đỗ, Hồng Phong

Tờ số 5; thửa 9, 10, 11, 21, 22,

Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chđạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016.

18

Mở rộng nghĩa trang thôn Phí Xá + Kim Sơn

UBND xã

0,40

LUC

0,40

NTD

Lê Thiện

Tờ số 8; thửa 148; 165; 166; 192; 193; 194

Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chđạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016.

19

Mở rộng nghĩa trang Đường Vòng

UBND xã

0,60

LUC

0,60

NTD

An Hồng

Tờ bản đồ số 13, tha 66, 67, 189, xứ đồng bãi làng N Yến

Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chđạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016.

20

Nghĩa trang cây xanh

UBND xã

0,31

NTS

0,31

NTD

Đặng Cương

Tờ số 01; thửa 299, 300, 301, 302, 311

Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chđạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016.

21

Mở rộng Nghĩa trang gn trường Đảng

UBND TT An Dương

0,25

LUC

0,25

NTD

TT An Dương

Tờ số 06; thửa 336; 338; 359; 413; 252; 253; 254; 342

Thông báo số 95 của UBND TP ý kiến Kết luận chđạo của Bí thư TU, CTUBNDTP về Kế hoạch thực hiện chương trình NTM năm 2016.

22

Dự án làm kho bãi và xưởng cơ khí

Xí nghiệp 234

5,61

SKC

 

SKC

An Hồng

Tờ 16, thửa: 32, 33, 31, 265

- Thông báo thu hồi đất số 147 ngày 24.9.2009

23

Công ty Cổ Phần Thương Binh Đoàn Kết (Di chuyển đường điện)

Công ty Cổ Phần Thương Binh Đoàn Kết

0,90

LUC

0,90

SKC

Lê Thiện

Thôn Kim Sơn, T 06

Có Văn bản đồng ý di chuyn đường điện của Công ty TNHH MTV Điện lực HP chi nhánh huyện An Dương

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010