Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018
Số hiệu: | 30/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH KON TUM NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Quyết định số 4260/QĐ-BNV ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 là 2.119 chỉ tiêu, trong đó:
1. Giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính năm 2018 là 2.037 chi tiêu.
2. Biên chế dự phòng là 82 chỉ tiêu.
(có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Quyết định cụ thể việc giao biên chế công chức đối với từng cơ quan, đơn vị trong phạm vi biên chế công chức được giao tại Điều 1 Nghị quyết này.
b) Báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định giao biên chế dự phòng, điều chuyển biên chế công chức giữa các cơ quan, đơn vị trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018 TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao cho các cơ quan, đơn vị năm 2018 |
TỔNG CỘNG |
2.037 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1.227 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
42 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
65 |
3 |
Sở Nội vụ |
62 |
|
Văn phòng Sở |
36 |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
7 |
|
Ban Tôn giáo |
10 |
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
9 |
4 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
5 |
Sở Tư pháp |
24 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 |
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
30 |
|
Văn phòng sở |
21 |
|
Tranh tra giao thông |
9 |
10 |
Sở Y tế |
54 |
|
Văn phòng Sở |
30 |
|
Chi cục Dân số, Kế hoạch hóa gia đình |
12 |
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
12 |
Sở Công Thương |
70 |
|
Văn phòng Sở |
37 |
|
Chi cục Quản lý thị trường |
33 |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
413 |
|
Văn phòng Sở |
38 |
|
Chi cục Quản lý Chất lượng NLS&TS |
11 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
32 |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
39 |
|
Chi cục Thủy lợi |
11 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
258 |
|
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Khu BTTN Ngọc Linh |
2 |
|
Kiểm lâm Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy |
10 |
14 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
15 |
Ban Dân tộc |
18 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
|
Văn phòng Sở |
26 |
|
Chi cục Quản lý đất đai |
8 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường |
5 |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
|
Văn phòng Sở |
23 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường chất lượng |
8 |
18 |
Sở Xây dựng |
32 |
|
Văn phòng Sở |
27 |
|
Chi cục Giám định xây dựng |
5 |
19 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
34 |
20 |
Sở Tài chính |
46 |
21 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
52 |
22 |
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
2 |
23 |
Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức |
4 |
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1 |
II |
CẤP HUYỆN |
810 |
1 |
Huyện Ngọc Hồi |
87 |
2 |
Huyện Kon Plông |
80 |
3 |
Huyện Đăk Hà |
83 |
4 |
Huyện Đăk Tô |
81 |
5 |
Huyện Kon Rẫy |
81 |
6 |
Thành phố Kon Tum |
107 |
7 |
Huyện Đăk Glei |
82 |
8 |
Huyện Tu Mơ Rông |
87 |
9 |
Huyện Sa Thầy |
80 |
10 |
Huyện Ia H’Drai |
42 |
DỰ PHÒNG |
82 |
Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010